Quyết định 3105/QĐ-UBND

Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành

Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉn đã được thay thế bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3105/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 70/2006/NQ-HĐND ngày 14/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh kỳ họp thứ 7, khóa XIV về việc ban hành mức thu phí và lệ phí;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1070/STC-QLG ngày 18/12/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại cho đơn vị thu.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao cho Sở Tài chính chủ trì cùng với Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố hướng dẫn, triển khai tổ chức thực hiện, bảo đảm theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện, Thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Những loại phí và lệ phí do UBND tỉnh ban hành trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bãi bỏ.

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2007.

 

 

Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT, TM, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Đình Thạch

 

DANH MỤC

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ, TỶ LỆ % ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU
(Kèm theo quyết định số 3105 ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh)

STT

DANH MỤC

Đơn vị tính

MỨC THU

Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)

 

Phần I: DANH MỤC PHÍ

 

 

 

A

LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG

 

 

 

1

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

đồng/hồ sơ

 

20

1.1

Đối với trường hợp cấp quyền sử dụng đất là nhà ở

 

 

 

 

a) cấp mới

 

 

 

 

Tại phường, thị trấn

đồng/hồ sơ

30.000

 

 

Tại xã

đồng/hồ sơ

20.000

 

 

b) cấp đổi lại

 

 

 

 

Tại phường, thị trấn

đồng/hồ sơ

20.000

 

 

Tại xã

đồng/hồ sơ

10.000

 

1.2

Đối với trường hợp cấp QSD đất để SXKD (trừ trường hợp cấp QSDĐ nông nghiệp giao ổn định lâu dài

 

 

 

 

a) cấp mới

 

 

 

 

* Tại phường, thị trấn

 

 

 

 

Đối với tổ chức

đồng/hồ sơ

1.000.000

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đồng/hồ sơ

200.000

 

 

* Tại xã

 

 

 

 

Đối với tổ chức

đồng/hồ sơ

1.000.000

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đồng/hồ sơ

200.000

 

 

b) Cấp đổi lại

 

 

 

 

* Tại phường, thị trấn

 

 

 

 

Đối với tổ chức

đồng/hồ sơ

500.000

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đồng/hồ sơ

200.000

 

 

* Tại xã

 

 

 

 

Đối với tổ chức

đồng/hồ sơ

500.000

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đồng/hồ sơ

100.000

 

1.3

Đối với trường hợp cấp QSD đất không phải là đất ở, hoặc đất SXKD

 

 

 

 

a) cấp mới

 

 

 

 

* Tại phường, thị trấn

 

 

 

 

Đối với tổ chức

đồng/hồ sơ

250.000

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đồng/hồ sơ

50.000

 

 

* Tại xã

 

 

 

 

Đối với tổ chức

đồng/hồ sơ

200.000

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hồ sơ

30.000

 

 

b) Cấp đổi lại

 

 

 

 

* Tại phường, thị trấn

 

 

 

 

Đối với tổ chức

đồng/hồ sơ

200.000

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đồng/hồ sơ

30.000

 

 

* Tại xã

 

 

 

 

Đối với tổ chức

đồng/hồ sơ

200.000

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đồng/hồ sơ

20.000

 

B

LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐẦU TƯ

 

 

 

I

Phí chợ

 

 

20

1

Chợ, phường, thị trấn, thị tứ họp theo phiên

 

 

 

 

Ngồi ngoài trời nền gạch, vữa

đồng/m2/tháng

4.000

 

 

Ngồi ngoài trời nền đất

đồng/m2/tháng

3.000

 

 

Ngồi có mái che bằng rạ, lá

đồng/m2/tháng

5.000

 

 

Ngồi có mái che bằng vật liệu cứng

đồng/m2/tháng

8.000

 

2

Chợ xã

 

 

 

 

Ngồi ngoài trời nền gạch, vữa

đồng/m2/tháng

2.000

 

 

Ngồi ngoài trời nền đất

đồng/m2/tháng

1.000

 

 

Ngồi có mái che bằng rạ, lá

đồng/m2/tháng

3.000

 

 

Ngồi có mái che bằng vật liệu cứng

đồng/m2/tháng

4.000

 

3

Hộ buôn bán cố định, thường xuyên cả ngày

đồng/m2/tháng

 

 

 

Mức thu bằng 1,5 mức thu tương ứng HCĐ theo phiên nêu trên

 

 

 

4

Buôn bán không cố định, không thường xuyên

 

 

 

 

* Chợ, phường, thị trấn, thị tứ

 

 

 

 

- Đối với người

đ/người/ngày

1.000

 

 

- Đối với xe hoặc lô hàng

đồng/xe/ngày

3.000

 

 

* Chợ xã

 

 

 

 

- Đối với người

đ/người/ngày

500

 

 

- Đối với xe hoặc lô hàng

đồng/xe/ngày

1.500

 

II

Phí đấu thầu, đấu giá

 

 

 

1

Phí đấu giá

 

 

 

a

Đấu giá tài sản theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP

 

 

100

a1

Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá

 

 

 

 

Trường hợp bán được tài sản

 

 

 

 

Từ 1.000.000 đồng trở xuống

đồng

50.000

 

 

Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

đồng

3% trên giá trị TS

 

 

Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng

đồng

3 Tr + 1% phần GT vượt 100Tr

 

 

Trên 1.000.000.000 đồng

đồng

12Tr + 0,2% phần GT vượt 5 tỷ

 

 

Trường hợp không bán được tài sản

Người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị bán đấu giá các chi phí hợp lý

 

a2

Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá

 

 

 

 

Giá khởi điểm của tài sản:

 

 

 

 

Từ 20.000.000 đồng trở xuống

đồng/hồ sơ

20.000

 

 

Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng

đồng/hồ sơ

50.000

 

 

Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng

đồng/hồ sơ

100.000

 

 

Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

đồng/hồ sơ

200.000

 

 

Từ trên 500.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng

đồng/hồ sơ

300.000

 

 

Trên 700.000.000 đồng

đồng/hồ sơ

500.000

 

b

Bán đấu giá QSDĐ theo quy định tại QĐ số 216/2005/QĐ-TTg

 

 

100

 

Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá

 

 

 

b1

Bán đấu giá QSDĐ để đầu tư XD nhà ở của hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

* Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất

 

 

 

 

Từ 200.000.000 đồng trở xuống

đồng/hồ sơ

70.000

 

 

Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng

đồng/hồ sơ

200.000

 

 

Từ trên 500.000.000 đồng đến 700.000.000 đồng

đồng/hồ sơ

300.000

 

 

Trên 700.000.000 đồng

đồng/hồ sơ

500.000

 

b2

Bán đấu giá QSDĐ khác đối tượng quy định tại Điểm b1 trên

 

 

 

 

Từ 0,5 ha trở xuống

đồng/hồ sơ

1.000.000

 

 

Từ trên 0,5 ha đến 2 ha

đồng/hồ sơ

3.000.000

 

 

Từ trên 2 ha đến 5 ha

đồng/hồ sơ

4.000.000

 

 

Từ trên 5 ha

đồng/hồ sơ

5.000.000

 

C

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

I

Phí qua đò, phà (đồng/lượt/người)

 

 

20

1.

Đò, phà qua sông Hồng

 

 

 

 

Người không xe, không hàng

đ/lượt/người

500

 

 

Người đi xe đạp

đ/lượt/người

1.000

 

 

Người đi xe đạp có mang hàng (từ 20 kg) trở lên

đ/lượt/người

1.500

 

 

Người có mang theo xe máy

đ/lượt/người

3.000

 

 

Người đi xe máy có mang hàng (từ 20 kg) trở lên

đ/lượt/người

4.000

 

 

Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi

đ/lượt/người

10.000

 

 

Xe ô tô con từ trên 5 chỗ đến 16 chỗ ngồi

đ/lượt/người

15.000

 

 

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

đ/lượt/người

25.000

 

 

Xe chở hàng hóa dưới 2 tấn

đ/lượt/người

15.000

 

 

Xe từ 2 tấn đến 4,5 tấn

đ/lượt/người

25.000

 

 

Xe trên 4,5 tấn

đ/lượt/người

30.000

 

2.

Đò ngang, phà qua sông Trà Lý, sông Luộc và các sông khác

đ/lượt/người

 

 

 

Người không xe, không hàng

đ/lượt/người

500

 

 

Người đi xe đạp

đ/lượt/người

1.000

 

 

Người đi xe đạp có mang hàng (từ 20 kg) trở lên

đ/lượt/người

1.500

 

 

Người có mang theo xe máy

đ/lượt/người

3.000

 

 

Người đi xe máy có mang hàng (từ 20 kg) trở lên

đ/lượt/người

3.500

 

 

Hàng cồng kềnh

đ/lượt/người

3.000

 

 

Xe ô tô con đến 5 chỗ ngồi

đ/lượt/người

10.000

 

 

Xe ô tô con từ trên 5 chỗ đến 16 chỗ ngồi

đ/lượt/người

12.000

 

 

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi

đ/lượt/người

20.000

 

 

Xe chở hàng hóa dưới 2 tấn

đ/lượt/người

12.000

 

 

Xe từ 2 tấn đến 4,5 tấn

đ/lượt/người

20.000

 

 

Xe trên 4,5 tấn

đ/lượt/người

25.000

 

II

Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước

 

 

 

1.

Cho thuê bến bãi để tập kết hàng hóa, VLXD

đồng/m2/tháng

 

20

 

Bãi sông Hồng, sông Trà Lý, sông Luộc, sông Hóa

đồng/m2/tháng

1.500

 

 

Bãi sông Trà Lý khu vực thành phố

đồng/m2/tháng

6.000

 

 

Bãi sông Hồng, sông Trà Lý, sông Lược (KV thị trấn, thị tứ)

đồng/m2/tháng

3.000

 

 

Bến bãi sông khác (sông nội đồng)

đồng/m2/tháng

1.000

 

2.

Tàu thuyền đỗ đậu bến bãi sông

 

 

20

 

Bến sông Bo KV thành phố (phía hữu sông đoạn từ công ty VLXD Tiền Phong xã Tiền Phong đến giáp xã Trần Lâm

đồng/lượt

15.000

 

 

Các bến sông khác

đồng/lượt

10.000

 

3

Sử dụng bến, bãi, mặt nước (không do Nhà nước giao đất, thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất)

 

 

20

4

Tạm dừng đỗ xe ôtô ở lề đường được phép đỗ

đồng/xe/lần

2.000

20

 

Đỗ theo tháng

đồng/xe/tháng

50.000

 

5

Đỗ xe tại các bến xe

 

 

80

5.1

Tại bến xe khách Thái Bình

 

 

 

 

Xe con từ 9 chỗ ngồi trở xuống

đồng/xe/tháng

100.000

 

 

Xe khách trên 9 chỗ ngồi trở lên

 

 

 

 

+ Xe nội tỉnh

đồng/ghế đăng ký/lần ra vào

300

 

 

+ Xe liên tỉnh

đồng/ghế đăng ký/lần ra vào

500

 

 

Xe đối lưu mức phí thu theo thỏa thuận

 

 

 

5.2

Tại các bến xe khác

 

 

 

 

- Xe con từ 9 chỗ ngồi trở xuống

đồng/xe/tháng

70.000

 

 

- Xe khách trên 9 chỗ ngồi trở lên

 

 

 

 

+ Xe nội tỉnh

đồng/ghế đăng ký/lần ra vào

300

 

 

+ Xe liên tỉnh

đồng/ghế đăng ký/lần ra vào

500

 

III

Phí sử dụng cảng cá

 

 

20

1

Tàu thuyền đánh cá cập cảng

 

 

 

 

Công suất: 6-12CV

đồng/lần ra vào

3.000

 

 

Công suất: 13-20CV

đồng/lần ra vào

5.000

 

 

Công suất: 31-90CV

đồng/lần ra vào

8.000

 

 

Công suất: 91-200CV

đồng/lần ra vào

10.000

 

 

Công suất hơn: 200CV

đồng/lần ra vào

20.000

 

2

Tàu thuyền vận tải cập cảng

 

 

 

 

Trọng tải dưới 5 tấn

đồng/lần ra vào

4.000

 

 

Trọng tải 5-10 tấn

đồng/lần ra vào

8.000

 

 

Trọng tải 10-100 tấn

đồng/lần ra vào

10.000

 

 

Trọng tải trên 100 tấn

đồng/lần ra vào

20.000

 

3

Phương tiện vận tải

 

 

 

 

Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng

đồng/lần ra vào

500

 

 

Trọng tải dưới 1 tấn

đồng/lần ra vào

500

 

 

Trọng tải từ 1-2,5 tấn

đồng/lần ra vào

1.000

 

 

Trọng tải từ 2,5-5 tấn

đồng/lần ra vào

3.000

 

 

Trọng tải từ 5-10 tấn

đồng/lần ra vào

5.000

 

 

Trọng tải trên 10 tấn

đồng/lần ra vào

8.000

 

4

Hàng hóa qua cảng

 

 

 

 

Hàng thủy, hải sản, động vật sống

đồng/tấn

2.000

 

 

Hàng hóa là Container

đồng/Container

5.000

 

 

Hàng hóa khác

đồng/tấn

1.000

 

D

LĨNH VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC

 

 

 

I

Phí thư viện

 

 

100

 

Thẻ mượn, thẻ đọc tài liệu của người lớn

đồng/thẻ/năm

15.000

 

 

Thẻ đọc, thẻ mượn tài liệu của trẻ em

đồng/thẻ/năm

5.000

 

 

Phòng đọc đa phương tiện, tài liệu quý hiếm, phòng đặc biệt

đồng/thẻ/năm

20.000

 

II

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

20

1

Bản đồ địa chính dạng số

đồng/tờ/lần

30.000

 

2

Bản đồ địa chính dạng in trên giấy

đồng/tờ/lần

20.000

 

3

Các tài liệu khác (Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất; sổ mục kê địa chính, theo dõi biến động đất đai …)

 

 

 

 

Khai thác theo bộ hồ sơ

đồng/hồ sơ/lần

50.000

 

 

Khai thác theo tờ

đồng/tờ/lần

5.000

 

 

(Mức thu trên chưa bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)

 

 

 

E

LĨNH VỰC AN NINH, TRẬT TỰ XÃ HỘI

 

 

 

I.

Phí an ninh, trật tự

 

 

100

1

Khu vực thành phố, thị trấn

 

 

 

 

Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh

đồng/hộ/tháng

3.000

 

 

Hộ gia đình sản xuất kinh doanh

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

Tổ chức sản xuất kinh doanh

đ/cơ sở/tháng

30.000

 

 

Đơn vị hành chính sự nghiệp

đ/đơn vị/tháng

20.000

 

2

Khu vực nông thôn

 

 

 

 

Hộ gia đình không sản xuất kinh doanh

đồng/hộ/tháng

1.000

 

 

Hộ gia đình sản xuất kinh doanh

đồng/hộ/tháng

3.000

 

 

Tổ chức sản xuất kinh doanh

đ/cơ sở/tháng

20.000

 

 

Đơn vị hành chính sự nghiệp

đ/đơn vị/tháng

15.000

 

II

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô

 

 

20

1.

Coi giữ xe các loại qua 1 lần gửi (chủ PT tự bảo quản hàng hóa)

 

 

 

 

Xe chở khách các loại từ 12 chỗ ngồi trở lên

đồng/lần gửi

5.000

 

 

Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các loại

đồng/lần gửi

5.000

 

 

Xe tải từ 3,5 trở xuống

đồng/lần gửi

3.000

 

 

Xe lam

đồng/lần gửi

3.000

 

 

Xe con các loại, xe tắc xi

đồng/lần gửi

5.000

 

 

Xe máy các loại

đồng/lần gửi

1.000

 

 

Xe đạp các loại

đồng/lần gửi

500

 

2.

Coi giữ xe các loại qua 1 đêm (chủ PT tự bảo quản HH)

đồng/lần gửi

 

 

2.1

Tại các bến xe

 

 

 

 

Xe đến 12 ghế ngồi

đồng/lần gửi

5.000

 

 

Xe từ trên 12 đến 30 ghế ngồi

đồng/lần gửi

6.000

 

 

Xe trên 30 ghế ngồi

đồng/lần gửi

7.000

 

 

Xe máy các loại

đồng/lần gửi

3.000

 

 

Xe đạp các loại

đồng/lần gửi

1.000

 

2.2

Tại các nơi khác

 

 

 

 

Xe chở khách các loại từ 12 chỗ ngồi trở lên

đồng/lần gửi

12.000

 

 

Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các loại

đồng/lần gửi

12.000

 

 

Xe tải từ 3,5 trở xuống

đồng/lần gửi

8.000

 

 

Xe lam

đồng/lần gửi

8.000

 

 

Xe con các loại, xe tắc xi

đồng/lần gửi

10.000

 

 

Xe máy các loại

đồng/lần gửi

3.000

 

 

Xe đạp các loại

đồng/lần gửi

1.000

 

3

Coi giữ xe hàng tháng

đồng/tháng

 

 

 

Xe khách các loại

đồng/tháng

200.000

 

 

Xe tải trên 3,5 tấn chở hàng các loại

đồng/tháng

200.000

 

 

Xe tải từ 3,5 trở xuống

đồng/tháng

120.000

 

 

Xe lam, xe tắc xi

đồng/tháng

120.000

 

 

Xe con các loại

đồng/tháng

150.000

 

 

Xe máy các loại

đồng/tháng

50.000

 

 

Xe đạp các loại

đồng/tháng

10.000

 

III

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ CN

đồng/lần

Chưa thu

 

G

LĨNH VỰC VĂN HÓA, XÃ HỘI

 

 

 

 

Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử công trình văn hóa

 

 

 

1

Lễ hội chùa Keo

đồng/lần/người

3.000

20

2

Lễ hội Tiên La

đồng/lần/người cho từng di tích

1.000

20

3

Lễ hội đền Đồng Bằng

đồng/lần/người

1.000

20

4

Lễ hội các chùa, đình đền khác

đồng/lần/người

500

20

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

I

Phí dự thi, dự tuyển

 

 

 

1

Phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở GDĐT thuộc hệ thống GD quốc dân thuộc địa phương quản lý

 

 

100

1.1.

Phí dự thi tuyển sinh vào các trường PTTH

đồng/thí sinh/môn thi

10.000

 

1.2.

Dự thi dự tuyển vào các trường đại học, cao đẳng, THCN và dạy nghề

 

 

 

a

Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng

đồng/thí sinh/hs

15.000

 

b

Thí sinh đăng ký dự thi, sơ tuyển và dự thi vào các trường đại học, cao đẳng, THCN và dạy nghề

 

 

 

 

- Đăng ký dự thi

đồng/thí sinh/hs

20.000

 

 

- Sơ tuyển

đồng/thí sinh/lần dự thi

20.000

 

 

- Dự thi

 

 

 

 

+ Dự thi văn hóa

đồng/thí sinh/lần dự thi

20.000

 

 

+ Dự thi năng khiếu

đồng/thí sinh/lần thi

40.000

 

2

Phí dự thi dự tuyển vào các cơ sở dạy nghề công lập và bán công thuộc ĐP quản lý

 

 

100

 

- Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng

đồng/thí sinh/hồ sơ

10.000

 

 

- Đăng ký dự thi

đồng/thí sinh

20.000

 

 

- Sơ tuyển

đồng/thí sinh/lần

10.000

 

 

- Dự thi văn hóa

đồng/thí sinh/lần

10.000

 

K

LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

L

Phí vệ sinh

 

 

 

1

Khu vực thành phố, thị trấn

đồng/hộ/tháng

 

100

1.1

Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ gia đình có từ 1-3 khẩu

đồng/hộ/tháng

3.000

 

 

Hộ gia đình có từ 4-5 khẩu

đồng/hộ/tháng

5.000

 

 

Hộ gia đình có từ 6 khẩu trở lên

đồng/hộ/tháng

7.000

 

1.2

Hộ sản xuất kinh doanh

đồng/hộ/tháng

 

 

a

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ kinh doanh nhỏ (Đóng thuế MB đến 50.000đ/năm)

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên 50.000 đến 300.000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

20.000

 

 

Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên 300000 đến 750000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

40.000

 

 

Hộ kinh doanh thuế MB từ trên 750000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

50.000

 

b

Hộ sản xuất vật chất mức thu bằng 1,5 lần hộ Kdoanh buôn bán

đồng/hộ/tháng

 

 

c

Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 50.000 đến 100000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

40.000

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 100.000 đến 500000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

60.000

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 500.000 đến 750000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

80.000

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế trên 750000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

120.000

 

1.3

Cơ sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ

đ/đơn vị/tháng

 

 

 

Khách sạn Mini từ 5-15 phòng

đ/đơn vị/tháng

60.000

 

 

khách sạn từ 16-20 phòng

đ/đơn vị/tháng

100.000

 

 

Khách sạn trên 20 phòng

đ/đơn vị/tháng

150.000

 

1.4

Cơ sở SXKD (Trừ Khách sạn nhà nghỉ)

 

 

 

 

Mức thuế MB đến 1000.000 đ

đ/đơn vị/tháng

80.000

 

 

Mức thuế MB từ trên 1.000.000 đ đến 2.000.000 đ/năm

đ/đơn vị/tháng

150.000

 

 

Mức thuế MB từ trên 2.000.000 đ/năm

đ/đơn vị/tháng

200.000

 

1.5

Cơ quan hành chính sự nghiệp

đ/đơn vị/tháng

 

 

 

Số người làm việc tại cơ quan BQ dưới 10 người/năm

đ/đơn vị/tháng

10.000

 

 

Số người làm việc tại cơ quan BQ từ 11 - 50  người/năm

đ/đơn vị/tháng

40.000

 

 

Số người làm việc tại cơ quan BQ từ 51 - 100  người/năm

đ/đơn vị/tháng

60.000

 

 

Số người làm việc tại cơ quan BQ trên 100  người/năm

đ/đơn vị/tháng

100.000

 

1.6

Trường học, nhà trẻ

đ/đơn vị/tháng

 

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ dưới 50 người/năm

đ/đơn vị/tháng

10.000

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 51 - 100 người/năm

đ/đơn vị/tháng

30.000

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 101 - 300 người/năm

đ/đơn vị/tháng

50.000

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 301 - 500 người/năm

đ/đơn vị/tháng

70.000

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ trên 500 người/năm

đ/đơn vị/tháng

100.000

 

1.7

Chợ, siêu thị trung tâm triển lãm

 

 

 

 

Chợ Bo

đồng/tháng

500.000

 

 

Các chợ khác còn lại

đồng/chợ/tháng

250.000

 

 

Siêu thị trung tâm triển lãm

đồng/chợ/tháng

120.000

 

1.8

Bến xe

 

 

 

 

Bến xe khách Thái Bình

đồng/tháng

250.000

 

 

Các bến xe còn lại

đồng/bến/tháng

100.000

 

1.9

Các đối tượng khác không thuộc đối tượng nộp thường xuyên

 

 

 

 

Hội chợ, triển lãm

đồng/ngày

120.000

 

 

Quảng cáo giới thiệu sản phẩm

đồng/ngày

80.000

 

 

Biểu diễn nghệ thuật

đồng/đêm

150.000

 

1.10

Rác thải nguy hại (rác thải công nghiệp, y tế nguy hại)

 

 

 

2

Khu vực nông thôn

 

 

100

2.1

Cá nhân, hộ gia đình không kinh doanh

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ gia đình có từ 1-3 khẩu

đồng/hộ/tháng

1.000

 

 

Hộ gia đình có từ 4-5 khẩu

đồng/hộ/tháng

2.000

 

 

Hộ gia đình có từ 6 khẩu trở lên

đồng/hộ/tháng

3.000

 

2.2

Hộ sản xuất kinh doanh

 

 

 

a

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ kinh doanh nhỏ (Đóng thuế MB đến 50.000đ/năm)

đồng/hộ/tháng

2.000

 

 

Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên 50.000 đến 300000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

4.000

 

 

Hộ KDoanh đóng thuế MB từ trên 300.000 đến 750000 đ/năm)

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

Hộ kinh doanh đóng thuế MB từ trên 750000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

12.000

 

b

Hộ sản xuất vật chất mức thu bằng 1,5 lần hộ KDoanh buôn bán

đồng/hộ/tháng

 

 

c

Hộ kinh doanh nhà hàng, ăn uống

đồng/hộ/tháng

 

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 50.000 đến 100000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

5.000

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 100.000 đến 500.000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

10.000

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB từ trên 500.000 đến 750000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

15.000

 

 

Hộ KD cà phê, KD ăn uống đóng thuế MB trên 750000 đ/năm

đồng/hộ/tháng

20.000

 

2.3

Cơ sở kinh doanh khách sạn nhà nghỉ

 

 

 

 

Khách sạn Mini từ 5-15 phòng

đ/đơn vị/tháng

60.000

 

 

Khách sạn từ 16-20 phòng

đ/đơn vị/tháng

100.000

 

 

Khách sạn trên 20 phòng

đ/đơn vị/tháng

150.000

 

2.4

Cơ sở SXKD (Trừ Khách sạn nhà nghỉ)

 

 

 

 

Mức thuế MB đến 1000000 đ

đ/đơn vị/tháng

40.000

 

 

Mức thuế MB từ trên 1.000.000 đ đến 2.000.000 đ/năm

đ/đơn vị/tháng

70.000

 

 

Mức thuế MB từ trên 2.000.000 đ/năm

đ/đơn vị/tháng

100.000

 

2.5

Trường học, nhà trẻ

 

 

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ dưới 50 người/năm

đ/đơn vị/tháng

10.000

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 51 - 100 người/năm

đ/đơn vị/tháng

20.000

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 101 - 300 người/năm

đ/đơn vị/tháng

30.000

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ từ 301 - 500 người/năm

đ/đơn vị/tháng

50.000

 

 

Số đầu học sinh và giáo viên BQ trên 500 người/năm

đ/đơn vị/tháng

70.000

 

2.6

Chợ; bến xe lẻ (Nếu có)

đ/đơn vị/tháng

50.000

 

II

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

đồng/báo cáo

4.000.000/ 1 báo cáo

 

III

Phí thẩm định đề án, BC thăm dò, khai thác, SD nước dưới đất; khai thác, SD nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, CT thủy lợi (đối với HĐ thẩm định do CQ địa phương thực hiện)

 

 

 

1

Phí thẩm định đề án, BC thăm dò, khai thác, SD nước dưới đất

 

 

100

a

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm

đồng/1 đề án

160.000

 

b

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 200 đến 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án

450.000

 

c

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 500 đến 1.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án

1.000.000

 

d

Đề án thiết kế giếng, khai thác, sử dụng nước có lưu lượng từ 1.000 đến 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án

2.000.000

 

2

Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt

 

 

100

a

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

250.000

 

b

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến 0,5 m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

700.000

 

c

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến 01 m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.700.000

 

d

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 01 m3/giây đến 02 m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

3.200.000

 

3

Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước

 

 

100

a

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

250.000

 

b

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

700.000

 

c

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.700.000

 

d

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

3.200.000

 

4

Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, CT thủy lợi

 

 

100

a

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

250.000

 

b

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 đến dưới 500 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

700.000

 

c

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.700.000

 

d

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

3.200.000

 

*

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung: mức thu bằng 50% mức thu theo quy định lần đầu

 

 

 

2.1

Lệ phí hộ khẩu bố, mẹ, vợ (chồng) liệt sĩ, con < 18 tuổi của thương binh, liệt sĩ; thương binh, cd hoàn thành NVQS, NV công an trở về.

đồng/1 lần

Không thu

 

2.2

Đăng ký chuyển đến cả hộ hay một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

đồng/1 lần đăng ký

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/1 lần ĐK

10.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/1 lần ĐK

5.000

 

2.3

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình

đồng/1 lần ĐK

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/1 lần ĐK

15.000

 

 

Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …)

đồng/1 lần cấp

8.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/1 lần ĐK

7.000

 

 

Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …)

đồng/1 lần cấp

4.000

 

2.4

Cấp mới, cấp lại, đổi GCN nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/1 lần ĐK

10.000

 

 

Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …)

đồng/1 lần cấp

5.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/1 lần ĐK

5.000

 

 

Riêng cấp đổi theo yêu cầu của hộ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà …)

đồng/1 lần cấp

2.000

 

2.5

Cấp mới, lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình

 

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/lần cấp

10.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/lần cấp

5.000

 

2.6

Gia hạn tạm trú có thời hạn

 

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/lần cấp

3.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/lần cấp

1.000

 

2.7

Cấp mới, lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho 1 khẩu

 

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/lần cấp

5.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/lần cấp

2.000

 

2.8

Đính chính các thay dổi trong sổ KHGĐ, GCN nhân khẩu tập thể

 

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/lần cấp

5.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/lần cấp

2.000

 

3

Lệ phí chứng minh thư

đồng/lần cấp

 

 

3.1

Cấp mới chứng minh nhân dân

đồng/lần cấp

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/lần cấp

5.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/lần cấp

2.000

 

3.2

Cấp đổi lại chứng minh nhân dân

đồng/lần cấp

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/lần cấp

6.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/lần cấp

3.000

 

II

Lệ phí cấp phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

 

 

