Quyêt định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở đã được thay thế bởi Quyết định 53/2014/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở Nhà nước Quảng Ngãi và được áp dụng kể từ ngày 24/10/2014.
Nội dung toàn văn Quyêt định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32 /2012/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 /11/ 2003;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà Nước;
Căn cứ Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 405/TTr-SYT ngày 09/8/2012 về việc ban hành quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và lộ trình áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và trên cơ sở Báo cáo số 197/BC-STP ngày 20/9/2012 của Sở Tư Pháp thẩm định dự thảo Quyết định ban hành Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Đối tượng nộp:
- Người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh, giám định thương tật; học sinh, sinh viên, người lao động đến khám, kiểm tra sức khỏe tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo quy định của Bộ Y tế.
- Hình thức thanh toán: Cá nhân thanh toán trực tiếp; thanh toán thông qua Bảo hiểm y tế; thanh toán thông qua hợp đồng khám, kiểm tra sức khỏe với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
2. Đối tượng thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
3. Quản lý và sử dụng nguồn thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn thu đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
4. Thời điểm và lộ trình áp dụng:
- Thời điểm áp dụng: Kể từ ngày 01/01/2013.
- Lộ trình áp dụng: Thực hiện theo Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Quy định chuyển tiếp: Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trước ngày 01/01/2013 thì vẫn áp dụng mức thu và thanh toán theo giá quy định tại các Quyết định sau đây cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
- Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi;
- Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá khám, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi;
- Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí tại Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;
- Quyết định số 1666/QĐ-UBNĐ ngày 08/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh và bãi bỏ một số dịch vụ kỹ thuật tại Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 và Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;
- Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị của tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế có trách nhiệm xây dựng kế hoạch và phương án củng cố tổ chức, đầu tư trang thiết bị, nâng cao chất lượng các dịch vụ; chấn chỉnh, tăng cường trách nhiệm của đội ngũ y, bác sĩ trong khám bệnh, chăm sóc, điều trị bệnh nhân; công khai minh bạch phương án sử dụng nguồn thu, chi theo mức giá dịch vụ mới theo đúng quy định của pháp luật; tuyên truyền rộng rãi trong nhân dân chủ trương của Nhà nước về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh... tạo sự tin cậy và đồng thuận của xã hội đối với các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Y tế có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh thực hiện việc thu, quản lý và sử dụng nguồn thu nêu tại Quyết định này đảm bảo đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt tại địa điểm thu và ở vị trí thuận tiện để người bệnh, người thân của người bệnh biết thực hiện.
4. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước được quy định tại Quyết định này thì Sở Y tế báo cáo UBND tỉnh để thống nhất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét và quyết định.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013.
2. Bãi bỏ Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí tại Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi.
3. Đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh nằm ngoài danh mục dịch vụ đã được quy định ban hành kèm theo Quyết định này thì vẫn thực hiện theo các nội dung còn lại được quy định tại các Quyết định sau đây cho đến khi có hướng dẫn mới của Bộ Y tế và Bộ Tài chính:
- Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi,
- Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá khám, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi;
- Quyết định số số 1666/QĐ-UBNĐ ngày 08/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh và bãi bỏ một số dịch vụ kỹ thuật tại Quyết định số 1890/QĐ- UBND ngày 28/8/2007 và Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;
- Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị của tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Tư Pháp, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi, Giám đốc Bệnh viện đa khoa và Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm y tế các huyện miền núi và huyện Lý Sơn; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá | Lộ trình áp dụng | Ghi chú | ||
Từ ngày 01/01/2013 đến ngày 31/12/2013 | Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014 | Từ ngày 01/01/2015 trở đi | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| PHẦN A: | KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
|
|
|
|
01 | A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
|
| Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
| 1 | Bệnh viện hạng II | 9.500 | 5.000 | 7.000 | 9.500 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 7.000 | 4.000 | 5.000 | 7.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực | 5.500 | 3.500 | 4.500 | 5.500 |
|
| 4 | Trạm y tế xã | 4.000 | 2.000 | 3.000 | 4.000 |
|
| A2 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
| A3 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X- quang) | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 |
|
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (Chưa tính chi phí cận lâm sàng) | 180.000 | 126.000 | 180.000 | 180.000 |
|
02 | PHẦN B: | KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: |
|
|
|
| Giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 1/người/1ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 2 người/1 giường thì thu 50% mức giá; trường hợp nằm ghép 3 người thì thu 30% mức giá ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
| B1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có. (Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II) | 219.000 | 153.000 | 219.000 | 219.000 |
|
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có). |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 65.000 | 26.000 | 32.500 | 65.000 | Áp dụng cho khoa gây mê hồi sức và khoa cấp cứu |
| 2 | Bệnh viện hạng III | 45.500 | 18.000 | 23.000 | 45.500 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng | 32.500 | 19.500 | 23.000 | 32.500 |
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa |
|
|
|
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các Khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết. |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 42.500 | 17.000 | 21.000 | 42.500 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 24.500 | 15.000 | 17.000 | 24.500 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng | 21.000 | 13.000 | 15.000 | 21.000 |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 33.000 | 13.000 | 16.500 | 33.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 26.000 | 10.000 | 13.000 | 26.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng | 16.000 | 10.000 | 11.000 | 16.000 |
|
| B3.3 | Loại 3: Các Khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 23.000 | 9.000 | 11.500 | 23.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 18.500 | 7.000 | 9.000 | 18.500 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng | 14.000 | 8.000 | 10.000 | 14.000 |
|
| B4 | Loại 4: Ngày gường bệnh ngoại khoa, bỏng |
|
|
|
|
|
| B4.1 | Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 76.500 | 46.000 | 54.000 | 76.500 |
|
| B4.2 | Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể; |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 51.000 | 20.000 | 25.500 | 51.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 38.000 | 15.000 | 19.000 | 38.000 |
|
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 48.000 | 19.000 | 24.000 | 48.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 32.000 | 13.000 | 16.000 | 32.000 |
|
| B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diên tích cơ thể |
|
|
|
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 32.000 | 13.000 | 16.000 | 32.000 |
|
| 2 | Bệnh viện hạng III | 22.000 | 9.000 | 11.000 | 22.000 |
|
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 18.000 | 11.000 | 13.000 | 18.000 |
|
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 13.000 | 8.000 | 9.000 | 13.000 |
|
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 7.500 | 5.000 | 7.500 | 7.500 |
|
| PHẦN C | KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
|
|
|
|
| C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
|
|
|
03 | 1 | Siêu âm 2 D, đen trắng. ( Đầu dò tính tỷ lệ 1/10.000) | 23.500 | 23.500 | 23.500 | 23.500 |
|
04 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 222.000 | 222.000 | 222.000 | 222.000 |
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
|
|
| Cl.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
|
|
|
05 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 30.000 | 18.000 | 21.000 | 30.000 |
|
06 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
07 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 37.500 | 26.000 | 37.500 | 37.500 |
|
08 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
09 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 37.500 | 26.000 | 37.500 | 37.500 |
|
10 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
11 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 37.500 | 26.000 | 37.500 | 37.500 |
|
12 | 8 | Khung chậu | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
|
13 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
14 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
15 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
16 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
17 | 5 | Chụp ổ răng | 30.000 | 18.000 | 21.000 | 30.000 |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
|
|
|
18 | 1 | Các đốt sống cổ | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
19 | 2 | Các đốt sống ngực | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
20 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
21 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
22 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
23 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
|
24 | 1 | Tim phổi thẳng | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
25 | 2 | Tim phổi nghiêng | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
26 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
|
27 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
28 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 237.000 | 95.000 | 118.500 | 237.000 |
|
29 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 231.000 | 92.000 | 115.500 | 231.000 |
|
30 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
31 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 78.000 | 78.000 | 78.000 | 78.000 |
|
32 | 6 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 92.000 | 92.000 | 92.000 | 92.000 |
|
33 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 128.000 | 77.000 | 90.000 | 128.000 |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
|
|
|
34 | 1 | Chụp vòm mũi họng | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
35 | 2 | Chụp ống tai trong | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
36 | 3 | Chụp họng hoặc thanh quản | 37.500 | 37.500 | 37.500 | 37.500 |
|
37 | 4 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 300.000 | 210.000 | 300.000 | 300.000 |
|
38 | 5 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 522.000 | 522.000 | 522.000 | 522.000 |
|
39 | 6 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 52.000 | 36.000 | 52.000 | 52.000 |
|
40 | 7 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 74.000 | 52.000 | 74.000 | 74.000 |
|
41 | 8 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 96.000 | 67.000 | 96.000 | 96.000 |
|
42 | 9 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 279.000 | 195.000 | 279.000 | 279.000 |
|
43 | 10 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 252.000 | 176.000 | 252.000 | 252.000 |
|
44 | 11 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 137.000 | 96.000 | 137.000 | 137.000 |
|
45 | 12 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 137.000 | 96.000 | 137.000 | 137.000 |
|
46 | 13 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 173.000 | 121.000 | 173.000 | 173.000 |
|
47 | 14 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy.(Bao gồm cả thuốc cản quang) | 1.278.000 | 895.000 | 1.278.000 | 1.278.000 | Bao gồm cả thuốc cản quang |
| C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
|
48 | 1 | Thông đái | 41.500 | 17.000 | 21.000 | 41.500 | Bao gồm cả sonde |
49 | 2 | Thụt tháo phân | 26.000 | 16.000 | 18.000 | 26.000 |
|
50 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 38.000 | 23.000 | 27.000 | 38.000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng |
51 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 44.500 | 27.000 | 31.000 | 44.500 |
|
52 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 63.000 | 25.000 | 31.500 | 63.000 |
|
53 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 |
|
54 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 56.000 | 56.000 | 56.000 | 56.000 |
|
55 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 35.000 | 24.500 | 35.000 | 35.000 |
|
56 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 76.000 | 46.000 | 53.000 | 76.000 |
|
57 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái. (bao gồm cả sonde) | 94.000 | 38.000 | 47.000 | 94.000 |
|
58 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser C02 (tính cho 1-5 thương tổn) | 81.000 | 57.000 | 81.000 | 81.000 |
|
59 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
|
60 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 195.000 | 136.500 | 195.000 | 195.000 |
|
61 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 444.000 | 311.000 | 444.000 | 444.000 |
|
62 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 237.000 | 237.000 | 237.000 | 237.000 |
|
63 | 16 | Sinh thiết da | 52.000 | 31.000 | 36.000 | 52.000 |
|
64 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 84.500 | 34.000 | 42.000 | 84.500 |
|
65 | 18 | Sinh thiết màng phổi | 201.000 | 80.000 | 100.500 | 201.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
66 | 19 | Nội soi ổ bụng | 345.000 | 138.000 | 172.500 | 345.000 |
|
67 | 20 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 405.000 | 162.000 | 202.500 | 405.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết |
68 | 21 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 96.000 | 67.000 | 96.000 | 96.000 |
|
69 | 22 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 143.000 | 100.000 | 143.000 | 143.000 |
|
70 | 23 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120.000 | 72.000 | 84.000 | 120.000 |
|
71 | 24 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 172.000 | 103.000 | 120.000 | 172.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
72 | 25 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 78.000 | 55.000 | 78.000 | 78.000 |
|
73 | 26 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 127.000 | 89.000 | 127.000 | 127.000 |
|
74 | 27 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 215.000 | 150.500 | 215.000 | 215.000 |
|
75 | 28 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 246.000 | 172.000 | 246.000 | 246.000 |
|
76 | 29 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục... | 408.000 | 286.000 | 408.000 | 408.000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần |
77 | 30 | Dần lưu màng phổi tối thiểu | 325.000 | 227.500 | 325.000 | 325.000 | Bao gồm cả ống kendan |
78 | 31 | Mở khí quản | 367.000 | 257.000 | 367.000 | 367.000 | Bao gồm cả Canuyn |
79 | 32 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 438.000 | 307.000 | 438.000 | 438.000 | Bao gồm cả chi phí dây dần dùng nhiều lần |
80 | 33 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 618.000 | 433.000 | 618.000 | 618.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng |
81 | 34 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 504.000 | 353.000 | 504.000 | 504.000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng |
82 | 35 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 350.000 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
|
83 | 36 | Đặt nội khí quản | 270.000 | 189.000 | 270.000 | 270.000 |
|
84 | 37 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 189.000 | 132.000 | 189.000 | 189.000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần |
85 | 38 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dần của siêu âm | 570.000 | 399.000 | 570.000 | 570.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
86 | 39 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dần của siêu âm | 57.000 | 40.000 | 57.000 | 57.000 |
|
87 | 40 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 68.000 | 48.000 | 68.000 | 68.000 |
|
88 | 41 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 744.000 | 521.000 | 744.000 | 744.000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần |
89 | 42 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 41.000 | 29.000 | 41.000 | 41.000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng |
90 | 43 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 282.000 | 197.000 | 282.000 | 282.000 | Bao gồm cả kim hút tủy dùng nhiều lần |
91 | 44 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 143.000 | 100.000 | 143.000 | 143.000 |
|
92 | 45 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dần của siêu âm | 52.000 | 36.000 | 52.000 | 52.000 |
|
93 | 46 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 865.000 | 605.500 | 865.000 | 865.000 |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
94 | 47 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 75.000 | 45.000 | 52.500 | 75.000 |
|
95 | 48 | Châm (các phương pháp châm) | 31.000 | 12.000 | 15.500 | 31.000 |
|
96 | 49 | Điện châm | 33.000 | 20.000 | 23.000 | 33.000 |
|
97 | 50 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
|
98 | 51 | Xoa bóp bấm huyệt | 18.000 | 11.000 | 13.000 | 18.000 |
|
99 | 52 | Hồng ngoại | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
100 | 53 | Điện phân | 16.000 | 10.000 | 11.000 | 16.000 |
|
101 | 54 | Sóng ngắn | 18.000 | 10.000 | 13.000 | 18.000 |
|
102 | 55 | Laser châm | 40.000 | 16.000 | 20.000 | 40.000 |
|
103 | 56 | Tử ngoại | 18.000 | 11.000 | 13.000 | 18.000 |
|
104 | 57 | Điện xung | 16.000 | 10.000 | 11.000 | 16.000 |
|
105 | 58 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
106 | 59 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
107 | 60 | Siêu âm điều trị | 26.000 | 10.000 | 13.000 | 26.000 |
|
108 | 61 | Điện từ trường | 16.000 | 10.000 | 11.000 | 16.000 |
|
109 | 62 | Bó Farafin | 32.000 | 13.000 | 16.000 | 32.000 |
|
110 | 63 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
|
111 | 64 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
112 | 1 | Cắt chỉ | 29.000 | 29.000 | 29.000 | 29.000 |
|
113 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 39.000 | 27.000 | 39.000 | 39.000 |
|
114 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 52.000 | 36.000 | 52.000 | 52.000 |
|
115 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 68.000 | 48.000 | 68.000 | 68.000 |
|
116 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 75.000 | 52.500 | 75.000 | 75.000 |
|
117 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 104.000 | 73.000 | 104.000 | 104.000 |
|
118 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 124.000 | 87.000 | 124.000 | 124.000 |
|
119 | 8 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 29.000 | 20.000 | 29.000 | 29.000 |
|
120 | 9 | Tháo bột khác | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
|
121 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 101.000 | 61.000 | 71.000 | 101.000 |
|
122 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm | 130.000 | 78.000 | 91.000 | 130.000 |
|
123 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 137.000 | 82.000 | 96.000 | 137.000 |
|
124 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm | 150.000 | 90.000 | 105.000 | 150.000 |
|
125 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 117.000 | 117.000 | 117.000 | 117.000 |
|
126 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dần lưu | 68.000 | 41.000 | 48.000 | 68.000 |
|
127 | 16 | Cắt phymosis | 117.000 | 117.000 | 117.000 | 117.000 |
|
128 | 17 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 143.000 | 143.000 | 143.000 | 143.000 |
|
129 | 18 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 37.000 | 26.000 | 37.000 | 37.000 |
|
130 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 153.000 | 107.000 | 153.000 | 153.000 |
|
131 | 20 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 46.000 | 32.000 | 46.000 | 46.000 |
|
132 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 146.000 | 102.000 | 146.000 | 146.000 |
|
133 | 22 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 42.000 | 29.000 | 42.000 | 42.000 |
|
134 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 107.000 | 75.000 | 107.000 | 107.000 |
|
135 | 24 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 117.000 | 82.000 | 117.000 | 117.000 |
|
136 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 455.000 | 318.500 | 455.000 | 455.000 |
|
137 | 26 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 117.000 | 82.000 | 117.000 | 117.000 |
|
138 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 358.000 | 251.000 | 358.000 | 358.000 |
|
139 | 28 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 46.000 | 32.000 | 46.000 | 46.000 |
|
140 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 107.000 | 75.000 | 107.000 | 107.000 |
|
141 | 30 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 46.000 | 32.000 | 46.000 | 46.000 |
|
142 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 107.000 | 75.000 | 107.000 | 107.000 |
|
143 | 32 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 38.000 | 27.000 | 38.000 | 38.000 |
|
144 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 107.000 | 75.000 | 107.000 | 107.000 |
|
145 | 34 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 36.000 | 25.000 | 36.000 | 36.000 |
|
146 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 91.000 | 64.000 | 91.000 | 91.000 |
|
147 | 36 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 91.000 | 64.000 | 91.000 | 91.000 |
|
148 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 387.000 | 271.000 | 387.000 | 387.000 |
|
149 | 38 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 202.000 | 121.000 | 141.000 | 202.000 |
|
150 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 322.000 | 225.000 | 322.000 | 322.000 |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
151 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 68.000 | 48.000 | 68.000 | 68.000 |
|
152 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 159.000 | 111.000 | 159.000 | 159.000 |
|
153 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 341.000 | 341.000 | 341.000 | 341.000 |
|
154 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 377.000 | 377.000 | 377.000 | 377.000 |
|
155 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 416.000 | 291.000 | 416.000 | 416.000 |
|
156 | 6 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 345.000 | 241.500 | 345.000 | 345.000 |
|
157 | 7 | Chích apxe tuyến vú | 78.000 | 78.000 | 78.000 | 78.000 |
|
158 | 8 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
|
159 | 9 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
160 | 10 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.350.000 |
|
161 | 11 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 101.000 | 71.000 | 101.000 | 101.000 |
|
162 | 12 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 280.000 | 196.000 | 280.000 | 280.000 |
|
| C3.3 | MẮT |
|
|
|
|
|
163 | 1 | Đo nhãn áp | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
164 | 2 | Đo Javal | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
165 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 9.000 |
|
166 | 4 | Thử kính loạn thị | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 |
|
167 | 5 | Soi đáy mắt | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
|
168 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 11.000 | 11.000 | 11.000 | 11.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
169 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | Chưa tính thuốc tiêm |
170 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 22.000 | 22.000 | 22.000 | 22.000 |
|
171 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 38.000 | 38.000 | 38.000 | 38.000 |
|
172 | 10 | Chích chắp/ lẹo | 29.000 | 29.000 | 29.000 | 29.000 |
|
173 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 17.000 | 17.000 | 17.000 | 17.000 |
|
174 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
175 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 143.000 | 86.000 | 100.000 | 143.000 |
|
176 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối). | 432.000 | 302.000 | 432.000 | 432.000 | Các dịch vụ từ số thứ tự 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại |
177 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 228.000 | 91.000 | 114.000 | 228.000 |
|
178 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 328.000 | 131.000 | 164.000 | 328.000 |
|
179 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 439.000 | 176.000 | 219.500 | 439.000 |
|
180 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 514.000 | 206.000 | 257.000 | 514.000 |
|
181 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 400.000 | 280.000 | 400.000 | 400.000 |
|
182 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 748.000 | 524.000 | 748.000 | 748.000 |
|
183 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 348.000 | 244.000 | 348.000 | 348.000 |
|
184 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 683.000 | 478.000 | 683.000 | 683.000 |
