Quyết định 21/2016/QĐ-UBND

Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất trong bảng giá đất của các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 43/2014/QĐ-UBND

Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất bảng giá đất kèm theo 43/2014/QĐ-UBND Lai Châu đã được thay thế bởi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất Lai Châu và được áp dụng kể từ ngày 15/10/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất bảng giá đất kèm theo 43/2014/QĐ-UBND Lai Châu


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2016/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 22 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 43/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 549/TTr-STNMT ngày 05/7/2016; Sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 147/HĐND-VP ngày 28/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bổ sung giá đất và sửa đổi một số tên đường, điểm đầu, điểm cuối của bảng giá đất ở tại đô thị, đất thương mại dịch vụ tại đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

(Có bảng giá đất chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười (10) ngày kể từ ngày ký và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Ngọc An

 

BẢNG GIÁ ĐẤT BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết đinh số:21/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Lai Châu)

X. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

 

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

 

X.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

630

330

200

 

41

Nhánh khu 4(Nhà ông Chô)

Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng

Hết nhà ông Long

230

130

110

 

42

Nhánh khu 4 (Nhà bà Uyên)

Hết địa phận ông Vinh

Hết nhà ông Vót

230

130

110

 

43

Nhánh khu 4 (Sau nhà ông Bình chín)

Hết địa phận nhà bà Huệ Minh

Hết nhà ông Thử

230

130

110

 

44

Đường nội thị (đập tràn)

Cầu Đập tràn (hồ)

Đường QL 279 (cũ)

300

160

120

 

45

Nhánh khu 6 (đường bờ hồ)

Hết địa phận ông Thu Thử

Đường QL 279 (cũ)

400

200

120

 

46

Nhánh 5b

Hết địa phận nhà ông Phương

Tiếp giáp đường trục 3

350

200

130

 

47

Nhánh khu 6 (Nhà VH khu 6)

Hết địa phận nhà ông Bắc

Đường QL 279

230

130

110

 

48

Nhánh khu 6

Nhà bà Dung

Trường Mần non số 2

400

200

120

 

49

Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít)

Tiếp giáp nhà ông Quý- Thanh

Tiếp giáp nhà ông Huấn

350

180

110

 

50

Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít)

Địa phận nhà ông Huấn

Tiếp giáp hồ khu 9

200

130

110

 

X.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

32

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết địa phận trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên

300

240

192

 

33

Đường nội thị

Giáp đất trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên

Ngã tư trường Mầm non số 1

285

170

150

 

34

Đường nội thị

Ngã tư đoạn đường Quốc lộ 32 đi vào Nhà máy chế biến thuộc công ty cổ phần chè Than Uyên

Ngã ba điểm giao nhau đường kè thượng lưu suối Nậm Chăng Luông

285

170

150

 

X.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

28

Đường 6A (11 m)

Tiếp giáp đường 36 m (khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

330

 

 

 

29

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Đường 4D cũ

300

250

200

 

30

Đường nội thị khu Trung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

650

 

 

 

31

Đường nội thị khu TTTM huyện

(Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

700

 

 

 

32

Đường nội thị khu TTTM huyện

(Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

720

 

 

 

33

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

260

160

100

 

34

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

400

200

150

 

35

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tác Tình)

Đầu đường

Cuối đường

170

140

100

 

36

Đường nội thị 11,5 m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

350

 

 

 

X.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

70

Đường A2 (khu dân cư 1B)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

500

 

 

 

81

Phố Trần Đăng Ninh (20,5m)

Tiếp giáp đường Trường chinh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

800

350

300

 

232

Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường N14

500

 

 

 

233

Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Cuối đường

500

 

 

 

234

Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường N12

Cuối đường

500

 

 

 

235

Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

500

 

 

 

236

Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN1

Tiếp giáp đường 10-10

500

 

 

 

237

Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

800

350

250

 

238

Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

600

350

200

 

X.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

30

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn

Ngã ba trường mầm non khu 11

Ngã ba hết đất nhà ông Phiên

280

180

140

 

31

Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (khu tái định cư thị trấn)

Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

Hết đất nhà bà Châm

280

180

140

 

32

Đường nội thị nhánh 1 khu tái định cư

Ngã tư từ nhà ông Hà

Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

300

180

140

 

X.5

HUYỆN SÌN HỒ (điều chỉnh tên đường, điểm chặn)

 

 

 

 

 

18

Đường B1 GĐ 2

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

300

150

120

 

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp trạm điện cũ

200

120

80

 

23

Đường nội thị

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

150

110

80

 

28

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

150

110

80

 

XI. BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ; BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ.

 

 

XI.1

HUYỆN THAN UYÊN

 

 

 

 

 

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

504

264

160

 

41

Nhánh khu 4 (Nhà ông Chô)

Hết địa phận nhà ông Thủy Phượng

Hết nhà ông Long

184

104

88

 

42

Nhánh khu 4 (Nhà bà Uyên)

Hết địa phận ông Vinh

Hết nhà ông Vót

184

104

88

 

43

Nhánh khu 4 (sau nhà ông Bình chín)

Hết địa phận nhà bà Huệ Minh

Hết nhà ông Thử

184

104

88

 

44

Đường nội thị (đập tràn)

Cầu Đập tràn (hồ)

Đường QL 279 (cũ)

240

128

96

 

45

Nhánh khu 6 (đường bờ hồ)

Hết địa phận ông Thu Thử

Đường QL 279 (cũ)

320

160

96

 

46

Nhánh 5b (Đường nhà ông Thể)

Hết địa phận nhà ông Phương

Tiếp giáp đường trục 3

280

160

104

 

47

Nhánh khu 6 (Nhà VH khu 6)

Hết địa phận nhà ông Bắc

Đường QL 279

184

104

88

 

48

Nhánh khu 6

Nhà bà Dung

Trường Mần non số 2

320

160

96

 

49

Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít)

Tiếp giáp nhà ông Quý- Thanh

Tiếp giáp nhà ông Huấn

280

144

88

 

50

Nhánh khu 9 (đường đi xã Mường Mít)

Địa phận nhà ông Huấn

Tiếp giáp hồ khu 9

160

104

88

 

XI.2

HUYỆN TÂN UYÊN

 

 

 

 

 

32

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết địa phận trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên

240

192

154

 

33

Đường nội thị

Giáp đất trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên

Ngã tư trường Mầm non số 1

228

136

120

 

34

Đường nội thị

Ngã tư đoạn đường Quốc lộ 32 đi vào Nhà máy chế biến thuộc công ty cổ phần chè Than Uyên

Ngã ba điểm giao nhau đường kè thượng lưu suối Nậm Chăng Luông

228

136

120

 

XI.3

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

28

Đường 6A (11 m)

Tiếp giáp đường 36 m (khu công ty Đất hiếm)

Tiếp giáp đường số 5 khu TTHC

264

0

0

 

29

Đường nội thị (Đoạn đường xuống Đội thuế cũ liên xã thị trấn)

Tiếp giáp đường 8 (Khu TTTM)

Đường 4D cũ

240

200

160

 

30

Đường nội thị khu Truung tâm thương mại huyện (Khu F8)

Đầu đường

Cuối đường

520

0

0

 

31

Đường nội thị khu TTTM huyện (Khu F9)

Đầu đường

Cuối đường

560

0

0

 

32

Đường nội thị khu TTTM huyện (Khu F12)

Đầu đường

Cuối đường

576

0

0

 

33

Đường số 7 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36m (khu nhà ông Tuyển)

Tiếp giáp đường 11,5m lên bản Bình Luông

208

128

80

 

34

Đường số 8 khu TTHC GD huyện

Tiếp giáp đường 36 vào khu TTHC-CT

Tiếp giáp đường số 6 (15,5m)

320

160

120

 

35

Đường số 9 khu TTHC GD huyện (Tiếp giáp đường lên thác Tắc Tình)

Đầu đường

Cuối đường

136

112

80

 

36

Đường nội thị 11,5 m (Khu tái định cư Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá)

Đầu đường

Cuối đường

280

0

0

 

XI.4

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

 

 

 

 

 

70

Đường A2 (khu dân cư 1B)

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

400

0

0

 

81

Phố Trần Đăng Ninh (20,5m)

Tiếp giáp đường Trường chinh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

640

280

200

 

232

Đường N12 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp

Tiếp giáp đường N14

400

0

0

 

233

Đường N14 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Cuối đường

400

0

0

 

234

Đường N13 (11,5m khu dân cư số 7)

Tiếp giáp đường N12

Cuối đường

400

0

0

 

235

Đường TN1 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường 17

Tiếp giáp đường V3

400

0

0

 

236

Đường V3 (khu dân cư phía Tây Nam)

Tiếp giáp đường TN1

Tiếp giáp đường 10-10

400

0

0

 

237

Đường Tôn Đức Thắng kéo dài

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp cổng trường mầm non Bình Minh

640

280

200

 

238

Đường nhánh (cạnh đường 19/8, tổ 8, phường Đoàn Kết)

Tiếp giáp nhà ông Đinh Tây Lâm

Tiếp giáp nhà ông bà Kinh Thống

480

280

160

 

XI.8

HUYỆN MƯỜNG TÈ

 

 

 

 

 

30

Đường nội thị (Khu tái định cư đông nam thị trấn

Ngã ba trường mầm non khu 11

Ngã ba hết đất nhà ông Phiên

224

144

112

 

31

Đường nội thị nhánh B2, B3, B4; nhánh 6 (khu tái định cư thị trấn)

Ngã ba phía sau nhà ông Thọ

Hết đất nhà bà Châm

224

144

112

 

32

Đường nội thị nhánh 1 khu tái định cư

Ngã tư từ nhà ông Hà

Ngã ba hết đất nhà ông Thảo

240

144

112

 

XI.5

HUYỆN SÌN HỒ (điều chỉnh tên đường, điểm chặn)

 

 

 

 

 

18

Đường B1 GĐ 2

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

240

120

96

 

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Xuân

Tiếp giáp trạm điện cũ

160

96

64

 

23

Đường nội thị

Ngã tư đường đi Hoàng Hồ (Tiếp giáp đường B1 giai đoạn 2)

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ (đường đi bản Hoàng Hồ)

120

88

64

 

28

Đường vành đai

Tiếp giáp tỉnh lộ 129

Tiếp giáp tỉnh lộ 128

120

88

64

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu21/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/07/2016
Ngày hiệu lực01/08/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/10/2018
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất bảng giá đất kèm theo 43/2014/QĐ-UBND Lai Châu


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất bảng giá đất kèm theo 43/2014/QĐ-UBND Lai Châu
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu21/2016/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Lai Châu
              Người kýĐỗ Ngọc An
              Ngày ban hành22/07/2016
              Ngày hiệu lực01/08/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/10/2018
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất bảng giá đất kèm theo 43/2014/QĐ-UBND Lai Châu

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 21/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất bảng giá đất kèm theo 43/2014/QĐ-UBND Lai Châu