1

Cấp mới giấy phép lao động

đ/1 giấy phép

400.000

 

2

Cấp lại giấy phép lao động

đ/1 giấy phép

300.000

 

3

Gia hạn giấy phép lao động

đ/1 giấy phép

200.000

 

B

LĨNH VỰC QLNN LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU, QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN

 

 

 

I

Lệ phí địa chính

 

 

 

1

Cấp giấy chứng nhận QSDĐ

đồng/1 giấy

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/1 giấy

25.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/1 giấy

10.000

 

 

* Tổ chức

đồng/1 giấy

100.000

 

2

Giấy chứng nhận đăng ký biến động đất đai

đồng/1 lần

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị Thành phố

đồng/1 lần

15.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/1 lần

6.000

 

 

* Tổ chức

đồng/1 lần

20.000

 

 

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị thành phố

đồng/1 lần

10.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/1 lần

5.000

 

 

* Tổ chức

đồng/1 lần

20.000

 

4

Cấp lại, đổi giấy chứng nhận QSDĐ, xác định tính pháp lý giấy tờ

đồng/1 lần

 

 

 

* Hộ thuộc các phường nội thị thành phố

đồng/1 lần

20.000

 

 

* Hộ khu vực khác

đồng/1 lần

8.000

 

 

* Tổ chức

đồng/1 lần

20.000

 

II

Lệ phí cấp phép xây dựng

 

 

20

1

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân

đ/1 giấy phép

50.000

 

2

Cấp phép xây dựng các công trình khác

đ/1 giấy phép

100.000

 

3

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

đ/1 giấy phép

10.000

 

III

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

100

1

Cấp mới (có cả biển)

đ/1 biển số nhà

25.000

 

2

Cấp lại (có cả biển)

đ/1 biển số nhà

12.000

 

C

LĨNH VỰC QLNN LIÊN QUAN ĐẾN SẢN XUẤT, KINH DOANH

 

 

 

I

Lệ phí cấp GCN đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về ĐKKD

 

 

20

1

Cấp đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh cá thể

đồng/1 lần cấp

30.000

 

2

HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; DN tư nhân, công ty hợp danh

đồng/1 lần cấp

100.000

 

3

HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VH thông tin do UBND tỉnh, TP cấp giấy chứng nhận ĐKKD; CT cổ phần, CT trách nhiệm hữu hạn, DNNN

đồng/1 lần cấp

200.000

 

4

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của DN

đồng/1 lần

20.000

 

5

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD (Đ/bản)

đồng/1 bản

1.500

 

6

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh

đ/1 lần cung cấp

5.000

 

 

Riêng cung cấp thông tin về ĐKKD cho cơ quan quản lý nhà nước không thu lệ phí

 

Không thu

 

7

Doanh nghiệp cổ phần hóa chuyển từ DNNN thành CT cổ phần

 

Miễn phí

 

II

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

 

 

20

1

Tư vấn quy hoạch, thiết kế giám sát và các hình thức tư vấn khác đối với dự án công trình điện

đ/1 giấy phép

700.000

 

2

Quản lý và vận hành nhà máy điện

đ/1 giấy phép

700.000

 

3

Phân phối và kinh doanh điện

đ/1 giấy phép

700.000

 

 

Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thì thu bằng 50% mức quy định tương ứng nêu trên

đồng/1 lần

 

 

III

LP cấp GP thăm dò, khai thác, SD nước dưới đất

đồng/1 giấy phép

100.000

20

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung

đồng/1 lần

50.000

 

IV

Lệ phí cấp GP khai thác, sử dụng nước mặt

đồng/1 giấy phép

100.000

20

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung

đồng/1 lần

50.000

 

V

Lệ phí cấp GP xả nước thải vào nguồn nước

đồng/1 giấy phép

100.000

20

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung

đồng/1 lần

50.000

 

VI

LP cấp GP xã nước thải vào CT thủy lợi

đồng/1 giấy phép

100.000

20

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép

đồng/1 lần

50.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3105/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3105/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/12/2006
Ngày hiệu lực01/01/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2019
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3105/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉn
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3105/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýHoàng Đình Thạch
                Ngày ban hành29/12/2006
                Ngày hiệu lực01/01/2007
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2019
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản gốc Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉn

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 về mức thu phí và lệ phí do Ủy ban nhân dân tỉn