Quyết định 30/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND Vĩnh Long


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2023/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 10 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2021/QĐ-UBND NGÀY 03/3/2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 33/2022/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 11 NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 190/TTr-SNN&PTNT ngày 20 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung một số điều vào Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND , ngày 03 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh quy định định mức kinh tế - kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được sửa đổi, bổ sung tại quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 như sau:

1. Bổ sung Mục 7.6. vào sau mục 7.5 tại số thứ tự 7 Phần A Phụ lục I của Điều 3a Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Quyết định số: 33/2022/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 như sau:

7.6. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí

2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ:

- Đánh giá giai đoạn chuyển đổi

- Đánh giá chính thức

- Nghị định số: 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

- Nghị quyết số: 45/2022/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 12 năm 2022

- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

- Cấp lần đầu

2. Bổ sung Điều 3b vào sau Điều 3a, như sau:

“Điều 3b. Định mức kinh tế - kỹ thuật (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo)

1. Lĩnh vực trồng trọt có 19 mô hình được quy định tại Phụ lục I.

2. Lĩnh vực Chăn nuôi có 07 mô hình được quy định tại Phụ lục II.

3. Lĩnh vực thủy sản có 05 mô hình được quy định tại Phụ lục III.

4. Nhiệm vụ đào tạo huấn luyện có 02 định mức được quy định tại Phụ lục IV.

5. Nhiệm vụ thông tin tuyên truyền có 04 định mức được quy định tại Phụ lục V”.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này; đồng thời, chịu trách nhiệm quản lý, kiểm tra trong xây dựng các nội dung định mức nêu trên theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT. UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư Pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KTNV;
- TT Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT.
4.07.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

A. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY ĂN TRÁI

1. MÔ HÌNH THÂM CANH DỪA HỮU CƠ

1.1. Định mức vật tư

ĐVT: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

 Ghi chú

Giai đoạn chuyển đổi năm thứ nhất

1. Phân hữu cơ:

- Quyết định số: 33/2022/QĐ- UBND ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

60

1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

400

2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.000

Giai đoạn chuyển đổi năm thứ hai (năm đánh giá chứng nhận)

1. Phân hữu cơ:

1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

10

1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

60

1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

400

2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

3.000

1.2. Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

03

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 11041-1:2017 TCVN 11041-2:2017

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 a/hộ; 1 ha  3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

03

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

03

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

03

1.3. Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

03

Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ

Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha  3 hộ; mức hỗ trợ không quá 40 triệu đồng/ha

2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

03

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

03

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

03

1.4. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

09

2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

01

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

04

04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp

4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

01

30 người/cuộc;

5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..

6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

01

Năm kết thúc dự án

7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

1.5. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí

2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ:

- Đánh giá giai đoạn chuyển đổi

- Đánh giá chính thức

- Nghị định số: 109/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

- Nghị quyết số: 45/2022/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 12 năm 2022

- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

- Cấp lần đầu

2. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH THANH TRÀ THEO GAP

2.1 Định mức giống, vật tư, thiết bị

Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất

1. Cây giống trồng mới

cây

300

Tham khảo Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh “Nghiên cứu kỹ thuật điều khiển ra hoa và cải thiện năng suất, chất lượng thanh trà ở tỉnh Vĩnh Long” được phê duyệt theo Quyết định số 881/QĐ- UBND ngày 28 tháng 05 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;

- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới.

2. Cây giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

15

3. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

84

4. Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

104

5. Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

54

6. Phân sinh học

lít

15

7. Vôi bột

kg

1.000

8. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

Chăm sóc năm thứ hai

1. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

84

2. Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

104

3. Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

54

4. Phân sinh học

lít

15

5. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.500

Chăm sóc năm thứ ba

1. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

65

2. Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

104

3. Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

126

4 Phân sinh học

lít

20

5. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.500

Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh

1. Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

185

2. Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

160

3. Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

149

4. Phân sinh học

Lít

30

5. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

2.2 Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VieGAP

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

Tham khảo theo Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha  3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP

Bộ

3

2.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu  mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha  3 hộ;

Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên;

2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp hòa dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

2.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

 Ngày/lớp

2

2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp

4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;

5. Pano Thông tin tuyên truyền

 Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..

6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án

7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

 Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

2.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

 1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ

2. Mật độ trồng

Cây/ha

300

3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95

4. Năng suất ổn định

tấn/ha/năm

≥ 20

3. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH CHANH THEO GAP

3.1 Định mức giống, vật tư, thiết bị

Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới

1. Cây giống trồng mới

cây

550

Tham khảo phụ lục I, kèm theo Quyết định số 44: /2021/QĐ- UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Long An, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt

- Các loi đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoc phân hn hp vi tlệ tương ứng;

- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước vi tlệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới.

2. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

165

3. Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

180

4. Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

288

5. Phân sinh học

lít

20

6. Vôi bột

kg

1.200

7. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh

1. Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

166

2. Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

195

3. Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

240

4. Phân sinh học

Lít

30

5. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

4.000

3.2 Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

Tham khảo theo Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha  3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP

Bộ

3

3.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu  mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ;

Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên;

2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp hòa dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

3.4 Định mức triển khai mô hình

 Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

2

2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp

4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;

5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..

6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án

7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

 không quá 9 tháng/năm

3.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ

2. Mật độ trồng

Cây/ha

550

3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95

4. Năng suất ổn định

tấn/ha/năm

≥ 20

4. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH MẬN THEO GAP

4.1 Định mức giống, vật tư, thiết bị

Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới

1. Cây giống trồng mới

cây

500

Tham khảo Quyết định số: 2521/BNN- KHCN, ngày 07 tháng 06 năm 2021, của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt

- Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;

- Mô hình có áp dụng Hệ thống tưới thì có thể chuyển đổi thành dạng NPK dễ tan trong nước với tỷ lệ tương ứng để hòa vào hệ thống tưới.

2. Cây giống trồng dặm (5% giống trồng mới)

cây

25

3. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

48

4. Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

48

5. Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

60

6. Phân sinh học

lít

15

7. Vôi bột

kg

1.000

8. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

2.000

Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh

1. Phân đạm nguyên chất (N)

Kg

200

2. Phân lân nguyên chất (P2O5)

Kg

150

3. Phân kali nguyên chất (K2O)

Kg

200

4. Phân sinh học

Lít

30

5. Thuốc bảo vệ thực vật

1.000 đ

3.000

4.2 Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

Tham khảo theo Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11892-1:2017 (Thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) - Phần 1: Trồng trọt); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP

Bộ

3

4.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu  mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ- HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ;

Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp hòa dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên;

2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp hòa dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

4.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

2

2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành); 30 người/lớp

4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;

5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..

6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án

7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

 không quá 9 tháng/năm

4.5 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ

2. Mật độ trồng

Cây/ha

500

3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 95

4. Năng suất ổn định

tấn/ha/năm

≥ 20

B. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG TRÊN CÂY RAU MÀU

5. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG THEO HƯỚNG HỮU CƠ

5.1. Định mức giống, vật tư

ĐVT: 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống

- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

- Hom giống

Muôn (1 muôn = 10.000 dây)

12

2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

kg

3.000

3. Phân bón lá hữu cơ

lít

6

4. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…)

kg

500

5. Bẫy Pheromone (bọ hà)

Bẫy

50

6. Nấm Trichoderma

kg

10

7. Thuốc trừ sâu sinh học

lít/kg

5

8. Thuốc trừ bệnh sinh học

lít/kg

4

5.2 Định mức triển khai mô hình

ĐVT: 1 mô hình (20ha)

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

04

2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

02

02 ngày/1 lớp; 30 người/1 lớp

3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

cho nông dân trong và ngoài mô hình

4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole.

5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

Ha

05

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

6. MÔ HÌNH TRỒNG KHOAI LANG HỮU CƠ

6.1. Định mức giống, vật tư

ĐVT: 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống

- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành - Phân hữu cơ: hỗ trợ liên tiếp 3 vụ để thực hiện chuyển đổi sản xuất.

- Phân hữu cơ hỗ trợ tăng dần theo nhu cầu dinh dưỡng của cây trồng.

- Hom giống

Muôn (1 muôn = 10.000 dây)

12

2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

- Sản xuất vụ thứ nhất

kg

3.000

- Sản xuất lặp lại vụ thứ hai

kg

3.500

- Sản xuất lặp lại vụ thứ ba

kg

4.000

3. Phân bón lá hữu cơ

lít

10

4. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…)

kg

1.000

5. Bẫy Pheromone (bọ hà)

bẫy

50

6. Nấm Trichoderma

kg

20

7. Thuốc trừ sâu sinh học

lít/kg

10

8. Thuốc trừ bệnh sinh học

lít/kg

8

6.2. Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ.  

ĐVT: 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

03

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017

TCVN 11041-2:2017

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha ~ 3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

bộ

03

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,…

bộ

03

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

bộ

03

6.3. Định mức triển khai mô hình

ĐVT: 1 mô hình (20ha)

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

04

Thực hiện 3 vụ liên tiếp

2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

04

04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp

3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

cho nông dân trong và ngoài mô hình

4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole.

5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

Ha

05

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 4 tháng/vụ

6.4. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí

2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ:

- Đánh giá giai đoạn chuyển đổi

- Đánh giá chính thức

- Nghị định số: 109/2018/NĐ- CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041- 2:2017

- Nghị quyết số: 45/2022/NQ- HĐND, ngày 14 tháng 12 năm 2022

- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

- Cấp lần đầu

7. ĐỊNH MỨC MÔ HÌNH CANH TÁC XÀ LÁCH XOONG TRONG NHÀ LƯỚI

7.1. Định mức giống, vật tư Định mức

tính cho 0.1 ha/v

TT

Hạng mục

ĐVT

Yêu cầu

Ghi chú

1

Chi phí giống

Hạt giống

kg

1

Hoặc gốc giống

kg

1.200

Tham khảo nông hộ

2

Chi phí vật tư chủ yếu

- Vôi bột

kg

50

- Phân bón Đạm (N) nguyên chất

kg

9

Tham khảo QĐ 04/2021

- Phân bón Lân nguyên chất (P2O5)

kg

6.4

- Phân bón Kali nguyên chất (K2O)

kg

3.2

- Phân hữu cơ (sinh học, khoáng vi sinh,…)

kg

200

- Thuốc BVTV (nguồn gốc thảo mộc, vi sinh được ưu tiên)

lít, kg

0.5

7.2. Định mức triển khai mô hình (01 ha cho 1 mô hình)

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1.

Thời gian thực hiện

tháng

3

Tham khảo QĐ 04/2021

2.

Hội nghị triển khai

Lần

1

3.

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

4.

Tham quan, hội thảo

Lần

1

5.

Pano thông tin tuyên truyền

Bảng

1

6.

Hội nghị tổng kết

Lần

1

7.

Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

ha

5

7.3. Yêu cầu chung

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Ghi chú

1. Qui mô hộ

ha

≥ 0.1 ha (≤10 hộ/ha)

Tham khảo QĐ 04/2021

2. Giống

Thuộc danh mục được phép sản xuất tại Việt Nam

3. Năng suất

Tấn/ha/vụ

≥ 8

7.4. Yêu cu về nhà lưới, cơ sở vt cht

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

Nhà lưới

1.000m2

- Nhà lưới 2 mái chữ A. Khung kèo thép mạ kẽm, tải gió 108km/h. Chiều cao đỉnh mái từ 3,5-4,5m.

- Hệ thống khung sắt hộp mạ kẽm; Sắt D27; vật liệu cứng khác.

- Lưới cắt nắng màu xanh hoặc đen: lớp 1: 35 lỗ/cm2, lớp 2: lưới cắt nắng 50-70%.

- Thanh nhôm nẹp lưới

- Lưới côn trùng: Loại lưới 16MESH (hở vách tạo động thông thoáng).

- Cửa 1 lớp:, kích thước (RxC) 1000 x 2000. Vách dùng lưới côn trùng 16 MESH, mái dốc dùng lưới cắt nắng.

- Cột chính 60x60 dày 1.4mm.

- Cột phụ thép hộp 60 x 60 x 1.4mm.

- Xà ngang đỡ máy hộp 40 x 40 x 1.4mm.

- Thanh đà Ø42 x 1.4mm.

- Giằng đỉnh 30 x 30 x 1.1mm.

- Giằng máy Ø34 x 1.4mm.

- Giằng bao quanh hộp 30 x 30 x 1.1 mm.

Hệ thống tưới phun ruộng rau và hệ thống phun sương làm mát nhà lưới và bộ điều khiển trung tâm

01 bộ (1.000 m2)

- Vật tư thiết bị:

+ Béc tưới MK99 không bù áp 150l/h: 100 cái;

+ Dây tưới x7mm loại 1: 200 mét

+ Dây PE 25mm loại 1 (1,2mm): 300 mét

+ Đầu nối dây 5x7 mm: 200 cái

+ Bộ khởi thủy 25mm: 10 cái

+ Nói dây ống 25mm: 6 cái

+ Bộ khởi thủy 20mm: 7 cái

+ Dây PE 20mm loại 1 (1.2mm): 150 mét

+ Bộ béc phun sương 4 đầu: 60 bộ

+ Cây cậm sợi thủy tinh 1m: 100 cây

+ Pát cây cậm: 100 cái

- Vật tư:

+ Lọc đại Y 60: 1 cái

+ Lọc tiểu y34: 2 cái

+ Bộ điều khiển 2 bơm: 1 cái

+ Đồng hồ áp: 1 cái

+ Máy bơm 1HP super win: 1 cái

+ Máy bơm 1,5 HP super win: 1 cái

Hệ thống cấp, hồi, bồn chứa

25m2 /MH

- Bồn chứa dinh dưỡng.

- Máng hồi PVC.

- Vật tư thi công và gia công, lắp đặt.

Thiết bị đo lường

bộ

- Bút đo TDS&EC

- Bút đo pH.

Thiết bị châm phân tự động

bộ

Chất liệu: nhựa cao cấp

Lưu lượng hút trộn phân kèm dòng nước: 100-300 L/h

Áp suất hao hụt:10% tổng áo suất chung của bơm

Hệ thống điều khiển máy bơm

bộ

Hệ thống máy tự động

Hệ thống tạo oxy, làm mát dinh dưỡng

bộ

Máy tạo oxy, dây dẫn, đá sục khí

Hệ thống kiểm soát ẩm độ, không khí, nhiệt độ

bộ

Máy đo chuyên dụng

8. MÔ HÌNH TRỒNG XÀ LÁCH XOONG THEO HƯỚNG HỮU CƠ

A. ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG CHO RUỘNG TRỒNG MỚI

8.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống

- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

- Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba - Đại học Cần Thơ

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành;

- Hạt giống

kg

10

- Hom giống

kg

12.000

2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

kg

3.000

3. Phân bón lá hữu cơ

lít

5

4. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…)

kg

300

5. Nấm Trichoderma

kg

10

6. Thuốc trừ sâu sinh học

lít/kg

3

7. Thuốc trừ bệnh sinh học

lít/kg

3

8.2. Định mức triển khai mô hình

ĐVT: 1 mô hình (20ha)

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

02

2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

02

02 ngày/1 lớp; 30 người/1 lớp

3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

cho nông dân trong và ngoài mô hình

4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole

5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

ha

05

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 02 tháng/vụ

B. ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG CHO RUỘNG LƯU GỐC

8.3. Định mức vật tư

ĐVT: 01ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

kg

3.000

- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

- Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba - Đại học Cần Thơ

Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành

2. Phân bón lá hữu cơ

lít

5

3. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…)

kg

300

4. Nấm Trichoderma

kg

10

5. Thuốc trừ sâu sinh học

lít/kg

3

6. Thuốc trừ bệnh sinh học

lít/kg

3

8.4. Định mức triển khai mô hình

ĐVT: 1 mô hình (20ha)

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

02

2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

02

02 ngày/1 lớp; 30 người/1 lớp

3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

cho nông dân trong và ngoài mô hình

4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole

5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

ha

05

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 02 tháng/vụ

9. MÔ HÌNH TRỒNG XÀ LÁCH XOONG HỮU CƠ

A. ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG CHO RUỘNG TRỒNG MỚI

9.1. Định mức giống, vật tư

ĐVT: 01ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Năm thứ nhất

1. Giống

- Quyết định số: 04/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

- Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, Ths Trần Thị Ba- Đại học Cần Thơ

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành;

- Hỗ trợ liên tiếp 2 năm để thực hiện chuyển đổi sản xuất.

- Hạt giống

kg

10

- Hom giống

kg

12.000

2. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

kg

4.000

3. Phân bón lá hữu cơ

lít

10

4. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…)

kg

500

5. Nấm Trichoderma

kg

15

6. Thuốc trừ sâu sinh học

lít/kg

5

7. Thuốc trừ bệnh sinh học

lít/kg

5

Năm thứ hai

1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

kg

4.000

2. Phân bón lá hữu cơ

lít

10

3. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…)

kg

500

4. Nấm Trichoderma

kg

15

5. Thuốc trừ sâu sinh học

lít/kg

5

6. Thuốc trừ bệnh sinh học

lít/kg

5

9.2. Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

ĐVT: 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

05

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017 và TCVN 11041-2:2017

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,2 ha/hộ; 01 ha  5 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

bộ

05

3

Hệ thống bảng báo,hướng dẫn,..

bộ

05

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất heo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

05

9.3. Định mức triển khai mô hình

ĐVT: 1 mô hình (20ha)

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Năm

02

Thực hiện 2 năm liên tiếp

2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

04

04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp

3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

cho nông dân trong và ngoài mô hình

4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole

5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

ha

05

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 12 tháng/năm

9.4. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí

2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ:

- Đánh giá giai đoạn chuyển đổi

- Đánh giá chính thức

- Nghị định số: 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

- Nghị quyết số: 45/2022/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 12 năm 2022

- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

- Cấp lần đầu

B. ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG CHO RUỘNG LƯU GỐC

9.5. Định mức vật tư

ĐVT: 01ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Năm thứ nhất

1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

kg

4.000

- Quyết định số: 04/2021/QĐ- UBND ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long.

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041- 2:2017

- Kỹ thuật trồng cải xà lách xoong, ThS Trần Thị Ba - Đại học Cần Thơ

- Mức hỗ trợ theo quy định hiện hành;

- Hỗ trợ liên tiếp 2 năm để thực hiện chuyển đổi sản xuất.

2. Phân bón lá hữu cơ

lít

10

3. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…)

kg

500

4. Nấm Trichoderma

kg

15

5. Thuốc trừ sâu sinh học

lít/kg

5

6. Thuốc trừ bệnh sinh học

lít/kg

5

Năm thứ hai

1. Phân hữu cơ (sinh học, vi sinh,…)

kg

4.000

2. Phân bón lá hữu cơ

lít

10

3. Chất điều hòa pH đất (vôi bột, Dolomite,…)

kg

500

4. Nấm Trichoderma

kg

15

5. Thuốc trừ sâu sinh học

lít/kg

5

6. Thuốc trừ bệnh sinh học

lít/kg

5

9.6. Định mức hỗ trợ cho đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

ĐVT: 01ha

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

05

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017 và TCVN 11041-2:2017

Hỗ trợ cho hộ gia đình sản xuất nhỏ lẻ, bình quân diện tích 0,2 ha/hộ; 01 ha  5 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

bộ

05

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

05

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

05

9.7. Định mức triển khai mô hình

ĐVT: 1 mô hình (20ha)

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Năm

02

Thực hiện 2 năm liên tiếp

2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

04

04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp

3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

cho nông dân trong và ngoài mô hình

4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole

5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

ha

05

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 12 tháng/năm

9.8. Định mức điều tra, khảo sát và đánh giá chứng nhận

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Điều tra cơ bản, khảo sát địa hình, phân tích mẫu đất, mẫu nước, mẫu không khí

2. Đánh giá chứng nhận hữu cơ:

- Đánh giá giai đoạn chuyển đổi

- Đánh giá chính thức

- Nghị định số: 109/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ

- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-2:2017

- Nghị quyết số: 45/2022/NQ-HĐND , ngày 14 tháng 12 năm 2022

- Hỗ trợ 100% kinh phí theo thực tế

- Cấp lần đầu

10. MÔ HÌNH TRỒNG HỆTHEO HƯỚNG HỮU CƠ

10.1. Định mức giống, vật tư

Đơn vị tính: 1 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Trích dẫn

Ghi chú

1. Giống Hẹ

Quyết định số: 44 /2021/QĐ -UBND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Long An

Hạt giống

kg

6

Hom giống

kg

3.200

2.Vật tư phân bón

-Phân hữu cơ sinh học

kg

1500

-Phân bón lá hữu cơ

lít

3

-Phân bón gốc hữu cơ

kg

250

- Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

56

Sử dụng Phân lân tự nhiên (Gốc phosphate P2O5 ≥28% hoặc Apatit≥14%)

- Phân Kali nguyên chất(K2O)

kg

75

Sử dụng Kali sulphate (K2O≤30%)

-Chất điều hòa pH trong đất

kg

300

Vôi bột hoặc Dolomit

3.Thuốc BVTV

-Trichoderma

Kg

30

-Chế phẩm sinh học BVTV

Kg/lít

5

-Bẫy Pheromone

Chiếc

20

-Xử lý phế phẩm phụ

Đồng

500.000

10.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1.Thời gian thực hiện

Tháng

6

2.Hội nghị triển khai

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

3.Tập huấn kỹ thuật

1

-Lớp cho người tham gia mô hình

Ngày/lớp

2

4.Hội thảo nhân rộng mô hình

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

5. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng/mô hình

1

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole (1ha/bảng)

6.Hội nghị tổng kết

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

7.Quy mô cho một cán bộ hướng dẫn

ha/cán bộ hướng dẫn

5

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 6 tháng/vụ

10.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô hộ

ha

≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)

2. Giống

Trong danh mục giống được phép sản xuất kinh doanh tại Việt Nam

3. Năng suất

Tấn/ha

≥18

4. Hiệu quả kinh tế

%

≥ 5-10% so với sản xuất thông thường

5. Yêu cầu chung

Mô hình áp dụng sản xuất theo hướng hữu cơ

11. MÔ HÌNH TRỒNG MĂNG TÂY THEO HƯỚNG HỮU CƠ

11.1. Định mức giống, vật tư, thiết bị

Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Năm thứ nhất

1. Hạt giống

hạt

18.500

Tham khảo Quyết định số: 726/QĐ

-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Các loại phân đạm, lân, kali nguyên chất có thể được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng;

- Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật, dinh dưỡng qua lá, qua rễ thì có thể thay thế phân hữu cơ sinh học/vi sinh sang phân bón dạng nước khi đó mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

2. hạt giống trồng dặm (20%)

cây

3.700

3. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

345

4. Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

5. Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

300

6. Phân hữu cơ sinh học

kg

4.000

7. Phân hữu cơ vi sinh

kg

1.500

9. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.000

10. Vật tư làm giàn

- Cọc

cây

1.200

- Sợi dây cước PE

kg

160

- Dây buộc (cước PE)

kg

30

Năm thứ hai

1. Phân đạm nguyên chất (N)

kg

345

2. Phân lân nguyên chất (P2O5)

kg

288

3. Phân kali nguyên chất (K2O)

kg

325

4. Phân hữu cơ sinh học

kg

2.000

5. Phân hữu cơ vi sinh

kg

750

6. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.000

11.2. Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo hướng hướng hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017 và TCVN 11041-2: 2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha  3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

11.3 Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật, dinh dưỡng qua lá, qua rễ

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQ- HĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha  3 hộ;

Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên;

2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

11.4 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

1

30 người/lớp

4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;

5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..

