Quyết định 2830/QĐ-UBND

Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá thay thế để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2013 đơn giá giải phóng mặt bằng dự án hệ thống tưới Bắc Sông Chu Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2830/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 12 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THAY THẾ ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT ĐOẠN QUA HUYỆN THỌ XUÂN VÀ NGỌC LẶC, TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003, Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 về quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ Phát triển Chính thức (ODA);

Căn cứ Công văn số 943/CPO-ADB6 ngày 02/7/2013 của Ban Quản lý Trung ương các dự án thủy lợi về việc báo cáo giá thay thế RP1 dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 3638/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3644/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 về ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây, hoa màu trên đất trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3663/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 về ban hành đơn giá bồi thường cây cao su trồng tập trung trong bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 4194/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Công văn số 1476/SNN&PTNT ngày 22/7/2013; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 531/TTr- STNMT ngày 26/7/2013; đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 1982/SXD- KTXD ngày 12/7/2013; đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 2447/STC-QLCS ngày 15/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá thay thế giá đất, tài sản, vật kiến trúc, cây, hoa màu trên đất để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Đơn giá ban hành tại Điều 1 áp dụng cho việc lập dự toán và thanh quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi để thực hiện dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện thuộc dự án; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ LỤC 1

ĐƠN GIÁ THAY THẾ GIÁ ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA (DỰ ÁN ADB6)
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Loại đất và vị trí

Giá đất theo Quyết định số 4194/2012/ QĐ-UBND của UBND tỉnh

Giá đất thay thế

Ghi chú

I

Giá đất ở các xã huyện Ngọc Lặc

 

 

 

A

Xã Kiên Thọ

 

 

 

1

Tuyến đường từ Ngã ba Trường Lào (đường HCM) đến giáp đất xã Xuân Châu

300.000

300.000

 

2

Đường HCM, đoạn từ ngã ba chân dốc Trường Lào làng Xuân Thành đến ngã tư đường HCM nhà ông Báo Thọ Liên

450.000

450.000

 

3

Đường xã đoạn từ trường trung học cơ sở Kiến Thọ đến cầu Nước tại làng Kiến Minh

350.000

350.000

 

4

Đường từ nhà ông Ân làng Thọ Liên đến nhà ông Nấng giáp làng Thành Công

300.000

300.000

 

5

Đường xã từ ngã ba đường HCM chân dốc Trường Lào đi làng Xuân Thành - Thọ Sơn

300.000

300.000

 

6

Đường ngã Tư từ đường HCM đi làng Đức Thịnh đến ngã tư Trường TH khu Đức Thịnh

250.000

250.000

 

7

Các ngõ ngách còn lại trong xã

90.000

90.000

 

B

Xã Minh Tiến

 

 

 

1

Đường trục chính - Đoạn đường Bưu điện VH xã đến nhà ông Tâm thôn Minh Thành.

1.000.000

1.000.000

 

2

Đoạn từ Bưu điện VH xã đến nhà ông Tâm thôn Minh Thành

180.000

180.000

 

3

Tuyến đường từ dốc nhà Chính Quang vào thôn Hương Tiến đến giáp đất Đồng Tiến

150.000

150.000

 

4

Các ngõ ngách còn lại trong xã

80.000

80.000

 

C

Xã Lam Sơn

 

 

 

1

Tỉnh lộ 516b đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Minh Tiến cũ đến ngã 3 Bảng tin (xã Lam Sơn)

1.300.000

1.300.000

 

2

Đoạn từ ngã 3 thôn Minh Thủy đến cầu Trắng giáp đất Ngọc Trung

250.000

250.000

 

3

Đường từ ngã 4 trung tâm thôn 7 đến ngã 4 thôn 6 (đường trong thôn)

250.000

250.000

 

4

Tỉnh lộ 516b đoạn từ giáp khu chế biến mủ của công ty TNHH MTV Lam Sơn đến hết đất hồ Thân

450.000

450.000

 

5

Tỉnh lộ 516b đoạn từ hết đất hồ Thân đến cầu Trắng giáp đất xã Ngọc Trung (hết đất Lam Sơn)

300.000

300.000

 

6

Các ngõ ngách còn lại trong xã

70.000

70.000

 

D

Xã Ngọc Trung

 

 

 

1

Đoạn đường từ dốc Minh Lâm đến giáp Cao Thịnh

250.000

250.000

 

2

Các ngõ ngách còn lại trong xã

70.000

70.000

 

E

Xã Cao Thịnh

 

 

 

1

Từ trụ sở UBND xã tới làng Bứa, giáp đất xã Ngọc Trung - Trạm mủ cao su

250.000

250.000

 

2

Đường ATK, đoạn từ ngã 4 Cao Khánh đến ngã 3 cây Phượng (hết xã Cao Thịnh)

350.000

350.000

 

3

Các ngõ ngách còn lại trong xã

80.000

80.000

 

II

Giá đất nông nghiệp các xã huyện Ngọc Lặc.

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm

35.000

35.000

 

2

Đất trồng cây lâu năm

17.000

17.000

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

35.000

35.000

 

4

Đất lâm nghiệp

5.000

5.000

 

III

Giá đất ở các xã huyện Thọ Xuân.

 

 

 

A

Xã Xuân Thiên

 

 

 

1

Đường trục chính từ nhà ông Thảo thôn Đồng Cỗ TBĐ 1 thửa 119 đến nhà ông Trường thôn Đồng Cỗ TBĐ 4 thửa 61

350.000

350.000

 

2

Đường trong thôn, từ nhà ông Tình thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 44 đến ông Toàn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 1, từ ông Xuân thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 6 đến ông Chung chuyên thôn Đồng Cỗ TBĐ 1 thửa 72; Từ ông Lê thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 22 đến bà Hợi thôn Đồng Cỗ TBĐ 1 thửa 118

200.000

200.000

 

B

Xã Thọ Minh

 

 

 

1

Trục đường chính từ đường đê T1 (thửa 1277, tờ 8) đến nhà bà Phúc T9 (thửa 76, tờ 3); từ giáp Thọ Tập (thửa 34, tờ 5) đến ngã tư T7 (thửa 32, tờ 9)

1.000.000

1.000.000

 

2

Từ nhà Ô. Phụng T2 (thửa 370, tờ 8) đến giáp T3 (thửa 367, tờ 8), từ giáp T2 (thửa 365, tờ 8) đến nhà Ô. Hùng T3 (thửa 160, tờ 3), từ giáp T4 (thửa 361, tờ 8) đến ngã tư trường học (thửa 115, tờ 8),từ ngã tư 3T4 (thửa 603, tờ 8) đến giáp T3 (thửa 360, tờ 8)

600.000

600.000

 

3

Từ nhà Ô. Nam T8 (thửa 80, tờ 5) đến nhà Ô. Thao T8 (thửa 43, tờ 5); Từ nhà Ô. Nghi T8 (thửa 130, tờ 9) đến nhà Ô. Tiến T8 (thửa 459, tờ 4); Từ đường đê T10 (thửa 227, tờ 2) đến nhà Ô. Thường T10 (thửa 256, tờ 2); Từ giáp Xuân Châu (thửa 44, tờ 1NT) đến Cống đá (thửa 149, tờ 1NT)

400.000

400.000

 

C

Xã Xuân Châu

 

 

 

 

Từ thổ cư ông Bạo xóm 10 thửa 42 tờ 2 đến cầu Me xóm 10 thửa 28 tờ 2, đến thổ cư anh Long (H) xóm 9 đến thổ cư ông Bạo xóm 10 thửa 42, tờ 2

450.000

450.000

 

D

Xã Thọ Lập

 

 

 

1

Từ nhà bà Mãn (thửa 1368, tờ 11) đến nhà Ô Thứ (thửa 57, tờ 10)

1.500.000

1.500.000

 

2

Từ ông Mai Hào thửa 783 tờ 7 đến bà Thêu thửa 593 tờ 3; Ngã tư ông Nguyễn Văn Trọng thửa 195 tờ 11 đến nghĩa địa mã đụn thửa 1094 tờ số 8; từ ông Vũ Tâm thửa 111 tờ 7 đến ông An Phiên thửa 1407 tổ số 9

550.000

550.000

 

E

Xã Phú Yên

 

 

 

1

Đoạn từ đốc đê thôn 5 (anh Công) (thửa 300, TBĐ 15) Đến hết Đồng trước thôn 6 (anh Bộ) (thửa 13, TBĐ 13); Đoạn từ dốc đê chợ Láng T8, Ô Lai (thửa 354, TBĐ 15) đến nhà anh Tiến T10 (thửa 91, TBĐ 17)

1.000.000

1.000.000

 

F

Xã Xuân Tân

 

 

 

1

Từ nhà A Duẫn (thửa 1334, Tờ 05) đến nhà Ô Bòng (thửa 1384, Tờ 05). Từ nhà anh Sơn Thúy (thửa 1385, Tờ 06) đến nhà A Cương (thửa 775, Tờ 06). Từ Nhà Ô Chân (thửa 788, Tờ 06) đến nhà Ô Năm Thu (thửa 485, Tờ 07)

600.000

600.000

 

G

Xã Xuân Vinh

 

 

 

1

Đoạn từ nhà Ông Tiến (thửa 335, tờ 10; Thọ Cần) đến nhà anh Hiểu (thửa 477, tờ 7; Thành Vinh); Đoạn từ nhà Ông Thả (thửa 703, tờ 8; Phú Hậu) đến nhà anh Sơn (thửa 63, tờ 1; Cao Phú)

1.200.000

1.200.000

 

IV

Giá đất nông nghiệp các xã huyện Thọ Xuân.

 

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm

40.000

40.000

 

2

Đất trồng cây lâu năm

22.000

22.000

 

3

Đất nuôi trồng thủy sản

40.000

40.000

 

4

Đất lâm nghiệp

10.000

10.000

 

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ THAY THẾ MỘT SỐ LOẠI HÌNH KIẾN TRÚC ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Loại hình kiến trúc

ĐVT

Đơn giá thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc theo Quyết định số 3638/2011/ QĐ-UBND của UBND tỉnh

Đơn giá thay thế

1

Lều quán tạm bằng tranh tre nứa lá (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

48.000

50.000

2

Lều quán không có tường xây xung quanh mái lợp Fiprôciment, nền đổ bê tông lót, láng vữa XMC (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

140.000

144.000

3

Nhà gỗ vách toóc xi (cả xây bao móng) nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh

 

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

đ/m2

500.000

512.000

- Mái lợp ngói

đ/m2

600.000

615.000

4

Nhà xây (cả móng) tường dày 110 bổ trụ, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh

 

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

đ/m2

1.260.000

1.300.000

- Mái lợp ngói

đ/m2

1.650.000

1.700.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ

đ/m2

2.100.000

2.160.000

- Mái BTCT lắp ghép

đ/m2

1.980.000

2.035.000

5

Nhà xây (cả móng) tường dày 220, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

 

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

đ/m2

1.500.000

1.545.000

- Mái lợp ngói

đ/m2

1.906.000

1.960.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ

đ/m2

2.230.000

2.295.000

- Mái BTCT lắp ghép

đ/m2

2.050.000

2.110.000

6

Nhà xây tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

 

 

 

- Mái lợp ngói.

đ/m2

2.265.000

2.330.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ.

đ/m2

2.650.000

2.710.000

- Mái BTCT lắp ghép

đ/m2

2.412.000

2.460.000

7

Nhà xây tường dày 220, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

 

 

 

- Mái lợp ngói.

đ/m2

2.385.000

2.450.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ.

đ/m2

2.650.000

2.730.000

- Mái BTCT lắp ghép

đ/m2

2.400.000

2.470.000

8

Nhà xây tường dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, quét vôi các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang láng GRANITÔ, điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh.

 

 

 

- Mái BTCT đổ tại chỗ.

đ/m2

3.300.000

3.380.000

- Mái BTCT lắp ghép

đ/m2

3.100.000

3.180.000

9

Nhà xây tường dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, sơn SILICAT các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang lát đá nguyên tấm, làm mái dốc trên mái bê tông (Lợp tôn hoặc ngói để chống nóng và trang trí), điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh.

 

 

 

- Mái BTCT đổ tại chỗ.

đ/m2

4.010.000

4.120.000

- Mái BTCT lắp ghép

đ/m2

3.780.000

3.880.000

10

Nhà khung, cột, kèo bằng thép hình, móng cột BTCT, mái lớp tôn, nền bê tông đá 1x2cm M200# D = 10cm, có hệ thống rãnh thoát nước xung quanh, không có tường bao (tường bao tính riêng theo từng chất liệu).

đ/m2

990.000

1.000.000

11

Nhà xây gạch không nung (gạch tro lò, cốm ) (cả móng), tường trát vữa, quét vôi các màu, nền BT gạch vỡ láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

 

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

đ/m2

775.000

795.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ

đ/m2

1.500.000

1.530.000

- Mái lợp ngói.

đ/m2

960.000

980.000

12

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

480.000

490.000

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

800.000

816.000

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

500.000

510.000

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

832.000

850.000

13

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

442.000

452.000

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

734.000

750.000

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

470.000

480.000

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao)

đ/m2

780.000

796.000

14

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm.

 

 

 

- Nhà cột chôn

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

702.000

717.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

790.000

806.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

740.000

755.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

830.000

847.000

14

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

 

 

 

- Nhà cột chôn

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

750.000

765.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

840.000

857.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

789.000

805.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

880.000

898.000

15

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm.

 

 

 

- Nhà cột chôn

 

 

 

15

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

630.000

643.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

720.000

735.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

673.000

687.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

764.000

780.000

15

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

 

 

 

- Nhà cột chôn

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

680.000

694.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

770.000

786.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

720.000

735.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

810.000

827.000

15

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa XM cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm.

 

 

 

- Nhà cột chôn

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

660.000

674.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

750.000

765.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

702.000

717.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

790.000

806.000

15

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

 

 

 

- Nhà cột chôn

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

710.000

725.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

804.000

821.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

750.000

765.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

840.000

857.000

16

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm.

 

 

 

- Nhà cột chôn

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

605.000

618.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

690.000

704.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

630.000

643.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

720.000

735.000

16

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

 

 

 

- Nhà cột chôn

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

630.000

643.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

730.000

745.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

680.000

695.000

+ Mái lợp ngói.

đ/m2

770.000

786.000

17

Nhà cột luồng, gỗ, duỗn, vách nứa hoặc trát toóc xi. Nền đất hoặc láng vữa xi măng cát, cửa bướm hoặc cửa liếp. Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

đ/m2

330.000

337.000

18

Cầu thang (ngoài nhà)

 

 

 

- Cầu thang gỗ:

đ/m

225.000

230.000

- Cầu thang BTCT kết hợp gạch đá

đ/m

700.000

714.000

19

Mái chống nóng trên mái nhà bằng

 

 

 

- Mái lợp tôn, cột kèo, xà bằng ống thép tráng kẽm

đ/m2

270.000

275.000

- Mái lợp ngói

đ/m2

290.000

295.000

20

Nhà bếp (Đơn giá tính cho nhà bếp độc lập, bếp nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường nhà theo kết cấu thực tế của nhà).

 

 

 

- Kết cấu tranh tre nứa lá

đ/m2

158.000

162.000

- Tường xây gạch nung, mái BTCT

đ/m2

1.115.000

1.140.000

- Tường xây gạch không nung, mái BTCT

đ/m2

800.000

820.000

- Tường xây gạch nung, mái lợp ngói

đ/m2

750.000

770.000

- Tường xây gạch không nung, mái lợp ngói

đ/m2

600.000

615.000

21

Chuồng trại

 

 

 

a. Tường xây gạch nung D = 110, trát VXM, nền bê tông gạch vỡ láng VXM

 

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

đ/m2

196.000

200.000

- Mái lợp ngói, tôn màu, Fipro XM

đ/m2

295.000

302.000

b. Tường xây gạch không nung D = 110, trát VXM, nền bê tông gạch vỡ láng VXM

 

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

đ/m2

137.000

140.000

- Mái lợp ngói, tôn màu, Fipro XM

đ/m2

203.000

208.000

c. Tường xây gạch nung D = 220, trát VXM, nền bê tông gạch vỡ láng VXM

 

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

đ/m2

395.000

405.000

- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fipro XM

đ/m2

485.000

498.000

d. Tường xây đá, trát VXM, nền bê tông gạch vỡ láng VXM

 

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

đ/m2

275.000

282.000

- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fipro XM

đ/m2

385.000

394.000

22

Nhà tắm (Đơn giá tính là nhà tắm độc lập, nhà tắm nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà - Phần ốp gạch men tính riêng)

 

 

 

a. Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, đổ bê tông cốt thép tại chỗ

đ/m2

600.000

615.000

b. Tường xây gạch, mái đổ bê tông cốt thép tại chỗ, tường ốp gạch men kính, nền lát gạch chống trơn

đ/m2

900.000

920.000

 

c. Tranh tre nứa lá

đ/m2

90.000

93.000

23

Nhà vệ sinh (Đơn giá tính là nhà xí độc lập, nhà xí nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà - Phần ốp gạch men tính riêng)

 

 

 

a. Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, (nhà xí độc lập đổ bê tông cốt thép tại chỗ tính theo đơn giá nhà tắm đổ bê tông đã bao gồm cả gạch ốp lát) (Trong đơn giá đã tính cả hố chứa phân, khối lượng xây bể phốt tính riêng)

 

 

 

- Loại 1 ngăn

đ/hố

1.100.000

1.135.000

- Loại 2 ngăn

đ/hố

1.600.000

1.650.000

 

b. Tranh tre nứa lá

đ/hố

100.000

103.000

24

Tường rào (Kể cả trát, vôi ve, móng, đã tính gộp chung trong giá tường rào)

 

 

 

- Xây gạch chỉ 110 bổ trụ

đ/m2

165.000

170.000

- Xây gạch chỉ 220 bổ trụ

đ/m2

295.000

304.000

- Xây gạch tro lò

đ/m2

110.000

113.000

- Xây đá (chiều dày tính bình quân)

đ/m2

160.000

165.000

- Xếp đá khan (chiều dày tính bình quân)

đ/m2

56.000

58.000

- Tường rào hoa sắt bằng sắt hình (Kể cả móng rào và sơn), cánh cổng sắt (kể cả sơn hoàn chỉnh).

đ/m2

340.000

350.000

- Tường rào kết hợp thép hình và lưới B40 (kể cả móng rào và sơn).

đ/m2

245.000

250.000

- Tường rào bê tông thoáng

đ/m2

130.000

134.000

- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch chỉ

đ/m³

750.000

770.000

- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch không nung

đ/m³

675.000

690.000

25

Giếng nước

 

 

 

a. Phần đào đất (tính cho 1m³ đào)

 

 

 

- Giếng sâu ≤ 8m

đ/m³

51.000

60.000

- Giếng sâu > 8m - 10m (từ độ sâu > 8m đến 10m, 1m³ đào đất được cộng thêm 25.000 đ/m³³ vào đơn giá 60.000đ)

 

 

 

- Đào giếng qua đá ngầm (tính cho 1m³ đào qua đá không chia theo độ sâu)

đ/m³

213.000

250.000

b. Phần xây trát

 

 

 

- Giếng kè đá ba, đá hộc.

đ/m³

258.000

266.000

- Giếng xây đá ba, đá hộc.

đ/m³

435.000

448.000

- Giếng xây gạch.

đ/m³

825.000

850.000

26

Giếng khoan (không kể phần xây, láng sân giếng, máy bơm, được tính riêng)

 

 

 

Đường kính ≤ 50mm sâu đến 50m

đ/m

92.000

100.000

Đường kính ≤ 110mm sâu đến 50m

đ/m

140.000

150.000

27

Mộ các loại:

 

 

 

Mộ đất đã cải táng

đ/mộ

3.000.000

3.100.000

Loại đủ thời gian cải táng nhưng chưa cải táng; Mộ chôn tính đến thời điểm kiểm kê ≥ 36 tháng nhưng theo đặc điểm của địa phương chưa cải táng được.

đ/mộ

4.000.000

4.100.000

Mộ vô chủ đã cải táng

đ/mộ

600.000

600.000

Tiền thờ cúng (nếu theo phong tục tại địa phương: không cải táng, không di chuyển mộ, không bồi thường mộ).

đ/mộ

600.000

600.000

Mộ chôn tính đến thời điểm kiểm kê <36 tháng.

đ/mộ

5.000.000

5.100.000

Ghi chú:

- Chiều cao của nhà trong đơn giá được xác định từ mặt nền, sàn đến mặt sàn hoặc từ mặt nền, sàn đến dạ quá giang hoặc thanh cánh hạ của vì kèo. Chiều cao của nhà (đối với nhà có xác định giá theo chiều cao) là 3,6m, khi chiều cao nhà tăng hoặc giảm 0,1m so với với mức đã tính toán (3,6m) thì được điều chỉnh tăng hoặc giảm với mức 20.000 đồng cho 1m2 nền hoặc sàn của tầng đó (khoảng tăng giảm chưa đủ 5cm thì không tính).

- Đơn giá bồi thường nhà đã tính hoàn chỉnh từ móng đến mái, hoàn thiện kể cả phần điện chiếu sáng ở mức độ bình thường. Phần móng nhà tính từ mặt nền (cốt ±0,00) đến đáy móng, đơn giá đã tính bình quân móng sâu 1,2m; vì vậy với những công trình phải xử lý móng sâu trên 1,2m thì được tính bổ sung giá trị phần móng sâu từ trên 1,2m đến đáy móng theo nguyên tắc: Khối lượng tính bổ sung phải được Hội đồng kiểm kê đo đếm thực tế công trình được bồi thường, tách riêng thành một mục độc lập trong biên bản kiểm kê (công trình xây dựng tại đô thị có thể đối chiếu với mặt cắt móng trong hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng). Đơn giá phần khối lượng bổ sung căn cứ vào loại vật liệu làm móng để xác định theo mức giá tại đơn giá này. Nếu công trình phải bồi thường chưa có hệ thống điện chiếu sáng thì giá trị bồi thường bằng (=) giá quy định tại đơn giá này nhân (x) với 96%. Nếu công trình phải bồi thường mới xây thô chưa trát thì giá trị bồi thường bằng (=) giá quy định tại đơn giá này nhân (x) với 93%.

- Giá nhà lợp tôn bằng giá nhà ngói có kết cấu tương ứng trừ (-) 40.000đ/m2, giá nhà lợp Fiprôciment bằng giá nhà ngói có kết cấu tương ứng trừ (-) 70.000đ/m2.

- Cửa, khuôn học làm bằng gỗ nhóm I, II thì được cộng thêm 140.000 đ/m2 cửa, 150.000 đ/1m khung học kép, 40.000 đ/1m khung học đơn, ngoài đơn giá nhà tại phần II của tập đơn giá này. Cửa, khuôn học làm bằng gỗ dổi thì được cộng thêm 100.000 đ/m2 cửa, 105.000 đ/1m khung học kép, 30.000 đ/1m khung học đơn, ngoài đơn giá nhà tại đơn giá này.

- Giá nhà bán mái tính bằng 80% giá nhà có tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng tại đơn giá này, giá nhà bán bình bằng giá nhà bán mái có tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng trừ (-) tiền những bức tường không có hoặc chung với công trình khác theo kích thước kiểm tra thực tế.

- Toàn bộ nhà, công trình kiến trúc ngoài kết cấu đã nêu trên nếu có kết cấu khác biệt thì được cộng (+) hoặc trừ (-) giá trị của những kết cấu khác khác biệt đó khi xác định dự toán bồi thường:

- Đối với các tài sản vật kiến trúc khác chưa có trong phụ lục kèm theo, áp dụng giá thay thế tính bằng mức giá quy định tại đơn giá 3638/2011/QĐ-UBND vì đây là khối lượng phát sinh không nhiều.

- Đơn giá thay thế này chỉ áp dụng cho công tác GPMB thực hiện dự án phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt tỉnh Thanh Hóa (qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc).

 

PHỤ LỤC 3

ĐƠN GIÁ THAY THẾ PHẦN CÂY, HOA MÀU ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Đơn giá cây, hoa mầu trên đất theo QĐ số 3644/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh

Đơn giá thay thế

3.1

Cây hàng năm

 

 

 

 

Lúa

Đồng/m2

4.500

4.500

 

Sắn ăn

 

 

 

 

- Loại A

Đồng/m2

8.000

8.000

 

- Loại B

Đồng/m2

11.000

11.000

 

Lạc, đỗ, vừng

 

 

 

 

- Loại A

Đồng/m2

13.000

13.000

 

- Loại B

Đồng/m2

19.000

19.000

 

Khoai tây, ngô, cà

 

 

 

 

- Loại A

Đồng/m2

10.000

10.000

 

- Loại B

Đồng/m2

14.000

14.000

 

Dứa

 

 

 

 

- Loại A

Đồng/m2

5.000

5.000

 

- Loại B

Đồng/m2

8.000

8.000

 

Mía

 

 

 

 

- Loại A

Đồng/m2

5.000

5.000

- Loại B

Đồng/m2

10.000

10.000

3.2

Cây ăn quả

 

 

 

 

Mít

 

 

 

B

- Chưa có quả

Đồng/cây

27.000

27.000

C

- Có quả được 3 năm

Đồng/cây

288.000

288.000

D

- Có quả được 4-6 năm

Đồng/cây

446.000

446.000

E

- Có quả được trên 7 năm

Đồng/cây

379.000

379.000

 

Bưởi, cam, chanh, quýt, hồng

 

 

 

B

- Chưa có quả

Đồng/cây

43.000

43.000

C

- Có quả được 3 năm

Đồng/cây

145.000

145.000

D

- Có quả được 4-6 năm

Đồng/cây

245.000

245.000

E

- Có quả được trên 7 năm

Đồng/cây

209.000

209.000

 

Nhãn, vải

 

 

 

B

- Chưa có quả

Đồng/cây

56.000

56.000

C

- Có quả được 3 năm

Đồng/cây

211.000

211.000

D

- Có quả được 4-6 năm

Đồng/cây

355.000

355.000

E

- Có quả được trên 7 năm

Đồng/cây

302.000

302.000

 

Dừa

 

 

 

B

- Chưa có quả

Đồng/cây

97.000

97.000

C

- Có quả được 3 năm

Đồng/cây

369.000

369.000

D

- Có quả được 4-6 năm

Đồng/cây

512.000

512.000

E

- Có quả được trên 7 năm

Đồng/cây

435.000

435.000

 

Chuối

 

 

 

A

- Vừa trồng hoặc cây non

Đồng/cây

6.000

6.000

B

- Chuẩn bị đơm hoa hoặc kết trái

Đồng/cây

55.000

55.000

3.3

Cây công nghiệp

 

 

 

 

Chè

 

 

 

B

- Mới trồng chưa thu hoạch được

Đồng/bụi

15.000

15.000

C

- Trồng được 3 năm

Đồng/bụi

34.000

34.000

 

Dâu ta

 

 

 

B

- Mới trồng chưa thu hoạch

Đồng/cây

14.000

14.000

C

- Cây đã trưởng thành

Đồng/cây

39.000

39.000

3.4

Cây lấy gỗ

 

 

 

 

Xà cừ

 

 

 

A

- Mới trồng

Đồng/cây

12.000

12.000

B

- Cây lấy củi

Đồng/cây

17.000

17.000

 

Xoan

 

 

 

A

- Mới trồng

Đồng/cây

12.000

12.000

B

- Cây lấy củi

Đồng/cây

16.000

16.000

 

Keo, bạch đàn

 

 

 

A

- Mới trồng

Đồng/cây

4.000

4.000

B

- Cây lấy củi

Đồng/cây

12.000

12.000

3.5

Luồng

 

 

 

A

- Luồng

Đồng/cây

7.000

7.000

B

- Luồng măng

Đồng/cây

11.000

11.000

- Đối với giá các loại cây, hoa mầu khác chưa có trong phụ lục kèm theo, áp dụng giá thay thế tính bằng mức giá quy định tại đơn giá theo QĐ số 3644/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh.

 

ĐƠN GIÁ THAY THẾ

PHẦN CÂY CAO SU ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU – NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. Đơn giá bồi thường trong thời kỳ xây dựng cơ bản.

Đơn vị: đồng/ha (mật độ 555 cây/ha)

STT

Độ tuổi cây cao su

Đơn giá cây cao su theo Quyết định số 3663/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh

Đơn giá thay thế

1

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 1

38.247.000

38.247.000

2

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 2

49.097.000

49.097.000

3

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 3

62.807.000

62.807.000

4

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 4

73.967.000

73.967.000

5

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 5

84.287.000

84.287.000

6

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 6

93.827.000

93.827.000

7

Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 7

102.527.000

102.527.000

2. Đơn giá bồi thường trong thời kỳ khai thác, kinh doanh.

Đơn vị: đồng/ha

STT

Độ tuổi cây cao su

Đơn giá cây cao su theo Quyết định số 3663/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh

Đơn giá thay thế

1

Còn lại 19 năm

97.413.000

97.413.000

2

Còn lại 18 năm

92.286.000

92.286.000

3

Còn lại 17 năm

87.159.000

87.159.000

4

Còn lại 16 năm

82.032.000

82.032.000

5

Còn lại 15 năm

76.905.000

76.905.000

6

Còn lại 14 năm

71.778.000

71.778.000

7

Còn lại 13 năm

66.651.000

66.651.000

8

Còn lại 12 năm

61.524.000

61.524.000

9

Còn lại 11 năm

56.397.000

56.397.000

10

Còn lại 10 năm

51.270.000

51.270.000

11

Còn lại 9 năm

46.143.000

46.143.000

12

Còn lại 8 năm

41.016.000

41.016.000

13

Còn lại 7 năm

35.889.000

35.889.000

14

Còn lại 6 năm

30.762.000

30.762.000

15

Còn lại 5 năm

25.635.000

25.635.000

16

Còn lại 4 năm

20.508.000

20.508.000

17

Còn lại 3 năm

15.381.000

15.381.000

18

Còn lại 2 năm

10.254.000

10.254.000

19

Còn lại 1 năm

5.127.000

5.127.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2830/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2830/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/08/2013
Ngày hiệu lực12/08/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2830/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2013 đơn giá giải phóng mặt bằng dự án hệ thống tưới Bắc Sông Chu Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2013 đơn giá giải phóng mặt bằng dự án hệ thống tưới Bắc Sông Chu Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2830/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Đức Quyền
                Ngày ban hành12/08/2013
                Ngày hiệu lực12/08/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2013 đơn giá giải phóng mặt bằng dự án hệ thống tưới Bắc Sông Chu Thanh Hóa

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2013 đơn giá giải phóng mặt bằng dự án hệ thống tưới Bắc Sông Chu Thanh Hóa

                        • 12/08/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/08/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực