Quyết định 32/2011/QĐ-UBND

Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND quy định bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành

Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND bảng giá đất đã được thay thế bởi Quyết định 2875/QĐ-UBND 2013 Danh mục văn bản quy định pháp luật Hội đồng Ủy ban Bình Dương và được áp dụng kể từ ngày 14/11/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND bảng giá đất


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2011/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 30 tháng 08 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2010/QĐ-UBND NGÀY 22/12/2010 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG VỀ BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành Bảng giá và điều chỉnh Bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND7 ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Thực hiện Văn bản số 88/HĐND-TT ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 29/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-STNMT ngày 05 tháng 08 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương như sau:

1. Sửa đổi khoản 3 Điều 1 Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:

“3. Thị xã Dĩ An”

Loại đất

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại:

 

 

Vị trí 1

160

 

Vị trí 2

140

 

Vị trí 3

110

 

Vị trí 4

80

 

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

 

 

Vị trí 1

190

 

Vị trí 2

170

 

Vị trí 3

120

 

Vị trí 4

90

 

3. Đất rừng sản xuất:

70

 

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

90

 

2. Bãi bỏ khoản 3 Điều 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn áp dụng cho huyện Dĩ An.

3. Sửa đổi khoản 2 Điều 3 Bảng giá đất ở tại đô thị áp dụng cho huyện Thuận An như sau:

“2. Thị xã Thuận An (các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Lái Thiêu, Vĩnh Phú)”

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

960

Loại 2

7.200

3.000

1.200

840

Loại 3

4.800

1.800

840

600

Loại 4

2.400

960

600

480

Loại 5

1.320

940

580

440

4. Sửa đổi khoản 3 Điều 3 Bảng giá đất ở tại đô thị áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:

“3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)”

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

9.600

3.600

1.800

960

Loại 2

7.200

3.000

1.200

840

Loại 3

4.800

1.800

840

600

Loại 4

2.400

960

600

480

Loại 5

1.320

940

580

440

5. Bãi bỏ điểm c khoản 1 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn áp dụng cho huyện Dĩ An.

6. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị áp dụng cho huyện Thuận An như sau:

“b) Thị xã Thuận An (các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Lái Thiêu, Vĩnh Phú)”

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

620

Loại 2

4.680

1.950

780

550

Loại 3

3.120

1.170

550

390

Loại 4

1.560

620

390

310

Loại 5

920

610

370

310

7. Sửa đổi điểm c khoản 2 Điều 4 Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị áp dụng cho huyện Dĩ An như sau:

“c) Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)”

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.240

2.340

1.170

620

Loại 2

4.680

1.950

780

550

Loại 3

3.120

1.170

550

390

Loại 4

1.560

620

390

310

Loại 5

920

610

370

310

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số Mục của Phụ lục I, II và III ban hành kèm theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục I (Phụ lục I kèm theo).

2. Bãi bỏ Mục III Phụ lục I.

3. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục II (Phụ lục II kèm theo).

4. Bãi bỏ Mục III Phụ lục II.

5. Sửa đổi, bổ sung Mục II Phụ lục III (Phụ lục III kèm theo).

6. Sửa đổi, bổ sung Mục III Phụ lục III (Phụ lục III kèm theo).

Điều 3. Thay thế toàn bộ các cụm từ “huyện Thuận An”; “huyện Dĩ An”; các xã, thị trấn thuộc huyện Thuận An và huyện Dĩ An thành “thị xã Thuận An”; “thị xã Dĩ An” và các xã, phường tương ứng trong Quy định Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các trường hợp nộp hồ sơ trước ngày Quyết định này có hiệu lực, thì áp dụng theo Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân: thị xã Thuận An và thị xã Dĩ An; thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh, các Đoàn thể;
- Chủ tịch và PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, Ngành;
- UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- LĐVP, Lâm, HCTC, TH, Hùng (HC);
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Nam

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ

TỪ

ĐẾN

(Đ)

THỊ XÃ THUẬN AN

1

Đại lộ Bình Dương

 

 

1

2

ĐT-745

Cầu Bà Hai

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0.8

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

1

3

Đường Chòm Sao

Ngã 3 Thân Đê

Rạch Thuận Giao

0.75

4

Đường Cầu Tàu

ĐT-745

Sông Sài Gòn

0.8

5

Hương lộ 9

Ranh An Thạnh

Sông Sài Gòn

0.6

6

Thuận Giao - An Phú

 

 

1

7

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, đường lô trong các khu công nghiệp, khu sản xuất

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

 

0.8

Bề mặt đường rộng nhỏ hơn 9m

 

0.7

 

PHỤ LỤC II

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ

TỪ

ĐẾN

(Đ)

THỊ XÃ THUẬN AN

1

Đường liên xã

Ngã 3 Chòm Sao

Đầu láng rạch Bình Nhâm

0.7

2

Đường rầy xe lửa

Ngã 4 Triệu Thị Trinh

Rạch Bình Nhâm

0.7

3

Đường An Thạnh - Hưng Định

Cầu Bà Hai

Ngã 3 Nhà thờ Búng

0.8

4

Đường An Thạnh - An Phú

Xí nghiệp Như Ngọc

Đại Lộ Bình Dương

1

5

Đường Cầu Tàu

Ngã 3 ĐT - 745

Rạch Bình Nhâm

0.8

6

Đường Bà Rùa

Ngã 4 Chòm Sao

Ngã 4 Đất Thánh

0.65

7

HĐ - 09

Đất ông Chung Ngọc

Ranh An Thạnh

0.6

8

HĐ - 10

Đất bà Sáu Mùi

HĐ - 07

0.6

9

HĐ - 12

Đất nhà ông 5 Cho

Ranh An Thạnh

0.6

10

HĐ - 13

Cống Bà Sắt ĐT-745

Ranh Bình Nhâm

0.6

11

HĐ - 14

Ngã 3 Cẩm Viên

Ranh Bình Nhâm

0.6

12

HĐ - 15

Ngã 3 đóng móng bò

Ranh An Thạnh

0.75

14

HĐ - 17

Cống cây Ngâu

Đất nhà ông Chín Tượng

0.8

15

HĐ - 18

Đài Đức Mẹ An Thạnh

Cầu rạch Hưng Định

0.8

16

HĐ - 19

Ngã 3 Chòm Sao

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0.8

17

HĐ - 20

Ranh Thuận Giao

Ranh Bình Nhâm

0.8

18

HĐ - 24

Đường công ty Minh Long

Cổng sau công ty Cường Phát

1

19

HĐ - 25

Đường Nhà Tám Lập

Cổng sau công ty Minh Long

1

20

HĐ - 26

Quán Tư Quốc

Ranh Bình Nhâm

0.6

21

HĐ - 30

Đất nhà ông Thọ

Nhà ông Tư Bốn

0.75

22

HĐ - 31

Ngã 3 cầu Cây Trâm

Đường rầy xe lửa

0.75

23

HĐ - 31 nối dài

Ranh Bình Nhâm

Đất UBND xã quản lý

0.75

24

Đường cổng sau trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0.75

25

Đường BN - 01

Đường ĐT-745

Đường Đê bao

0.8

26

Đường BN - 02

Đường ĐT-745

Đường Đê bao

0.7

27

Đường BN - 07

Đường ĐT-745

Đường Đê bao

0.7

28

Đường BN - 82

Đường ĐT-745

Đường Đê bao

0.8

29

Đường Cây Me

Đường ĐT-745

Đường Sân Golf

0.8

30

Đường liên xã

Giáp ranh Lái Thiêu

Giáp ranh Hưng Định

0.75

31

Đê bao An Sơn - Lái Thiêu

Rạch bà Lụa

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

0.6

32

Đường Sân Golf

Giáp ranh Lái Thiêu

Giáp ranh Hưng Định

0.8

33

AS - 01

Cầu Bình Sơn

Rạch bà Lụa

1

34

AS - 02

Hương lộ 9

Ụ Sáu Ri

0.75

35

AS - 02B

Ngã 3 làng

AS - 01

0.75

36

AS - 03

Cầu Bình Sơn

Cầu Bình Sơn - Hưng Định

0.75

37

AS - 04

Ụ Ba Đồng

Đê bao

0.75

38

AS - 05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

0.75

39

AS - 06

Quán ông Nhãn

Đê bao

0.75

40

AS - 07

Cầu Sáu Thanh

Đê bao

0.75

 

 

Đất Út Méo

Đê bao

0.6

41

AS - 08

Giáp AS - 01

Cầu Út Khâu

0.75

42

AS - 09

Giáp AS - 01

Đê bao

0.75

43

AS - 10

Giáp AS - 01

Đê bao

0.75

44

AS - 11

Đất Trần Văn Tư

Đê bao

0.75

45

AS - 12

Ụ Ba Bảo

Đê bao

0.75

46

AS - 13

Giáp AS - 01

AS - 02

0.75

47

AS - 14

Cống Tư Xiển

Cầu Bảy Liên

0.75

48

AS - 15

Giáp đất Tư Sự

Đất Năm Tốt

0.75

49

AS - 16

Hương Lộ 9

Đá Ba Nĩa

0.75

50

AS - 17

Hương Lộ 9

Đất Ba Vị

0.75

51

AS - 18

AS - 02

Đất Năm Tiếp

0.75

52

AS - 19

Giáp AS - 02

Rạch Ba Bảo

0.75

53

AS - 20

Hương Lộ 9

AS - 02

0.75

54

AS - 21

Giáp AS - 01

Đê bao

0.75

55

AS - 22

Hương Lộ 9

Cầu Lớn

0.75

56

AS - 23

Hương Lộ 9

Cầu Ba Sắt

0.75

57

AS - 24

Hương Lộ 9

Cầu Gừa

0.75

58

AS - 25

Hương Lộ 9

Rạch cầu Gừa

0.75

59

AS - 27

AS - 02B

Đất Mười Gừng

0.75

60

AS - 28

Giáp AS - 01

Đê bao

0.75

61

AS - 29

Giáp AS - 01

Đê bao

0.75

62

AS - 30

Giáp AS - 01

Đê bao bến đò

0.75

63

AS - 31

Giáp AS - 01

Đê bao

0.75

64

AS - 32

Giáp AS - 01

Đất Chín Cường

0.75

65

AS - 33

Giáp AS - 01

Chùa Niệm Phật

0.75

66

AS - 34

Giáp AS - 01

Đất Út Thanh

0.75

67

AS - 35

Giáp AS - 01

Đê bao

0.75

68

AS - 36

Rạch cầu Cui

Cầu Chín Liêng

0.75

69

AS - 37

Giáp AS - 01

Cầu Hai Búa

0.75

70

AS - 38

Giáp AS - 01

Đê bao

0.75

71

AS - 39

Giáp AS - 01

Chùa Niệm Phật

0.75

72

AS - 39 rẽ

Giáp AS - 01

AS - 39

0.75

73

AS - 40

Giáp AS - 01

Cầu cây Lăng

0.75

74

AS - 41

Giáp AS - 02

Cầu Quản Cứ rạch Bọng

0.75

75

AS - 42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

0.75

76

AS - 43

AS - 02B

Cầu ông Thịnh

0.75

77

AS - 48

AS - 25

Chùa Thầy Khỏe

0.75

78

AS - 49

Giáp AS - 01

AS - 05

0.75

79

AS - 50

Giáp AS - 01

Cầu cây Lăng

0.75

80

AS - 51

Đất Ba Hữu

Cầu Lớn

0.6

81

AS - 52

Đất Mười Gừng

Rạch Bà Lụa

0.6

82

AS - 53

Cầu Gừa

Rạch Bọng

0.6

83

AS - 54

AS - 25

Đình An Nghiệp

0.6

84

AS - 55

Giáp AS - 01

Đê bao

0.6

85

Một số tuyến đường giao thông nông thôn khác không có tên trong phụ lục này nhưng có chiều rộng từ 4m trở lên

0.6

 

PHỤ LỤC III

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 32/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ

TỪ

ĐẾN

(Đ)

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

Phường Lái Thiêu

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

1

2

3

4

5

6

Phan Đình Phùng

Hoàng Hoa Thám

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Trãi

Nguyễn Văn Tiết

Đỗ Hữu Vị

 

 

 

 

 

ĐT – 745

 

 

 

 

 

Trưng Nữ Vương

1

1

1

0.8

0.8

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

 

 

2

3

4

5

6

7

8

9

ĐT-745

 

 

Châu Văn Tiếp

Đỗ Hữu Vị

Pasteur

Nguyễn Huệ

Trần Quốc Tuấn

Trương Vĩnh Ký

Cầu Sắt

Đường Gia Long

Ngã 3 Mũi Tàu

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

Đỗ Thành Nhân

Trưng Nữ Vương

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

Ngã 3 Nhà Đỏ

Cầu sắt

Châu Văn Tiếp

0.7

1

0.7

0.8

1

0.7

0.7

0.7

0.7

1

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

7

8

9

Châu Văn Tiếp

Đông Cung Cảnh

Lê Văn Duyệt

Phan Chu Trinh

Đỗ Thành Nhân

Phan Thanh Giản

 

 

Đại lộ Bình Dương

Đông Nhì

Đường vào trạm xá Lái Thiêu

Cầu Sắt

 

 

 

 

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Nhà Thờ

 

Phan Chu Trinh

Nguyễn Trãi

Sông Sài Gòn

 

 

 

 

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Nhà Thờ

ĐT-745

 

Nguyễn Văn Tiết

Đường Đông Nhì

0.8

1

0.8

1

1

1

0.8

0.8

1

0.8

0.8

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0.7

2

Tổng Đốc Phương

Gia Long

Hoàng Hoa Thám

1

3

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Trạm bơm

0.7

4

Đi Sân vận động

Nguyễn Trãi

Xí nghiệp Gốm

1

5

Đường vào xí nghiệp 3/2

Đông Nhì

Nguyễn Văn Tiết

1

6

Đường Liên xã

Nguyễn Văn Tiết

Ranh Lái Thiêu – Bình Nhâm

1

7

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Đại lộ Bình Dương

1

8

Đường vào chùa Thầy Sửu

Ngã 3 Nhà Đỏ

Đường Liên xã

0.8

9

Đường vào nhà thờ Lái Thiêu

ĐT-745

Phan Thanh Giản

0.8

10

Đường vào Quảng Hòa Xương

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

0.7

11

Đường lô 1, 2, 3

Nguyễn Văn Tiết

Giáp sân golf

1

12

Đường nội bộ khu dân cư phố Bình Hòa

 

 

0.6

13

Đường LT – 34

Đường vào Trạm xá

Đường Đông Nhì

0.6

14

Đường Đình Phú Long

ĐT-745

Đường Đê Bao

0.7

15

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

 

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

 

0.6

 

Phường An Thạnh

 

 

 

A.

Đường loại 1

 

 

 

1

2

ĐT-745

Thủ Khoa Huân

Cầu Bà Hai

ĐT-745

Ngã 4 Cầu Cống

Ngã 3 Dốc Sỏi

1

1

B

Đường loại 2:

 

 

 

1

2

3

4

ĐT-745

Võ Tánh

Lê Văn Duyệt

Đồ Chiểu

Ngã 4 Cầu Cống

 

 

Cầu Sắt

Ranh TX.TDM

 

 

Thủ Khoa Huân

0.8

1

1

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

2

3

4

Thủ Khoa Huân

Đường vào Thạnh Bình

Đại lộ Bình Dương

Triệu Thị Trinh

Ngã 3 Dốc Sỏi

Ngã 4 Cống

 

Đường nhà thờ Búng

Ngã 4 Hòa Lân

Ranh KDC An Thạnh

 

Giáp đường vào Thạnh Bình

1

1

1

1

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

AT – 07

Thủ Khoa Huân (Chùa Phước Tường)

Thủ Khoa Huân (Ra Chùa Thiên Chơn)

0.6

2

AT – 13

Đường Nhà thờ Búng

Ranh Hưng Định

0.7

3

AT – 17

ĐT-745

Đường Thạnh Quý

0.6

4

AT – 19

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

5

AT – 20

ĐT-745

Rạch Búng

0.6

6

Đất Thánh

Thủ Khoa Huân

Giáp Đại lộ Bình Dương

1

7

Đường Bà Rùa

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0.7

8

Đường Nhà thờ Búng

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân

1

9

Đường nội bộ KDC Thạnh Bình

Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật

 

1

10

Đường Thạnh Phú – Thạnh Quý

Giáp Hương lộ 9

Đường Thạnh Quý

0.6

11

Đường Vựa Bụi

ĐT-745

Rạch Búng

0.7

12

Hương lộ 9

Ngã 3 An Sơn

Trại An Dưỡng

1

13

Thạnh Quý

Cầu Sắt An Thạnh

Giáp Hương lộ 9

1

14

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp

Bề mặt đường rộng từ 9 m trở lên

 

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9 m

 

0.6

 

Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Hưng Định

 

A

Đường loại 3:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ranh TX.TDM

Ngã Tư Hòa Lân

1

Ranh Lái Thiêu – Thuận Giao (Giáp Sân Golf Sông Bé)

Ranh Vĩnh Phú – Lái Thiêu

B.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương

Ngã tư Hòa Lân

Ranh Lái Thiêu – Thuận Giao (Giáp Sân Golf Sông Bé)

1

Ranh Vĩnh Phú – Lái Thiêu

Ranh Tp.HCM

1

2

ĐT-743

Ranh TX.TDM

Ranh Bình Chuẩn – An Phú

0.9

Ranh Bình Chuẩn – An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

3

Thủ Khoa Huân

(Thuận Giao – Bình Chuẩn)

Ngã tư Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh TT Tân Phước Khánh

1

0.8

4

ĐT-747B (Bình Chuẩn – Thái Hòa)

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa

1

5

Bình Chuẩn – Tân Phước Khánh

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh TT Tân Phước Khánh

0.9

6

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Quới

Ranh huyện Tân Uyên

0.9

7

ĐT-743C (Lái Thiêu – Dĩ An)

Ngã 4 cầu ông Bố

Ngã tư 550

1

8

Nguyễn Du (Bình Hòa – An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1

9

Bình Đức – Bình Đáng

Quốc lộ 13

Ngã 3 cống nhà 2 Lập

1

10

Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa - Tam Bình)

Ngã 3 Mạch Chà

KDC Lâm Viên

1

11

Đường Chòm Sao (Thuận Giao)

Ranh Thuận Giao – Hưng Định

Đại lộ Bình Dương

1

12

Đường Lô 11

ĐT-743C

BH-20

0.8

13

Đường Lô 12

ĐT-743C

BH-20

0.8

14

Đường Lô 13

ĐT-743C

BH-20

0.8

15

Đường Lô 14A

ĐT-743C

BH-20

0.8

16

Đường Lô 15

ĐT-743C

BH-20

0.8

17

Đường Lô 16

ĐT-743C

BH-20

0.8

18

BH – 20

ĐT-743C

Công ty P&G

0.8

19

BH – 21

ĐT-743C

KCN Đồng An

0.8

20

BH – 22

Tỉnh lộ 43

KCN Đồng An

0.8

21

Thuận Giao – An Phú

Ranh An Thạnh – Hưng Thịnh

Ngã 6 An Phú

1

22

An Phú - Thái Hòa

Ngã 6 An Phú

Ranh Thái Hòa

0.8

23

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thị xã TDM

Đại lộ Bình Dương

1

24

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng thuộc các phường An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú.

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

 

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

 

0.6

C.

Đường loại 5:

 

 

 

1

BC - 03

Giáp ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0.8

2

BC - 07

Giáp ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0.75

3

BC - 11

Giáp ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0.75

4

BC - 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Công ty Becamex

0.8

5

BC - 20

Giáp ĐT-743

Đất ông Minh

0.75

6

BC - 21

Giáp ĐT-743

Nhà ông Phúc

0.75

7

BC - 22

Giáp ĐT-743

Đường BC - 19

0.75

8

BC - 24+26

Giáp Đường Thủ Khoa Huân

Giáp ĐT-743

0.8

9

BC - 25

Giáp ĐT-743

Nhà ông Mung

0.75

10

BC - 27

Đường Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0.75

11

BC - 28

Giáp ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0.75

12

BC - 29

Giáp ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0.75

13

BC - 30

Đường Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0.75

14

BC - 31

Giáp ĐT-743

Ranh TT Tân Phước Khánh

0.8

15

BC - 32

Giáp ĐT-743

Đất ông Vàng

0.75

16

BC - 33

Giáp ĐT-743

Công ty Trần Đức

0.75

17

BC - 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0.75

18

BC - 35

Giáp ĐT-743

Đất ông Hát

0.75

19

BC - 36

Giáp ĐT-743

Giáp BC - 67

0.9

20

BC - 38

Nhà bà Nôi

Xưởng Út Tân

1

21

BC - 39

Giáp ĐT-743

Đất ông Tẫu

0.75

22

BC - 40

Giáp ĐT-743

Công ty Longlin

0.75

23

BC - 41

Giáp Đường Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0.8

24

BC - 42

Đường Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0.8

25

BC - 43

Đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh

Giáp Lò ông Trung

0.75

26

BC - 44

Giáp đường Bình Chuẩn đi Tân Phước Khánh

Lò Gốm ông Phong

0.75

27

BC - 45

Giáp ĐT-743

Công ty Trung Nam

1

28

BC - 61

Giáp ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0.75

29

BC - 62

Giáp ĐT-743

Cty Thắng Lợi

0.8

30

BC - 63

Giáp ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.8

31

BC - 64

Giáp ĐT-743

Giáp BC - 67

0.75

32

BC - 66

Giáp ĐT-743B

Đất ông Gấu

0.75

33

BC - 67

Giáp ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0.75

34

BC - 68

Giáp ĐT-743

Hãng cám ông Chiêu

0.75

35

BC - 69

Giáp đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0.75

36

Đường Làng du lịch Sài Gòn

Giáp ĐT-743

Ngã 3 công ty gỗ Khánh Hòa

1

37

BH - 01

Quốc lộ 13

Công ty Foremost

0.7

38

BH - 02

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0.7

39

Nhánh BH-02

BH - 02

Rạch Cùng

0.7

40

Nhánh BH - 02 nối dài

BH - 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0.7

41

BH - 03

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

BH - 02

0.7

42

BH - 04

Quốc lộ 13

Cầu Lớn

0.7

43

BH - 05

Nguyễn Du

Công ty Foremost

0.7

44

BH - 06

Quốc lộ 13

Khu Gò Chai

0.7

45

BH - 07

Bình Đức - Bình Đáng

Nhà ông Thơm

0.7

46

BH - 08

Bình Đức - Bình Đáng

Gò Đậu

0.7

47

BH - 09

ĐT -743C

Đập suối Cát

0.7

48

BH - 10

Bình Đức - Bình Đáng

Công ty NaNa

0.7

49

BH - 11

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0.7

50

BH - 12

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

XN mì Á Châu

0.7

51

BH - 13

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông Tới

0.7

52

BH - 14

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nghĩa địa

0.7

53

BH - 15

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

KCN Đồng An

0.7

54

BH - 16

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông Lắm

0.7

55

BH - 17

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông Lễ

0.7

56

BH - 18

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông Sơn

0.7

57

BH - 19

Tỉnh lộ 43 - Thủ Đức

Nhà ông 5 Bòn

0.7

58

Đường lô 14B

Giáp ĐT - 743C

Giáp BH - 20

0.8

59

VP - 02

Quốc lộ 13

Rạch Vĩnh Bình

0.6

60

VP - 06

Quốc lộ 13

Rạch Vĩnh Bình

0.6

61

VP - 10

Quốc lộ 13

Cuối KDC Vĩnh phú 1

0.7

62

VP - 13

Quốc lộ 13

Rạch Bộ Lạc

0.6

63

VP - 20

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

64

VP - 21

Quốc lộ 13

Rạch cầu ông Ba

0.6

65

VP - 23

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0.6

66

VP - 25

Quốc lộ 13

Đất ông Chín Đang

0.6

67

VP - 29

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0.7

68

VP - 38

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0.8

69

VP - 41

Quốc lộ 13

Cuối KDC Vĩnh Phú 4

0.7

70

VP - 42

Quốc lộ 13

Đê bao sông Sài Gòn

0.8

71

TG - 01

KDC Thuận Giao

Ngã 3 Bình Chuẩn

1

72

TG - 02

Giáp đường rầy cũ

Ngã 3 Bình Chuẩn

0.75

73

TG - 03

Ngã 3 Thái Bình Dương

Thủ Khoa Huân

1

74

TG - 04

Thủ Khoa Huân

Đất ông Lưu Văn Vàng

0.6

75

TG - 05

Thủ Khoa Huân

Đất ông Nguyễn Văn Tròn

0.6

76

TG - 06

Thủ Khoa Huân

Đất ông Nguyễn Văn Châu

0.6

77

TG - 07

Thủ Khoa Huân

Đất ông Nguyễn Văn Thới

1

78

TG - 08

Thủ Khoa Huân

Đất ông Nguyễn Văn Tuồng

0.6

79

TG - 09

Thủ Khoa Huân

Miễu bà ấp Hòa Lân 1

1

80

TG - 10

Thủ Khoa Huân

TG - 11

0.8

81

TG - 11

Quốc lộ 13

TG - 08

1

82

TG - 12

Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 ông Phan Tấn Hải

1

83

TG - 13

Quốc lộ 13

KDC Thuận Giao

1

84

TG - 14

Giáp đường An Thạnh - An Phú

TG - 13

1

85

TG - 15

Giáp đường An Thạnh - An Phú

KCN Việt Hương

1

86

TG - 16

Giáp đường An Thạnh - An Phú

Đất ông Vương Văn Sen

1

87

TG - 17

Giáp đường An Thạnh - An Phú

KDC Thuận Giao

0.8

88

TG - 18

Giáp đường An Thạnh - An Phú

Đường ấp Bình Thuận

0.75

89

TG - 19

Giáp đường An Thạnh - An Phú

KDC Việt - Sing

0.75

90

TG - 20

Giáp đường Chòm Sao

Ranh Bình Nhâm

1

91

TG - 21

Giáp Thủ Khoa Huân

Gốm Thành Long

1

92

TG - 22

Quốc lộ 13

Ranh Bình Nhâm

1

93

Tuyến 10 nối dài

TG - 11

TG - 12

1

94

Vào Chiến khu Thuận An Hòa

Giáp đường An Thạnh - An Phú

Ranh Di tích Thuận An Hòa

1

 

 

Ranh Di tích Thuận An Hòa

TG - 02

0.6

95

Đường AP - BH

Ngã 6 An Phú

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

1

 

 

Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc

Đường AP - 12

0.8

96

Đường An Phú - Tân Bình

Ngã 6 An Phú

Ranh An Phú - Tân Bình

1

97

Đường Miếu Nhỏ

Đường ĐT - 743

Đường AP - TH

0.8

98

Đường Nhà máy nước

Đường AP - TH

Ranh AP - TB

0.8

99

Đường TiCo

Đường ĐT-743

Đường AP - BC

0.75

100

Đường vào Đình An Phú

Đường AP - BC

Công ty Phước Sơn

0.6

101

Đường vào C.ty Giày Gia Định

Đường AP - BC

Khu Di tích Thuận An Hòa

0.8

102

Đường MaiCo

Đường AP - AT

CTY Mai co

1

 

 

Công ty MaiCo

Đường rầy

0.8

103

Đường Xóm Cốm

Đường ĐT - 743

Đường AP - TB

0.8

104

Đường đất Khu phố 2 (Ấp 2)

Đường AP - 12

Đường AP - BH

0.8

105

Đường Mẫu Giáo

Đường ĐT - 743

Đường AP - BC

0.9

106

Đường AP - BC

Đường AP - AT

Ngã Tư Chín Đẫm

0.75

107

Đường AP - 01

Đường ĐT - 743

Đường AP-TH

0.9

108

Đường AP - 02

Đường AP - TB

Đường TB - AP

0.8

109

Đường AP - 04

Đường ĐT - 743

Đường AP-BC

0.9

110

Đường AP - 08

Đường ĐT - 743

Đường AP-BC

0.9

111

Đường AP - 12

Đường ĐT - 743

Đường AP-BC

0.8

112

Đường AP - 06

Đường AP - AT

Đường AP-BC

0.8

113

Đường Ranh AP - TB

Đường AP - TH

Ranh AP - TĐH

0.75

114

Đường Ranh AP - BC

Đường ĐT-743

Ranh AP - TH

0.6

115

Đường Nhánh Miễu nhỏ

Đường Miễu nhỏ

Công ty Greenriverwood

0.6

116

Đường ranh An Phú

ĐT-743

Kho An Phú

0.6

 

 

ĐT-743

Công ty Gỗ Thái Bình

0.6

117

Đường Đê Bao

 

 

0.6

118

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp chưa hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng có bề rộng mặt đường lớn hơn 4m

0.6

THỊ XÃ DĨ AN

 

 

 

A

Đường loại 1:

 

 

 

1

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 nhà ông Tư Nhi

1

2

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Trần Hưng Đạo

1

3

Số 5

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

4

Số 6

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

5

Đường số 9 khu TTHC

Đường Dĩ An - Bình Đường

Đường M

1

6

Trần Hưng Đạo

Giáp Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ)

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

1

B.

Đường loại 2:

 

 

 

1

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

1

2

Lý Thường Kiệt

Rạp hát Dĩ An

Cổng 15

1

3

Đường T khu TTHC

Đường số 1

Đường số 9

1

4

Đường 18 (khu tái định cư)

Giáp đường Mồi

Giáp KCN Sóng Thần

1

5

Dĩ An - Truông Tre

Đường Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu)

Giáp ranh phường Linh Xuân

1

6

Nguyễn An Ninh

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ Ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Chùa Bùi Bửu

1

7

Các đường trong khu TTHC (1;3;4;14;15;16;B;U;K;L;M)

1

8

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)

1

C.

Đường loại 3:

 

 

 

1

Lý Thường Kiệt

Cổng 15

Cua Bảy Chích

1

 

 

Cua Bảy Chích

Ranh Kp Thống Nhất

0.9

 

 

Ranh Kp Thống nhất

Công ty Yazaki

1

2

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0.8

3

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cây Điệp

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Diệp đi vào)

1

4

Đường Mồi

Ngã 3 Ông Xã

Ngã 4 đường Mồi

0.8

 

 

Ngã 4 đường Mồi

Đường 18 (khu tái định cư)

1

5

Dĩ An - Bình Đường

Đường Nguyễn An Ninh

Giáp ranh phường An Bình

1

6

Đường Công Xi Heo (đường số 10)

Đường Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Chùa Pháp An

0.9

7

ĐT-743

Ngã 3 Đông Tân

Cổng 17

0.9

8

Đi lò muối khu 1

Cô Bắc

Ranh phường Tân Đông Hiệp

0.9

9

Đường Silicat

Trần Hưng Đạo

Lò muối

0.8

10

Đi xóm Đương

Cổng 15

KP Nhị Đồng 1

0.6

11

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

0.7

12

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại Kp Thống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

13

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

0.8

D.

Đường loại 4:

 

 

 

1

Đường Trường cấp III Dĩ An

Giáp Nguyễn An Ninh

 Giáp ĐT-743

0.9

2

Cây Găng, cây Sao

Giáp Dĩ An - Truông Tre

Giáp Dĩ An - Bình Đường

0.9

3

Đi Khu 5

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Sáu Mô

0.9

 

 

Ngã 3 Tám Lèo

Ngã 3 Bà Lãnh

0.6

 

 

Nhà ông Tính

Nhà ông Chì

0.6

 

 

Nhà ông Hiểm

Nhà ông Cẩm

0.6

4

Đi Khu 4

Cua Bảy Chích

Ngã 3 Trường cấp III Dĩ An

0.6

 

 

Cổng 16

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.6

5

Mì Hòa Hợp

Lý Thường Kiệt

Bưu điện ông Hợi

1

6

Khu tập thể nhà máy toa xe

Lý Thường Kiệt

KCN Sóng Thần

0.8

7

Bình Minh 2

Dĩ An - Truông Tre 

Dĩ An - Bình Đường

0.8

8

Đường tổ 7, 8, 9, 10 Kp Đông Tân

Đường Mồi

Đường Trường cấp III Dĩ An

0.6

9

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0.7

10

Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương

Đường 7 khu tái định cư

Đường xóm Đương

0.7

11

Chùa Ba Na

Nguyễn An Ninh

ĐT - 743

0.8

12

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

Tam Bình

Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh

1

13

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

14

Quốc lộ 1K

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

15

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

Ranh phường Dĩ An

Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q. Thủ Đức)

1

16

Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q. Thủ Đức)

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

17

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

18

Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường)

Giáp đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

An Bình (đường Sóng Thần - Đông Á)

1

19

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Trại heo Đông Á

0.8

20

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Đường Phú Châu

0.8

21

Phú Châu

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Đường Phú Châu - Q. Thủ Đức

1

22

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)

Giáp đường Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

0.8

23

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)

Kha Vạn Cân

An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

24

ĐT-743

Ranh phường An Phú

Ngã 3 Đông Tân

1

25

 

Cổng 17

Ngã 4 Bình Thung

1

26

 

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0.9

 

 

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0.7

 

 

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Đồng Nai

0.9

27

ĐT-743

Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

28

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

29

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0.7

30

Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0.8

31

Đường liên huyện

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0.8

32

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

0.6

33

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp thuộc phường Dĩ An.

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

 

0.9

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

 

0.8

34

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp đã hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng kỹ thuật tại các phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa

Bề mặt đường rộng từ 9m trở lên

 

0.7

Bề mặt đường nhỏ hơn 9m

 

0.6

D.

Đường loại 5:

 

 

 

1

Bình Thung

Quốc lộ 1K

ĐT-743

0.9

2

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Quốc lộ 1A

Quốc lộ 1K

0.9

3

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)

Quốc lộ 1A

ĐT-743

0.9

4

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0.6

5

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0.8

6

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0.7

7

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)

Quốc lộ 1A

Giáp ranh quận 9

1

8

Vàm Suối (đường Giáp ranh xã Bình An, Bình Thắng)

Giao ĐT-743A

Suối

0.6

9

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

ĐT-743

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

1

 

 

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0.7

 

 

Trạm cân

Quốc lộ 1K

1

10

Lồ Ồ

Giao QL 1K

Giao ĐT-743A

0.7

11

Tân Lập (đường Tổ 47)

Giáp phường Linh Trung, TP.HCM

Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

12

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)

Giáp Miếu Bà

Giáp Công ty Niên Ích

0.7

13

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)

Giao QL 1K

Giao đường Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả)

0.8

14

Đông Yên (đường Đình Đông Yên)

Giáp Quốc lộ 1K

Nguyễn Thị Út

0.7

15

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên)

Giao đường Trần Hưng Đạo)

Giao đường Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

0.7

16

Miếu cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)

Đường Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K

0.7

17

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Giao QL 1K

Ranh Đại học Quốc gia

0.8

18

Tân Hòa (đường đỉnh Tân Quý)

Giao QL 1K

Giao đường Tô Vĩnh Diện (đường Hầm Đá)

0.7

19

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

Đường Trần Hưng Đạo

Cô Bắc

1

20

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

0.7

21

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)

Đường Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

0.7

22

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)

Giao QL 1K

Giáp Trần Hưng Đạo

0.9

23

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

Giáp ranh phường Dĩ An

0.7

24

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Đường liên huyện

Giáp đường vào đình Tân Hiệp

0.7

25

Tân Thiều (đường Văn phòng ấp Tân Hiệp)

Đường liên huyện

Đường Tân Hiệp (Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

0.7

26

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Đường Nguyễn Thị Lan)

Giáp ranh TT Thái Hòa

0.7

27

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Đường Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường liên huyện

0.7

28

Trần Quang Diệu (Cây Gõ - Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường liên huyện

0.8

29

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0.6

30

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0.7

31

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0.7

32

An Nhơn (đường Văn phòng ấp Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0.7

33

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0.6

34

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

Quốc lộ 1K (nhà ông Chưởng)

Đường ĐT-743 (nhà ông Trơn)

0.6

35

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

Đường ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0.6

36

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

Trường Tiểu học Đông An

Văn phòng khu phố Đông An

0.7

37

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Hưng Đạo

ĐT-743 (Bệnh viện thị)

0.9

38

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Đường Trần Quang Khải (Cây Keo)

0.7

39

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0.7

40

Đỗ Tấn Phong (đường đi lò gốm)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Giáp nhà ông 2 Căn

0.7

41

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (đường liên xã Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0.8

42

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Giao Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0.6

43

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Giao đường Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Rừng nhà ông 3 Nhùm

0.6

44

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

Giao ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Giao đường Nguyễn Thị Minh Khai (đường Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0.6

45

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

Chùa Tân Hòa

Quán cháo cá miền Tây

0.6

46

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Giao đường Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Giao đường liên xã (nhà bà tư Hợi)

0.6

47

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Giao đường Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Giao đường Lê Hồng Phong (đường liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0.6

48

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Giao đường Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Giao đường Lê Hồng Phong (đường liên xã - nhà ông 10 Bự)

0.7

49

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Giao đường Lê Hồng Phong (đường Liên xã - nhà ông 5 Rực)

Giáp nhà bà Đứa

0.6

50

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0.8

51

Vũng Việt

Giáp nhà Bà Biều

Giáp nhà ông Bảy Lanh

0.6

52

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

Giao ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Giáp nhà út Rằng

0.6

53

Đoàn Thị Kìa (đường đi chợ tự phát)

Giao ĐT-743B

Giáp cây xăng Tân Long

0.6

54

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

Giao ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đình Tân Long

0.6

55

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)

Giao đường An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức)

0.6

56

Đường vào Xóm Mới

Đường Bình Thung

Xóm mới (nhà ông Lên)

0.6

57

Đường Khu dân cư Biconsi

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) 

Khu Biconsi

0.8

58

Đường Lò gạch ông 6 Tho

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

Trường Mẫu giáo Hoa Hồng 4

0.8

59

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0.8

60

Đường Chùa Huyền Trang

Lê Hồng Phong (đường liên xã)

Trường mẫu giáo Hoa Hồng 4

0.8

61

Văn Vĩnh (đường Mã 35 nối dài)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

Tân Thiều (Văn phòng ấp Tân Hiệp)

0.7

62

Đường Bia Tưởng Niệm

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đình Tân Phước

0.7

 

 

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0.8

63

Đường Văn phòng khu phố Tân An

ĐT-743

Đường ống nước thô

0.7

64

 

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0.8

65

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Văn phòng khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0.7

67

Đường liên ấp Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0.6

68

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0.6

69

Đường tổ 4, tổ 5 khu phố Đông A

Đường Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh

0.7

70

Đường tổ 12 khu phố Đông A

Hội trường UBND phường Đông Hòa

Ranh phường Bình An

0.7

71

Đường tổ 13 khu phố Đông A

Hội trường UBND phường Đông Hòa

Ranh phường Bình An

0.7

72

Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

0.7

73

Đường tổ 7-9 Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0.7

74

Đường tổ 5-6 Trung Thắng

Đường ĐT-743

Đường tổ 7-9 Trung Thắng

0.7

75

Đường nội bộ các khu dân cư mới, các cụm công nghiệp, các khu công nghiệp chưa hoàn chỉnh kết cấu hạ tầng kỹ thuật tại các phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa mà có bề rộng lớn hơn 4 mét

 

 

0.6

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 32/2011/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu32/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/08/2011
Ngày hiệu lực09/09/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2012
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 32/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND bảng giá đất


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND bảng giá đất
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu32/2011/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Dương
              Người kýTrần Văn Nam
              Ngày ban hành30/08/2011
              Ngày hiệu lực09/09/2011
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2012
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND bảng giá đất

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 32/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND bảng giá đất