Quyết định 30/2006/QĐ-BBCVT 7 tiêu chuẩn ngành TCN 68 2006 đã được thay thế bởi Quyết định 933/QĐ-BTTTT 2014 hệ thống hóa văn bản quy phạm quản lý nhà nước Bộ Thông tin Truyền thông và được áp dụng kể từ ngày 03/07/2014.
Nội dung toàn văn Quyết định 30/2006/QĐ-BBCVT 7 tiêu chuẩn ngành TCN 68 2006
BỘ BƯU CHÍNH-VIỄN THÔNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2006/QĐ-BBCVT | Hà Nội, ngày 05 tháng 09 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 7 Tiêu chuẩn Ngành:
1. Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-247: 2006;
2. Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển - Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-248: 2006;
3. Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của các trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-249: 2006;
4. Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-250: 2006;
5. Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/ hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-251: 2006;
6. Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz – Yêu cầu kỹ thuật, Mã số TCN 68-252: 2006;
7. Dịch vụ điện thoại VoIP – Tiêu chuẩn chất lượng, Mã số TCN 68-253: 2006.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |