Nội dung toàn văn Quyết định 31/2013/QĐ-UBND dự toán tăng thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2013 Bà Rịa Vũng Tàu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2013/QĐ-UBND | Bà Rịa, ngày 12 tháng 8 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN TĂNG THU, CHI NGÂN SÁCH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V, kỳ họp thứ 6 về việc phê chuẩn điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2013;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay điều chỉnh dự toán tăng thu, chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2013 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, cụ thể như sau: (Biểu số 1).
1. Tăng thu ngân sách địa phương (NSĐP) là: 1.018,215 tỷ. Bao gồm:
- Nguồn ngân sách trung ương (NSTW) thưởng vượt thu ngân sách năm 2012 là: 207,197 tỷ.
- Nguồn ngân sách trung ương bổ sung dự án tàu khách Côn Đảo là: 50,000tỷ.
- Nguồn thu vay vốn tín dụng : 70,000 tỷ.
- Nguồn kết dư ngân sách năm 20l2 (phần bổ sung) : 346,457tỷ.
- Nguồn dự kiến tăng thu năm 2013 là : 344,564tỷ.
2. Tăng chi ngân sách địa phương là : 1.018,215 tỷ.
Bao gồm:
- Bổ sung chi đầu tư phát triển (chiếm 58% số tăng chi) là: 591,054 tỷ.
Gồm:
+ Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 433 954tỷ.
Trong đó: Dự án tàu khách Côn Đảo là: 50,000 tỷ.
+ Thưởng vượt thu năm 2012 cho các huyện là: 8,102 tỷ.
Chi tiết theo biểu số 1.1
+ Chi đầu tư phát triển các đơn vị khác là: 78,998 tỷ.
Chi tiết theo biểu số 1.2
+ Chi chương trình kiên cố hóa kênh mương (vốn tín dụng) là: 70,000 tỷ.
- Bổ sung chi thường xuyên (chiếm 42% số tăng chi) là: 427,161 tỷ.
Chi tiết theo biểu số 1.3.
Gồm:
+ Bổ sung chi chương trình mục tiêu, đề án : 110,137 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp giáo dục đào tạo : 6,600 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp y tế : 57,729 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình : 0,484 tỷ.
+ Bổ sung chi đảm bảo xã hội : 24,500 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp khoa học, công nghệ : 2,894 tỷ.
+ Bổ sung chi sự nghiệp kinh tế : 211,446 tỷ.
+ Bổ sung chi khác : 13,372 tỷ.
3. Nội dung tại khoản 1, khoản 2 Điều này được thực hiện từ ngày 01 tháng 7 năm 2013.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 1
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU - CHI BỔ SUNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Số kinh phí |
A | Phần thu | 1.018.215 |
1 | Nguồn trung ương thưởng vượt thu ngân sách năm 2012 | 207.194 |
2 | Nguồn trung ương bổ sung dự án đóng mới tàu khách Côn Đảo | 50.000 |
3 | Nguồn thu vay (vay vốn tín dụng kiên cố hóa kênh mương) | 70.000 |
4 | Nguồn kết dư năm 2012 chuyển sang (phần bổ sung) | 346.457 |
5 | Dự kiến nguồn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2013 | 344.564 |
B | Phần chi | 1.018.215 |
I | Chi đầu tư phát triển | 591.054 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản bố trí trong dự toán điều chỉnh 6 tháng cuối năm 2013 | 433.954 |
Trong đó: Dự án đóng mới tàu khách Côn Đảo | 50.000 | |
2 | Thưởng vượt thu cho ngân sách các huyện (Chi tiết biểu 1.1) | 8.102 |
3 | Chi đầu tư phát triển các đơn vị khác (Chi tiết biểu 1.2) | 78.998 |
4 | Chương trình kiên cố hóa kênh mương (vốn tín dụng) | 70.000 |
II | Chi thường xuyên (Chi tiết biểu 1.3) | 427.161 |
1 | Chi chương trình mục tiêu, chương trình đề án của tỉnh | 110.137 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | 6.600 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 57.729 |
4 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 484 |
5 | Chi đảm bảo xã hội | 24.500 |
6 | Chi sự nghiệp khoa học công nghệ | 2.894 |
7 | Chi sự nghiệp kinh tế | 211.446 |
8 | Chi khác | 13.372 |
Biểu số: 1.1
BIỂU TỔNG HỢP SỐ THƯỞNG VƯỢT THU NĂM 2012
Khối huyện, xã
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Tên đơn vị | Sắc thuế | Dự toán 2012 | Thực hiện 2012 | Chênh lệch | Số đề nghị trích thưởng | |||
Thu NSNN | NSTW | Thu NSNN | NSTW | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3=2*56% | 4 | 5=4*56% | 6=4-2 | 7=5-3 | 8=7*30% |
1 | Huyện Tân Thành |
| 144.700 | 81.032 | 186.304 | 104.330 | 41.604 | 23.298 | 6.989 |
|
| Thuế VAT | 124.600 | 69.776 | 159.806 | 89.491 | 35.206 | 19.715 | 5.915 |
|
| Thuế TNDN | 19.500 | 10.920 | 25.737 | 14.413 | 6.237 | 3.493 | 1.048 |
|
| Thuế TTĐB | 600 | 336 | 761 | 426 | 161 | 90 | 27 |
2 | Huyện Xuyên Mộc |
| 85.197 | 47.710 | 89.861 | 50.322 | 4.664 | 2.611 | 784 |
|
| Thuế VAT | 80.147 | 44.882 | 82.933 | 46.442 | 2.786 | 1.560 | 468 |
|
| Thuế TNDN | 4.800 | 2.688 | 6.424 | 3.597 | 1.624 | 909 | 273 |
|
| Thuế TTĐB | 250 | 140 | 504 | 282 | 254 | 142 | 43 |
3 | Huyện Côn Đảo |
| 7.630 | 4.273 | 9.592 | 5.372 | 1.962 | 1.098 | 329 |
|
| Thuế VAT | 7.130 | 3.993 | 4.822 | 2.700 | -2.308 | -1.293 | -388 |
|
| Thuế TNDN | 500 | 280 | 4.736 | 2.652 | 4.236 | 2.372 | 712 |
|
| Thuế TTĐB |
| 0 | 34 | 19 | 34 | 19 | 6 |
| Tổng cộng |
| 237.527 | 133.015 | 285.757 | 160.024 | 48.230 | 27.007 | 8.102 |
Ghi chú: Chỉ xét thưởng phần vượt thu (thuế VAT; TNDN; TTĐB) do Chi cục thuế trực tiếp thu.
Các đơn vị: thành phố Vũng Tàu; thành phố Bà Rịa; Huyện Long Điền; Huyện Đất Đỏ; Huyện Châu Đức không vượt thu.
Biểu số: 1.2
BIỂU CHI TIẾT SỐ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
NGÂN SÁCH 06 THÁNG CUỐI NĂM NĂM 2013
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Kinh phí bổ sung 6 tháng năm 2013 | ||
Văn bản của tỉnh | Số kinh phí | ||||
Số | Ngày | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Chi đầu tư phát triển |
|
|
| 78.998 |
1 | Kinh phí thực hiện đầu tư dự án nhà tái định cư Lô H20 (thu hồi tạm ứng) | Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa | Công văn số 4034/UBND-VP ngày 25/7/2011 | 25/7/2011 | 12.920 |
2 | Kinh phí thực hiện đầu tư dự án nhà tái định cư Lô H20 (thu hồi tạm ứng) | Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa | Công văn số 2896/UBND-VP ngày 07/5/2013 | 07/5/2013 | 13.783 |
3 | Quỹ hỗ trợ nông dân (thu hồi tạm ứng) | BĐH Quỹ hỗ trợ nông dân | Công văn số 1910/UBND-VP ngày 05/4/2012 | 05/4/2012 | 10.000 |
4 | Quỹ hỗ trợ vay vốn CBCNV (thu hồi tạm ứng) | Liên đoàn LĐ tỉnh | Công văn số 6381/UBND-VP ngày 04/10/2012 Công văn số | 4/10/2012 | 3.000 |
5 | Hỗ trợ nhà ở DK1 Hải quân (thu hồi tạm ứng). | Vùng 2 Hải quân | 1966/UBND-VP ngày 29/3/20] 3 | 29/3/2013 | 1.937 |
6 | Hạng mục hạ tầng kỹ thuật khụ tái định cư 4,5 ha (Đề án nâng cao chất lượng cuộc sống thôn Phước Long, Phước Hiệp) | Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành | Thông báo số 90/TB-UBND ngày 11/4/2013 | 11/4/2013 | 24.476 |
7 | Kinh phí mua sắm trang thiết bị dạy học | Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo | Công văn số 3353/UBND-VP ngày 23/5/2013 | 23/5/2013 | 1.554 |
8 | Mua sắm trang thiết bị và hệ thống Anten máy phát cho Đài truyền thanh | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | Thông báo số 66/TB-UBND ngày 15/3/2013 | 15/3/2013 | 3.000 |
9 | Mua sắm trang thiết bị của các trường học | Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ | Thông báo số 66/TB-UBND ngày 15/3/2013 | 15/3/2013 | 3.000 |
10 | Cấp lại số thu vượt năm 2012 theo Nghị quyết số 08/NQ/TU của Tỉnh ủy | Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu | NQ số 08/NQ/TU ngày 07/8/2009 của Tỉnh ủy | 07/8/2009 | 5.328 |
Biểu số: 1.3
CHI TIẾT SỐ BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN
NGÂN SÁCH 06 THÁNG CUỐI NĂM 2013
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Nội dung | Đơn vị thực hiện | Kinh phí bổ sung 6 tháng năm 2013 | ||
Văn bản của tỉnh | Số kinh phí | ||||
Số | Ngày | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng |
|
|
| 427.161 |
I | Chương trình, đề án của tỉnh |
|
|
| 110.137 |
1 | Chương trình xúc tiến thương mại |
|
|
| 4.656 |
1.1 | Ngành Công thương | Sở Công thương | Quyết định số 1797/QĐ-UBND | Ngày 31/8/2012 | 3.002 |
1.2 | Ngành Nông nghiệp | Sở Nông nghiệp - PTNT | Quyết định số 1797/QĐ-UBND | Ngày 31/8/2012 | 1.170 |
1.3 | Hợp tác xã | Liên minh Hợp tác xã | Quyết định số 1797/QĐ-UBND | Ngày 31/8/2012 | 484 |
2 | Chưong trình Khuyến công địa phương (Khuyến công, CNTT, tiết kiệm năng lượng) | Trung tâm Khuyến công và tư vấn PTDN | Quyết định số 1503/QĐ-UBND | Ngày 06/8/2012 | 4.148 |
3 | Thực hiện chương trình phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh 2013- 2015 | Sở Công thương | Quyết định số 1520/QĐ-UBND | Ngày 08/8/2012 | 1.800 |
4 | Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2013 | Các đơn vị được giao theo QĐ 2542/QĐ-UBND | Quyết định số 2542/QĐ-UBND | Ngày 19/11/2012 | 14.822 |
5 | Đề án chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế hộ trong nông nghiệp, thuỷ sản tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2013 -2017 | Chi cục Phát triển nông thôn | Quyết định số 135/QĐ-UBND | Ngày 15/01/2013 | 451 |
6 | Kinh phí lập đề án phát triển dịch vụ Logistics tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2011- 2020 | Sở Giao thông vận tải | Quyết định số 2834/QĐ-UBND; Công văn số 621/UBND-VP | Ngày 25/12/2012 Ngày 25/01/2013 | 2.546 |
7 | Chương trình xúc tiến du lịch | Trung tâm Xúc tiến du lịch | Quyết định số 2543/QĐ-UBND | Ngày 19/11/2012 | 4.526 |
8 | Đề án phát triển nguồn nhân lực thể thao thành tích cao tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2011- 2015 | Sở Văn hóa, TT&DL (Trung tâm TDTT) | Quyết định số 05/2012/QĐ- UBND | Ngày 10/02/2012 | 5.391 |
9 | Đề án phát triển bóng đá tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2011-2013 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 05/2012/QĐ- UBND | Ngày 10/02/2012 | 3.834 |
10 | Kinh phí đề án phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 1479/QĐ-UBND | Ngày 31/7/2012 | 2.166 |
11 | Đề án y tế học đường | Sở Y tế | Quyết định số 1887/QĐ-UBND | Ngày 10/9/2012 | 15.000 |
12 | Đề án cải thiện điều kiện đảm bảo thức ăn đường phố tỉnh BR-VT giai đoạn 2013- 2015 | Sở Y tế | Quyết định số 2511/QĐ-UBND | Ngày 15/11/2012 | 3.004 |
13 | Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh | Sở Công thương | Ọuyết định số 710/QĐ-UBND | Ngày 26/3/2013 | 1.480 |
14 | Kinh phí hoạt động chương trình gia đình năm 2013 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quyết định số 328/QĐ-UBND | Ngày 31/01/2013 | 967 |
15 | Dự án sản xuất giống gà thả vườn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư | Quyết định số 2039/QĐ-UBND | Ngày 19/9/2011 | 3.418 |
16 | Dự án trại heo giống | Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư | Quyết định số 2043/QĐ-UBND | Ngày 19/9/2011 | 2.921 |
17 | Di tích Đình chùa Thạnh Mỹ; nhà truyền thống Minh Đạm và xây dựng mới, tôn tạo bia biển di tích | UBND huyện Đất Đỏ | Quyết định số 891/QĐ-UBND | Ngày 10/5/2012 | 4.600 |
18 | Di tích Đình thần Long Hương và xây dựng mới, tôn tạo bia biển di tích | UBND thành phố Bà Rịa | Quyết định số 891/QĐ-UBND | Ngày 10/5/2012 | 1.400 |
19 | Di tích Sỏ Cò và xây dựng mới, tôn tạo bia biển di tích | UBND huyện Côn Đảo | Quyết định số 891/QĐ-UBND | Ngày 10/5/2012 | 1.000 |
20 | Đình thần Long Điền và xây dựng mới, tôn tạo bia biển di tích | UBND huyện Long Điền | Quyết định số 891/QĐ-UBND | Ngày 10/5/2012 | 2.300 |
21 | Xây dựng mới, tôn tạo bia di tích | UBND huyện Châu Đức | Quyết định số 891/QĐ-UBND | Ngày 10/5/2012 | 700 |
22 | Kinh phí thực hiện chương trình nghệ thuật khai hội văn hóa - du lịch năm 2013 | UBND thành phố Bà Rịa | Quyết định số 976/UBND-VP | Ngày 07/02/2013 | 4.964 |
23 | Đề án dạy ngoại ngữ | UBND huyện Côn Đảo | Quyết định số 2438/QĐ-UBND | Ngày 07/11/2012 | 1.000 |
24 | Bổ sung chương trình mục tiêu của tỉnh | Các ngành | Công văn số 939/SKHĐT-VX của Sở K.H&ĐT | Ngày 07/6/2013 | 23.044 |
II | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo |
|
|
| 6.600 |
1 | Kinh phí xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh do tăng mức chi | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quyết định số 1076/QĐ-UBND; Công văn số 621/SGDĐT- KHTC | Ngày 05/6/201; Ngày 13/5/2013 | 2.000 |
2 | Kinh phí thực hiện chế độ khuyến khích tài năng cho học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên, Trường phổ thông và các trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh | Sở Giáo dục và đào tạo | Quyết định số 05/2013/QĐ- UBND; Công văn số 621/SGDĐT- KHTC | Ngày 15/01/2013; Ngày 13/5/2013 | 2.600 |
3 | Mua máy đột dập phục vụ công tác dạy nghề | Trường Cao đẳng nghề tỉnh | Công văn số 1898/UBND-VP | Ngày 27/3/2013 | 2.000 |
III | Sự nghiệp Y tế |
|
|
| 57.729 |
1 | Mua 08 xe cứu thương trang bị cho các Trung tâm Y tế và bệnh viện | Sỏ' Y tế | Quyết định số 2523/QĐ-UBND | Ngày 16/11/2012 | 11.228 |
2 | Mua máy chụp cắt lớp Trung tâm quân dân y Côn Đảo | Sở Y tế | Quyết định số 1608/QĐ-UBND | Ngày 20/8/2012 | 9.980 |
3 | Bổ sung kinh phí do tăng 8 biên chế | Trung tâm Y tế huyện Long Điền | Quyết định số 2141/QĐ-UBND | Ngày 10/10/2012 | 536 |
4 | Kinh phí mua sắm máy chụp cắt lớp điện toán trang bị cho bệnh viện Lê Lợi ( kể cả xây lắp) | Sỏ Y tế - Bệnh viện Lê Lợi | Công văn số 1388/UBND-VP | Ngày 07/3/2013 | 30.000 |
5 | Kinh phí mua sắm trang thiết bị thiết yếu cho một kíp cấp cứu ngoại viện trên xe cứu thương cho các Trung tâm Y tế và bệnh viện | Sỏ’ Y tế | Phiếu chuyển số 157/PC-UBND; Tờ trình số 214/TT- SYT | Ngày 04/02/2013; Ngày 24/01/2013 | 5.985 |
IV | Phát thanh truyền hình |
|
|
| 484 |
| Truyền hình trực tiếp Lễ công bố bằng xếp hạng di tích quốc gia đặc biệt nhà tù Côn Đảo | Đài Phát thanh Truyền hình | Quyết định số 645/QĐ-UBND | Ngày 19/3/2013 | 484 |
V | Đảm bảo xã hội |
|
|
| 24.500 |
| Kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo mới thoát nghèo theo Quyết định số 705/QĐ-TTg ngày 08/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Y tế | Công văn số 3321/UBND-VP | Ngày 22/5/2013 | 24.500 |
VI | Khoa học công nghệ |
|
|
| 2.894 |
| Dự án bảo vệ, duy tu, sửa chữa bảo dưỡng công trình và quan trắc diễn biến động lực biển vùng ven bờ Lộc An | Sở Khoa học và Công nghệ | Công văn số 149/SKHCN | Ngày 17/4/2013 | 2.894 |
VII | Sự nghiệp kinh tế |
|
|
| 211.446 |
1 | Sự nghiệp nông, lâm, thuỷ lợi |
|
|
| 2.265 |
1.1 | Dự án phát triển mãng cầu ta theo tiêu chuẩn VietGap | Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư | Quyết định số 1140/QĐ-UBND | Ngày 15/5/2013 | 402 |
1.2 | Kinh phí thực hiện kế hoạch nâng cao năng lực kiểm lâm địa bàn giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu | Chi cục Kiểm lâm | Công văn số 230/UBND-VP | Ngày 10/01/2013 | 625 |
1.3 | Kiểm tra, xử lý tình trạng buôn bán, sử dụng chất cấm trong chăn nuôi | Chi cục Thú y | Quyết định số 889/QĐ-UBND | Ngày 17/4/2013 | 500 |
1.4 | Kinh phí thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | Quyết định số 370/QĐ-UBND | Ngày 05/02/2013 | 738 |
2 | Sự nghiệp môi trường |
|
|
| 75.119 |
2.1 | Kinh phí xử lý rác tại Bãi Tóc Tiên | Sở Tài nguyên và Môi trường | Thông báo số 27/TB-UBND; công văn số 3218/UBND-VP | Ngày 31/01/2013; Ngày 20/05/2013 | 53.000 |
a | Đào, vận chuyển, hoàn thổ rác tại bãi Tóc Tiên |
|
|
| 15.000 |
b | Xử lý rác tại KBEC |
|
|
| 38.000 |
2.2 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khảo sát, đánh giá tổng thể mức độ ô nhiễm, xác định các nguồn gây ô nhiễm nước sông Chà Và, sông Rạch Ván, Sông Rạng, thành phố Vũng Tàu. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 1112/QĐ-UBND | Ngày 10/5/2013 | 500 |
2.3 | Bổ sung kinh phí thường xuyên năm 2013 về duy tu, duy trì, vận hành hệ thống thoát nước trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | Công văn số 850/SXD-VP | Ngày 29/5/2013 | 20.000 |
2.4 | Kinh phí thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 | Vườn Quốc gia Côn Đảo | Quyết định số 370/QĐ-UBND | Ngày 05/02/2013 | 550 |
2.5 | Kinh phí thực hiện kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2013 |
|
|
| 1.069 |
a | Ngành Nông nghiệp | Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTTN | Quyết định số 370/QĐ-UBND | Ngày 05/02/2013 | 70 |
b | Ngành Nông nghiệp | Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu | Quyết định số 370/QĐ-UBND | Ngày 05/02/2013
| 999 |
3 | Sự nghiệp giao thông |
|
|
| 35.676 |
3.1 | Nâng cấp đường Quốc lộ 51 vào Khu công nghiệp Phú Mỹ | Sở Giao thông vận tải | Công văn số 2420/UBND-VP | Ngày 18/4/2013 | 4.690 |
3.2 | Bổ sung kinh phí sự nghiệp giao thông năm 2013 để sửa chữa các tuyến cấp tỉnh quản lý | Sở Giao thông vận tải | Phiếu chuyển số 571/PC-UBND | Ngày 22/5/2013 | 27.000 |
3.3 | Kinh phí khảo sát địa hình lập bình đồ các khu vực trọng yếu phục vụ công tác thông báo luồng và tổ chức điều tiết khống chế đảm bảo an toàn giao thông | Sở Giao thông vận tải | Công văn số 160/UBND-VP
| Ngày 09/01/2013
| 2.043 |
3.4 | Kinh phí mua tàu thủy bằng vật liệu Composite phục vụ công tác của Cảng vụ đường thủy nội địa | Cảng vụ Đường thủy nội địa
| Quyết định số 2439/QĐ-UBND
| Ngày 07/11/2012
| 1.944
|
4 | Nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
| 1.046 |
4.1 | Quy hoạch phát triển nông lâm ngư nghiệp | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 974/QĐ-UBND | Ngày 25/4/2013 | 315 |
4.2 | Quy hoạch phát triển cây hồ tiêu | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 893/QĐ-UBND | Ngày 17/4/2013 | 167 |
4.3 | Quy hoạch vùng sản xuất nhãn xuồng cơm vàng | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 896/QĐ-UBND | Ngày 17/4/2013 | 112 |
4.4 | Quy hoạch phát triển rau hoa cây cảnh | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 897/QĐ-UBND | Ngày 17/4/2013 | 163 |
4.5 | Quy hoạch vùng sản xuất mãng cầu ta | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 898/QĐ-UBND | Ngày 17/4/2013 | 198 |
4.6 | Quy hoạch phát triển cây điều
| Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quyết định số 972/QĐ-UBND | Ngày 25/4/2013 | 90 |
5 | Sự nghiệp kinh tế khác |
|
|
| 3.874 |
5.1 | Kinh phí tăng biên chế của Trung tâm giới thiệu việc làm | Trung tâm giới thiệu việc làm | Quyết định số 262/QĐ-UBND | Ngày 04/12/2012 | 356 |
5.2 | Kinh phí mua sắm, trang trí Trung tâm Hội nghị tỉnh | BQL Trung tâm Hành chính- Chính trị tỉnh | Phiếu chuyển số 217/PC-UBND | Ngày 27/02/2013 | 2.200 |
5.3 | Chi thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Trung tâm hành chính chính trị tỉnh | BQL Trung tâm Hành chính- Chính trị tỉnh |
|
| 1.000 |
5.4 | Kinh phí xúc tiến du lịch tại CHDCND Lào | Trung tâm Xúc tiến du lịch tỉnh | Quyết định số 2394/QĐ-UBND; Công văn số 2015/UBND-VP | Ngày 02/11/2012, ngày 01/4/2013 | 318 |
6 | Chi sự nghiệp kinh tế cấp huyện |
|
|
| 93.466 |
6.1 | Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các tuyến đường giao thông | UBND huyện, Đất Đỏ
| Thông báo số 66/TB-UBND | Ngày 15/3/2013 | 10.000 |
6.2 | Kiên cố hóa kênh mương | UBND huyện, Đất Đỏ | Công văn số 1873/UBND-VP | Ngày 26/3/2013 | 10.000 |
6.3 | Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các tuyến đường giao thông | UBND huyện Long Điền | Thông báo số 65/TB-UBND | Ngày 15/3/2013 | 16.100 |
6.4 | Kiên cố hóa kênh mương | UBND huyện Long Điền | Công văn số 1873/UBND-VP | Ngày 26/3/2013 | 10.000 |
6.5 | Kinh phí để duy tu bảo trì, nâng cấp đường giao thông nông thôn (thu hồi tạm ứng) | UBND huyện Đất Đỏ | Công văn số 6525/UBND-VP | Ngày 22/6/2012 | 15.000 |
6.6 | Kinh phí để duy tu bảo trì, nâng cấp đường giao thông nông thôn lần 1, lần 2, lần 3 (thu hồi tạm ứng) | UBND huyện Xuyên Mộc | Công văn số 3669/UBND-VP | Ngày 22/6/2012 | 25.366 |
6.7 | Kinh phí để duy tu bảo trì, nâng cấp đường giao thông nông thôn | UBND huyện Xuyên Mộc | Công văn số 1873/UBND-VP | Ngày 26/3/2013 | 7.000 |
VIII | Các nội dung chi khác |
|
|
| 13.372 |
1 | Kinh phí chỉnh lý hồ sơ lưu trữ cho các cơ quan, đơn vị | Các cơ quan, đơn vị | Công văn số 805/SNV-ĐTVTLT | Ngày 23/5/2013
| 7.500 |
2 | Kinh phí trang bị 01 tàu kiểm ngư phục vụ công tác tuần tra, kiểm tra trên biển | Thanh tra Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Công văn số 7500/UBND-VP | Ngày 15/11/2012
| 2.200 |
3 | Kinh phí mua sắm trang thiết bị, phương tiện làm việc | Sở Tài chính | Công văn số 3551/UBND-VP | Ngày 30/5/2013 | 990 |
4 | Kinh phí mua sắm tài sản hội trường | Sở Y tế | Phiếu chuyển số 468/PC-UBND | Ngày 23/4/2013 | 622 |
5 | Kinh phí thực hiện các hoạt động của Ban Chỉ đạo Hội nhập kinh tế quốc tế và công tác quản lý thương mại | Sở Công thương
| Công văn số 4623/UBND-VP | Ngày 27/7/2012 | 1.065 |
6 | Kinh phí thực hiện kế hoạch thông tin đối ngoại tỉnh năm 2013 | Các đơn vị: Sở Thông tin và Truyền thông; Đài Phát thanh TH; Báo BR-VT; Sở Ngoại vụ; Sở Văn hóa TTDL, ... | Công văn số 3122/UBND-VP | Ngày 16/5/2013 | 995 |