Quyết định 31/2010/QĐ-UBND

Quyết định 31/2010/QĐ-UBND về đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Kon Tum ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 31/2010/QĐ-UBND đơn giá dự toán lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Kon Tum


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2010/QĐ-UBND

 Kon Tum, ngày 30 tháng 7 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 1 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, về việc hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr-STNMT ngày 06 tháng 7 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá dự toán lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã làm căn cứ lập, thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh gồm:

- Phần I: Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng đơn giá.

- Phần II: Bảng tổng hợp đơn giá dự toán.

- Phần III: Bảng đơn giá vật tư và nguyên giá thiết bị.

Điều 2. Trên cơ sở đơn giá dự toán ban hành kèm theo Quyết định này, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do mình làm chủ đầu tư theo quy định hiện hành.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 59/2006/QĐ-UBND ngày 21/11/2006 của UBND tỉnh Kon Tum./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quang Vinh

 

ĐƠN GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ

(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh Kon Tum)

Phần I:

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ

1. Cơ sở xác định đơn giá

1.1. Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

1.2. Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

1.3. Công văn số 2105/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 10/6/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn xây dựng Dự án và Dự toán kinh phí lập quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 - 2020;

1.4. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương theo quy định tại:

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ, về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung (730.000 đồng/tháng);

- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 2 hệ số 0,4 tiền lương tối thiểu);

- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ, Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức (áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu);

- Không tính phụ cấp khu vực, vì đã được điều chỉnh theo các hệ số “K”, quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

1.5. Đơn giá vật tư, công cụ, dụng cụ, nguyên giá thiết bị theo Công văn số 1147/STC-QLCSG ngày 02/7/2010 của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum;

2. Hướng dẫn sử dụng đơn giá

2.1. Đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được tính trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật ở điều kiện trung bình.

2.2. Khi lập dự toán kinh phí thực hiện dự án lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất từng cấp (tỉnh, huyện, xã) thì lấy đơn giá ở điều kiện trung bình (nêu trên) nhân (x) với hệ số điều chỉnh K (quy định trong định mức kinh tế kỹ thuật ban hành tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường); sau đó cộng với chi phí ngoài đơn giá (cách xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường).

2.3. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu, công cụ dụng cụ, nếu có biến động trên 10% thì Sở Tài chính có trách nhiệm thông báo cho Sở Tài nguyên và Môi trường, làm cơ sở tham mưu UBND tỉnh hướng dẫn điều chỉnh hoặc ban hành lại đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã.


Phần II

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN

LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CÁP TỈNH, HUYỆN, XÃ

Đơn vị tính: đồng

Số

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí nhân công

Chi phí công cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lư­ợng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung

(nội nghiệp 15%; ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

(đồng)

I

LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH

 

 

 

 

Tổng số

 

1.532.540.864

108.763.996

13.386.060

43.416.053

196.198.122

1.894.305.095

298.783.176

2.193.088.271

 

Nội nghiệp

500.000 ha

1.395.730.510

107.930.333

12.763.440

2.516.853

82.615.722

1.601.556.858

240.233.529

1.841.790.387

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

136.810.354

833.663

622.620

40.899.200

113.582.400

292.748.237

58.549.647

351.297.884

 

1

 

 

B­ước 1

 

208.639.139

9.929.786

1.533.957

28.291.422

85.125.742

333.520.047

60.003.049

393.523.096

 

Nội nghiệp

500.000 ha

116.174.053

9.357.560

1.106.590

218.211

7.162.783

134.019.197

20.102.880

154.122.076

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

92.465.087

572.226

427.366

28.073.211

77.962.959

199.500.850

39.900.170

239.401.020

 

2

 

 

B­ước 2

 

146.119.902

11.451.703

1.361.205

810.746

10.267.912

170.011.468

25.696.063

195.707.532

 

Nội nghiệp

500.000 ha

144.307.011

11.440.615

1.352.925

266.786

8.757.267

166.124.604

24.918.691

191.043.295

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

1.812.891

11.088

8.281

543.959

1.510.646

3.886.864

777.373

4.664.237

 

3

B­ước 3

 

225.803.855

17.405.301

2.089.781

2.862.752

20.110.910

268.272.598

41.117.383

309.389.982

 

 

 

Nội nghiệp

500.000 ha

217.645.847

17.355.198

2.052.361

404.710

13.284.608

250.742.724

37.611.409

288.354.133

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

8.158.008

50.103

37.419

2.458.042

6.826.302

17.529.874

3.505.975

21.035.849

 

4

 

 

Bư­ớc 4

 

512.351.971

37.068.953

4.502.540

10.140.037

54.001.639

618.065.140

96.100.507

714.165.647

 

Nội nghiệp

500.000 ha

479.919.555

36.879.795

4.361.267

860.008

28.229.792

550.250.418

82.537.563

632.787.981

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

32.432.416

189.158

141.272

9.280.028

25.771.847

67.814.722

13.562.944

81.377.666

 

5

 

 

Bư­ớc 5

 

270.704.771

20.204.853

2.396.320

1.014.862

16.968.048

311.288.854

46.894.125

358.182.979

 

Nội nghiệp

500.000 ha

268.762.818

20.193.765

2.388.040

470.903

15.457.402

307.272.928

46.090.939

353.363.867

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

1.941.953

11.088

8.281

543.959

1.510.646

4.015.927

803.185

4.819.112

 

6

 

 

B­ước 6

 

168.921.226

12.703.400

1.502.257

296.234

9.723.871

193.146.987

28.972.048

222.119.036

 

Nội nghiệp

500.000 ha

168.921.226

12.703.400

1.502.257

296.234

9.723.871

193.146.987

28.972.048

222.119.036

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

II

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

 

 

 

Tổng số

 

1.029.439.719

72.056.735

10.940.400

25.475.880

120.790.535

1.258.703.269

197.813.762

1.456.517.031

 

Nội nghiệp

500.000 ha

940.023.141

71.517.119

10.491.660

1.688.180

54.817.735

1.078.537.835

161.780.675

1.240.318.511

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

89.416.578

539.616

448.740

23.787.700

65.972.800

180.165.434

36.033.087

216.198.521

 

1

 

 

B­ước 1

 

144.318.919

7.346.448

1.313.968

15.370.371

47.536.470

215.886.177

38.093.240

253.979.417

 

Nội nghiệp

500.000 ha

88.119.311

7.001.526

1.027.134

165.273

5.366.656

101.679.899

15.251.985

116.931.884

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

56.199.608

344.923

286.835

15.205.098

42.169.814

114.206.277

22.841.255

137.047.532

 

2

B­ước 2

 

125.636.550

9.502.269

1.416.873

1.695.974

11.341.584

149.593.250

22.991.789

172.585.038

 

 

 

Nội nghiệp

500.000 ha

120.197.878

9.468.867

1.389.096

223.515

7.257.868

138.537.224

20.780.584

159.317.807

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

5.438.672

33.402

27.777

1.472.459

4.083.716

11.056.026

2.211.205

13.267.231

 

3

 

 

B­ước 3

 

415.594.807

29.808.324

4.475.776

7.320.205

41.093.145

498.292.257

77.298.426

575.590.683

 

Nội nghiệp

500.000 ha

389.758.462

29.658.149

4.350.891

700.088

22.732.915

447.200.505

67.080.076

514.280.581

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

25.836.345

150.175

124.884

6.620.117

18.360.230

51.091.752

10.218.350

61.310.102

 

4

 

 

Bư­ớc 4

 

229.266.445

16.874.853

2.483.177

888.099

14.285.062

263.797.636

39.760.214

303.557.851

 

Nội nghiệp

500.000 ha

227.324.492

16.863.737

2.473.933

398.073

12.926.022

259.986.257

38.997.939

298.984.196

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

1.941.953

11.116

9.244

490.027

1.359.040

3.811.379

762.276

4.573.655

 

5

 

 

Bư­ớc 5

 

114.622.998

8.524.841

1.250.606

201.231

6.534.274

131.133.950

19.670.092

150.804.042

 

Nội nghiệp

500.000 ha

114.622.998

8.524.841

1.250.606

201.231

6.534.274

131.133.950

19.670.092

150.804.042

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

III

LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

 

 

 

Tổng số

 

534.630.595

34.887.516

3.609.533

6.299.495

41.797.949

621.225.087

95.230.402

716.455.489

 

Nội nghiệp

500.000 ha

514.559.736

34.765.129

3.317.393

814.895

26.835.149

580.292.301

87.043.845

667.336.146

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

20.070.859

122.387

292.140

5.484.600

14.962.800

40.932.786

8.186.557

49.119.343

 

1

 

 

B­ước 1

 

119.385.831

7.203.348

942.333

5.152.288

19.077.052

151.760.852

24.618.852

176.379.704

 

Nội nghiệp

500.000 ha

101.256.925

7.092.086

676.748

166.239

5.474.370

114.666.368

17.199.955

131.866.323

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

18.128.906

111.262

265.584

4.986.050

13.602.681

37.094.484

7.418.897

44.513.381

 

2

B­ước 2

 

133.882.099

9.219.712

879.773

216.110

7.116.681

151.314.376

22.697.156

174.011.532

 

 

 

Nội nghiệp

500.000 ha

133.882.099

9.219.712

879.773

216.110

7.116.681

151.314.376

22.697.156

174.011.532

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

3

 

 

B­ước 3

 

213.489.879

13.944.989

1.356.167

825.160

12.115.646

241.731.840

36.451.691

278.183.531

 

Nội nghiệp

500.000 ha

211.547.926

13.933.864

1.329.611

326.610

10.755.528

237.893.538

35.684.031

273.577.569

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

1.941.953

11.125

26.556

498.550

1.360.119

3.838.302

767.660

4.605.962

 

4

 

 

Bư­ớc 4

 

67.872.785

4.519.467

431.261

105.936

3.488.569

76.418.019

11.462.703

87.880.722

 

Nội nghiệp

500.000 ha

67.872.785

4.519.467

431.261

105.936

3.488.569

76.418.019

11.462.703

87.880.722

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

IV

 ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

 

 

 

Tổng số

 

380.195.067

22.640.246

2.975.540

4.799.198

29.057.696

439.667.747

67.531.178

507.198.926

 

Nội nghiệp

500.000 ha

364.656.435

22.545.675

2.806.520

543.498

17.495.296

408.047.423

61.207.113

469.254.537

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

15.538.632

94.572

169.020

4.255.700

11.562.400

31.620.324

6.324.065

37.944.389

 

1

 

 

B­ước 1

 

107.028.937

6.096.382

897.642

3.900.180

14.868.657

132.791.799

21.308.128

154.099.927

 

Nội nghiệp

500.000 ha

93.432.258

6.012.931

748.499

144.951

4.665.995

105.004.635

15.750.695

120.755.330

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

13.596.679

83.450

149.143

3.755.230

10.202.662

27.787.164

5.557.433

33.344.597

 

2

 

 

B­ước 2

 

204.696.626

12.366.151

1.557.850

798.307

10.947.161

230.366.094

34.746.572

265.112.666

 

Nội nghiệp

500.000 ha

202.754.673

12.355.030

1.537.973

297.837

9.587.422

226.532.935

33.979.940

260.512.875

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

1.941.953

11.122

19.877

500.470

1.359.738

3.833.160

766.632

4.599.792

 

3

B­ước 3

 

68.469.504

4.177.713

520.048

100.710

3.241.878

76.509.854

11.476.478

87.986.332

 

 

 

Nội nghiệp

500.000 ha

68.469.504

4.177.713

520.048

100.710

3.241.878

76.509.854

11.476.478

87.986.332

 

Ngoại nghiệp

500.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

V

 LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN

 

 

 

 

Tổng số

 

626.933.803

53.004.011

6.644.419

18.957.328

89.390.192

794.929.753

125.014.960

919.944.713

 

Nội nghiệp

50.000 ha

578.920.251

52.678.175

6.083.359

1.317.428

40.420.592

679.419.805

101.912.971

781.332.775

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

48.013.552

325.836

561.060

17.639.900

48.969.600

115.509.948

23.101.990

138.611.938

 

1

 

 

B­ước 1

 

65.799.902

4.041.324

722.029

8.701.838

26.866.369

106.131.461

18.728.425

124.859.886

 

Nội nghiệp

50.000 ha

42.550.523

3.882.381

448.344

97.094

2.978.998

49.957.340

7.493.601

57.450.941

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

23.249.379

158.943

273.685

8.604.743

23.887.371

56.174.121

11.234.824

67.408.945

 

2

 

 

B­ước 2

 

71.182.128

6.383.596

752.509

675.729

6.324.232

85.318.194

12.966.963

98.285.156

 

Nội nghiệp

50.000 ha

69.773.072

6.374.059

736.086

159.409

4.890.892

81.933.518

12.290.028

94.223.546

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

1.409.056

9.537

16.422

516.320

1.433.340

3.384.675

676.935

4.061.610

 

3

 

 

B­ước 3

 

123.553.771

10.793.940

1.297.567

1.990.099

13.035.401

150.670.778

23.165.881

173.836.659

 

Nội nghiệp

50.000 ha

118.833.430

10.762.151

1.242.830

269.150

8.257.927

139.365.489

20.904.823

160.270.312

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

4.720.341

31.789

54.737

1.720.949

4.777.474

11.305.289

2.261.058

13.566.347

 

4

 

 

Bư­ớc 4

 

209.579.881

17.730.022

2.231.331

6.636.033

30.715.749

266.893.016

42.068.213

308.961.229

 

Nội nghiệp

50.000 ha

192.600.747

17.615.582

2.034.275

440.548

13.516.646

226.207.798

33.931.170

260.138.967

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

16.979.134

114.440

197.055

6.195.486

17.199.103

40.685.218

8.137.044

48.822.262

 

5

Bư­ớc 5

 

88.601.430

7.897.050

929.839

799.621

7.723.274

105.951.215

16.090.714

122.041.929

 

 

 

Nội nghiệp

50.000 ha

86.945.787

7.885.923

910.679

197.219

6.050.963

101.990.570

15.298.586

117.289.156

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

1.655.643

11.127

19.160

602.403

1.672.312

3.960.644

792.129

4.752.773

 

6

 

 

B­ước 6

 

68.216.692

6.158.079

711.145

154.007

4.725.167

79.965.090

11.994.764

91.959.854

 

Nội nghiệp

50.000 ha

68.216.692

6.158.079

711.145

154.007

4.725.167

79.965.090

11.994.764

91.959.854

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

VI

 ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN

 

 

 

 

Tổng số

 

378.668.392

31.577.864

8.800.920

10.607.388

51.373.212

481.027.776

75.380.914

556.408.690

 

Nội nghiệp

50.000 ha

351.720.211

31.395.079

8.413.740

795.788

24.168.012

416.492.829

62.473.924

478.966.753

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

26.948.181

182.786

387.180

9.811.600

27.205.200

64.534.947

12.906.989

77.441.936

 

1

 

 

B­ước 1

 

46.251.578

3.025.284

982.802

5.065.487

16.096.578

71.421.729

12.350.028

83.771.757

 

Nội nghiệp

50.000 ha

32.636.599

2.932.300

785.843

74.327

2.257.292

38.686.361

5.802.954

44.489.315

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

13.614.980

92.983

196.958

4.991.161

13.839.285

32.735.368

6.547.074

39.282.441

 

2

 

 

B­ước 2

 

72.723.519

6.267.448

1.710.525

1.054.240

7.295.686

89.051.419

13.653.470

102.704.889

 

Nội nghiệp

50.000 ha

70.240.056

6.250.760

1.675.176

158.441

4.811.851

83.136.284

12.470.443

95.606.726

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

2.483.464

16.688

35.350

895.799

2.483.835

5.915.136

1.183.027

7.098.163

 

3

 

 

B­ước 3

 

152.935.684

12.990.476

3.596.071

3.654.819

19.177.671

192.354.721

29.950.196

222.304.917

 

Nội nghiệp

50.000 ha

143.741.589

12.928.493

3.464.778

327.705

9.952.387

170.414.953

25.562.243

195.977.196

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

9.194.095

61.983

131.293

3.327.114

9.225.283

21.939.767

4.387.953

26.327.721

 

4

Bư­ớc 4

 

63.002.085

5.426.783

1.474.949

734.800

5.825.779

76.464.395

11.666.893

88.131.288

 

 

 

Nội nghiệp

50.000 ha

61.346.442

5.415.651

1.451.370

137.273

4.168.982

72.519.719

10.877.958

83.397.677

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

1.655.643

11.132

23.579

597.526

1.656.797

3.944.677

788.935

4.733.612

 

5

 

 

Bư­ớc 5

 

43.755.525

3.867.874

1.036.573

98.041

2.977.499

51.735.512

7.760.327

59.495.839

 

Nội nghiệp

50.000 ha

43.755.525

3.867.874

1.036.573

98.041

2.977.499

51.735.512

7.760.327

59.495.839

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

VII

 LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

 

 

 

 

Tổng số

 

187.388.774

14.577.211

6.235.380

4.556.445

22.824.900

235.582.710

36.657.945

272.240.655

 

Nội nghiệp

50.000 ha

177.014.614

14.505.920

6.017.760

371.145

11.262.500

209.171.938

31.375.791

240.547.729

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

10.374.160

71.292

217.620

4.185.300

11.562.400

26.410.772

5.282.154

31.692.926

 

1

 

 

B­ước 1

 

37.884.391

2.470.961

1.183.540

3.588.637

11.615.462

56.742.992

9.623.077

66.366.069

 

Nội nghiệp

50.000 ha

29.165.874

2.410.884

1.000.152

61.684

1.871.827

34.510.422

5.176.563

39.686.985

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

8.718.517

60.078

183.388

3.526.952

9.743.634

22.232.570

4.446.514

26.679.084

 

2

 

 

B­ước 2

 

46.632.929

3.817.958

1.583.874

97.685

2.964.290

55.096.737

8.264.511

63.361.248

 

Nội nghiệp

50.000 ha

46.632.929

3.817.958

1.583.874

97.685

2.964.290

55.096.737

8.264.511

63.361.248

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

3

 

 

B­ước 3

 

83.393.023

6.712.949

2.814.437

829.817

7.022.040

100.772.266

15.324.750

116.097.016

 

Nội nghiệp

50.000 ha

81.737.381

6.701.735

2.780.205

171.469

5.203.275

96.594.065

14.489.110

111.083.174

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

1.655.643

11.214

34.232

658.348

1.818.766

4.178.202

835.640

5.013.842

 

4

Bư­ớc 4

 

19.478.430

1.575.343

653.529

40.306

1.223.107

22.970.715

3.445.607

26.416.322

 

 

 

Nội nghiệp

50.000 ha

19.478.430

1.575.343

653.529

40.306

1.223.107

22.970.715

3.445.607

26.416.322

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

VIII

 ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

 

 

 

 

Tổng số

 

127.680.938

9.358.067

5.128.920

2.968.070

14.757.239

159.893.235

24.851.582

184.744.817

 

Nội nghiệp

50.000 ha

120.794.185

9.310.807

4.911.300

249.370

7.275.639

142.541.301

21.381.195

163.922.496

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

6.886.753

47.261

217.620

2.718.700

7.481.600

17.351.934

3.470.387

20.822.320

 

1

 

 

B­ước 1

 

31.517.045

2.075.112

1.241.553

2.128.165

7.299.581

44.261.457

7.299.864

51.561.321

 

Nội nghiệp

50.000 ha

26.285.935

2.039.067

1.075.575

54.612

1.593.365

31.048.553

4.657.283

35.705.836

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

5.231.110

36.046

165.979

2.073.552

5.706.216

13.212.904

2.642.581

15.855.485

 

2

 

 

B­ước 2

 

76.869.535

5.803.468

3.106.961

800.281

6.301.559

92.881.803

14.139.222

107.021.025

 

Nội nghiệp

50.000 ha

75.213.892

5.792.253

3.055.320

155.133

4.526.175

88.742.773

13.311.416

102.054.189

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

1.655.643

11.215

51.641

645.148

1.775.384

4.139.030

827.806

4.966.836

 

3

 

 

B­ước 3

 

19.294.358

1.479.487

780.406

39.625

1.156.099

22.749.975

3.412.496

26.162.471

 

Nội nghiệp

50.000 ha

19.294.358

1.479.487

780.406

39.625

1.156.099

22.749.975

3.412.496

26.162.471

 

Ngoại nghiệp

50.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

IX

 LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP XÃ

 

 

 

 

Tổng số

 

56.308.183

5.112.000

1.797.422

2.852.065

11.443.905

77.513.576

12.410.270

89.923.846

 

Nội nghiệp

3.000 ha

51.048.226

5.073.059

1.604.642

160.665

3.962.305

61.848.897

9.277.335

71.126.232

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

5.259.957

38.941

192.780

2.691.400

7.481.600

15.664.678

3.132.936

18.797.614

 

1

 

 

B­ước 1

 

6.551.213

542.715

215.860

676.010

2.248.682

10.234.480

1.790.392

12.024.871

 

Nội nghiệp

3.000 ha

3.994.934

533.178

168.648

16.886

416.438

5.130.085

769.513

5.899.597

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

2.556.279

9.537

47.212

659.124

1.832.244

5.104.395

1.020.879

6.125.274

 

2

 

 

B­ước 2

 

12.694.833

1.149.756

385.764

365.689

1.810.040

16.406.082

2.556.997

18.963.080

 

Nội nghiệp

3.000 ha

12.046.677

1.144.989

362.168

36.262

894.292

14.484.389

2.172.658

16.657.047

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

648.156

4.766

23.596

329.427

915.748

1.921.694

384.339

2.306.033

 

3

 

 

B­ước 3

 

20.639.161

1.815.444

662.628

1.375.139

5.067.540

29.559.911

4.753.614

34.313.525

 

Nội nghiệp

3.000 ha

19.342.849

1.796.370

568.204

56.891

1.403.052

23.167.367

3.475.105

26.642.472

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

1.296.312

19.073

94.424

1.318.248

3.664.488

6.392.544

1.278.509

7.671.053

 

4

 

 

Bư­ớc 4

 

10.416.357

992.275

339.651

415.850

1.839.789

14.003.922

2.212.891

16.216.813

 

Nội nghiệp

3.000 ha

9.657.146

986.710

312.103

31.249

770.668

11.757.877

1.763.681

13.521.558

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

759.211

5.565

27.548

384.601

1.069.121

2.246.045

449.209

2.695.254

 

5

 

 

Bư­ớc 5

 

6.006.619

611.811

193.520

19.376

477.854

7.309.180

1.096.377

8.405.557

 

Nội nghiệp

3.000 ha

6.006.619

611.811

193.520

19.376

477.854

7.309.180

1.096.377

8.405.557

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

X

 ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ

 

 

 

 

Tổng số

 

30.884.828

2.260.176

1.340.496

1.800.768

6.540.521

42.826.789

6.956.738

49.783.528

 

Nội nghiệp

3.000 ha

26.903.010

2.230.771

1.177.416

81.468

1.779.721

32.172.387

4.825.858

36.998.245

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

3.981.818

29.405

163.080

1.719.300

4.760.800

10.654.402

2.130.880

12.785.283

 

1

 

 

B­ước 1

 

9.044.229

589.425

390.858

950.227

3.030.779

14.005.517

2.388.574

16.394.092

 

Nội nghiệp

3.000 ha

6.895.824

573.531

302.714

20.945

457.566

8.250.580

1.237.587

9.488.168

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

2.148.405

15.893

88.145

929.282

2.573.212

5.754.937

1.150.987

6.905.924

 

2

 

 

B­ước 2

 

12.376.539

932.951

536.287

544.900

2.152.724

16.543.401

2.639.961

19.183.362

 

Nội nghiệp

3.000 ha

11.191.282

924.209

487.803

33.752

737.339

13.374.385

2.006.158

15.380.542

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

1.185.257

8.742

48.484

511.148

1.415.386

3.169.017

633.803

3.802.820

 

3

 

 

B­ước 3

 

5.423.509

403.185

236.738

293.421

1.090.060

7.446.913

1.203.559

8.650.473

 

Nội nghiệp

3.000 ha

4.775.353

398.416

210.286

14.550

317.858

5.716.464

857.470

6.573.934

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

648.156

4.769

26.452

278.870

772.202

1.730.449

346.090

2.076.539

 

4

 

 

Bư­ớc 4

 

4.040.551

334.616

176.612

12.220

266.958

4.830.957

724.644

5.555.601

 

Nội nghiệp

3.000 ha

4.040.551

334.616

176.612

12.220

266.958

4.830.957

724.644

5.555.601

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

XI

 LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ

 

 

 

 

Tổng số

 

17.095.626

944.864

894.218

535.183

2.132.493

21.602.384

3.404.119

25.006.503

 

Nội nghiệp

3.000 ha

15.799.314

935.252

783.518

36.983

772.093

18.327.160

2.749.074

21.076.234

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

1.296.312

9.612

110.700

498.200

1.360.400

3.275.224

655.045

3.930.269

 

1

B­ước 1

 

6.939.739

413.552

389.231

223.795

904.978

8.871.296

1.398.780

10.270.076

 

 

 

Nội nghiệp

3.000 ha

6.402.638

409.547

343.103

16.195

338.100

7.509.582

1.126.437

8.636.019

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

537.101

4.005

46.129

207.600

566.879

1.361.714

272.343

1.634.057

 

2

 

 

B­ước 2

 

7.083.164

335.657

341.075

303.651

1.065.993

9.129.540

1.465.107

10.594.647

 

Nội nghiệp

3.000 ha

6.323.953

330.050

276.504

13.051

272.472

7.216.030

1.082.405

8.298.435

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

759.211

5.607

64.571

290.600

793.521

1.913.510

382.702

2.296.212

 

3

 

 

B­ước 3

 

3.072.722

195.655

163.912

7.737

161.522

3.601.548

540.232

4.141.780

 

Nội nghiệp

3.000 ha

3.072.722

195.655

163.912

7.737

161.522

3.601.548

540.232

4.141.780

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

XII

 ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ

 

 

 

 

Tổng số

 

13.242.484

788.767

877.478

528.008

2.006.839

17.443.575

2.779.840

20.223.416

 

Nội nghiệp

3.000 ha

11.946.172

779.154

772.718

33.008

646.439

14.177.491

2.126.624

16.304.115

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

1.296.312

9.612

104.760

495.000

1.360.400

3.266.084

653.217

3.919.301

 

1

 

 

B­ước 1

 

4.822.607

303.668

340.841

218.961

815.499

6.501.576

1.043.132

7.544.708

 

Nội nghiệp

3.000 ha

4.285.505

299.663

297.187

12.695

248.620

5.143.671

771.551

5.915.221

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

537.101

4.005

43.653

206.267

566.879

1.357.905

271.581

1.629.486

 

2

 

 

B­ước 2

 

5.831.069

305.270

358.294

301.428

1.042.142

7.838.203

1.271.139

9.109.342

 

Nội nghiệp

3.000 ha

5.071.858

299.663

297.187

12.695

248.620

5.930.024

889.504

6.819.527

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

759.211

5.607

61.107

288.734

793.521

1.908.179

381.636

2.289.815

 

3

B­ước 3

 

2.588.808

179.829

178.343

7.618

149.198

3.103.797

465.569

3.569.366

 

 

Nội nghiệp

3.000 ha

2.588.808

179.829

178.343

7.618

149.198

3.103.797

465.569

3.569.366

 

Ngoại nghiệp

3.000 ha

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 


Phần III

BẢNG ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NGUYÊN GIÁ THIẾT BỊ

ĐVT: đồng

Số TT

Danh mục vật tư, thiết bị, vật liệu

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

I

Dụng cụ:

 

 

 

 

1

Bàn làm việc

- Kích thước: (1,4 x 0,8 x 0,75) m

- Làm bằng ván MDF dày 15mm.

- Nước sản xuất : Việt Nam

cái

01

700.000

700.000

2

Ghế văn phòng

- Kích thước: (380 x 380 x 460/900)mm.

- Khung thép phi 21, sơn tĩnh điện.

- Mặt ghế và tựa làm bằng ván MDF dày 15mm, sơn PU.

cái

01

200.000

200.000

3

Bàn để máy vi tính

- Kích thước: (1,2 x 0,6 x 0,75) m

- Làm bằng ván MDF dày 15mm.

- Nước sản xuất : Việt Nam

cái

01

500.000

500.000

4

Ghế máy tính

- Kích thước: (380 x 380 x 460/900)mm.

- Khung thép phi 21, sơn tĩnh điện.

- Mặt ghế và tựa làm bằng ván MDF dày 15mm, sơn PU.

cái

01

200.000

200.000

5

Chuột máy tính Mitsumi PS2

cái

01

75.000

75.000

6

Bàn dập gim loại trung bình

cái

01

30.000

30.000

7

Bàn dập gim loại nhỏ

cái

01

20.000

20.000

8

Máy tính Casio, model: HL-122L

cái

01

160.000

160.000

9

Giá để tài liệu

- Kích thước: (500 x 300 x500)mm

- Giá làm bằng gỗ công nghiệp MDF, mặt hông làm bằng ván MDF dày 15mm.

- Các vách ngăn làm bằng ván MDF dày 15mm.

- Mặt sau làm bằng ván dày 6 mm.

- Tất cả ván xử lý PU.

cái

01

400.000

400.000

10

Hòm đựng tài liệu

cái

01

50.000

50.000

11

Cặp đựng tài liệu bằng giấy cattông

cái

01

15.000

15.000

12

Ống đựng bản đồ

cái

01

20.000

20.000

13

Quần áo bảo hộ lao động

bộ

01

70.000

70.000

14

Giầy bảo hộ (loại thường)

đôi

01

30.000

30.000

15

Tất (loại thường)

đôi

01

10.000

10.000

16

Mũ cứng

cái

01

20.000

20.000

17

Quần áo mưa (loại thường)

bộ

01

50.000

50.000

18

Ba lô (loại thường)

cái

01

50.000

50.000

19

Kéo sắt (loại trung)

cái

01

15.000

15.000

20

Thước eke (loại trung)

cái

01

25.000

25.000

21

Thước nhựa 40 cm

cái

01

10.000

10.000

22

Thước nhựa 120 cm

cái

01

40.000

40.000

23

Thước cuộn vải 50 m

cái

01

50.000

50.000

24

Đồng hồ treo tường (loại thường)

cái

01

70.000

70.000

25

Ổn áp dùng chung LIOA -10KVA SH dùng chung – Việt Nam

cái

01

3.900.000

3.900.000

26

Lưu điện cho máy tính SANTAK 1000VA cho máy tính – Việt Nam

cái

01

1.900.000

1.900.000

27

Máy hút ẩm 2 kw Aikyo AD-9B-EU – Đài Loan

cái

01

3.000.000

3.000.000

28

Máy hút bụi 1,5 kw HITACHI CVBM16 – Thái Lan

cái

01

1.600.000

1.600.000

29

Quạt thông gió, cánh 150 mm 1 chiều Vinawind QTG150-QM1 - Việt Nam

cái

01

150.000

150.000

30

Quạt trần đảo ASIAvina X16001 – Việt Nam

cái

01

300.000

300.000

31

Bộ đèn neon 0,04 kw

bộ

01

60.000

60.000

32

Điện năng

kw

01

1.722

1.722

II

Thiết bị:

 

 

 

 

1

Máy scan Ao màu 36” CSX300 – 09 – Nhật Bản

cái

01

165.000.000

165.000.000

2

Máy scan A4 Canon DR-2580C – Trung Quốc

cái

01

20.000.000

20.000.000

3

Máy in HP 5200L, khổ A3

cái

01

20.000.000

20.000.000

4

Máy in HP P1006, khổ A4

cái

01

3.000.000

3.000.000

5

Máy in Plotter HP Designjet T1100

cái

01

125.000.000

125.000.000

6

Máy vi tính thương hiệu FPT Elead T935 (Iso 9001-2000)

- Processor Intel® Core 2 Duo E7500- 2.93GHz, L2 Cache: 2.0 MB. Tốc độ Bus: 800.0 MHz.

- Mainboard Chipset Intel G41 & ICH7 S/p Core 2extreme/ core 2 quad/core 2 duo /pentium dual core/celeron dual core

- memory Ram 1024MB ddrii, bus 800 Mhz.

- HDD 160GB sata - 7200 rpm.

- keyboard, mouse, case FPT

- monitor 18,5 inch LCD.

- Nước sản xuất Việt Nam

bộ

01

10.000.000

10.000.000

7

Máy điều hòa nhiệt độ reetech RT12 (H)-BM3/RC12(H)MB3

bộ

01

6.000.000

6.000.000

8

Máy chiếu panasonic LCD PT-LB51ea

cái

01

15.000.000

15.000.000

9

Máy tính xách tay sony VGN-FW340J/H (greycolor)

cái

01

20.000.000

20.000.000

10

Máy photocopy kỹ thuật số xerox 156DC – Trung Quốc

cái

01

30.000.000

30.000.000

11

Máy ảnh kỹ thuật số canon – powersho T E1 P, W, L

cái

01

4.000.000

4.000.000

12

Máy định vị cầm tay GPS garmin etrex legend HCx - Đài Loan

cái

01

5.500.000

5.500.000

13

Ô tô toyota innova G 2.0 - 7 chỗ – 5 số sàn

xe

01

600.000.000

600.000.000

14

Điện năng

kw

01

1.722

1.722

15

Xăng A92

lít

01

16.670

16.670

16

Dầu nhờn

lít

01

40.000

40.000

III

Vật liệu:

 

 

 

 

1

Đĩa CD

cái

01

7.000

7.000

2

USB Imation (4G)

cái

01

200.000

200.000

3

Bút dạ màu (5 cây TL)

bộ

01

25.000

25.000

4

Bút chì kim (loại tốt)

cái

01

20.000

20.000

5

Bút xóa CP 02

cái

01

14.000

14.000

6

Bút nhớ dòng (dạ quang)

cái

01

8.000

8.000

7

Tẩy chì

cái

01

2.000

2.000

8

Bút bi TL 027

cái

01

2.000

2.000

9

Mực in 16A(309) - A3 HP5200 /5200N Laser

hộp

01

1.300.000

1.300.000

10

Mực in Laser 35A (312) – A4 HP 1005/1006

hộp

01

600.000

600.000

11

Mực in Ploter Q6687A

hộp

01

3.200.000

3.200.000

12

Mực phô tô DC186/156 (9K)

hộp

01

500.000

500.000

13

Sổ ghi chép CK7

cuốn

01

12.000

12.000

14

Giấy A3 BB XK

gram

01

105.000

105.000

15

Giấy A4 Plus vàng

gram

01

57.000

57.000

16

Giấy in Ao

tờ

01

4.500

4.500

17

Ghim dập số 10

hộp

01

2.500

2.500

18

Ghim vòng kẹp C62

hộp

01

2.000

2.000

19

Túi nylông (clear)

cái

01

2.500

2.500

20

Cặp 3 dây Nitrasa giấy

cái

01

5.500

5.500

21

Hồ dán khô TL

hộp

01

4.000

4.000

22

Băng dính to Simili 5 F

cuộn

01

10.000

10.000

23

Bản đồ nền

tờ

01

20.000

20.000

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 31/2010/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu31/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/07/2010
Ngày hiệu lực09/08/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 31/2010/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 31/2010/QĐ-UBND đơn giá dự toán lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Kon Tum


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 31/2010/QĐ-UBND đơn giá dự toán lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Kon Tum
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu31/2010/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kon Tum
                Người kýTrần Quang Vinh
                Ngày ban hành30/07/2010
                Ngày hiệu lực09/08/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 31/2010/QĐ-UBND đơn giá dự toán lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Kon Tum

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 31/2010/QĐ-UBND đơn giá dự toán lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Kon Tum

                        • 30/07/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 09/08/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực