Nội dung toàn văn Quyết định 3232/QĐ-UBND 2017 phê duyệt khu vực cấm hoạt động khoáng sản Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3232/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 20 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 cùa Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
Căn cứ Văn bản số 349/TTg-CN ngày 09/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 557/TTr- STNMT ngày 02/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc với các nội dung cụ thể như sau:
I. Mục tiêu: Khoanh định các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc nhằm đảm bảo mục tiêu khai thác khoáng sản gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các tài nguyên thiên nhiên khác; đảm bảo an ninh quốc phòng, trật tự an toàn xã hội; làm cơ sở thực hiện tốt công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái theo hướng phát triển bền vững.
II. Nội dung khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh:
1. Khoanh định 1.676 danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản:
Tổng diện tích khu vực cấm hoạt động khoáng sản là 372.927.702,96 m2 (37.292,77 ha), gồm 268 danh mục dạng vùng, 1.382 danh mục dạng điểm và 26 danh mục dạng tuyến, trong đó:
a) An ninh, Quốc phòng: 163 khu vực với diện tích cấm là 196.987.583,70 m2 (19.698,758 ha), trong đó khu vực An ninh xác định được 41 điểm, diện tích dành cho an ninh là: 1.230.655,90 m2 (123,066 ha);
b) Di tích lịch sử - văn hóa, cơ sở tôn giáo, di chỉ khảo cổ: Tổng 1.144 khu vực, diện tích bảo vệ (diện tích cấm) dành cho di tích lịch sử, văn hóa tôn giáo là: 3.437.196,66m2 (343,720 ha), diện tích cấm dành cho khảo cổ là 15.556,60m2 (1,556ha).
c) Hành lang bảo vệ đê điều: 05 tuyến đê với tổng chiều dài 125,17 km, diện tích cấm 4.621.150,00m2 (462,115 ha).
d) Hành lang bảo vệ giao thông đường bộ: 05 tuyến quốc lộ, 11 tuyến tỉnh lộ, 01 tuyến đường sắt tổng chiều dài 294,40km, diện tích cấm 6.210.400,00m2, (621,04ha).
e) Hành lang bảo vệ lưới điện cao áp: 04 tuyến đường điện tổng chiều dài 148,97km, diện tích cấm 10.390.520,00m2 (1.039,05ha).
f) Khu du lịch sinh thái, danh lam thắng cảnh: 09 khu vực diện tích cấm 30.677.522,00m2 (3.067,75ha).
g) Khu vực rừng phòng hộ, rừng Quốc gia, khu bảo tồn sinh thái: 14 khu vực với diện tích cấm 60.132.070,00m2 (6.013,21ha).
h) Khu, cụm công nghiệp: 45 khu vực, diện tích cấm 50.225.501,00m2 (5.022,55ha).
i) Khu vực bảo vệ mốc tọa độ Quốc gia: 75 khu vực, diện tích cấm 1.500,00m2 (0,15ha).
k) Khu vực hồ thủy lợi: 200 khu vực, diện tích cấm 10.228.703,00m2 (1.022,87ha).
Trong khu vực cấm hoạt động khoáng sản tuyệt đối không được phép hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản.
(Có Biểu thống kê Danh mục các khu vực cấm chi tiết tại phụ lục kèm theo)
2. Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản: Không có khu vực nào đưa vào khoanh định là khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
Điều 2. Số liệu khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản công bố tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để các cơ quan quản lý nhà nước thực hiện chức năng quản lý, bảo vệ: Di tích lịch sử, văn hoá, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện, đất dành riêng cho tôn giáo, đất đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu du lịch và các khu công trình kết cấu quan trọng khác theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công bố công khai khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh; chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý chặt chẽ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của pháp luật;
2. UBND các huyện, thành phố, thị xã nâng cao hiệu quả quản lý, tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và quản lý chặt chẽ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn; phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong quản lý hoạt động khoáng sản. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện nghiêm về trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa khai thác theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Luật Khoáng sản năm 2010 và chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về khoáng sản trước UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh;
3. Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao, tăng cường công tác quản lý nhà nước trên địa bàn; kịp thời phát hiện, xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản, vi phạm các quy định của pháp luật có liên quan;
3. Trong quá trình thực hiện, tùy theo yêu cầu thực tiễn của công tác quản lý, các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tình có thể được bổ sung, điều chỉnh phù hợp tình hình phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Các sở, ban, ngành và địa phương liên quan có trách nhiệm chủ động đề xuất, lập hồ sơ gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU THỐNG KÊ DANH MỤC CÁC KHU VỰC CẤM, ĐIỂM CẤM, TUYẾN CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)
I. DANH MỤC 268 KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN:
STT | Tên khu vực cấm hoạt động khoáng sản | Diện tích cấm hoạt động khoáng sản | ||
(m2) | (ha) | |||
1. Rừng đặc dụng, phòng hộ, rừng quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên | 60.132.070,00 | 6.013,207 | ||
| 1,1 | Huyện Tam Đảo | 4.280.180,00 | 428,018 |
1 | 1 | Rừng phòng hộ Yên Dương + Đạo Trù | 1.700.340,00 | 170,034 |
2 | 2 | Rừng phòng hộ Đại Đình + Đạo Trù | 2.579.840,00 | 257,984 |
| 1,2 | Huyện Sông Lô | 12.433.840,00 | 1.243,384 |
3 | 1 | Rừng phòng hộ Bạch Lưu + Hải Lựu | 4.405.910,00 | 440,591 |
4 | 2 | Rừng phòng hộ Ngọc Mỹ | 660.180,00 | 66,018 |
5 | 3 | Rừng phòng hộ Lãng Công | 6.374.670,00 | 637,467 |
6 | 4 | Rừng phòng hộ Đồng Quế | 993.080,00 | 99,308 |
| 1,3 | Huyện Bình Xuyên | 4.507.180,00 | 450,718 |
7 | 1 | Rừng phòng hộ Trung Mỹ | 2.464.880,00 | 246,488 |
8 | 2 | Rừng phòng hộ Hương Sơn | 641.350,00 | 64,135 |
9 | 3 | Rừng phòng hộ Trung Mỹ | 1.400.950,00 | 140,095 |
| 1,4 | TX Phúc Yên | 32.580.500,00 | 3.258,050 |
10 | 1 | Rừng phòng hộ Ngọc Thanh | 8.848.950,00 | 884,895 |
11 | 2 | Rừng phòng hộ Ngọc Thanh | 10.725.780,00 | 1.072,578 |
12 | 3 | Rừng phòng hộ Ngọc Thanh | 13.005.770,00 | 1.300,577 |
| 1,5 | Huyện Lập Thạch | 6.330.370,00 | 633,037 |
13 | 1 | Rừng phòng hộ xã Hợp Lý + Ngọc Mỹ | 1.442.000,00 | 144,200 |
14 | 2 | Rừng phòng hộ Quang Sơn+ Ngọc Mỹ | 4.888.370,00 | 488,837 |
| 2. Các Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề | 50 225 501,00 | 5.022,550 | |
| 2,1 | TP Vĩnh Yên | 1.970.000,00 | 197,000 |
15 | 1 | Khu công nghiệp Khai Quang | 1.970.000,00 | 197,000 |
| 2,2 | Huyện Tam Đảo | 30.000,00 | 3,000 |
16 | 16 | Cụm công nghiệp | 30.000,00 | 3,000 |
| 2,3 | Huyện Sông Lô | 3.815.000,00 | 381,500 |
17 | 1 | Khu công nghiệp Sông Lô 2 | 1.000.000,00 | 100,000 |
18 | 2 | Khu công nghiệp Sông Lô 1 | 2.000.000,00 | 200,000 |
19 | 3 | Khu công nghiệp 1 Lập Thạch | 565.000,00 | 56,500 |
20 | 4 | Khu công nghiệp 2 Sông Lô | 250.000,00 | 25,000 |
| 2,4 | Huyện Lập Thạch | 1.940.000,00 | 194,000 |
21 | 1 | Cụm Công Nghiệp | 372.000,00 | 37,200 |
22 | 2 | Cụm công nghiệp Triệu Đề | 170.000,00 | 17,000 |
23 | 3 | Khu CN chung cư Bờ Dầy | 795.000,00 | 79,500 |
24 | 4 | Khu CN giầy da | 38.000,00 | 3,800 |
25 | 5 | Khu CN Vườn Tràng | 565.000,00 | 56,500 |
| 2,5 | Huyện Bình Xuyên | 18.103.101,00 | 1.810,310 |
26 | 1 | Khu công nghiệp Bình Xuyên | 1.442.400,00 | 144,240 |
27 | 2 | Khu công nghiệp Hương Canh | 384.000,00 | 38,400 |
28 | 3 | Khu công nghiệp Bá Thiên 1 | 1.403.300,00 | 140,330 |
29 | 4 | Khu công nghiệp Bồng Hải | 320.000,00 | 32,000 |
30 | 5 | Khu công nghiệp nam Bình Xuyên | 4.225.000,00 | 422,500 |
31 | 6 | Khu công nghiệp Bình Xuyên | 892.000,00 | 89,200 |
32 | 7 | Khu công nghiệp Bá Thiên | 594.600,00 | 59,460 |
33 | 8 | Khu công nghiệp Bình Xuyên 2 | 5.872.800,00 | 587,280 |
34 | 9 | Khu công nghiệp Bá Thiên 2 | 1.153.000,00 | 115,300 |
35 | 10 | Khu công nghiệp Bá Thiện | 994.100,00 | 99,410 |
36 | 11 | Làng Nghề | 821.901,00 | 82,190 |
| 2,6 | Huyện Tam Dương | 11.959.500,00 | 1.195,950 |
37 | 1 | Cụm công nghiệp Tam Dương 1 | 1.510.600,00 | 151,060 |
38 | 2 | Cụm công nghiệp Thanh Vân Đạo Tú | 320.000,00 | 32,000 |
39 | 3 | Cụm công nghiệp Đạo Tú | 172.400,00 | 17,240 |
40 | 4 | Khu công nghiệp Tam Dương 2 | 7.500.000,00 | 750,000 |
41 | 5 | Cụm công nghiệp xã Hợp Thịnh | 1.189.600,00 | 118,960 |
42 | 6 | Cụm công nghiệp Tam Dương 1 | 673.100,00 | 67,310 |
43 | 7 | Cụm công nghiệp Tam Dương 2 | 593.800,00 | 59,380 |
| 2,7 | Huyện Yên Lạc | 2.113.300,00 | 211,330 |
44 | 1 | Cụm CN làng nghề TT Yên Lạc | 209.000,00 | 20,900 |
45 | 2 | Cụm công nghiệp Đồng Bá | 810.000,00 | 81,000 |
46 | 3 | Cụm công nghiệp Tề Lỗ | 140.300,00 | 14,030 |
47 | 4 | Cụm CN Yên Đồng | 422.800,00 | 42,280 |
48 | 5 | Làng nghề Tảo Phú | 531.200,00 | 53,120 |
| 2,8 | Huyện Vĩnh Tường | 6.878.600,00 | 687,860 |
49 | 1 | Cụm công nghiệp An Tường | 165.100,00 | 16,510 |
50 | 2 | Khu công nghiệp Chấn Hưng | 1.310.000,00 | 131,000 |
51 | 3 | Cụm công nghiệp Đại Đồng | 140.000,00 | 14,000 |
52 | 4 | Cụm công nghiệp Lý Nhân | 874.500,00 | 87,450 |
53 | 5 | Cụm công nghiệp Tân Tiến | 226.200,00 | 22,620 |
54 | 6 | Khu công nghiệp Việt Xuân | 420.000,00 | 42,000 |
55 | 7 | Cụm công nghiệp Vĩnh Thịnh | 3.060.400,00 | 306,040 |
56 | 8 | Cụm công nghiệp Đồng Sóc | 178.500,00 | 17,850 |
57 | 9 | Khu làng nghề Vĩnh Sơn | 503.900,00 | 50,390 |
| 2,9 | TX Phúc Yên | 3.416.000,00 | 341,600 |
58 | 1 | KCN Nam Viêm | 2.916.000,00 | 291,600 |
59 | 2 | Khu công nghiệp Kim Hoa | 500.000,00 | 50,000 |
| 3. Hồ thủy lợi | 10 228 703,00 | 1.022,870 | |
| 3,1 | TP Vĩnh Yên | 16.889,00 | 1,689 |
60 | 1 | Hồ Phú Lợi , xã Đinh Trung | 6.661,00 | 0,666 |
61 | 2 | Hồ Cầu Bút, xã Đinh Trung | 780,00 | 0,078 |
62 | 3 | Đập Đồng Giai (Đồng Keo), Phường Khai Quang | 9.448,00 | 0,945 |
| 3,2 | Huyện Tam Đảo | 1.691.433,00 | 169,143 |
63 | 1 | Hồ Xạ Hương, xã Minh Quang | 727.377,00 | 72,738 |
64 | 2 | Hồ Bản Long, xã Minh Quang | 59.080,00 | 5,908 |
65 | 3 | Hồ Vai Lửa, xã Hồ Sơn | 67.618,00 | 6,762 |
66 | 4 | Hồ Làng Hà, xã Hồ Sơn | 227.180,00 | 22,718 |
67 | 5 | Hồ Đồng Nhập, xã Tam Quan | 26.988,00 | 2,699 |
68 | 6 | Hồ Só Dù, xã Tam Quan | 12.512,00 | 1,251 |
69 | 7 | Hồ chứa nước San Kéng, xã Yên Dương | 47.454,00 | 4,745 |
70 | 8 | Hồ chứa nước Đồng Thụt, xã Yên Dương | 24.280,00 | 2,428 |
71 | 9 | Hồ chứa nước Đồng Ơn, xã Yên Dương | 8.964,00 | 0,896 |
72 | 10 | Hồ Vĩnh Thành (Vĩnh Ninh), xã Đạo Trù | 330.892,00 | 33,089 |
73 | 11 | Hồ chứa nước Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù | 44.672,00 | 4,467 |
74 | 12 | Hồ chứa nước Phân Lân Hạ, xã Đạo Trù | 24.041,00 | 2,404 |
75 | 13 | Hồ chứa nước Đồng Nấm, xã Đạo Trù | 82.108,00 | 8,211 |
76 | 14 | Hồ Dộc Chuối, xã Đại Đình | 8.267,00 | 0,827 |
| 3,3 | Huyện Sông Lô | 1.072.825,00 | 107,283 |
77 | 1 | Hồ Bò Lạc, xã Đồng Quế | 229.425,00 | 22,943 |
78 | 2 | Hồ Khuân, xã Hải Lựu | 181.500,00 | 18,150 |
79 | 3 | Hồ Dộc Mai, xã Hải Lựu | 17.350,00 | 1,735 |
80 | 4 | Hồ Ngọc Đá, xã Yên Thạch | 54.040,00 | 5,404 |
81 | 5 | Hồ Đá Ngang, xã Bạch Lưu | 30.840,00 | 3,084 |
82 | 6 | Hồ Giếng Đỏ, xã Đôn Nhân | 2.330,00 | 0,233 |
83 | 7 | Hồ Giếng Đào, xã Đôn Nhân | 1.600,00 | 0,160 |
84 | 8 | Hồ Chầm Chuông, xã Đôn Nhân | 13.590,00 | 1,359 |
85 | 9 | Hồ Chầm Mâu, xã Đôn Nhân | 10.220,00 | 1,022 |
86 | 10 | Hồ Đầm Nở, xã Đôn Nhân | 4.530,00 | 0,453 |
87 | 11 | Hồ Vườn Cũ, xã Nhạo Sơn | 4.310,00 | 0,431 |
88 | 12 | Hồ Lòng Thuyền, xã Nhạo Sơn | 19.590,00 | 1,959 |
89 | 13 | Hồ Ngọc Bò, xã Như Thụy | 9.580,00 | 0,958 |
90 | 14 | Hồ Thều Lều, xã Đức Bác | 16.690,00 | 1,669 |
91 | 15 | Hồ Bờ Sắn, xã Phương Khoan | 14.900,00 | 1,490 |
92 | 16 | Hồ Đồng Tâm, xã Phương Khoan | 8.940,00 | 0,894 |
93 | 17 | Hồ Sắc Sém, xã Phương Khoan | 6.960,00 | 0,696 |
94 | 18 | Hồ Thụy Điền, xã Tân Lập | 9.960,00 | 0,996 |
95 | 19 | Hồ Cẩm Bình, xã Tân Lập | 9.350,00 | 0,935 |
96 | 20 | Hồ Hang Hủ, xã Tân Lập | 22.230,00 | 2,223 |
97 | 21 | Hồ Đầm Miệng, xã Từ Yên | 112.420,00 | 11,242 |
98 | 22 | Hồ Đồng Xác, xã Tứ Yên | 31.070,00 | 3,107 |
99 | 23 | Hồ Bãi Sậy, xã Quang Yên | 4.405,00 | 0,441 |
100 | 24 | Hồ Rộc Vầu, xã Quang Yên | 44.956,00 | 4,496 |
101 | 25 | Hồ Đá Đen, xã Quang Yên | 3.168,00 | 0,317 |
102 | 26 | Hồ Chằm Só, xã Quang Yên | 5.853,00 | 0,585 |
103 | 27 | Hồ Cây Đa, xã Quang Yên | 8.488,00 | 0,849 |
104 | 28 | Hồ Quang Yên, xã Quang Yên | 4.859,00 | 0,486 |
105 | 29 | Hồ Đồng Rong, xã Quang Yên | 15.838,00 | 1,584 |
106 | 30 | Hồ Suối Sải, xã Lãng Công | 158.490,00 | 15,849 |
107 | 31 | Hồ Bà Bùi, xã Cao Phong | 10.674,00 | 1,067 |
108 | 32 | Đập Đồng Vực, xã Cao Phong | 4.669,00 | 0,467 |
| 3,4 | Huyện Lập Thạch | 3.380.561,00 | 338,056 |
109 | 1 | Hồ Ao Làng, xã Văn Quán | 5.052,00 | 0,505 |
110 | 2 | Hồ Ao Ma, xã Văn Quán | 7.898,00 | 0,790 |
111 | 3 | Hồ Đè Mới, xã Văn Quán | 9.580,00 | 0,958 |
112 | 4 | Hồ Cây Ngái, xã Văn Quán | 24.406,00 | 2,441 |
113 | 5 | Hồ Đồng Xanh, xã Văn Quán | 3.246,00 | 0,325 |
114 | 6 | Hồ Đồng Ngọc, xã Văn Quán | 1.923,00 | 0,192 |
115 | 7 | Hồ Đồng Trâm, xã Văn Quán | 44.150,00 | 4,415 |
116 | 8 | Hồ Đa Mang, xã Văn Quán | 175.433,00 | 17,543 |
117 | 9 | Hồ Đồng Bám, xã Văn Quán | 46.200,00 | 4,620 |
118 | 10 | Hồ Đá Bạc 1, xã Thái Hòa | 1.880,00 | 0,188 |
119 | 11 | Hồ Giếng Khen, xã Thái Hòa | 1.223,00 | 0,122 |
120 | 12 | Hồ Lý A, xã Thái Hòa | 4.411,00 | 0,441 |
121 | 13 | Hồ Đình Dở, xã Thái Hòa | 19.743,00 | 1,974 |
122 | 14 | Hồ Đồng Đỗ, xã Thái Hòa | 1.182,00 | 0,118 |
123 | 15 | Hồ Đồng Củm, xã Thái Hòa | 34.949,00 | 3,495 |
124 | 16 | Hồ Vườn Mía, xã Hoa Sơn | 8.946,00 | 0,895 |
125 | 17 | Hồ Ba Gạc, xã Hoa Sơn | 6.976,00 | 0,698 |
126 | 18 | Hồ Gốc Gạo, xã Hoa Sơn | 3.402,00 | 0,340 |
127 | 19 | Hồ Đồng Cườm, xã Hoa Sơn | 2.252,00 | 0,225 |
128 | 20 | Hồ Núi Mô, xã Liễn Sơn | 127.675,00 | 12,768 |
129 | 21 | Hồ Rừng Anh, xã Liễn Sơn | 37.632,00 | 3,763 |
130 | 22 | Hồ Bờ Nòng, xã Liễn Sơn | 13.946,00 | 1,395 |
131 | 23 | Hồ Ao Dài, xã Liễn Sơn | 8.853,00 | 0,885 |
132 | 24 | Hồ Đồng Lãm, xã Liễn Sơn | 16.376,00 | 1,638 |
133 | 25 | Hồ Nhà Thị, xã Liễn Sơn | 23.853,00 | 2,385 |
134 | 26 | Hồ Đồng Thiếc, xã Liễn Sơn | 9.702,00 | 0,970 |
135 | 27 | Hồ Dốc Đá, xã Liễn Sơn | 944,00 | 0,094 |
136 | 28 | Hồ Đồi Bìa, xã Đồng ích | 62.896,00 | 6,290 |
137 | 29 | Hồ Sốc, xã Tiên Lữ | 9.343,00 | 0,934 |
138 | 30 | Hồ ử, xã Tiên Lữ | 26.129,00 | 2,613 |
139 | 31 | Hồ Đình, xã Tiên Lữ | 2.393,00 | 0,239 |
140 | 32 | Hồ Ông Bưởi, xã Tiên Lữ | 298.572,00 | 29,857 |
141 | 33 | Hồ Giếng Đồi, xã Đình Chu | 4.439,00 | 0,444 |
142 | 34 | Hồ Cầu Nước, xã Đình Chu | 6.862,00 | 0,686 |
143 | 35 | Hồ Ao Hữu, xã Đình Chu | 1.610,00 | 0,161 |
144 | 36 | Hồ Đồng Suối, xã Đình Chu | 2.768,00 | 0,277 |
145 | 37 | Hồ Đồng Trải, xã Đình Chu | 21.087,00 | 2,109 |
146 | 38 | Hồ Ao Làng, xã Đình Chu | 11.024,00 | 1,102 |
147 | 39 | Hồ Gò Thải, xã Đình Chu | 2.093,00 | 0,209 |
148 | 40 | Hồ Đồng Chủ, xã Xuân Hòa | 22.947,00 | 2,295 |
149 | 41 | Hồ Thiên Lĩnh, xã Xuân Hòa | 75.233,00 | 7,523 |
150 | 42 | Hồ Ao Phai, xã Xuân Hòa | 17.269,00 | 1,727 |
151 | 43 | Hồ Khân Di, xã Xuân Hòa | 2.395,00 | 0,240 |
152 | 44 | Hồ Ngọc Quân, xã Xuân Hòa | 11.046,00 | 1,105 |
153 | 45 | Hồ Bái Mé, xã Xuân Hòa | 19.527,00 | 1,953 |
154 | 46 | Hồ Tai Khỉ, xã Xuân Hòa | 17.088,00 | 1,709 |
155 | 47 | Hồ Đập Vắp, xã Tử Du | 4.499,00 | 0,450 |
156 | 48 | Đập Múc, xã Tử Du | 9.040,00 | 0,904 |
157 | 49 | Đập Cầu Cân, xã Tử Du | 22.763,00 | 2,276 |
158 | 50 | Đập Hồ Đồng Giàng, xã Tử Du | 13.847,00 | 1,385 |
159 | 51 | Hồ Giếng Tràng, xã Triệu Đề | 13.348,00 | 1,335 |
160 | 52 | Hồ Thanh Niên, xã Triệu Đề | 6.586,00 | 0,659 |
161 | 53 | Hồ Cây Sy, xã Triệu Đề | 10.054,00 | 1,005 |
162 | 54 | Hồ Bồ Tinh, xã Vân Trục | 5.403,00 | 0,540 |
163 | 55 | Hồ Đồng Xom, xã Vân Trục | 25.094,00 | 2,509 |
164 | 56 | Hồ Cầu Yên, xã Vân Trục | 1.617,00 | 0,162 |
165 | 57 | Hồ Vân Trục, xã Vân Trục | 1.218.992,40 | 121,899 |
166 | 58 | Hồ Đồng Núi, xã Vân Trục | 15.467,00 | 1,547 |
167 | 59 | Hồ Hũ Thiếc, xã Vân Trục | 33.572,00 | 3,357 |
168 | 60 | Hồ Cây Rổi, xã Vân Trục | 1.532,00 | 0,153 |
169 | 61 | Hồ Dộc Ao, xã Vân Trục | 1.545,00 | 0,155 |
170 | 62 | Hồ Đồng Văn, xã Vân Trục | 4.449,00 | 0,445 |
171 | 63 | Hồ Móc Lép, xã Vân Trục | 3.184,00 | 0,318 |
172 | 64 | Hồ Hoa Nam, xã Xuân Lôi | 15.296,00 | 1,530 |
173 | 65 | Hồ Quăn, xã Xuân Lôi | 38.720,00 | 3,872 |
174 | 66 | Hồ Ông Khoái, xã Xuân Lôi | 1.862,00 | 0,186 |
175 | 67 | Hồ Đồng Quan, xã Xuân Lôi | 32.285,00 | 3,229 |
176 | 68 | Hồ Đoàn Kết, xã Xuân Lôi | 11.430,00 | 1,143 |
177 | 69 | Hồ Hốp Nứa, xã Sơn Đông | 9.280,00 | 0,928 |
178 | 70 | Hồ Giếng Ông, xã Sơn Đông | 19.070,00 | 1,907 |
179 | 71 | Hồ Đồng Ròn, xã Ngọc Mỹ | 32.834,00 | 3,283 |
180 | 72 | Hồ Rừng Vàu, xã Ngọc Mỹ | 30.251,00 | 3,025 |
181 | 73 | Hồ Đồng Sống, xã Ngọc Mỹ | 3.437,00 | 0,344 |
182 | 74 | Hồ Ngọc Hoa, xã Ngọc Mỹ | 33.235,00 | 3,324 |
183 | 75 | Đập Đồng Pheo, xã Ngọc Mỹ | 2.427,00 | 0,243 |
184 | 76 | Hồ Suối Vây, xã xã Xuân Hòa | 4.346,00 | 0,435 |
185 | 77 | Hồ Bờ Soát, xã Xuân Lôi | 4.297,00 | 0,430 |
186 | 78 | Hồ Đồng Chẹo, xã Hợp Lý | 29.915,00 | 2,992 |
187 | 79 | Hồ Ba Đán, xã Hợp Lý | 92.678,10 | 9,268 |
188 | 80 | Hồ Tùy Sơn, xã Hợp Lý | 24.088,00 | 2,409 |
189 | 81 | Hồ Dộc Chùa, xã Hop lý | 11.285,00 | 1,129 |
190 | 82 | Hồ Đồng Trong, xã Hợp Lý | 10.406,00 | 1,041 |
191 | 83 | Hồ Sen, xã Hợp Lý | 10.998,50 | 1,100 |
192 | 84 | Hồ Đồng Tiếu, xã Hợp Lý | 4.226,00 | 0,423 |
193 | 85 | Hồ Thùng Lùng, xã Quang Sơn | 123.162,00 | 12,316 |
194 | 86 | Hồ Lý Đăng, xã Quang Sơn | 15.930,00 | 1,593 |
195 | 87 | Hồ Giếng Giát, xã Quang Sơn | 6.592,00 | 0,659 |
196 | 88 | Hồ Ngả Trám, xã Bản Giản | 6.055,00 | 0,606 |
197 | 89 | Hồ Cờ, xã Bản Giản | 11.944,00 | 1,194 |
198 | 90 | Hồ Ngả Tâm, xã Bản Giản | 5.223,00 | 0,522 |
199 | 91 | Hồ Sau Cọc, xã Liên Hòa | 7.155,00 | 0,716 |
200 | 92 | Hồ Cống Trải, xã Liên Hòa | 25.714,00 | 2,571 |
201 | 93 | Hồ Xuân Đăng, xã Liên Hòa | 48.339,00 | 4,834 |
202 | 94 | Hồ Chằm Vàng, xã Liên Hòa | 13.079,00 | 1,308 |
203 | 95 | Hồ Dộc Nứa, xã Liên Hòa | 1.808,00 | 0,181 |
204 | 96 | Hồ Phú Ninh, xã Liên Hòa | 6.903,00 | 0,690 |
205 | 97 | Hồ Dọc Sắt, xã Liên Hòa | 10.483,00 | 1,048 |
206 | 98 | Hồ Bồ Chuối, xã Liên Hòa | 12.563,00 | 1,256 |
207 | 99 | Hồ Doc San, xã Liên Hòa | 15.698,00 | 1,570 |
| 3,5 | Huyện Bình Xuyên | 2.713.709,00 | 271,371 |
208 | 1 | Hồ Thanh Lanh, xã Trung Mỹ | 1.911.951,00 | 191,195 |
209 | 2 | Hồ La Cóc, xã Trung Mỹ | 19.455,00 | 1,946 |
210 | 3 | Hồ Gia Khau, xã Trung Mỹ | 10.932,00 | 1,093 |
211 | 4 | Hồ chứa nước Gia Khau, xã Trung Mỹ | 36.265,00 | 3,627 |
212 | 5 | Hồ Đồng Câu, xã xã Trung Mỹ | 167.986,00 | 16,799 |
213 | 6 | Hồ chứa nước Hương Đà, xã Thiện Kế | 55.927,00 | 5,593 |
214 | 7 | Đập đông hồ Hiệp Hòa, xã Thiện Kế | 12.103,00 | 1,210 |
215 | 8 | Đập tây hồ Hiệp Hòa, xã Thiện Kế | 9.134,00 | 0,913 |
216 | 9 | Hồ Giếng Hin, xã Thiện Kế | 34.703,00 | 3,470 |
217 | 10 | Hồ Hiệp Hòa, xã Thiện Kế | 120.544,00 | 12,054 |
218 | 11 | Hồ Sơn Bỉ, TT Gia Khánh | 83.381,00 | 8,338 |
219 | 12 | Hồ Bắp Cải, TT Gia Khánh | 123.043,00 | 12,304 |
220 | 13 | Hồ chứa nước Gốc Gạo, TT Gia Khánh | 111.548,00 | 11,155 |
221 | 14 | Hồ chứa nước Hoàng Anh, xã Hương Sơn | 16.737,00 | 1,674 |
| 3,6 | Huyện Tam Dương | 241.793,00 | 24,179 |
222 | 1 | Hồ Đồng Bông, xã Kim Long | 46.073,00 | 4,607 |
223 | 2 | Hồ Sơn Cao, xã Kim Long | 10.530,00 | 1,053 |
224 | 3 | Hồ chứa nước Cống lấp, xã Hướng Đạo | 13.048,00 | 1,305 |
225 | 4 | Hồ chứa nước Cầu Trình, xã Hướng Đạo | 9.265,00 | 0,927 |
226 | 5 | Hồ chứa nước Dộc Cò, xã Hướng Đạo | 8.089,00 | 0,809 |
227 | 6 | Hồ chứa nước Dộc Sống, xã Hướng Đạo | 9.599,00 | 0,960 |
228 | 7 | Hồ chứa nước Làng Trước, xã Hướng Đạo | 5.715,00 | 0,572 |
229 | 8 | Hồ Ba Gò, xã Đạo Tú | 18.329,00 | 1,833 |
230 | 9 | Hồ Đá Đen, xã Đạo Tú | 7.250,00 | 0,725 |
231 | 10 | Hồ Dộc Vừng, xã Đạo Tú | 18.238,00 | 1,824 |
232 | 11 | Hồ Dộc Phong, xã Đạo Tú | 3.211,00 | 0,321 |
233 | 12 | Hồ Bờ Lâu, xã Đạo Tú | 866,00 | 0,087 |
234 | 13 | Hồ Thôn Dội, xã Đạo Tú | 2.684,00 | 0,268 |
235 | 14 | Hồ Dộc De, xã Đạo Tú | 2.549,00 | 0,255 |
236 | 15 | Hồ Phú Ninh, xã Thanh Vân | 14.322,00 | 1,432 |
237 | 16 | Hồ Đồng Cổng (Xuân Trường), xã Thanh Vân | 8.736,00 | 0,874 |
238 | 17 | Hồ Đồng Thâm, xã Thanh Vân | 2.969,00 | 0,297 |
239 | 18 | Hồ Đồng Giếng, xã Thanh Vân | 35.939,00 | 3,594 |
240 | 19 | Hồ Trứng Rồng, xã Duy Phiên | 5.343,00 | 0,534 |
241 | 20 | Hồ Hốc Gia, xã Đồng Tĩnh | 5.020,00 | 0,502 |
242 | 21 | Hồ Chúa Rền, xã Đồng Tĩnh | 4.217,00 | 0,422 |
243 | 22 | Hồ Trổ Trại, xã Đồng Tĩnh | 6.295,00 | 0,630 |
244 | 23 | Hồ Đồng Dội, xã Đồng Tĩnh | 1.548,00 | 0,155 |
245 | 24 | Hồ Thôn Cao, xã Hợp Hòa | 1.958,00 | 0,196 |
| 3,7 | Huyện Vĩnh Tường | 143.640,00 | 14,364 |
246 | 1 | Hồ Vàng, xã Bồ Sao | 30.302,00 | 3,030 |
247 | 2 | Hồ Hố Đấu, xã Bồ Sao | 22.919,00 | 2,292 |
248 | 3 | Đầm Xanh, TT Vĩnh Tường | 57.722,00 | 5,772 |
249 | 4 | Đầm Khoáng, xã Tam Phúc | 32.697,00 | 3,270 |
| 3,8 | TX Phúc Yên | 967.853,00 | 96,785 |
250 | 1 | Hồ Đại Lải, xã Ngọc Thanh | Tính ở đối tượng Du lịch | |
251 | 2 | Hồ Lập Đinh, xã Ngọc Thanh | 470.792,00 | 47,079 |
252 | 3 | Hồ Thanh Cao, xã Ngọc Thanh | 233.166,00 | 23,317 |
253 | 4 | Hồ Trại Trâu, xã Ngọc Thanh | 83.973,00 | 8,397 |
254 | 5 | Hồ Đá Bia, xã Ngọc Thanh | 22.498,00 | 2,250 |
255 | 6 | Hồ Vực Diễn, xã Ngọc Thanh | 32.549,00 | 3,255 |
256 | 7 | Hồ Đập Ba, xã Ngọc Thanh | 47.894,00 | 4,789 |
257 | 8 | Đập Tân An, xã Ngọc Thanh | 7.621,00 | 0,762 |
258 | 9 | Đập Bến Cả, xã Ngọc Thanh | 22.568,00 | 2,257 |
259 | 10 | Đầm Láng, xã Cao Minh | 46.792,00 | 4,679 |
4. Du lịch sinh thái, danh lam thắng cảnh, vườn Quốc gia | 30.677.522,00 | 3067,75 | ||
| 4,1 | Huyện Tam đảo | 6.104.500,00 | 610,450 |
260 | 1 | Vườn quốc gia Tam Đảo, Tân Long, xã Hồ Sơn | 900.000,00 | 90,000 |
261 | 2 | Vườn quốc gia Tam Đảo, Đồng Bùa, xã Tam Quan | 3.700.000,00 | 370,000 |
262 | 3 | Khu du lịch Tam Đảo, TT Tam Đảo | 1.504.500,00 | 150,450 |
| 4,2 | Huyện Sông Lô | 18.500.000,00 | 1.850,000 |
263 | 1 | Danh thắng Núi Sáng, Thanh Tú, xã Đồng Quế | 8.000.000,00 | 800,000 |
264 | 2 | Danh thắng Rừng Cò, thôn Dư Lễ, xã Hải Lựu | 50.000,00 | 5,000 |
265 | 3 | Danh thắng Núi Thét, xã Hải Lựu | 10.000.000,00 | 1.000,000 |
266 | 4 | Hồ Bò Lạc, Thanh Tú, xã Đồng Quế | 450.000,00 | 45,000 |
| 4,3 | Huyện Bình Xuyên | 73.022,00 | 7,302 |
267 | 1 | Khu du lịch sinh thái, Thanh Lanh, xã Trung Mỹ | 73.022,00 | 7,302 |
| 4,4 | TX Phúc Yên | 6.000.000,00 | 600,000 |
268 | 1 | Khu du lịch Hồ Đại Lải, Xã Ngọc Thanh, Cao Minh, | 6.000.000,00 | 600,000 |
II. DANH MỤC 1.382 ĐIỂM CẤM HĐKS:
STT | Tên điểm | Xã, phường, huyện | Diện tích cấm HĐKS | Tên đơn vị sử dụng | |
(m2) | (ha) | ||||
1. Danh mục 163 điểm quốc phòng, an ninh: | 196.987.583,70 | 19.698,758 |
| ||
1,1 | Quốc phòng | 195.756.927,80 | 19.575,693 |
| |
1.1.1 | TP Vĩnh Yên | 28.736.622,80 | 2.873,662 |
| |
1 | C267 | Phố Nguyễn Chí Thanh, PĐống Đa | 144.000,00 | 14,400 | Đồi 441 (Doanh trại quân đội) |
2 | B275 | TDP Đông Hưng, P Đồng Tâm | 18.981.720,00 | 1.898,172 | Viện quân y 109 |
3 | B292 | TDP Đồng Phú 1, P Đồng Tâm | 49.500,00 | 4,950 | Khu TT quân nhân Thành đội (Đồi Son) |
4 | B293 | TDP Bắc Sơn, P Đồng Tâm | 11.607,00 | 1,161 | Khu TT quân nhân 834 (Khu gia đình cầu oai) |
5 | B296 | Phố Quán Tiên, P Hội Hợp | 26.803,00 | 2,680 | Khu đất BCHQS tỉnh (khu tập thể Đồi Vọng) |
6 | B329 | Đôn Hậu, P Khai Quang | 181.800,00 | 18,180 | Trận địa phòng không 37 mm ((Đại đội 27) |
7 | C269 | Làng Bầu, P Liên Bảo | 1.891,70 | 0,189 | Điểm cao 46,0 |
8 | C270 | Làng Bầu, P Liên Bảo | 3.494,10 | 0,349 | Trận địa SMPK TP Vĩnh yên |
9 | C250 | Xóm Gạch, P. Tích Sơn | 771,00 | 0,077 | Nhà khách BCH |
10 | C251 | Đg Lam Sơn, P. Tích Sơn | 10.155,00 | 1,016 | Khu tập thể 9 tầng BCHQS Tỉnh (C) |
11 | C252 | Đg Lam Sơn, P. Tích Sơn | 155.680,00 | 15,568 | BCH QS Tỉnh A |
12 | C253 | Đg Lam Sơn, P. Tích Sơn | 164.440,00 | 16,444 | BCH QS Tỉnh B |
13 | C254 | Đg Lam Sơn, P. Tích Sơn | 1.397.882,00 | 139,788 | Doanh trại quân đội |
14 | C240 | Phố Chùa, xã Định Trung | 840.000,00 | 84,000 | Trường dạy nghề số 11 BĐBP (32Khuđất) |
15 | C242 | xã Định Trung | 274.460,00 | 27,446 | Trường quân sự tỉnh) |
16 | C243 | Thôn Gia Viễn, xã Định Trung | 3.492.419,00 | 349,242 | Doanh trại/Lữ 204 (Tiểu đoàn 1 và 2) |
17 | C246 | Núi Đinh, xã Định Trung | 3.000.000,00 | 300,000 | Điểm cao 204 |
1.1.2 |
| Huyện Tam Đảo | 21.701.781,00 | 2.170,178 |
|
18 | B91 | Thôn Ngạc Trục, xã Bồ Lý | 2.000.000,00 | 200,000 | Căn cứ hậu phương (120) |
19 | B98 | Bồ Trong, xã Bồ Lý | 50.000,00 | 5,000 | Thao trường huấn luyện tổng hợp của huyện |
20 | B105 | Sơn Đình, xã Đại Đình | 500.000,00 | 50,000 | Khu vực phòng thủ |
21 | B106 | Đồng Thỏng, xã Đại Đình | 30.000,00 | 3,000 | Khu đồi Ba Gò |
22 | B107 | Sơn Đình, xã Đại Đình | 1.500.000,00 | 150,000 | Khu cất dấu vũ khí máy móc (Khu Sơ tán kho Y/BCTTG) |
23 | B108 | Đồng Lính, xã Đại Đình | 500.000,00 | 50,000 | Đất quốc phòng (Khu Sơ tán XN 92/Z195) |
24 | C96 | Cầu Tre, xã Hồ Sơn | 300.000,00 | 30,000 | Rừng Giang (vọng quan sát Z06/236/F361) |
25 | C101 | Đồng Bả, xã Hồ Sơn | 380.000,00 | 38,000 | Núi Ngang (Công trình quân sự) |
26 | C102 | Tân Long, xã Hồ Sơn | 1.500.000,00 | 150,000 | Công trình quân sự (Căn cứ chiến đấu) |
27 | C122 | Đồi Thông, xã Hợp Châu | 6.781,00 | 0,678 | Doanh trại quân đội |
28 | C124 | Đồi Cao, xã Hợp Châu | 15.000,00 | 1,500 | Khu vực phòng thủ then chôt |
29 | A120 | Bàn Long, xã Minh Quang | 1.000.000,00 | 100,000 | Điểm cao 326 ( Núi Con Trâu) |
30 | A122 | xã Minh Quang | 800.000,00 | 80,000 | Điểm cao 62 (Bàn Long) |
31 | C107 | Quan Nội, xã Tam Quan | 1.000.000,00 | 100,000 | Điểm cao 59 |
32 | C108 | Quan Nội, xã Tam Quan | 220.000,00 | 22,000 | Khu gia binh tỉnh đội |
33 | C110 | Yên Chung, xã Tam Quan | 1.000.000,00 | 100,000 | Khu tập trung QNDB |
34 | C112 | Nhân Lý, xã Tam Quan | 2.000.000,00 | 200,000 | Điểm cao 97 |
35 | C92 | Đồng Ơn, xã Yên Dương | 1.000.000,00 | 100,000 | Điểm cao 162 |
36 | A38 | Thôn 2, TT Tam Đảo | 7.500.000,00 | 750,000 | Sở chỉ huy tỉnh (TT thông tin đài quan sát) |
37 | E220 | thôn Núc Thượng, xã Hồ Sơn | 400.000,00 | 40,000 | Điểm cao 84,5 |
1.1.3 |
| Huyện Sông Lô | 18.606.640,00 | 1.860,664 |
|
38 | C42 | Lạc Kiều, Thị trấn Tam Sơn | 3.000,00 | 0,300 | Trận địa 12,7 ly (số 1) |
39 | A18 | Hùng Mạnh, xã Bạch Lưu | 10.000,00 | 1,000 | Thao trường huấn luyện LLVT huyện |
40 | B1 | Thôn Xóm Khoái, xã Đức Bác | 108.000,00 | 10,800 | Khu vực phòng thủ |
41 | A48 | Thành Công, xã Lãng Công | 5.000.000,00 | 500,000 | Căn cứ hậu phương |
42 | A49 | Núi Thét, xã Lãng Công | 1.800.000,00 | 180,000 | Khu cất giấu VKTB/QK |
43 | A52 | Làng Sơn, xã Lãng Công | 800.000,00 | 80,000 | SCH (dự bị) /QK |
44 | A53 | xã Lãng Công | 6.000.000,00 | 600,000 | Căn cứ hậu phương số 2 của tỉnh |
45 | C7 | Ngọc Sơn, xã Nhạo Sơn | 70.000,00 | 7,000 | Thao trường huấn luyện LLVT huyện |
46 | C8 | Ngọc Sơn, xã Nhạo Sơn | 70.000,00 | 7,000 | Trạm tập trung quân nhân dự bị |
47 | C9 | Lũng Gì, xã Nhạo Sơn | 109.100,00 | 10,910 | BCH QS huyện (Doanh trại) |
48 | G1 | xã Quang Yên | 1.540,00 | 0,154 | Khu cất giấu VKTB/QK |
49 | G2 | Núi Đén, xã Quang Yên | 4.000.000,00 | 400,000 | Trận địa pháo phòng không |
50 | B68 | Khu 1 Phú Cường, xã Tứ Yên | 5.000,00 | 0,500 | Trận địa 12,7 ly (số 2) |
51 | B71 | Thống Nhất, xã Yên Thạch | 280.000,00 | 28,000 | Khu vực phòng thủ |
52 | E221 | hồ Ngọc Đá, xã Yên Thạch | 350.000,00 | 35,000 | Điểm cao 77,4 (trường bắn) |
1.1.4 |
| Huyện Lập Thạch | 84.180.711,20 | 8.418,071 |
|
53 | B99 | TDP Vĩnh Thịnh, TT Lập Thạch | 78.780,00 | 7,878 | Doanh Trại |
54 | C15 | Thôn Tây Sơn, xã Thái Hòa | 107.051,20 | 10,705 | Thao trường tổng hợp BĐBP |
55 | C119 | xã Vân Trục | 2.540,00 | 0,254 | Điểm P59 |
56 | C120 | xã Vân Trục | 79.490.000,00 | 7.949,000 | Khu vực phòng thủ |
57 | B36 | thôn Đoàn Kết, xã Xuân Lôi | 2.340,00 | 0,234 | Bãi Bắn quân sự |
58 | E222 | Núi Con, xã Bắc Bình, xã Ngọc Mỹ | 2.000.000,00 | 200,000 | Điểm cao 314,5 |
59 | E223 | xã Xuân Hòa, xã Liễn Sơn | 500.000,00 | 50,000 | Điểm cao 33,5; 62; 47; 55,5; 41; 57; 53; 51,5. |
60 | E224 | xã Vân Trục, h. Lập Thạch | 1.500.000,00 | 150,000 | Điểm cao 304 |
61 | E225 | thôn Văn Trưng, xã Ngọc Mỹ | 500.000,00 | 50,000 | Điểm cao 154,5; 122; 68,5; 163. |
1.1.5 |
| Huyện Bình Xuyên | 23.625.434,80 | 2.362,543 |
|
62 | C139 | Cổ Đô, TT Gia Khánh | 32.635,10 | 3,264 | Nhà máy 192 |
63 | C137 | Sơn Bì, TT Gia Khánh | 515.916,80 | 51,592 | Trung đoàn 834-C20 |
64 | C140 | Cổ Đô, TT Gia Khánh | 498.678,50 | 49,868 | Trường TC quân khí |
65 | C141 | Cổ Đô, TT Gia Khánh | 32.635,10 | 3,264 | Trường TC quân khí |
66 | B183 | Gò Đồng Mả, TT Hương Canh | 19.364,20 | 1,936 | Trận địa 12,7mm |
67 | B184 | TDP Đồng Nhất, TT Hương Canh | 4.744,00 | 0,474 | Huyện đội Bình Xuyên (Doanh trại) |
68 | B176 | TDP Lò Cang, TT Hương Canh | 21,30 | 0,002 | Lô cốt cầu Lò Cang |
69 | B179 | TDP Chùa Hạ, TT Hương Canh | 27,00 | 0,003 | Lô cốt cầu Treo |
70 | B254 | Tam Lộng, xã Hương Sơn | 2.092.000,00 | 209,200 | Trụ sở trường TCKT TTG |
71 | B256 | Tam Lộng, xã Hương Sơn | 5.980.140,00 | 598,014 | Trường sĩ quan TTG |
72 | B257 | Hoàng Oanh, xã Hương Sơn | 896.750,00 | 89,675 | Kho Y (đạn) |
73 | B258 | Hoàng Oanh, xã Hương Sơn | 3.700.000,00 | 370,000 | Trường bắn (Căn cứ chiến đấu) |
74 | B259 | Hoàng Oanh, xã Hương Sơn | 207.120,00 | 20,712 | Doanh trại mới d2 c3/d3 |
75 | B203 | Xóm Giữa, xã Quất Lưu | 1.780.000,00 | 178,000 | Đại đội 17 và 20/F304, trạm sửa chữa/F304 |
76 | B190 | Hữu Bằng, xã Tam Hợp | 1.900.000,00 | 190,000 | Cơ quan bộ/F304 |
77 | B200 | Ngoại Trạch, xã Tam Hợp | 3.440.000,00 | 344,000 | Sư đoàn 304 B |
78 | B242 | Yên Định, xã Tân Phong | 414.470,00 | 41,447 | Đội tăng gia đoàn 235 khu A và khu B |
79 | B119 | Thanh Lanh, xã Trung Mỹ | 1.251.188,20 | 125,119 | Khu quân sự AB05 |
80 | B120 | Thanh Lanh, xã Trung Mỹ | 9.167,30 | 0,917 | Trường bắn ( Núi Xô) |
81 | B121 | Thanh Lanh, xã Trung Mỹ | 3.117,60 | 0,312 | Đồi Quần Ngựa |
82 | B124 | Trung Màu, xã Trung Mỹ | 47.459,70 | 4,746 | Trung Đoàn 9/F304 |
83 | E226 | thôn Tam Lộng, xã Hương Sơn | 450.000,00 | 45,000 | Điểm cao 156; 81.1 |
84 | E227 | thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ | 350.000,00 | 35,000 | Điểm cao 435 |
1.1.6 |
| Huyện Tam Dương | 4.552.614,40 | 455,261 |
|
85 | E235 | TT Hợp Hoà -Tam Dương | 81.910,00 | 8,191 | Doanh trại |
86 | E236 | TT Hợp Hoà -Tam Dương | 270.000,00 | 27,000 | Điểm cao 43,5 |
87 | E237 | Đồng Tĩnh -Tam Dương | 1.780.000,00 | 178,000 | Điểm cao 56,3 |
88 | E238 | Đồng Tĩnh -Tam Dương | 200.000,00 | 20,000 | Điểm cao 46,0; 44,5 |
89 | E239 | TT HợP Hoà -Tam Dương | 150.000,00 | 15,000 | Điểm cao 39,0 |
90 | A160 | Thôn Dội, xã Đạo Tú | 782.280,00 | 78,228 | Khu vực phòng thủ H. Tam Dương |
91 | D10 | Lĩnh Dầu, xã Đồng Tĩnh | 159.520,60 | 15,952 | TT huấn luyện BP |
92 | A150 | Diên Lâm, xã Duy Phiên | 52.396,10 | 5,240 | Thao trường huấn luyện (KVPT huyện Tam Dương) |
93 | A151 | Thôn Thượng, xã Duy Phiên | 9.187,70 | 0,919 | Khu đồi Bốt Thứa |
94 | D2 | xã Hợp Thịnh | 706.320,00 | 70,632 | Trường cao đẳng nghề số 2 bộ quốc phòng (Trạm sửa chữa ô tô) |
95 | A202 | Xóm Thông, xã Hướng Đạo | 8.000,00 | 0,800 | Trường bắn (Kho vũ khí) |
96 | A183 | Phú Thị, xã Thanh Vân | 5.000,00 | 0,500 | Khu quân sự do pháp để lại |
97 | E228 | Núi Dầu, thôn Linh, xã Đồng Tĩnh | 348.000,00 | 34,800 | Núi Dầu (Điểm cao 85,3) |
1.1.7 |
| Huyện Yên Lạc | 988.161,20 | 98,816 |
|
98 | A303 | TT Yên Lạc | 6.123,20 | 0,612 | BCH QS Huyện Yên Lạc (Doanh trại) |
99 | A276 | Yên Quán, xã Bình Định | 37.458,00 | 3,746 | Trận địa tên Lửa (tiểu đoàn 61/E236/F361) |
100 | E111 | Nhật Tiến, xã Liên Châu | 74.580,00 | 7,458 | Trường bắn Đại Tự |
101 | E229 | thôn Yên Quán, xã Bình Định | 450.000,00 | 45,000 | Yên Quán (Tiểu đoàn 61/e236/f361) |
102 | E230 | thôn Chùa, xã Yên Đồng | 420.000,00 | 42,000 | Thôn Chùa |
1.1.8 |
| Huyện Vĩnh Tường | 1.873.650,00 | 187,365 |
|
103 | C302 | TT Vĩnh Tường | 48.070,00 | 4,807 | Doanh trại QĐND |
104 | C206 | Đồi Cao, xã Bồ Sao | 209.000,00 | 20,900 | Điểm cao 33 (trận địa số 1) |
105 | C207 | Đồi Cao, xã Bồ Sao | 216.670,00 | 21,667 | Trường bắn |
106 | C212 | Hòa Loan, xã Lũng Hòa | 385.120,00 | 38,512 | Trường dạy nghề số 2 BQP (chi nhánh số 1) |
107 | C213 | Hòa Loan, xã Lũng Hòa | 160.350,00 | 16,035 | Cơ quan Hiệu Bộ |
108 | E115 | xã Ngũ Kiên | 15.640,00 | 1,564 | BCH quân |
109 | A324 | An Lão, xã Vĩnh Thịnh | 88.800,00 | 8,880 | Bến vượt/ Lữ 249 |
110 | E231 | thôn Thượng 1, xã Ngũ Kiên | 350.000,00 | 35,000 | Thôn Thượng 1 |
111 | E232 | thôn Lực Điền, xã Yên Bình | 400.000,00 | 40,000 | Lực Điền |
1.1.9 |
| TX Phúc Yên | 11.491.312,40 | 1.149,131 |
|
112 | E22 | P Xuân Hòa | 10.000,00 | 1,000 | Trận địa 37 ly/Điểm cao 108,6 |
113 | E23 | P Xuân Hòa | 155.000,00 | 15,500 | Điểm cao 126 |
114 | E106 | P Xuân Hòa | 205.000,00 | 20,500 | Dãy núi Thằn Lằn |
115 | E30 | P Đồng Xuân | 402.400,00 | 40,240 | Lữ đoàn 113 (Doanh trại/ Đoàn 113) |
116 | E34 | P Đồng Xuân | 633.180,00 | 63,318 | Trận địa pháo phòng không |
117 | E37 | P Hùng Vương | 30.790,00 | 3,079 | Khu tập thể QN Phúc Yên |
118 | E39 | P Hùng Vương | 54.880,00 | 5,488 | Doanh trại quân đội |
119 | E83 | TDP 10, P Trưng Trắc | 62,40 | 0,006 | Hầm ngầm ụ súng, thành đỏ, thành trắng |
120 | E91 | xã Ngọc Thanh | 2.500.000,00 | 250,000 | Chiến khu Ngọc Thanh |
121 | E94 | xã Ngọc Thanh | 3.500.000,00 | 350,000 | Sân bay Ba Co (Núi ba Co/Lập Đình) |
122 | E101 | xã Ngọc Thanh | 4.000.000,00 | 400,000 | Điểm cao 147,101/ Tân An |
1,2 |
| An ninh | 1.230.655,90 | 123,066 |
|
1.2.1 |
| TP Vĩnh Yên | 865.240,70 | 86,524 |
|
123 | C263 | P Đống Đa | 28.229,00 | 2,823 | Công An PC 65 |
124 | C264 | Đường Đàm Vạc, P Đống Đa | 4.658,00 | 0,466 | Công An Phường Đống Đa |
125 | B279 | TDP Đồng Hợp, P Đồng Tâm | 216.248,00 | 21,625 | Trung tâm huấn luyện công an |
126 | E214 | đường Lý Thường Kiệt, phường Đồng Tâm | 4.329,50 | 0,433 | CA tỉnh khu IV |
127 | B282 | P Đồng Tâm | 1.032,00 | 0,103 | Công An phường Đồng Tâm |
128 | B297 | Đồng Lẻ, P Hội Hợp | 529.001,00 | 52,900 | Trại giam tỉnh Vỉnh Phúc |
129 | B310 | Trương Định, P Hội Hợp | 1.559,00 | 0,156 | Công An Phường Hội Hợp |
130 | B327 | Thanh Giã, P Khai Quang | 699,00 | 0,070 | Công an phường Khai Quang |
131 | B330 | Đình ấm, P Khai Quang | 5.272,00 | 0,527 | CSGT đường bộ Công an Tỉnh |
132 | B333 | Thanh Giã, P Khai Quang | 715,10 | 0,072 | PCS PCCC CA Tỉnh |
133 | C272 | Đường vinaconex, P Liên Bảo | 1.082,00 | 0,108 | Công an Phường Liên Bảo |
134 | C273 | P Liên Bảo | 27.601,00 | 2,760 | Công an Tỉnh khu 1 |
135 | C274 | P Liên Bảo | 5.892,00 | 0,589 | Công an Tỉnh khu 2 |
136 | E215 | đường Mê Linh, phường Liên Bảo | 3.743,40 | 0,374 | Công an phường Liên Bảo I |
137 | E212 | Đường Hùng Vương, P. Tích Sơn | 750,00 | 0,075 | Công An phường Tích Sơn |
138 | C261 | P Ngô Quyền | 1.372,00 | 0,137 | CA P Ngô Quyền |
139 | C262 | P Ngô Quyền | 32.248,00 | 3,225 | CA TP Vĩnh Yên |
140 | B318 | Vị Trù, xã Thanh Trù | 809,70 | 0,081 | PCCC Công An |
1.2.2 |
| Huyện Tam Đảo | 238.206,00 | 23,821 |
|
141 | A35 | TT Tam Đảo | 1.012,00 | 0,101 | Công an TT Tam Đảo |
142 | C104 | Quan Đình, xã Tam Quan | 77.000,00 | 7,700 | Trại giáo dưỡng Thanh Hà |
143 | E213 | Xã Đao Trù | 150.000,00 | 15,000 | Trại giam Vĩnh Quang |
144 | E233 | xã Hợp Châu | 10.194,00 | 1,019 | Công An huyện Tam Đảo |
1.2.3 |
| Huyện Sông Lô | 18.697,00 | 1,870 |
|
145 | C41 | Thị trấn Tam Sơn | 18.697,00 | 1,870 | Công An Huyện Sông Lô |
1.2.4 |
| Huyện Lập Thạch | 20.166,00 | 2,017 |
|
146 | B51 | TDP Vĩnh Thịnh, TT Lập Thạch | 12.522,00 | 1,252 | CAH Lập Thạch |
147 | B53 | TDP Tân Phúc, TT Lập Thạch | 7.644,00 | 0,764 | CAPCCC |
1.2.5 |
| Huyện Bình Xuyên | 42.421,10 | 4,242 |
|
148 | C136 | Thanh Hà, TT Gia Khánh | 29.749,10 | 2,975 | Cơ sở GD Thanh Hà |
149 | B189 | TDP khu phố 1, TT Hương Canh | 6.672,00 | 0,667 | Công an huyện Bình Xuyên |
150 | B130 | Trung Màu, xã Trung Mỹ | 6.000,00 | 0,600 | Bộ Công An |
1.2.6 |
| Huyện Tam Dương | 13.419,00 | 1,342 |
|
151 | F01 | TT.Hợp Hoà | 5.282,00 | 0,528 | CA huyện Tam Dương |
152 | F02 | TT.Hợp Hoà | 8.137,00 | 0,814 | Đất mở rộng |
1.2.7 |
| Huyện Yên Lạc | 5.963,60 | 0,596 |
|
153 | A301 | TT Yên Lạc | 3.783,60 | 0,378 | CA Huyện Yên Lạc |
154 | A302 | TT Yên Lạc | 2.180,00 | 0,218 | CA Huyện Yên Lạc(mở rộng) |
1.2.8 |
| Huyện Vĩnh Tường | 8.196,10 | 0,820 |
|
155 | C304 | TT Vĩnh Tường | 6.356,00 | 0,636 | Công an Huyện Vĩnh Tường |
156 | E216 | xã Vĩnh Thịnh | 1.840,10 | 0,184 | Phòng CS Đường thủy |
1.2.9 |
| TX Phúc Yên | 18.346,40 | 1,835 |
|
157 | E26 | P Xuân Hòa | 1.467,00 | 0,147 | CAP Xuân Hòa |
158 | E28 | P Đồng Xuân | 3.516,00 | 0,352 | CAP Đồng Xuân |
159 | E38 | P Hùng Vương | 1.105,00 | 0,111 | CAP Hùng Vương |
160 | E40 | P Hùng Vương | 8.825,00 | 0,883 | CA TX Phúc Yên |
161 | E82 | Xuân Mai, P Phúc Thắng | 1.095,40 | 0,110 | CAP Phúc Thắng |
162 | E86 | TDP 6, P Trưng Trắc | 1.230,00 | 0,123 | CAP Trưng Trắc |
163 | E112 | P Trưng Nhị | 1.108,00 | 0,111 | CAP Trưng Nhị |
2. Danh mục 1144 điểm di tích lịch sử, văn hóa, khảo cổ. | |||||
2,1 |
| Di tích lịch sử, văn hóa | 3.437.196,66 | 343,720 |
|
2.1.1 |
| TP Vĩnh Yên | 280.892,80 | 28,089 |
|
164 | C265 | Đường Đàm Vạc, P Đống Đa | 2.646,90 | 0,265 | Nhà thờ An Định |
165 | C266 | Đường Đàm Vạc, P Đống Đa | 1.438,40 | 0,144 | Đình Sậu |
166 | E206 | Khu 10, Ph Đống Đa | 74,60 | 0,007 | Đền Giếng Ga |
167 | B273 | TDP Đông Cường 1, P Đồng Tâm | 1.254,00 | 0,125 | Đình Đông Đạo |
168 | B274 | TDP Đông Cường 1, P Đồng Tâm | 1.271,70 | 0,127 | Chùa Đông Đạo |
169 | B276 | TDP Lạc ý, P Đồng Tâm | 800,50 | 0,080 | Chùa Lạc ý |
170 | B277 | TDP Lạc ý, P Đồng Tâm | 4.022,00 | 0,402 | Đình Lạc ý |
171 | B278 | TDP Lạc ý, P Đồng Tâm | 311,10 | 0,031 | Miếu Nghè |
172 | B280 | TDP Đông Nhân, P Đồng Tâm | 165,40 | 0,017 | Điếm Cầu Hóc |
173 | B281 | TDP Đông Cường 2, P Đồng Tâm | 199,00 | 0,020 | Điếm Xóm Gối |
174 | B283 | TDP Đông Thịnh, P Đồng Tâm | 34,30 | 0,003 | Điếm Xóm áng |
175 | B284 | TDP Lai Sơn, P Đồng Tâm | 1.165,00 | 0,117 | Đình Lại Sơn |
176 | B285 | TDP Lai Sơn, P Đồng Tâm | 2.403,40 | 0,240 | Chùa Lại Sơn |
177 | B287 | TDP Đông Phú 2, P Đồng Tâm | 93,90 | 0,009 | Điếm Đồi Dẫm |
178 | B288 | TDP Đông Cường 1, P Đồng Tâm | 209,10 | 0,021 | Điếm Xóm Chùa |
179 | B289 | TDP Đông Phú, P Đồng Tâm | 75,40 | 0,008 | Điếm Xóm Trung |
180 | B290 | TDP Đồng Phú 1, P Đồng Tâm | 63,30 | 0,006 | Điếm Xóm Lỗ |
181 | B291 | TDP Đồng Phú 1, P Đồng Tâm | 71,90 | 0,007 | Điếm Xóm Gạc |
182 | B286 | TDP Lai Sơn, P Đồng Tâm | 1.055,80 | 0,106 | Tượng đài lưu niệm Bác Hồ |
183 | B294 | Phố Quán Tiên, P Hội Hợp | 1.812,40 | 0,181 | Chùa Cói |
184 | B295 | Phố Quán Tiên, P Hội Hợp | 175,40 | 0,018 | Quán Tiên |
185 | B298 | Phố Núi, P Hội Hợp | 218,40 | 0,022 | Điếm Xóm Núi |
186 | B299 | Phố Nguôi, P Hội Hợp | 315,50 | 0,032 | Chùa Linh Sơn |
187 | B300 | Phố Hốp, P Hội Hợp | 1.450,70 | 0,145 | Chùa Hốp |
188 | B301 | Phố Lẻ 1, P Hội Hợp | 1.212,40 | 0,121 | Đình Thụy Sơn |
189 | B302 | Phố Lẻ 1, P Hội Hợp | 356,30 | 0,036 | Đình Hội Thượng |
190 | B303 | Phố Cả, P Hội Hợp | 256,40 | 0,026 | Đình Tiên Sơn |
191 | B304 | Phố Cả, P Hội Hợp | 212,70 | 0,021 | Điếm Đông |
192 | B305 | Phố Cả, P Hội Hợp | 742,60 | 0,074 | Đình Tiên Nga |
193 | B306 | Trà 2, P Hội Hợp | 118,20 | 0,012 | Điếm Bưởi |
194 | B307 | Trà 2, P Hội Hợp | 99,80 | 0,010 | Đền Thiên Tướng |
195 | B308 | An Phú, P Hội Hợp | 142,90 | 0,014 | Điếm Phú An |
196 | B309 | Đồng Cói, P Hội Hợp | 1.656,60 | 0,166 | Miếu Bà |
197 | C279 | Mậu Thông, P Khai Quang | 5.855,30 | 0,586 | Chùa Phú |
198 | C280 | Mậu Thông, P Khai Quang | 1.626,90 | 0,163 | Đình Mậu Thông |
199 | C281 | Đôn Hậu, P Khai Quang | 1.552,50 | 0,155 | Chùa Đôn Hậu |
200 | C282 | Đôn Hậu, P Khai Quang | 246,80 | 0,025 | Đình Đôn Hậu |
201 | C283 | Vinh Thịnh, P Khai Quang | 641,50 | 0,064 | Đình Vinh Thịnh |
202 | C284 | Vinh Thịnh, P Khai Quang | 0,00 | 0,000 | Chùa Vinh Thịnh |
203 | C285 | Minh Quyết, P Khai Quang | 1.072,00 | 0,107 | Đình Minh Quyết |
204 | C286 | Minh Quyết, P Khai Quang | 0,00 | 0,000 | Chùa Minh Quyết |
205 | C287 | Hán Lữ, P Khai Quang | 1.231,50 | 0,123 | Chùa Hán Lữ |
206 | C288 | Hán Lữ, P Khai Quang | 0,00 | 0,000 | Đình Hán Lữ |
207 | C289 | P Khai Quang | 4.828,60 | 0,483 | Chùa Đạo Hoằng |
208 | C290 | Thanh Giã, P Khai Quang | 1.727,30 | 0,173 | Chùa Thanh Giã |
209 | C291 | Thanh Giã, P Khai Quang | 1.107,90 | 0,111 | Đình Thanh Giã |
210 | C292 | Vinh Thịnh, P Khai Quang | 1.208,50 | 0,121 | Miếu Vinh Thịnh |
211 | B331 | Đình ấm, P Khai Quang | 56,60 | 0,006 | Am Đình ấm |
212 | B332 | Minh Quyết, P Khai Quang | 292,90 | 0,029 | Am Minh Quyết |
213 | B334 | Mậu Lâm, P Khai Quang | 5.183,80 | 0,518 | Miếu Mậu Lâm |
214 | B335 | Mậu Lâm, P Khai Quang | 453,40 | 0,045 | Văn Chỉ |
215 | C268 | Làng Bầu, P Liên Bảo | 1.944,20 | 0,194 | Đình Sơn Bao |
216 | C271 | Làng Bầu, P Liên Bảo | 53.668,00 | 5,367 | Chùa Bầu |
217 | C275 | P Liên Bảo | 2.152,10 | 0,215 | Chùa Bảo Sơn |
218 | C276 | Thạch Thủy, P Liên Bảo | 254,40 | 0,025 | Đình Trại Thủy |
219 | C277 | P Liên Bảo | 1.640,60 | 0,164 | Đình Mỹ Hổ |
220 | C278 | P Liên Bảo | 746,60 | 0,075 | Đình Láp |
221 | C257 | P Ngô Quyền | 3.320,00 | 0,332 | Nhà thờ giáo xứ Vĩnh Yên |
222 | C258 | Dg Trần Quốc Tuấn | 759,10 | 0,076 | Đền thờ Đức thánh Trần |
223 | C259 | Phố Đội Cấn, P Ngô Quyền | 111,90 | 0,011 | Đền Triền |
224 | C260 | P Ngô Quyền | 37.522,90 | 3,752 | Nhà lưu niệm Hồ Chí Minh |
225 | E207 | đường Chiền, ph Ngô Quyền | 1.052,80 | 0,105 | Chùa Sơn Cao |
226 | C255 | P. Vĩnh Linh, P. Tích Sơn | 29.821,00 | 2,982 | Chùa Tích Sơn |
227 | C256 | Phố Khâu 2, P. Tích Sơn | 451,40 | 0,045 | Miếu Khâu |
228 | E208 | khu Vĩnh Thịnh 2, ph Tích Sơn | 207,30 | 0,021 | Đền Phố |
229 | E209 | xóm Tiếc, ph Tích Sơn | 1.390,00 | 0,139 | Đình Cả |
230 | C236 | Thôn Chám, xã Định Trung | 702,60 | 0,070 | Miếu Chám |
231 | C237 | Thôn Chùa, xã Định Trung | 6.469,90 | 0,647 | Chùa Đậu |
232 | C238 | Thôn Vẽn, xã Định Trung | 130,20 | 0,013 | Điếm Vẽn |
233 | C239 | Thôn Vẽn, xã Định Trung | 1.033,60 | 0,103 | Đình Vẽn |
234 | C241 | Phố Chùa, xã Định Trung | 26.985,70 | 2,699 | Chùa Hà Tiên |
235 | C244 | Thôn Giaầy, xã Định Trung | 83,60 | 0,008 | Đình làng Gẩy |
236 | C247 | Thôn Vèo, xã Định Trung | 900,60 | 0,090 | Miếu Vèo |
237 | C248 | Thôn Trung Thành, xã Định Trung | 93,50 | 0,009 | Điếm Trung Thành |
238 | C249 | Thôn Đậu, xã Định Trung | 7.067,80 | 0,707 | Đình Cả + Miếu Đậu |
239 | E210 | đường chùa Hà, xã Định Trung | 42.000,00 | 4,200 | Văn Miếu |
240 | B311 | Đoài, xã Thanh Trù | 790,60 | 0,079 | Đình Thượng |
241 | B312 | Đoài, xã Thanh Trù | 324,50 | 0,032 | Điếm |
242 | B313 | Nam, xã Thanh Trù | 222,90 | 0,022 | Đình Thượng |
243 | B314 | Nam, xã Thanh Trù | 298,50 | 0,030 | Điếm Ngói |
244 | B315 | Đồng, xã Thanh Trù | 322,00 | 0,032 | Đình Hạ |
245 | B316 | Đồng, xã Thanh Trù | 47,70 | 0,005 | Điếm |
246 | B317 | Vị Trù, xã Thanh Trù | 750,90 | 0,075 | Đình Trung |
247 | B319 | Vị Trù, xã Thanh Trù | 115,60 | 0,012 | Điếm |
248 | B320 | Vị Trù, xã Thanh Trù | 520,10 | 0,052 | Chùa |
249 | B321 | Đông, xã Thanh Trù | 568,20 | 0,057 | Điếm |
250 | B322 | Đông, xã Thanh Trù | 40,00 | 0,004 | Điếm Sau |
251 | B323 | Rừng, xã Thanh Trù | 742,60 | 0,074 | Chùa Thượng |
252 | B324 | Rừng, xã Thanh Trù | 76,20 | 0,008 | Điếm |
253 | B325 | Vinh Quang, xã Thanh Trù | 321,50 | 0,032 | Điếm |
254 | B326 | Vinh Quang, xã Thanh Trù | 2.030,20 | 0,203 | Đền Bà |
2.1.2 |
| Huyện Tam Đảo | 1.629.727,00 | 162,973 |
|
255 | B86 | Chùa Bồ, xã Bồ Lý | 3.075,00 | 0,308 | Chùa Bồ Ngoài |
256 | B87 | Bồ Ngoài, xã Bồ Lý | 693,00 | 0,069 | Đình bồ ngoài |
257 | B88 | Bồ Ngoài, xã Bồ Lý | 901,00 | 0,090 | Miếu Đồi |
258 | B89 | Trại Mái, xã Bồ Lý | 1.202,00 | 0,120 | Đình Trại Mái |
259 | B90 | Trại Mái, xã Bồ Lý | 101,00 | 0,010 | Miếu Trại Mái |
260 | B92 | Bồ Trong, xã Bồ Lý | 1.906,50 | 0,191 | Đình Bồ Lý |
261 | B93 | Cầu Trang, xã Bồ Lý | 1.303,50 | 0,130 | Đình Nghĩa Lý |
262 | B94 | Nghĩa Lý, xã Bồ Lý | 436,90 | 0,044 | Chùa Giao Sơn Tự |
263 | B95 | Yên Hòa, xã Bồ Lý | 1.432,00 | 0,143 | Đình Yên Hòa |
264 | B96 | Tân Lập, xã Bồ Lý | 19.000,00 | 1,900 | Đền Bồ Lý |
265 | B97 | Tân Lập, xã Bồ Lý | 77,00 | 0,008 | Miếu Đính Nam |
266 | B101 | Đồng Lính, xã Đại Đình | 2.714,60 | 0,271 | Nhà thờ Hồ Sơn Đình |
267 | B102 | Sơn Đình, xã Đại Đình | 1.613,20 | 0,161 | Đền Ngọ |
268 | B110 | Đồng Hội, xã Đại Đình | 963,60 | 0,096 | Đền bà Chúa Mán |
269 | B111 | Đồng Lộ, xã Đại Đình | 2.316,00 | 0,232 | Đền Mẫu Sinh |
270 | B112 | Sơn Phong, xã Đại Đình | 9.040,00 | 0,904 | Đền Mẫu Hóa |
271 | B103 | Đồng Thỏng, xã Đại Đình | 1.480.000,00 | 148,000 | Khu di tích Tây Thiên |
272 | C88 | Đồng Quạ, xã Đạo Trù | 1.097,00 | 0,110 | Đình Đồng Quạ |
273 | C89 | Phân Lân Thượng, xã Đạo Trù | 826,30 | 0,083 | Chùa Phúc Ân |
274 | C90 | Tiên Long, xã Đạo Trù | 874,00 | 0,087 | Chùa Ngũ Nhạc |
275 | C94 | Núi Thượng, xã Hồ Sơn | 6.881,00 | 0,688 | Đình, chùa núi Thượng |
276 | C95 | Cầu Tre, xã Hồ Sơn | 841,20 | 0,084 | Đình, chùa Cầu Tre |
277 | C97 | Làng Hà, xã Hồ Sơn | 1.053,00 | 0,105 | Đình Làng Hà |
278 | C98 | Đồng Bả, xã Hồ Sơn | 775,00 | 0,078 | Đình Đồng Bả |
279 | C99 | Tân Long, xã Hồ Sơn | 1.550,00 | 0,155 | Đình, chùa Chân Suối |
280 | C103 | Sơn Đồng, xã Hồ Sơn | 3.111,00 | 0,311 | Đình, chùa Sơn Đồng |
281 | C123 | Cửu Yên, xã Hợp Châu | 534,70 | 0,053 | Đình Cửu Yên |
282 | C125 | Nga Hoàng, xã Hợp Châu | 1.840,00 | 0,184 | Chùa Nga Hoàng |
283 | C126 | Bảo Phác, xã Hợp Châu | 1.536,00 | 0,154 | Đình Bảo Phác |
284 | C127 | Bảo Phác, xã Hợp Châu | 721,00 | 0,072 | Chùa Bảo Phác |
285 | C128 | Hợp Thành, xã Hợp Châu | 979,00 | 0,098 | Đền Linh Sơn |
286 | A100+A 101 | Xạ Hương, xã Minh Quang | 1.015,00 | 0,102 | Đình+ Chùa Tiên Hương |
287 | A102+A 103 | Minh Tân, xã Minh Quang | 1.464,00 | 0,146 | Đình+ Chùa Tân Sơn Tự |
288 | A104 | Lưu Quang, xã Minh Quang | 385,00 | 0,039 | Chùa Lưu Quang |
289 | A105 | Lưu Quang, xã Minh Quang | 579,00 | 0,058 | Đình Lưu Quang |
290 | A106 | Cam Lâm Làng, xã Minh Quang | 2.140,00 | 0,214 | Miếu bà |
291 | A107+A 108 | Cam Lâm Làng, xã Minh Quang | 840,00 | 0,084 | Đình+đền Mẫu Ngà |
292 | A109 | Cam Lâm Làng, xã Minh Quang | 599,40 | 0,060 | Chùa Cam Lâm |
293 | A110 | Cam Lâm Đồn, xã Minh Quang | 130,00 | 0,013 | Chùa Cam Lâm Đồn |
294 | A112 | Yên Bình, xã Minh Quang | 1.055,00 | 0,106 | Đình Yên Bình |
295 | A113+A 114 | Trại Khóng, xã Minh Quang | 789,40 | 0,079 | Đình+chùa trại Khóng |
296 | A115 | Tân Lương, xã Minh Quang | 944,10 | 0,094 | Đền Tân Lương |
297 | A116 | Minh Hồng, xã Minh Quang | 944,00 | 0,094 | Đền Minh Hồng |
298 | A117 | Chùa Vàng, xã Minh Quang | 758,10 | 0,076 | Chùa Vàng |
299 | A118+A 119 | Bàn Long, xã Minh Quang | 243,00 | 0,024 | Đình+chùa Bàn Long |
300 | C105 | Quan Đình, xã Tam Quan | 2.008,20 | 0,201 | Đình Xuân Mẫu |
301 | C109 | Yên Chung, xã Tam Quan | 21.321,30 | 2,132 | Đền Trình |
302 | C111 | Nhân Lý, xã Tam Quan | 3.294,00 | 0,329 | Chùa Men |
303 | C113 | Làng Mạ, xã Tam Quan | 2.950,00 | 0,295 | Đình Làng Mạ |
304 | C114 | Làng Mạ, xã Tam Quan | 1.175,00 | 0,118 | Chùa Làng Mạ |
305 | C91 | Đồng Thành, xã Yên Dương | 1.027,00 | 0,103 | Chùa Cao |
306 | C93 | Quang Đạo, xã Yên Dương | 2.089,00 | 0,209 | Chùa Quang Đạo |
307 | A36 | TT Tam Đảo | 1.511,00 | 0,151 | Đền Đức thánh trần |
308 | A37 | TT Tam Đảo | 585,00 | 0,059 | Đền Mẫu |
309 | E200 | TT Tam Đảo | 1.162,00 | 0,116 | Đền Cậu |
310 | E201 | TT Tam Đảo | 1.038,00 | 0,104 | Đền Nhị Vị Vương Cô |
311 | E202 | TT Tam Đảo | 786,00 | 0,079 | Đền Bà chúa Thượng Ngàn |
312 | E203 | TT Tam Đảo | 26.517,00 | 2,652 | Chùa Tiên Kiều |
313 | E204 | TT Tam Đảo | 2.983,00 | 0,298 | Nhà Thờ thiên chúa giáo TT đảo |
2.1.3 |
| Huyện Sông Lô | 94.766,70 | 9,477 |
|
314 | C36 | Thị trấn Tam Sơn | 11.260,00 | 1,126 | Chùa Vĩnh Khánh-Tháp Bình Sơn |
315 | C37 | Thị trấn Tam Sơn | 120,00 | 0,012 | Đình Then |
316 | C38 | Lạc Kiều, Thị trấn Tam Sơn | 1.000,00 | 0,100 | Đình Làng Cầu |
317 | C39 | Bình Lạc, Thị trấn Tam Sơn | 380,00 | 0,038 | Đình Làng Ao Gỗ |
318 | C40 | Bình Sơn, Thị trấn Tam Sơn | 720,00 | 0,072 | Đình làng Bình Sơn |
319 | A15 | Hồng Sen, xã Bạch Lưu | 580,00 | 0,058 | Miếu Bạch Thượng Linh Từ |
320 | A16 | xóm làng, xã Bạch Lưu | 700,00 | 0,070 | Chùa Côn Sơn |
321 | A17 | xóm làng, xã Bạch Lưu | 400,00 | 0,040 | Đền Miếu Vũ |
322 | C30 | Thôn Hạ, xã Đôn Nhân | 785,00 | 0,079 | Đình Làng Hạ |
323 | C31 | Thôn Trung, xã Đôn Nhân | 6.418,00 | 0,642 | Đền Bơi |
324 | C32 | Thôn Trung, xã Đôn Nhân | 1.781,00 | 0,178 | Chùa An Hòa Tự |
325 | C33 | Thôn Thượng, xã Đôn Nhân | 540,00 | 0,054 | Đình Làng Thượng |
326 | C34 | Thôn Mục, xã Đôn Nhân | 875,80 | 0,088 | Đền Đôn Mục |
327 | C35 | Thôn Trung Kiều, xã Đôn Nhân | 785,50 | 0,079 | Chùa Chấn Vũ Tự |
328 | C1 | Thanh Tú, xã Đồng Quế | 432,00 | 0,043 | Thiều Viện Trúc Lâm Tuệ Đức |
329 | C2 | Trọng Quế A, xã Đồng Quế | 360,00 | 0,036 | Chùa Phú Long |
330 | C3 | Đồng Văn, xã Đồng Quế | 562,00 | 0,056 | Nhà thờ giáo Văn Thạch |
331 | C25 | Quế Trạo A, xã Đồng Quế | 728,00 | 0,073 | Đình Quế Trạo |
332 | C26 | Quế Nham, xã Đồng Quế | 400,00 | 0,040 | Đình Quế Nham |
333 | B54 | Thôn Chiến Thắng, xã Đồng Thịnh | 520,00 | 0,052 | Đình Hồ Mai |
334 | B55 | Thôn Thiều Xuân, xã Đồng Thịnh | 1.000,00 | 0,100 | Đình Thiều Xuân |
335 | B56 | Thôn Thiều Xuân, xã Đồng Thịnh | 2.136,00 | 0,214 | Chùa Thiều Xuân |
336 | B57 | Thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh | 215,00 | 0,022 | Nhà Thờ Họ Nguyễn |
337 | B58 | Thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh | 175,00 | 0,018 | Miếu Kéo Dây |
338 | B59 | Thôn Yên Tĩnh, xã Đồng Thịnh | 6.200,00 | 0,620 | Chùa Hoa Du |
339 | B61 | Thôn Tiến Bộ, xã Đồng Thịnh | 2.100,00 | 0,210 | Chùa Bình Nhật |
340 | B62 | Thôn Thượng Yên, xã Đồng Thịnh | 2.834,60 | 0,283 | Chùa Hoa Nghiêm |
341 | B63 | Thôn Thượng Yên, xã Đồng Thịnh | 1.800,00 | 0,180 | Đền Thượng |
342 | B2 | Lam Giáp, xã Đức Bác | 1.379,60 | 0,138 | Chùa Kim Trung Tự |
343 | B3 | Thọ Cương, xã Đức Bác | 200,00 | 0,020 | Chùa Chuông Thanh Tự |
344 | B4 | Giáp Trung, xã Đức Bác | 210,00 | 0,021 | Chùa Thiên Triều Tự |
345 | A11 | Thôn Dân Chủ, xã Hải Lựu | 979,50 | 0,098 | Chùa Khám Am |
346 | A12 | thôn Đồng Chăm, xã Hải Lựu | 105,00 | 0,011 | Chùa Thị ý |
347 | A13 | xóm Dừa Cả, xã Hải Lựu | 1.203,00 | 0,120 | Chùa Thiên Long Tự |
348 | A46 | Thành Công, xã Lãng Công | 785,00 | 0,079 | Đình Làng Thành Công |
349 | A47 | Thành Công, xã Lãng Công | 125,00 | 0,013 | Miếu Thành Công |
350 | A50 | Quang Trung, xã Lãng Công | 1.574,80 | 0,157 | Chùa Lãng Sơn Tự |
351 | A51 | Tam Đa, xã Lãng Công | 250,00 | 0,025 | Khu tưởng niệm HV Tài chính |
352 | C27 | Tiền Phong, xã Nhân Đạo | 1.049,00 | 0,105 | Chùa Quang Lăng Tự |
353 | C28 | Đồng Tâm, xã Nhân Đạo | 1.200,00 | 0,120 | Chùa Trầm Long |
354 | C29 | Đồng Tâm, xã Nhân Đạo | 2.132,00 | 0,213 | Đình Chung Nhân Đạo |
355 | C6 | Đồng Đạo, xã Nhạo Sơn | 1.400,00 | 0,140 | Đình Đầu Hộ |
356 | C43 | Lũng Gì, xã Nhạo Sơn | 450,00 | 0,045 | Đình Hoa Mạn |
357 | B79 | Như Sơn, xã Như Thụy | 1.000,00 | 0,100 | Chùa Khánh Thiện |
358 | B80 | Như Sơn, xã Như Thụy | 897,00 | 0,090 | Đình Đọ |
359 | B81 | Thụy Sơn, xã Như Thụy | 1.224,50 | 0,122 | Đình Làng Thụy Sơn |
360 | B82 | Thụy Sơn, xã Như Thụy | 1.034,00 | 0,103 | Chùa Khánh Linh |
361 | C10 | thôn Đồng Tâm, xã Phương Khoan | 3.800,00 | 0,380 | Chùa Vân Long |
362 | C11 | thôn Ngọc Tâm, xã Phương Khoan | 991,20 | 0,099 | Chùa Cau Đẻ (Vĩnh Lợi Tự) |
363 | C12 | thôn Đồng Tâm, xã Phương Khoan | 278,20 | 0,028 | Chùa Đồng Tâm (Chùa Kho) |
364 | AT1 | Thôn Đồng Dong, xã Quang Yên | 400,00 | 0,040 | Đình Đồng Dong |
365 | A5 | Thôn Gò Chùa, xã Quang Yên | 725,00 | 0,073 | Chùa Quang Yên |
366 | A6 | Thôn Gò Chùa, xã Quang Yên | 1.000,00 | 0,100 | Đền Yên Thiết |
367 | A7 | Thôn Đồng Dạ, xã Quang Yên | 3.100,00 | 0,310 | Đình Đồng Dạ |
368 | A8 | Thôn Xóm Mới, xã Quang Yên | 460,00 | 0,046 | Đình Xóm Mới |
369 | A9 | Thôn Đồng Găng, xã Quang Yên | 200,00 | 0,020 | Đình Đồng Găng |
370 | B83 | Vân Nhưng, xã Tân Lập | 377,00 | 0,038 | Đình Vân Nhưng |
371 | B84 | Vân Nhưng, xã Tân Lập | 203,00 | 0,020 | Chùa Vân Nhưng |
372 | B85 | Thụy Điền, xã Tân Lập | 960,00 | 0,096 | Đình Thụy Điền |
373 | B65 | Thôn Yên Kiều, xã Tứ Yên | 9.900,00 | 0,990 | Chùa Sơn Long Tự |
374 | B66 | Thôn Yên Kiều, xã Tứ Yên | 1.734,00 | 0,173 | Đình Làng Yên Lập |
375 | B67 | Thôn Phú Hạ, xã Tứ Yên | 1.575,00 | 0,158 | Chùa Phúc Long |
376 | B69 | Đoàn Kết, xã Yên Thạch | 895,00 | 0,090 | Đình Vĩnh Quan |
377 | B72 | Đoàn Kết, xã Yên Thạch | 3.100,00 | 0,310 | Chùa Long Hoa Tự |
378 | B73 | Minh Tân, xã Yên Thạch | 560,00 | 0,056 | Đền Bạch |
379 | B75 | Trung Kiên, xã Yên Thạch | 136,00 | 0,014 | Nhà thờ họ Phùng |
380 | B76 | Trung Kiên+Mỹ Ngọc, xã Yên Thạch | 873,30 | 0,087 | Chùa Hoa Lý |
381 | B77 | An Khang, xã Yên Thạch | 125,00 | 0,013 | Miếu Vĩnh Quan |
382 | B78 | Sông Lô, xã Yên Thạch | 367,70 | 0,037 | Chùa Hoa Long Tự |
2.1.4 |
| Huyện Lập Thạch | 187.118,10 | 18,712 |
|
383 | C49 | Phố Cộng Hòa, TT Hoa Sơn | 361,00 | 0,036 | Đền Thượng |
384 | C50 | Thôn Quảng Khuân, TT Hoa Sơn | 245,00 | 0,025 | Chùa Phúc Long Tự |
385 | C51 | Thôn Quảng Khuân, TT Hoa Sơn | 1.218,00 | 0,122 | Đình Quảng Khuân |
386 | C52 | Thôn Cộng Hòa, TT Hoa Sơn | 26.441,00 | 2,644 | Đền Cả |
387 | C53 | Phố Hoa Lư, TT Hoa Sơn | 681,00 | 0,068 | Đình Hoa Lư |
388 | C54 | Phố Hoa Lư, TT Hoa Sơn | 978,00 | 0,098 | Chùa Hoa Lư |
389 | B48 | TDP Chùa Chiền, TT Lập Thạch | 671,00 | 0,067 | Chùa Chiên |
390 | B49 | TDP Thạc Trục, TT Lập Thạch | 364,00 | 0,036 | Chùa Thạc Trục |
391 | B50 | TDP Thạc Trục, TT Lập Thạch | 1.400,00 | 0,140 | Đình Thạc Trục |
392 | A19 | Thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình | 1.521,00 | 0,152 | Đền Bà |
393 | A20 | Thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình | 1.680,90 | 0,168 | Đình Hữu Phúc |
394 | A21 | Thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình | 256,70 | 0,026 | Miếu Hữu Phúc |
395 | A22 | Thôn Hữu Phúc, xã Bắc Bình | 796,20 | 0,080 | Chùa Hữu Phúc |
396 | A23 | Thôn Bắc Sơn, xã Bắc Bình | 280,00 | 0,028 | Đình Bắc Bình |
397 | A24 | Thôn Bình Chỉ, xã Bắc Bình | 1.814,40 | 0,181 | Chùa Ba Làng |
398 | A25 | Thôn Yên Thích, xã Bắc Bình | 1.385,00 | 0,139 | Đình Ba Làng |
399 | A26 | Thôn Yên Thích, xã Bắc Bình | 480,00 | 0,048 | Miếu Bảo Đài |
400 | C64 | Thôn Đồng Lai, xã Bàn Giản | 1.204,00 | 0,120 | Đình Đồng Lai |
401 | C65 | Thôn Đồng Lai, xã Bàn Giản | 4.246,00 | 0,425 | Chùa Đồng Lai |
402 | C66 | Thôn Tây Hạ Nam, xã Bàn Giản | 1.737,00 | 0,174 | Đình Tây Hạ |
403 | C67 | Thôn Tây Hạ Nam, xã Bàn Giản | 1.892,00 | 0,189 | Chùa Tây Hạ |
404 | C68 | Thôn Tây Hạ Nam, xã Bàn Giản | 340,00 | 0,034 | Miếu Tây Hạ |
405 | C69 | Thôn Xuân Me, xã Bàn Giản | 964,00 | 0,096 | Đình Dưng |
406 | C70 | Thôn Bồ Thầy, xã Bàn Giản | 593,90 | 0,059 | Đình Bồ Thầy |
407 | C71 | Thôn Trụ Thạch, xã Bàn Giản | 1.656,50 | 0,166 | Đình Trụ Thạch |
408 | B11 | Thôn Trung Kiên, xã Đình Chu | 1.323,00 | 0,132 | Đình Chu |
409 | B12 | Thôn Trung Kiên, xã Đình Chu | 1.218,00 | 0,122 | Đền Đình Chu |
410 | C72 | Hoàng Chung, xã Đồng ích | 5.239,00 | 0,524 | Chùa Long Cam Tự |
411 | C73 | Hoàng Chung, xã Đồng ích | 1.192,00 | 0,119 | Đình Hoàng Chung |
412 | C74 | Bì La, xã Đồng ích | 1.531,70 | 0,153 | Chùa Cốt Long Tự |
413 | C75 | Bì La, xã Đồng ích | 2.516,00 | 0,252 | Đình Bì La |
414 | C76 | Làng Thượng, xã Đồng ích | 1.247,00 | 0,125 | Đình Làng Thượng |
415 | C77 | Hạ ích, xã Đồng ích | 451,00 | 0,045 | Đình Kim Bảng |
416 | C78 | Hạ ích, xã Đồng ích | 512,90 | 0,051 | Chùa Kim Bảng |
417 | C79 | Hạ ích, xã Đồng ích | 1.304,90 | 0,130 | Chùa Vinh Hoa |
418 | C80 | Hạ ích, xã Đồng ích | 3.069,00 | 0,307 | Đình Hạ ích |
419 | C81 | Viên Luận, xã Đồng ích | 694,00 | 0,069 | Đình Viên Luận |
420 | C82 | Viên Luận, xã Đồng ích | 597,00 | 0,060 | Chùa Hoàng Long |
421 | C83 | Viên Luận, xã Đồng ích | 325,00 | 0,033 | Miếu Viên Luận |
422 | C84 | Xuân Đán, xã Đồng ích | 564,00 | 0,056 | Chùa Xuân Đán |
423 | C85 | Xuân Đán, xã Đồng ích | 667,00 | 0,067 | Đình Xuân Đán |
424 | C86 | Đại Lữ, xã Đồng ích | 2.340,00 | 0,234 | Đền Đại Lữ |
425 | C87 | Hoàng Chung, xã Đồng ích | 1.565,50 | 0,157 | Nhà thờ Triệu Thái |
426 | A40 | Thôn Độc Lập, xã Hợp Lý | 548,00 | 0,055 | Đền Thủy Trần |
427 | A41 | Thôn Cần Giáp, xã Hợp Lý | 684,00 | 0,068 | Linh Quang Tự |
428 | A42 | Thôn Phú Cường, xã Hợp Lý | 923,00 | 0,092 | Long Quang Tự |
429 | A43 | Thôn Phú Cường, xã Hợp Lý | 264,00 | 0,026 | Miếu Phú Cường |
430 | A44 | Thôn Bình Ri, xã Hợp Lý | 2.006,00 | 0,201 | Đền Ân |
431 | A45 | Thôn Bình Ri, xã Hợp Lý | 367,00 | 0,037 | Nhà thờ họ Vũ Văn |
432 | C55 | Làng Bến, xã Liên Hòa | 1.067,00 | 0,107 | Đình Phú Cả |
433 | C56 | Làng Bến, xã Liên Hòa | 361,00 | 0,036 | Bảo Khánh Tự |
434 | C57 | thôn Tây Thượng, xã Liên Hòa | 1.704,00 | 0,170 | Đình Tây Thượng |
435 | C58 | thôn Tây Thượng, xã Liên Hòa | 648,00 | 0,065 | Chùa Vàng |
436 | C59 | Thôn Phú Ninh, xã Liên Hòa | 899,90 | 0,090 | Đình Phú Ninh |
437 | C60 | Thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa | 567,00 | 0,057 | Nghiêm Quang Tự |
438 | C61 | Thôn Ngọc Liễn, xã Liên Hòa | 1.638,40 | 0,164 | Đình Ngọc Liễu |
439 | C62 | Thôn Phúc Khánh, xã Liên Hòa | 733,50 | 0,073 | Giao Sơn Cảnh Tự |
440 | C63 | Thôn Phú Thụ, xã Liên Hòa | 771,00 | 0,077 | Đình Phú Thọ |
441 | C46 | Thôn Đá Trắng, xã Liễn Sơn | 1.077,00 | 0,108 | Miếu Khuôn |
442 | C47 | Thôn Đồng Ngõa, xã Liễn Sơn | 5.800,00 | 0,580 | Chùa Bảo Đài |
443 | C48 | Thôn Thau Sơn, xã Liễn Sơn | 1.540,00 | 0,154 | Chùa Hoa Diên |
444 | A1 | Thôn Tân Cương, xã Ngọc Mỹ | 2.833,30 | 0,283 | Chùa Lâm Sơn Tự |
445 | A2 | xã Ngọc Mỹ | 1.475,40 | 0,148 | Chùa Cao Sơn Tự |
446 | A3 | Thôn Nghệ Oản, xã Ngọc Mỹ | 945,30 | 0,095 | Chùa Ngọc Sơn Tự |
447 | A4 | xã Ngọc Mỹ | 832,90 | 0,083 | Chùa Thạch Sơn Tư |
448 | A27 | Thôn Cầu Dưới, xã Quang Sơn | 160,30 | 0,016 | Đền dôc đá dựng |
449 | A28 | Thôn Quang Cư, xã Quang Sơn | 1.450,00 | 0,145 | Chùa Quang Cư (Quang Linh Tự) |
450 | A29 | Thôn Ba Trung, xã Quang Sơn | 412,70 | 0,041 | Chùa Cao Trung |
451 | A30 | Thôn Ba Trung, xã Quang Sơn | 316,00 | 0,032 | Đình Quý Minh |
452 | A31 | Thôn Quế Miệng, Quang Sơn | 222,00 | 0,022 | Đình nhị vương bà Quế miệng |
453 | A32 | Thôn Sơn Kích, xã Quang Sơn | 1.383,00 | 0,138 | Chùa Linh Sơn |
454 | A33 | Thôn Trại Chuối Trong, xã Quang Sơn | 1.403,00 | 0,140 | Đình Trại Chuối |
455 | A34 | Thôn Kiên Đình, xã Quang Sơn | 120,60 | 0,012 | Chùa Sơn Tự Đình |
456 | B5 | Thôn Yên Hòa (khu 1), xã Sơn Đông | 654,00 | 0,065 | Đền Yên Hòa |
457 | B6 | Phú Hậu Thượng, xã Sơn Đông | 687,00 | 0,069 | Đình Phú Hậu Thượng |
458 | B7 | Phú Hậu Thượng, xã Sơn Đông | 715,00 | 0,072 | Chùa Phú Hậu Thượng |
459 | B8 | Phú Hậu, xã Sơn Đông | 568,00 | 0,057 | Đền Phú Hậu |
460 | B9 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 2.687,00 | 0,269 | Đền Đỗ Khắc Trung |
461 | B10 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 351,00 | 0,035 | Nhà thờ họ Trịnh |
462 | B13 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 924,00 | 0,092 | Đình Bắc |
463 | B14 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 108,00 | 0,011 | Nhà thờ họ Đặng |
464 | B15 | Đa Kai, xã Sơn Đông | 2.269,00 | 0,227 | Đền Trần Nguyễn Hân |
465 | B16 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 947,00 | 0,095 | Chùa Am |
466 | B17 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 541,00 | 0,054 | Nhà thờ họ Trần |
467 | B18 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 426,00 | 0,043 | Nhà thờ họ Hoàng |
468 | B19 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 1.300,00 | 0,130 | Nhà thờ họ Lê |
469 | B20 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 162,00 | 0,016 | Nhà thờ họ Vũ |
470 | B21 | Quan Tử, xã Sơn Đông | 924,00 | 0,092 | Đền Phú Thị |
471 | B22 | thôn Quan Tử, xã Sơn Đông | 368,00 | 0,037 | Nhà thờ họ Nguyễn |
472 | B23 | Đồng Mậu, xã Sơn Đông | 978,00 | 0,098 | Đình Đông Mậu |
473 | C13 | Thôn Hồ Sen, xã Thái Hòa | 4.500,00 | 0,450 | Chùa Cao (Sen Hồ) |
474 | C14 | Thôn Hồ Sen, xã Thái Hòa | 1.312,50 | 0,131 | Đình Sen Hồ |
475 | C16 | Thôn Đồng Định, xã Thái Hòa | 757,00 | 0,076 | Đình Đông Định |
476 | C17 | Thôn Đền, xã Thái Hòa | 1.557,00 | 0,156 | Đền Đông Định |
477 | C18 | Thôn Đồng Định, xã Thái Hòa | 3.826,10 | 0,383 | Chùa Đông Định |
478 | C19 | Thôn Ngọc Hà, xã Thái Hòa | 673,30 | 0,067 | Đình Ngọc Hà |
479 | C20 | Thôn Đền, xã Thái Hòa | 349,00 | 0,035 | Miếu Vắp |
480 | C21 | Thôn Chùa Đại Lượng, xã Thái Hòa | 1.615,00 | 0,162 | Đình Đại Lương |
481 | C22 | Thôn Chùa Đại Lượng, xã Thái Hòa | 310,80 | 0,031 | Chùa Đại Lương |
482 | B46 | Thôn Chùa, xã Tiên Lữ | 1.441,00 | 0,144 | Chùa Sùng Khánh |
483 | B47 | Thôn Đình, xã Tiên Lữ | 1.682,00 | 0,168 | Đình Tiên Lữ |
484 | B24 | Thôn Hạnh Phúc, xã Triệu Đề | 1.172,00 | 0,117 | Miếu Đại Đề |
485 | B25 | thôn Kim Tiến, xã Triệu Đề | 2.136,00 | 0,214 | Đình chùa Bạch Long Tự |
486 | C4 | Thôn Nứa, xã Tử Du | 11.810,00 | 1,181 | Đền Thượng |
487 | C5 | Thôn Bản Hậu, xã Tử Du | 1.240,00 | 0,124 | Chùa Hậu |
488 | B26 | xóm Tương Kế, xã Văn Quán | 5.815,00 | 0,582 | Đình Ngõa |
489 | B27 | xóm Tương Kế, xã Văn Quán | 354,00 | 0,035 | Nhà thờ họ Phạm |
490 | B28 | xóm Tương Kế, xã Văn Quán | 347,00 | 0,035 | Nhà thờ họ Ngô |
491 | B29 | thôn Xuân Quang Nam, xã Văn Quán | 254,00 | 0,025 | Nhà thờ họ Nguyễn |
492 | B30 | thôn Nhật Tân Đông, xã Văn Quán | 925,00 | 0,093 | Chùa Thiên Long Tự |
493 | B31 | xóm Xa Phong, xã Văn Quán | 1.240,00 | 0,124 | Chùa Xùng Lâm Tự |
494 | B32 | thôn Mỹ Ân, xã Văn Quán | 354,00 | 0,035 | Nhà thờ họ Nguyễn Trọng |
495 | C117 | xã Vân Trục | 1.364,00 | 0,136 | Chùa Văn Chương Tự |
496 | C118 | xã Vân Trục | 2.509,00 | 0,251 | Đình Vân Trục |
497 | C121 | xã Vân Trục | 769,70 | 0,077 | Chùa Ngũ Phúc |
498 | C45 | xóm Xuân Trạch, xã Xuân Hòa | 654,40 | 0,065 | Chùa Hoa Đào Tự |
499 | C44 | xóm Xuân Trạch, xã Xuân Hòa | 1.240,00 | 0,124 | Tượng đài chiến thắng Xuân Trạch |
500 | B33 | thôn Xuân Phong, xã Xuân Lôi | 1.254,00 | 0,125 | Đình Xuân Phong |
501 | B34 | thôn Cộng Hòa, xã Xuân Lôi | 741,00 | 0,074 | Đền Nguyễn Thiệu Tri |
502 | B35 | thôn Đồng Tâm, xã Xuân Lôi | 2.354,00 | 0,235 | Đình Chùa Linh Sơn Tự |
503 | B37 | thôn Chiến Thắng, xã Xuân Lôi | 847,00 | 0,085 | Lăng đền bà chúa Lối |
504 | B38 | thôn Thi Đua, xã Xuân Lôi | 1.656,00 | 0,166 | Đền Tam Thánh |
505 | B39 | thôn Lục Thụ, xã Xuân Lôi | 435,00 | 0,044 | Đình Lục Thụ |
506 | B40 | thôn Lục Thụ, xã Xuân Lôi | 1.542,00 | 0,154 | Chùa Giã Khách Tự |
507 | B41 | thôn Nghĩa An, xã Xuân Lôi | 755,40 | 0,076 | Đình Nghĩa An |
2.1.5 |
| Huyện Bình Xuyên | 226.159,60 | 22,616 |
|
508 | C138 | Lưu Quang, TT Gia Khánh | 253,90 | 0,025 | Chùa Lưu Quang |
509 | C142 | Gia Du, TT Gia Khánh | 2.364,10 | 0,236 | Đình Gia Du |
510 | C143 | Tâm Quang, TT Gia Khánh | 1.889,80 | 0,189 | Chùa Bung |
511 | B175 | TDP Cửa Đồng, TT Hương Canh | 766,30 | 0,077 | Miếu Thượng |
512 | B177 | TDP Nò Cang, TT Hương Canh | 197,00 | 0,020 | Chùa Ma Hồng |
513 | B178 | TDP Nò Cang, TT Hương Canh | 293,10 | 0,029 | Đền Gò Cắt |
514 | B180 | TDP Chùa Hạ, TT Hương Canh | 1.398,00 | 0,140 | Đình Hương Canh |
515 | B181 | TDP Chùa Hạ,TT Hương Canh | 1.256,00 | 0,126 | Chùa Kính Phúc |
516 | B182 | TDP Chùa Hạ, TT Hương Canh | 1.741,00 | 0,174 | Đình Ngọc Canh |
517 | B185 | TDP Chuối Ná,TT Hương Canh | 68,90 | 0,007 | Đền Ná |
518 | B186 | TDP Nội Giữa, TT Hương Canh | 2.774,00 | 0,277 | Đình Tiên Hướng |
519 | B215 | TDP Hồng Hồ, TT Thanh Lãng | 277,90 | 0,028 | Đình Hợp Lễ |
520 | B216 | TDP Hồng Hồ, TT Thanh Lãng | 1.329,90 | 0,133 | Chùa Hợp lễ |
521 | B217 | TDP Yên Lan, TT Thanh Lãng | 1.120,70 | 0,112 | Miếu Yên lan |
522 | B218 | TDP Minh Lương, TT Thanh Lãng | 3.093,90 | 0,309 | Đền Thánh Mẫu |
523 | B219 | TDP Đoàn Kết, TT Thanh Lãng | 525,20 | 0,053 | Đền thờ Nguyễn Duy Thì |
524 | B220 | TDP Đoàn Kết, TT Thanh Lãng | 2.070,80 | 0,207 | Chùa Quảng Hựu |
525 | B222 | TDP Thống Nhất, TT Thanh Lãng | 567,40 | 0,057 | Đền Xuân Lãng |
526 | B223 | TDP Thống Nhất, TT Thanh Lãng | 2.677,90 | 0,268 | Chùa Xuân Lãng |
527 | B224 | TDP Thống Nhất, TT Thanh Lãng | 832,80 | 0,083 | Nhà thờ họ giáo |
528 | B135 | My Kỳ, xã Bá Hiến | 767,00 | 0,077 | Chùa My Kỳ |
529 | B136 | Bảo Sơn, xã Bá Hiến | 2.614,20 | 0,261 | Nhà thờ Bảo Sơn |
530 | B137 | Vinh Tiến, xã Bá Hiến | 2.244,20 | 0,224 | Nhà thờ Sứ Vinh Tiến |
531 | B140 | Trại Cúc, xã Bá Hiến | 1.880,10 | 0,188 | Đình Trại Cúc |
532 | B141 | Trại Cúc, xã Bá Hiến | 2.062,60 | 0,206 | Chùa Trại Cúc |
533 | B142 | Bắc Kế, xã Bá Hiến | 3.412,20 | 0,341 | Đình Bắc Kế |
534 | B143 | Bắc Kế, xã Bá Hiến | 399,50 | 0,040 | Chùa Thanh Vân |
535 | B144 | Thống Nhất, xã Bá Hiến | 2.624,10 | 0,262 | Nhà thờ Thống Nhất |
536 | B145 | Tân Ngọc, xã Bá Hiến | 738,70 | 0,074 | Nhà thờ họ Tân Ngọc |
537 | B146 | Đê Hến, xã Bá Hiến | 1.074,00 | 0,107 | Chùa Quang vinh |
538 | B147 | Đê Hến, xã Bá Hiến | 1.395,60 | 0,140 | Đền thờ Thánh Mẫu |
539 | B148 | Thích Chung, xã Bá Hiến | 1.948,30 | 0,195 | Chùa Giao Sam |
540 | B149 | Thích Chung, xã Bá Hiến | 1.563,80 | 0,156 | Đình Thích Chung |
541 | B150 | Quang Vinh, xã Bá Hiến | 1.010,00 | 0,101 | Đình Quang Vinh |
542 | B151 | Quang Vinh, xã Bá Hiến | 725,50 | 0,073 | Chùa Thanh Lam |
543 | B152 | Bá Hương, xã Bá Hiến | 664,30 |