|
185 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 390.000 | 273.000 | 390.000 | 390.000 |
|
186 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 468.000 | 328.000 | 468.000 | 468.000 |
|
187 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 767.000 | 537.000 | 767.000 | 767.000 | Chưa tính chi phí màng ối |
188 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 566.000 | 396.000 | 566.000 | 566.000 |
|
189 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 650.000 | 455.000 | 650.000 | 650.000 |
|
190 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 754.000 | 528.000 | 754.000 | 754.000 |
|
191 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 832.000 | 582.000 | 832.000 | 832.000 |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
192 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 |
|
193 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 85.000 | 85.000 | 85.000 | 85.000 |
|
194 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 101.000 | 101.000 | 101.000 | 101.000 |
|
195 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 111.000 | 78.000 | 111.000 | 111.000 |
|
196 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 117.000 | 82.000 | 117.000 | 117.000 |
|
197 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 49.000 | 34.000 | 49.000 | 49.000 |
|
198 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 93.000 | 65.000 | 93.000 | 93.000 |
|
199 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 81.000 | 49.000 | 57.000 | 81.000 |
|
200 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 345.000 | 138.000 | 172.500 | 345.000 |
|
201 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 78.000 | 55.000 | 78.000 | 78.000 |
|
202 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 105.000 | 73.500 | 105.000 | 105.000 |
|
203 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 94.000 | 66.000 | 94.000 | 94.000 |
|
204 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 138.000 | 97.000 | 138.000 | 138.000 |
|
205 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 123.000 | 86.000 | 123.000 | 123.000 |
|
206 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 254.000 | 178.000 | 254.000 | 254.000 |
|
207 | 16 | Nạo VA gây mê | 315.000 | 220.500 | 315.000 | 315.000 |
|
208 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 282.000 | 197.000 | 282.000 | 282.000 |
|
209 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 294.000 | 206.000 | 294.000 | 294.000 |
|
210 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 306.000 | 214.000 | 306.000 | 306.000 |
|
211 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 237.000 | 166.000 | 237.000 | 237.000 |
|
212 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 371.000 | 260.000 | 371.000 | 371.000 |
|
213 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 371.000 | 260.000 | 371.000 | 371.000 |
|
214 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 429.000 | 300.000 | 429.000 | 429.000 |
|
215 | 24 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 318.000 | 223.000 | 318.000 | 318.000 |
|
216 | 25 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 484.000 | 339.000 | 484.000 | 484.000 |
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
|
|
|
217 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 14.000 | 8.000 | 10.000 | 14.000 |
|
218 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 68.000 | 41.000 | 48.000 | 68.000 |
|
219 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 124.000 | 74.000 | 87.000 | 124.000 |
|
220 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 33.000 | 33.000 | 33.000 | 33.000 |
|
221 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 59.000 | 59.000 | 59.000 | 59.000 |
|
222 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
|
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
|
|
|
223 | 1 | Một răng | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Từ 02 răng trở lên, mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
|
|
|
224 | 1 | Răng chốt đơn giản | 146.000 | 146.000 | 146.000 | 146.000 |
|
225 | 2 | Mũ chụp nhựa | 168.000 | 127.000 | 168.000 | 168.000 |
|
226 | 3 | Mũ chụp kim loại | 198.000 | 198.000 | 198.000 | 198.000 |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
|
|
227 | 1 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm | 94.000 | 94.000 | 94.000 | 94.000 |
|
228 | 2 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm | 130.000 | 130.000 | 130.000 | 130.000 |
|
229 | 3 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm | 124.000 | 124.000 | 124.000 | 124.000 |
|
230 | 4 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm | 163.000 | 163.000 | 163.000 | 163.000 |
|
| C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (THEO SỔ THỨ TỰ CỦA TT 04 TỪ: 270-277) (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
|
|
|
| C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
| C4.1.1 | NGOẠI TỔNG HỢP |
|
|
|
|
|
231 | 1 | Phẫu thuật tán sỏi niệu quản qua nội soi đường dưới (chưa tính Sonde JJ) | 870.000 | 609.000 | 870.000 | 870.000 |
|
232 | 2 | Phẫu thuật tháo lồng ruột bằng hơi bằng gây mê nội khí quản | 1.660.000 | 1.162.000 | 1.660.000 | 1.660.000 |
|
233 | 3 | Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ nội soi) | 2.060.000 | 2.060.000 | 2.060.000 | 2.060.000 |
|
234 | 4 | Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ nội soi) | 2.100.000 | 2.100.000 | 2.100.000 | 2.100.000 |
|
235 | 5 | Phẫu thuật sỏi túi mật (mổ hở) | 2.250.000 | 2.250.000 | 2.250.000 | 2.250.000 |
|
236 | 6 | Phẫu thuật cắt túi mật nội soi do sỏi hoặc polyp | 1.990.000 | 1.393.000 | 1.990.000 | 1.990.000 |
|
237 | 7 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng qua nội soi | 1.990.000 | 1.393.000 | 1.990.000 | 1.990.000 |
|
238 | 8 | Phẫu thuật sỏi ống mật chủ (mổ hở) | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
239 | 9 | Phẫu thuật sỏi ống mật chủ (mổ nội soi) | 2.160.000 | 1.512.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
240 | 10 | Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ hở) | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
241 | 11 | Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ nội soi) | 2.110.000 | 2.110.000 | 2.110.000 | 2.110.000 |
|
242 | 12 | Phẫu thuật cắt dạ dày bán phần | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
243 | 13 | Phẫu thuật cắt k vú | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
244 | 14 | Phẫu thuật tắc ruột | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
245 | 15 | Phẫu thuật lấy sỏi thận | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
246 | 16 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản sát thành bàng quang | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
247 | 17 | Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
248 | 18 | Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
249 | 19 | Phẫu thuật bóc bướu lành tiền liệt tuyến | 2.490.000 | 2.490.000 | 2.490.000 | 2.490.000 |
|
250 | 20 | Phẫu thuật vỡ bàng quang | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
251 | 21 | Phẫu thuật vỡ bàng quang qua nội soi | 2.110.000 | 1.477.000 | 2.110.000 | 2.110.000 |
|
252 | 22 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi hông lưng | 2.110.000 | 1.477.000 | 2.110.000 | 2.110.000 |
|
253 | 23 | Phẫu thuật cắt thận, tuyến thượng thận qua nội soi | 2.110.000 | 1.477.000 | 2.110.000 | 2.110.000 |
|
254 | 24 | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 2.110.000 | 1.477.000 | 2.110.000 | 2.110.000 |
|
255 | 25 | Phẫu thuật cắt thận | 2.065.000 | 2.065.000 | 2.065.000 | 2.065.000 |
|
256 | 26 | Phẫu thuật vết thương thận, niệu quản | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
257 | 27 | Phẫu thuật tạo hình niệu quản | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
258 | 28 | Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước | 1.370.000 | 959.000 | 1.370.000 | 1.370.000 |
|
259 | 29 | Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
260 | 30 | Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 1 bên | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
261 | 31 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đk >10 (trẻ em) | 2.460.000 | 1.722.000 | 2.460.000 | 2.460.000 |
|
262 | 32 | Phẫu thuật vết thương thấu bụng, chấn thương bụng kín ở trẻ em | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
263 | 33 | Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng đường tiêu hóa ở trẻ em | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
264 | 34 | Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm ngực | 1.910.000 | 1.910.000 | 1.910.000 | 1.910.000 |
|
265 | 35 | Phẫu thuật mở lồng ngực khâu phổi hoặc vết thương tim | 2.160.000 | 1.512.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
266 | 36 | Phẫu thuật khâu lổ thủng dạ dày hoặc tá tràng (nội soi) | 2.070.000 | 2.070.000 | 2.070.000 | 2.070.000 |
|
267 | 37 | Phẫu thuật khâu ruột non hoặc cắt đoạn ruột non | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
268 | 38 | Phẫu thuật cắt đại tràng nối ngay | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
269 | 39 | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan hoặc nang thận (nội soi) | 2.153.000 | 2.153.000 | 2.153.000 | 2.153.000 |
|
270 | 40 | Phẫu thuật vết thương thấu bụng ở người lớn | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
271 | 41 | Phẫu thuật chấn thương bụng kín | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
272 | 42 | Phẫu thuật khâu vỡ gan hoặc cắt gan không điển hình do chấn thương | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
273 | 43 | Phẫu thuật cắt lách do chấn thương hoặc bệnh lý | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
274 | 44 | Phẫu thuật nối nang tụy - hổng tràng hoặc túi mật - hổng tràng | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
275 | 45 | Phẫu thuật Longo cải tiến | 1.510.000 | 1.057.000 | 1.510.000 | 1.510.000 |
|
276 | 46 | Phẫu thuật hạ bóng trực tràng (Penax cải tiến) | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
277 | 47 | Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ hở) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
278 | 48 | Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ hở) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
279 | 49 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc đùi (chưa kể lưới tái tạo) | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
280 | 50 | Phẫu thuật cắt trĩ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
281 | 51 | Phẫu thuật bướu cổ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
282 | 52 | Rò hậu môn | 1.280.000 | 1.280.000 | 1.280.000 | 1.280.000 |
|
283 | 53 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng hoặc chậu | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
284 | 54 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
285 | 55 | Phẫu thuật tràn dịch tinh hoàn | 1.400.000 | 980.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
286 | 56 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1.400.000 | 980.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
287 | 57 | Phẫu thuật vỡ vật hang | 1.370.000 | 959.000 | 1.370.000 | 1.370.000 |
|
288 | 58 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc nang thừng tinh hoặc tinh mạc nước | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
289 | 59 | Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
290 | 60 | Phẫu thuật tắc ruột các loại ở trẻ em | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
291 | 61 | Phẫu thuật nang ống mật chủ | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
292 | 62 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh | 1.200.000 | 840.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
|
293 | 63 | Phẫu thuật khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
294 | 64 | Phẫu thuật cắt bao quy đầu trẻ em dưới gây mê | 1.120.000 | 784.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
|
| C4.1.2 | NGOẠI CHẤN THƯƠNG |
|
|
|
|
|
295 | 65 | Phẫu thuật nối lại bàn chân hoặc các ngón tay bị đứt lìa | 3.000.000 | 2.100.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
296 | 66 | Phẫu thuật nối lại chi đứt lìa | 3.000.000 | 2.100.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
297 | 67 | Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 3.500.000 | 2.450.000 | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
298 | 68 | Phẫu thuật chuyển gân trong liệt thần kinh quay | 3.000.000 | 2.100.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
299 | 69 | Phẫu thuật kết hợp xương không phải nẹp vít (không kể dụng cụ KHX) | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
300 | 70 | Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi, gân ACHILLES | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
301 | 71 | Vi phẫu nối thần kinh hoặc mạch máu | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
302 | 72 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
303 | 73 | Kết hợp xương, néo ép xương bánh chè | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
304 | 74 | Phẫu thuật cắt u xương lành | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
305 | 75 | Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
306 | 76 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo khớp gối (chưa tính vít xốp) | 2.340.000 | 1.404.000 | 1.638.000 | 2.340.000 |
|
307 | 77 | Phẫu thuật đục xương viêm tủy mạn | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
308 | 78 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
309 | 79 | Phẫu thuật cắt u máu trong xương | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
310 | 80 | Phẫu thuật u máu lan tỏa 6 - 10 cm | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
311 | 81 | Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
312 | 82 | Gỡ dính thần kinh hoặc gân | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
313 | 83 | Phẫu thuật vết thương thấu khớp | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
314 | 84 | Phẫu thuật cắt u xương sụn | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
315 | 85 | Phẫu thuật cắt bỏ sụn chêm khớp gối | 2.260.000 | 2.260.000 | 2.260.000 | 2.260.000 |
|
316 | 86 | Phẫu thuật mở khoang và giải phóng các mạch bị chèn ép ở các chi | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
317 | 87 | Phẫu thuật điều trị trật khớp | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
318 | 88 | Phẫu thuật tạo xương viêm và chuyển vạt da có cuống che phủ | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
319 | 89 | Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích < 5% | 2.370.000 | 1.659.000 | 2.370.000 | 2.370.000 |
|
320 | 90 | Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích từ 5% - 10% | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
321 | 91 | Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích > 10% | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
322 | 92 | Phẫu thuật ghép da dày (tạo hình cắt sẹo) | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
323 | 93 | Phẫu thuật chuyển vạt da không có mạch nuôi (tại chỗ) | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
324 | 94 | Phẫu thuật chuyển vạt da có cuốn | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
325 | 95 | Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng < 5% | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
326 | 96 | Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng > 5% | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
327 | 97 | Phẫu thuật kết hợp xương không phải nẹp vít loại 2 | 1.400.000 | 980.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
328 | 98 | Dẫn lưu mủ khớp không có sai khớp | 1.080.000 | 648.000 | 756.000 | 1.080.000 |
|
329 | 99 | Dò mủ mô mềm ở bàn tay hoặc bàn chân do dị vât | 1.090.000 | 763.000 | 1.090.000 | 1.090.000 |
|
330 | 100 | Phẫu thuật lấy dị vật ở các chi | 1.110.000 | 777.000 | 1.110.000 | 1.110.000 |
|
331 | 101 | Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp | 1.167.000 | 817.000 | 1.167.000 | 1.167.000 |
|
332 | 102 | Phẫu thuật sửa mỏm cụt các ngón tay, ngón chân | 830.000 | 498.000 | 581.000 | 830.000 |
|
333 | 103 | Phẫu thuật cắt cục chai gan chân hoặc tay | 930.000 | 651.000 | 930.000 | 930.000 |
|
| C4.1.3 | NGOẠI THẦN KINH |
|
|
|
|
|
334 | 104 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên/ xoang TM bên/ xoang hơi tráng | 3.000.000 | 2.100.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
335 | 105 | Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
336 | 106 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
337 | 107 | Phẫu thuật lún sọ | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
338 | 108 | Phẫu thuật hẹp hộp sọ | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
339 | 109 | Phẫu thuật máu tụ dưới màn cứng | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
340 | 110 | Phẫu thuật máu tụ trong não | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
341 | 111 | Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng mãn tính | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
342 | 112 | Phẫu thuật lấy u bán cầu đại não | 2.160.000 | 1.512.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
343 | 113 | Phẫu thuật lấy u màng não vòm sọ | 2.160.000 | 1.512.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
344 | 114 | Phẫu thuật lấy u hậu nhãn cầu | 2.160.000 | 1.512.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
345 | 115 | Phẫu thuật apxe não | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
346 | 116 | Phẫu thuật thoát vị não màng não | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
347 | 117 | Phẫu thuật vá dò dịch não tủy qua mũi | 2.160.000 | 1.512.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
348 | 118 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
349 | 119 | Phẫu thuật chèn ép tủy sống (chưa kể nẹp vít) | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
350 | 120 | Phẫu thuật trượt thân sống (chưa kể nẹp vít) | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
351 | 121 | Phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít chấn thương cột sống (chưa kể nẹp vít) | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
352 | 122 | Phẫu thuật lao cột sống (chưa kể nẹp vít) | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
353 | 123 | Phẫu thuật vết thương tủy sống | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
354 | 124 | Phẫu thuật cắt u tủy sống | 2.160.000 | 1.512.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
355 | 125 | Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
356 | 126 | Phẫu thuật u xương sọ | 2.160.000 | 1.512.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
357 | 127 | Phẫu thuật cắt u thần kinh | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
358 | 128 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất | 1.400.000 | 980.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
359 | 129 | Phẫu thuật tháo nẹp vít cột sống | 1.400.000 | 980.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
360 | 130 | Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính > 5cm | 1.121.000 | 785.000 | 1.121.000 | 1.121.000 |
|
361 | 131 | Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính < 5cm | 677.000 | 474.000 | 677.000 | 677.000 |
|
362 | 132 | Phẫu thuật rạch máu tụ dưới da đầu | 677.000 | 474.000 | 677.000 | 677.000 |
|
363 | 133 | Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 652.000 | 456.000 | 652.000 | 652.000 |
|
364 | 134 | Phẫu thuật cắt u vùng cụt | 770.000 | 539.000 | 770.000 | 770.000 |
|
365 | 135 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh tam thoa | 1.120.000 | 784.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
|
366 | 136 | Phẫu thuật giải ép thần kinh giữa (hội chứng ống cổ tay) | 770.000 | 539.000 | 770.000 | 770.000 |
|
| C4.1.4 | MẮT |
|
|
|
|
|
367 | 137 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt TTT nhân tạo (không tính TTT nhân tạo) | 1.550.000 | 1.085.000 | 1.550.000 | 1.550.000 |
|
368 | 138 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt TTT nhân tạo + cắt bè cũng mạc + cắt mống chu biên | 3.000.000 | 2.100.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
|
369 | 139 | Phẫu thuật cắt bè cũng mạc + cắt mống chu biên (1 mắt) | 3.500.000 | 2.450.000 | 3.500.000 | 3.500.000 |
|
370 | 140 | Phẫu thuật mộng thịt tái phát phức tạp có vá kết mạc | 1.460.000 | 1.022.000 | 1.460.000 | 1.460.000 |
|
371 | 141 | Phẫu thuật cắt mộng có vá kết mạc | 1.252.000 | 876.000 | 1.252.000 | 1.252.000 |
|
| C4.1.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
372 | 142 | Phẫu thuật điều trị gãy cũng tiếp - gò má (không nẹp vít) | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
373 | 143 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên - gò má (không nẹp vít) | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
374 | 144 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (gãy Leford 1, 2, 3) bằng chỉ thép | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
375 | 145 | Phẫu thuật điều trị gãy cũng tiếp - gò má (có nẹp vít) | 2.512.000 | 1.758.500 | 2.512.000 | 2.512.000 |
|
376 | 146 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
377 | 147 | Phẫu thuật tháo nẹp vít xương vùng hàm mặt | 1.318.000 | 922.500 | 1.318.000 | 1.318.000 |
|
378 | 148 | Mở xoang hàm (phẫu thuật Caldwell luc lấy chóp răng) | 1.400.000 | 980.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
379 | 149 | Khâu bịt lấp lổ thông mũi - vòm miệng | 1.126.000 | 788.000 | 1.126.000 | 1.126.000 |
|
380 | 150 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 1.400.000 | 980.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
381 | 151 | Phẫu thuật chuyển vạt da điều trị khuyết hổng vùng mặt (do CT hoặc bệnh lý) | 650.000 | 455.000 | 650.000 | 650.000 |
|
382 | 152 | Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 520.000 | 364.000 | 520.000 | 520.000 |
|
383 | 153 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (không có nẹp vít) | 1.400.000 | 980.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
384 | 154 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng, cung hoặc chỉ thép | 525.000 | 367.500 | 525.000 | 525.000 |
|
385 | 155 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc | 1.277.000 | 894.000 | 1.277.000 | 1.277.000 |
|
386 | 156 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 1.241.000 | 869.000 | 1.241.000 | 1.241.000 |
|
387 | 157 | Cắt cuốn răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 1.020.000 | 714.000 | 1.020.000 | 1.020.000 |
|
388 | 158 | Phẫu thuật rút chỉ thép KHX, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 1.120.000 | 784.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
|
389 | 159 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ từ 4 răng trở lên | 1.120.000 | 784.000 | 1.120.000 | 1.120.000 |
|
390 | 160 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ | 802.000 | 561.000 | 802.000 | 802.000 |
|
391 | 161 | Cắt u lợi < 2cm | 238.000 | 167.000 | 238.000 | 238.000 |
|
392 | 162 | Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 Sextant | 246.000 | 172.000 | 246.000 | 246.000 |
|
393 | 163 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 152.000 | 106.000 | 152.000 | 152.000 |
|
394 | 164 | Tháo cung , chỉ thép, máng cố định xương hàm | 145.000 | 101.500 | 145.000 | 145.000 |
|
| C4.1.6 | TAI – MŨI - HỌNG |
|
|
|
|
|
395 | 165 | Phẫu thuật nội soi vá màng nhĩ | 2.160.000 | 1.512.000 | 2.160.000 | 2.160.000 |
|
396 | 166 | Phẫu thuật đặt Diabolo - Thông khí tai giữa | 1.994.000 | 1.994.000 | 1.994.000 | 1.994.000 |
|
397 | 167 | Phẫu thuật điều mổ hở xoang hàm | 2.036.000 | 1.425.000 | 2.036.000 | 2.036.000 |
|
398 | 168 | Phẫu thuật cắt vách ngăn mũi | 2.100.000 | 1.470.000 | 2.100.000 | 2.100.000 |
|
399 | 169 | Phẫu thuật mổ hở xoang tráng | 2.267.000 | 1.587.000 | 2.267.000 | 2.267.000 |
|
| C4.1.7 | SẢN KHOA |
|
|
|
|
|
400 | 170 | Mổ đẻ cắt tử cung toàn phần | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
401 | 171 | Mổ đẻ + Triệt sản | 1.406.000 | 984.000 | 1.406.000 | 1.406.000 |
|
402 | 172 | Mổ nội soi cắt tử cung | 2.086.000 | 2.086.000 | 2.086.000 | 2.086.000 |
|
403 | 173 | Mổ nội soi ổ bụng chẩn đoán | 2.068.000 | 2.068.000 | 2.068.000 | 2.068.000 |
|
404 | 174 | Tái tạo thành trước, thành sau âm đạo | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
405 | 175 | Cắt vết trắng âm hộ | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
406 | 176 | Xẻ máu tụ âm đạo - rách sâu | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
407 | 177 | Bóc nhân xơ tử cung (mổ hở) | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
408 | 178 | Mổ đẻ buộc động mạch tử cung | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
409 | 179 | Bóc nhau nhân tạo không thành công - cắt tử cung | 2.520.000 | 1.764.000 | 2.520.000 | 2.520.000 |
|
410 | 180 | Mổ đẻ bóc nhân xơ tử cung | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
411 | 181 | Mổ đẻ bóc nang hoặc cắt u nang buồng trứng 1 hoăc 2 bên | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
412 | 182 | Xẻ tái tạo màng trinh bít + Dị dạng sinh dục | 2.520.000 | 1.512.000 | 1.764.000 | 2.520.000 |
|
413 | 183 | Phẫu thuật Manchester | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
414 | 184 | Phẫu thuật Crocsen | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
415 | 185 | Mổ đẻ cắt tử cung bán phần | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 | 1.400.000 |
|
416 | 186 | Xẻ máu tụ âm hộ rách tiền đình | 1.120.000 | 672.000 | 784.000 | 1.120.000 |
|
| C4.2 | THỦ THUẬT |
|
|
|
|
|
| C4.2.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
417 | 187 | Nội soi bàng quang đặt Sonde JJ | 840.000 | 588.000 | 840.000 | 840.000 |
|
418 | 188 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 840.000 | 588.000 | 840.000 | 840.000 |
|
419 | 189 | Soi bàng quang (rút sonde, lấy dị vật, bóp sỏi) | 570.000 | 399.000 | 570.000 | 570.000 |
|
420 | 190 | Nội soi lồng ngực | 540.000 | 378.000 | 540.000 | 540.000 |
|
421 | 191 | Nội soi tiết niệu có gây mê | 540.000 | 378.000 | 540.000 | 540.000 |
|
422 | 192 | Soi bàng quang chụp thận ngược dòng | 280.000 | 196.000 | 280.000 | 280.000 |
|
| C4.2.2 | NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
423 | 193 | Siêu lọc máu liên tục 24 giờ có/ không thẩm tách (không bao gồm quả lọc và dây) | 1.440.000 | 1.008.000 | 1.440.000 | 1.440.000 |
|
424 | 194 | Dẫn lưu dịch màng tim | 406.000 | 406.000 | 406.000 | 406.000 |
|
425 | 195 | Dẫn lưu màng bụng | 126.000 | 50.000 | 63.000 | 126.000 |
|
426 | 196 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 148.000 | 104.000 | 148.000 | 148.000 |
|
427 | 197 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, đại tràng, trực tràng) | 148.000 | 104.000 | 148.000 | 148.000 |
|
428 | 198 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản (chưa kể vòng thắt) | 148.000 | 104.000 | 148.000 | 148.000 |
|
429 | 199 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 131.000 | 92.000 | 131.000 | 131.000 |
|
430 | 200 | Soi dạ dày tiêm kẹp cầm máu | 150.000 | 105.000 | 150.000 | 150.000 |
|
431 | 201 | Soi đại tràng tiêm kẹp cầm máu | 150.000 | 105.000 | 150.000 | 150.000 |
|
432 | 202 | Đặt máy tạo nhịp tạm thời | 393.000 | 275.000 | 393.000 | 393.000 |
|
433 | 203 | Laser CO2 đốt tàn nhang, nốt ruồi, mụn thịt, u hạt/nốt (nốt < 3mm) | 100.000 | 70.000 | 100.000 | 100.000 |
|
434 | 204 | Laser CO2 đốt các nốt, u, Kyte (nốt < 3mm) | 114.000 | 80.000 | 114.000 | 114.000 |
|
435 | 205 | Laser CO2 đốt vết sắc tố (nốt < 3mm) | 114.000 | 80.000 | 114.000 | 114.000 |
|
436 | 206 | Laser CO2 đốt U sùi (nốt < 3mm) | 114.000 | 80.000 | 114.000 | 114.000 |
|
437 | 207 | Laser CO2 đốt U nhú (nốt < 3mm) | 114.000 | 80.000 | 114.000 | 114.000 |
|
438 | 208 | Laser CO2 đốt U bã (1-3mm) | 114.000 | 80.000 | 114.000 | 114.000 |
|
439 | 209 | Laser CO2 đốt U máu, nốt giãn mạch (nốt < 3mm) | 114.000 | 80.000 | 114.000 | 114.000 |
|
440 | 210 | Laser CO2 đốt mụn cóc, nốt chai chân < 3mm | 114.000 | 80.000 | 114.000 | 114.000 |
|
441 | 211 | Laser CO2 đốt bớp xanh đen (nốt < 3mm) | 114.000 | 80.000 | 114.000 | 114.000 |
|
442 | 212 | Laser CO2 đốt vết xăm da (nốt < 3mm) | 150.000 | 105.000 | 150.000 | 150.000 |
|
443 | 213 | Laser CO2 đốt sùi mào gà < 3mm | 150.000 | 105.000 | 150.000 | 150.000 |
|
444 | 214 | Thủ thuật đặt shunt động- tĩnh mạch 2 nòng | 980.000 | 686.000 | 980.000 | 980.000 |
|
445 | 215 | Thủ thuật đốt những u nhỏ và tổ chức dưới da ĐK < lcm | 92.000 | 64.000 | 92.000 | 92.000 |
|
446 | 216 | Chọc dò tủy sống | 130.000 | 91.000 | 130.000 | 130.000 |
|
447 | 217 | Phong bế ngoài màng cứng | 139.000 | 97.000 | 139.000 | 139.000 |
|
| C4.2.3 | MẮT |
|
|
|
|
|
448 | 218 | Đếm tế bào nội mô giác mạc | 120.000 | 84.000 | 120.000 | 120.000 |
|
449 | 219 | Tính công suất kính nội nhãn bằng IOL Master | 280.000 | 196.000 | 280.000 | 280.000 |
|
450 | 220 | Mở bao sau bằng laser | 400.000 | 280.000 | 400.000 | 400.000 |
|
451 | 221 | Chụp hình màu đáy mắt không thuốc | 136.000 | 95.000 | 136.000 | 136.000 |
|
452 | 222 | Chụp đáy mắt có thuốc cản quang | 548.000 | 384.000 | 548.000 | 548.000 |
|
453 | 223 | Chụp cắt lớp đáy mắt (OCT) | 332.000 | 232.000 | 332.000 | 332.000 |
|
454 | 224 | Siêu âm bán phần trước | 194.000 | 136.000 | 194.000 | 194.000 |
|
455 | 225 | Siêu âm bán phần sau | 161.000 | 113.000 | 161.000 | 161.000 |
|
456 | 226 | Đo độ dày giác mạc | 280.000 | 196.000 | 280.000 | 280.000 |
|
457 | 227 | Đo và chỉnh khúc xạ phức tạp (2 mắt) | 119.000 | 83.000 | 119.000 | 119.000 |
|
458 | 228 | Đo nhãn áp bằng hơi | 106.000 | 74.000 | 106.000 | 106.000 |
|
459 | 229 | Soi đáy mắt gián tiếp | 280.000 | 196.000 | 280.000 | 280.000 |
|
460 | 230 | Chụp hình bán phần trước | 96.000 | 67.000 | 96.000 | 96.000 |
|
461 | 231 | Nặn tuyến bờ mi | 280.000 | 196.000 | 280.000 | 280.000 |
|
462 | 232 | Đốt lông xiêu | 220.000 | 154.000 | 220.000 | 220.000 |
|
463 | 233 | Lấy sạn vôi kết mạc | 136.000 | 95.000 | 136.000 | 136.000 |
|
| C4.2.4 | SẢN KHOA |
|
|
|
|
|
464 | 234 | Kiểm tra rách cổ tử cung sau đẻ phức tạp | 980.000 | 980.000 | 980.000 | 980.000 |
|
465 | 235 | Bóc nhau nhân tạo sau đẻ do nhau không bong, mất máu | 980.000 | 686.000 | 980.000 | 980.000 |
|
466 | 236 | Đỡ đẻ ngôi mông | 446.000 | 312.000 | 446.000 | 446.000 |
|
467 | 237 | Đặt túi nước (Kovac) | 630.000 | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
|
468 | 238 | Chọc phá thai bệnh lý (loại 2) | 630.000 | 378.000 | 441.000 | 630.000 |
|
469 | 239 | Nạo nhau sau đẻ + May tầng sinh môn sau sinh | 630.000 | 378.000 | 441.000 | 630.000 |
|
470 | 240 | Đặt Sonde Nelaton vào BTC | 630.000 | 378.000 | 441.000 | 630.000 |
|
471 | 241 | Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết | 195.000 | 136.500 | 195.000 | 195.000 |
|
472 | 242 | Nạo sót thai, sót nhau sau đẻ, sau sẩy | 242.000 | 169.000 | 242.000 | 242.000 |
|
473 | 243 | Chích apxe tuyến vú | 331.000 | 230.000 | 331.000 | 331.000 |
|
474 | 244 | Forcep hoặc giác hút sản khoa | 630.000 | 441.000 | 630.000 | 630.000 |
|
475 | 245 | Xẻ màng trinh đơn giản | 280.000 | 280.000 | 280.000 | 280.000 |
|
| C4.2.5 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG - CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
476 | 246 | Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo | 113.000 | 79.000 | 113.000 | 113.000 |
|
477 | 247 | Chụp động mạch vàng hoặc thông tim chụp buồng tim dưới ISA | 240.000 | 168.000 | 240.000 | 240.000 |
|
478 | 248 | Chụp và can thiệp mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới ISA | 840.000 | 588.000 | 840.000 | 840.000 |
|
| C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
479 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 37.000 | 26.000 | 37.000 | 37.000 |
|
480 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 17.000 | 12.000 | 17.000 | 17.000 |
|
481 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 21.000 | 15.000 | 21.000 | 21.000 |
|
482 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
|
483 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 |
|
484 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 13.000 |
|
485 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 21.000 | 21.000 | 21.000 | 21.000 |
|
486 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 20.000 | 12.000 | 14.000 | 20.000 |
|
487 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 22.000 | 15.000 | 22.000 | 22.000 |
|
488 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 13.000 | 9.000 | 13.000 | 13.000 |
|
489 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 12.000 | 8.500 | 12.000 | 12.000 |
|
490 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 21.000 | 15.000 | 21.000 | 21.000 |
|
491 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 38.000 | 27.000 | 38.000 | 38.000 |
|
492 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu | 23.000 | 16.000 | 23.000 | 23.000 |
|
|
| (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
|
|
|
|
|
493 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 18.000 | 13.000 | 18.000 | 18.000 |
|
494 | 16 | Tìm tế bào Hargraves | 36.000 | 36.000 | 36.000 | 36.000 |
|
495 | 17 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 7.000 | 5.000 | 7.000 | 7.000 |
|
496 | 18 | Co cục máu đông | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 |
|
497 | 19 | Thời gian Howell | 18.000 | 11.000 | 13.000 | 18.000 |
|
498 | 20 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 32.000 | 22.500 | 32.000 | 32.000 |
|
499 | 21 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 59.000 | 41.000 | 59.000 | 59.000 |
|
500 | 22 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 31.000 | 22.000 | 31.000 | 31.000 |
|
501 | 23 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 36.000 | 25.000 | 36.000 | 36.000 |
|
502 | 24 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 83.000 | 58.000 | 83.000 | 83.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương |
503 | 25 | Xét nghiệm tế bào hạch | 27.000 | 19.000 | 27.000 | 27.000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hach |
504 | 26 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 44.000 | 31.000 | 44.000 | 44.000 |
|
505 | 27 | Nhuộm sudan den | 44.000 | 31.000 | 44.000 | 44.000 |
|
506 | 28 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 52.000 | 36.500 | 52.000 | 52.000 |
|
507 | 29 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 58.000 | 40.500 | 58.000 | 58.000 |
|
508 | 30 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 52.000 | 36.000 | 52.000 | 52.000 |
|
509 | 31 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 25.000 | 17.500 | 25.000 | 25.000 |
|
510 | 32 | Định lượng Ca++ máu | 12.000 | 8.500 | 12.000 | 12.000 |
|
511 | 33 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất) | 17.000 | 17.000 | 17.000 | 17.000 |
|
512 | 34 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 27.000 | 19.000 | 27.000 | 27.000 |
|
513 | 35 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT... | 16.000 | 11.000 | 16.000 | 16.000 |
|
514 | 36 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 19.000 | 19.000 | 19.000 | 19.000 |
|
515 | 37 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 16.000 | 11.000 | 16.000 | 16.000 |
|
516 | 38 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 16.000 | 11.000 | 16.000 | 16.000 |
|
517 | 39 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 21.000 | 15.000 | 21.000 | 21.000 |
|
518 | 40 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 60.000 | 42.000 | 60.000 | 60.000 | Cho tất cả các thông số |
519 | 41 | Định lượng yếu tố VlIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 156.000 | 109.000 | 156.000 | 156.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
520 | 42 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 168.000 | 118.000 | 168.000 | 168.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
521 | 43 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 130.000 | 91.000 | 130.000 | 130.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
522 | 44 | Định lượng yếu tố n/Xn/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 261.000 | 183.000 | 261.000 | 261.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
523 | 45 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 594.000 | 416.000 | 594.000 | 594.000 |
|
524 | 46 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 62.000 | 62.000 | 62.000 | 62.000 | Giá cho mỗi chất kích tập |
525 | 47 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin | 125.000 | 87.500 | 125.000 | 125.000 | Giá cho mỗi yếu tố |
526 | 48 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 68.000 | 47.500 | 68.000 | 68.000 |
|
527 | 49 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 64.000 | 45.000 | 64.000 | 64.000 |
|
528 | 50 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính) | 240.000 | 168.000 | 240.000 | 240.000 |
|
529 | 51 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 52.000 | 37.000 | 52.000 | 52.000 |
|
530 | 52 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 36.000 | 25.000 | 36.000 | 36.000 |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
|
|
|
531 | 1 | Pro-calcitonin | 195.000 | 136.500 | 195.000 | 195.000 |
|
532 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 247.000 | 173.000 | 247.000 | 247.000 |
|
533 | 3 | BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 351.000 | 246.000 | 351.000 | 351.000 |
|
534 | 4 | SCC | 124.000 | 87.000 | 124.000 | 124.000 |
|
535 | 5 | PRO-GRT | 211.000 | 148.000 | 211.000 | 211.000 |
|
536 | 6 | Tacrolimus | 438.000 | 306.000 | 438.000 | 438.000 |
|
537 | 7 | PLGF | 442.000 | 309.500 | 442.000 | 442.000 |
|
538 | 8 | SFLT1 | 442.000 | 309.500 | 442.000 | 442.000 |
|
539 | 9 | Đường máu mao mạch | 14.000 | 10.000 | 14.000 | 14.000 |
|
540 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 45.000 | 31.500 | 45.000 | 45.000 |
|
541 | 11 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 27.000 | 19.000 | 27.000 | 27.000 |
|
542 | 12 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 195.000 | 136.500 | 195.000 | 195.000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
|
543 | 1 | Testosteron | 57.000 | 57.000 | 57.000 | 57.000 |
|
544 | 2 | HbAlC | 61.000 | 43.000 | 61.000 | 61.000 |
|
545 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 569.000 | 398.000 | 569.000 | 569.000 |
|
546 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 192.000 | 134.500 | 192.000 | 192.000 |
|
547 | 5 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 117.000 | 82.000 | 117.000 | 117.000 |
|
548 | 6 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 208.000 | 145.500 | 208.000 | 208.000 |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
549 | 1 | Catecholamin niệu (HPLC) | 254.000 | 178.000 | 254.000 | 254.000 |
|
550 | 2 | Calci niệu | 15.000 | 10.500 | 15.000 | 15.000 |
|
551 | 3 | Phospho niệu | 12.000 | 8.000 | 12.000 | 12.000 |
|
552 | 4 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 28.000 | 20.000 | 28.000 | 28.000 |
|
553 | 5 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 8.000 | 6.000 | 8.000 | 8.000 |
|
554 | 6 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 38.000 | 27.000 | 38.000 | 38.000 |
|
555 | 7 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 13.000 | 9.000 | 13.000 | 13.000 |
|
556 | 8 | Amylase niệu | 25.000 | 17.500 | 25.000 | 25.000 |
|
557 | 9 | Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen | 4.000 | 3.000 | 4.000 | 4.000 |
|
558 | 10 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch | 17.000 | 12.000 | 17.000 | 17.000 |
|
559 | 11 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 55.000 | 38.500 | 55.000 | 55.000 |
|
560 | 12 | Porphyrin: Định tính | 29.000 | 20.000 | 29.000 | 29.000 |
|
561 | 13 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 | 1.500 | 2.000 | 2.000 |
|
562 | 14 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 3.000 |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
|
563 | 1 | Tìm Bilirubin | 4.000 | 3.000 | 4.000 | 4.000 |
|
564 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 4.000 | 3.000 | 4.000 | 4.000 |
|
565 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 6.000 | 4.000 | 6.000 | 6.000 |
|
566 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 21.000 | 15.000 | 21.000 | 21.000 |
|
567 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 4.000 | 3.000 | 4.000 | 4.000 |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo ...) |
|
|
|
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
|
|
568 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 23.000 | 16.000 | 23.000 | 23.000 |
|
569 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 37.000 | 26.000 | 37.000 | 37.000 |
|
570 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 101.000 | 71.000 | 101.000 | 101.000 |
|
571 | 4 | Kháng sinh đồ | 107.000 | 75.000 | 107.000 | 107.000 |
|
572 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 130.000 | 91.000 | 130.000 | 130.000 |
|
573 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 130.000 | 91.000 | 130.000 | 130.000 |
|
574 | 7 | Định lượng HbsAg | 273.000 | 191.000 | 273.000 | 273.000 |
|
575 | 8 | Anti-HBs định lượng | 64.000 | 45.000 | 64.000 | 64.000 |
|
576 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 436.000 | 305.000 | 436.000 | 436.000 |
|
577 | 10 | Do tải lượng CMV (ROCHE) | 1.144.000 | 801.000 | 1.144.000 | 1.144.000 |
|
578 | 11 | PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 | 488.000 | 340.000 | 488.000 | 488.000 |
|
579 | 12 | RPR định tính | 21.000 | 15.000 | 21.000 | 21.000 |
|
580 | 13 | RPR định lượng | 47.000 | 33.000 | 47.000 | 47.000 |
|
581 | 14 | TPHA định tính | 29.000 | 20.000 | 29.000 | 29.000 |
|
582 | 15 | TPHA định lượng | 98.000 | 69.000 | 98.000 | 98.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
|
|
|
583 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp.) | 37.000 | 26.000 | 37.000 | 37.000 |
|
584 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp.) có đếm số lượng tế bào | 55.000 | 38.500 | 55.000 | 55.000 |
|
585 | 3 | Công thức nhiễm sắc thể | 312.000 | 218.000 | 312.000 | 312.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
|
|
|
586 | 1 | Protein dịch | 8.000 | 6.000 | 8.000 | 8.000 |
|
587 | 2 | Glucose dịch | 11.000 | 8.000 | 11.000 | 11.000 |
|
588 | 3 | Clo dịch | 14.000 | 10.000 | 14.000 | 14.000 |
|
589 | 4 | Phản ứng Pandy | 5.000 | 3.500 | 5.000 | 5.000 |
|
590 | 5 | Rivalta | 5.000 | 3.500 | 5.000 | 5.000 |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BÊNH LÝ: |
|
|
|
|
|
591 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 133.000 | 93.000 | 133.000 | 133.000 |
|
592 | 2 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) | 159.000 | 111.000 | 159.000 | 159.000 |
|
593 | 3 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa | 114.000 | 80.000 | 114.000 | 114.000 |
|
594 | 4 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 150.000 | 105.000 | 150.000 | 150.000 |
|
595 | 5 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 111.000 | 78.000 | 111.000 | 111.000 |
|
| C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
596 | 1 | Điện tâm đồ | 23.000 | 23.000 | 23.000 | 23.000 |
|
597 | 2 | Điện não đồ | 39.000 | 27.000 | 39.000 | 39.000 |
|
598 | 3 | Lưu huyết não | 20.000 | 14.000 | 20.000 | 20.000 |
|
599 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 69.000 | 48.000 | 69.000 | 69.000 |
|
600 | 5 | Test thanh thải Creatinine | 36.000 | 25.000 | 36.000 | 36.000 |
|
601 | 6 | Test thanh thải Ure | 36.000 | 25.000 | 36.000 | 36.000 |
|
602 | 7 | Test dung nạp Glucagon | 23.000 | 16.000 | 23.000 | 23.000 |
|
603 | 8 | Thăm dò các dung tích phổi | 120.000 | 84.000 | 120.000 | 120.000 |
|
604 | 9 | Đo dung tích phổi toàn phần với máy Pl ethysmography | 224.000 | 157.000 | 224.000 | 224.000 |
|
(Bảng Quy định này có 604 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh)