Nội dung toàn văn Quyết định 30/2015/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính đăng ký đất đai lập hồ sơ cơ sở dữ liệu Sơn La
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2015/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 25 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 401/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi áp dụng
Đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực hiện các dự án đầu tư thực hiện các công việc liên quan đến đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (như giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, các dự án hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương, …) và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
- Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh.
2. Giao Sở Tài chính
Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng mắc, phát sinh, các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh Sơn La)
STT | Danh mục công việc | ĐVT | Loại khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ, vật liệu | Chi phí khấu hao, năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm |
|
| |||||||||||
| |||||||||||
| |||||||||||
I | LƯỚI ĐỊA CHÍNH |
| |||||||||
1 | Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.534.913 | 235.383 | 190.909 | 42.545 | 2.003.751 | 500.938 | 2.504.689 |
|
2 | 2.039.542 | 313.844 | 194.108 | 54.364 | 2.601.859 | 650.465 | 3.252.323 |
| |||
3 | 2.638.788 | 392.305 | 196.027 | 63.818 | 3.290.941 | 822.735 | 4.113.677 |
| |||
4 | 3.490.350 | 510.481 | 199.865 | 80.364 | 4.281.063 | 1.070.266 | 5.351.329 |
| |||
5 | 4.426.016 | 667.403 | 204.343 | 85.091 | 5.382.857 | 1.345.714 | 6.728.572 |
| |||
2 | Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ | Điểm | 1 | 599.247 | 55.213 | 20.626 | 18.909 | 693.995 | 173.499 | 867.494 |
|
2 | 693.865 | 63.931 | 21.586 | 18.909 | 798.291 | 199.573 | 997.863 |
| |||
3 | 851.561 | 78.461 | 22.162 | 21.273 | 973.456 | 243.364 | 1.216.821 |
| |||
4 | 1.009.258 | 92.991 | 23.313 | 26.000 | 1.151.562 | 287.890 | 1.439.452 |
| |||
5 | 1.166.954 | 107.521 | 24.657 | 33.091 | 1.332.222 | 333.056 | 1.665.278 |
| |||
3 | Xây tường vây | Điểm | 1 | 1.342.689 | 464.954 | 448.884 | 42.545 | 2.299.072 | 574.768 | 2.873.840 |
|
2 | 1.342.689 | 610.252 | 450.671 | 42.545 | 2.446.157 | 611.539 | 3.057.696 |
| |||
3 | 1.611.226 | 813.669 | 452.011 | 52.000 | 2.928.906 | 732.227 | 3.661.133 |
| |||
4 | 1.879.764 | 1.394.862 | 454.691 | 61.455 | 3.790.771 | 947.693 | 4.738.463 |
| |||
5 | 2.148.302 | 1.627.338 | 457.817 | 68.545 | 4.302.003 | 1.075.501 | 5.377.503 |
| |||
4 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm | 1 | 283.854 | 34.872 | 128.660 | 42.545 | 489.931 | 122.483 | 612.413 |
|
2 | 357.445 | 34.872 | 129.011 | 54.364 | 575.692 | 143.923 | 719.615 |
| |||
3 | 431.037 | 52.307 | 129.274 | 63.818 | 676.437 | 169.109 | 845.546 |
| |||
4 | 536.168 | 65.868 | 129.713 | 80.364 | 812.114 | 203.028 | 1.015.142 |
| |||
5 | 714.891 | 65.868 | 130.416 | 85.091 | 996.266 | 249.067 | 1.245.333 |
| |||
5 | Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền | Điểm | 1 | 504.445 | 32.934 | 17.357 | 16.440 | 571.176 | 142.794 | 713.970 |
|
2 | 744.657 | 65.868 | 18.874 | 24.909 | 854.308 | 213.577 | 1.067.885 |
| |||
3 | 900.794 | 65.868 | 20.087 | 29.891 | 1.016.641 | 254.160 | 1.270.801 |
| |||
4 | 1.237.091 | 97.834 | 22.210 | 40.851 | 1.397.986 | 349.497 | 1.747.483 |
| |||
5 | 1.645.451 | 130.768 | 24.941 | 54.302 | 1.855.461 | 463.865 | 2.319.327 |
| |||
6 | Đo ngắm theo công nghệ GPS | Điểm | 1 | 882.223 | 43.589 | 85.739 | 68.691 | 1.080.242 | 270.061 | 1.350.303 |
|
2 | 1.066.568 | 61.025 | 86.468 | 82.182 | 1.296.243 | 324.061 | 1.620.303 |
| |||
3 | 1.290.415 | 122.050 | 87.926 | 101.782 | 1.602.173 | 400.543 | 2.002.717 |
| |||
4 | 1.606.435 | 217.947 | 89.748 | 124.691 | 2.038.821 | 509.705 | 2.548.527 |
| |||
5 | 2.501.825 | 271.223 | 94.851 | 194.691 | 3.062.590 | 765.647 | 3.828.237 |
| |||
7 | Tính toán khi đo GPS | Điểm | 1 - 5 | 334.508 |
| 27.887 | 2.000 | 364.395 | 72.879 | 437.274 |
|
8 | Tính toán khi đo đường chuyền | Điểm | 1 - 5 | 301.058 |
