Quyết định 32/2012/QĐ-UBND công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đã được thay thế bởi Quyết định 15/2018/QĐ-UBND đặt số hiệu đường huyện Kiên Giang và được áp dụng kể từ ngày 01/07/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 32/2012/QĐ-UBND công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2012/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 29 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TÊN ĐƯỜNG HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 11/2010/NĐ-CP">39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 556/TTr- SGTVT ngày 16 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang bao gồm 70 tuyến thuộc 14 huyện, thị xã theo danh mục tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có tuyến đường huyện nằm trên địa bàn theo địa giới hành chính tổ chức quản lý theo quy định hiện hành. Sở Giao thông vận tải hướng dẫn, kiểm tra công tác quản lý các tuyến đường huyện, thị xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
DANH MỤC
TÊN ĐƯỜNG HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
HUYỆN TÂN HIỆP |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Kênh 9 xã Thạnh Đông |
Đường Thạnh Đông |
Quốc lộ 80 |
Đường Trâm Bầu |
9,6 |
|
2 |
Đường xã Tân An |
Đường Tân An |
Quốc lộ 80 |
ĐT.961 |
10,6 |
|
3 |
Đường xã Tân Thành |
Đường Tân Thành |
Quốc lộ 80 |
ĐT.961 |
10,8 |
|
4 |
Đường xã Thạnh Đông B |
Đường Thạnh Đông B |
Quốc lộ 80 |
Đường Trâm Bầu |
9,5 |
|
5 |
Đường Kênh Trâm Bầu |
Đường Trâm Bầu |
Kênh Rivera giáp thành phố Cần Thơ |
Giáp huyện Giồng Riềng |
14,6 |
|
|
55,1 |
|
||||
HUYỆN CHÂU THÀNH |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Kênh 6 Thạnh Lộc |
Đường Thạnh Lộc |
Quốc lộ 80 (bến phà Kênh 6) |
Ủy ban nhân dân xã Thạnh Lộc |
4,8 |
|
2 |
Đường Giục Tượng |
Đường Giục Tượng |
Quốc lộ 80 |
Giáp huyện Giồng Riềng |
7,7 |
|
3 |
Đường Cù Là - Giục Tượng |
Đường Cù Là - Giục Tượng |
Quốc lộ 61 (Tháp 4 Sư) |
Chợ Giục Tượng |
4,5 |
|
4 |
Đường Minh Lương - Giục Tượng |
Đường Minh Lương - Giục Tượng |
Cầu chùa Cà Lang Ông |
Cầu KH1 |
3,9 |
|
5 |
Đường Vĩnh Hòa Phú |
Đường Vĩnh Đằng |
Quốc lộ 61 |
Xã Vĩnh Hòa Phú (chợ Tà Niên) |
7,4 |
|
6 |
Đường Tà Niên |
Đường Tà Niên |
Quốc lộ 61 (ngã 3 Tà Niên) |
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hiệp |
2,3 |
|
7 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) |
Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) |
Trung tâm văn hoá xã Vĩnh Hòa Hiệp |
Giáp thành phố Rạch Giá |
1,8 |
|
8 |
Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định |
Đường Bàn Tân Định |
Quốc lộ 61 (cầu Chưng Bầu) |
Giáp huyện Giồng Riềng |
4,6 |
|
|
|
|
|
|
37,0 |
|
HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Giồng Riềng - Bàn Thạch - Bàn Tân Định |
Đường Thạnh Hòa |
ĐT.963B |
Giáp ranh xã Giục Tượng, huyện Châu Thành |
17,3 |
|
2 |
Đường Kênh Trâm Bầu |
Đường Trâm Bầu |
Xã Minh Hòa, huyện Châu Thành |
Xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp |
9,3 |
|
3 |
Đường Ngọc Chúc - Ngọc Thành |
Đường Ngọc Thành |
ĐT.963 |
Xã Ngọc Thành |
5,4 |
|
4 |
Đường Ngọc Chúc - Ngọc Thuận - Kênh Ranh |
Đường Ngọc Thuận |
ĐT.963 |
Cầu ngang cụm dân cư Kênh Ranh |
12,2 |
|
5 |
Đường Ngọc Hòa - Hòa Thuận |
Đường Hòa Thuận |
ĐT.963 |
Xã Hòa Thuận |
3,7 |
|
6 |
Đường Hòa Hưng - Hòa Lợi |
Đường Hòa Lợi |
Giáp huyện Gò Quao |
Kênh Ranh, xã Hòa Lợi |
18,8 |
|
7 |
Đường Công Binh - Hòa An |
Đường Hòa An |
Cầu Công Binh |
Ủy ban nhân dân xã Hòa An |
3,2 |
|
8 |
Đường Thạnh Hưng - Thạnh Lộc |
Đường Thạnh Lộc |
Bến phà Thạnh Hưng (ĐT.963B) |
Kênh Ranh, xã Thạnh Lộc |
12,6 |
|
9 |
Đường Đường Xuồng - Thới Quản |
Đường Thới Quản |
Quốc lộ 61 |
Xã Thới Quản, huyện Gò Quao |
6,5 |
|
10 |
Đường Bàn Tân Định - Bàn Thạch |
Đường Bàn Thạch |
Đường Thạnh Hòa |
Ủy ban nhân dân xã Bàn Thạch |
3,0 |
|
|
|
|
|
|
92,0 |
|
HUYỆN GÒ QUAO |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Đường Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Quốc lộ 61 |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
6,8 |
|
2 |
Đường đê bao Ô Môn - Xà No |
Đường đê Ô Môn - Xà No |
Kênh Thác Lác - Ô Môn giáp huyện Giồng Riềng |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
14,0 |
|
3 |
Đường thị trấn - Thủy Liễu |
Đường Thủy Liễu |
Thị trấn Gò Quao |
Xã Thủy Liễu |
7,8 |
|
4 |
Đường xã Vĩnh Phước B |
Đường Vĩnh Phước B |
Thị trấn Gò Quao |
ĐT.962 |
5,7 |
|
5 |
Đường xã Vĩnh Phước A |
Đường Vĩnh Phước A |
Xã Vĩnh Thắng |
Xã Vĩnh Phước A |
7,1 |
|
|
|
|
|
|
41,4 |
|
HUYỆN HÒN ĐẤT |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Kiên Hảo |
Đường Kiên Hảo |
Kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Giáp Kênh Ranh - An Giang |
19,8 |
|
2 |
Đường Mỹ Hiệp Sơn |
Đường Mỹ Hiệp Sơn |
Kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Giáp Kênh Ranh - An Giang |
17,0 |
|
3 |
Đường Mỹ Thái |
Đường Mỹ Thái |
Kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Giáp Kênh Ranh - An Giang |
17,7 |
|
4 |
Đường Nam Thái Sơn |
Đường Nam Thái Sơn |
Kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
Giáp Kênh Ranh - An Giang |
18,3 |
|
5 |
Đường xã Sơn Bình |
Đường Sơn Bình |
ĐT.969B |
Ủy ban nhân dân xã Sơn Bình |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
74,3 |
|
HUYỆN KIÊN LƯƠNG |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường vào núi MoSo |
Đường núi MoSo |
ĐT.971 |
Giáp núi MoSo |
3,8 |
|
2 |
Đường Hòa Điền - Cờ Trắng |
Đường Hòa Điền |
Bến đò Kiên Lương (kênh Rạch Giá - Hà Tiên) |
Giáp thị xã Hà Tiên |
9,7 |
|
3 |
Đường Hòn Heo - Hòa Điền |
Đường Hòn Heo |
Đường Hòa Điền |
Ngã 3 đường quanh núi |
7,7 |
|
4 |
Đường Bình An - Rạch Đùng - Hòn Trẹm |
Đường Bình An - Hòn Trẹm |
ĐT.971 (ngã 3 Bình An) |
Ngã 3 Hòn Trẹm |
15,0 |
|
|
|
|
|
|
36,2 |
|
THỊ XÃ HÀ TIÊN |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Xoa Ảo + Kênh Hà Tiên - Kiên Lương + Nam Hồ |
Đường Xoa Ảo |
Quốc lộ 80 (đầu đường Xoa Ảo) |
Quốc lộ 80 (đầu cầu Tô Châu) |
10,3 |
|
2 |
Đường Quốc lộ 80 cũ + đường Nam Hồ + Mương Đào |
Đường Mương Đào |
Tượng đài Mạc Cửu |
Đồn Biên phòng Vàm Hàng |
7,4 |
|
3 |
Đường Số 1 Khu đô thị mới C&T + Núi Đèn + Mũi Nai |
Đường Mũi Nai |
Quốc lộ 80 (chân núi Pháo Đài) |
Cột mốc 314 |
12,2 |
|
4 |
Đường vào K92 + Đá Dựng + Xà Xía + Giếng Tượng |
Đường Giếng Tượng |
ĐT.972 (Ủy ban nhân dân phường Pháo Đài) |
Cầu Mương Đào |
12,1 |
|
|
|
|
|
|
42,0 |
|
HUYỆN GIANG THÀNH |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường xã Tân Khánh Hòa |
Đường Tân Khánh Hòa |
Đường N1 |
Sông Giang Thành |
5,2 |
|
2 |
Đường Kênh Nông Trường |
Đường Kênh Nông Trường |
Đường N1 |
Giáp huyện Kiên Lương |
25,0 |
|
3 |
Đường Trà Phô - Tà Teng |
Đường Trà Phô |
Đường N1 |
Giáp huyện Kiên Lương |
9,0 |
|
|
|
|
|
|
39,2 |
|
HUYỆN AN BIÊN |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Bàu Trâm - Nam Thái |
Đường Nam Thái |
Cầu Bàu Trâm |
Cầu 6 Biển |
9,0 |
|
2 |
Đường Thứ Ba - Nam Yên |
Đường Nam Yên |
Cầu treo Thứ Ba |
Cầu 3 Biển |
8,7 |
|
3 |
Đường Tây Yên - Tây Yên A |
Đường Tây Yên |
Cầu treo Bàu Môn |
Cầu Thứ Nhất |
8,1 |
|
4 |
Đường xã Nam Thái A |
Đường Nam Thái A |
Khu đô thị Thứ 7 |
Xã Nam Thái A |
9,3 |
|
|
35,1 |
|
||||
HUYỆN U MINH THƯỢNG |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Vĩnh Tiến - Vĩnh Hòa - Hòa Chánh |
Đường Hòa Chánh |
Quốc lộ 63 (cầu Vĩnh Tiến) |
Chợ Nhà Ngang |
12,7 |
|
|
|
|
|
|
12,7 |
|
HUYỆN AN MINH |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Thứ 8 - Thuận Hòa |
Đường Thuận Hòa |
Sông Xẻo Rô |
Xã Thuận Hòa |
10,8 |
|
2 |
Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
Đường Rọ Ghe |
Sông Xẻo Rô |
Xã Đông Hưng A |
10,5 |
|
3 |
Đường xã Vân Khánh Đông |
Đường Vân Khánh Đông |
Sông Xẻo Rô |
Xã Vân Khánh Đông |
10,5 |
|
4 |
Đường xã Vân Khánh Tây |
Đường Vân Khánh Tây |
Xã Vân Khánh |
Xã Vân Khánh Tây |
4,8 |
|
5 |
Đường Kênh Mười Quang |
Đường Kênh Mười Quang |
ĐT.967 |
ĐT.965 |
11,5 |
|
|
|
|
|
|
48,1 |
|
HUYỆN VĨNH THUẬN |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường xã Vĩnh Phong - Bạch Ngưu |
Đường Vĩnh Phong |
Bưu điện huyện |
Cống Năm Nam |
12,1 |
|
2 |
Đường xã Phong Đông |
Đường Phong Đông |
Cầu sắt Cạnh Đền |
Ủy ban nhân dân xã Phong Đông |
7,3 |
|
3 |
Đường xã Vĩnh Thuận |
Đường Vĩnh Thuận |
Cầu Kênh Xáng |
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Thuận |
5,6 |
|
4 |
Đường xã Tân Thuận |
Đường Tân Thuận |
Đường Vĩnh Thuận (cầu Kênh 1) |
Ủy ban nhân dân xã Tân Thuận |
4,0 |
|
5 |
Đường Kênh 2 (Minh Thuận) |
Đường Minh Thuận |
Đường Tân Thuận (cầu Kênh 2) |
ĐT.965 (cầu Kênh 2) |
10,5 |
|
6 |
Đường xã Vĩnh Bình Nam |
Đường Vĩnh Bình Nam |
Ngã 5 Bình Minh |
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Bình Nam |
8,4 |
|
7 |
Đường xã Vĩnh Bình Bắc |
Đường Vĩnh Bình Bắc |
Đường Hòa Chánh (cầu Lô 12) |
Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Bình Bắc |
6,8 |
|
|
|
|
|
|
54,7 |
|
HUYỆN KIÊN HẢI |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường quanh đảo - Đường trục chính xã Hòn Tre |
Đường quanh đảo Hòn Tre |
Từ Km0 + 00 |
Đến Km12 + 00 |
12,0 |
Kể cả đường ngang |
2 |
Đường quanh đảo xã Lại Sơn |
Đường quanh đảo Lại Sơn |
Từ Km0 + 00 |
Đến Km19 + 500 |
19,5 |
Kể cả đường ngang |
|
|
|
|
|
31,5 |
|
HUYỆN PHÚ QUỐC |
||||||
STT |
Tên đang sử dụng |
Tên đường huyện đặt mới |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (Km) |
Ghi chú |
1 |
Đường Bãi Đất Đỏ (An Thới) |
Đường Bãi Đất Đỏ |
ĐT.973 (dốc Cô Sáu) |
Ngã tư quốc tế |
4,5 |
|
2 |
Đường Suối Mây (Dương Tơ) |
Đường Suối Mây |
ĐT.975 (ngã 3 Suối Mây) |
ĐT.973 |
3,8 |
|
3 |
Đường ngã 3 Số 10 - Hàm Ninh |
Đường Hàm Ninh |
ĐT.973 (ngã 3 Số 10) |
Cảng Hàm Ninh |
3,5 |
|
4 |
Đường Cảng Bãi Vòng |
Đường Bãi Vòng |
ĐT.973 |
Cảng Bãi Vòng |
4,0 |
|
5 |
Đường Búng Gội - Khu Tượng |
Đường Khu Tượng |
ĐT.975B |
ĐT.973 |
4,7 |
|
6 |
Đường từ cầu C2 (Suối Cái - Gành Dầu) đến cầu Cửa Cạn |
Đường cầu C2 - Cửa Cạn |
ĐT.974 (cầu C2) |
ĐT.975B (cầu Cửa Cạn) |
8,0 |
|
7 |
Đường Rạch Tràm |
Đường Rạch Tràm |
ĐT.973 (Trạm Kiểm lâm Bãi Thơm) |
Rạch Tràm |
8,5 |
|
|
|
|
|
|
37,0 |
|