Quyết định 2889/QĐ-UB

Quyết định 2889/QĐ-UB năm 2004 Quy định bổ sung mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành

Quyết định 2889/QĐ-UB bổ sung mức thu phí đã được thay thế bởi Quyết định 2385/QĐ-UBND 2007 danh mục văn bản Quảng Trị hết hiệu lực pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 19/11/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 2889/QĐ-UB bổ sung mức thu phí


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2889/QĐ-UB

Đông Hà, ngày 06 tháng 10 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 12c/2004/NQ-HĐ ngày 15/3/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá IV, Kỳ họp thứ 12,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu các loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2: Giám đốc Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Trưởng Cục Thuế Quảng Trị và các ngành liên quan hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã tổ chức triển khai thực hiện đến tận các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan trên địa bàn.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2004; các quy định trước đây của UBND tỉnh trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các đối tượng có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều
- Bộ Tài chính (b/c)
- T/Vụ Tỉnh uỷ (b/c)
- TT/HĐND tỉnh (b/c)
- Chủ tịch, các PCT
- Lưu VT, CN, TM

TM/ UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2889/QĐ-UB ngày 06 tháng 10 năm 2003 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Khoản mục

Đơn vị tính

Mức thu

1

Phí đấu giá quyền sử dụng đất:

 

 

 

- Giá trị lô đất theo giá sàn nhỏ hơn hoặc bằng 100 triệu đồng

đồng/phiếu đấu

50.000

 

- Giá trị lô đất theo giá sàn lớn hơn 100 triệu đồng và nhỏ hơn 500 triệu đồng.

đồng/phiếu đấu

100.000

 

- Giá trị lô đất theo giá sàn từ 500 triệu đồng trở lên.

đồng/phiếu đấu

150.000

2

Phí xây dựng

 

 

 

* Đối với công trình của tổ chức có mục đích sản xuất, kinh doanh, các công trình ngoài nhà ở:

 

 

 

- Công trình thuộc nhóm A

Tỷ lệ/giá trị công trình

0,25%

 

- Công trình thuộc nhóm B

Tỷ lệ/giá trị công trình

0,50%

 

- Công trình thuộc nhóm C

Tỷ lệ/giá trị công trình

1,00%

 

* Nhà ở, công trình của hộ gia đình, cá nhân

Tỷ lệ/giá trị công trình

0,20%

3

Phí tham quan (Tính cho 01 địa điểm tham quan)

 

 

 

- Đối với người lớn, mức thu không quá

đồng/lần/người

15.000

 

- Đối với trẻ em, mức thu không quá

đồng/lần/người

5.000

4

Viện phí (có phụ lục kèm theo)

 

10.000

5

Phí an ninh, trật tự (mức tối đa)

 

5.000

 

- Đối với hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh

đồng/hộ/tháng

3.000

 

- Đối với hộ gia đình có sản xuất, kinh doanh

+ Mức thuế môn bài 50.000-100.000 đồng

+ Mức thuế môn bài 300.000-500.000 đồng

+ Mức thuế môn bài 750.000-1.000.000 đồng

đồng/hộ/tháng

 

8.000

13.000

15.000

 

- Đối với đơn vị hành chính, sự nghiệp

+ Có biên chế dưới 15 người

+ Có biên chế từ 15 người trở lên

đồng/đơn vị/tháng

 

20.000

50.000

 

- Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

+ Có số lao động dưới 10 người

+ Có số lao động từ 10-20 người

+ Có số lao động từ 20-30 người

+ Có số lao động trên 10 người

đồng/đơn vị/tháng

 

40.000

60.000

80.000

100.000

Quy định chung:

* Phí tham quan:

Mức thu áp dụng thống nhất đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan.

* Phí an ninh, trật tự:

- Đối tượng miễn thu:

+ Hộ thuộc diện 202.

+ Hộ gia đình thương binh, gia đình liệt sĩ, Bà Mẹ Việt Nam anh hùng độc thân;

- Giảm 50% đối với hộ nghèo theo quy định.

- Cơ quan thực hiện thu: UBND các xã, phường, thị trấn.

* Phí xây dựng:

Đối với công trình và nhà ở của cá nhân, hộ gia đình chỉ áp dụng thu tại các thị trấn, thị xã, chưa áp dụng tại các vùng khác.