| 69.313 | 2.000 | 372.371 | 74.474 | 446.845 |
|
9 | Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền | Điểm | 1 - 5 | 216.191 |
|
|
| 216.191 | 43.238 | 259.429 |
|
10 | Phục vụ KTNT khi đo GPS | Điểm | 1 - 5 | 237.015 |
|
|
| 237.015 | 47.403 | 284.418 |
|
II | ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP |
|
|
|
| ||||||
1 | Tỷ lệ 1/500 | Ha | 1 | 6.459.356 | 558.720 | 535.987 | 106.368 | 7.660.430 | 1.915.107 | 9.575.537 |
|
2 | 7.430.724 | 672.943 | 540.908 | 124.308 | 8.768.885 | 2.192.221 | 10.961.106 |
| |||
3 | 8.599.645 | 810.260 | 547.620 | 153.408 | 10.110.935 | 2.527.734 | 12.638.669 |
| |||
4 | 10.018.272 | 977.023 | 555.384 | 187.848 | 11.738.531 | 2.934.633 | 14.673.163 |
| |||
5 | 11.703.194 | 1.173.853 | 263.283 | 159.264 | 13.299.599 | 3.324.900 | 16.624.499 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
| |||||||||
1.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | Ha | 1 | 645.936 | 55.872 | 53.599 | 10.637 | 766.043 | 191.511 | 957.554 |
|
2 | 743.072 | 67.294 | 54.091 | 12.431 | 876.888 | 219.222 | 1.096.110 |
| |||
3 | 859.964 | 81.026 | 54.762 | 15.341 | 1.011.093 | 252.773 | 1.263.866 |
| |||
4 | 1.001.827 | 97.702 | 55.538 | 18.785 | 1.173.853 | 293.463 | 1.467.316 |
| |||
5 | 1.170.319 | 117.385 | 26.328 | 15.926 | 1.329.959 | 332.490 | 1.662.449 |
| |||
1.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | Ha | 1 | 7.384.652 | 642.527 | 601.454 | 119.365 | 8.747.998 | 2.186.999 | 10.934.997 |
|
2 | 8.356.020 | 756.751 | 606.375 | 137.304 | 9.856.451 | 2.464.113 | 12.320.564 |
| |||
3 | 9.524.941 | 894.068 | 613.087 | 166.405 | 11.198.500 | 2.799.625 | 13.998.125 |
| |||
4 | 10.943.569 | 1.060.831 | 620.851 | 200.844 | 12.826.095 | 3.206.524 | 16.032.618 |
| |||
5 | 12.628.490 | 1.257.661 | 69.607 | 172.260 | 14.128.019 | 3.532.005 | 17.660.024 |
| |||
2 | Tỷ lệ 1/1000 | Ha | 1 | 2.203.488 | 150.645 | 213.919 | 44.460 | 2.612.513 | 653.128 | 3.265.641 |
|
2 | 2.519.163 | 178.930 | 215.665 | 50.651 | 2.964.408 | 741.102 | 3.705.511 |
| |||
3 | 3.074.485 | 246.038 | 217.533 | 59.061 | 3.597.117 | 899.279 | 4.496.396 |
| |||
4 | 4.001.419 | 392.654 | 220.755 | 72.136 | 4.686.963 | 1.171.741 | 5.858.704 |
| |||
5 | 4.863.949 | 503.894 | 224.217 | 88.311 | 5.680.371 | 1.420.093 | 7.100.464 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
| |||||||||
2.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | Ha | 1 | 220.349 | 15.065 | 21.392 | 4.446 | 261.251 | 65.313 | 326.564 |
|
2 | 251.916 | 17.893 | 21.567 | 5.065 | 296.441 | 74.110 | 370.551 |
| |||
3 | 307.448 | 24.604 | 21.753 | 5.906 | 359.712 | 89.928 | 449.640 |
| |||
4 | 400.142 | 39.265 | 22.076 | 7.214 | 468.696 | 117.174 | 585.870 |
| |||
5 | 486.395 | 50.389 | 22.422 | 8.831 | 568.037 | 142.009 | 710.046 |
| |||
2.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | Ha | 1 | 2.645.043 | 187.551 | 240.147 | 70.688 | 3.143.429 | 785.857 | 3.929.286 |
|
2 | 2.960.717 | 215.835 | 241.893 | 76.878 | 3.495.324 | 873.831 | 4.369.156 |
| |||
3 | 3.516.040 | 282.944 | 243.761 | 85.288 | 4.128.033 | 1.032.008 | 5.160.041 |
| |||
4 | 4.442.973 | 429.559 | 246.983 | 98.363 | 5.217.879 | 1.304.470 | 6.522.349 |
| |||
5 | 5.305.504 | 540.799 | 250.445 | 114.539 | 6.211.287 | 1.552.822 | 7.764.109 |
| |||
3 | Tỷ lệ 1/2000 | Ha | 1 | 871.153 | 58.439 | 71.865 | 15.678 | 1.017.134 | 254.284 | 1.271.418 |
|
2 | 990.789 | 69.036 | 72.611 | 18.090 | 1.150.526 | 287.631 | 1.438.157 |
| |||
3 | 1.144.527 | 85.552 | 51.611 | 21.049 | 1.302.739 | 325.685 | 1.628.424 |
| |||
4 | 1.379.710 | 122.409 | 51.156 | 23.543 | 1.576.819 | 394.205 | 1.971.023 |
| |||
5 | 1.741.797 | 164.836 | 76.238 | 30.401 | 2.013.271 | 503.318 | 2.516.589 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
| |||||||||
3.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | Ha | 1 | 87.115 | 5.844 | 7.186 | 1.568 | 101.713 | 25.428 | 127.142 |
|
2 | 99.079 | 6.904 | 7.261 | 1.809 | 115.053 | 28.763 | 143.816 |
| |||
3 | 114.453 | 8.555 | 5.161 | 2.105 | 130.274 | 32.568 | 162.842 |
| |||
4 | 137.971 | 12.241 | 5.116 | 2.354 | 157.682 | 39.420 | 197.102 |
| |||
5 | 174.180 | 16.484 | 7.624 | 3.040 | 201.327 | 50.332 | 251.659 |
| |||
3.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | Ha | 1 | 992.932 | 83.164 | 80.907 | 19.618 | 1.176.621 | 294.155 | 1.470.777 |
|
2 | 1.112.568 | 93.761 | 81.653 | 22.030 | 1.310.012 | 327.503 | 1.637.516 |
| |||
3 | 1.266.306 | 110.277 | 60.653 | 24.990 | 1.462.226 | 365.556 | 1.827.782 |
| |||
4 | 1.501.489 | 147.134 | 60.198 | 27.484 | 1.736.306 | 434.076 | 2.170.382 |
| |||
5 | 1.863.576 | 189.561 | 85.280 | 34.342 | 2.172.758 | 543.190 | 2.715.948 |
| |||
4 | Tỷ lệ 1/5000 | Ha | 1 | 266.341 | 17.949 | 13.051 | 4.629 | 301.969 | 75.492 | 377.461 |
|
2 | 305.120 | 21.273 | 13.287 | 5.485 | 345.166 | 86.291 | 431.457 |
| |||
3 | 352.147 | 25.260 | 13.447 | 6.529 | 397.384 | 99.346 | 496.730 |
| |||
4 | 409.259 | 30.044 | 13.591 | 7.821 | 460.716 | 115.179 | 575.895 |
| |||
| Các trường hợp đặc biệt |
| |||||||||
4.1 | Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính | Ha | 1 | 26.634 | 1.795 | 1.305 | 463 | 30.197 | 7.549 | 37.746 |
|
2 | 30.512 | 2.127 | 1.329 | 549 | 34.517 | 8.629 | 43.146 |
| |||
3 | 35.215 | 2.526 | 1.345 | 653 | 39.738 | 9.935 | 49.673 |
| |||
4 | 40.926 | 3.004 | 1.359 | 782 | 46.072 | 11.518 | 57.589 |
| |||
4.2 | Đo vẽ phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng | Ha | 1 | 305.097 | 20.642 | 13.051 | 4.629 | 343.418 | 85.854 | 429.272 |
|
2 | 343.876 | 23.965 | 13.287 | 5.485 | 386.614 | 96.654 | 483.268 |
| |||
3 | 390.904 | 27.953 | 13.447 | 6.529 | 438.832 | 109.708 | 548.541 |
| |||
4 | 448.015 | 32.737 | 13.591 | 7.821 | 502.164 | 125.541 | 627.705 |
| |||
5 | Tỷ lệ 1//10000 | Ha | 1 | 134.891 | 10.112 | 5.049 | 7.188 | 157.240 | 39.310 | 196.550 |
|
2 | 154.958 | 12.001 | 5.186 | 8.581 | 180.726 | 45.181 | 225.907 |
| |||
3 | 179.199 | 14.268 | 5.291 | 9.478 | 208.237 | 52.059 | 260.296 |
| |||
4 | 208.499 | 16.989 | 5.433 | 10.455 | 241.376 | 60.344 | 301.719 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
| |||||||||
1 | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 189.303 |
| 58.384 | 25.123 | 272.811 | 54.562 | 327.373 |
|
2 | 204.805 |
| 60.137 | 28.801 | 293.744 | 58.749 | 352.492 |
| |||
3 | 222.990 |
| 62.209 | 33.302 | 318.502 | 63.700 | 382.202 |
| |||
4 | 243.858 |
| 64.599 | 38.602 | 347.060 | 69.412 | 416.472 |
| |||
5 | 267.708 |
| 67.309 | 44.897 | 379.913 | 75.983 | 455.896 |
| |||
1.2 | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 73.038 |
| 16.861 | 11.901 | 101.801 | 20.360 | 122.161 |
|
2 | 80.491 |
| 17.627 | 12.562 | 110.681 | 22.136 | 132.817 |
| |||
3 | 89.062 |
| 18.533 | 14.146 | 121.740 | 24.348 | 146.088 |
| |||
4 | 98.900 |
| 19.577 | 16.269 | 134.746 | 26.949 | 161.695 |
| |||
5 | 110.228 |
| 20.761 | 23.142 | 154.131 | 30.826 | 184.958 |
| |||
1.3 | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 30.464 |
| 4.751 | 3.728 | 38.943 | 7.789 | 46.731 |
|
2 | 34.022 |
| 5.007 | 4.558 | 43.588 | 8.718 | 52.306 |
| |||
3 | 38.103 |
| 5.310 | 5.935 | 49.348 | 9.870 | 59.217 |
| |||
4 | 42.798 |
| 5.660 | 6.877 | 55.335 | 11.067 | 66.402 |
| |||
5 | 48.202 |
| 6.056 | 8.495 | 62.753 | 12.551 | 75.303 |
| |||
1.4 | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 5.776 |
| 644 | 695 | 7.114 | 1.423 | 8.537 |
|
2 | 6.496 |
| 689 | 903 | 8.088 | 1.618 | 9.706 |
| |||
3 | 7.327 |
| 742 | 1.074 | 9.143 | 1.829 | 10.971 |
| |||
4 | 8.281 |
| 804 | 1.279 | 10.364 | 2.073 | 12.437 |
| |||
2 | Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
| ||||||
2.1 | Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển |
| |||||||||
2.1.1 | Tỷ lệ 1/500 | Điểm | 1 - 5 | 60.674 |
| 1.067 | 2.630 | 64.372 | 12.874 | 77.246 |
|
2.1.2 | Tỷ lệ 1/1000 | Điểm | 1 - 5 | 15.169 |
| 267 | 658 | 16.093 | 3.219 | 19.312 |
|
2.1.3 | Tỷ lệ 1/2000 | Điểm | 1 - 5 | 3.792 |
| 19 | 164 | 3.976 | 795 | 4.771 |
|
2.1.3 | Tỷ lệ 1/5000 | Điểm | 1 - 4 | 421 |
| 7 | 18 | 447 | 89 | 536 |
|
2.2 | Chuyển hệ tọa độ |
| |||||||||
2.2.1 | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 204.068 |
| 2.143 | 13.608 | 219.819 | 43.964 | 263.782 |
|
2 | 213.607 |
| 2.196 | 14.970 | 230.773 | 46.155 | 276.928 |
| |||
3 | 223.147 |
| 2.249 | 16.205 | 241.601 | 48.320 | 289.921 |
| |||
4 | 232.687 |
| 2.303 | 17.799 | 252.789 | 50.558 | 303.346 |
| |||
5 | 246.996 |
| 2.409 | 18.598 | 268.004 | 53.601 | 321.604 |
| |||
2.2.2 | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 58.768 |
| 2.241 | 4.221 | 65.230 | 13.046 | 78.276 |
|
2 | 61.749 |
| 2.307 | 4.535 | 68.591 | 13.718 | 82.309 |
| |||
3 | 64.730 |
| 2.372 | 5.028 | 72.130 | 14.426 | 86.556 |
| |||
4 | 67.711 |
| 2.438 | 5.488 | 75.636 | 15.127 | 90.764 |
| |||
5 | 72.183 |
| 2.569 | 5.730 | 80.482 | 16.096 | 96.578 |
| |||
2.2.3 | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 17.245 |
| 3.108 | 1.317 | 21.670 | 4.334 | 26.004 |
|
2 | 18.176 |
| 3.190 | 1.432 | 22.798 | 4.560 | 27.357 |
| |||
3 | 19.108 |
| 3.272 | 1.572 | 23.952 | 4.790 | 28.742 |
| |||
4 | 20.039 |
| 3.354 | 1.713 | 25.106 | 5.021 | 30.127 |
| |||
5 | 21.437 |
| 3.517 | 1.794 | 26.748 | 5.350 | 32.098 |
| |||
2.2.4 | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 2.576 |
| 393 | 194 | 3.164 | 633 | 3.797 |
|
2 | 2.680 |
| 407 | 224 | 3.311 | 662 | 3.973 |
| |||
3 | 2.783 |
| 407 | 240 | 3.430 | 686 | 4.116 |
| |||
4 | 2.887 |
| 420 | 255 | 3.562 | 712 | 4.275 |
| |||
3 | Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC |
| |||||||||
3.1 | Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển |
| |||||||||
| Tỷ lệ 1/500 | Điểm | 1 - 5 | 60.674 |
| 1.067 | 2.630 | 64.372 | 12.874 | 77.246 |
|
| Tỷ lệ 1/1000 | Điểm | 1 - 5 | 15.169 |
| 267 | 658 | 16.093 | 3.219 | 19.312 |
|
| Tỷ lệ 1/2000 | Điểm | 1 - 5 | 3.792 |
| 19 | 164 | 3.976 | 795 | 4.771 |
|
| Tỷ lệ 1/5000 | Điểm | 1 - 5 | 421 |
| 7 | 18 | 447 | 89 | 536 |
|
3.2 | Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính |
| |||||||||
3.2.1 | Tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 359.386 |
| 59.274 | 37.214 | 455.874 | 91.175 | 547.048 |
|
2 | 384.428 |
| 60.899 | 42.254 | 487.581 | 97.516 | 585.097 |
| |||
3 | 412.152 |
| 62.812 | 47.990 | 522.954 | 104.591 | 627.545 |
| |||
4 | 442.560 |
| 65.011 | 54.885 | 562.456 | 112.491 | 674.947 |
| |||
5 | 480.719 |
| 67.545 | 61.979 | 610.242 | 122.048 | 732.291 |
| |||
3.2.2 | Tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 120.999 |
| 18.521 | 16.122 | 155.643 | 31.129 | 186.771 |
|
2 | 131.434 |
| 19.269 | 17.097 | 167.800 | 33.560 | 201.360 |
| |||
3 | 142.986 |
| 20.143 | 19.173 | 182.302 | 36.460 | 218.762 |
| |||
4 | 155.804 |
| 21.142 | 21.756 | 198.703 | 39.741 | 238.443 |
| |||
5 | 171.605 |
| 22.325 | 28.872 | 222.802 | 44.560 | 267.363 |
| |||
3.2.3 | Tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 44.075 |
| 7.617 | 5.045 | 56.737 | 11.347 | 68.084 |
|
2 | 48.565 |
| 7.921 | 5.990 | 62.476 | 12.495 | 74.971 |
| |||
3 | 53.577 |
| 8.267 | 7.507 | 69.352 | 13.870 | 83.222 |
| |||
4 | 59.204 |
| 8.656 | 8.590 | 76.450 | 15.290 | 91.740 |
| |||
5 | 66.005 |
| 9.159 | 10.289 | 85.454 | 17.091 | 102.545 |
| |||
3.2.4 | Tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 7.841 |
| 994 | 889 | 9.724 | 1.945 | 11.669 |
|
2 | 8.665 |
| 1.046 | 1.127 | 10.839 | 2.168 | 13.006 |
| |||
3 | 9.599 |
| 1.094 | 1.314 | 12.007 | 2.401 | 14.408 |
| |||
4 | 10.657 |
| 1.162 | 1.535 | 13.353 | 2.671 | 16.024 |
| |||
IV | ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH |
| |||||||||
1 | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 519.063 |
| 22.019 |
| 541.082 | 135.270 | 676.352 |
|
2 | 649.395 |
| 22.854 |
| 672.249 | 168.062 | 840.311 |
| |||
3 | 865.860 |
| 24.245 |
| 890.105 | 222.526 | 1.112.632 |
| |||
4 | 1.168.458 |
| 26.193 |
| 1.194.651 | 298.663 | 1.493.314 |
| |||
5 | 1.472.189 |
| 28.419 |
| 1.500.608 | 375.152 | 1.875.760 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 231.507 | 11.056 | 4.188 | 6.383 | 253.133 | 63.283 | 316.417 |
|
2 | 289.383 | 13.819 | 4.441 | 7.977 | 315.621 | 78.905 | 394.526 |
| |||
3 | 385.844 | 18.420 | 4.863 | 10.636 | 419.763 | 104.941 | 524.704 |
| |||
4 | 520.890 | 24.866 | 5.454 | 14.358 | 565.567 | 141.392 | 706.959 |
| |||
5 | 655.935 | 31.311 | 6.129 | 18.080 | 711.455 | 177.864 | 889.319 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 210.461 |
| 20.521 | 23.157 | 254.139 | 50.828 | 304.967 |
|
2 | 235.005 |
| 21.135 | 25.617 | 281.757 | 56.351 | 338.108 |
| |||
3 | 264.318 |
| 21.892 | 28.753 | 314.963 | 62.993 | 377.955 |
| |||
4 | 298.392 |
| 22.791 | 31.985 | 353.168 | 70.634 | 423.801 |
| |||
5 | 363.780 |
| 23.811 | 36.390 | 423.981 | 84.796 | 508.778 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 73.336 |
| 161.292 | 6.714 | 241.343 | 48.269 | 289.611 |
|
1.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 467.157 |
| 19.817 |
| 486.974 | 121.743 | 608.717 |
|
2 | 584.456 |
| 20.568 |
| 605.024 | 151.256 | 756.280 |
| |||
3 | 779.274 |
| 21.820 |
| 801.095 | 200.274 | 1.001.368 |
| |||
4 | 1.051.612 |
| 23.573 |
| 1.075.186 | 268.796 | 1.343.982 |
| |||
5 | 1.324.970 |
| 25.577 |
| 1.350.547 | 337.637 | 1.688.184 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 208.356 | 9.950 | 18.469 | 20.841 | 257.616 | 64.404 | 322.020 |
|
2 | 260.445 | 12.438 | 19.022 | 23.055 | 314.959 | 78.740 | 393.699 |
| |||
3 | 347.260 | 16.578 | 19.703 | 25.877 | 409.418 | 102.354 | 511.772 |
| |||
4 | 468.801 | 22.379 | 20.512 | 28.786 | 540.478 | 135.119 | 675.597 |
| |||
5 | 590.342 | 28.180 | 21.430 | 32.751 | 672.703 | 168.176 | 840.879 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 189.415 |
| 17.835 | 20.841 | 228.092 | 45.618 | 273.710 |
|
2 | 211.504 |
| 18.511 | 23.055 | 253.071 | 50.614 | 303.685 |
| |||
3 | 237.886 |
| 19.638 | 25.877 | 283.402 | 56.680 | 340.082 |
| |||
4 | 268.553 |
| 21.216 | 28.786 | 318.555 | 63.711 | 382.266 |
| |||
5 | 327.402 |
| 23.019 | 32.751 | 383.173 | 76.635 | 459.807 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 66.003 |
| 145.163 | 6.043 | 217.209 | 43.442 | 260.650 |
|
1.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 415.250 |
| 17.615 |
| 432.865 | 108.216 | 541.082 |
|
2 | 519.516 |
| 18.283 |
| 537.799 | 134.450 | 672.249 |
| |||
3 | 692.688 |
| 19.396 |
| 712.084 | 178.021 | 890.105 |
| |||
4 | 934.766 |
| 20.954 |
| 955.721 | 238.930 | 1.194.651 |
| |||
5 | 1.177.751 |
| 22.735 |
| 1.200.486 | 300.122 | 1.500.608 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 185.205 | 8.844 | 3.350 | 5.107 | 202.507 | 50.627 | 253.133 |
|
2 | 231.507 | 11.056 | 3.553 | 6.382 | 252.497 | 63.124 | 315.621 |
| |||
3 | 308.675 | 14.736 | 3.890 | 8.509 | 335.810 | 83.953 | 419.763 |
| |||
4 | 416.712 | 19.892 | 4.363 | 11.486 | 452.454 | 113.113 | 565.567 |
| |||
5 | 524.748 | 25.049 | 4.903 | 14.464 | 569.164 | 142.291 | 711.455 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 210.462 |
| 16.417 | 18.526 | 245.404 | 49.081 | 294.485 |
|
2 | 235.005 |
| 16.908 | 20.493 | 272.407 | 54.481 | 326.888 |
| |||
3 | 264.319 |
| 17.514 | 23.002 | 304.834 | 60.967 | 365.801 |
| |||
4 | 298.393 |
| 18.233 | 25.588 | 342.213 | 68.443 | 410.656 |
| |||
5 | 363.781 |
| 19.049 | 29.112 | 411.942 | 82.388 | 494.330 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 58.669 |
| 129.034 | 5.371 | 193.074 | 38.615 | 231.689 |
|
1.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
| |||||||||
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 4.844 |
| 1.351 | 516 | 6.712 | 1.342 | 8.054 |
|
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 73.336 |
| 161.292 | 6.714 | 241.343 | 48.269 | 289.611 |
|
1.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
| |||||||||
2 | Tỷ lệ 1/1000 |
| |||||||||
2.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 190.399 |
| 5.922 |
| 196.320 | 49.080 | 245.401 |
|
2 | 237.998 |
| 6.235 |
| 244.233 | 61.058 | 305.291 |
| |||
3 | 317.331 |
| 6.756 |
| 324.087 | 81.022 | 405.109 |
| |||
4 | 428.397 |
| 7.487 |
| 435.884 | 108.971 | 544.854 |
| |||
5 | 555.329 |
| 8.321 |
| 563.651 | 140.913 | 704.563 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 68.680 | 3.303 | 3.483 | 2.519 | 77.986 | 19.496 | 97.482 |
|
2 | 85.915 | 4.127 | 3.582 | 3.146 | 96.769 | 24.192 | 120.961 |
| |||
3 | 114.467 | 5.499 | 3.746 | 4.188 | 127.901 | 31.975 | 159.876 |
| |||
4 | 154.595 | 7.421 | 3.977 | 5.665 | 171.658 | 42.914 | 214.572 |
| |||
5 | 200.253 | 9.626 | 4.241 | 7.328 | 221.449 | 55.362 | 276.811 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 97.430 |
| 23.667 | 15.346 | 136.443 | 27.289 | 163.731 |
|
2 | 108.235 |
| 23.967 | 17.080 | 149.283 | 29.857 | 179.139 |
| |||
3 | 121.385 |
| 24.350 | 22.100 | 167.836 | 33.567 | 201.403 |
| |||
4 | 137.775 |
| 24.815 | 25.757 | 188.347 | 37.669 | 226.016 |
| |||
5 | 163.742 |
| 25.344 | 7.961 | 197.047 | 39.409 | 236.457 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 23.700 |
| 14.448 | 1.878 | 40.027 | 8.005 | 48.032 |
|
2.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 171.359 |
| 5.330 |
| 176.688 | 44.172 | 220.860 |
|
2 | 214.198 |
| 5.611 |
| 219.810 | 54.952 | 274.762 |
| |||
3 | 285.598 |
| 6.081 |
| 291.679 | 72.920 | 364.598 |
| |||
4 | 385.557 |
| 6.738 |
| 392.295 | 98.074 | 490.369 |
| |||
5 | 499.796 |
| 7.489 |
| 507.286 | 126.821 | 634.107 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 61.812 | 2.973 | 3.134 | 2.267 | 70.187 | 17.547 | 87.734 |
|
2 | 77.323 | 3.714 | 3.223 | 2.831 | 87.092 | 21.773 | 108.865 |
| |||
3 | 103.020 | 4.949 | 3.372 | 3.769 | 115.111 | 28.778 | 143.889 |
| |||
4 | 139.135 | 6.679 | 3.580 | 5.098 | 154.492 | 38.623 | 193.115 |
| |||
5 | 180.228 | 8.664 | 3.817 | 6.596 | 199.304 | 49.826 | 249.130 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 87.687 |
| 21.300 | 13.811 | 122.799 | 24.560 | 147.358 |
|
2 | 97.412 |
| 21.570 | 15.372 | 134.354 | 26.871 | 161.225 |
| |||
3 | 109.247 |
| 21.915 | 19.890 | 151.052 | 30.210 | 181.262 |
| |||
4 | 123.997 |
| 22.334 | 23.181 | 169.512 | 33.902 | 203.415 |
| |||
5 | 147.368 |
| 22.810 | 7.165 | 177.343 | 35.469 | 212.811 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 21.330 |
| 13.003 | 1.690 | 36.024 | 7.205 | 43.229 |
|
2.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 152.319 |
| 4.737 |
| 157.056 | 39.264 | 196.320 |
|
2 | 190.399 |
| 4.988 |
| 195.386 | 48.847 | 244.233 |
| |||
3 | 253.865 |
| 5.405 |
| 259.270 | 64.817 | 324.087 |
| |||
4 | 342.717 |
| 5.989 |
| 348.707 | 87.177 | 435.884 |
| |||
5 | 444.263 |
| 6.657 |
| 450.920 | 112.730 | 563.651 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 54.944 | 2.643 | 2.786 | 2.015 | 62.388 | 15.597 | 77.986 |
|
2 | 68.732 | 3.302 | 2.865 | 2.517 | 77.415 | 19.354 | 96.769 |
| |||
3 | 91.574 | 4.400 | 2.997 | 3.350 | 102.321 | 25.580 | 127.901 |
| |||
4 | 123.676 | 5.937 | 3.182 | 4.532 | 137.326 | 34.332 | 171.658 |
| |||
5 | 160.203 | 7.701 | 3.393 | 5.863 | 177.159 | 44.290 | 221.449 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 77.944 |
| 18.933 | 12.277 | 109.154 | 21.831 | 130.985 |
|
2 | 86.588 |
| 19.174 | 13.664 | 119.426 | 23.885 | 143.311 |
| |||
3 | 97.108 |
| 19.480 | 17.680 | 134.269 | 26.854 | 161.122 |
| |||
4 | 110.220 |
| 19.852 | 20.605 | 150.677 | 30.135 | 180.813 |
| |||
5 | 130.994 |
| 20.275 | 6.369 | 157.638 | 31.528 | 189.166 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 18.960 |
| 11.558 | 1.503 | 32.021 | 6.404 | 38.425 |
|
2.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
| |||||||||
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 190.399 |
| 4.988 |
| 195.386 | 48.847 | 244.233 |
|
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 253.865 |
| 5.405 |
| 259.270 | 64.817 | 324.087 |
|
2.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
| |||||||||
3 | Tỷ lệ 1/2000 |
| |||||||||
3.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 35.700 |
| 2.106 |
| 37.806 | 9.452 | 47.258 |
|
2 | 47.600 |
| 2.341 |
| 49.941 | 12.485 | 62.426 |
| |||
3 | 59.500 |
| 2.732 |
| 62.232 | 15.558 | 77.790 |
| |||
4 | 74.374 |
| 3.124 |
| 77.498 | 19.375 | 96.873 |
| |||
5 | 104.124 |
| 3.906 |
| 108.030 | 27.008 | 135.038 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 70.481 | 3.426 | 2.265 | 2.580 | 78.752 | 19.688 | 98.440 |
|
2 | 94.146 | 4.572 | 2.361 | 3.437 | 104.515 | 26.129 | 130.644 |
| |||
3 | 117.554 | 5.708 | 2.466 | 4.292 | 130.020 | 32.505 | 162.525 |
| |||
4 | 147.007 | 7.137 | 2.667 | 5.368 | 162.179 | 40.545 | 202.724 |
| |||
5 | 166.968 | 9.995 | 2.942 | 7.397 | 187.302 | 46.825 | 234.127 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 53.215 |
| 11.429 | 6.064 | 70.708 | 14.142 | 84.849 |
|
2 | 59.901 |
| 11.561 | 5.192 | 76.654 | 15.331 | 91.984 |
| |||
3 | 68.333 |
| 11.728 | 6.326 | 86.386 | 17.277 | 103.664 |
| |||
4 | 79.040 |
| 11.958 | 7.183 | 98.180 | 19.636 | 117.816 |
| |||
5 | 92.009 |
| 12.219 | 8.546 | 112.774 | 22.555 | 135.329 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 8.217 |
| 3.074 | 519 | 11.810 | 2.362 | 14.172 |
|
3.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 32.130 |
| 1.896 |
| 34.026 | 8.506 | 42.532 |
|
2 | 47.600 |
| 2.107 |
| 49.707 | 12.427 | 62.133 |
| |||
3 | 59.500 |
| 2.459 |
| 61.959 | 15.490 | 77.448 |
| |||
4 | 74.374 |
| 2.811 |
| 77.186 | 19.296 | 96.482 |
| |||
5 | 104.124 |
| 3.516 |
| 107.640 | 26.910 | 134.550 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 63.433 | 3.084 | 2.038 | 2.322 | 70.877 | 17.719 | 88.596 |
|
2 | 84.731 | 4.115 | 2.361 | 3.093 | 94.300 | 23.575 | 117.875 |
| |||
3 | 105.799 | 5.137 | 2.466 | 3.863 | 117.265 | 29.316 | 146.581 |
| |||
4 | 132.306 | 6.423 | 2.667 | 4.831 | 146.228 | 36.557 | 182.785 |
| |||
5 | 150.271 | 8.996 | 2.942 | 6.657 | 168.866 | 42.216 | 211.082 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 47.893 |
| 10.286 | 5.458 | 63.637 | 12.727 | 76.364 |
|
2 | 53.911 |
| 10.405 | 4.672 | 68.988 | 13.798 | 82.786 |
| |||
3 | 61.499 |
| 10.555 | 5.693 | 77.748 | 15.550 | 93.297 |
| |||
4 | 71.136 |
| 10.762 | 6.464 | 88.362 | 17.672 | 106.035 |
| |||
5 | 82.808 |
| 10.997 | 7.692 | 101.497 | 20.299 | 121.796 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 7.395 |
| 2.766 | 520 | 10.682 | 2.136 | 12.818 |
|
3.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 28.560 |
| 1.685 |
| 30.245 | 7.561 | 37.806 |
|
2 | 38.080 |
| 1.873 |
| 39.953 | 9.988 | 49.941 |
| |||
3 | 47.600 |
| 2.186 |
| 49.786 | 12.446 | 62.232 |
| |||
4 | 59.500 |
| 2.499 |
| 61.999 | 15.500 | 77.498 |
| |||
5 | 83.299 |
| 3.125 |
| 86.424 | 21.606 | 108.030 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 56.385 | 2.741 | 1.812 | 2.064 | 63.002 | 15.750 | 78.752 |
|
2 | 75.317 | 3.657 | 1.889 | 2.749 | 83.612 | 20.903 | 104.515 |
| |||
3 | 94.043 | 4.566 | 1.973 | 3.434 | 104.016 | 26.004 | 130.020 |
| |||
4 | 117.605 | 5.710 | 2.134 | 4.294 | 129.743 | 32.436 | 162.179 |
| |||
5 | 133.574 | 7.996 | 2.353 | 5.917 | 149.841 | 37.460 | 187.302 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 42.572 |
| 9.143 | 4.851 | 56.566 | 11.313 | 67.879 |
|
2 | 47.921 |
| 9.249 | 4.153 | 61.323 | 12.265 | 73.587 |
| |||
3 | 54.666 |
| 9.383 | 5.060 | 69.109 | 13.822 | 82.931 |
| |||
4 | 63.232 |
| 9.566 | 5.746 | 78.544 | 15.709 | 94.253 |
| |||
5 | 73.607 |
| 9.775 | 6.837 | 90.219 | 18.044 | 108.263 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 6.573 |
| 2.459 | 416 | 9.448 | 1.890 | 11.338 |
|
3.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
| |||||||||
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 5 | 4.844 |
| 1.351 | 516 | 6.712 | 1.342 | 8.054 |
|
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 8.217 |
| 3.074 | 519 | 11.810 | 2.362 | 14.172 |
|
3.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
| |||||||||
4 | Tỷ lệ 1/5000 |
| |||||||||
4.1 | Chỉnh lý biến động dưới 15% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 21.612 |
| 286 |
| 21.898 | 5.475 | 27.373 |
|
2 | 24.933 |
| 325 |
| 25.258 | 6.315 | 31.573 |
| |||
3 | 33.244 |
| 391 |
| 33.635 | 8.409 | 42.043 |
| |||
4 | 36.565 |
| 417 |
| 36.982 | 9.246 | 46.228 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 164.112 | 7.913 | 3.031 | 3.835 | 178.892 | 44.723 | 223.615 |
|
2 | 189.321 | 9.134 | 3.125 | 4.420 | 206.001 | 51.500 | 257.501 |
| |||
3 | 252.342 | 12.182 | 3.289 | 5.892 | 273.705 | 68.426 | 342.131 |
| |||
4 | 277.551 | 13.394 | 3.394 | 6.488 | 300.827 | 75.207 | 376.034 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 18.118 |
| 7.458 | 2.300 | 27.876 | 5.575 | 33.452 |
|
2 | 32.585 |
| 7.520 | 2.552 | 42.657 | 8.531 | 51.189 |
| |||
3 | 37.364 |
| 7.617 | 3.101 | 48.082 | 9.616 | 57.698 |
| |||
4 | 40.198 |
| 7.668 | 3.090 | 50.956 | 10.191 | 61.147 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 5 | 1.232 |
| 285 | 63 | 1.580 | 316 | 1.896 |
|
4.2 | Trường hợp biến động trên 15% đến 25% |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 19.451 |
| 258 |
| 19.708 | 4.927 | 24.635 |
|
2 | 22.440 |
| 293 |
| 22.733 | 5.683 | 28.416 |
| |||
3 | 29.920 |
| 351 |
| 30.271 | 7.568 | 37.839 |
| |||
4 | 32.909 |
| 375 |
| 33.284 | 8.321 | 41.605 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 147.701 | 7.122 | 2.728 | 3.452 | 161.003 | 40.251 | 201.253 |
|
2 | 170.389 | 8.221 | 2.813 | 3.978 | 185.401 | 46.350 | 231.751 |
| |||
3 | 227.108 | 10.964 | 2.960 | 5.303 | 246.334 | 61.584 | 307.918 |
| |||
4 | 249.796 | 12.054 | 3.055 | 5.839 | 270.744 | 67.686 | 338.430 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 16.306 |
| 6.712 | 2.070 | 25.089 | 5.018 | 30.106 |
|
2 | 29.327 |
| 6.768 | 2.297 | 38.392 | 7.678 | 46.070 |
| |||
3 | 33.628 |
| 6.855 | 2.791 | 43.274 | 8.655 | 51.929 |
| |||
4 | 36.178 |
| 6.901 | 2.781 | 45.860 | 9.172 | 55.033 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | mảnh | 1 - 5 | 1.109 |
| 256 | 57 | 1.422 | 284 | 1.706 |
|
4.3 | Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
| |||||||||
a | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 17.290 |
| 229 |
| 17.518 | 4.380 | 21.898 |
|
2 | 19.947 |
| 260 |
| 20.207 | 5.052 | 25.258 |
| |||
3 | 26.595 |
| 312 |
| 26.908 | 6.727 | 33.635 |
| |||
4 | 29.252 |
| 333 |
| 29.586 | 7.396 | 36.982 |
| |||
| Lập lưới đo vẽ, đo vẽ chi tiết | Thửa | 1 | 131.290 | 6.330 | 2.425 | 3.068 | 143.114 | 35.778 | 178.892 |
|
2 | 151.457 | 7.307 | 2.500 | 3.536 | 164.801 | 41.200 | 206.001 |
| |||
3 | 201.874 | 9.746 | 2.631 | 4.713 | 218.964 | 54.741 | 273.705 |
| |||
4 | 222.041 | 10.715 | 2.715 | 5.191 | 240.661 | 60.165 | 300.827 |
| |||
b | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lập bản vẽ BĐĐC và bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 | 14.495 |
| 5.966 | 1.840 | 22.301 | 17.841 | 40.142 |
|
2 | 26.068 |
| 6.016 | 2.041 | 34.126 | 27.301 | 61.427 |
| |||
3 | 29.891 |
| 6.093 | 2.481 | 38.466 | 30.773 | 69.238 |
| |||
4 | 32.158 |
| 6.134 | 2.472 | 40.765 | 32.612 | 73.377 |
| |||
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 4 | 985 |
| 228 | 51 | 1.264 | 1.011 | 2.275 |
|
4.4 | Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất |
| |||||||||
| Bổ sung sổ mục kê | Thửa | 1 - 4 | 4.844 |
| 1.351 | 516 | 6.712 | 1.342 | 8.054 |
|
| Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm | Mảnh | 1 - 4 | 1.232 |
| 285 | 63 | 1.580 | 316 | 1.896 |
|
4.5 | Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC |
| |||||||||
5 | Trường hợp chỉnh lý bản đồ địa chính dạng giấy cho các loại tỷ lệ thì cộng thêm đơn giá số hóa BĐĐC (Mục III.1) và chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 (Mục III.2) ở trên |
| |||||||||
V | TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT |
| |||||||||
1 | Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dưới 100 m2 | Thửa |
| 1.667.429 |
| 240.148 | 81.317 | 1.988.894 | 497.224 | 2.486.118 |
|
1.2 | Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.980.072 |
| 285.176 | 96.565 | 2.361.812 | 590.453 | 2.952.265 |
|
1.3 | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 2.098.760 |
| 302.269 | 102.353 | 2.503.382 | 625.846 | 3.129.228 |
|
1.4 | Từ trên 500 m2 đến 1.000 m2 | Thửa |
| 2.570.620 |
| 370.228 | 125.364 | 3.066.212 | 766.553 | 3.832.765 |
|
1.5 | Từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2 | Thửa |
| 3.528.812 |
| 508.229 | 172.094 | 4.209.135 | 1.052.284 | 5.261.419 |
|
1.6 | Từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2 | Thửa |
| 5.419.144 |
| 780.480 | 264.282 | 6.463.906 | 1.615.976 | 8.079.882 |
|
2 | Đất ngoài khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Dưới 100 m2 | Thửa |
| 1.111.619 |
| 96.395 | 32.484 | 1.240.498 | 310.125 | 1.550.623 |
|
2.2 | Từ 100 m2 đến 300 m2 | Thửa |
| 1.375.050 |
| 119.238 | 40.183 | 1.534.471 | 383.618 | 1.918.089 |
|
2.3 | Từ trên 300 m2 đến 500 m2 | Thửa |
| 1.403.998 |
| 121.749 | 41.029 | 1.566.776 |