6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án

7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

11.5. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiết kiệm hòa dinh dưỡng thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ

2. Mật độ trồng

Hạt/ha

18.500

3. Tỷ lệ sống

%

≥ 80

4. Năng suất ổn định

Tấn/ha/năm

≥ 20

12. MÔ HÌNH TRỒNG MỚI, THÂM CANH MĂNG TÂY HỮU CƠ

12.1. Định mức giống, vật tư, thiết bị

Tính cho: 01 ha

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Trồng mới, chăm sóc năm thứ nhất

1. Hạt giống

Hạt

18.500

Tham khảo định mức giống, vật tư làm giàn mô hình sản xuất măng tây theo hướng hữu cơ tại Quyết định số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041- 1:2017 và TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ 

Trường hợp nhà vườn sử dụng các loại cây trồng khác (vườn cây ăn trái, cây lấy gỗ, cây rau màu,..) phù hợp theo yêu cầu sản xuất hữu cơ thì không hỗ trợ; Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá, qua rễ thì có thể thay thế phân hữu cơ Vi sinh/khoáng

2. Hạt giống trồng dặm (20%)

cây

3.700

3. Giống cây trồng vùng đệm, cây ký chủ sinh vật có ích, cây xua đuổi côn trùng, cây dẫn dụ thiên địch:

3.1 Giống cây so đũa, khuynh diệp,..

cây

200

3.2 giống cây gừng, sả,..

kg

30

4. Phân hữu cơ:

4.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

4.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

60

4.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

500

5. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

4.000

6. Vật tư làm giàn

6.1 Cọc

cây

1.200

6.2 Sợi dây cước PE

kg

160

6.3 Dây buộc (cước PE)

kg

30

Giai đoạn chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ; Chăm sóc thâm canh giai đoạn kinh doanh sản xuất hữu cơ

1. Phân hữu cơ:

1.1 Phân hữu cơ vi sinh (bón qua rễ)

tấn

12

1.2 Phân hữu cơ sinh học (bón qua lá, qua rễ)

lít

120

(Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO);

sang phân bón dạng nước khi đó mức bón theo quy trình của loại phân bón đó.

1.3. Phân khoáng hữu cơ (bón qua rễ)

kg

600

2. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

1.000 đ

5.000

12.2. Định mức đầu tư xây dựng, cải tạo cơ sở vật chất kỹ thuật phù hợp sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Tủ thuốc y tế

cái

3

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 11041-1:2017 và TCVN 11041-2:2017 Nông nghiệp hữu cơ; tham khảo tài liệu tập huấn nông nghiệp hữu cơ (Công ty Cổ phần Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO); Bình quân diện tích 0,35 ha/hộ; 1 ha  3 hộ

2

Bảo hộ lao động: Ủng, Quần áo BHLĐ, Khẩu trang, kính, …

Bộ

3

3

Hệ thống bảng báo, hướng dẫn,..

bộ

3

4

Hồ sơ tài liệu phục vụ cho việc sản xuất theo tiêu chuẩn hữu cơ

Bộ

3

12.3. Định mức hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá, qua rễ

Thời kỳ

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

Giai đoạn trồng mới hoặc chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

1. Máy bơm nước (mô tơ điện 2 HP - 3 HP), động cơ bơm nước chạy xăng hoặc dầu,..)

Bộ

3

Tham khảo Nghị quyết số: 203/2019/NQHĐND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Quy định mức hỗ trợ cụ thể tại các Điều 4, 5, 6 của Nghị định số: 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ; Bình quân diện tích 0.35ha/hộ; 1 ha  3 hộ;

Hỗ trợ theo đúng chiết tính thiết kế chi tiết hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng của từng hộ tham gia mô hình, quy mô diện tích hộ tham gia mô hình: khu tưới phải đạt từ 0,3 ha trở lên;

2. Vật tư lắp đặt (ống PVC, ống ldpe, hdpe, ống pc, béc tưới nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, phụ kiện, vật tư thiết bị lắp đặt hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư thiết bị điện cung cấp nguồn điện,…)

Hệ thống

3

3. Thiết bị điều khiển tự động, bán tự động

Bộ

3

4. Hệ thống cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng (Bồn chứa - hòa thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, hệ thống thiết bị cung cấp thuốc bảo vệ thực vật sinh học và dinh dưỡng, vật tư, phụ kiện lắp đặt,..)

Bộ

3

12.4. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

4

4 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp

4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;

5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 1

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..

6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án

7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

Ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

12.5. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 3 (10-15 hộ, ≥ 0,1 ha/hộ); Mô hình có áp dụng hệ thống tưới tiên tiến tiết kiệm nước kết hợp phun thuốc bảo vệ thực vật sinh học, dinh dưỡng qua lá thì diện tích tham gia ≥ 0,3 ha/hộ

2. Mật độ trồng

Cây/ha

18.500

3. Tỷ lệ sống (đối với mô hình trồng mới)

%

≥ 80

4. Năng suất ổn định

Tấn/ha/năm

≥ 18

C. MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC

13. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRÊN CÂY ĂN TRÁI

13.1. Định mức vật tư

ĐVT:1ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Cây trồng dẫn dụ thiên địch có ích (sao nhái, hướng dương, cúc…); cây trồng xua đuổi côn trùng có hại (cúc vạn thọ, sả,…)

cây

600

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN11041-1:2017 và TCVN11041-2:2017

Thiên địch được cung cấp từ các viện, trường, trung tâm dịch vụ, nông hộ.

2. Thiên địch (bọ đuôi kiềm, ong ký sinh,…)

đồng

2.000.000

3. Chế phẩm sinh học

lít

30

4. Phân hữu cơ vi sinh

kg

3.000

5. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

kg/lít

10

6. Bẫy màu để theo dõi các đối tượng sinh vật hại trong vùng trồng

Cái

20

7. Bẫy Pheromone và bã thu hút côn trùng

Bộ

20

13.2. Định mức triển khai mô hình

 ĐVT: 1 Mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/năm

09

2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

04

04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp

3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

Cho nông dân trong và ngoài mô hình

4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole.

5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

Ha

05

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 9 tháng/năm

14. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRÊN CÂY RAU MÀU

14.1.Định mức vật tư

ĐVT: 1 ha

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Cây trồng dẫn dụ thiên địch có ích (sao nhái, hướng dương, cúc…); cây trồng xua đuổi côn trùng có hại (cúc vạn thọ, sả,…)

cây

600

Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN11041-1:2017 ; và TCVN11041-2:2017 ;

Thiên địch được cung cấp từ các viện, trường, trung tâm dịch vụ, nông hộ.

2. Thiên địch (bọ đuôi kiềm, ong ký sinh,…)

đồng

2.000.000

3. Chế phẩm sinh học

lít

10

4. Phân hữu cơ vi sinh

kg

2.000

5. Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

kg/lít

5

6. Bẫy màu để theo dõi các đối tượng sinh vật hại trong vùng trồng

Cái

20

7. Bẫy Pheromone và bã thu hút côn trùng

Bộ

20

2. Định mức triển khai mô hình

ĐVT: 1 Mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

03

2. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

04

04 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 2 ngày thực hành); 30 người/lớp

3. Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

cho nông dân trong và ngoài mô hình

4. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole.

5. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

Ha

05

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 03 tháng/vụ

15. MÔ HÌNH NHÂN NUÔI BỌ ĐUÔI KIỀM TRONG QUẢN LÝ VÙNG TRỒNG AN TOÀN DỊCH HẠI

15.1. Định mức giống, vật tư

ĐVT: 01 hộ

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống Bọ đuôi kìm

Con

100

Quyết định số: 429/QĐ-BVTV-KH , ngày 10 tháng 03 năm 2020 của Cục Bảo vệ thực vật V/v ban hành định mức vật tư, thiết bị, nhân công để nhân nuôi bọ đuôi kiềm và ong ký sinh phục vụ phòng chống bọ cánh cứng hại dừa.

2. Dụng cụ nhân nuôi

- Hộp nhựa nuôi bọ đuôi kiềm

Cái

30

- Thùng nhựa nuôi bọ đuôi kiềm

Cái

15

- Hộp nhựa tròn nhỏ (chứa bông giữ ẩm, chứa thức ăn)

Cái

180

- Cối xay sinh tố

Cái

01

- Kệ (giá) đựng thùng nhân nuôi

Cái

01

- Bông gòn

kg

01

- Vải voan

m

10

- Dây thung

m

30

3. Thức ăn nhân nuôi

kg

7

15.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

05

2

Tập huấn, đào tạo

Ngày/lớp

02

02 ngày/lớp (01 ngày lý thuyết, 01 ngày thực hành); 30 người/lớp

3

Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

cho nông dân trong và ngoài mô hình

4

Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole.

5

Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

15.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống

Con

Con giống phải ở tuổi trưởng thành và khỏe mạnh.

2. Chỉ tiêu kỹ thuật

Sau 5 tháng nhân nuôi

Con/hộ

2.300

16. MÔ HÌNH NHÂN NUÔI ONG KÝ SINH TRONG QUẢN LÝ VÙNG TRỒNG AN TOÀN DỊCH HẠI

16.1. Định mức giống, vật tư

ĐVT: 01 hộ

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1. Giống Ong ký sinh

Mummy

100

Quyết định số: 429/QĐ-BVTV-KH , ngày 10 tháng 03 năm 2020 của Cục Bảo vệ thực vật V/v ban hành định mức vật tư, thiết bị, nhân công để nhân nuôi bọ đuôi kiềm và ong ký sinh phục vụ phòng chống bọ cánh cứng hại dừa.

2. Dụng cụ nhân nuôi

- Khay nhựa

Cái

5

- Bình xịt lớn (2 lít)

Cái

01

- Kéo cắt cành

Cái

02

- Kéo cắt lá

Cái

02

- Kệ (giá) đựng hộp nhân nuôi

Cái

02

- Vải voan

Met

03

- Ống nghiệm

Cái

20

- Hộp nhựa nuôi bọ dừa, ong ký sinh

Cái

40

3. Thức ăn nhân nuôi

kg

05

- Mật ong

Lít

0,5

16.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng/năm

06

2

Tập huấn, đào tạo

Ngày/lớp

02

02 ngày/lớp (01 ngày lý thuyết, 01 ngày thực hành); 30 người/lớp

3

Hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

cho nông dân trong và ngoài mô hình

4

Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

01

Kích thước: 1,2 x 0,8 khung nhôm, nền bằng tole.

5

Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

16.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống

Mummy

Không bị nấm ký sinh

2. Chỉ tiêu kỹ thuật

Sau 6 tháng nhân nuôi

mummy/hộ

2.000

D. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRÊN LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

17. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG SẢN XUẤT LÚA

17.1 Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho: MH 50 ha

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Máy phun hạt giống, phân, thuốc BVTV (máy tích hợp)

cái

2

Quyết định số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông trung ương.

2

Máy cấy (công suất nhỏ)

cái

2

3

Máy cấy (công suất lớn)

cái

1

4

Máy sản xuất mạ khay

cái

1

5

Thiết bị san phẳng mặt ruộng bằng tia laze

cái

1

6

Máy sạ định vị như cấy công suất nhỏ (máy sạ theo khóm)

cái

2

7

Máy sạ định vị như cấy công suất lớn (máy sạ theo khóm)

cái

1

8

Thiết bị bay không người lái (máy bay nông nghiệp): phun dung dịch dinh dưỡng, thuốc bảo vệ thực vật,.. rải giống, phân bón,..

cái

1

Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS 830: 2022/BVTV khảo nghiệm trên đồng ruộng thuốc bảo vệ thực vật phòng chống sinh vật gây hại cây trồng bằng thiết bị bay không người lái

17.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

5

2. Hội nghị triển khai

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

3. Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

4. Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

5. Pano Thông tin tuyên truyền

Bảng

1

Kích thước: 1,2 m x 0,8 m khung nhôm, nền bằng tole (≤15 ha/bảng)

6. Hội nghị tổng kết

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

7. Quy mô cho 01 cán bộ hướng dẫn

ha

10- 20

Cán bộ kỹ thuật hướng dẫn không quá 5 tháng/vụ

17.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô mô hình

ha

≥ 0,1ha (≤10 hộ/ha)

2. Giống lúa

Cấp xác nhận trở lên theo Thông tư và quy chuẩn Việt Nam hiện hành

3. Kỹ thuật gieo trồng

Cấy hoặc sạ theo khóm/cụm; Sạ hàng hoặc sạ thưa;

4. Kỹ thuật áp dụng

Ứng dụng linh hoạt các nguyên tắc cơ bản trong kỹ thuật canh tác lúa cải tiến SRI phù hợp với điều kiện thực tế của tỉnh; Quy trình canh tác lúa theo 3 giảm 3 tăng, 1 phải 5 giảm, 1 phải 6 giảm

5. Năng suất

tấn/ha

≥ 5,5

6. Hiệu quả kinh tế

≥ 5%-10% so với sản xuất thông thường

18. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG THIẾT BỊ BAY KHÔNG NGƯỜI LÁI (MÁY BAY NÔNG NGHIỆP) TRONG SẢN XUẤT CÂY ĂN TRÁI

18.1 Định mức thiết bị

Tính cho: MH 30 ha

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Thiết bị bay không người lái (máy bay nông nghiệp): phun dung dịch dinh dưỡng, thuốc bảo vệ thực vật,..

cái

1

Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS 830: 2022/BVTV khảo nghiệm trên đồng ruộng thuốc bảo vệ thực vật phòng chống sinh vật gây hại cây trồng bằng thiết bị bay không người lái

18.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian triển khai

Tháng/năm

9

2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

1

30 người/lớp

4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;

5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 10

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..

6. Hội nghị tổng kết

Ngày/cuộc

1

Năm kết thúc dự án

7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

ha

≤ 05

không quá 9 tháng/năm

18.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

Ha

≥ 30

2. Tiết kiệm nước

%

≥ 70

3. Tăn năng suất lao động so với phương pháp phun thuốc BVTV thủ công

%

≥20

4. Tiết kiệm chi phí thuốc BVTV

%

≥ 20

19. MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRONG SẢN XUẤT RAU MÀU

19.1 Định mức máy móc, thiết bị

Tính cho: MH 20 ha

STT

Thiết bị

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Tài liệu viện dẫn

Ghi chú

1

Máy gieo hạt

cái

2

Quyết định số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông trung ương.

2

Thiết bị bay không người lái (máy bay nông nghiệp): phun dung dịch dinh dưỡng, thuốc bảo vệ thực vật,..

cái

1

Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS 830: 2022/BVTV khảo nghiệm trên đồng ruộng thuốc bảo vệ thực vật phòng chống sinh vật gây hại cây trồng bằng thiết bị bay không người lái

19.2 Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng/vụ

4

2. Hội nghị triển khai

Ngày/cuộc

1

1 cuộc/huyện, thị; 30 người/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Ngày/lớp

1

30 người/lớp

4. Tham quan, hội thảo

Ngày/cuộc

1

30 người/cuộc;

5. Pano Thông tin tuyên truyền

Ha/bảng

≤ 10

Kích thước: 1m x 1,4m, khung nhôm, nền bằng tole, trụ sắt,..

6. Hội nghị tổng kết

Lần

1

1 ngày cho 1 lần

7. Quy mô cho 01 cán bộ chỉ đạo

ha

≤ 05

không quá 4 tháng/năm

19.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Quy mô/mô hình

ha

≥ 20

2. Thiết bị máy bay tiết kiệm nước

%

≥ 70

3. Hiệu quả kinh tế

%

≥ 5-10% so với sản xuất thông thường

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI CHỒN HƯƠNG (CẦY VÒI HƯƠNG) SINH SẢN (Paradoxurus hermaphroditus)

1.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Chồn hương giống

Con

Kg

01

1-1,5

Quyết định Số: 34/2020/QĐ- UBND, ngày 08 tháng 12 năm 2020, của UBND TP. Hà Nội V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trên địa bàn TP.Hà Nội.

2. Thức ăn(*):

- Thức ăn chồn hương lớn

+ Thức ăn tươi sống (cá, thịt các loại)

+ Quả các loại

Kg/con/ngày

Kg/con/ngày

0,2

0,5

3. Vaccine: hội chứng viêm ruột tiêu chảy (1)

Liều

1

4. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng

Liều

2

5. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)

Lít

3

6. Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)

- Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam)

Kg

4

(*) -Thú non dưới 6 tháng có khẩu phần bằng ¼ định mức.

(*) -Thú non từ 6-12 tháng có khẩu phần bằng ½ định mức.

(*) -Quả các loại: chuối, đu đủ,… (tùy theo mùa).

1.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

8

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 8 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

1.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật

2. Mức hỗ trợ tối thiểu/hộ

Con

4

3. Chỉ tiêu kỹ thuật

- Số lứa đẻ trên năm

Lứa

2

- Số con/lứa/nái

con

2-3

- Trọng lượng xuất bán giống

Kg/con

1-1,5

2. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI NHÍM SINH SẢN (Nhím bờm-Hystrix brachyura)

2.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Nhím giống hậu bị ≥ 8 tháng tuổi

- Nhím cái

- Nhím đực

Con

Kg/con

Kg/con

01

8-10

10-12

Tham khảo Quyết định Số: 13/2022/QĐ-UBND , ngày 25 tháng 04 năm 2022 của UBND tỉnh Tây Ninh.

QĐ Số 18/2022/QĐ-UBND , ngày 22 tháng 09 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu.

QĐ Số 18/2020/QĐ- UBND, ngày 12 tháng 08 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Dương V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông

2. Thức ăn

- Thức ăn hỗn hợp (Hàm lượng protein thô ≥ 14%)

- Thức ăn thô, xanh (rau, củ, quả…)

Kg/con

Kg/con/ngày

100

0,5

3. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng

Liều

4

4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)

Lít

3

5. Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)

- Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam)

Kg

4

2.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

12

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 12 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

02

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

2.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật

2. Mức hỗ trợ tối thiểu/hộ

Con

5

3. Chỉ tiêu kỹ thuật

- Tỷ lệ nuôi sống nhím con (1,5 tháng tuổi)

%

≥ 90

- Số lứa/năm

Lứa/năm

≥ 1,5

- Số con/lứa

Con

≥ 1,5

3. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÚI THƯƠNG PHẨM (Dúi mốc lớn-Rhizomys pruinosus)

3.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Dúi giống

Con

Kg/con

01

0,4-0,6

Quyết định Số: 18/2022/QĐ-UBND , ngày 22 tháng 09 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

Quyết định Số: 21/2021/QĐ-UBND , ngày 28 tháng 06 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông

2. Thức ăn hỗn hợp (protein thô ≥ 14%)

+Thức ăn xanh

Kg/con/tháng


Kg/con/ngày

1


250-350 g củ, quả.

3. Chuồng trại Ô chồng nuôi có nắp đậy, diện tích mỗi ô (dài x rộng x cao) = 2m x 1m x 0,7m

Ô chuồng

15-20 con

4. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng

Liều

2

5. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)

Lít

4

3.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

8

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 8 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

3.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật

2. Mức hỗ trợ tối thiểu/hộ

Con

10

3. Chỉ tiêu kỹ thuật

- Tỷ lệ sống

%

≥ 90

- Trọng lượng xuất chuồng

Kg

≥ 2

4. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI DÚI SINH SẢN (Dúi mốc lớn-Rhizomys pruinosus)

4.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Dúi giống ≥ 3 tháng tuổi

Con

Kg/con

01

1,5

Quyết định Số: 18/2022/QĐ- UBND, ngày 22 tháng 09 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.

Quyết định Số: 21/2021/QĐ- UBND, ngày 28 tháng 06 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum, V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông

2. Thức ăn hỗn hợp (protein thô ≥ 14%)

gam/con/ngày

250-350 g rau, củ quả; 15-30 g thức ăn hỗn hợp, 15-30 g lúa, đậu; 10-20g khô dầu lạc, dừa

3. Chuồng trại Ô chồng nuôi có nắp đậy, diện tích mỗi ô (dài x rộng x cao) = 0,8m x 0,5m x 70cm

Ô chuồng/con

1

4. Thuốc tẩy nội, ngoại ký sinh trùng

Liều

2

5. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)

Lít

4

4.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

12

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 10 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

4.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật

2. Mức hỗ trợ tối thiểu

Con

10

3. Chỉ tiêu kỹ thuật

- Số lứa đẻ/cái/năm

Lứa

3 - 4

- Số con sinh ra/cái/năm

Con

2 - 5

- Tỷ lệ sống (từ sinh - bán)

%

≥ 90

5. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT TRỜI THƯƠNG PHẨM

5.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Vịt trời giống 01 ngày tuổi

Con

01

Quyết định số: 18/2022/QĐ- UBND, ngày 22 tháng 09 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông

2. Thức ăn hỗn hợp - Giai đoạn 1-20 ngày tuổi (protein thô ≥20%)

- Giai đoạn 21 ngày - xuất chuồng (protein thô ≥17%)

Kg



Kg

1,5



4,3

3. Vaccine: Dịch tả (01); Viêm gan (01); Cúm gia cầm (01)

Liều

3

4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)

Lít

0,5

5. Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật)

Kg

0,1

5.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

5

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 5 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

5.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật

2. Số con/điểm trình diễn tối thiểu

Con

1.000

3. Mức hỗ trợ tối thiểu

Con

200

4. Chỉ tiêu kỹ thuật

- Tỷ lệ sống

%

≥ 92

- Trọng lượng xuất chuồng

Kg/ngày

≥ 1,2

- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng

Kg

≤ 4,8

6. MÔ HÌNH CHĂN NUÔI VỊT XIÊM (NGAN) THƯƠNG PHẨM

6.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 01 con

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Vịt xiêm (ngan) giống (giống 1 ngày tuổi, được công nhận tiến bộ kỹ thuật hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định của pháp luật)

Con

01

Quyết định số: 726/QĐ-BNN-KN , ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông

2. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh

Kg

9,4

3. Vaccine: Dịch tả (1); Viêm gan (1); Cúm gia cầm (1)

Liều

3

4. Hóa chất sát trùng (đã quy đổi ra dung dịch pha loãng theo quy định)

Lít

0,5

5. Chế phẩm sinh học (được phép sản xuất, kinh doanh, lưu hành theo quy định pháp luật) - Chế phẩm trộn vào thức ăn, nước uống (được phép lưu hành trên thị trường Việt Nam)

Kg

0,05

6.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

3

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 3 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

6.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật

2. Mức hỗ trợ tối thiểu/hộ

Con

200

4. Chỉ tiêu kỹ thuật

- Tỷ lệ sống

%

≥ 90

- Trọng lượng xuất chuồng

Kg/con

Trống ≥ 4,0 kg/con;

Mái ≥ 2,5 kg/con

7. MÔ HÌNH NUÔI TRÙN QUẾ

7.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 10 m2 b

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Diện tích nuôi

m2

10

Quyết định số: 21/2021/QĐ- UBND, ngày 28 tháng 06 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông

2. Sinh khối (trùn quế giống 10% trùn, trứng trùn)

Kg

250

3. Mật độ

Kg sinh khối/m2

15 - 20

4. Phân bò, trâu, heo, gia cầm…

m3

6

5. Thuốc phòng, trị bệnh, men vi sinh

% chi phí thức ăn

05

7.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

12

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 12 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

01 điểm tương ứng 01 huyện

7.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Yêu cầu về giống

Giống được công nhận tiến bộ kỹ thuật, hoặc được phép sản xuất, kinh doanh theo quy định pháp luật

2. Chỉ tiêu kỹ thuật

- Năng suất trùn quế

Kg

300

- Năng suất phân trùn

Kg

3.000

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

1. MÔ HÌNH NUÔI CUA ĐINH THƯƠNG PHẨM TRONG BỂ (Amyda Cartilaginea)

1.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1m2

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Giống cua đinh

Con/m2

2

Căn cứ Quyết định số: 726/QĐ- BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật khuyến nông Trung ương về nuôi Ba Ba trong ao/bể

2.Thức ăn

kg

42

3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, test- kit bệnh, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...)

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định hiện hành

1.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

18

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 18 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

10 điểm

01 điểm tương ứng với 01 huyện

1.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội Dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ con giống

g/con

≥100

2. Mật độ

con/m2

2

3. Tỷ lệ sống

%

≥70%

4. Cỡ thu hoạch

kg/con

≥ 3

5. Năng suất

kg/m2

4.2

6. Hệ số thức ăn (FCR)

≤10

7. Thời gian nuôi

Tháng

18

2. MÔ HÌNH NUÔI CÁ CHỐT (Mystus mysticetus) TRONG AO

2.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho 1000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Giống cá chốt

con

50.000

Căn cứ Quyết định số: 26/2021/UBND ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Cà Mau

2.Thức ăn công nghiệp (≥ 35% đạm)

kg

7.000

3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...)

kg

140

2.2. Định mc trin khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

8

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 8 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

10 điểm

01 điểm tương ứng với 01 huyện

2.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội Dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ con giống

cm/con

2 - 2.5

2. Mật độ

con/m2

50

3. Tỷ lệ sống

%

≥ 70%

4. Cỡ thu hoạch

g/con

≥ 100

5. Năng suất (1000 m2)

kg/m2

3.5

6. Hệ số thức ăn (FCR)

≤ 2

7. Thời gian nuôi

Tháng

8

3. MÔ HÌNH ƯƠNG CÁ LINH ỐNG (Cirrhinus jullieni) (Từ cá hương lên cá thương phẩm)

3.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho: 1000 m2 mặt nước

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Cá linh giống

con

100.000

Căn cứ tài liệu tập huấn của Trung tâm Khuyến ngư giống thủy sản An Giang, 2011. Kỹ thuật nuôi thương phẩm cá linh ống trong ao đất

2.Thức ăn công nghiệp viên mịn (35-40%P)

kg

700

3. Vật tư khác (vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm

sinh học trong phòng trị bệnh...)

kg

Đảm bảo yêu cầu, chất lượng theo quy định mức hỗ trợ ≤ 10 triệu đồng/ha

3.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

4

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 4 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

10 điểm

01 điểm tương ứng với 01 huyện

3.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội Dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ con giống

con/kg

2.000

2. Mật độ

con/m2

100

3. Tỷ lệ sống

%

≥70%

4. Cỡ thu hoạch

con/kg

130

5. Năng suất (1000 m2)

kg/m2

0.5

6. Hệ số thức ăn (FCR)

1.3

7. Thời gian nuôi

Tháng

3.5

4. MÔ HÌNH NUÔI CÁ HEO ĐUÔI ĐỎ (Botia modesta) TRONG LỒNG BÈ

4.1. Định mức giống, vật tư

Tính cho 45 m3

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Giống cá heo

con

250

Căn cứ theo mô hình “Ứng dụng công nghệ cao nuôi cá heo nước ngọt (Botia modesta Bleeker, 1865) vèo trong ao đất” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) tỉnh An Giang

2.Thức ăn công nghiệp (≥42% đạm)

kg

11.1

3. Máy thổi khí

máy

1

4. Máy tạo dòng chảy (nếu nuôi trong ao)

máy

1

3. Vật tư khác (test KIT, vôi, men tiêu hóa, Premix khoáng, vitamin, chế phẩm sinh học trong phòng trị bệnh...)

kg

5

4.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

Tháng

06

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình 6 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

01 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Pano tuyên truyền

Bảng

01

01 bảng/hộ

6. Hội nghị tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

Người

01

10 điểm

4.3. Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội Dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Kích cỡ con giống

g/con

6-7

2. Mật độ

con/m3

250

3. Tỷ lệ sống

%

≥50%

4. Cỡ thu hoạch

g/con

≥ 30

5. Năng suất

kg/m3

3.7

6. Hệ số thức ăn (FCR)

≥ 3

7. Thời gian nuôi

Tháng

6

5. MÔ HÌNH ƯƠNG GIỐNG TÔM CÀNG XANH TOÀN ĐỰC

Tính cho: 10 m3 mặt nước

1.1 Định mức giống, vật tư

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu mô hình

Ghi chú

1. Ấu trùng

ấu trùng

1.000.000

Quy trình ương giống tôm càng xanh toàn đực của Trung tâm Giống Thủy sản An Giang

2. Nước ót (100-150 ppt)

m3

5

3. Thức ăn

- Artemia (mỹ) (450 g/lon)

lon

21

- Thức ăn công nghiệp

kg

2,5

4. Vật tư khác (Men tiêu hóa, Premix khoáng, Vitamin, thuốc xử lý môi trường)

Đồng

2.000.000

5. Thuốc phòng trị bệnh

Đồng

2.000.000

1.2. Định mức triển khai mô hình

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Ghi chú

1. Thời gian thực hiện

tháng

1,5

Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 2 tháng

2. Hội nghị triển khai

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

3. Tập huấn kỹ thuật

Lớp

01

1 ngày/lớp

4. Tham quan, hội thảo nhân rộng mô hình

Cuộc

01

01 ngày/cuộc

5. Bảng Pano tuyên truyền

Chiếc/hộ

01

Kích thước: 0.8x1m, khung nhôm, nền bằng nhựa

6 .Hội nghị tổng kết

Lần

01

1 ngày cho 1 lần

7. Cán bộ chỉ đạo/điểm trình diễn

1 người

10 điểm

1.3 Một số yêu cầu chung và chỉ tiêu kỹ thuật

Nội dung

Đơn vị tính

Chỉ tiêu

1. Ấu trùng

con

Sau khi nở khoảng 18-20 giờ

2.Mật độ

Con/lít

100

3.Tỷ lệ nuôi sống

%

20-25

4.Cỡ thu hoạch

post

12-14

5. Năng suất

Con/ 10m3

200.000-250.000

7. Thời gian ương

tháng

≤1,5

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT KHUYẾN NÔNG NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO HUẤN LUYỆN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. Tập huấn khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (PTNT)).

1. Tập huấn: Đào tạo giảng viên khuyến nông nòng cốt (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1001)

- Thời gian tập huấn; 05 ngày (Lý thuyết, thực hành: 04 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày).

- Số lượng học viên: 40 người.

- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

04

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

04

3

Công trợ giảng

ngày/người

04

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày /người

02

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày/người

06

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

10

7

Công quản lý

ngày/người

05

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

2. Tập huấn nghiệp vụ phương pháp khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số: 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1002)

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; tham quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 40 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày/người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

7

Công quản lý

ngày/người

03

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

3. Tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ hợp tác xã (HTX) nông nghiệp (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1004)

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ hợp tác xã, cán bộ xã nông thôn mới (NTM).

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

4. Tập huấn phương pháp, kỹ năng truyền thông trong khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1005)

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày/người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

7

Công quản lý

ngày/người

03

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

5. Tập huấn tổ chức sản xuất liên kết sản xuất (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1006)

- Thời gian: 03 ngày (lý thuyết thực hành: 02 ngày; thăm quan mô hình: 01

ngày)

- Số lượng học viên 40 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật nông nghiệp, khuyến nông viên.

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

02

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

02

3

Công trợ giảng

ngày/người

02

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

02

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày/người

04

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

06

7

Công quản lý

ngày/người

03

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

42

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

40

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

6. Tập huấn nhân rộng công nghệ dự án khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1010)

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

7. Tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho cán bộ khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1011)

- Thời gian: 02 ngày (lý thuyết thực hành: 1.5 ngày; thăm quan mô hình: 0.5 ngày)

- Số lượng học viên 30 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

1.5

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

1.5

3

Công trợ giảng

ngày/người

1.5

4

Công hướng dẫn thăm quan

ngày/người

01

5

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày/người

03

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

6

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

04

7

Công quản lý

ngày/người

02

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

30

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

8. Tập huấn tư vấn khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1014)

- Thời gian: 01 ngày (lý thuyết thực hành: 01 ngày)

- Số lượng học viên 45 người/lớp

- Đối tượng: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công giảng bài

ngày/người

01

2

Công thu thập tài liệu

ngày/người

01

3

Công trợ giảng

ngày/người

01

4

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày/người

02

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

5

Công tổ chức tập huấn

ngày/người

02

6

Công quản lý

ngày/người

01

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

47

Tài liệu đảm bảo yêu cầu về chuyên môn và thể thức. Được đơn vị tổ chức lớp thẩm định phê duyệt.

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

bộ/học viên

45

3

Vật tư học tập, thực hành theo nội dung chuyên ngành

Theo tiêu chuẩn quy trình công nghệ yêu cầu

II. Khảo sát học tập trong nước (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT)

1. Đoàn khảo sát học tập trong nước (Tham khảo Phụ lục VII Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp & PTNT - Mã sản phẩm: ĐT 1015)

- Thời gian: 05 ngày

- Số lượng học viên: 30 người.

- Đối tượng học viên: Cán bộ khuyến nông, cán bộ kỹ thuật, nông dân, chủ trang trại, tổ viên hợp tác, thành viên HTX

A. Định mức lao động

TT

Diễn giải nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Công báo cáo, hướng dẫn thăm quan

ngày/người

10

2

Công xây dựng kế hoạch, báo cáo, hoàn thiện hồ sơ

ngày/người

05

Đơn vị thực hiện có chức năng và nhiệm vụ phù hợp, có năng lực tổ chức thực hiện.

3

Công tổ chức

ngày/người

10

4

Công quản lý

ngày/người

05

B. Định mức học liệu, vật tư

TT

Tên học liệu, vật tư

Đơn vị tính

Số lượng

Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

Ghi chú

1

Tài liệu phát cho học viên

bộ

32

2

01 Sổ ghi chép, 01 bút, 01 túi đựng tài liệu

chiếc/học viên

30

3

Vật tư tham quan

Theo thực tế

PHỤ LỤC V
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

I. ĐỊNH MỨC SẢN XUẤT VIDEOCLIP, TỌA ĐÀM TRUYỀN HÌNH

1. Xây dựng clip tin ngắn (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 - Mã sản phẩm: TT1001)

1.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Clip tin ngắn” là bản tin chuyển tải các tin tức, sự kiện, vấn đề nông nghiệp, nông dân, nông thôn và khuyến nông... có thời lượng không quá 5 phút, đăng tải trên Trang thông tin điện tử Ngành Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Long và các nền tảng mạng xã hội do Ngành quản lý.

- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

1.2. Định mức: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018, của Bộ thông tin truyền thông, mục 01.03.01.10.00 “Bản tin truyền hình ngắn”.

Thời lượng 05 phút

Đơn vị tính: 01 bản tin

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Trị số định mức sản xuất chương trình không có thời lượng tư liệu khai thác lại

Trị số định mức sản xuất chương trình có thời lượng tư liệu khai thác lại

Đến 30%

Trên 30% đến 50%

Trên 50% đến 70%

Trên 70%

01.03.01.10.10

Nhân công

(Chức danh - Cấp bậc)

Âm thanh viên hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Biên tập viên hạng III

3/9

Công

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

Biên tập viên hạng III

6/9

Công

0,30

0,26

0,21

0,17

0,11

Biên tập viên hạng III

8/9

Công

0,06

0,05

0,04

0,03

0,02

Đạo diễn truyền hình hạng III

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Kỹ thuật dựng phim hạng II

2/9

Công

0,12

0,10

0,08

0,06

0,04

Kỹ thuật dựng phim hạng II

6/9

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

Phát thanh viên hạng III

3/10

Công

0,03

0,03

0,02

0,01

0,01

Phát thanh viên hạng II

1/8

Công

0,10

0,10

0,10

0,10

0,10

Phóng viên hạng III

3/9

Công

2,45

1,96

1,47

0,98

0,37

Quay phim viên hạng III

3/9

Công

1,98

1,59

1,20

0,81

0,33

Kỹ sư

3/9

Công

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

Máy sử dụng

Hệ thống dựng phi tuyến

Giờ

3,16

2,66

2,16

1,66

1,04

Hệ thống phòng đọc

Giờ

0,25

0,20

0,15

0,10

0,04

Hệ thống trường quay

Giờ

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

Máy in

Giờ

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

Máy quay phim

Giờ

15,00

12,00

9,00

6,00

2,25

Máy tính

Giờ

6,34

5,33

4,31

3,30

2,03

Vật liệu sử dụng

Giấy

Ram

0,04

0,04

0,03

0,03

0,03

Mực in

Hộp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

Ghi chú: Số lượng tin trong một bản tin ngắn

Thời lượng phát sóng

05 phút

Tin trong nước

5

* Ghi chú: Nhân công thực hiện làm việc theo chế độ kiêm nhiệm.

2. Phóng sự khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT1002)

2.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Phóng sự khuyến nông” là các video clip chuyển tải nội dung thông tin các tiến bộ khoa học kỹ thuật, giới thiệu những mô hình sản xuất nông nghiệp đạt hiệu quả; chuyển tải nội dung thông tin, thông điệp, phân tích, đánh giá và định hướng dư luận xã hội về những sự kiện, sự việc và vấn đề đang được xã hội quan tâm trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, đặc biệt là lĩnh vực khuyến nông.

- Đăng tải trên phương tiện truyền thông đại chúng, trên Trang thông tin điện tử Ngành Nông nghiệp & PTNT tỉnh Vĩnh Long và các nền tảng mạng xã hội do Ngành quản lý.

- Thời lượng phóng sự: 5-15 phút/phóng sự tùy theo mục đích tuyên truyền.

2.2. Thành phần công việc

- Xây dựng kịch bản

- Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết

- Liên hệ mời chuyên gia trả lời phỏng vấn

- Khảo sát địa điểm ghi hình.

- Chuẩn bị bối cảnh và mẫu vật.

- Tổ chức sản xuất video clip (ghi hình + dựng hình).

- Thẩm định video clip

- Hoàn thiện sản phẩm

2.3. Định mức

2.3.1. Công tác triển khai

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức cho các thời lượng

Ghi chú

05 phút

10 phút

15 phút

I

Định mức công lao động

1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

3

5

7

Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Bộ văn hóa, thể thao và du lịch.

2

Khảo sát tiền trạm

Ngày công

-

6

6

Thực hiện theo quy định của Thông tư số: 40/2017/TT- BCT

3

Xây dựng kịch bản

Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Bộ văn hóa, thể thao và du lịch

3.1

Viết kịch bản

Ngày công

3

5

7

3.2

Biên tập

Ngày công

1,5

2

3

4

Xây dựng kế hoạch sản xuất chi tiết

Ngày công

5

5

5

Căn cứ phụ lục 06, Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Bộ văn hóa, thể thao và du lịch

5

Chuyên gia phỏng vấn hiện trường

Người

1-2

2-4

2-4

Theo thực tế

II

Định mức vật tư tiêu hao

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…)

Theo quy mô

2

Mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Theo thực tế

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, chuyên gia, khách mời quan trọng.

Theo thực tế

2.3.2. Thực hiện ghi/dựng hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018, mục 01.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”.

* Ghi chú:

- Nhân công thực hiện làm việc theo chế độ kiêm nhiệm.

- Trong trường hợp đơn vị thực hiện không đủ điều kiện thực hiện công tác ghi hình/dựng hình: thuê nhà cung cấp dịch vụ áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT- BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018, mục 01.03.03.10.00 “Phóng sự chính luận”.

3. Tọa đàm truyền hình (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT1003)

3.1. Tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật

- “Tọa đàm khuyến nông” là Chương trình thể hiện các nội dung định hướng sản xuất, trao đổi, thảo luận nhằm tư vấn, giải đáp các vướng mắc trong sản xuất nông nghiệp.

- Thời lượng phát sóng: 30 phút/chương trình

- Chương trình sản xuất mới, không có thời lượng tư liệu khai thác lại.

3.2. Thành phần công việc

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia tọa đàm

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát, tiền trạm (Địa điểm tổ chức, khách sạn…)

- Bước 4: Làm việc với đơn vị truyền thông thực hiện ghi hình tọa đàm để thống nhất kịch bản chương trình, bối cảnh, mẫu vật….

- Bước 5: Liên hệ, trao đổi nội dung chi tiết kịch bản với chuyên gia, khách mời.

- Bước 6: Gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

- Bước 7: Thiết kế, duyệt maket và tổ chức in, thi công lắp đặt phông chính, standee…

- Bước 8: Các hoạt động hậu cần khác cho sự kiện như:

+ Đưa đón chuyên gia và đại biểu khách mời;

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, chuyên gia và đại biểu khách mời;

+ Rà soát, kiểm tra địa điểm ghi hình và các hoạt động khác có liên quan.

- Bước 9: Đón tiếp đại biểu khách mời và người tham dự sự kiện; tổ chức, thực hiện, điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.

- Bước 10: Tổ chức sản xuất tọa đàm (ghi hình + dựng hình).

- Bước 11: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

3.3. Định mức

3.3.1 Công tác tổ chức: Áp dụng theo Định mức kinh tế - kỹ thuật tổ chức diễn đàn KN@NN, tọa đàm khuyến nông.

Đối với tọa đàm truyền hình được tổ chức, ghi hình ngoài hiện trường, việc lắp đặt nhà bạt, thuê các trang thiết bị phục vụ tọa đàm tùy thuộc vào quy mô, số lượng đại biểu tham gia ghi hình.

3.3.2. Công tác ghi/dựng hình: Áp dụng theo Thông tư 03/2018/TT-BTTTT , mục 01.03.07.22.00 “Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau”.

II. ĐỊNH MỨC XUẤT BẢN ẤN PHẨM KHUYẾN NÔNG (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022)

1. Quy trình xuất bản ấn phẩm khuyến nông

- Tổ chức khai thác bản thảo

- Biên tập bản thảo

- Thiết kế, trình bày maket

- In ấn phẩm

- Phát hành ấn phẩm

2. Định mức

Áp dụng cho: Sách kỹ thuật; Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển; Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại); Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông.

2.1. Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo

2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo

2.3. Định mức công tác thiết kế, trình bày maket

2.1 Định mức công tác tổ chức, khai thác bản thảo (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT2001)

2.1.1. Thành phần công việc

- Xây dựng kế hoạch xuất bản ấn phẩm: Xác định nhu cầu, gửi công văn đăng ký và tổng hợp nhu cầu tới Trung tâm Khuyến nông các tỉnh, thành phố và các đơn vị liên quan (gửi bưu điện, email, gọi điện,...).

- Thẩm định kế hoạch:

+ Tổng hợp góp ý của các phòng chuyên môn

+ Xin báo giá, lập dự toán

+ Trình phê duyệt

- Đặt hàng biên soạn ấn phẩm:

+ Lựa chọn, liên hệ tác giả để đặt hàng (soạn, trình văn bản, hợp đồng biên soạn)

+ Giám sát thực hiện hợp đồng: Đôn đốc thực hiện theo đúng tiến độ

- Nghiệm thu ấn phẩm:

+ Thành lập hội đồng: và xin ý kiến phòng chuyên môn

+ Chuẩn bị văn bản, tài liệu phục vụ hội đồng, tổng hợp, chỉnh sửa sau họp hội đồng.

+ Thanh quyết toán Hội đồng

2.1.2. Bảng định mức

(Đơn vị tính: 01 bản thảo)

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sách KT

Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển

Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục I, 2, 2.4.3, tr 15)

Trị số mức

Theo TT 42 (I, 2, 2.4.7, tr 17)

Trị số mức

Theo TT 42 (I, 2, 2.4.8, phần I, tr 18)

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục III, 1, tr 32)

Vật liệu sử dụng

(Căn cứ Chương I, Phần II, Thông tư số: 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ TTTT ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản)

Giấy in A4

Ram

0,2

0,2

0, 2

0,2

0,2

0,2

0,01

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,002

0,002

Bút bi

Cái

2

2

2

2

2

2

1

1

Nhân công

Chuyên viên

Công

0,35

0,35

0,32

0,32

0,38

0,38

0,11

0,11

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,24

3,24

2,98

2,98

3,75

3,75

1,31

1,31

Máy in laser A4

Ca

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

0,008

0,0004

0,0004

2.2. Định mức công tác biên tập bản thảo (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT2002)

2.2.1. Thành phần công việc

- Đọc bản thảo, phát hiện và chỉnh sửa lỗi.

- Trao đổi với tác giả, chuyên gia thẩm định về bản thảo.

2.2.2. Bảng định mức

2.2.2.1. Định mức công tác biên tập ngôn ngữ

ĐVT: 01 bản thảo; 01 tờ rơi, tờ gấp 700 chữ

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Sách KT

Sách sưu tầm, tuyển tập, hợp tuyển

Sách dịch (từ tiếng Việt ra tiếng dân tộc, tiếng nước ngoài và ngược lại)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục 4.1.5, tr 15)

Trị số mức

Theo TT 42 (Mục 4.2.2, tr 42)

Trị số mức

Theo TT 42 (4.3.1, 4.3.2, tr 42)

Trị số mức

Theo TT 42 (4.2.1, tr 50)

Vật liệu sử dụng

(Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư số: 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ TTTT ban hành ĐM KTKT hoạt động xuất bản)

Giấy in A4

Ram

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,01

0,01

Mực in laser A4

Hộp

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,002

0,002

Bút bi

Cái

2

2

2

2

2

2

1

1

Nhân công

Chuyên viên

Công

1,88

1,88

1,52

1,52

2,48

2,48

0,37

0,37

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

12,29

12,29

8,12

8,12

12,86

12,86

2,62

2,62

Máy in laser A4

Ca

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,0004

0,0004

2.2.2.2. Định mức công tác biên tập tranh, ảnh

ĐVT: 01 bức tranh, 01 ảnh

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Tranh, Ảnh (minh họa cho sách)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông

Ghi chú

Trị số mức

Theo TT 42

Trị số mức

Theo TT 42 (4.2.2, tr50)

Vật liệu sử dụng

(Căn cứ Chương II, Phần II, Thông tư số: 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ thông tin truyền thông ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản)

Giấy in A4

Ram

0,004

0,004

0,004

0,004

Mực in

Hộp

0,0008

0,0008

0,0008

0,0008

laser A4

Bút bi

Cái

1

1

1

1

Nhân công

Chuyên viên

Công

0,02

0,02

0,02

0,02

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

0,26

0,26

0,26

0,26

Máy in laser A4

Ca

0,0002

0,0002

0,0002

0,0002

2.3. Định mức KTKT công tác thiết kế, trình bày maket (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT2003)

