Quyết định 32/2006/QĐ-UBND

Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 cho các chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Quyết định 32/2006/QĐ-UBND chỉ tiêu kế hoạch 2006 chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp,đào tạo chuyên môn,nâng cao nghiệp vụ đã được thay thế bởi Quyết định 49/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành và được áp dụng kể từ ngày 07/07/2009.

Nội dung toàn văn Quyết định 32/2006/QĐ-UBND chỉ tiêu kế hoạch 2006 chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp,đào tạo chuyên môn,nâng cao nghiệp vụ


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 32/2006/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 03 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2006 CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, KẾ HOẠCH SỰ NGHIỆP, KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT VÀ BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về tình hình thực hiện ngân sách thành phố năm 2005, dự toán thu chi ngân sách thành phố năm 2006;
Thực hiện Nghị quyết số 34/2005/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân thành phố về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2006;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 829/KHĐT-TH ngày 21 tháng 02 năm 2006;

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Giao cho các sở - ngành và Ủy ban nhân dân các quận - huyện, các trường chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 cho các chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp, kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ (theo danh mục đính kèm) như sau :

a) - Kinh phí và danh mục các chương trình mục tiêu quốc gia và dự án lớn, tổng vốn kế hoạch năm 2006 : 227.986 triệu đồng.

- Kế hoạch đào tạo chuyên môn, công nhân kỹ thuật và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ.

b) Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn về chỉ tiêu sự nghiệp xã hội, giáo dục, y tế, thể dục thể thao, lao động-thương binh và xã hội, phát thanh, truyền hình, dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Điều 2. Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch năm 2006 ban hành kèm theo Quyết định này, Giám đốc các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện tiến hành phân bổ, giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định.

Giám đốc các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, Hiệu trưởng các trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;  
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; để
- Bộ Tài chính báo cáo
- Thường trực HĐND thành phố;
- Thường trực UBND thành phố;
- Các Ban Hội đồng nhân dân TP;
- VPHĐ-UB : Các PVP;
- Tổ ĐT, DA, VX, TM, TH (5b);
- Lưu (VX-N)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tài

 

BIỂU 1:

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ ÁN LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/2006/QĐ-UB ngày 02 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

STT

Danh mục các chương trình, dự án

Đơn vị thực hiện

Đơn vị tính

Kế hoạch 2006

Ghi chú

 

Tổng số

 

Triệu đồng

227.986

 

 

- Vốn đầu tư phát triển:

 

Triệu đồng

154.960

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

73.026

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư phát triển:

 

Triệu đồng

6.360

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

64.196

 

A

Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

1

Chương trình Mục tiêu quốc gia Xóa đói giảm nghèo và Việc làm

Sở Lao động- TBXH

 

4.865

 

 

- Vốn đầu tư phát triển:

 

Triệu đồng

4.560

 

1.1

Dự án cho vay vốn theo các dự án nhỏ giải quyết việc làm

 

Triệu đồng

4.000

Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006

1.2

Tập huấn cán bộ việc làm

 

Triệu đồng

60

 

1.3

Hỗ trợ Trung tâm giới thiệu việc làm

 

Triệu đồng

500

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

305

 

1.4

Dự án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo và cán bộ các xã nghèo

 

Triệu đồng

305

 

 

* Mục tiêu

 

 

 

 

 

- Số lao động được tạo việc làm mới

 

Nghìn người

230

 

2

Chương trình Mục tiêu quốc gia Dân số và kế hoạch hóa gia đình

Ủy ban Dân số gia đình trẻ em

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

14.341

 

 

Các chương trình Dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

Triệu đồng

14.341

Trong đó: Trung ương bổ sung 12.124 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006

 

* Mục tiêu

 

 

 

 

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh của dân số

 

%o

0.2

 

3

Chương trình Mục tiêu quốc gia Phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS

Sở Y tế

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

23.000

Trong đó: Trung ương bổ sung 11.666 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006

 

* Danh mục dự án

 

 

 

 

 

10 chương trình mục tiêu Quốc gia

 

 

 

 

3.1

Chương trình tiêm chủng mở rộng

 

Triệu đồng

900

 

3.2

Chương trình phòng chống sốt rét

 

Triệu đồng

300

 

3.3

Chương trình phòng chống sốt xuất huyết

 

Triệu đồng

840

 

3.4

Chương trình sức khỏe tâm thần cộng đồng

 

Triệu đồng

2.377

 

3.5

Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng

 

Triệu đồng

1.513

 

3.6

Chương trình phòng chống Lao có 05, 06, trại giam và người lang thang

 

Triệu đồng

3.700

 

3.7

Chương trình phòng chống Phong

 

Triệu đồng

783

 

3.8

Chương trình phòng chống các rối loạn do thiếu I-ốt

 

Triệu đồng

436

 

3.9

Chương trình đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

 

Triệu đồng

1.500

 

3.10

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

 

Triệu đồng

5.130

 

 

19 chương trình mục tiêu của Thành phố

 

Triệu đồng

3.994

 

 

Dự phòng

 

Triệu đồng

1.527

 

 

* Mục tiêu

 

 

 

 

 

Số người được phòng chống bệnh sốt rét

 

Nghìn người

60

 

 

Tỷ lệ trẻ em từ 8-10 tuổi còn bị bướu cổ

 

%

< 7

 

 

Tỷ lệ bệnh nhân lao được điều trị khỏi

 

%

90

 

 

Số người được khám phát hiện bệnh phong

 

Nghìn lượt người

370

 

 

Số dân mắc bệnh sốt xuất huyết/100.000 dân

 

Người

74,39

 

 

Tỷ lệ bệnh nhân nhiễm HIV được quản lý, tư vấn

 

%

70

 

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đủ 6 loại vácxin

 

%

> 90

 

 

Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm

 

%

93

 

 

Mức giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi

 

%

0.8

 

4

Chương trình Mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

* Mục tiêu

 

 

 

 

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được hưởng nước sạch

 

%

88

 

5

Chương trình Mục tiêu quốc gia Văn hóa

Sở Văn hóa-Thông tin

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

660

Trong đó: Trung ương bổ sung 425 triệu đồng; Đã bố trí trong dự toán thường xuyên 2006

 

* Danh mục dự án

 

 

 

 

5.1

Dự án phát triển văn hóa vùng sâu, vùng xa (Mục tiêu xây dựng đời sống văn hóa cơ sở)

 

Triệu đồng

560

 

5.2

Dự án chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử (Mục tiêu bảo tồn di sản văn hóa)

 

Triệu đồng

100

 

 

- Lễ hội thờ cá Voi ở Cần Giờ

 

Triệu đồng

60

 

 

* Mục tiêu

 

 

 

 

 

Số dự án phi vật thể được điều tra

 

Dự án

1

 

 

Số dự án xây dựng làng xã văn hóa

 

Dự án

1

 

6

Chương trình Mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

11.700

 

6.1

Dự án tăng cường cơ sở vật chất trường phổ thông

 

Triệu đồng

6.000

 

 

Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố

Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố

Triệu đồng

2.000

 

 

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong

Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong

Triệu đồng

4.000

 

6.2

Dự án tăng cường năng lực đào tạo dạy nghề

 

Triệu đồng

5.700

 

 

Trường Công nhân kỹ thuật thành phố

Trường Công nhân kỹ thuật thành phố

Triệu đồng

3.500

 

 

Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè

Trung tâm Dạy nghề huyện Nhà Bè

Triệu đồng

500

 

 

Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi

Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi

Triệu đồng

230

 

 

Trung tâm Dạy nghề Quận 9

Trung tâm Dạy nghề Quận 9

Triệu đồng

500

 

 

Trung tâm Dạy nghề Quận 4

Trung tâm Dạy nghề Quận 4

Triệu đồng

200

 

 

Trung tâm Bảo trợ và dạy nghề cho người tàn tật

Trung tâm Bảo trợ và dạy nghề cho người tàn tật

Triệu đồng

400

 

 

Trung tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ

Trung tâm Dạy nghề huyện Cần Giờ

Triệu đồng

170

 

 

Trung tâm Dạy nghề huyện Hóc Môn

Trung tâm Dạy nghề huyện Hóc Môn

Triệu đồng

200

 

7

Chương trình Phòng chống tội phạm

Công an thành phố

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

1.790

Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 1.500 triệu đồng

8

Chương trình Mục tiêu quốc gia về Thể dục thể thao

Sở Thể dục- Thể thao

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

3.900

Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 3.900 triệu đồng

9

Chương trình Mục tiêu quốc gia về phòng chống ma túy

 

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

7.000

Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 7.000 triệu đồng

 

 

Công an tbành phố

Triệu đồng

5.000

 

 

 

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Triệu đồng

1.000

 

 

 

Lực lượng Thanh niên xung phong

Triệu đồng

1.000

 

10

Chương trình chăm sóc trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Ủy ban Dân số gia đình và trẻ em

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

300

Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 300 triệu đồng

11

Chương trình phòng chống mại dâm

Công an thành phố

 

 

 

 

- Vốn sự nghiệp:

 

Triệu đồng

1.200

Đã bố trí trong dự toán chi thường xuyên 1.200 triệu đồng

 

 

 

 

 

 

B

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư phát triển:

 

Triệu đồng

1.800

 

 

* Mục tiêu

 

 

 

 

 

Diện tích rừng bảo vệ

 

Ha

26.800

 

 

Diện tích rừng trồng mới

 

Ha

37

 

 

Diện tích rừng phòng hộ đặc dụng

 

Ha

50

 

 

Diện tích hỗ trợ rừng trồng sản xuất

 

Ha

55

 

II

Vốn bổ sung theo mục tiêu khác

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư phát triển:

 

 

148.600

 

1

Đề án tin học hóa quản lý hành chánh Nhà nước (đề án 112)

Văn phòng HĐND và UBND

Triệu đồng

2.600

 

2

Hỗ trợ đầu tư Khu công nghệ cao và phát triển công nghệ thông tin

 

Triệu đồng

116.000

 

2.1

Dự án xây mạng thông tin Công viên phần mềm Quang Trung (2 giai đoạn)

Công ty Phát triển công viên phần mềm Quang Trung

Triệu đồng

7.000

 

2.2

Hỗ trợ Khu công nghệ cao

BQL các dự án đầu tư xây dựng Khu công nghệ cao thành phố

Triệu đồng

109.000

 

3

Cấp bù chênh lệch lãi vay cho Quỹ Đầu tư phát triển đô thị TP.HCM thực hiện cho vay dự án đầu tư phương tiện vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt

Quỹ Đầu tư phát triển đô thị thành phố

Triệu đồng

30.000

 

 

- Vốn sự nghiệp

 

Triệu đồng

8.830

 

1

Vốn chuẩn bị động viên

Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố

Triệu đồng

7.000

 

2

Hỗ trợ các hoạt động sáng tác tác phẩm, công trình văn hóa nghệ thuật và báo chí

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

Triệu đồng

575

 

3

Vốn trợ giá, trợ cước

Công ty Xuất nhập khẩu phát hành sách thành phố

Triệu đồng

400

 

4

Hỗ trợ chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ lang thang. Gồm:

Ủy ban Dân số gia đình và trẻ em

Triệu đồng

855

 

4.1

Đề án truyền thông, vận động và nâng cao năng lực quản lý

 

Triệu đồng

164

 

4.2

Đề án ngăn chặn và trợ giúp trẻ lang thang kiếm sống

 

Triệu đồng

677

 

4.3

Đề án ngăn chặn và giải quyết trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại và nguy hiểm

 

Triệu đồng

14

 

 

BIỂU 2

ĐÀO TẠO CHUYÊN MÔN, CÔNG NHÂN KỸ THUẬT BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 32/2006/QĐ-UB ngày 02 tháng 3 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố)

DVT: người

TT

HỆ VÀ NGÀNH ĐÀO TẠO

ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH NĂM 2006

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Tốt nghiệp

Năm trước chuyển qua

Tuyển mới có ngân sách

Không ngân sách

 

TỔNG SỐ

167.494

47.231

96.665

23.598

176.454

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

ĐÀO TẠO MỚI

78.066

43.616

18.810

15.640

95.306

 

1

Hệ đại học

5.223

1.053

120

4.050

216

 

 

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế

1.323

1.053

120

150

216

 

 

Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng

3.900

 

 

3.900

 

 

 

Chính quy

 

 

 

2.200

 

 

 

Tại chức

 

 

 

1.000

 

 

 

Văn bằng 2

 

 

 

200

 

 

 

Liên thông từ THCN

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ cao đẳng

15.534

10.559

4.410

4.060

3.132

 

 

Sở Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Sư phạm thành phố

5.101

2.401

2.700

-

773

 

 

- Ngành sư phạm

5.101

2.401

1.800

 

773

 

 

- Ngoài ngành sư phạm

 

 

900

 

 

 

 

Trường Cao đẳng bán công Hoa Sen

3.334

1.934

-

1.400

450

 

 

Trường Cao đẳng kỹ thuật Lý Tự Trọng

1.850

500

960

390

 

 

 

Trường Cao đẳng Kinh tế

1.288

588

350

350

 

 

 

Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng bán công công nghệ và quản trị doanh nghiệp

1.700

3.654

-

1.500

1.500

 

 

Sở Văn hóa và Thông tin

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

2.053

1.353

400

300

370

 

 

Sở Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Công nghiệp

208

129

-

120

39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ trung học chuyên nghiệp

38.928

25.317

8.420

5.110

7.493

 

 

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Đào tạo và bồi dưỡng cán bộ y tế

1.047

547

400

100

407

 

 

Trường Đại học Bán công Tôn Đức Thắng

7.860

5.860

-

2.000

500

 

 

Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng bán công công nghệ và quản trị doanh nghiệp

2.822

2.022

-

800

457

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Sư phạm Mầm non

2.273

1.773

500

-

491

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Hữu Cảnh

2.662

1.592

1.070

-

867

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Nam Sài Gòn

1.565

965

600

-

350

 

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng

3.115

2.365

750

-

683

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Phú Lâm

3.343

2.343

1.000

-

340

 

 

Trường Cao đẳng Kinh tế thành phố

3.642

2.442

500

700

1.100

 

 

Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Thủ Đức

2.123

1.083

800

240

262

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật Nông nghiệp

2.441

1.641

800

-

687

 

 

Sở Giao thông Công chính

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Giao thông công chánh

1.630

730

500

400

555

 

 

Sở Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Công nghiệp

1.476

695

600

100

307

 

 

Sở Văn hóa và Thông tin

 

 

 

 

 

 

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

275

75

-

200

11

 

 

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Xây dựng

500

-

300

200

-

 

 

Trường Cán bộ thành phố

1.380

1.040

340

-

209

 

 

Thành đoàn TNCS Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

Trường Đoàn Lý Tự Trọng

774

144

260

370

267

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hệ Công nhân kỹ thuật

15.501

6.687

5.860

2.420

3.317

 

 

Sở Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Công nghiệp

1.420

286

600

-

117

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Nguyễn Hữu Cảnh

616

136

300

180

72

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Nam Sài Gòn

724

274

350

100

183

 

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng

1.858

1.168

690

-

373

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Phú Lâm

829

429

300

100

31

 

 

Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật nghiệp vụ Thủ Đức

1.772

1.172

300

300

180

 

 

Trường Kỹ thuật Công nghiệp Thủ Đức

477

177

220

80

54

 

 

Ủy ban nhân dân Quận 5

 

 

 

 

 

 

 

Trường Kỹ thuật công nghệ Hùng Vương

1.617

1.017

450

150

344

 

 

Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi

 

 

 

 

 

 

 

Trường Công nhân kỹ thuật Củ Chi

686

266

350

70

247

 

 

Ủy ban nhân dân Quận 3

 

 

 

 

 

 

 

Trường Công nhân kỹ thuật Nhân Đạo

1.547

547

600

400

320

 

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Kỹ thuật Nông nghiệp

707

407

300

-

20

 

 

Sở Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

+ Nghiệp vụ

707

187

300

220

260

 

 

+ Công nhân kỹ thuật

194

14

100

80

90

 

 

Sở Giao thông Công chính

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Giao thông công chánh

207

57

50

100

46

 

 

Sở Lao động - Thương binh và xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Trường Công nhân kỹ thuật thành phố

1.887

887

720

280

686

 

 

Trường Kỹ thuật nghiệp vụ lao động xuất khẩu

760

-

400

360

360

 

 

Ủy ban nhân dân Quận Gò Vấp

 

 

 

 

 

 

 

Trường Kỹ thuật Công nghệ Quang Trung

407

127

180

100

-

 

II

BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NGHIỆP VỤ

89.428

3.615

77.855

7.958

81.148

 

 

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

Các lớp sau đại học

150

 

150

 

150

 

 

Các lớp tại chức

6.700

 

6.700

 

3.554

 

 

Bồi dưỡng thường xuyên

48.244

 

48.244

 

48.244

 

 

Sở Thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao

2.034

-

2.034

-

2.000

 

 

Sở Nội vụ

 

 

 

 

 

 

 

Ngân sách hỗ trợ 100% kinh phí

7.189

2.549

4.640

 

7.000

 

 

Ngân sách hỗ trợ 50% kinh phí

8.775

 

8.775

 

8.000

 

 

Sở Giao thông Công chính

 

 

 

 

 

 

 

Trường Trung học Giao thông công chánh

3.000

-

-

3.000

3.000

 

 

Thành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

Trường Đoàn Lý Tự Trọng

9.116

128

4.850

4.138

7.616

 

 

Trường Bổ túc văn hóa Thành Đoàn

2.250

728

1.522

 

434

 

 

Trường Cán bộ thành phố

1.970

210

940

820

1.150

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 32/2006/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu32/2006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/03/2006
Ngày hiệu lực12/03/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/07/2009
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 32/2006/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 32/2006/QĐ-UBND chỉ tiêu kế hoạch 2006 chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp,đào tạo chuyên môn,nâng cao nghiệp vụ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 32/2006/QĐ-UBND chỉ tiêu kế hoạch 2006 chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp,đào tạo chuyên môn,nâng cao nghiệp vụ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu32/2006/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
                Người kýNguyễn Thành Tài
                Ngày ban hành02/03/2006
                Ngày hiệu lực12/03/2006
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/07/2009
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 32/2006/QĐ-UBND chỉ tiêu kế hoạch 2006 chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp,đào tạo chuyên môn,nâng cao nghiệp vụ

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 32/2006/QĐ-UBND chỉ tiêu kế hoạch 2006 chương trình mục tiêu quốc gia, kế hoạch sự nghiệp,đào tạo chuyên môn,nâng cao nghiệp vụ