Đơn giá để xác định giá trị các công trình và nhà ở của cá nhân, hộ gia đình áp dụng theo Quyết định số 371/QĐ-UB ngày 04/3/2001 của UBND tỉnh Quảng Trị v/v Phê duyệt đơn giá Nhà cửa vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh.

 

VIỆN PHÍ
Ban hành kèm theo Quyết định số:2889/QĐ-UB ngày 06 tháng 10 năm 2003 của UBND tỉnh Quảng Trị

1- PHÍ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

Đvt: đồng

Số TT

Nội dung

BV hạng 2

Mức thu

BV hạng 3

Mức thu

BV hạng 4

PKĐKKV

Mức thu

1

Khám lâm sàn chung,

 khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X quang)

30.000

20.000

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

40.000

35.000

 

2-GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Đvt: đồng

Số TT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 2

Mức thu

BV hạng 3

Mức thu

BV hạng 4

PKĐKKV

Mức thu

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, đẻ và 2 ngày sau đẻ

12.000

9.000

6.000

 

Ngày giường bệnh nội khoa:

8.000

5.000

3.000

2

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau khi đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau khi mổ kể từ ngày 11 trở đi.

8.000

5.000

3.000

3

Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai mũi họng, Mắt, Răng hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ

6.000

5.000

2.500

4

Loại 3: Các khoa: YHCT, PHCN

4.000

3.000

1.500

 

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

5

Loại 1: Sau các phẩu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

16.000

 

 

6

Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

10.000

10.000

 

7

Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 3-4 dưới 25%

8.000

7.000

 

8

Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1- 2 dưới 30%

6.000

5.000

3.000

3-PHÍ MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

(Đvt: đồng)

Số TT

Ngày điều trị

BV hạng 2

Mức thu

BV hạng 3

Mức thu

BV hạng 4

PKĐKKV

Mức thu

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

86.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

2.1. Các bệnh về máu, ung thư

2.2. Nhi, truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hoá, Tiết niệu, dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, Phụ sản, mắt, Răng hàm mặt, Tai mũi họng

 

50.000

40.000

 

 

20.000

 

 

10.000

2.3. Đông y, phục hồi chức năng

20.000

15.000

10.000

3

Một ngày điều trị ngoại khoa, Bỏng

 

 

 

3.1. Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

50.000

30.000

20.000

3.2. Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

60.000

40.000

25.000

3.3. Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

80.000

60.000

 

3.4 Sau các phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%

100.000

 

 

4- PHÍ CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

Đvt: Đồng

STT

Tên các thủ thuật

Giá dịch vụ

1

Thông đái

5.000

2

Thụt tháo phân

5.000

3

Chọc hút mạch

9.000

4

Chọc hút tuyến giáp

10.000

5

Chọc dò màng bụng/màng phổi

9.000

6

Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi

40.000

7

Rửa bàng quang

18.000

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

12.000

9

Bóc móng, ngân tẩm/ đốt sủi mào gà

12.000

10

Chạy thận nhân tạo (một lần)

300.000

11

Thấm phân phúc mạc

300.000

12

Sinh thiết da

12.000

13

Sinh thiết hạch, cơ

12.000

14

Sinh thiết tuỷ xương

25.000

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

25.000

16

Sinh thiết ruột

25.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

40.000

18

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

25.000

19

Soi dạ dày +/- sinh thiết

25.000

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

40.000

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

25.000

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

50.000

23

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

60.000

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

40.000

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

60.000

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

50.000

27

Điều trị tia xạ cobalt và Rx (một lần nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

10.000

 

Y HỌC DÂN TỘC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

28

Châm cứu/1lần

5.000

29

Điện châm/1lần

8.000

30

Thuỷ châm/1lần (thống kê tiền thuốc)

8.000

31

Chôn chỉ/1lần (cấy chỉ điều trị hen)

12.000

32

Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp

12.000

 

5.1- NGOẠI KHOA

 

1

Thay băng/Cắt chỉ/Tháo bột

8.000

2

Vết thương phần mềm, tổn thương nông<10cm

20.000

3

Vết thương phần mềm, tổn thương nông>10cm

35.000

4

Vết thương phần mềm, tổn thương sâu<10cm

35.000

5

Vết thương phần mềm, tổn thương sâu>10cm

40.000

6

Cắt bỏ U nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

40.000

7

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

12.000

8

Tháo lòng ruột bằng hơi hay Baryte

50.000

9

Cắt Polype trực tràng

45.000

10

Cắt phymosis

45.000

11

Tháo các túi tĩ hậu môn

45.000

12

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn

35.000

13

Nắn trật khớp vai

45.000

14

Nắn trật khớp khuỷu, khớp cổ chân/khớp gối

35.000

15

Nắn trật khớp háng

60.000

16

Nắn, bó bột xương đùi, chậu, cột sống

70.000

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

45.000

18

Nắn, bó bột gãy xương cánh tay

45.000

19

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

45.000

20

Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay

40.000

21

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

55.000

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa sẹo vào/bàn chân bẹt/tật/gối cong lõm trong hay lãm ngoài

50.000

 

5.2-SẢN PHỤ KHOA

 

1

Hút điều hoà kinh nguyệt

20.000

2

Nạo sót nhau/nào buồng tử cung XN GPBL

40.000

3

Đẻ thường

70.000

4

Đẻ khó

150.000

5

Soi cổ tử cung

6.000

6

Soi ối

6.000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

8.000

8

Đốt điện cổ tử cung (không kể tiền thuốc)

18.000

9

Áp lạnh cổ tử cung

18.000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30.000

11

Trích áp xe tuyến vú

45.000

12

Cắt bỏ Polype âm hộ, âm đạo

45.000

 

5.3 - MẮT

 

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

2

Đo nhãn áp

4.000

3

Đo Javal

5.000

4

Đo thị trường, ám điểm

5.000

5

Thử kính loạn thị

5.000

6

Soi đáy mắt

8.000

7

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

10.000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

9

Thông lệ đạo một mắt

10.000

10

Thông lệ đạo hai mắt

12.000

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

12

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt

18.000

13

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

35.000

14

Mổ mộng đơn 1 mắt

35.000

15

Mổ mộng kép1 mắt

50.000

16

Khâu da mi, kết mạc mi bị trách

45.000

17

Chích chắp, lẹo

15.000

18

Mổ quặm 1 mi

25.000

19

Mổ quặm 2 mi

30.000

20

Mổ quặm 3 mi

35.000

21

Mổ quặm 4 mi

40.000

 

5.4 -TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Trích rạch apxe Amidan

30.000

2

Trích rạch apxe thành sau họng

35.000

3

Cắt Amidan

35.000

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

10.000

5

Chọc thông xoang trán, xoang bướm

18.000

6

Lấy dị vật trong tai

15.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

15.000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

40.000

10

Lấy dị vật thanh quản

50.000

11

Đốt điện cuốn họng/cắt cuống mũi

20.000

12

Cắt Polvpe mũi

30.000

13

Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu mặt cổ

40.000

 

5.5 - RĂNG - HÀM - MẶT

 

1

Nhổ răng sửa/ chân răng sửa

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

8.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

18.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

18.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngần, có mở xương

40.000

8

Cắt cuống chân răng

15.000

9

Bấm gai xương ổ răng

15.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

20.000

11

Lấy cao răng và đáng bóng hai hàm

30.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm

20.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

25.000

14

Chích apxe viêm quanh răng

20.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm

30.000

16

Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc một lần

Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục:

20.000

 

Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục:

 

17

Hàn xi măng

20.000

18

Hàn Amalgame

25.000

19

Nhựa hoá trùng hợp

30.000

20

Nhựa quanh trùng hợp

40.000

 

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân

 

21

Hàn xi măng

20.000

22

Hàn Amalgame

30.000

23

Nhựa hoá trùng hợp

35.000

24

Nhựa quanh trùng hợp

40.000

 

Răng giả tháo lắp:

 

25

Hàn xi măng

25.000

26

Hàn Amalgame

35.000

27

Nhựa hoá trùng hợp

50.000

28

Nhựa quanh trùng hợp

60.000

 

Răng giả cố định:

 

29

Một răng

50.000

30

Hai răng

65.000

31

Ba răng

80.000

32

Bốn răng

90.000

33

Năm răng

115.000

34

Sáu răng

125.000

35

Bảy răng

135.000

36

Tám răng

145.000

37

Chín răng đến mười hai răng

165.000

38

Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ

230.000

39

Cả 2 hàm

500.000

 

Sửa lại hàm cũ:

 

40

Răng chốt đơn giản

50.000

41

Răng chốt đúc

65.000

42

Mũ chụp nhựa

60.000

43

Mũ chụp kim loại

75.000

44

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

120.000

45

Cầu răng mỗi thành phần

75.000

46

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

120.000

47

Diều chỉnh cắn khít răng

 20.000

48

Tháo cắt cầu răng

20.000

49

Hàm khung kim loại

500.000

 

Các phẩu thuật hàm mặt

 

50

Vá hàm gãy

30.000

51

Đệm hàm toàn bộ

60.000

52

Gắn thêm một răng

30.000

53

Thêm một móc

15.000

54

Gắn thêm một móc bị sứt

5.000

55

Thay nền hàm trên

90.000

56

Thay nền hàm dưới

70.000

57

Vết thương phần mềm nông < 5 cm

35.000

58

Vết thương phần mền nông > 5 cm

45.000

59

Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

45.000

60

Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

55.000

 

6 - XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

6.1 - XÉT NGHIỆM MÁU - HUYẾT HỌC

 

1

Huyết đồ

9.000

2

Định lượng Hemoglobine

6.000

3

Công thức máu

9.000

4

Hồng lưới cầu

12.000

5

Hematocrit

6.000

6

Máu lăng

6.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

8

Số lượng tiểu cầu

6.000

9

Test ngưng kết tổ tiểu cầu

15.000

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

11

Định nhóm BO

6.000

12

RhD

15.000

13

Rh dưới nhóm

25.000

14

Nhóm bạch cầu

25.000

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

16

Tìm tế bào Hargraves

15.000

17

Thời gian máu chảy

3.000

18

Thời gian máu đông (milian/Lee – While)

3.000

19

Co cục máu

6.000

20

Thời gian quick

6.000

21

Thời gian Howell

6.000

22

T.E.G

25.000

23

Định lượng FIBRINOGEN

25.000

24

Định lượng PROTHROMBIN

25.000

25

Tiêu thu PROTHROMBIN

25.000

26

Yếu tố VIII/ Yếu tố IX

25.000

27

Các thể Barr

25.000

28

Nhiễu sắc thể đồ

55.000

29

Tuỷ đồ

25.000

30

Hạch đồ

15.000

31

Xác định nồng độ cồn trong máu

25.000

32

Hoá học tế bào (01 phương pháp)

25.000

33

Xác định Bacturate trong máu

25.000

34

Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl- )

Định lượng các chất ALBUMINE: CREATINE:

12.000

35

GLOBULINE: GLUCOSE: PHOSPHO: PROTEIN toàn phần: UER: AXIT URIC...

12.000

36

PH máu, p02, pC02 + thông số tăng bằng kiểm toán

15.000

37

Định lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh

6000

38

Các xét nghiệm chức năng gan: (ILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/ gián tiếp các Esyn PHOSPHATAXA kiềm/1)

15000

39

Định lượng THYROXIN

18.000

40

Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPTT toàn phần/ Cholestrol

15.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đông, kẽm ...)

40.000

42

Tìm KST sốt rét trong máu

6.000

43

Cấy máu + kháng sinh đồ

30.000

44

Xét nghiệm HBsAg

30.000

45

Xét nghiệm HIV/AIDS-ELIZA Test

50.000

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

25.000

47

Phản ứng cố định bổ thể

25.000

48

Các phản ứng lên bông

15.000

49

Test ROSE – WALLER

25.000

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

25.000

51

Các phản ứng lê bông chẩn đoán Syphilis(Kahn, Kline, VDEL)

24.000

52

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

25.000

53

Điện dị huyết thanh/Plasma (Protein, lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác)

25.000

 

6.2 - XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

25.000

2

Định lượng ALDOSTERON

40.000

3

Định lượng BACBITURATE

25.000

4

Định lượng CATECHOLAMIN

25.000

5

Các Test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, CL-

6.000

6

Protein/Đường niệu

3.000

7

Tế bào cạn nước tiểu/ cặn adis

6.000

8

ure/axit Urie/Creatinin/Amilaza

6.000

9

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

6.000

10

Điện di Protein niệu

25.000

11

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén

 

 

+ Phương pháp hoá học miễn dịch

18.000

 

+ Phương pháp tiêm động vật

25.000

12

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

30.000

13

Định tính HYDROCORTICOSTEROID

30.000

14

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30.000

15

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

35.000

16

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30.000

17

PORPHYRIN: Định lượng

30.000

18

PORPHYRIN: Định tính

15.000

19

Định lượng chì / asen / Thuỷ ngân ...

25.000

20

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

21

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH

4.500

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

23

Nuôi cấy phân lập

15.000

24

Tiêm truyền động vật

25.000

25

Kháng sinh đồ

15.000

 

6.3 - XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

tìm Bilirubin

6.000

2

Các định Can xi, Phospho

6.000

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

9.000

4

Xác định mở trong phân

30.000

5

Xác định máu trong phân

6.000

6

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

6.000

7

Soi tươi

9.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm thủ thuật P.phú

12.000

9

Nuôi cây phân lập

15.000

10

Kháng sinh đồ

15.000

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

1

Soi tươi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

Nuôi cây

15.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

25.000

5

Kháng sinh đồ

15.000

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

1

Đếm tế bào

6.000

2

Nuôi cây là nhiễm sắc thể đồ

30.000

 

XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC

 

1

Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng pan dy...)

6.000

2

Xử lý và độc các tiêu bán ninh thiết

9.000

3

Xét nghiệm độc chất

25.000

4

Điện tâm đồ

12.000

5

Điện não đồ

20.000

6

Lưu huyết não

45.000

7

Các chắc năng hô hấp

15.000

8

Các chuyển hoá cơ bản

15.000

9

Thử nghiệm ngấm BROMSULHTALEIN trong thăm đồ chức năng gan

25.000

10

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, lactaza)

25.000

11

Nghiện pháp đồ Conggo

25.000

12

Test thanh thải Creatinine

25.000

13

Test thanh thải Ure

25.000

14

Test dung nạp Folbutamit

30.000

15

Test dung nạp Glucagon

30.000

16

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

40.000

17

Đời sống hồng cầu

35.000

18

Độ tập trung I131 tuyến giáp

40.000

19

Điều trị Basedow băng I131

50.000

20

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

35.000

21

Ghi hình não

70.000

22

Ghi hình tuyến giáp

50.000

23

Ghi hình phổi

70.000

24

Ghi hình thận

60.000

25

Ghi hình gan

70.000

26

Ghi hình lách

50.000

27

Ghi hình tuỷ sống

50.000

28

Ghi hình tuyến cận giáp

70.000

29

Ghi hình tim

100.000

30

Ghi hình xương sọ

60.000

31

Ghi hình xương chậu

70.000

32

Ghi hình tuyến bánh rau thai

75.000

33

Ghi hình tuỷ

90.000

34

Siêu âm

20.000

35

Siêu âm màu

65.000

 

CHIẾU - CHỤP XQUANG

 

 

Chụp X quang các chi

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷ tay/ cánh tay

20.000

3

Bàn, cổ tay-1/2 dưới cẳng tay – 1/2 trên

20.000

4

Khuỷ tay – cánh tay

20.000

5

Bàn chân/ cổ chân/ 1/2 dưới cẳng chân

20.000

6

1/2 trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8

Khớp háng

20.000

9

Khung chậu

20.000

 

Chụp X quang vùng đầu

 

10

Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng

20.000

11

Các xoang/ 1 lần

20.000

12

Xương chũm, mõm châm/ 1 tư thế

20.000

13

Xương đá các tư thế/1 tư thế

20.000

14

Các xương mắt (học mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

15

Các khớp thái dương-hàm

20.000

16

Chụp ổ răng

15.000

 

Chụp Xquang cột sống

 

17

Các đốt sống cổ

20.000

18

Các đốt sống ngực

20.000

19

Cột sống thắt lưng-cùng

20.000

20

Cột sống cùng cụt

20.000

21

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

22

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

23

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

 

Chụp X quang vùng ngực

 

24

Phổi thẳng

20.000

25

Phổi nghiêng

20.000

26

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

27

Xương ức, xương sườn

20.000

 

X quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật

(Thu theo thực tế thuốc cản quang đã sử dụng)

 

28

Thận bình thường

20.000

29

Thận có chuẩn bị (UIV) (chưa tính tiền thuốc)

40.000

30

Thận niệu quản ngược dòng (chưa tính tiền thuốc)

40.000

31

Bụng bình thường

20.000

32

Có bơm hơi màng bụng

30.000

33

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30.000

34

Dạ dày –tá tràng có chất cản quang

40.000

35

Chụp khung đại tràng

40.000

36

Chụp túi mật

30.000

 

Một số kỹ thuật chụp Xquang với chất cản quang

(Thu theo thực tế thuốc cản quang đã sử dụng)

 

37

Chụp động mạch não (chưa tính tiền thuốc)

40.000

38

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

39

Tử cung - vòi trứng (chưa tính tiền thuốc)

30.000

40

Phế quản (chưa tính tiền thuốc)

30.000

41

Tuỷ sống (chưa tính tiền thuốc)

30.000

42

Chụp vòm mũi họng

20.000

43

Chụp ống tai trong

20.000

44

Chụp họng thanh quản (chưa tính tiền thuốc)

20.000

45

Chụp cắt lớp thanh quản/ phổi (chưa tính tiền thuốc)

40.000

46

Chụp CT Ses (chưa tính tiền thuốc)

1.000.000

8 - PHÍ CÁC DỊCH VỤ KỸ THẬT MỚI ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

8.1 - PHÍ XÉT NGHIỆM

Đvt: Đồng

Số TT

TÊN XÉT NGHIỆM

Mức thu

1

Định lượng TSH

50.000

2

Free T4

50.000

3

Oetrogen 1 test

150.000

4

Progesterol 1 test

150.000

5

Testgesterol 1 test

150.000

6

Định lượng a Phetoprotein

45.000

7

Định lượng CK

35.000

8

Định lượng CK - MB

20.000

9

Định lượng g GT

35.000

10

Định lượng Troponin

150.000

11

Định lượng Insulin

80.000

12

HbA1C (xét nghiệm sớm đái đường)

80.000

13

Phân tích thành phần sỏi thận

80.000

14

Huyết thanh chuẩn đoán sốt xuất huyết

40.000

15

Huyết thanh chuẩn đoán Leptospirose

30.000

16

Test chuẩn đoản viêm đất dạ dày- tá tràng

35.000

17

Huyết thanh chuẩn đoán Lao

35.000

18

Cấy máu + sinh kháng đồ

30.000

19

Xét nghiệm HBsAg (chuẩn đoán viêm gan) A, B, C)

30.000

20

Các phản ứng cố định bổ thể chuẩn đoán Syphilis (chuẩn đoán giang mai BW)

30.000

21

Các phản ứng lên bông chuẩn đoán Syphilis (Kaln, Kline, VDRL)

24.000

22

Test kháng thể huỳnh quang chuẩn đoán Syphilis

30.000

23

Phân lập

20.000

24

Phản ứng Widal (chuẩn đoán thương hàn)

12.000

25

ABcAG (kỹ thật Eliza)

8.000

26

Anti HBcAg (kỹ thật Eliza)

8.000

27

Anti HCV (kỹ thật Eliza)

6.000

28

Anti HAV (kỹ thật Eliza)

6.000

29

Chức năng đông máu toàn bộ

100.000

30

Chọc hạch, U, kyst

10.500

31

Men gan – SGPT

15.000

32

Men gan – SGBT

15.000

33

OESTROGEN

150.000

34

DROGESTERAC

150.000

35

TESJOSTERAC

150.000

36

Định lượng 1 chất (protein, đường, phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy)

6.000

37

Xét nghiệm tế bào, hạch, u, bướu

35.000

38

Hạch đồ

50.000

39

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu - cặn Ad

6.000

40

X/đất đai té bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

41

X/đất đai tỷ trọng trong nước tiểu/PH

4.500

42

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

43

Phân lập

15.000

44

Nuôi cấy

15.000

45

Kháng sinh đồ

15.000

46

Soi tươi có nhuộm

12.000

47

Soi tươi tìm trùng lông

20.000

48

Soi tươi tìm trùng roi

20.000

49

Soi tươi tìm nấm

20.000

50

Soi tươi tìm amip (Lỵ, Amip)

20.000

51

Soi tươi tìm trùng lông

20.000

52

Soi tươi tìm nấm

20.000

8.2 - PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ - CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

Đvt: Đồng

Số TT

Dịch vụ kỹ thuật y tế - chấn thương chỉnh hình

Mức thu

1

Nẹp gỗ cố định gãy xương đùi (1 bộ 2 nẹp)

80.000

2

Nẹp gỗ cố định gãy xương cẳng chân (1 bộ 2 nẹp)

60.000

3

Nẹp gỗ cố định gãy xương cánh tay (1 bộ 2 nẹp)

60.000

4

Nẹp gỗ cố định gãy xương cẳng tay

50.000

 

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Nạo sẩy thai

50.000

2

Nạo sẩy thai lưu

100.000

3

Đẻ thai lưu

100.000

8.3 - PHÍ DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG -YHCT

Đvt: Đồng

Số TT

Tê dịch vụ kỹ thuật

Mức thu

1

Tập vận động cho người bệnh/lần

15.000

2

Tập vận động (mỗi đoạn chi, 30 phút)

10.000

3

Điện phân

10.000

4

Điện xung

10.000

5

Điện từ trường

15.000

6

Siêu âm điều trị

25.000

7

Sóng ngắn

15.000

8

Hồng ngoại

15.000

9

Tử ngoại

15.000

10

Bó Parafin

10.000

11

Xoa bóp + bấm huyệt/1lần

15.000

12

Kéo nắn cột sống/1lần

15.000

13

Kéo nắn các khớp/1lần

15.000

14

Phương pháp sóng ngắn – OC

15.000

15

Phương pháp hồng ngoại – IR

15.000

16

Phương pháp tử ngoại – UV

15.000

17

Phương pháp điện phân – DF

15.000

18

Kéo dãn – KD

15.000

19

Laser từ điều trị/ 1 lần

6.000

20

Laser từ điều trị bạch biến/ 1 lần

15.000

21

Laser từ điều trị sạm da/ 1 lần

15.000

22

Laser từ điều trị sẹo lồi/ 1 lần

15.000

23

Laser từ điều trị sẹo vùng mặt/ 1 lần

15.000

24

Laser từ điều trị Zona/ 1 lần

15.000

25

Laser từ điều trị vết mổ/ 1 lần

15.000

26

Laser từ điều trị mụn nhọt/ 1 lần

15.000

9 - PHÍ CÁC TRẠM Y TẾ PHƯỜNG, XÃ THU

Đvt: Đồng

Số TT

Tê dịch vụ kỹ thuật - chấn thương chỉnh hình

Mức thu

1

Thu tiền đỡ đẻ thường

30.000

2

Thu tiền thay băng (1 lần kể cả bộng băng)

2.000

3

Thu tiền tiêm tỉnh mạch (không tính thuốc)

2.000

4

Thu tiền chích rạch nhọt, áp xe và tiểu phẩu

4.000

5

Tiền khám bệnh một lần

15.000

II. Phạm vi áp dụng:

- Bệnh viên tỉnh được áp dụng mức thu theo mức giá của bệnh viện hạng 2.

- Các trung tâm y tế huyện, thị xã có giường bệnh và các phòng khám đa khoa trực thuộc trung tâm; Bệnh viên khu vực Triệu Hải; Phòng khám sức khoẻ cán bộ được thu theo mức giá của bệnh viện hạng 3.

- Các trạm chuyên khoa được thu các dịch vụ thuộc chuyên khoa của mình dưới sự giám sát chỉ đạo và quản lý về nghiệp vụ của Giám đốc Sở Y tế.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2889/QĐ-UB

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2889/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/10/2004
Ngày hiệu lực01/07/2004
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/11/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2889/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 2889/QĐ-UB bổ sung mức thu phí


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2889/QĐ-UB bổ sung mức thu phí
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2889/QĐ-UB
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Trị
                Người kýLê Hữu Phúc
                Ngày ban hành06/10/2004
                Ngày hiệu lực01/07/2004
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/11/2007
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2889/QĐ-UB bổ sung mức thu phí

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2889/QĐ-UB bổ sung mức thu phí