Nội dung toàn văn Quyết định 328/QĐ-QLCL mở rộng phạm vi chỉ định Phòng kiểm nghiệm
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 328/QĐ-QLCL | Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC MỞ RỘNG PHẠM VI CHỈ ĐỊNH ĐỐI VỚI PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 1
CỤC TRƯỞNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 29/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp;
Căn cứ Quyết định 115/2008/QĐ-BNN ngày 3/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định tạm thời về các yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Theo công văn số 3443/BNN-KHCN ngày 05/7/2011 của Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường hướng dẫn một số nội dung trong thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT và công văn số 1371/QLKN-KN ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản về hướng dẫn thực hiện yêu cầu về thử nghiệm liên phòng;
Xét Biên bản đánh giá mở rộng ngày 13/5/2011 của phòng kiểm nghiệm và báo cáo khắc phục ngày 8/6/2011 của Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1;
Xét đề nghị của Ông Trưởng phòng Quản lý Kiểm nghiệm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mở rộng phạm vi chỉ định nêu tại phụ lục đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1, địa chỉ: 51 Lê Lai, Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng.
Điều 2. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu chất lượng nông lâm thủy sản trong phạm vi đã được chỉ định mở rộng theo yêu cầu của các tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản; các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản và của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Quản lý Kiểm nghiệm, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHỈ ĐỊNH MỞ RỘNG CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM THUỘC TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 328/QĐ-QLCL ngày 26/9/2011 của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản Thủy sản)
A. Các chỉ tiêu mở rộng phương pháp, giới hạn định lượng
TT | Chỉ tiêu phân tích | Tên mẫu, sản phẩm phân tích | Phương pháp phân tích | Giới hạn phát hiện (nếu có) | Số thứ tự chỉ tiêu tại Quyết định 1636/QĐ-BNN-QLCL ngày 18/6/2010 |
I. | Chỉ tiêu mở rộng giới hạn định lượng | ||||
1 | Định lượng E.coli dương tính với β-glucuronidase | Thực phẩm | ISO 16649-3:2005 | hoặc 2 MPN/g | 17 |
2 | Định lượng coagulase-positive staphylococci | ISO 6888-2:2003 | hoặc 10 CFU/g | 05 | |
II. | Chỉ tiêu mở rộng phương pháp phân tích | ||||
3 | Phát hiện Salmonella spp. | Thực phẩm | ISO 6579:2002 |
| 06 |
4 | Phát hiện Vibrio parahaemolyticus | ISO 21872-1:2007 |
| 10 | |
5 | Phát hiện Vibrio cholerae | ISO 21872-1:2007 |
| 09 |
B. Các chỉ tiêu chỉ định mở rộng
TT | Chỉ tiêu phân tích | Tên mẫu, sản phẩm phân tích | Phương pháp phân tích | Giới hạn phát hiện (nếu có) |
I. | Các chỉ tiêu hóa học |
|
|
|
1 | Xác định hàm lượng Fluoroquinolone: | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | 05.2/CL1/ST 3.50 (HPLC/FLD) |
|
Oxolinic, | 3 μg/kg | |||
Flumequine, | 3 μg/kg | |||
Ciprofloxacin, | 3 μg/kg | |||
Enprofloxacin, | 3 μg/kg | |||
Sarafloxacin, | 3 μg/kg | |||
Danofloxacin, | 3 μg/kg | |||
Difloxacin | 3 μg/kg | |||
2 | Xác định hàm lượng Tetrodotoxin | Thủy sản và sản phẩm thủy sản | NAF041/10 | 5 μg/kg |
II. | Các chỉ tiêu sinh học | |||
3 | Định lượng Vibrio parahaemolyticus | Thực phẩm | NMKL No. 156, 1999 | 10 CFU/g |
4 | Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí trong mẫu nước | ISO 6222:1999 | 1 CFU/ml | |
5 | Định tính và định lượng tảo độc | Tài liệu IOC và các hướng dẫn nội bộ |
| |
6 | Định lượng nấm men, mốc | ISO 21527-1,2: 2008 | 10 CFU/g | |
7 | Định tính Campylobacter. spp | ISO 10272-1:2006 | phát hiện hoặc không phát hiện trên 25g | |
8 | Định lượng Campylobacter. spp | ISO 10272-2:2006 | 10 CFU/g |