2.3.1. Thành phần công việc

- Đề xuất ý tưởng thiết kế maket

- Trao đổi với nhà xuất bản trình bày ý tưởng thiết kế

- Lên ý tưởng cho maket ấn phẩm, sửa maket ấn phẩm, biên tập ấn phẩm

- Xin giấy phép xuất bản

2.3.2. Bảng định mức

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Bìa ngoài sách (ĐVT: 01 trang)

Ruột sách (ĐVT: 100 trang)

Tờ rơi, tờ gấp, áp phích, poster, tranh, ảnh, lịch khuyến nông (ĐVT: 01 trang, A4)

Ghi chú

Trị số mức

TT 42 (I, 4, 4.1.2, tr 52)

Trị số mức

TT 42 (I, 4, 4.2.2, tr 54)

Trị số mức

TT 42 (I, 4, 4.4.1, tr 57)

(Căn cứ Chương III, Phần II, Thông tư số: 42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ Thông tin truyền thông ban hành Định mức KTKT hoạt động xuất bản)

Vật liệu sử dụng

Giấy in A4

Ram

0,008

0,008

0,8

0,8

0,016

0,016

Mực in laser A4

Hộp

0,002

0,002

0,16

0,16

0,003

0,003

Bút bi

Cái

2

2

2

2

1

1

Nhân công

Chuyên viên

Công

0,52

0,52

1,93

1,93

0,5

0,5

Máy sử dụng

Máy tính chuyên dụng

Ca

3,07

3,07

9,94

9,94

3,85

3,85

Máy in laser A4

Ca

0,0003

0,0003

0,0333

0,0333

0,0007

0,0007

III. ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ NGÀNH NÔNG NGHIỆP (WEBSITE) (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022)

1. Quy trình vận hành

- Tổ chức khai thác tin, bài, ảnh, video/clip… từ cộng tác viên

- Tổ chức biên tập tin, bài, ảnh, video/clip…

- Thiết kế bản thảo cập nhật lên trang web → trình duyệt bản thảo

- Hiệu chỉnh (nếu cần) → Xuất bản tin, bài, ảnh, clip đã hoàn thiện

- Thu thập và cập nhật cơ sở dữ liệu khuyến nông lên trang web.

2. Danh mục định mức KTKT

- Định mức KTKT công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip.

- Định mức KTKT công tác công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip, cơ sở dữ liệu.

3. Định mức

3.1. Định mức KTKT công tác biên tập tin, bài, ảnh, video/clip

(do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam).

3.1.1 Thành phần công việc

- Xây dựng kế hoạch đề tài gồm: Nghiên cứu xây dựng ý tưởng, lập đề cương sáng tác, hoàn thiện kế hoạch đề tài;

- Biên tập: Đọc và xem để đánh giá, phân tích, nhận xét, ghi chú bên lề bản thảo tin, bài, ảnh hoàn thành; kiểm tra thông tin trong bản thảo; đề xuất phương hướng hoàn thiện bản thảo, thuê thẩm định (nếu cần); làm việc với chuyên gia thẩm định và tác giả (nếu có) đề xử lý bản thảo theo phương hướng; đọc bông để phát hiện lỗi; chỉnh sửa lỗi; hoàn thiện bản thảo được duyệt làm thủ tục xử lý bản thảo tin, bài, ảnh; chỉnh sửa bản thảo tin, bài, ảnh, chú thích ảnh và hoàn thiện bản thảo.

3.1.2. Định mức (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT4001)

Mã sản phẩm: TT4001

Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh

Thành phần hao phí

Đơn vị

Mức

Ghi chú

Nhân công

Chuyên viên bậc 5/9

Công

0,41 - 6,79

Căn cứ: Thông tư số: 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021, của Bộ thông tin truyền thông.

Các mức công tùy thuộc thể loại tin (tin ngắn, tin sâu), bài viết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả lời bạn đọc, thể loại ảnh.

Chuyên viên chính 4/8

Công

0,02 - 2,75

Chuyên viên CC bậc 3/6

Công

0,11 - 0,71

Máy sử dụng

Máy tính và phần mềm chuyên dụng

Ca

0,57 - 8,5

Căn cứ: Thông tư số: 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021, của Bộ thông tin truyền thông.

Các mức công tùy thuộc thể loại tin (tin ngắn, tin sâu), bài viết (bài phản ánh, phóng sự, khoa học), trả lời bạn đọc, thể loại ảnh.

Máy in lazer A4

Ca

0,0005 - 0,01

Vật tư khác

%

10

3.1.2. Định mức công tác cập nhật tin, bài, ảnh, video/clip (do bạn đọc và cộng tác viên sáng tạo gửi đăng, thể hiện bằng chữ viết tiếng Việt Nam) và cơ sở dữ liệu (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 Mã sản phẩm: TT4002)

Đơn vị tính: 01 tin, bài, ảnh, 1 trang cơ sở dữ liệu

Thành phần hao phí

Nội dung công việc

Đơn vị

Mức

Ghi chú

Nhân công

Căn cứ: Thông tư số: 18/2021/TT-BTTTT ngày 30 tháng 11 năm 2021, của Bộ thông tin truyền thông.

Chuyên viên bậc 3/9

- Trang layout CSDL

Công

0,071

- Trang trượt CSDL

Công

0,27 - 0,35

Mức tính căn cứ vào loại trang (chỉ có chữ, chỉ có ảnh, chỉ có bảng biểu, hộp chữ, hay trang hỗn hợp)

- Trình bày chữ

Công

0,077

- Trình bày ảnh

Công

0,010

- Trình bày bảng biểu

Công

0,084

Máy sử dụng

Máy tính và phần mềm chuyên dụng

Ca

0,283 - 3,092

Máy in lazer A4

Ca

0,0003 - 0,01

Ghi chú:

- Định mức này tính cho trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu thông thường về mỹ thuật và kỹ thuật. Trường hợp thiết kế trình bày có yêu cầu cao về mỹ thuật và kỹ thuật thì định mức hao phí nhân công và hao phí máy tính chuyên dụng được nhân với hệ số k = 1,2.

- Đối với các tác phẩm video/clip, audio, khi xây dựng đơn giá cơ quan căn cứ các quy định hiện hành và thực tế của đơn vị để đề xuất định mức theo quy định.

IV. ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC SỰ KIỆN KHUYẾN NÔNG (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022)

1. Quy trình chung tổ chức 01 sự kiện khuyến nông

- Bước 1: Xác định quy mô, chủ đề, đối tượng tham gia sự kiện.

- Bước 2: Xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí tổ chức sự kiện

- Bước 3: Làm việc với cơ quan, đơn vị phối hợp tại địa phương; Khảo sát địa điểm tổ chức (hội trường, khách sạn, mô hình tham quan).

- Bước 4: Lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ và các trang thiết bị phục vụ.

- Bước 5: Ban hành các văn bản liên quan đến công tác tổ chức sự kiện (quyết định, công văn, giấy mời...)

- Bước 6: Chuẩn bị các tài liệu cần thiết phục vụ sự kiện, như: tài liệu hội thảo hội nghị, quy chế hội thi, bộ câu hỏi đáp án và đề thi, video clip phóng sự tuyên truyền...

- Bước 7: Lập danh sách thành phần tham gia sự kiện: Ban tổ chức, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia, báo cáo viên, ban giám khảo cuộc thi, đại biểu khách mời; gửi giấy mời và xác nhận đại biểu tham dự.

- Bước 8: Ban hành công văn hướng dẫn đăng ký tham gia sự kiện gửi các địa phương/đơn vị; Tổng hợp đăng ký tham gia của địa phương/đơn vị và đại biểu.

- Bước 9: Thiết kế bộ nhận diện sự kiện: Sân khấu, mặt bằng thi công, pa-nô, phông sân khấu và hội trường, băng rôn, cờ phướn, cờ lưu niệm, giấy mời, giấy khen...

- Bước 10: Xây dựng kịch bản tổng thể cho sự kiện; nội dung chi tiết từng hoạt động;

xây dựng bài phát biểu của lãnh đạo.

- Bước 11: Các hoạt động hậu cần - kỹ thuật để tổ chức sự kiện, gồm:

+ Chuẩn bị hội trường, sân khấu, trang trí khánh tiết và các trang thiết bị cần thiết khác phục vụ tổ chức sự kiện.

+ Đưa đón ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.

+ Chuẩn bị chỗ ăn, nghỉ cho ban tổ chức, giám khảo, chủ tọa, cố vấn, chuyên gia và khách mời quan trọng.

- Bước 12: Tổ chức và điều phối sự kiện diễn ra theo đúng kịch bản.

- Bước 13: Báo cáo kết quả thực hiện, nghiệm thu và thanh quyết toán kinh phí theo quy định.

2. Danh mục các định mức tổ chức sự kiện khuyến nông

- Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông

- Tổ chức hội thảo, hội nghị khuyến nông

- Tổ chức cuộc thi về chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn

- Tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp

3. Định mức

3.1. Tổ chức diễn đàn KN@NN, KN@KTNN, tọa đàm khuyến nông, hội thảo, hội nghị khuyến nông (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT6001)

ĐVT: 01 Sự kiện

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Căn cứ

200-300 đại biểu

100-150 đại biểu

30-50 đại biểu

I

Định mức công lao động

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

10

10

7

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch (phụ lục 11)

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức, mô hình thăm quan… (không tính thời gian di chuyển)

Người/ngày

05 x 04

05 x 04

05 x 02

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28/4/2017 của Bộ tài chính.

1.3

Công tác chuẩn bị nội dung, công tác tổ chức,

Ngày công

14

9

8

1.4

Thiết kế backdrop hội trường, standee, băng rôn, pano …

Ngày công

05

05

05

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch

2

Tổ chức thực hiện

2.1

Ban Tổ chức, tổ thư ký (đi lại, ăn, nghỉ)

Người/ngày

10 x 04

10 x 04

10 x 03

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính.

2.2

Chủ trì, điều hành

Người

05

03

01

Thông tư số: 55/2015/TTLT- BTC- BKHCN, ngày 22 tháng 4 năm 2015, của Bộ tài chính - Bộ Khoa học và công nghệ

2.3

Chuyên gia, Cố vấn

Người

10

08

05

2.4

Báo cáo viên, tham luận tại diễn đàn, hội thảo, hội nghị

Người

10

05

03

2.5

Hướng dẫn tham quan, thực hành …

Người

04

02

01

2.6

Bộ phận phục vụ

Ngày công

04

02

01

2.7

Dẫn chương trình

Người

01

01

01

II

Định mức máy móc, thiết bị

1

Hội trường (phòng họp, máy chiếu, màn chiếu, màn hình Led, micro, thiết bị âm thanh ánh sáng, thiết bị tổ chức trực tuyến, cán bộ kỹ thuật…)

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính.

-

Thời gian

Ngày

02

02

01

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

2

Backdrop trong phòng hội trường

m2

40

30

20

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020

3

Standee

Chiếc

20

10

10

4

Băng rôn, pano, phướn

m2

200

100

50

III

Định mức vật tư tiêu hao

1

Văn phòng phẩm (giấy, bút…)

Bộ

200-300

100-150

30-50

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính.

2

Thức ăn, hóa chất, mẫu vật, vật tư và dụng cụ thực hành

Đồng

Theo thực tế

Áp dụng theo định mức của chuyên môn

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Ban chủ tọa, chuyên gia, cố vấn, khách mời quan trọng.

Theo thực tế

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính.

IV

Các hạng mục khác liên quan

1

Video clip phóng sự về chủ đề diễn đàn (10 phút)

Clip

01

01

01

2

Tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính.

2.1

Xây dựng tài liệu diễn đàn, tọa đàm (báo cáo đề dẫn, báo cáo tham luận, quy trình kỹ thuật, tài liệu tham khảo…)

Bài

30

20

10

Thông tư số: 55/2015/TTLT- BTC-BKHCN, ngày 22 tháng 4 năm 2015, của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ

2.2

In tài liệu diễn đàn, tọa đàm, hội thảo, hội nghị

Cuốn

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng diễn đàn, tọa đàm

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính và TT 75/2019/TT-BTC .

3

Hỗ trợ nông dân tham gia diễn đàn, tọa đàm (ăn, ngủ, đi lại)

Người/ ngày

150 x 02

70 x 02

20 x 01

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính

3.1

Số lượng nông dân

Người

Tối đa bằng 80% tổng số đại biểu tham dự

3.2

Số ngày được hỗ trợ:

Ngày

02

02

01

Theo thời gian tổ chức diễn đàn/tọa đàm

4

Bồi dưỡng khách mời

Người

50

30

10

5

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

10

5

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020

6

Nước uống giữa giờ

Người/ngày

300 x 02

150 x 02

50 x 01

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính

3.2. Định mức tổ chức cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ, kỹ năng nghề trong trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn (thi sơ khảo và thi chung kết) (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT6002)

ĐVT: 01 Hội thi chuyên môn

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Ghi chú

>50-100 thí sinh

>30-50 thí sinh

20-30 thí sinh

I

Định mức công lao động

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

17

17

12

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục 15)

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)

Người/ngày

05 x 04

05 x 04

03 x 03

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính

1.3

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch (Phụ lục 15)

-

Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi

Ngày công

20

20

20

-

Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi

Người/buổi

10 x 01

10 x 01

10 x 01

1.4

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

20

20

20

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch

- Biên soạn tài liệu chuyên môn nghiệp vụ (nội dung ôn tập, bộ câu hỏi và đáp án, tình huống)

Ngày công

50

40

30

Họp lấy ý kiến của các chuyên gia thẩm định, góp ý và phê duyệt bộ đề thi

Người/buổi

10x02

10x02

10x02

1.5

Đạo diễn, biên tập, dàn dựng Tiểu phẩm sân khấu hóa (cho các đội dự thi)

Ngày công

10

10

10

Tính cho 01 đội thi (số đội thi phụ thuộc vào quy mô, tính chất của Hội thi)

1.6

Thiết kế backdrop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo…

Ngày công

10

10

10

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch

1.7

Soạn thảo, Ban hành quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký, công văn, giấy mời tham dự.

Ngày công

05

05

05

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch

2

Tổ chức thực hiện

2.1

Ban tổ chức, Ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi

Người

40

40

30

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch

2.2

Người dẫn chương trình (MC)

Người

02

02

01

2.3

Họp ban tổ chức, ban giám khảo, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc

Buổi

03

03

03

2.4

Tiếp nhận, theo dõi, tổng hợp đăng ký dự thi của thí sinh.

Ngày công

15

10

05

2.5

Quay phim, chụp ảnh toàn bộ Hội thi

Ngày công

05

04

03

2.6

Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh

Ngày công

30

20

10

II

Định mức thiết bị, máy móc

1

Hội trường và các trang thiết bị phục vụ hội thi

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 15)

1.1

Hội trường lớn phục vụ Hội thi

-

Thời gian

Ngày

05

04

03

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

Theo quy mô số lượng đại biểu của từng sự kiện (tối đa bằng 150% số đại biểu)

1.2

Dàn dựng sân khấu

Cái

01

01

01

1.3

Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông cho Lễ khai mạc, quá trình thi và lễ trao giải

Ngày

05

04

03

1.4

Mành hình, máy chiếu, màn hình Led

Bộ/ngày

02 x 05

02 x 04

02 x 03

1.5

Máy tính, máy in

Bộ/ngày

02 x 05

03 x 04

02 x 03

1.6

Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi

-

Thời gian

Ngày

05

04

03

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

40

40

30

1.7

Các phòng, địa điểm để thi lý thuyết (thi viết)

Phòng, địa điểm/buổi

04 x 02

02 x 02

01 x 02

2

In ấn, thi công, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 15)

2.1

Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi

m2

100

80

40

Kích thước theo mỗi loại

2.2

Phướn thả, Băng rôn

Chiếc

30

20

10

2.3

Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban giám khảo, thí sinh dự thi, băng đội dự thi… (theo quy mô hội thi).

Chiếc

150

100

60

III

Định mức vật tư tiêu hao

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút…) phục vụ hội thi

Bộ

150

100

70

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 15)

2

Hỗ trợ vật liệu và dụng cụ phục vụ thí sinh dự thi

Thí sinh

100

50

30

3

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời quan trọng.

Theo thực tế

IV

Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi

1

Thông tin tuyên truyền

1.1

Đặt bài đăng báo in, báo điện tử

Tin, bài

05

02

02

Quyết định số: 2201/QĐ- BVHTTDL ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Bộ văn hóa, thể thao và du lịch

1.2

Đài truyền hình đưa tin

Tin, bài

02

01

01

1.3

Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ba chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ

Người

05

05

03

2

Hỗ trợ thí sinh tham gia hội thi

2.1

Tập luyện cho hội thi

Buổi

10

Hỗ trợ chi phí đi lại, ăn, nghỉ.

2.2

Tham gia hội thi

Ngày

05

04

03

3

Trao giải thưởng: Cờ giải, cờ lưu niệm, khung giấy khen, hoa: giải tập thể, cá nhân, giải phụ…

Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi

4

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

20

10

5

Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời,…

Người/ngày

150 x 05

100 x 04

60 x 03

Thông tư số: 40/2017/TT-BTC , ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính

3. Định mức tổ chức hội thi về sản phẩm nông nghiệp (thi sơ khảo và thi chung kết) (Tham khảo Phụ lục VI Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24 tháng 02 năm 2022 - Mã sản phẩm: TT6003)

ĐVT: 01 Hội thi sản phẩm

STT

Nội dung, quy trình

ĐVT

Định mức theo quy mô

Ghi chú

> 100 sản phẩm dự thi

50-100 sản phẩm dự thi

< 50 sản phẩm dự thi

I

Định mức công lao động

1.

Công tác chuẩn bị tổ chức

1.1

Xây dựng, thẩm định kế hoạch, dự toán

Ngày công

15

15

10

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020(Phụ lục số 14)

1.2

Khảo sát, tiền trạm địa điểm tổ chức Hội thi (không tính thời gian di chuyển)

Người/ ngày

05 x 04

05 x 04

03 x 03

Thông tư số: 40/2017/TT- BTC, ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ tài chính

1.3

Xây dựng Quy chế thi (dự thảo, họp lấy ý kiến, chỉnh sửa hoàn thiện)

20

20

20

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14)

-

Dự thảo, chỉnh sửa hoàn thiện và ban hành Quy chế thi

Ngày công

10

10

10

-

Họp lấy ý kiến góp ý và phê duyệt Quy chế thi

Người/ buổi

10 x 01

10 x 01

10 x 01

1.4

Thiết kế backdrop hội trường, pa-nô, standee, băng rôn, cờ phướn, giấy khen, thẻ đeo, biển tên, cờ giải, cờ lưu niệm, băng đeo đội dự thi …

Ngày công

05

05

05

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch (Phụ lục số 14)

1.5

Soạn thảo và ban hành các công văn phối hợp, giấy mời tham dự, Quyết định thành lập Ban Tổ chức, Ban Giám khảo, Tổ Thư ký.

Ngày công

07

07

06

2

Tổ chức thực hiện

2.1

Ban tổ chức, các tiểu ban và tổ thư ký, giúp việc trước và trong thời gian diễn ra hội thi

Người

48

43

28

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020, của Bộ văn hóa thể thao và du lịch (Phụ lục số 14)

2.2

Ban giám khảo (thù lao, chi phí đi lại, ăn, nghỉ trong thời gian diễn ra hội thi)

Người

10

10

10

2.3

Người dẫn chương trình (MC)

Người

02

02

01

2.4

Bộ phận phục vụ, bảo vệ, vệ sinh

Ngày công

30

20

10

II

Định mức thiết bị, máy móc

1

Trưng bày sản phẩm dự thi và chấm giải

1.1

Địa điểm, không gian trưng bày sản phẩm dự thi

Ngày

03

02

02

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14), Quyết định số: 2201/QĐ- BVHTTDL ngày 27 tháng 7 năm 2021

1.2

Vật dụng phục vụ trưng bày sản phẩm dự thi

Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định

1.3

Dàn dựng sân khấu

Cái

01

01

01

1.4

Thiết bị âm thanh, ánh sáng, chuông, cho lễ khai mạc và lễ trao giải

Ngày

05

05

05

1.5

Màn hình, máy chiếu, màn hình Led

Bộ/ ngày

02 x 03

02 x 02

02 x 02

1.6

Máy tính, máy in

Bộ/ ngày

05 x 02

03 x 02

02 x 02

1.7

Phòng làm việc cho Ban tổ chức, Ban giám khảo, Tổ Thư ký trong các ngày diễn ra hội thi

-

Thời gian

Ngày

05

05

05

-

Sức chứa

Chỗ ngồi

50

40

30

1.8

Trang thiết bị máy móc phục vụ chấm thi

Căn cứ vào quy mô và tính chất của từng hội thi để xem xét và quyết định

2

In ấn, lắp đặt bộ nhận diện cuộc thi

2.1

Backdrop sân khấu, pano cánh gà sân khấu/backdrop đặt tại địa điểm thi

m2

100

80

40

Kích thước theo thiết kế Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14)

2.2

In phướn thả

Chiếc

20

10

06

2.3

Băng rôn

Chiếc

10

10

03

2.4

Thẻ đeo Ban Tổ chức, Tổ thư ký và giúp việc, Ban Giám khảo, băng đeo đội thi, cờ lưu niệm…

Chiếc

70

70

50

2.5

Biển tên sản phẩm

Chiếc

Theo số lượng sản phẩm dự thi

III

Định mức vật tư tiêu hao

1

Văn phòng phẩm (mực in, giấy, bút,…)

Đồng

10.000.000

8.000.000

5.000.000

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14)

2

Nhiên liệu, xăng xe, phục vụ đi lại, đưa đón Ban tổ chức, Thư ký, Ban Giám khảo, khách mời

Theo thực tế

IV

Các hạng mục khác liên quan đến tổ chức hội thi

1

Thông tin tuyên truyền

1.1

Đặt bài đăng báo in, báo điện tử

Tin, bài

05

02

02

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14)

1.2

Đài truyền hình đưa tin

Tin, bài

02

01

01

1.3

Hỗ trợ điện thoại liên lạc Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, người phục vụ

Người

05

05

03

2

Trao giải thưởng

Quyết định số: 1072/QĐ- BVHTTDL ngày 15 tháng 4 năm 2020 (Phụ lục số 14)

Giải tập thể, giải cá nhân, giải phụ (tiền thưởng, cờ giải, khung giấy khen, hoa…)

Giải thưởng

Căn cứ vào tính chất, quy mô của từng Hội thi, được quy định cụ thể trong Quy chế thi

3

Bồi dưỡng báo chí

Người

20

20

10

4

Nước uống ban tổ chức, ban giám khảo, tổ thư ký, thí sinh, khách mời, …

Người/ngày

150 x 03

100 x 02

50 x 02

Thông tư số: 40/2017/TT- BTC, ngày 28 tháng 4năm 2017 của Bộ tài chính.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 30/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu30/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/10/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật6 tháng trước
(21/10/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 30/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND Vĩnh Long


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND Vĩnh Long
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu30/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Long
                Người kýNguyễn Văn Liệt
                Ngày ban hành10/10/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật6 tháng trước
                (21/10/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND Vĩnh Long

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 30/2023/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 04/2021/QĐ-UBND Vĩnh Long

                            • 10/10/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực