Quyết định 31/2018/QĐ-UBND

Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất Lai Châu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2018/-UBND

Lai Châu, ngày 24 tháng 09 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vn xác định giá đt;

Thực hiện Công văn số 341/HĐND-VP ngày 20 tháng 9 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 788/TTr-STNMT ngày 15 tháng 8 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá đất trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục VIII) và Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại nông thôn (Mục IX) ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu.

2. Thay thế Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục X) và Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Mục XI) ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu, đã được bổ sung bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu.

(Có bảng giá các loại đất kèm theo)

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/10/2018 và thay thế Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu.

2. Các nội dung khác không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu.

3. Các trường hợp kê khai nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh. Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Báo cáo);
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp (Báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy
- TT HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Lai Châu;
- Đài PT&TH tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Ngọc An

 

BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của UBND tỉnh Lai Châu)

VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VIII.1

Huyện Than Uyên

 

XÃ MƯỜNG CANG

1.4

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất Hồng Kiều 2

1.000

500

250

 

 

 

1.5

Quốc lộ 32: Đoạn từ hết ranh giới đất Hồng Kiều 2 đến hết địa phận xã

370

250

130

 

 

 

1.6

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết khu dân cư

370

250

130

 

 

 

1.7

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC

370

250

130

 

 

 

 

XÃ MƯỜNG THAN

1.8

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường

590

370

250

 

 

 

1.9

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã

370

250

130

 

 

 

 

XÃ PHÚC THAN

1.1

Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó

590

370

250

 

 

 

1.11

Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn n đến hết ranh giới đất nhà ông Tòng Văn Thông

590

370

250

 

 

 

1.12

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát

370

250

130

 

 

 

1.13

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã

370

250

130

 

 

 

 

XÃ MƯỜNG KIM

1.14

Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt

460

300

230

 

 

 

1.15

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang

240

130

110

 

 

 

1.16

QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim

460

300

230

 

 

 

1.17

QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện

240

130

110

 

 

 

VIII.2

Huyện Tân Uyên

2.1

Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

500

360

250

300

180

125

2.2

Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta

450

300

210

270

180

110

2.5

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc

800

500

400

 

 

 

2.6

Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030

700

450

350

 

 

 

2.7

Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất dân cư

500

300

250

 

 

 

VIII.3

Huyện Tam Đường

3.2

Các xã: Sơn Bình, Hồ Thầu

 

Xã Hồ Thầu

188

85

60

95

65

70

 

Xã Sơn Bình

250

85

60

95

65

70

3.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma

 

Xã Giang Ma

180

80

55

90

60

60

 

Xã Thèn Sìn

240

80

55

90

60

60

3.5

Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài)

2.700

660

440

 

 

 

3.6

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư

300

150

120

 

 

 

3.7

Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo

250

85

60

 

 

 

3.8

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang

350

120

100

 

 

 

3.9

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon

280

100

90

 

 

 

3.10

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng

3.000

2.000

1.000

 

 

 

3.11

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng

1.000

700

500

 

 

 

VIII.4

Thành phố Lai Châu

4.3

Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng)

1.300

750

450

 

 

 

4.4

Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng)

1.400

800

450

 

 

 

4.5

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ tiếp giáp cổng Trường tiểu học Nậm Loỏng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (xã Nậm Loỏng)

1.000

750

350

 

 

 

4.6

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng (xã Nậm Loỏng)

900

600

350

 

 

 

VIII.7

Huyện Nậm Nhùn

7.5

Xã Nậm Chà

95

70

50

70

45

45

IX. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

IX. 1

Huyện Than Uyên

 

XÃ MƯỜNG CANG

1.4

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất Hồng Kiều 2

800

400

200

 

 

 

1.5

Quốc lộ 32: Đoạn từ hết ranh giới đất Hồng Kiều 2 đến hết địa phận xã

296

200

104

 

 

 

1.6

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết khu dân cư

296

200

104

 

 

 

1.7

Đường nhánh: Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC

296

200

104

 

 

 

 

XÃ MƯỜNG THAN

1.8

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường

472

296

200

 

 

 

1.9

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường đến hết địa phận xã

296

200

104

 

 

 

 

XÃ PHÚC THAN

1.1

Quốc lộ 32: Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó

472

296

200

 

 

 

1.11

Quốc lộ 279: Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn bản đến hết ranh giới đất nhà ông Tòng Văn Thông

472

296

200

 

 

 

1.12

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát

296

200

104

 

 

 

1.13

Quốc lộ 32: Đoạn từ cầu Che Bó đến hết địa phận xã

296

200

104

 

 

 

 

XÃ MƯỜNG KIM

1.14

Quốc lộ 32: Đoạn từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt

368

240

184

 

 

 

1.15

Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang

192

104

88

 

 

 

1.16

QL 279: Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim

368

240

184

 

 

 

1.17

QL 279: Đoạn từ cầu Mường Kim đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện

192

104

88

 

 

 

IX.2

Huyện Tân Uyên

2.1

Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

400

288

200

240

144

100

2.2

Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta

360

240

168

216

144

88

2.5

Quốc lộ 32: Đoạn ttiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết ranh giới đất quy hoạch Bến xe, Chợ xã Thân Thuộc

640

400

320

 

 

 

2.6

Quốc lộ 32: Đoạn từ Hạt Kiểm Lâm huyện đến hết ranh giới đất quy hoạch chung đô thị thị trấn Tân Uyên đến năm 2030

560

360

280

 

 

 

2.7

Các đường nhánh thuộc mặt bằng dự án: Phát triển quỹ đất bố trí đất dân cư

400

240

200

 

 

 

IX.3

Huyện Tam Đường

3.2

Các xã: Sơn Bình, Hồ Thầu

 

Xã Hồ Thầu

150

68

48

76

52

56

 

Xã Sơn Bình

200

68

48

76

52

56

3.3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma

 

Xã Giang Ma

144

64

44

72

48

48

 

Xã Thèn Sìn

192

64

44

72

48

48

3.5

Đường Trường Chinh (xã Sùng Phải)

2.160

528

352

 

 

 

3.6

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư

240

120

96

 

 

 

3.7

Quốc lộ 32: Đoạn từ trụ Sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo

200

68

48

 

 

 

3.8

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang

280

96

80

 

 

 

3.9

Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư: Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon

224

80

72

 

 

 

3.10

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm: Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng

2.400

1.600

800

 

 

 

3.11

Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỳ Phùng

800

560

400

 

 

 

IX.4

Thành phố Lai Châu

4.3

Đường tránh chợ San Thàng: Đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến tiếp giáp đường QL 4D (xã San Thàng)

1.040

600

360

 

 

 

4.4

Quốc lộ 4D: Đoạn từ ngã tư đường 30-4, đường Trường Chinh đến cửa hàng xăng dầu số 18 (xã San Thàng)

1.120

640

360

 

 

 

4.5

Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ tiếp giáp cổng Trường tiểu học Nậm Loỏng đến tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (xã Nậm Loỏng)

800

600

280

 

 

 

4.6

Quốc lộ 4D: Đoạn từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến hết địa phận xã Nậm Loỏng (xã Nậm Loỏng)

720

480

280

 

 

 

IX.7

Huyện Nậm Nhùn

7.5

Xã Nậm Chà

76

56

40

56

36

36

X. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

X.1

Huyện Than Uyên

1

Quốc lộ 32

Đầu cầu Mường Cang

Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm

2.600

1.300

800

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm

Hết ranh giới đất Sân vận động

1.900

1.000

600

3

Quốc lộ 32

Hết ranh giới đất Sân vận động

Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279

1.700

900

500

4

Quốc lộ 32

Ngã ba Quốc lộ 279

Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng

1.500

740

440

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

1.260

660

400

6

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn -Yên)

Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2

960

470

290

7

Quốc lộ 279

Ngã 3 Quốc lộ 32 (Nhà ông Thọ Sơn)

Hết cổng nghĩa trang

490

270

170

8

Nhánh Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Toản Hiền

Hết ranh giới đất nhà ông Đức Sáu

560

270

160

9

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà Trường Loan) khu 5 A

Ngã ba QL 279 (trường PTTH)

560

270

160

10

Nhánh nối Quốc lộ 32

UBND thị trấn Than Uyên

Hết ranh giới đất nhà ông Thu Thử

560

270

160

11

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà Hồng Thao khu 5A

Hết ranh giới đất nhà ông Trang (Liên)

490

240

140

12

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải

Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh Vượng khu 5B

490

240

140

13

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Dũng -Loan khu 5B

Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên

490

240

140

14

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B

Hết ranh giới đất nhà ông Mô

490

240

140

15

Nhánh ni Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà bà Lân khu 7B

Hết ranh giới đất nhà ông Trọng

490

240

140

16

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 (Gần nhà ông Minh-Thuý, đường vào M.Mít)

Hết ranh giới đất nhà ông Quý Thanh

490

240

140

17

Nhánh nối QL32

Ranh giới đất nhà ông Minh (Nụ) khu 5A

Hết ranh giới đất nhà bà Định

320

180

140

18

Nhánh nối QL32

Ngã 3 (Gần nhà ông Ái -Liên)

Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

320

180

140

19

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã ba (Gần nhà ông Tuyên)

Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy

1.330

680

390

20

Nhánh nối Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy

Cổng Huyện đội (Gần nhà ông Hương-Sinh)

650

340

200

21

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH

Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2

650

340

200

22

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã tư Nhà khách UBND huyện

Ngã tư (Gần nhà ông Nghì khu 3)

840

400

260

23

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 (Gần nhà Ông Thịnh Thạo)

Hết ranh giới đất nhà ông Đệ Dung

650

340

200

24

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất hon đa trường thành

Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3

840

400

260

25

Đường nội thị

Ranh giới đất Nhà ông Thủy Phượng

Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)

560

270

160

26

Đoạn đường phía sau chợ trung tâm

Ranh giới đất Nhà bà Thêu

Hết ranh giới đất nhà ông Tâm-Hài

730

400

200

27

Đường sau Sân vận động

Ngã 3 Quốc lộ 32

Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh)

560

270

160

28

Đường sau Sân vận động

Ranh giới đất nhà ông Lộc

Hết ranh giới đất nhà ông Dũng - Tâm

490

240

140

29

Đoạn nhánh khu 4

Ngã 4 (Gần nhà ông Dung -Cảm)

Hết ranh giới đất TT Y tế Đập tràn)

490

240

140

30

Đường nhánh sau Bưu điện huyện

Ranh giới đất nhà Ông Hòa - Hương

Hết ranh giới đất Nhà Ông Dũng-Trâm

490

240

140

31

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà Dung-Loan

Tiếp giáp đầu cầu khu 8

490

240

140

32

Đường nhánh khu 2

Ranh giới đất nhà ông Bắc -Hồng

Hết ranh giới đất Nhà ông Kế- Miên

490

240

140

33

Đường nội thị, Khu 11

Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên

Hết ranh giới đất Nhà ông Cúc-Tượng

320

180

140

34

Đường nhánh khu 3

Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện

Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn

490

240

140

35

Đường nội thị khu 5b

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương Thủy

Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu

320

180

140

36

Đường nhánh khu 8

Tiếp giáp đầu cầu khu 8

Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão)

320

180

140

37

Đường nội thị

Ranh giới đất Hội trường UBND huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Năm (Lý)

320

180

140

38

Đoạn nhánh khu 2

Tiếp giáp ranh giới đất công an (Gần nhà ông Xuân Sơn)

Hết ranh giới đất nhà bà Tự

320

180

140

39

Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3

Tiếp giáp QL279

Tiếp giáp đường trục 3

320

180

140

40

Đường QL 279

Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

320

180

140

41

Nhánh khu 4 (Nhà ông Chô)

Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng

Hết ranh giới đất nhà ông Long

320

180

140

42

Nhánh khu 4 (Nhà bà Uyên)

Hết địa phận ông Vinh

Hết ranh giới đất nhà ông Vót

320

180

140

43

Nhánh khu 4 (sau nhà ông Bình Chín)

Hết địa phận nhà bà Huệ Minh

Hết ranh giới đất nhà ông Thử

320

180

140

44

Đường nội thị (đập tràn)

Cầu Đập tràn (hồ)

Đường QL 279 (cũ)

460

220

160

45

Nhánh khu 6 (đường bờ hồ)

Hết địa phận ông Thu Thử

Đường QL 279 (cũ)

560

270

160

46

Nhánh 5b

Hết địa phận nhà ông Phương Uyên

Tiếp giáp đường trục 3

490

270

170

47

Nhánh khu 6 (Nhà VH khu 6)

Hết địa phận nhà ông Phương Bc

Đường QL 279

320

180

140

48

Nhánh khu 6

Nhà bà Dung

Trường Mầm non số 2

560

270

160

49

Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít)

Tiếp giáp nhà ông Quý - Thanh

Hết ranh giới đất nhà ông -  Huấn

490

240

140

50

Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít)

Tiếp giáp đất nhà ông Huấn

Tiếp giáp hồ khu 9

280

180

140

51

Nhánh khu 4

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng

Hết ranh giới đất nhà trọ ông Hòa

250

150

130

52

Nhánh khu 4

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nghĩa Chuyên

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Nghĩa

250

150

130

53

Đường Nội thị (Sau trường chính trị)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng Hạnh

Hết ranh giới đất nhà bà Chung Nhớn

300

180

150

54

Nhánh khu 4

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyệt Thịu

Hết ranh giới đất nhà ông Khả Hín

250

150

130

55

Nhánh khu 1 (sau thương nghiệp)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trung Tới

Hết ranh giới đất nhà ông Tuyền

250

150

130

56

Nhánh khu 1 (đối diện nhà ông Bình Tiền)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng Ngọc

Hết ranh giới đất nhà ông Trung - Huyền

250

150

130

57

Nhánh khu 2 (Đường Công an)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh Sâm

Hết ranh giới đất nhà bà Lành

300

180

150

58

Nhánh khu 2 (Đường đi Hua Nà)

Địa phận trường tiểu học Hua Nà

Hết địa phận thị trấn (Giáp trạm Y tế Hua Nà)

300

180

150

59

Nhánh khu 5a (ông Mn)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tân Lưu

Hết ranh giới đất nhà bà Thoa Lương

250

150

130

60

Nhánh khu 2 (đường huyện ủy)

Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện ủy

Hết ranh giới đất nhà ông Vinh

250

150

130

61

Đường nội thị (Nhà VH khu 7a)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng

Hết ranh giới đất nhà ông Lộ - Đán

250

150

130

62

Đường nội thị (nhà VH khu 7a)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tâm

Hết ranh giới đất nhà ông Lương

250

150

130

63

Đường nội thị khu 7a

Tiếp giáp ranh giới đất cây xăng thương nghiệp

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thúy Hanh

300

180

150

64

Đường nội thị

Tiếp giáp QL 279

Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy

300

180

150

65

Nhánh khu 10 (Nhà ông Phúc Hòa)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đính

Hết ranh giới đất nhà ông Đông

200

150

130

66

Nhánh khu 10 (Đối diện đưng đi Mường Mít)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh Hiền

Hết ranh giới đất nhà ông Chủ Mưa

200

150

130

67

Nhánh khu 7b (nhà VH khu 7b)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tuấn

Hết ranh giới đất nhà ông Hùng Tảo

250

150

130

68

Nhánh khu 11 (gần trạm Y tế TT)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đệ Hà

Hết ranh giới đất nhà ông Đăng

250

150

130

69

Nhánh khu 6

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Mai

Hết ranh giới đất nhà ông Thành Lan

300

180

150

70

Nhánh khu 6 (sau trường THPT)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Cậy

Hết ranh giới đất nhà bà Thìn

250

150

130

71

Nhánh khu 2

Cổng Huyện đội

Hết ranh giới đất nhà bà Loan

300

180

150

72

Khu 11 (Tiếp giáp nhà ông Cúc Tượng)

Từ nhà ông Khanh

Hết ranh giới đất nhà ông Ngọc Đê

200

150

130

73

Đường nối nhánh 1a

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Thanh Bắc

Hết ranh giới đất nhà Ninh Hòe

250

180

150

74

Đường nối nhánh 1a

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lan

Hết ranh giới đất nhà bà Na

250

180

150

75

Nhánh khu 5a (Nhà ông Song Đào)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Song Đào

Hết ranh giới đất nhà ông Pháo T(Cũ)

250

180

150

76

Nhánh khu 6 (Nhà ông Bắc Liệu)

Hết địa phận nhà ông Bắc Liệu

Hết ranh giới đất nhà ông Chiến Thanh

200

150

130

77

Nhánh nối QL 32 (Khu 10)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh

Hết ranh giới đất nhà ông Đin

200

150

130

78

Nhánh khu 7b (Nhà ông Chài Chiên)

Địa phận nhà bà Tứ Lãm

Hết ranh giới đất nhà ông Chài Chiên

200

150

130

79

Nhánh khu 7b (Nhà ông Vân Hoa)

Địa phận nhà ông Thế

Hết ranh giới đất nhà ông Vân Hoa

200

150

130

80

Nhánh khu 7b (Nhà ông Đài)

Địa phận nhà ông Đài

Hết ranh giới đất nhà ông Bốc

200

150

130

81

Nhánh khu 8 (Nhà ông Hải Nữ)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hải Nữ

Hết ranh giới đất nhà bà Bang

200

150

130

82

Đường nội thị mới (Khu 5B)

Ngã ba QL 32

Tiếp nối đường trục 3, đường B10

500

380

250

83

Đường 279 cũ

Ngã ba QL 32

Đến cuối đường (hết ranh giới đất ông Sỹ)

300

180

150

84

Nhánh nối QL 32 (Khu 7a)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Yến

Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế

300

180

150

85

Nhánh khu 10 Ga Hải Vân

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trinh Lan

Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân

300

180

150

86

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

150

X.2

Huyện Tân Uyên

1

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

3.000

1.800

1.500

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

2.100

1.350

1.050

3

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

2.250

1.410

1.110

4

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)

2.100

1.350

1.050

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)

800

500

400

6

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

800

500

400

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

800

500

400

8

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

Tiếp giáp đường nội thị

800

500

400

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cầu qua suối đi Nà Ban

630

450

300

10

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

630

450

300

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao

Cổng bệnh viện mới

800

500

400

12

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cổng nghĩa trang nhân dân

630

450

300

13

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cuối đường

300

220

180

14

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)

600

400

280

15

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)

600

400

280

16

Nhánh Quốc lộ 32

Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

500

350

250

17

Đường nội thị

Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đi diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

800

500

400

18

Đường nhánh nội thị

Tiếp giáp đường nội thị

Nhà văn hóa khu cơ quan

500

350

250

19

Đường nhánh nội thị

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Cuối đường bêtông khu 17

400

320

220

20

Đường nhánh nội thị còn lại

Tiếp giáp đường nội thị

Cuối đường

350

250

195

21

Đường xung quanh Chợ

1.000

 

 

22

Các tổ: 4, 24; Các bn: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập

210

180

150

23

Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp.

360

210

165

24

Các Bản và Tổ dân phố còn lại

180

150

120

 

Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

 

 

 

25

Nhánh Quốc lộ 32

Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

800

 

 

26

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

800

 

 

27

Nhánh Quốc lộ 32

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

800

 

 

28

Nhánh Quốc lộ 32

Công an huyện

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

800

 

 

29

Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

600

 

 

X.3

Huyện Tam Đường

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

1.950

450

300

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

2.100

525

300

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

1.500

375

225

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

750

225

150

5

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Cây xăng Thảo Trang

Tiếp giáp xã Hồ Thầu

750

225

150

6

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

750

225

150

7

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

750

225

150

8

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

2.250

525

300

9

Đường 36 m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

1.050

300

225

10

Đường 36 m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

1.500

450

225

11

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã 4 đường 36

2.250

525

255

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 4 đường 36

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

2.250

525

255

13

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

2.100

525

255

14

Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)

Đầu đường

Cuối đường

720

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

750

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

1.200

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC luyện

Đầu đường

Cuối đường

1.350

 

 

18

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

1.200

 

 

19

Đường 13.5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

1.050

 

 

20

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

990

 

 

21

Đường 11m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

510

 

 

22

Đường số 6 (15.5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.050

300

180

23

Đường số 7 (15,5m)

Quốc lộ 4D

đường 36m tránh 4D

1.320

330

180

24

Đường 11,5 m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

480

 

 

25

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống chợ bình Lư

1.050

 

 

26

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

Đường 36m

900

 

 

27

Đường nội th (khu F5, F6)

 

 

1.200

 

 

28

Đường 6A (11 m)

Tiếp giáp đường 36 m (khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

990

 

 

29

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Đường 4D cũ

900

375

300

30

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

1.950

 

 

31

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

2.100

 

 

32

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

2.160

 

 

33

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

780

240

150

34

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

1.800

500

300

35

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

510

210

150

36

Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy li và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

1.050

 

 

37

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

120

X.4

Thành phố Lai Châu

1

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

6.400

1.600

750

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Hết Siêu thị Quang Thanh

8.400

1.920

1.000

3

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

6.400

1.600

750

4

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

5.200

1.280

750

5

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

4.400

1.280

750

6

Đường Nguyn Trãi

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

2.800

1.120

625

7

Đường Nguyễn Trãi

Ngã 3 rẽ đường Trần Can

Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng

3.200

1.120

625

8

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.440

529

375

9

Đường Lê Duẩn

tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

3.000

1.000

600

10

Đường Trường Chinh

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

3.000

1.000

600

11

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 30/4

2.700

875

500

12

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

6.000

1.920

1.000

13

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Hết khu dân cư s2 giai đoạn 1

6.000

 

 

14

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

tiếp giáp đường Trần Phú

1.800

525

390

15

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

1.980

600

390

16

Đường Nguyễn Viết Xuân

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Thanh Niên

1.080

453

325

17

Đường ven Hồ thượng lưu

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

2.340

755

390

18

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đưng Phạm Văn Đồng

1.620

831

325

19

Đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh)

1.800

 

 

20

Đường đi xã Nùng Nàng

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Hết địa phận thành phố

1.000

700

500

21

Đường đi Đông Pao

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp cổng vào Tiểu đoàn 880

900

453

260

22

Đường vào nhà máy chè Tam Đường

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cổng Nhà máy chè

540

378

260

23

Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

450

317

260

24

Đường nhánh

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài

900

453

325

25

Phố Chiêu Tấn (kéo dài)

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ranh giới sân Vận động thành phố

1.440

604

390

26

Ngõ 226, đường Trần Hưng Dạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy gạch Tuynel cũ

720

378

260

27

Ngõ 237, đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động thành phố

900

453

325

28

Ngõ 224, đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Phú

Cuối đường

900

453

325

29

Đường V A Dính

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

1.800

604

390

30

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

720

378

260

31

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

1.800

604

390

32

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường tránh ngập

900

453

325

33

Đường Bế Văn Đàn

Đường tránh ngập

Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

900

378

260

34

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

Tiếp giáp đường Pusamcap

720

378

260

35

Đưng tránh ngập

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường 19/8

630

378

260

36

Đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)

630

378

260

37

Đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

1.080

453

260

38

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Trãi

Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

3.200

1.120

625

39

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

3.600

1.120

750

40

Đường 19-8

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

4.400

1.600

750

41

Đường 19-8

Ph Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

4.800

1.600

750

42

Đường Điện Biên Phủ

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

5.200

1.600

750

43

Đường Điện Biên Ph

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

6.000

1.600

750

44

Đường 30-4

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Hết Bệnh viện tỉnh mới

8.000

 

 

45

Đường 30-4

Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

5.200

1.600

750

46

Đường 30-4

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Trường Chinh

4.000

1.600

750

 

KHU DÂN CƯ 1 A

 

 

 

47

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

1.620

755

390

48

Đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.620

 

 

49

Đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

1.080

 

 

50

Đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.080

 

 

51

Đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.620

 

 

52

Phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

1.080

 

 

53

Phố Phạm Hồng Thái

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

1.080

 

 

54

Đường Trần Khát Chân

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

1.080

 

 

55

Đường B10 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

1.080

 

 

56

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

1.080

 

 

57

Đường A-1; A-2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

1.080

 

 

 

KHU DÂN CƯ 1B

 

 

 

58

Phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.620

 

 

59

Đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.080

 

 

60

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.080

 

 

61

Đường A1, A3 (11 m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường A18

900

 

 

62

Đường A4, A5 (9m)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

900

 

 

63

Đường số 7 (13m)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

1.080

 

 

64

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường A4

900

 

 

65

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

900

 

 

66

Đường số 10 và s 11 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường A5

900

 

 

67

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường số 10

900

 

 

68

Đường A14

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

900

 

 

69

Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

900

 

 

70

Đường A2 (Khu dân cư B1)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

900

 

 

71

Đường A12, A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp đường A4

900

 

 

72

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

1.440

529

325

73

Phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

900

 

 

74

Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

900

 

 

75

Đường 1B-9 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

900

 

 

76

Đường 1B-1 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

900

 

 

77

Phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng

1.440

 

 

78

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m)

900

 

 

79

Phố Phùng Hưng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

900

 

 

 

KHU DÂN CƯ S1 MỞ RỘNG

 

 

 

80

Đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Trần Khát Chân

990

 

 

81

Phố Trần Đăng Ninh (20,5m)

Tiếp giáp đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.440

529

390

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2

 

 

 

82

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

2.700

 

 

83

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường T03

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.260

529

390

84

Đường T01, T02 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.440

 

 

85

Đường T03(13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Giáp đường An Dương Vương

1.440

529

390

86

Đường D01(16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.620

 

 

87

Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Vân Thọ

1.620

 

 

88

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

1.440

529

390

89

Phố Quyết Tiến

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường D01

1.800

 

 

 

KHU DÂN CƯ 2A

 

 

 

90

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.260

 

 

91

Đường 4A (16,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường 2-6

1.620

 

 

92

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.980

831

325

93

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

1.440

 

 

94

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.980

 

 

95

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

1.440

 

 

96

Đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 1-1

1.440

 

 

97

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.980

 

 

98

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.260

 

 

99

Đường 2-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 4A

1.260

 

 

100

Đường 1-1

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

1.260

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2B

 

 

 

101

Đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.440

 

 

102

Đường 2B (13,5m)

Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp đường 9B

1.440

 

 

103

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.620

 

 

104

Phố Hồ Đắc Di

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.980

 

 

105

Đường 6B (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

1.440

 

 

106

Phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.260

 

 

107

Phố Cù Chính Lan

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.980

 

 

108

Đường 9B (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.440

529

325

109

Đường Tuệ Tĩnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

1.620

 

 

110

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.980

529

390

111

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

1.440

529

325

112

Đường 2B2 (31m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.440

 

 

113

Đường 2B3 (11,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

900

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2C

 

 

 

114

Đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Ph

1.440

 

 

115

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp phố Trần Quốc Ton

1.440

 

 

116

Phố Trần Quốc Ton

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1.440

 

 

117

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1.440

 

 

 

KHU DÂN CƯ S2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

 

 

 

118

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.980

 

 

119

Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp trục N-01

Tiếp giáp trục N-04

1.980

 

 

120

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp trục N-04

1.260

529

390

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

121

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường 2 - 8

1.800

 

 

111

Đường 2 - 8

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

1.800

 

 

123

Đường 28/06

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Điện Biên Ph

2.340

 

 

 

KHU DÂN CƯ S2 (MỞ RỘNG)

 

 

 

124

Đường D5, D6, D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

1.620

 

 

125

Phố Lê Lai

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.620

 

 

126

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

1.260

 

 

127

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.260

 

 

128

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

2.160

 

 

129

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.260

 

 

130

Đường T4 (9,5m)

Tiếp giáp phố Lê Lai

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.260

 

 

131

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

1.260

 

 

132

Đường T1 (13,5m)

Tiếp giáp đường T3

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.440

 

 

133

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.260

 

 

134

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.080

 

 

135

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.980

 

 

136

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.620

 

 

137

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03 (KDC Số 2)

1.440

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 4

 

 

 

138

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường 19/8

Hết ranh giới đất Sân vận động thành phố

1.800

 

 

139

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

1.440

529

325

140

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

1.440

 

 

141

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

1.440

529

325

142

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

1.440

529

325

143

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

1.800

906

350

144

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.440

 

 

145

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.800

 

 

146

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

2.160

 

 

147

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.800

 

 

148

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

1.980

906

 

149

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

1.440

 

 

150

Đường N9, N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.440

 

 

151

Đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.980

 

 

152

Đường D5 (13m)

Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất

1.440

 

 

153

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp đường số 10

1.440

 

 

154

Đường số 10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

1.620

 

 

155

Đường N13 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.440

 

 

156

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

1.260

 

 

157

Phố Trương Định

Tiếp giáp đường V3

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

1.260

 

 

158

Phố Lê Đại Hành (13m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường số 10

1.440

 

 

159

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

1.260

 

 

160

Đường số 9 (13,5)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

1.260

 

 

161

Đường D13 (13m)

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường số D13A

1.260

 

 

162

Đường D13A (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường số 11

1.260

 

 

163

Đường N16 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường D13

1.440

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)

 

 

 

164

Đường T1, T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

1.080

 

 

165

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

1.080

 

 

166

Đường T3

Đường T1

Tiếp giáp đường T2

900

 

 

167

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

1.080

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 6

 

 

 

168

Đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.980

 

 

169

Đường số 11

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

1.620

 

 

170

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.620

 

 

171

Đường số 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

1.260

 

 

172

Đường số 6-11; 6-12;

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1.080

 

 

173

Đường số 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

540

 

 

174

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường số 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.800

 

 

175

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Điện Biên Ph

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.620

529

390

176

Đường số 6-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

900

378

260

177

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

720

362

260

178

Đường số 6-8

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

720

362

260

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

 

 

 

179

Phố Mường Kim

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.440

 

 

180

Phố Hương Phong

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.440

 

 

181

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường TT-2

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.620

 

 

182

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.620

 

 

183

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.440

 

 

184

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

1.260

 

 

185

Đường số 5-6 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.260

 

 

186

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Giáp đường Lê Hồng Phong

1.260

 

 

187

Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.260

 

 

188

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

1.260

 

 

189

Đường số 5-10 (11,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Vit

1.260

 

 

190

Đường số 5-11 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

1.620

 

 

191

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

1.800

 

 

192

Đường s1 (Khu TTHC - 46 hộ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.620

 

 

193

Đường số 9 (đối diện công an tnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường nhánh số 3

900

 

 

194

Đường nhánh số 1, 2, 3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh)

810

 

 

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)

 

 

 

195

Đường số 1 (đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 4

1.440

529

325

196

Đường số 2

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

900

 

 

197

Đường số 3, số 4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp tuyến số 1

1.440

 

 

 

KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN

 

 

 

198

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

1.620

 

 

199

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp Đại lộ Lê Li

Tiếp giáp đường số 3

2.160

 

 

200

Đường Thanh Niên

Đường số 3

Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành

1.800

 

 

201

Đường Thanh Niên

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.260

529

325

202

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

1.440

 

 

203

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

900

 

 

204

Đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

1.080

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ

 

 

 

205

Đường N6, N9 (13,5 m)

Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường số 17

900

 

 

206

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

900

 

 

207

Đường số 17

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

900

 

 

208

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

900

 

 

209

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường V1

900

 

 

210

Đường 10-10 (20,5m)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

1.440

 

 

211

Đường số 18

Tiếp giáp đường số 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

900

 

 

212

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

900

 

 

213

Đường R6A (31 m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

1.440

 

 

214

Đường R8 (13,5m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

900

 

 

215

Đường R12 (13,5m)

Tiếp giáp đường R8

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

900

 

 

216

Đường N1

Tiếp giáp đường N3

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

900

 

 

217

Đường N3

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

900

 

 

218

Đường N4

Tiếp giáp đường N1

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

900

 

 

219

Đường Nguyễn Du

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

900

 

 

220

Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

900

 

 

221

Đường L1, L2

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

900

 

 

222

Đường L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

900

 

 

223

Đường R13

Tiếp giáp Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

900

 

 

224

Đường D1

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

900

 

 

 

KHU ĐT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

 

 

 

225

Đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.440

529

260

226

Đường Tô Hiệu (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường số 5

900

 

 

227

Đường số 1, số 2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường Pusamcap

450

 

 

228

Đường số 3

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường Pusamcap

450

 

 

229

Đường số 4, số 5

Tiếp giáp đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Tô Hiệu

450

 

 

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ T LÀN THAN

 

 

 

230

Đường số 7 (nhánh 1)

Tiếp giáp nhánh 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

720

378

260

231

Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

Đầu đường

Cuối đường

630

378

260

232

Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường N14

900

 

 

233

Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Cuối đường

900

 

 

234

Đường N13 (1 1,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường N12

Cuối đường

900

 

 

235

Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

900

 

 

236

Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN1

Tiếp giáp đường 10-10

900

 

 

237

Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

1.440

529

325

238

Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

1.080

529

260

239

Đại lộ Lê Lợi kéo dài

Tiếp giáp KDC số 2 giai đoạn 1

Tiếp giáp đất nhà ông Sùng Páo Ly

6.000

 

 

240

Đường 10-10 kéo dài (20,5m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Cuối đường

1.400

 

 

241

Đường nhánh (tổ 7, P. Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

750

350

200

242

Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, P. Quyết Thắng)

Tiếp giáp đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

600

300

200

243

Đường nhánh sau sân vận động thành phố

Từ trường Mầm non Hoa Sen

Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

900

500

350

244

Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong

Tiếp giáp khách sạn Đông Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đng kéo dài

600

300

200

245

Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, P. Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

600

300

200

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

246

Đường quy hoạch (13,5m sau ngân hàng Công thương)

Tiếp giáp đường 28/06

Tiếp giáp đường 5C

1.500

 

 

X.5

Huyện Sìn Hồ

1

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

750

550

300

2

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

750

550

300

3

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

600

350

250

4

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

600

350

250

5

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân

600

350

250

6

Đường nội thị

Ranh giới đất trường Mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Châu

550

320

220

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

550

320

220

8

Đường nội thị

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

550

320

220

9

Đường lên Huyện đội

Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

400

250

150

10

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

400

250

150

11

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh gii đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

400

250

150

12

Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt

400

250

150

13

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1

400

250

150

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh gii đất nhà ông Châu

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

500

300

200

15

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Châu

Hết cổng trường THCS thị trấn

350

200

130

16

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh gii đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

700

500

300

17

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

600

350

250

18

Đường B1 GĐ 2

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

550

300

200

19

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Tiếp giáp đường vành đai

400

250

150

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

400

250

150

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

350

200

130

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh gii đất nhà ông Triều-Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

300

180

120

23

Đường nội thị

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ đường đi bản Hoàng Hồ)

250

150

110

24

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

300

180

120

25

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà

Tiếp giáp đường vành đai

250

150

110

26

Đưng nội thị

Ranh giới đất bà Nga-Uân

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

250

150

110

27

Đường nội thị

Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

Hết cổng kho Bạc huyện

250

150

110

28

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

250

150

110

29

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Hết bản Sìn Hồ Vây

250

150

110

30

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

700

500

300

31

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

150

X.6

Huyện Phong Thổ

1

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m)

Km 1+300 (Nhà hàng Duyên số)

1.950

 

 

2

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên số)

Km 1+600

1.650

1.125

 

3

Quốc lộ 4D

từ Km 1+600

Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

1.500

950

700

4

Quốc lộ 4D

Km2+400

Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

400

330

200

5

Đường vào thôn Thẩm Bú

Đấu nối Quốc lộ 4D

Đấu nối Quốc lộ 100

180

120

95

6

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

300

170

110

7

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

605

 

 

8

Quốc lộ 12

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

1.950

 

 

9

Quốc lộ 12

Từ Km 20+200

Km21 (Hết Bệnh viện)

1.650

1.125

500

10

Quốc lộ 12

từ Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mrộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

1.050

500

250

11

Quốc lộ 12

Km21+300

K.m25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

300

250

190

 

Khu dân cư phía Nam

 

 

 

12

Đường nội thị dãy 1, 2, 3 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

1.450

 

 

13

Đường nội thị dãy 2

Đầu đường

Cuối đường

1.200

 

 

14

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

1.050

 

 

 

Khu dân cư phía Bắc

 

 

 

15

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.450

 

 

16

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.450

 

 

17

Đường nội thị (20,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

1.650

 

 

18

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.450

 

 

19

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

100

X.7

Huyện Nậm Nhùn

1

Tnh lộ 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

220

165

132

2

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

đầu đường D3 (đấu nối đường 36m)

266

210

154

3

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Bắc

Hết cầu Nậm Nhùn

250

190

140

4

Tỉnh lộ 127 (đường mới)

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

250

190

140

5

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

220

160

130

6

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

220

180

140

7

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng

Hết địa phận bản Nậm Hàng

250

190

160

8

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

200

170

120

9

Đường 36

Tiếp giáp tỉnh lộ 127

Suối Nậm Bắc

180

150

120

10

Đường 36

Từ suối Nậm Bắc

Khu trung tâm hành chính huyện

180

150

120

11

Đường Cảng nghiêng

Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

Đường bến cảng nghiêng

176

130

110

12

Đường Cảng nghiêng

Đường bến cảng nghiêng

Ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn)

170

120

110

13

Đường D1

Đầu đường

Cuối đường

650

520

390

14

Đường D2

Đầu đường

Cuối đường

500

400

300

15

Đường D3

Đầu đường

Cuối đường

450

350

270

16

Đường Nội thị

Từ tỉnh lộ 127

Đường 36

650

520

390

17

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

110

X.8

Huyện Mường Tè

1

Đường nội thị (TL 127)

Cầu Mường Tè 1

Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái, giáp cống thoát nước)

1.100

620

480

2

Đường nội thị (TL 127)

Ranh giới đất khu chung cư

Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ)

1.100

620

480

3

Đường nội thị

Ngã tư (đường xuống Bệnh viện)

Hết ranh giới đất ca hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng

1.100

620

480

4

Đường nội thị

Ngã tư thị trấn

Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)

1.100

620

480

5

Đường nội thị

Sau Công ty THHH MTV số 15

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

1.100

620

480

6

Đường nội thị

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã ba Bến xe khách

1.100

620

480

7

Đường nội thị (TL 127)

Chân Đài truyền hình (cũ)

Giáp địa phận xã Bum Nưa

750

550

450

8

Đường nội thị (TL 127)

Ranh giới đất Khu chung cư

Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền Chiến)

750

550

450

9

Đường nội thị

Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới)

Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m)

750

550

450

10

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Tân Thuận

Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện

750

550

450

11

Đường vòng qua Đảo

Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp

Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình

950

600

500

12

Đường nội thị

Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo)

Trước cửa nhà ông Đại

750

550

450

13

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Bắc

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

750

550

450

14

Đường nội thị

Ranh gii đất NH chính sách

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

750

550

450

15

Đường nội thị

Phía sau cửa hàng thương nghiệp

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ)

750

550

450

16

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

Chân dốc Trung tâm dạy nghề

750

550

450

17

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Hải

Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

750

550

450

18

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

750

550

450

19

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong-Thúy

Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà

750

550

450

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lưu Dung

Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

750

550

450

21

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Vìn

Hết ranh giới đất Quán phố mới

600

 

 

22

Đường nội thị

Giáp vị trí 1 đường đôi

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

600

 

 

23

Đường nội thị (đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

600

 

 

24

Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè suối Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

1.100

620

480

25

Đường nội thị (đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

750

550

450

26

Đường nội thị

Đầu cầu TĐC khu phố 1

Ngã ba (giao với đường từ cầu Mường Tè 2 đi TT xã Vàng San)

1.000

650

500

27

Đường32m

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

1.350

 

 

28

Đường nội thị (đường vòng bờ kè sui Nậm Cấu)

Cầu Nậm Cấu mới

Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu ph 1)

1.100

620

480

29

Đường nội thị

Ngã ba cầu Mường Tè 1

Bệnh vin đa khoa huyện Mường Tè

750

550

450

30

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

Ngã ba trường mầm non khu 11

Ngã ba hết đất nhà ông Phiên

1.000

650

500

31

Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

Hết đất nhà bà Châm

1.000

650

500

32

Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã tư từ nhà ông Hà

Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

1.100

620

480

33

Đường nội thị

Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

Hết đất Công ty THHH MTV số 15

750

550

450

34

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

120

XI. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

đến

XI.1

Huyện Than Uyên

1

Quốc lộ 32

Đầu cầu Mường Cang

Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm

2.080

1.040

640

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất hạt Kiểm lâm

Hết ranh giới đất Sân vận động

1.520

800

480

3

Quốc lộ 32

Hết ranh giới đất Sân vận động

Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279

1.360

720

400

4

Quốc lộ 32

Ngã ba Quốc lộ 279

Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng

1.200

592

352

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng

Hết địa phận thị trn Than Uyên

1.008

528

320

6

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn -Yên)

Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2

768

376

232

7

Quốc lộ 279

Ngã 3 Quốc lộ 32 (Nhà ông Thọ Sơn)

Hết cổng nghĩa trang

392

216

136

8

Nhánh Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Toản Hiền

Hết ranh giới đất nhà ông Đức Sáu

448

216

128

9

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà Trường (Loan) khu 5A

Ngã ba QL 279 (trường PTTH)

448

216

128

10

Nhánh nối Quốc lộ 32

UBND thị trấn Than Uyên

Hết ranh giới đất nhà ông Thu Thử

448

216

128

11

Nhánh ni Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà Hồng Thao khu 5A

Hết ranh giới đất nhà ông Trang (Liên)

392

192

112

12

Nhánh ni Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Tòng -Hi

Hết ranh gii đất nhà ông Thịnh Vượng khu 5B

392

192

112

13

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Dũng -Loan khu 5B

Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên

392

192

112

14

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B

Hết ranh giới đất nhà ông Mô

392

192

112

15

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà bà Lân khu 7B

Hết ranh giới đất nhà ông Trọng

392

192

112

16

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 (Gần nhà ông Minh-Thuý, đường vào M.Mít)

Hết ranh giới đất nhà ông Quý Thanh

392

192

112

17

Nhánh nối QL32

Ranh giới đất nhà ông Minh (Nụ) khu 5A

Hết ranh giới đất nhà bà Định

256

144

112

18

Nhánh nối QL32

Ngã 3 (Gần nhà ông Ái -Liên)

Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

256

144

112

19

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã ba (Gần nhà ông Tuyên)

Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy

1.064

544

312

20

Nhánh nối Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy

Cổng Huyện đội (Gần nhà ông Hương-Sinh)

520

272

160

21

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH

Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2

520

272

160

22

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã tư Nhà khách UBND huyện

Ngã tư (Gần nhà ông Nghì khu 3)

672

320

208

23

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 (Gần nhà Ông Thịnh Thạo)

Hết ranh giới đất nhà ông Đệ Dung

520

272

160

24

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất hon đa trường thành

Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3

672

320

208

25

Đường nội thị

Ranh giới đất Nhà ông Thủy Phượng

Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)

448

216

128

26

Đoạn đường phía sau chợ trung tâm

Ranh giới đất Nhà bà Thêu

Hết ranh giới đất nhà ông Tâm-Hài

584

320

160

27

Đường sau Sân vận động

Ngã 3 Quốc lộ 32

Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh)

448

216

128

28

Đường sau Sân vận động

Ranh giới đất nhà ông Lộc

Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Tâm

392

192

112

29

Đoạn nhánh khu 4

Ngã 4 (Gần nhà ông Dung -Cảm)

Hết ranh giới đất TT Y tế Đập tràn)

392

192

112

30

Đường nhánh sau Bưu điện huyện

Ranh giới đất nhà ông Hòa - Hương

Hết ranh giới đất Nhà Ông Dũng-Trâm

392

192

112

31

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà Dung - Loan

Tiếp giáp đầu cầu khu 8

392

192

112

32

Đường nhánh khu 2

Ranh giới đất nhà ông Bắc -Hồng

Hết ranh giới đất Nhà ông Kế - Miên

392

192

112

33

Đường nội thị, Khu 11

Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên

Hết ranh giới đất Nhà ông Cúc-Tượng

256

144

112

34

Đường nhánh khu 3

Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện

Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn

392

192

112

35

Đường nội thị khu 5b

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương Thủy

Hết ranh giới đất nhà ông Tân -Hậu

256

144

112

36

Đường nhánh khu 8

Tiếp giáp đầu cầu khu 8

Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão)

256

144

112

37

Đường nội thị

Ranh giới đất Hội trường UBND huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Năm (Lý)

256

144

112

38

Đoạn nhánh khu 2

Tiếp giáp ranh giới đất công an (Gần nhà ông Xuân Sơn)

Hết ranh giới đất nhà bà Tự

256

144

112

39

Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3

Tiếp giáp QL279

Tiếp giáp đường trục 3

256

144

112

40

Đường QL 279

Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

256

144

112

41

Nhánh khu 4 (Nhà ông Chô)

Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng

Hết ranh giới đất nhà ông Long

256

144

112

42

Nhánh khu 4 (Nhà bà Uyên)

Hết địa phận ông Vinh

Hết ranh giới đất nhà ông Vót

256

144

112

43

Nhánh khu 4 (sau nhà ông Bình Chín)

Hết địa phận nhà bà Huệ Minh

Hết ranh giới đất nhà ông Thử

256

144

112

44

Đường nội thị (đập tràn)

Cầu Đập tràn (hồ)

Đường QL 279 (cũ)

368

176

128

45

Nhánh khu 6 (đường bờ hồ)

Hết địa phận ông Thu Thử

Đường QL 279 (cũ)

448

216

128

46

Nhánh 5b

Hết địa phận nhà ông Phương Uyên

Tiếp giáp đường trục 3

392

216

136

47

Nhánh khu 6 (Nhà VH khu 6)

Hết địa phận nhà ông Phương Bắc

Đường QL 279

256

144

112

48

Nhánh khu 6

Nhà bà Dung

Trường Mầm non số 2

448

216

128

49

Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít)

Tiếp giáp nhà ông Quý -Thanh

Hết ranh giới đất nhà ông Huấn

392

192

112

50

Nhánh khu 9 (Đường đi xã Mường Mít)

Tiếp giáp đất nhà ông Huấn

Tiếp giáp hồ khu 9

224

144

112

51

Nhánh khu 4

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng

Hết ranh giới đất nhà trọ ông Hòa

200

120

104

52

Nhánh khu 4

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nghĩa Chuyên

Hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Văn Nghĩa

200

120

104

53

Đường Nội thị (Sau trường chính trị)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng Hạnh

Hết ranh giới đất nhà bà Chung Nhớn

240

144

120

54

Nhánh khu 4

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyệt Thịu

Hết ranh giới đất nhà ông Khả Hín

200

120

104

55

Nhánh khu 1 (sau thương nghiệp)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trung Tới

Hết ranh giới đất nhà ông Tuyền

200

120

104

56

Nhánh khu 1 (đối diện nhà ông Bình Tiền)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng Ngọc

Hết ranh giới đất nhà ông Trung - Huyền

200

120

104

57

Nhánh khu 2 (Đường Công an)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh Sâm

Hết ranh giới đất nhà bà Lành

240

144

120

58

Nhánh khu 2 (Đường đi Hua Nà)

Địa phận trường tiểu học Hua Nà

Hết địa phận thị trấn (Giáp trạm Y tế Hua Nà)

240

144

120

59

Nhánh khu 5a (ông Mn)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tân Lưu

Hết ranh giới đất nhà bà Thoa Lương

200

120

104

60

Nhánh khu 2 (đường huyện y)

Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện y

Hết ranh giới đất nhà ông Vinh

200

120

104

61

Đường nội thị (Nhà VH khu 7a)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng

Hết ranh giới đất nhà ông Lộ - Đán

200

120

104

62

Đường nội thị (nhà VH khu 7a)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tâm

Hết ranh giới đất nhà ông Lương

200

120

104

63

Đường nội thị khu 7a

Tiếp giáp ranh giới đất cây xăng thương nghiệp

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thúy Hanh

240

144

120

64

Đường nội thị

Tiếp giáp QL 279

Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy

240

144

120

65

Nhánh khu 10 (Nhà ông Phúc Hòa)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đính

Hết ranh giới đất nhà ông Đông

160

120

104

66

Nhánh khu 10 (Đi diện đưng đi Mường Mít)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh Hiền

Hết ranh giới đất nhà ông Chủ Mưa

160

120

104

67

Nhánh khu 7b (nhà VH khu 7b)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Tuấn

Hết ranh giới đất nhà ông Hùng Tảo

200

120

104

68

Nhánh khu 11 (gần trạm Y tế TT)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đệ Hà

Hết ranh giới đất nhà ông Đăng

200

120

104

69

Nhánh khu 6

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Mai

Hết ranh giới đất nhà ông Thành Lan

240

144

120

70

Nhánh khu 6 (sau trường THPT)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Cậy

Hết ranh giới đất nhà bà Thìn

200

120

104

71

Nhánh khu 2

Cổng Huyện đội

Hết ranh giới đất nhà bà Loan

240

144

120

72

Khu 11 (Tiếp giáp nhà ông Cúc Tượng)

Từ nhà ông Khanh

Hết ranh giới đất nhà ông Ngọc Đê

160

120

104

73

Đường nối nhánh 1a

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Thanh Bắc

Hết ranh giới đất nhà Ninh Hòe

200

144

120

74

Đường nối nhánh 1a

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lan

Hết ranh giới đất nhà bà Na

200

144

120

75

Nhánh khu 5a (Nhà ông Song Đào)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Song Đào

Hết ranh giới đất nhà ông Pháo Tỵ (Cũ)

200

144

120

76

Nhánh khu 6 (Nhà ông Bắc Liệu)

Hết địa phận nhà ông Bắc Liệu

Hết ranh giới đất nhà ông Chiến Thanh

160

120

104

77

Nhánh nối QL 32 (Khu 10)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Minh

Hết ranh giới đất nhà ông Điển

160

120

104

78

Nhánh khu 7b (Nhà ông Chài Chiên)

Địa phận nhà bà Tứ Lãm

Hết ranh giới đất nhà ông Chài Chiên

160

120

104

79

Nhánh khu 7b (Nhà ông Vân Hoa)

Địa phận nhà ông Thế

Hết ranh giới đất nhà ông Vân Hoa

160

120

104

80

Nhánh khu 7b (Nhà ông Đài)

Địa phận nhà ông Đài

Hết ranh giới đất nhà ông Bốc

160

120

104

81

Nhánh khu 8 (Nhà ông Hải Nữ)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hải Nữ

Hết ranh giới đất nhà bà Bang

160

120

104

82

Đường nội thị mới (Khu 5B)

Ngã ba QL 32

Tiếp nối đường trục 3, đường B10

400

304

200

83

Đường 279 cũ

Ngã ba QL 32

Đến cuối đường (hết ranh giới đất ông Sỹ)

240

144

120

84

Nhánh nối QL 32 (Khu 7a)

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Yến

Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế

240

144

120

85

Nhánh khu 10 Ga Hải Vân

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Trinh Lan

Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân

240

144

120

86

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

120

XI.2

Huyện Tân Uyên

1

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

2.400

1.440

1.200

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

1.680

1.080

840

3

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

1.800

1.128

888

4

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)

1.680

1.080

840

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)

640

400

320

6

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

640

400

320

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

640

400

320

8

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non Phương Trang

Tiếp giáp đường nội thị

640

400

320

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cầu qua suối đi Nà Ban

504

360

240

10

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ từ Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

504

360

240

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao

Cổng bệnh viện mới

640

400

320

12

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Cổng nghĩa trang nhân dân

504

360

240

13

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cuối đường

240

176

144

14

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)

480

320

224

15

Nhánh Quốc lộ 32

Đon đường rẽ

Kè suối Nậm Chăng Luông (khu 26, khu 32)

480

320

224

16

Nhánh Quốc lộ 32

Trụ sở tạm và nhà công vụ huyện Tân Uyên

Tiếp giáp khu dân cư khu 7

400

280

200

17

Đường nội thị

Tiếp giáp Quốc lộ 32 (đối diện trường THCS thị trấn Tân Uyên)

Điểm giao nhau với đường xung quanh chợ

640

400

320

18

Đường nhánh nội thị

Tiếp giáp đường nội thị

Nhà văn hóa khu cơ quan

400

280

200

19

Đường nhánh nội thị

Ngã tư điểm trường mầm non khu 21

Cuối đường bêtông khu 17

320

256

176

20

Đường nhánh nội thị còn lại

Tiếp giáp đường nội thị

Cuối đường

280

200

156

21

Đường xung quanh Chợ

800

 

 

22

Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập

168

144

120

23

Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hp.

288

168

132

24

Các Bản và Tổ dân phố còn lại

144

120

96

 

Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

 

 

 

25

Nhánh Quốc lộ 32

Chi cục thuế huyện đi bờ hồ

Tiếp giáp đoạn đường rẽ đi Trường THPT Nội trú huyện

640

 

 

26

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Trường mầm non số 01

Tiếp giáp trường THPT Nội trú huyện

640

 

 

27

Nhánh Quốc lộ 32

Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT huyện

Hết ranh giới đất Trung tâm viễn thông huyện

640

 

 

28

Nhánh Quốc lộ 32

Công an huyện

Hết ranh giới đất Chi cục thống kê huyện

640

 

 

29

Các tuyến đường còn lại trong Khu trung tâm hành chính huyện

480

 

 

XI.3

Huyện Tam Đường

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

1.560

360

240

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

1.680

420

240

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

1.200

300

180

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

600

180

120

5

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Cây xăng Thảo Trang

Tiếp giáp xã Hồ Thầu

600

180

120

6

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

600

180

120

7

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

600

180

120

8

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

1.800

420

240

9

Đường 36 m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

840

240

180

10

Đường 36 m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

1.200

360

180

11

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã 4 đường 36

1.800

420

204

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 4 đường 36

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

1.800

420

204

13

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 quốc lộ 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

1.680

420

204

14

Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)

Đầu đường

Cuối đường

576

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

600

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

960

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

1.080

 

 

18

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

960

 

 

19

Đường 13,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

840

 

 

20

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

792

 

 

21

Đường 11 m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

408

 

 

22

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

840

240

144

23

Đường số 7 (15,5m)

Quốc lộ 4D

đường 36m tránh 4D

1.056

264

144

24

Đường 11,5 m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

384

 

 

25

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống ch bình Lư

840

 

 

26

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã thị trấn

Đường 36m

720

 

 

27

Đường nội th (khu F5, F6)

 

 

960

 

 

28

Đường 6A (11m)

Tiếp giáp đường 36 m (khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

792

 

 

29

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Đường 4D cũ

720

300

240

30

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

1.560

 

 

31

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

1.680

 

 

32

Đường nội thị khu trung tâm thương mại huyện (Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

1.728

 

 

33

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

624

192

120

34

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

1.440

400

240

35

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

408

168

120

36

Đường nội thị 11,5m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

840

 

 

37

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

96

XI.4

Thành phố Lai Châu

1

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

5.120

1.280

600

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Hết Siêu thị Quang Thanh

6.720

1.536

800

3

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

5.120

1.280

600

4

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

4.160

1.024

600

5

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

3.520

1.024

600

6

Đường Nguyễn Trãi

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

2.240

896

500

7

Đường Nguyễn Trãi

Ngã 3 rẽ đường Trần Can

Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng

2.560

896

500

8

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.152

423

300

9

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

2.400

800

480

10

Đường Trường Chinh

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

2.400

800

480

11

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 30/4

2.160

700

400

12

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

4.800

1.536

800

13

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1

4.800

 

 

14

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.440

420

312

15

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

1.584

480

312

16

Đường Nguyễn Viết Xuân

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Thanh Niên

864

362

260

17

Đường ven Hồ thượng lưu

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1.872

604

312

18

Đường Nguyễn Đức Cảnh

Tiếp giáp đường Điện Biên Ph

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

1.296

664

260

19

Đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh)

1.440

 

 

20

Đường đi xã Nùng Nàng

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Hết địa phận thành phố

800

560

400

21

Đường đi Đông Pao

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp cổng vào Tiểu đoàn 880

720

362

208

22

Đường vào nhà máy chè Tam Đường

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cổng Nhà máy chè

432

302

208

23

Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

360

254

208

24

Đường nhánh

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn kéo dài

720

362

260

25

Phố Chiêu Tấn (kéo dài)

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp ranh giới sân Vận động thành phố

1.152

483

312

26

Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy gạch Tuynel cũ

576

302

208

27

Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động thành phố

720

362

260

28

Ngõ 224, đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Phú

Cuối đường

720

362

260

29

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

1.440

483

312

30

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

576

302

208

31

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

1.440

483

312

32

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường tránh ngập

720

362

260

33

Đường Bế Văn Đàn

Đường tránh ngập

Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

720

302

208

34

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Viện kiểm sát tnh (cũ)

Tiếp giáp đường Pusamcap

576

302

208

35

Đường tránh ngập

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường 19/8

504

302

208

36

Đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)

504

302

208

37

Đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

864

362

208

38

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Trãi

Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

2.560

896

500

39

Đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

2.880

896

600

40

Đường 19-8

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

3.520

1.280

600

41

Đường 19-8

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

3.840

1.280

600

42

Đường Điện Biên Phủ

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

4.160

1.280

600

43

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

4.800

1.280

600

44

Đường 30-4

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Hết Bệnh viện tỉnh mới

6.400

 

 

45

Đường 30-4

Tiếp giáp Bệnh viện tnh mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

4.160

1.280

600

46

Đường 30-4

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Trường Chinh

3.200

1.280

600

 

KHU DÂN CƯ 1 A

 

 

 

47

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

1.296

604

312

48

Đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.296

 

 

49

Đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

864

 

 

50

Đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

864

 

 

51

Đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.296

 

 

52

Phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

864

 

 

53

Phố Phạm Hồng Thái

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

864

 

 

54

Đường Trần Khát Chân

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thụ

864

 

 

55

Đường B10 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

864

 

 

56

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp phố Vương Thừa Vũ

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

864

 

 

57

Đường A-1; A-2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

864

 

 

 

KHU DÂN CƯ 1B

 

 

 

58

Phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.296

 

 

59

Đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

864

 

 

60

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

864

 

 

61

Đường A1, A3 (11m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường A18

720

 

 

62

Đường A4, A5 (9m)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

720

 

 

63

Đường số 7 (13m)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

864

 

 

64

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường A4

720

 

 

65

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

720

 

 

66

Đường số 10 và số 11 (9m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường A5

720

 

 

67

Đường A16, A17

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường số 10

720

 

 

68

Đường A14

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Nguyễn Văn Trỗi

720

 

 

69

Phố Nguyễn Văn Trỗi (gồm 2 nhánh)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

720

 

 

70

Đường A2 (Khu dân cư B1)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

720

 

 

71

Đường A12, A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp đường A4

720

 

 

72

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

1.152

423

260

73

Phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

720

 

 

74

Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m)

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (13,5m)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

720

 

 

75

Đường 1B-9 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

720

 

 

76

Đường 1 B-1 (13,5m)

Tiếp giáp phố Trần Đại Nghĩa (20,5)

Tiếp giáp phố Phùng Hưng

720

 

 

77

Phố Trần Đại Nghĩa

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng

1.152

 

 

78

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m)

720

 

 

79

Phố Phùng Hưng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

720

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

 

 

 

80

Đường Hoàng Văn Thụ

Tiếp giáp phố Trần Đăng Ninh

Tiếp giáp đường Trần Khát Chân

792

 

 

81

Phố Trần Đăng Ninh (20,5m)

Tiếp giáp đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.152

423

312

 

KHU DÂN CƯ S 2

 

 

 

82

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

2.160

 

 

83

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường T03

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.008

423

312

84

Đường T01, T02 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.152

 

 

85

Đường T03(13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Giáp đường An Dương Vương

1.152

423

312

86

Đường D01(16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.296

 

 

87

Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

1.296

 

 

88

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

1.152

423

312

89

Phố Quyết Tiến

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường D01

1.440

 

 

 

KHU DÂN CƯ 2A

 

 

 

90

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.008

 

 

91

Đường 4A (16,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường 2-6

1.296

 

 

92

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.584

664

260

93

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

1.152

 

 

94

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.584

 

 

95

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

1.152

 

 

96

Đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 1-1

1.152

 

 

97

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.584

 

 

98

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.008

 

 

99

Đường 2-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 4A

1.008

 

 

100

Đường 1-1

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

1.008

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2B

 

 

 

101

Đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.152

 

 

102

Đường 2B (13,5m)

Tiếp giáp phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp đường 9B

1.152

 

 

103

Đưng Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.296

 

 

104

Phố Hồ Đắc Di

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

1.584

 

 

105

Đường 6B (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

1.152

 

 

106

Phố Nguyễn Đình Chiểu

Tiếp giáp phHồ Đắc Di

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.008

 

 

107

Phố Cù Chính Lan

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.584

 

 

108

Đường 9B (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.152

423

260

109

Đường Tuệ Tĩnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp phố Hồ Đắc Di

1.296

 

 

110

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.584

423

312

111

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp phố Đặng Văn Ngữ

Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

1.152

423

260

112

Đường 2B2 (31m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

1.152

 

 

113

Đường 2B3 (11,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp phố Lê Hữu Trác

720

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2C

 

 

 

114

Đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Ph

1.152

 

 

115

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp phố Trần Quốc Ton

1.152

 

 

116

Phố Trần Quốc Ton

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1.152

 

 

117

Phố Nguyễn Tri Phương

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp ranh giới đất CT điện lực Lai Châu

1.152

 

 

 

KHU DÂN CƯ S2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

 

 

 

118

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.584

 

 

119

Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp trục N-01

Tiếp giáp trục N-04

1.584

 

 

120

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp trục N-04

1.008

423

312

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

121

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường 2 - 8

1.440

 

 

122

Đường 2-8

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

1.440

 

 

123

Đường 28/06

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.872

 

 

 

KHU DÂN CƯ S2 (MỞ RỘNG)

 

 

 

124

Đường D5, D6, D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Lê Lai

1.296

 

 

125

Phố Lê Lai

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.296

 

 

126

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

1.008

 

 

127

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.008

 

 

128

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

1.728

 

 

129

Phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.008

 

 

130

Đường T4 (9,5m)

Tiếp giáp phố Lê Lai

Tiếp giáp đường Điện Biên Ph

1.008

 

 

131

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

1.008

 

 

132

Đường T1 (13,5m)

Tiếp giáp đường T3

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.152

 

 

133

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.008

 

 

134

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

864

 

 

135

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

1.584

 

 

136

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp phố Hồ Xuân Hương

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.296

 

 

137

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03 (KDC số 2)

1.152

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 4

 

 

 

138

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường 19/8

Hết ranh giới đất Sân vận động thành phố

1.440

 

 

139

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

1.152

423

260

140

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

1.152

 

 

141

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

1.152

423

260

142

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

1.152

423

260

143

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

1.440

725

280

144

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.152

 

 

145

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.440

 

 

146

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

1.728

 

 

147

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.440

 

 

148

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

1.584

725

 

149

Phố Hoàng Công Chất (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

1.152

 

 

150

Đường N9, N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.152

 

 

151

Đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.584

 

 

152

Đường D5 (13m)

Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp phố Hoàng Công Chất

1.152

 

 

153

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp đường số 10

1.152

 

 

154

Đường số 10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

1.296

 

 

155

Đường N13 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.152

 

 

156

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

1.008

 

 

157

Phố Trương Định

Tiếp giáp đường V3

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

1.008

 

 

158

Phố Lê Đại Hành (13m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường s 10

1.152

 

 

159

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

1.008

 

 

160

Đường số 9 (13.5)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

1.008

 

 

161

Đường D13 (13m)

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường số D13A

1.008

 

 

162

Đường D13A (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường số 11

1.008

 

 

163

Đường N16 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường D13

1.152

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)

 

 

 

164

Đường T1, T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T 3

864

 

 

165

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

864

 

 

166

Đường T3

Đường T1

Tiếp giáp đường T2

720

 

 

167

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

864

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 6

 

 

 

168

Đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.584

 

 

169

Đường số 11

Tiếp giáp đường Điện Biên Ph

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

1.296

 

 

170

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.296

 

 

171

Đường số 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11

1.008

 

 

172

Đường số 6-11; 6-12;

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

864

 

 

173

Đường số 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

432

 

 

174

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường số 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.440

 

 

175

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.296

423

312

176

Đường số 6-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

720

302

208

177

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

576

290

208

178

Đường số 6-8

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

576

290

208

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

 

 

 

179

Phố Mường Kim

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.152

 

 

180

Phố Hương Phong

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.152

 

 

181

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường TT-2

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.296

 

 

182

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.296

 

 

183

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.152

 

 

184

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

1.008

 

 

185

Đường số 5-6 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.008

 

 

186

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Giáp đường Lê Hồng Phong

1.008

 

 

187

Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

1.008

 

 

188

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

1.008

 

 

189

Đường số 5-10 (11,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Vòng sau nhà Văn hóa vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Vit

1.008

 

 

190

Đường số 5-11 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

1.296

 

 

191

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

1.440

 

 

192

Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.296

 

 

193

Đường số 9 (đối diện công an tỉnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường nhánh số 3

720

 

 

194

Đường nhánh số 1, 2, 3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường số 9 (đối diện Công an tỉnh)

648

 

 

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TNH (MRỘNG)

 

 

 

195

Đường số 1 (đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 4

1.152

423

260

196

Đường số 2

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

720

 

 

197

Đường số 3, số 4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp tuyến số 1

1.152

 

 

 

KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN

 

 

 

198

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

1.296

 

 

199

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

1.728

 

 

200

Đường Thanh Niên

Đường số 3

Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành

1.440

 

 

201

Đường Thanh Niên

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.008

423

260

202

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

1.152

 

 

203

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

720

 

 

204

Đường số 4 (13,5 m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

864

 

 

 

KHU DÂN CƯ S 3, S 7, KHU DÂN CƯ PHÍA TÂY NAM VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THÀNH PHỐ

 

 

 

205

Đường N6, N9 (13,5 m)

Từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường số 17

720

 

 

206

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

720

 

 

207

Đường số 17

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

720

 

 

208

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

720

 

 

209

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường V1

720

 

 

210

Đường 10-10 (20,5m)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

1.152

 

 

211

Đường số 18

Tiếp giáp đường số 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

720

 

 

212

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

720

 

 

213

Đường R6A (31 m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

1.152

 

 

214

Đường R8 (13,5m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

720

 

 

215

Đường R12 (13,5m)

Tiếp giáp đường R8

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

720

 

 

216

Đường N1

Tiếp giáp đường N3

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

720

 

 

217

Đường N3

Tiếp giáp đường số 17

Tiếp giáp đường N2

720

 

 

218

Đường N4

Tiếp giáp đường N1

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

720

 

 

219

Đường Nguyễn Du

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

720

 

 

220

PhQuyết Thắng

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

720

 

 

221

Đường L1 , L2

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

720

 

 

222

Đường L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

720

 

 

 

Đường R13

Tiếp giáp Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Du

720

 

 

224

Đường D1

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

720

 

 

 

KHU ĐT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

 

 

 

225

Đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.152

423

208

226

Đường Tô Hiệu (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường số 5

720

 

 

227

Đường số 1, số 2

Tiếp giáp đường s 3

Tiếp giáp đường Pusamcap

360

 

 

228

Đường số 3

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường Pusamcap

360

 

 

229

Đưng s 4, s 5

Tiếp giáp đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Tô Hiệu

360

 

 

 

KHU TÁI ĐỊNH TẢ LÀN THAN

 

 

 

230

Đường số 7 (nhánh 1)

Tiếp giáp nhánh 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

576

302

208

231

Đường s 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

Đầu đường

Cuối đường

504

302

208

232

Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường N14

720

 

 

233

Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Cuối đường

720

 

 

234

Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường N12

Cuối đường

720

 

 

235

Đường TN1 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

720

 

 

236

Đường V3 (Khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN 1

Tiếp giáp đường 10-10

720

 

 

237

Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

1.152

423

260

238.

Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

864

423

208

239

Đại lộ Lê Lợi kéo dài

Tiếp giáp KDC số 2 giai đoạn 1

Tiếp giáp đất nhà ông Sùng Páo Ly

4.800

 

 

240

Đường 10-10 kéo dài (20,5m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Cuối đường

1.120

 

 

241

Đường nhánh (tổ 7, P. Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

600

280

160

242

Đường nhánh (Bản Nậm Loỏng 3, P. Quyết Thắng)

Tiếp giáp đường Trần Can

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

480

240

160

243

Đường nhánh sau sân vận động thành phố

Từ trường Mầm non Hoa Sen

Tiếp giáp trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

720

400

280

244

Đường nhánh tổ 23, phường Đông Phong

Tiếp giáp khách sạn Đông Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đng kéo dài

480

240

160

245

Đường nhánh phía sau Viện kiểm sát nhân dân thành phố (Tổ 1, P. Quyết Tiến)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

480

240

160

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

246

Đường quy hoạch (13,5m sau ngân hàng Công thương)

Tiếp giáp đường 28/06

Tiếp giáp đường 5C

1.200

 

 

XI.5

Huyện Sìn Hồ

1

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

600

440

240

2

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

600

440

240

3

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hiền-Hòa (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

480

280

200

4

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

480

280

200

5

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân

480

280

200

6

Đường nội thị

Ranh giới đất trường Mầm non

Hết ranh giới đất nhà ông Châu

440

256

176

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

440

256

176

8

Đường nội thị

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

440

256

176

9

Đường lên Huyện đội

Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN-PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

320

200

120

10

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

320

200

120

11

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

320

200

120

12

Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt

320

200

120

13

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 1

320

200

120

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

Tiếp giáp đường B1-giai đoạn 2

400

240

160

15

Đường nội thị

Ranh gii đất nhà ông Châu

Hết cổng trường THCS thị trấn

280

160

104

16

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

560

400

240

17

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

480

280

200

18

Đường B1 GĐ 2

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

440

240

160

19

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Tiếp giáp đường vành đai

320

200

120

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp Trạm điện (cũ)

320

200

120

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

280

160

104

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

240

144

96

23

Đường nội thị

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

200

120

88

24

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

240

144

96

25

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Sun-Hà

Tiếp giáp đường vành đai

200

120

88

26

Đường nội thị

Ranh giới đất bà Nga-Uân

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

200

120

88

27

Đường nội thị

Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

Hết cổng kho Bạc huyện

200

120

88

28

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

200

120

88

29

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Hết bản Sìn Hồ Vây

200

120

88

30

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 1

Tiếp giáp đường nội thị đoạn từ ranh giới đất nhà ông Hiền Hòa (giáp chợ) đến hết ranh giới nhà bà Lai

560

400

240

31

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

120

XI.6

Huyện Phong Thổ

1

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km0 (đường đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m)

Km 1+300 (Nhà hàng Duyên số)

1.560

 

 

o

Quốc lộ 4D

Đoạn từ Km1 +300 (Nhà hàng Duyên Số)

Km 1+600

1.320

900

 

3

Quốc lộ 4D

từ Km1+600

Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

1.200

760

560

4

Quốc lộ 4D

Km2+400

Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó)

320

264

160

5

Đường vào thôn Thẩm Bú

Đấu nối Quốc lộ 4D

Đấu nối Quốc lộ 100

144

96

76

6

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

240

136

88

7

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

484

 

 

8

Quốc lộ 12

Từ cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

1.560

 

 

9

Quốc lộ 12

Từ Km 20+200

Km21 (Hết Bệnh viện)

1.320

900

400

10

Quốc lộ 12

từ Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

840

400

200

11

Quốc lộ 12

Km21+300

Cm25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

240

200

152

 

Khu dân cư phía Nam

 

 

 

12

Đường nội thị dãy 1, 2, 3 sau đường Quốc lộ 4D

Đầu đường

Cuối đường

1.160

 

 

13

Đường nội thị dãy 2

Đầu đường

Cuối đường

960

 

 

14

Đường nội thị dãy 3

Đầu đường

Cuối đường

840

 

 

 

Khu dân cư phía Bắc

 

 

 

15

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.160

 

 

16

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.160

 

 

17

Đường nội thị (20,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

1.320

 

 

18

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

1.160

 

 

19

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

80

XI.7

Huyện Nậm Nhùn

1

Tnh lộ 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Hết cầu Nậm Dòn

176

132

106

2

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Dòn

đầu đường D3 (đấu nối đường 36m)

213

168

123

3

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp cầu Nậm Bắc

Hết cầu Nậm Nhùn

200

152

112

4

Tnh lộ 127 (đường mới)

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

200

152

112

5

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đầu cầu Nậm Nhùn đi bản Noong Kiêng

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

176

128

104

6

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm cầy

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

176

144

112

7

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Nậm Hàng

Hết địa phận bản Nậm Hàng

200

152

128

8

Đường nội thị

Giáp ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

160

136

96

9

Đường 36

Tiếp giáp tỉnh lộ 127

Suối Nậm Bắc

144

120

96

10

Đường 36

Từ suối Nậm Bắc

Khu trung tâm hành chính huyện

144

120

96

11

Đường Cảng nghiêng

Tiếp giáp tỉnh lộ 127 (nhà ông Lê Hồng Chiến)

Đường bến cảng nghiêng

141

104

88

12

Đường Cảng nghiêng

Đường bến cảng nghiêng

Ngã ba đường 127 (gần đầu cầu Nậm Nhùn)

136

96

88

13

Đường D1

Đầu đường

Cuối đường

520

416

312

14

Đường D2

Đầu đường

Cuối đường

400

320

240

15

Đường D3

Đầu đường

Cuối đường

360

280

216

16

Đường Nội thị

Từ tỉnh lộ 127

Đường 36

520

416

312

17

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

88

XI.8

Huyện Mường Tè

1

Đường nội thị (TL 127)

Cầu Mường Tè 1

Dốc Phiêng Ban (Hết ranh giới ông Phan văn Thái, giáp cống thoát nước)

880

496

384

2

Đường nội thị (TL 127)

Ranh giới đất khu chung cư

Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ)

880

496

384

3

Đường nội thị

Ngã tư (đường xuống Bệnh viện)

Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mrộng

880

496

384

4

Đường nội thị

Ngã tư thị trấn

Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)

880

496

384

5

Đường nội thị

Sau Công ty THHH MTV số 15

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

880

496

384

6

Đường nội thị

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã ba Bến xe khách

880

496

384

7

Đường nội thị (TL 127)

Chân Đài truyền hình (cũ)

Giáp địa phận xã Bum Nưa

600

440

360

8

Đường nội thị (TL 127)

Ranh giới đất Khu chung cư

Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền Chiến)

600

440

360

9

Đường nội thị

Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới)

Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m)

600

440

360

10

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Tân Thuận

Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện

600

440

360

11

Đường vòng qua Đảo

Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp

Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình

760

480

400

12

Đường nội thị

Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo)

Trước cửa nhà ông Đại

600

440

360

13

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Bắc

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

600

440

360

14

Đường nội thị

Ranh giới đất NH chính sách

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

600

440

360

15

Đường nội thị

Phía sau cửa hàng thương nghiệp

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ)

600

440

360

16

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

Chân dốc Trung tâm dạy nghề

600

440

360

17

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Hải

Hết ranh giới đất nhà VH khu 5

600

440

360

18

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

600

440

360

19

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong-Thúy

Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà

600

440

360

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lưu Dung

Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

600

440

360

21

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Vìn

Hết ranh giới đất Quán phố mới

480

 

 

22

Đường nội thị

Giáp vị trí 1 đường đôi

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

480

 

 

23

Đường nội thị (đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vang San

480

 

 

24

Đường nội thị (đường vòng ra bờ kè sui Nậm Cấu qua chân cầu TĐC khu phố 1)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

880

496

384

25

Đường nội thị (đường giáp núi)

Ngã ba giáp khu TĐC phía Đông Nam thị trấn

Ngã ba đi trung tâm xã Vàng San

600

440

360

26

Đường nội thị

Đầu cầu TĐC khu phố 1

Ngã ba (giao với đường từ cầu Mường Tè 2 đi TT xã Vàng San)

800

520

400

27

Đưng 32m

Giáp đất nhà bà Hoa Anh

Ngã ba đi cầu TĐC khu phố 1

1.080

 

 

28

Đường nội thị (đường vòng bờ kè suối Nậm Cấu)

Cầu Nậm Cấu mới

Giao với đường 32m (gần cầu TĐC khu phố 1)

880

496

384

29

Đường nội thị

Ngã ba cầu Mường Tè 1

Bệnh vin đa khoa huyện Mường Tè

600

440

360

30

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn)

Ngã ba trường mầm non khu 11

Ngã ba hết đất nhà ông Phiên

800

520

400

31

Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

Hết đất nhà bà Châm

800

520

400

32

Đường nội thị nhánh 1 (Khu tái định cư thị trấn)

Ngã tư từ nhà ông Hà

Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

880

496

384

33

Đường nội thị

Ngã ba Ban quản lý rừng phòng hộ trung tâm

Hết đất Công ty THHH MTV số 15

600

440

360

34

Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

96

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 31/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu31/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/09/2018
Ngày hiệu lực15/10/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2020
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 31/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất Lai Châu


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất Lai Châu
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu31/2018/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Lai Châu
            Người kýĐỗ Ngọc An
            Ngày ban hành24/09/2018
            Ngày hiệu lực15/10/2018
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2020
            Cập nhật6 năm trước

            Văn bản thay thế

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất Lai Châu

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất Lai Châu

                    • 24/09/2018

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 15/10/2018

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực