Quyết định 304/QĐ-UB

Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 phê duyệt giá các mặt hàng thuốc chữa bệnh phục vụ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 giá thuốc chữa khám chữa bệnh người nghèo Lào Cai đã được thay thế bởi Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản tỉnh Lào Cai và được áp dụng kể từ ngày 27/04/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 giá thuốc chữa khám chữa bệnh người nghèo Lào Cai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 304/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 21 tháng 7 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ CÁC MẶT HÀNG THUỐC CHỮA BỆNH PHỤC VỤ KHÁM CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 21 tháng 6 năm 1994;

Căn cứ Quyết định số 139/2002/QĐ-TTg ngày 15/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc khám chữa bệnh cho người nghèo;

Xét đề nghị của Sở Tài chính - Vật giá tại tờ trình số 328/TC-VG ngày 3/7/2003,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay phê duyệt giá các mặt hàng thuốc chữa bệnh phục vụ khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Giao cho Sở Tài chính Vật giá, Sở Y tế phối hợp với các ngành chức năng hướng dẫn thực hiện quyết định này.

Điều 3. Các ông chánh Văn phòng HDND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Y tế, Giám đốc Kho Bạc Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Giám đốc các Công ty Dược Vật tư Y tế và các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Kim

 

DANH MỤC GIÁ THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI NGHÈO SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH

(Kèm theo Quyết định số: 304/QĐ-UB ngày 21/7/2003)

 

STT

Tên thuốc nồng độ, hàm lượng

Nơi sản xuất

Đơn vị tính

Giá bán lẻ có VAT (đồng)

Ghi chú

 

1

2

3

4

5

6

 

 

I. THUỐC GÂY TÊ, MÊ

 

 

1. Thuốc gây mê và oxygen

 

 

 

 

 

1

Halothane 250ml

Anh

Lọ

330.000,0

 

 

2

Kelamine 500mg

Đức

Lọ

21.000,0

 

 

3

Oxygen dược dụng 40 lit

Việt nam

Bình

170.000,0

 

 

4

Thiopental Natri 1g

Đức

Lọ

23.500,0

 

 

5

Dolargan 0,10 g

Hung

Ống

15.500,0

 

 

6

Fentanyl 0,1 mg 2ml

Ba lan

Ống

11.500,0

 

 

 

2. Thuốc gây tê tại chỗ

 

 

 

 

 

7

Lidocain hydrochlorid 2%

Việt Nam

Ống

420,0

 

 

8

Lidocain hytliochlorid 10%

Hung

Lọ

67.000,0

 

 

9

Medicain 2%

Triều Tiên

Ống

4.600,0

 

 

10

Novocain 3%

Việt Nam

Ống

270,0

 

 

 

3. Thuốc tiền mê

 

 

 

 

 

11

Atropine sulfate 0,25mg

Việt nam

Ống

145,0

 

 

12

Atropine sulfate 1 mg

Hung

Ống

2.700,0

 

 

13

Diazepam 10 mg

Hung

Ống

6.500,0

 

 

14

Morphine chlorhydrat 0,01 g

Việt Nam

Ống

4.300,0

 

 

15

Midazolam 5mg

Hung

Ống

 

 

 

 

II. THUỐC GIẢM ĐAU, HẠ SỐT, CHỐNG VIÊM KHÔNG STEROID ĐIỀU TRỊ BỆNH GÚT VÀ KHỚP

 

 

1. Thuốc giảm đau không có opi, thuốc hạ sốt, chông viêm không steroid.

 

16

A.P.C (*) 400/lọ

Việt Nam

Viên

40,0

 

 

17

Aspirin PH8 500mg (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

120,0

 

 

18

Paracetamol 500mg (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

62,0

 

 

19

Paracetamol 100mg (*) 500v/lọ

Việt Nam

Viên

14,0

 

 

20

Efferangan 150mg viên đạn

Pháp

Viên

2.200,0

 

 

21

Panadol 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

60,0

 

 

22

Indometacin 25mg 30v/vỉ

Việt Nam

Viên

50,0

 

 

23

Felden 20mg/ml 2 ống/H

Pháp

Ống

23.000,0

 

 

24

Felden 20mg

Pháp

Viên

9.500,0

 

 

25

Diclofenac 100mg (*) 100v/H

Ấn Độ

viên

875,0

 

 

26

Diclofenac 75mg/2ml

Việt Nam

Ống

1.000,0

 

 

27

Dicloran gel (*) 15g

Ân Độ

Tuýp

15.000,0

 

 

28

Mofen 400mg 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

580,0

 

 

29

Si rô Tyfy (*)

Thái Lan

Lọ

6.800,0

 

 

30

Sehapan (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

52,0

 

 

31

Babymol (*)

Việt Nam

Gói

210,0

 

 

32

Codamin (*) lOv/vỉ

Việt Nam

Viên

150,0

 

 

 

2. Thuốc giảm đau có kết hợp opi

 

33

Naphrangan - Codein

Việt Nam

Viên

1.875,0

 

 

 

3. Thuốc điều trị bệnh gút

 

34

Colchicin 1 mg 20v/H

Pháp

Viên

2.400,0

 

 

35

Allorin 100mg

Đài Loan

Viên

 

 

 

 

4. Thuốc chống viêm, phù nề

 

36

Alphachymotripsin 5mg 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

540,0

 

 

37

Alphachyinotripsin 5mg 5ống/H

Hà Lan

Ống

9.500,0

 

 

38

Medotase 10mg 10v/vỉ

Ấn Độ

Viên

900,0

 

 

 

III. THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG VÀ DÙNG TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP QUÁ MẪN

 

39

Siro Alirnex 60ml (*)

Việt Nam

Lọ

3.800,0

 

 

40

Promethazin 25mg (*) 30v/vỉ

Việt Nam

Viên

73,3

 

 

41

Promethazin 25mg (*)

Việt Nam

Ống

 

 

 

42

Phenergan (*)

Việt Nam

Tuýp

8.300,0

 

 

43

Dimedron 0,01 g

Việt Nam

Ống

230,0

 

 

44

Adrenalin 1mg/1ml

Việt Nam

Ống

750,0

 

 

45

Histalon 5mg 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

750,0

 

 

46

Cetinax 5mg 10v/vỉ

Ấn Độ

Viên

800,0

 

 

 

IV. THUỐC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

47

Adenosin Triphosphat (ATP) 20mg

Đài Loan

Ống

8.200,0

 

 

48

Adenosin Triphosphat (ATP) 20mg

Nhật

Viên

1.200,0

 

 

49

Calci gluconat 500mg

Việt Nam

Viên

 

 

 

50

Calci gluconat 10%

Việt Nam

Ống

 

 

 

51

Naloxone 0,4mg/1ml

Triều Tiên

Ống

76.000,0

 

 

52

Cerebrolysin 5ml

Đức

Ống

56.000,0

 

 

53

Cerebrolysin 10ml

Đức

Ống

90.000,0

 

 

54

PAM 50mg/ml ống 20ml

Triền Tiên

Ống

50.500,0

 

 

55

Sodium bicarbonat 4,2% 250ml

Việt Nam

Chai

 

 

 

56

Sodium bicai bonat 1,4%500ml

Việt Nam

Chai

30.000,0

 

 

57

Methionin 0,25g (*)100v/Lọ

Việt Nam

Viên

112,0

 

 

58

Carbofor (*)

Pháp

Viên

875,0

 

 

59

DD Xanh methylen DD tiêm 1%

Việt Nam

Ống

 

 

 

 

V. THUỐC AN THẦN, CHỐNG RỐI LOAN TÂM THẨN

 

60

Aminazin 25mg

Việt Nam

Viên

70,0

 

 

61

Aminazin 25mg

Việt Nam

Ống

400,0

 

 

62

Diazepam 5mg (*)

Việt Nam

Viên

300,0

 

 

63

Phenobarbital 200mg/ml ống 2ml

Bungari

Ống

11.000,0

 

 

64

Gardenal 0,10g l0v/vỉ

Việt Nam

Viên

140,0

 

 

65

Gardenal 0,01g 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

70,0

 

 

66

Amitriptilin 25mg

Việt Nam

Viên

220,0

 

 

 

VI. THUỐC TRỊ KÝ SINH TRÙNG, CHỐNG NHIỄM KHUẨN

 

 

1. Thuốc trị giun, sán

 

 

 

 

 

67

Panatel 125 (*) 6v/Liều

Việt Nam

Viên

2.000,0

 

 

68

Giun quả núi 500mg (*)

Việt Nam

Viên

5.000,0

 

 

69

Mebendazol 500mg (*)

Việt Nam

Viên

700,0

 

 

70

Niclosamid 500mg (Tanox)

Triều tiền

Liều

17.500,0

 

 

 

2. Thuốc chống nhiễm khuẩn

 

 

 

 

 

71

Amoxicillin 0,5 g (*) 10/vỉ

Việt Nam

Viên

650,0

 

 

72

Amoxicillin 0,25g (*) l0v/vỉ

Việt Nam

Viên

360,0

 

 

73

Ampicillin 500mg

Việt Nam

Lọ

 

 

 

74

Ampicillin lg

Việt Nam

Lọ

3.800,0

 

 

75

Cephotaxim lg

Ân độ

Lọ

16.000,0

 

 

76

Cephadin lg

Triều Tiên

Lọ

14.000,0

 

 

77

Trixon lg

Hàn Quốc

Lọ

64.000,0

 

 

78

Cephalexin 0,25g 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

450,0

 

 

79

Cephalexin 0,5g 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

850,0

 

 

80

Penicillin 1 triệu UI (*)

Việt Nam

Lọ

1.500,0

 

 

81

Penicillin 1 triệu UI (*) lOv/VỈ

Việt Nam

Viên

460,0

 

 

82

Penicillin 400.000 UI (*)400v/Lọ

Việt Nam

Viên

165,0

 

 

83

Streptomicin sulfat lg

Trung Quốc

Lọ

1.800,0

 

 

84

Spiramycin 1.500.000 UI

Việt Nam

Viên

1.600,0

 

 

85

Gentamycin 40mg

Việt Nam

Ống

700,0

 

 

86

Gentamycin 80mg

Việt Nam

Ống

800,0

 

 

87

Clorocid 1g

Ấn Độ

Lọ

3.700,0

 

 

88

Clorocid 0,25g (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

210,0

 

 

89

Klion 0,25 (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

75,0

 

 

90

Klion 500mg

Canada

Chai

18.000,0

 

 

91

Nitrofurantoin 0,1g

Canad

Viên

540,0

 

 

92

Naphacogyt

Việt Nam

Viên

700,0

 

 

93

Lincomycin 500mg

Việt Nam

Viên

600,0

 

 

94

Lincomycin 600mg

Canada

Ống

3.000,0

 

 

95

Erythromycin 0,5g (*)10v/vỉ

Việt Nam

Viên

800,0

 

 

96

Erythromycin 0,25g (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

480,0

 

 

97

Erythromycin 0,25g (*)

Việt Nam

Gói

1.100,0

 

 

98

Erycoliim (*)

Việt Nam

Gói

720,0

 

 

99

Ciflox 500mg 10v/vỉ

Ấn Độ

Viên

570,0

 

 

100

Ciflox 200mg/100ml

Canada

Lọ

24.000,0

 

 

101

Ofloxacin 200mg 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

480,0

 

 

102

Sulfecin 365

Việt Nam

Gói

800,0

 

 

103

Cotrim 0,48g (*)

Việt Nam

Viên

120,0

 

 

104

Doxycyclin 0,1g 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

185,0

 

 

105

Ganidan 0,5g (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

80,0

 

 

 

3. Thuốc chống vi rút

 

 

 

 

 

106

Aciclovir 200mg

Việt Nam

Viên

3.500,0

 

 

107

Mỡ dùng ngoài Aciclovir

Việt Nam

Tuýp

13.000,0

 

 

108

Mỡ tra mắt Aciclovir 5%

Việt Nam

Tuýp

22.000,0

 

 

 

4. Thuốc chống nấm

 

 

 

 

 

109

Ketoconazol 0,2g

Việt Nam

Viên

2.000,0

 

 

110

Kegynal 10/Hộp

Việt Nam

Viên

3.200,0

 

 

111

Flagystatin 12v/Hộp

Việt Nam

Viên

1.350,0

 

 

112

Clomax 6v/Hộp

Ẩn Độ

Viên

3.600,0

 

 

113

Nystalin 500.000 UI (*) 6v/vỉ

Việt Nam

Viên

460,0

 

 

114

Vệ sinh phụ nữ (*)

Việt Nam

Gói

150,0

 

 

 

5. Thuốc điều trị bệnh do anúp

 

 

 

 

 

115

Dehydroemetin 30mg

Việt Nam

Ống

2.500,0

 

 

 

6. Thuốc điều trị sốt rét

 

 

 

 

 

116

Artesunat 50mg (*) 12v/vỉ

Việt Nam

Viên

650,0

 

 

117

Cloioquin 0,25g (*) 400v/Lọ

Việt Nam

Viên

180,0

 

 

 

VII. THUỐC ĐIẾU TRỊ ĐAU NỬA ĐẦU

 

118

Ergotamin 1mg

Hà Lan

Viên

 

 

 

119

Tamik 3mg 60v/l Hộp

Pháp

Viên

1.700,0

 

 

 

VIII. THUỐC TÁC DỤNG ĐỐI VỚI MÁU

 

 

1. Thuốc chống thiếu máu

 

 

 

 

 

120

Vitamin B12 500mcg

Việt Nam

Ống

200,0

 

 

121

Vitamin B12 l000mcg

Việt Nam

Ống

400,0

 

 

122

Sắt oxalat 60mg (*)

Việt Nam

Viên

5,0

 

 

123

Biofer ( Sắt + acd folic) (*)

Ấn Độ

Viên

1.650,0

 

 

124

Perimac (Sắt, folic, B12) (*)

Việt Nam

Viên

500,0

 

 

125

Naphahema (*) 20 ống/Hộp

Việt Nam

Ống

2.400.0

 

 

 

2. Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

 

 

 

 

 

126

Hepariu 25.000UI

Đức

Lọ

22.000,0

 

 

127

VitaminK 25mg

Việt Nam

Ông

200,0

 

 

128

Vitamin K 5mg (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

160,0

 

 

129

Sintrom 4mg

Pháp

Viên

2.100,0

 

 

130

Adrenoxyl 10mg

Việt Nam

Viên

1.650.0

 

 

131

Adona 25mg

Nhật

Ống

20.000,0

 

 

132

Transamin 250mg

Triều Tiên

Ống

11.000,0

 

 

 

IX. MÁU, CHẾ PHẨM MÁU - THUỐC CAO PHÂN TỬ

 

133

Máu toàn phần 250ml

 

Túi

 

 

 

134

Dextran 40 10% 500ml

Philippin

Chai

 

 

 

135

Gelofusin 5%

Thụy Sỹ

Chai

100.000,0

 

 

 

X. THUỐC TIM MẠCH

 

 

1. Thuốc chống đau thắt ngực

 

 

 

 

 

136

Nitromin 2,6mg

Hung

Viên

700,0

 

 

137

Vastaren 20mg

Pháp

Viên

1.700,0

 

 

 

2. Thuốc chống loạn nhịp

 

 

 

 

 

138

Amiodaron 200mg

Ấn độ

Viên

1.700,0

 

 

139

Cordazon

Pháp

Ống

1.700,0

 

 

140

Isupren 10 mg

Hung

Viên

 

 

 

141

Isupren 0,2mg

Hung

Ống

 

 

 

142

Lidocain 2%

Việt Nam

Ống

420,0

 

 

143

Piopanolon 40mg

Canada

Viên

320,0

 

 

 

3. Thuốc điều trị tăng huyết áp

 

 

 

 

 

144

Coversyl 4mg

Pháp

Viên

4.200,0

 

 

145

Aldomet 250mg (*)

Pháp

Viên

2.000,0

 

 

146

Adalat 10mg

Pháp

Viên

2.500,0

 

 

147

Captopril 25mg

Đức

Viên

850,0

 

 

148

Trolurid 40mg (*)

Canada

Viên

320,0

 

 

149

Furocemid 20mg

Hung

Ống

3.000,0

 

 

150

Propranolol liydrochlorid 40mg

Canada

Viên

320,0

 

 

 

4. Thuốc điều trị hạ huyết áp

 

 

 

 

 

151

Heptamyl 150mg

Pháp

Viên

1.800,0

 

 

152

Noradrenalin lmg

Ba lan

Ống

16.000,0

 

 

 

5. Thuốc điều trị suy tim

 

 

 

 

 

153

Digoxin 0,25mg

Hung

Viên

430,0

 

 

154

Digoxin 0,5mg

Hung

Ống

10.000,0

 

 

155

Uabain 0,25mg

Việt Nam

Ông

470,0

 

 

156

Dopaniin 200mg

Hung

Ống

10.500,0

 

 

 

6. Thuốc chống huyết khối

 

 

 

 

 

157

Aspirin 500mg 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

120,0

 

 

158

Sirntrom 4mg

Hung

Viên

2.100,0

 

 

 

7. Thuốc hạ lipid máu

 

 

 

 

 

159

Lipanthyl 100mg 10v/vỉ

Pháp

Viên

7.000,0

 

 

 

8. Tăng cường tuần hoàn não

 

 

 

 

 

160

Cinarizin 25mg

Việt Nam

Viên

54,0

 

 

161

Medotam 400mg

Ấn Độ

Viên

850,0

 

 

162

Buflomedil HCL I50mg

Hàn Quốc

Ống

 

 

 

163

Cavinton 5mg 25v/vỉ

Việt Nam

Viên

320,0

 

 

164

Cavinton 10 mg

Hung

Ống

10.500,0

 

 

 

XI. THUỐC NGOÀI DA

 

 

 

 

 

165

Mỡ benzosalic (*)

Việt Nam

Tuýp

1.400,0

 

 

166

Cồn A.S.A 20ml (*)

Việt Nam

Lọ

1.000,0

 

 

167

Cồn B.S.I 20ml (*)

Việt Nam

Lọ

2.000,0

 

 

168

Mỡ Kedermfa (*)

Việt Nam

Tuýp

6.000,0

 

 

169

Mỡ Fluocin (*)

Việt Nam

Tuýp

2.000,0

 

 

170

Ecođax G

Ấn Độ

Tuýp

16.000,0

 

 

171

D.E.P 20ml (*)

Việt Nam

Lọ

800,0

 

 

172

Salicylic acd (*)

Việt Nam

Tuýp

2.800,0

 

 

173

Kẽm oxid (*)

Việt Nam

Lọ

5.600,0

 

 

174

Xanh metylen + Tím Gentian (*)

Việt Nam

Lọ

 

 

 

 

XII. THUỐC DÙNG CHẨN ĐOÁN

175

Amidotrizoat 20ml

Đức

Ống

 

 

176

Bari sulfat

Việt Nam

Gói

5.000,0

 

177

Telebrix 350 (Ioxitalmic acid)

Đức

Lọ

125.000,0

 

 

XIII. THUỐC KHỬ TRÙNG

178

Cloramin B 0,05g (*)

Việt Nam

Kg

73.000,0

 

179

Cồn 70 độ (*)

Việt Nam

Lọ

900,0

 

180

Nước oxy già 3% (*)

Việt Nam

Lọ

400,0

 

181

Cồn Iod 2,5% (*) 20ml

Việt Nam

Lọ

2.500,0

 

182

Povidon iodin 10% (*) 20ml

Việt Nam

Lọ

2.500,0

 

 

XIV. THUỐC ĐƯỜNG TIÊU HÓA

 

1. Thuốc chống loét dạ dày

 

 

 

 

183

Cimetidin 200mg 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

100,0

 

184

Cimetidin 300mg 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

140,0

 

185

Omeprazol 20mg 14v/lọ

Canada

Viên

2.600,0

 

186

Magnesulfat 30g (*)

Việt Nam

Gói

500,0

 

187

Kavét (*')

Việt Nam

Viên

40,0

 

188

Men tiêu hóa (*)

Việt Nam

Gói

150,0

 

189

Fadin 40mg l0v/vỉ

Ấn Độ

Viên

1.200,0

 

190

Gastrofulgit

Pháp

Gói

3.000,0

 

191

Macilox

Ấn Độ

Viên

320,0

 

192

Trynio

Ấn Độ

Viên

1.400,0

 

 

2. Thuốc chống nôn

 

 

 

 

193

Dimehydrinat

Việt Nam

Viên

100,0

 

194

Primperan 10mg

Pháp

Viên

1.925,0

 

195

Primperan 10mg

Pháp

Ống

3.500,0

 

 

3. Thuốc chống co thắt

 

 

 

 

196

Nospa 40mg

Việt Nam

Viên

125,0

 

197

Nospa 20mg

Hung

Ống

6.000,0

 

198

Paverid 20mg

Việt Nam

Ống

180,0

 

199

Papaverin 40mg/ml

Hung

Ống

4.700,0

 

 

4. Thuốc tẩy, nhuận tràng

 

 

 

 

200

Miciolax 6ống/Hộp

Pháp

Ống thụt

7.500,0

 

201

Sorbitol 5g (*)

Việt Nam

Gói

300,0

 

 

5. Thuốc chữa tiêu chảy

 

 

 

 

202

Oresol 27,9g (*)

Việt Nam

Gói

1.050,0

 

203

Berberin 10mg (*)

Việt Nam

Viên

10,0

 

204

Smecta (*)

Pháp

Gói

3.500,0

 

205

Opizoic (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

550,0

 

 

6. Thuốc điều trị bệnh trĩ

 

 

 

 

206

Ginko Port

Pháp

Viên

3.350,0

 

207

Dafon 150mg

Pháp

Viên

2.700,0

 

 

7. Thuốc lợi mật, bảo vệ gan

 

 

 

 

208

Eganin 200ng 60v/Hộp

Hàn Quốc

Viên

2.500,0

 

209

Fortex 25mg

Hàn Quốc

viên

2.900,0

 

210

Legalon

Pháp

Viên

 

 

 

XV. HORMON, NỘI TIẾT TỐ

211

Prenisolon 5mg

Việt Nam

Viên

160,0

 

212

Solu medrol 40nig

Bỉ

Lọ

44.000,0

 

213

Dexamethason 0,5mg

Việt Nam

Viên

45,0

 

214

Dexamethason 4mg/ml

Việt Nam

Ống

1.000,0

 

215

Derpesolon 30mg

Hung

Ống

13.000,0

 

216

Hydrocortisơn 125mg/5ml

Hung

Ống

24.000,0

 

217

Progesteron 25mg/ml

Đức

Ống

4.700,0

 

218

Ogametrin 5mg

Pháp

Viên

2.000,0

 

219

Predian 80mg

Pháp

Viên

1.900,0

 

220

Insulin 400UI/10ml

Pháp

Lọ

60 000,0

 

221

Propylthiouracil (PTU) 25mg

Việt Nam

Viên

420,0

 

 

XVI. HUYẾT THANH VÀ GLOBULIN MIỄN DỊCH

222

Huyết thanh kháng uốn ván

Việt Nam

Ống

17.500,0

 

223

Huyết thanh kháng nọc rắn

 

Ống

 

 

 

XVII. THUỐC GIÃN CƠ VÀ ỨC CHẾ CHOLINESTERASE

224

Neostigmin 0,5mg/ml

Đức

Ống

4.500,0

 

225

Pavulon 4mg

Hung

Ống

16.500,0

 

226

Suxamethoniuin 100mg

Đức

Ống

7.400,0

 

227

Decontractyl 250mg

Pháp

Viên

850,0

 

 

XVIII. THUỐC DÙNG CHO MẮT, TAI MŨI HỌNG

 

1. Thuốc gây tê tại chỗ

 

 

 

 

228

Dicain 1%

Bỉ

Lọ

62.000,0

 

 

2. Thuốc gây co đồng tử và giảm nhã áp

 

 

 

 

229

Novo-zolamid 250mg

Canada

Viên

860,0

 

230

Pilocarpin 2%

Bỉ

Lọ

62.000,0

 

 

3. Thuốc làm giãn đồng tử

 

 

 

 

231

Attopin sulfat dd 1%

Việt Nam

Ống

50.000,0

 

 

4. Thuốc mắt khác

 

 

 

 

232

DD Ciprofloxacin 0,3%

Việt Nam

Lọ

8.000,0

 

233

Hyaza 150UI

Tiệp

Ống

34.000,0

 

234

Divascol 10mg

Hung

Ống

7.500,0

 

235

DD Argyrol 2% (*)

Việt Nam

Lọ

1.700,0

 

236

DD Clorocid 0,4 % (*)

Việt Nam

Lọ

300,0

 

237

DD Gentamicin 2%

Việt Nam

Lọ

900,0

 

238

Tetracyclin 1% (*)

Việt Nam

Tuýp

500,0

 

239

Clorocid H (*)

Việt Nam

Tuýp

1.500,0

 

240

DDTobrex 5ml

Bỉ

Lọ

45 000,0

 

241

DD Naphacolyre 10 ml

Việt Nam

Lọ

8.500,0

 

242

DD Dexaclo 5ml

Việt Nam

Lọ

1.800,0

 

 

5. Thuốc lai, mũi, họng

 

 

 

 

243

Naphazolin 0,05% (*)

Việt Nam

Lọ

500,0

 

244

Nước oxy già 3% (*) 1

Việt Nam

Lọ

380.0

 

245

DD Sulfarin 10ml (*)

Việt Nam

Lọ

400,0

 

 

XIX. THUỐC CÓ TÁC DỤNG THÚC ĐẺ, CẦM MÁU SAU ĐẺ VÀ CHỐNG ĐỂ NON

 

 

 

 

246

Oxytocin 5UI

Đức, Hung

Ống

3.300,0

 

247

Oxytocin 5UI

Triều Tiên

Ống

1.500,0

 

248

Methyl Ergometrin 0,2mg

Hung

Ống

6.600,0

 

249

Papaverin 40mg

Việt Nam

Viên

150,0

 

 

XX. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN ĐƯỜNG HÔ HẤP

 

 

 

 

 

1. Thuốc chữa hen

 

 

 

 

250

Diaphylin 4,2%

Hung

Ống

6.000,0

 

251

Salbutamol 2mg

Việt Nam

Viên

60,0

 

252

Theophilin 100mg (*)

Việt Nam

Viên

19,0

 

253

Bricanyl 0,5mg

Úc

Ống

15.000,0

 

254

Asthalin (*)

Ấn Độ

Hộp

45.000,0

 

 

2. Thuốc chữa ho

 

 

 

 

255

Acemuc 200mg (*)

Việt Nam

Gói

2.000,0

 

256

Tecpin Codein 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

320,0

 

 

XXI. DUNG DỊCH ĐIỀU CHỈNH NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ CÂN BẰNG ACID - BASE

 

 

 

 

257

Kali chlorid (*)600mg

Pháp, Hung

Viên

1.000,0

 

258

Kali chlorid 10%

Hung

Ống

3.500,0

 

259

Alvesin 250 ml

Đức

Chai

50.000,0

 

260

Alvesin 500 ml

Đức

Chai

83.000,0

 

261

Chiamin 20ml

Triều Tiên

Ống

10.800,0

 

262

Moriamin 500ml

Nhật

Bộ

138.000,0

 

263

Amiiioplasmal 50O111I

Đức

Chai

90.000,0

 

264

Vitaplex 500ml

Việt Nam

Chai

30.000,0

 

265

Dextroze 30% 500ml

Triều Tiên

Chai

21.000,0

 

266

Dextroze 5% 500ml

Canada

Chai

8.500,0

 

267

Glucoze 30% 500ml

Việt Nam

Chai

13.500,0

 

268

Glucoze 30% 5ml

Việt Nam

Ống

330,0

 

269

Glucoze 20% 500ml

Việt Nam

Chai

12.500,0

 

270

Glucoze 10% 500ml

Việt Nam

Chai

10.500,0

 

271

Glucoze 5% 500ml

Việt Nam

Chai

8.500,0

 

272

Manitol 20% 250ml

Triều Tiên

Chai

16.000,0

 

273

Manitol 20% 500ml

Triều Tiên

Chai

25.000,0

 

274

Natriclorid 0,9% 500ml

Việt Nam

Chai

8.500,0

 

275

Ringerlactac 500ml

Việt Nam

Chai

8.200,0

 

276

Calciclorid 0,5g

Việt Nam

Ống

520,0

 

 

XXII. VITAMIN VÀ CÁC CHẤT VÔ CƠ

 

 

 

 

277

Vitamin A 50000 UI

Việt Nam

Viên

125,0

 

278

Vitamin B1 25mg

Việt Nam

Ống

145,0

 

279

Vitamin B1 250mg (*) 10v/lọ

Việt Nam

Viên

14,0

 

280

Vitamin B1 250mg (*) 10v/lọ

Việt Nam

Viên

150,0

 

281

VitaminB2 2mg (*)

Việt Nam

Viên

27,0

 

282

VitaminB6 100mg

Việt Nam

Ống

350,0

 

283

Vitamin B6 25mg

Việt Nam

Ống

145,0

 

284

Vitamin B6 25mg (*) 100v/lọ

Việt Nam

Viên

20,0

 

285

Vitamin C 500mg ( Cevit )

Việt Nam

Ống

800,0

 

286

Vitamin C 500mg (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

220,0

 

287

Vitamin C 10mg

Việt Nam

Ống

200,0

 

288

Vitamin C 100mg(*) 100v/lọ

Việt Nam

Viên

40,0

 

289

VitaminE 100 UI

Việt nam

Viên

165,0

 

290

VitaminPP 5mg (*) 60v/Lọ

Việt Nam

Viên

50,0

 

291

Magne sulphat 15%

Việt Nam

Ống

6.500,0

 

292

Magnesi-B6 (*) 10v/vỉ

Việt Nam

Viên

270,0

 

293

Polyvitamin (*)

Việt Nam

Viên

140,0

 

294

Vitamin 3B ( B1+B6+B12 ) (*)

Việt Nam

Viên

180,0

 

 

XXIII. THUỐC KHÁC

 

 

 

 

295

Ephedrin 0,01g

Việt Nam

Ống

250,0

 

296

Ephedrin 0,01g (*) 1800v/lọ

Việt Nam

Viên

22,0

 

297

Spactein 5mg

Việt Nam

Ống

1.200,0

 

298

Cafein 0,07g

Việt Nam

Ống

145,0

 

299

Camphosol 20ml

Việt Nam

Lọ

2.600,0

 

300

Siro bé ho (*)

Việt Nam

Lọ

3.000,0

 

301

Siro ho trỏ em (*)

Việt Nam

Lọ

4.400,0

 

302

Holong đờm (*)

Việt Nam

Viên

600,0

 

303

Hỗn hợp thẩn kinh (*) 100v/Lọ

Việt Nam

Viên

45,0

 

304

Ngậm bạc hà (*)

Việt Nam

Viên

17,0

 

305

Cảm xuyên hương(*)

Việt Nam

Viên

135,0

 

306

Siro tiêu độc(*)

Việt Nam

Lọ

1.800,0

 

307

Kim tiền thảo(*)

Việt Nam

Viên

460,0

 

308.

Boganic(*)

Việt Nam

Viên

290,0

 

309

Hoàn phong thấp(*) 10v/Hộp

Việt Nam

Viên

1.900,0

 

310

Bổ trung ích khí hoàn(*)

Việt Nam

Viên

1.400,0

 

311

Dưỡng tâm an thần(*)

Việt Nam

Viên

300,0

 

312

Sen vông

Việt Nam

Viên

350,0

 

313

Cao bách bộ 100ml(*)

Việt Nam

Lọ

2.000,0

 

314

Sirô Bổ phế (*) 100ml

Việt Nam

Lọ

2.500,0

 

315

Tăng sức 100g(*)

Việt Nam

Gói

1.200,0

 

316

Hyđan (*) 200v/Lọ

Việt Nam

Viên

27,5

 

317

Cao ích mẫu 200ml(*)

Việt Nam

Lọ

4.500,0

 

318

Hoàn an thai 50g (*)

Việt Nam

Gói

3.200,0

 

319

Hoàn phong thấp(*) 6v/H

Việt Nam

Viên

633,0

 

320

Hoại huyết dưỡng não (*)

Việt Nam

Viên

600,0

 

321

Hương liên hoàn (*)

Việt Nam

Viên

30,0

 

322

Cồn xoa bóp 30ml (*)

Việt Nam

Lọ

1.100,0

 

323

Dầu gió Trường Sơn 2,5ml (*)

Việt Nam

Lọ

1.300,0

 

324

Dầu gió xanh thiên thảo 12ml (*)

Việt Nam

Lọ

4.000,0

 

325

Dầu Phật linh l,5ml (*)

Việt Nam

Lọ

1.000,0

 

326

Cao bạch hổ 20g (*)

Việt Nam

Hộp

7.000,0

 

327

Cao dán Salonpas (*)

Nhật

600,0

 

328

Cao sao vàng 3g (*)

Việt Nam

Hộp

500,0

 

329

Nước cất tiêm 5ml (*)

Việt Nam

Ống

200,0

 

330

Nước cất 2ml (*)

Việt Nam

Ống

140,0

 

331

Philatốp 5ml uống (*)

Việt Nam

Ống

130,0

 

332

Philatốp 10ml uống (*)

Việt Nam

Ống

450,0

 

333

Bỏng B76 (*)

Việt Nam

Lọ

7.000,0

 

334

Dầu cá 100v/lọ

Việt Nam

Viên

40,0

 

335

DD Rửa vết thương (*)

(muối sinh lý)

Việt Nam

Lọ

4.000,0

 

 

XXIV. VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO

 

 

 

 

336

Cồn 96

Việt Nam

Lít

8.500,0

 

337

Bông hút 10g

Việt Nam

Gói

700,0

 

338

Bông hút Bạch tuyết

Việt Nam

Kg

60.000,0

 

339

Bông mỡ Bạch tuyết

Việt Nam

Kg

52.000,0

 

340

Băng cá nhân 2,5-0,05m

Việt Nam

Cuộn

400,0

 

341

Băng cá nhân 5,0-0,1m

Việt Nam

Cuộn

1.600,0

 

342

Băng dính 5-2,5cm

Thái

Cuộn

12.000,0

 

343

Băng dính 5-5cm

Thái

Cuộn

19.000,0

 

344

Gạc hồ 0,8m

Việt Nam

Mét

1.400,0

 

345

Gạc hút 0,8m

Việt Nam

Mét

2.000,0

 

346

Chỉ khâu phẫu thuật các loại

 

 

 

 

347

Chỉ thép

 

Cuộn

 

 

348

Lưỡi dao mổ các loại

Trung Quốc

Cái

 

 

349

Kim chăm cứu

Trung Quốc

Bộ

10.000,0

 

350

Kim chích

Trung Quốc

Cái

180,0

 

351

Kim luồn tĩnh mạch

Việt Nam

Cái

10.000,0

 

352

Kim chọc dò các loại

Trung quốc

Cái

20.000,0

 

353

Kim Katheter

Trung quốc

Cái

135.000,0

 

354

Kim nhựa 1 lần

Việt Nam

Cái

350,0

 

355

Kim phẫu thuật bật chỉ

Hung

Cái

5.800,0

 

356

Dây bơm tiêm diện

 

 

 

 

 

Bơm tiêm nhựa các loại

 

 

 

 

357

Bơm tiêm 5ml nhựa

Việt Nam

Cái

500,0

 

358

Bơm tiêm 10ml nhựa

Việt Nam

Cái

800,0

 

359

Bơm tiêm 20ml nhựa

Việt Nam

Cái

1.500,0

 

360

Găng tay chưa tiệt trùng

Việt Nam

Đôi

2.000,0

 

361

Găng tay tiệt trùng

Việt Nam

Đôi

2.800,0

 

362

Dây truyền

Việt Nam

Cái

3.000,0

 

363

Dây truyền máu

Nhật

Bộ

11.700,0

 

364

Túi đựng máu

Nhật

Cái

30.000,0

 

 

Fim XQ, CT Scancr các cỡ

 

 

 

 

365

Fim XQ 18-24

Bỉ

Hộp

410.000,0

 

366

Fim XQ 24-30

Bỉ

Hộp

650.000,0

 

367

Fim XQ 30-40

Bỉ

Hộp

990.000,0

 

368

Hóa chất hiện hãm hình

Việt Nam

Bộ

46.500,0

 

369

Giấy điện tim 1 cần

Ngoại

Cuộn

19.000,0

 

370

Giấy điện tim 2 cần

Ngoại

Cuộn

60.000,0

 

371

Giấy siêu âm

Ngoại

Cuộn

160.000,0

 

372

Điện cực các loại

Ngoại

Cái

 

 

373

Gel siêu âm 5 lít

Ngoại

Can

240.000,0

 

374

Gel điện tim

Ngoại

Tube

85.000,0

 

375

DD Cidex

Ngoại

Can

270.000,0

 

376

Bột bó

Việt Nam

Kg

9.500,0

 

377

Bột tan

Việt Nam

Kg

6.000,0

 

378

Nội khí quản các số

Trung Quốc

Cái

230.000,0

 

 

Sonde các loại

 

 

 

 

379

Thông Nelaton

Trung Quốc

Cái

3.500,0

 

380

Thông Polay

Trung Quốc

Cái

9.500,0

 

381

Thông Petze

Trung Quốc

Cái

10.000,0

 

382

Canuyn các loại

Trung Quốc

Cái

225.000,0

 

383

Túi dẫn lưu các loại

 

Cái

 

 

384

Nẹp vít xương các loại

 

Cái

 

 

385

Đinh xương nội tủy các loại

 

Cái

 

 

386

Test viêm gan B

Việt Nam

Cái

24.500,0

 

387

Test viêm gan C

Việt Nam

Cái

16.000,0

 

388

Test HIV

Việt Nam

Cái

25.600,0

 

389

Hóa chất xét nghiệm

 

 

 

 

Ghi chú:

- Tuyến A: Bệnh viện tuyến tỉnh

- Tuyến B: Bệnh viện tuyến huyện

- Tuyến C: Phòng khám đa khoa khu vục trạm y tế có y, bác sỹ.

- 114 loại thuốc đánh dấu (*): Phòng khám đa khoa khu vực trạm y tế không có y, bác sỹ chỉ được sử dụng các thuốc này.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 304/QĐ-UB

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu304/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/07/2003
Ngày hiệu lực21/07/2003
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/04/2010
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 304/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 giá thuốc chữa khám chữa bệnh người nghèo Lào Cai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 giá thuốc chữa khám chữa bệnh người nghèo Lào Cai
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu304/QĐ-UB
              Cơ quan ban hànhTỉnh Lào Cai
              Người kýNguyễn Ngọc Kim
              Ngày ban hành21/07/2003
              Ngày hiệu lực21/07/2003
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thương mại, Thể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/04/2010
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 giá thuốc chữa khám chữa bệnh người nghèo Lào Cai

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 304/QĐ-UB năm 2003 giá thuốc chữa khám chữa bệnh người nghèo Lào Cai