Quyết định 2915/QĐ-UB

Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 về bảng giá nhà ở xây dựng mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 bảng giá nhà ở xây dựng mới đã được thay thế bởi Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định về bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới và được áp dụng kể từ ngày 21/01/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 bảng giá nhà ở xây dựng mới


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2915/QĐ-UB

Bến Tre, ngày 20 tháng 10 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21-6-1994;

- Căn cứ Nghị định số: 22/1998/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 1998 của Chính phủ về việc đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;

- Căn cứ Nghị định số: 61/CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán và kinh doanh nhà ở;

- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình liên ngành số: 61/TT-LN ngày 14 tháng 10 năm 2003,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này bảng giá nhà ở xây dựng mới các loại để làm cơ sở cho việc: tính giá bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, bán đấu giá nhà, bàn giao nhà, bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở để phục vụ cho lợi ích an ninh, quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, tính thuế trước bạ nhà và quản lý các hoạt động kinh doanh mua bán nhà tại tỉnh Bến Tre.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số: 790/QĐ-UB ngày 31 tháng 7 năm 1995, Quyết định số: 282/QĐ-UB ngày 29 tháng 02 năm 1996, Quyết định số: 1075/QĐ-UB ngày 04 tháng 7 năm 1997 và mục 2 “mức đền bù thiệt hại về tài sản” trong bảng hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 22/1998/NĐ-CP kèm theo Quyết định số: 1397/QĐ-UB ngày 28 tháng 6 năm 1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

Điều 3: Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Cao Tấn Khổng

 

BẢNG GIÁ

NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2915 ngày 20 tháng 10 năm 2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre).

Số TT

LOẠI NHÀ VÀ KẾT CẤU CHÍNH

ĐV TÍNH

ĐƠN GIÁ

1

2

3

4

I

NHÀ Ở 1 TẦNG

Móng, khung bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

đ/m2 XD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

1.560.800

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

1.144.400

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

1.025.300

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

1.001.400

5

Riêng nền lát gạch ceramic, mái Fbrôximăng

971.300

6

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

927.800

7

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

1.535.800

8

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

1.119.400

9

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

1.000.300

10

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

976.400

11

Riêng nền lát gạch bông, mái Fbrôximăng

946.300

12

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

902.800

13

Riêng nền láng xi măng, mái bê tông

1.525.800

14

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

1.109.400

15

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

990.300

16

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

966.400

17

Riêng nền láng xi măng, mái Fbrôximăng

936.300

18

Riêng nền láng xi măng, mái lá

892.800

19

Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông

1.510.800

20

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

1.094.400

21

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

975.300

22

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

951.400

23

Riêng nền lát gạch tàu, mái Fbrôximăng

921.300

24

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

877.800

25

Riêng nền đất hoặc cát, mái bê tông

1.180.800

26

Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói

1.064.400

27

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

945.300

28

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

921.400

29

Riêng nền đất hoặc cát, mái Fbrôximăng

 

891.300

30

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

847.800

 

Móng, khung bê tông cốt thép, không xây tường, khung cột quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Đ/m2 XD

 

31

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

1.014.500

32

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

598.100

33

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

479.000

34

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

455.100

35

Riêng nền lát gạch ceramic, mái Fbrôximăng

425.000

36

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

381.500

37

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

989.500

38

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

573.100

39

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

454.000

40

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

430.100

41

Riêng nền lát gạch bông, mái Fbrôximăng

400.000

42

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

356.500

43

Riêng nền láng xi măng, mái bê tông

979.500

44

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

563.100

45

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

444.000

46

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

420.000

47

Riêng nền láng xi măng, mái Fbrôximăng

390.000

48

Riêng nền láng xi măng, mái lá

346.500

49

Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông

964.500

50

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

548.100

51

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

429.000

52

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

405.100

53

Riêng nền lát gạch tàu, mái Fbrôximăng

375.000

54

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

331.500

55

Riêng nền đất hoặc cát, mái bê tông

934.500

56

Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói

518.100

57

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

399.000

58

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

375.100

59

Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng

345.000

60

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

301.500

 

Móng, khung bê tông cốt thép, có tường bao che xung quanh dày 100, không có tường ngăn phòng, tường quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Đ/m2 XD

 

61

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

1.326.600

62

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

910.300

63

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

791.200

64

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

767.200

65

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

737.200

66

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

693.700

67

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

1.301.600

68

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

885.300

69

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

766.200

70

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

712.200

71

Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng

742.200

72

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

668.700

73

Riêng nền láng xi măng, mái bê tông

1.291.600

74

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

875.300

75

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

756.200

76

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

732.200

77

Riêng nền láng xi măng, mái fbrôximăng

702.200

78

Riêng nền láng xi măng, mái lá

658.700

79

Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông

1.276.600

80

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

860.300

81

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

736.200

82

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

717.200

83

Riêng nền lát gạch tàu, mái fbrôximăng

687.200

84

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

643.700

85

Riêng nền đất hoặc cát, mái bê tông

1.246.600

86

Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói

830.300

87

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

706.200

88

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

687.200

89

Riêng nền đất hoặc cát, mái fbrôximăng

657.200

90

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

613.700

 

Móng, cột gạch, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Đ/m2 XD

 

91

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

801.100

92

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

681.900

93

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

658.000

94

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fôximăng

628.000

95

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

584.500

96

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

776.100

97

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

656.900

98

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

633.000

99

Riêng nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

603.000

100

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

559.500

101

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

766.100

102

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

646.900

103

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

623.000

104

Riêng nền láng xi măng, mái fbrôximăng

593.000

105

Riêng nền láng xi măng, mái lá

549.500

106

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

751.100

107

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

631.900

108

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

608.000

109

Riêng nền lát gạch tàu, mái fbrôximăng

578.000

110

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

534.500

111

Riêng nền đất hoặc cát, mái ngói

721.100

112

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

601.900

113

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

578.000

114

Riêng nền đất hoặc cát, mái fbrôximăng

548.000

115

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

504.500

II

NHÀ Ở 2 TẦNG

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Đ/m2 SD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

1.872.900

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

1.456.600

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

1.337.400

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

1.313.500

5

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

1.283.500

6

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

1.240.000

7

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

1.847.900

8

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

1.421.600

9

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

1.312.400

10

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

1.288.500

11

Riêng nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

1.258.500

12

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

1.215.000

13

Riêng nền lát xi măng, mái bê tông

1.837.900

14

Riêng nền lát xi măng, mái ngói

1.421.600

15

Riêng nền lát xi măng, mái tol giả ngói

1.302.400

16

Riêng nền lát xi măng, mái tol tráng kẽm

1.278.500

17

Riêng nền lát xi măng, mái fbrôximăng

1.248.500

18

Riêng nền lát xi măng, mái lá

1.205.500

19

Riêng nền lát gạch tàu, mái bê tông

1.822.900

20

Riêng nền lát gạch tàu, mái ngói

1.421.600

21

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

1.287.400

22

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

1.263.500

23

Riêng nền lát gạch tàu, mái fbrôximăng

1.233.500

24

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

1.190.000

III

NHÀ Ở 3 TẦNG

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

đ/m2 SD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramit, mái bê tông

1.779.300

2

Riêng nền lát gạch ceramit, mái ngói

1.362.900

3

Riêng nền lát gạch ceramit, mái tol giả ngói

1.243.800

4

Riêng nền lát gạch ceramit, mái tol tráng kẽm

1.219.900

5

Riêng nền lát gạch ceramit, mái fbrôximăng

1.189.800

6

Riêng nền lát gạch bông, mái bê tông

1.754.300

7

Riêng nền lát gạch bông, mái ngói

1.337.900

8

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

1.218.800

9

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

1.194.900

10

Riêng nền lát gạch bông, mái fbrôximăng

1.164.800

11

Riêng nền láng xi măng, mái bê tông

1.744.300

12

Riêng nền láng xi măng, mái ngói

1.327.900

13

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

1.208.800

14

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

1.184.900

15

Riêng nền láng xi măng, mái fbrôximăng

1.154.800

16

Riêng nền lót gạch tàu, mái bê tông

1.729.300

17

Riêng nền lót gạch tàu, mái ngói

1.312.900

18

Riêng nền lót gạch tàu, mái tol giả ngói

1.193.800

19

Riêng nền lót gạch tàu, mái tol tráng kẽm

1.169.900

20

Riêng nền lót gạch tàu, mái fbrôximăng

1.139.800

IV

NHÀ Ở 4 TẦNG

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.9

đ/m2 SD

 

V

NHÀ Ở 5 TẦNG

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép

Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.8

đ/m2 SD

 

VI

NHÀ Ở 1 TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ CAO CẤP)

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao

đ/m2 XD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

2.341.200

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

1.924.800

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

1.805.700

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

1.781.800

VII

NHÀ Ở 2 TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ CAO CẤP)

 

 

 

Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao

đ/m2 SD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái bê tông

2.575.300

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái ngói

2.158.900

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

2.039.800

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

2.015.900

VIII

NHÀ Ở 1 TẦNG (NHÀ GỖ & NHÀ CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN)

 

 

 

Khung, cột gỗ, vách ván gỗ, tol, lá, ván ép…

Cột bê tông các loại đúc sẵn, vách gỗ, tol, lá…

đ/m2 XD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói

471.900

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

352.800

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

328.800

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol fbrôximăng

298.800

5

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lá

255.300

6

Riêng nền lát gạch bông, mái lợp ngói

446.900

7

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

327.800

8

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

303.800

9

Riêng nền lát gạch bông, mái tol fbrôximăng

273.800

10

Riêng nền lát gạch bông, mái lá

230.300

11

Riêng nền láng xi măng, mái lợp ngói

436.900

12

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

317.800

13

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

293.800

14

Riêng nền láng xi măng, mái tol fbrôximăng

263.800

15

Riêng nền láng xi măng, mái lá

220.300

16

Riêng nền lót gạch tàu, mái lợp ngói

421.900

17

Riêng nền lót gạch tàu, mái tol giả ngói

302.800

18

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

278.800

19

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol fbrôximăng

248.800

20

Riêng nền lát gạch tàu, mái lá

205.300

21

Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp ngói

391.900

22

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

272.800

23

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

248.800

24

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol fbrôximăng

218.800

25

Riêng nền đất hoặc cát, mái lá

175.300

26

Mái che tol hoặc lá

50.000

 

Đối với nhà khung, cột gỗ, tường xây gạch, trần ván ép, tấm nhựa

đ/m2 XD

 

27

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp ngói

590.000

28

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

446.900

29

Riêng nền láng xi măng, mái lợp ngói

555.000

30

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

412.000

IX

DẠNG NHÀ TIỀN CHẾ  

 

 

 

Móng bê tông, khung cột thép, vách tol, trần ván ép, tấm nhựa

đ/m2 XD

 

1

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

537.500

2

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

513.500

3

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fibrôximăng

483.500

4

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp lá

440.000

5

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

512.500

6

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

488.500

7

Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng

458.500

8

Riêng nền lát gạch bông, mái lợp lá

415.000

9

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

502.500

10

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

478.500

11

Riêng nền láng xi măng, mái fibrôximăng

448.500

12

Riêng nền láng xi măng, mái lợp lá

405.000

13

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

487.500

14

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

463.500

15

Riêng nền lát gạch tàu, mái fibrôximăng

433.500

16

Riêng nền lát gạch tàu, mái lợp lá

390.000

17

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

457.500

18

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

433.500

19

Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng

403.500

20

Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp lá

360.000

 

Móng bê tông, khung cột thép, không vách, trần ván ép, tấm nhựa

đ/m2 XD

 

21

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol giả ngói

385.000

22

Riêng nền lát gạch ceramic, mái tol tráng kẽm

361.000

23

Riêng nền lát gạch ceramic, mái fbrôximăng

361.000

24

Riêng nền lát gạch ceramic, mái lợp lá

285.500

25

Riêng nền lát gạch bông, mái tol giả ngói

360.000

26

Riêng nền lát gạch bông, mái tol tráng kẽm

336.000

27

Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng

306.000

28

Riêng nền lát gạch bông, mái lợp lá

260.500

29

Riêng nền láng xi măng, mái tol giả ngói

350.000

30

Riêng nền láng xi măng, mái tol tráng kẽm

326.000

31

Riêng nền láng xi măng, mái fibrôximăng

296.000

32

Riêng nền láng xi măng, mái lợp lá

250.500

33

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol giả ngói

335.000

34

Riêng nền lát gạch tàu, mái tol tráng kẽm

311.000

35

Riêng nền lát gạch tàu, mái fibrôximăng

281.000

36

Riêng nền lát gạch tàu, mái lợp lá

185.500

37

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol giả ngói

305.000

38

Riêng nền đất hoặc cát, mái tol tráng kẽm

281.000

39

Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng

251.000

40

Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp lá

155.500

X

TƯỜNG RÀO

 

 

1

Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình

đ/m2 XD

190.000

2

Tường rào khung cột bê tông, tường xây gạch dày 100, tường quét vôi

115.000

3

Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40

95.000

4

Tường rào khung cột, đà kiềng bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai

60.000

5

Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo lưới B40

35.000

6

Trụ bê tông chôn chèn bê tông, kéo dây chì gai

10.000

XI

HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ

 

 

1

Hồ nước khung trụ bê tông, thành, nắp, đan bê tông cốt thép

đ/m2 XD

750.000

2

Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 200, nắp, đan bê tông cốt thép

550.000

3

Hồ nước khung trụ bê tông, thành xây gạch dày 100, nắp, đan bê tông cốt thép

400.000

XII

SÂN NỀN, ĐAN

 

 

1

Sân nền hoặc đan bê tông cốt thép

đ/m2 XD

95.000

2

Sân nền bê tông không cốt thép

45.000

3

Sân nền lát gạch ceramic

80.000

4

Sân nền lát gạch bông

55.000

5

Sân nền lát gạch tàu

35.000

6

Trụ, đà, giằng hoặc những cấu kiện bê tông thành phẩm khác

1.900.000

 

PHẦN CỘNG THÊM VÀ TRỪ ĐI

 

 

A

PHẦN CỘNG THÊM

 

 

1

Tường sơn nước

đ/m2 XD

50.000

2

Tường ốp đá chẻ

đ/m2

55.000

3

Tường, cột có ốp gạch men

75.000

4

Gác gỗ

200.000

5

 Gác lửng bê tông ct, nền lát gạch ceramic

385.000

6

Gác lửng bê tông ct, nền lát gạch bông

350.000

7

Gác lửng bê tông ct, nền láng xi măng

300.000

8

Đối với nhà 1 tầng chiều cao > 6m

152.000

9

Nhà WC nền láng xi măng, tường trát xi măng

850.000

10

Nhà WC nền lát gạch bông, tường trát xi măng

900.000

11

Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường trát xi măng

935.000

12

Nhà WC nền lát gạch ceramic, tường ốp gạch

1.125.000

B

PHẦN TRỪ ĐI

đ/m2

 

1

Trần nhựa hoặc ván ép

60.000

2

Trần thạch cao

110.000

3

Tường sử dụng chung dày 100

38.000

4

Tường sử dụng chung dày 200

76.000

* Riêng đối với công tác bồi thường giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở để xây dựng các công trình trong tỉnh thì được thực hiện cụ thể như sau:

- Đối với nhà kiên cố từ mục I đến mục VII khi bồi thường tính giá trị sử dụng còn lại nhưng mức thấp nhất không dưới 60%.

- Đối với nhà cột gỗ, cột bê tông đúc sẵn mục VIII bồi thường chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi phí hao hụt vật tư trong quá trình vận chuyển được tính bằng 70% theo bảng giá.

- Đối với nhà tiền chế mục IX bồi thường chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi phí hao hụt vật tư trong quá trình vận chuyển được tính bằng 30% theo bảng giá.

- Đối với tường rào, hồ nước mục X và XI khi bồi thường tính giá trị sử dụng còn lại nhưng mức thấp nhất không dưới 60%.

- Đối với đan bê tông cốt thép đổ rời từng tấm mục VIII bồi thường chi phí di dời 10%.

- Đối với hàng rào có trụ bê tông kéo lưới B40 hoặc kéo chì gai bồi thường chi phí di dời 10.000 đồng/trụ, lưới B40 và dây chì gai 3.000 đồng/md (chiều cao cấu kiện lớn hơn 1 mét).

- Đối với kè đá bê tông cốt thép, gạch, đà chống sạt lở đất, sạt lở nhà ở ven sông, rạch không tính chi phí bồi thường vì chi phí này đã hình thành để tính giá đất ở ven sông, rạch.

- Đối với những công trình, vật kiến trúc không có trong bảng giá này thì được Hội đồng tính theo đơn giá qui định hiện hành.

- Đối với các phương án bồi thường đã thông qua Hội đồng bồi thường của các huyện, thị xã và đang thông qua Hội đồng thẩm định tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thì được thực hiện theo phương án đang trình.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Cao Tấn Khổng

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2915/QĐ-UB

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2915/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/10/2003
Ngày hiệu lực20/10/2003
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/01/2008
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2915/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 bảng giá nhà ở xây dựng mới


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 bảng giá nhà ở xây dựng mới
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu2915/QĐ-UB
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
              Người kýCao Tấn Khổng
              Ngày ban hành20/10/2003
              Ngày hiệu lực20/10/2003
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/01/2008
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 bảng giá nhà ở xây dựng mới

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 2915/QĐ-UB năm 2003 bảng giá nhà ở xây dựng mới