Quyết định 3291/QĐ-UBND

Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ

Quyết định 3291/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc Ủy ban Ban Quản lý khu chế xuất Cần Thơ đã được thay thế bởi Quyết định 979/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Ủy ban các cấp tỉnh Cần Thơ và được áp dụng kể từ ngày 25/04/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 3291/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính thuộc Ủy ban Ban Quản lý khu chế xuất Cần Thơ


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3291/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Thống

 

STT

Tên thủ tục hành chính

Được thực hiện qua Bưu chính công ích*

Tiếp nhận

Trả kết quả

III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

1.

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

 

2.

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

 

3.

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

 

4.

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

5.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

 

6.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

 

7.

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

8.

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

 

 

9.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

10.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

 

 

11.

Chuyển nhượng dự án đầu tư

 

 

12.

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

 

13.

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

 

 

14.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

15.

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

16.

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

17.

Giãn tiến độ đầu tư

 

 

18.

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

 

19.

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

 

20.

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

 

21.

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

 

22.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

 

 

23.

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

 

 

24.

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

 

 

25.

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

Mục 2. Cơ quan khác

26.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

 

 

27.

Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

 

 

28.

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

 

IV. Lĩnh vực Đấu thầu

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

29.

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất

 

 

30.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất

 

 

31.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

 

 

Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

32.

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

 

 

33.

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư

 

 

V. Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

34.

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

 

 

35.

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

 

 

36.

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

 

 

37.

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án

 

 

Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài

38.

Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

x

 

39.

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

x

 

40.

Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

x

 

41.

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

x

 

42.

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi

x

 

43.

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án

x

 

44.

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

x

 

45.

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

x

 

46.

Xác nhận chuyên gia

x

 

VI. Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn

47.

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

x

 

48.

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

x

 

49.

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

 

 

VII. Lĩnh vực Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa

Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

50.

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

 

51.

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

x

 

52.

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

x

 

53.

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

x

 

54.

Thủ tục thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

x

 

Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn

55.

Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

 

 

56.

Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên

x

 

57.

Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

x

 

VIII. Lĩnh vực Thanh tra

58.

Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố

x

x

59.

Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố

x

x

60.

Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố

x

x

61.

Tiếp công dân tại cấp thành phố

 

 

62.

Xử lý đơn tại cấp thành phố

x

x

63.

Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

 

 

64.

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

 

 

65.

Xác minh tài sản, thu nhập

 

 

66.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

x

x

67.

Thực hiện việc giải trình

x

 

20. Sở Giao thông Vận tải

I. Lĩnh vực Đăng kiểm

1.

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới

 

x

2.

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

 

x

3.

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

 

x

4.

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

 

x

5.

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

 

x

6.

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa

 

x

II. Lĩnh vực Đường bộ

7.

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

x

x

8.

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

x

x

9.

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

x

x

10.

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

x

x

11.

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác

x

x

12.

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

x

x

13.

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

x

14.

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

x

x

15.

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

x

x

16.

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

x

x

17.

Cấp phù hiệu xe nội bộ

x

x

18.

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

x

x

19.

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

x

x

20.

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

x

x

21.

Đăng ký khai thác tuyến

x

x

22.

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

x

x

23.

Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

x

x

24.

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

x

x

25.

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

x

x

26.

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

x

x

27.

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

x

x

28.

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

x

x

29.

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

x

30.

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

x

x

31.

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

x

x

32.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

x

x

33.

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

x

x

34.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

x

x

35.

Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý

x

x

36.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

x

x

37.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

x

x

38.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

x

x

39.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

x

x

40.

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng

x

x

41.

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

x

x

42.

Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

x

x

43.

Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3

x

x

44.

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

x

45.

Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

 

x

46.

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

x

x

47.

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

x

x

48.

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác

x

x

49.

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

x

x

50.

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

x

x

51.

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

x

x

52.

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

x

x

53.

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

x

x

54.

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

x

x

55.

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

x

x

56.

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

x

x

57.

Cấp Giấy phép xe tập lái

x

x

58.

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

x

x

59.

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

x

x

60.

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

x

x

61.

Cấp mới Giấy phép lái xe

 

x

62.

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

x

63.

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

 

x

64.

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

x

65.

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

x

66.

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

 

x

67.

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

 

x

68.

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

 

x

69.

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

x

x

70.

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

x

x

71.

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

x

x

III. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

72.

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

 

x

73.

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

 

 

74.

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

 

x

75.

Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

x

76.

Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

 

 

77.

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

x

78.

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

x

79.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

 

x

80.

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

 

x

81.

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

x

x

82.

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

x

x

83.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

x

x

84.

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

x

x

85.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

x

x

86.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

x

x

87.

Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

 

x

88.

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

x

x

89.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

x

x

90.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

x

x

91.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

x

x

92.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

x

x

93.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

x

94.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

x

95.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

x

x

96.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

x

97.

Xóa đăng ký phương tiện

x

x

98.

Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

x

x

99.

Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện

x

x

100.

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

 

x

101.

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia

 

x

102.

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

 

x

103.

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

 

x

104.

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

 

x

105.

Công bố lại cảng thủy nội địa

x

x

106.

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

 

x

107.

Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố)

x

x

108.

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

x

x

109.

Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch

x

x

110.

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực

x

x

111.

Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được

x

x

112.

Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

x

x

113.

Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

 

x

114.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

x

x

115.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

x

x

IV. Lĩnh vực Hàng hải

116.

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

x

x

117.

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến

x

x

118.

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh

x

x

V. Lĩnh vực Thanh tra

119.

Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố

x

x

120.

Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố

x

x

121.

Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố

x

x

122.

Tiếp công dân tại cấp thành phố

 

 

123.

Xử lý đơn tại cấp thành phố

x

x

124.

Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

 

 

125.

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

 

 

126.

Xác minh tài sản, thu nhập

 

 

127.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

x

x

128.

Thực hiện việc giải trình

x

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Được thực hiện qua Bưu chính công ích*

Tiếp nhận

Trả kết quả

I. Lĩnh vực Nông nghiệp

1.

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trường hợp bị mất, cháy, rách nát

 

 

2.

Bố trí ổn định dân cư ngoài quận, huyện trong thành phố

x

x

3.

Bố trí ổn định dân cư trong quận, huyện

x

x

II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1.

Thành lập Trường Trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập Trường Trung học cơ sở tư thục

x

x

2.

Cho phép Trường Trung học cơ sở hoạt động giáo dục

x

x

3.

Cho phép Trường Trung học cơ sở hoạt động trở lại

x

x

4.

Sáp nhập, chia, tách Trường Trung học cơ sở

x

x

5.

Giải thể Trường Trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)

x

x

6.

Thành lập Trường Phổ thông dân tộc bán trú

x

x

7.

Cho phép Trường Phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

x

x

8.

Sáp nhập, chia, tách Trường Phổ thông dân tộc bán trú

x

x

9.

Chuyển đổi Trường Phổ thông dân tộc bán trú

x

x

10.

Thành lập Trường Tiểu học công lập, cho phép thành lập Trường Tiểu học tư thục

x

x

11.

Cho phép Trường Tiểu học hoạt động giáo dục

x

x

12.

Cho phép Trường Tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

x

x

13.

Sáp nhập, chia, tách Trường Tiểu học

x

x

14.

Giải thể Trường Tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập Trường Tiểu học)

x

x

15.

Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng

x

x

16.

Cho phép Trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

x

x

17.

Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc Trường Tiểu học, Trường Trung học cơ sở

x

x

18.

Cho phép Trường Phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

x

x

19.

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

x

x

20.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

x

x

21.

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

x

x

22.

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

x

x

23.

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

x

x

24.

Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở

x

x

25.

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

x

x

26.

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

x

x

27.

Công nhận Trường Tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

x

x

28.

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

x

x

29.

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

x

x

30.

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

x

x

31.

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

x

x

32.

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

x

x

III. Lĩnh vực Xây dựng

1.

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

x

x

2.

Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Ủy ban nhân dân thành phố

x

x

3.

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Ủy ban nhân dân thành phố

x

x

4.

Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh trong đô thị

x

 

5.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

6.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

 

7.

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý

x

 

8.

Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố…

 

 

9.

Gia hạn Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố…

 

 

10.

Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị

 

 

IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1.

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

2.

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

 

 

3.

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

 

 

4.

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

5.

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

 

6.

Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

7.

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

 

 

8.

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

9.

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

 

10.

Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

 

 

11.

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

 

 

12.

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

 

13.

Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường

 

 

14.

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

 

 

V. Lĩnh vực Y tế

1.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

x

x

2.

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

x

x

VI. Lĩnh vực Công Thương

1.

Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3)

 

 

2.

Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3)

 

 

3.

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

 

 

4.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

x

5.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

x

6.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

x

7.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

x

8.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

x

9.

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

x

x

10.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

x

x

11.

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

x

x

12.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

x

x

13.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

x

x

14.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

x

x

15.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

x

x

16.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

x

x

17.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

x

x

18.

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

x

x

19.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

x

x

20.

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

x

x

VII. Lĩnh vực Thông tinTruyền thông

1.

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

x

x

2.

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy Bộ chưa nhập

x

x

3.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

x

x

4.

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

x

x

5.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

x

x

6.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

x

x

VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

1.

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

x

x

2.

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

x

x

3.

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ

x

x

4.

Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng

 

 

5.

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)

x

x

6.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện thuộc thành phố

x

x

7.

Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện thuộc thành phố

x

x

8.

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

 

 

9.

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

x

x

10.

Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng

x

x

11.

Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

 

 

12.

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

 

 

13.

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

x

x

14.

Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

 

15.

Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện

 

 

16.

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

 

17.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

x

x

18.

Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

x

19.

Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

x

x

20.

Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

21.

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

22.

Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

23.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

x

x

24.

Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

x

x

25.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

x

x

26.

Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động

x

x

IX. Lĩnh vực Nội vụ

1.

Công nhận ban vận động thành lập hội

x

x

2.

Thành lập hội

x

x

3.

Phê duyệt điều lệ hội

x

x

4.

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

x

x

5.

Đổi tên hội

x

x

6.

Hội tự giải thể

x

x

7.

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

x

x

8.

Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

x

x

9.

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

x

x

10.

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

x

x

11.

Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

x

x

12.

Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

x

x

13.

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

x

x

14.

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

x

x

15.

Đổi tên quỹ

x

x

16.

Quỹ tự giải thể

x

x

17.

Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

x

x

18.

Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe

x

x

19.

Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

x

x

20.

Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

x

x

21.

Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

x

x

22.

Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

x

 

23.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

x

 

24.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

x

 

25.

Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

x

 

26.

Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

x

 

27.

Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

x

 

28.

Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

x

 

29.

Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

x

 

30.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

x

 

31.

Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

x

 

32.

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở

x

 

33.

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

x

 

34.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

x

 

35.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

x

 

36.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

x

 

37.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình

x

 

X. Lĩnh vực Tài chính

1.

Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước

x

x

2.

Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của thành phố - Đối với nguồn vốn do cấp huyện; ngân sách cấp xã quản lý thực hiện

x

x

XI. Lĩnh vực Thanh tra

1.

Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp huyện

x

x

2.

Giải quyết khiếu nại lần hai cấp huyện

x

x

3.

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

x

x

4.

Tiếp công dân tại cấp huyện

 

 

5.

Xử lý đơn tại cấp huyện

x

x

6.

Kê khai tài sản thu nhập

 

 

7.

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

 

 

8.

Xác minh tài sản, thu nhập

 

 

9.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

x

x

10.

Thực hiện việc giải trình

x

 

XII. Lĩnh vực Tư pháp

1.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

x

2.

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

 

3.

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

x

x

4.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

 

5.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

 

6.

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

x

7.

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

x

8.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

x

x

9.

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

x

x

10.

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

x

x

11.

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

x

x

12.

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

x

13.

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

x

14.

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

 

15.

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

x

x

16.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

x

x

17.

Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện

x

x

18.

Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện

x

x

19.

Cấp bản sao từ sổ gốc

x

x

20.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

 

21.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

 

22.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

 

23.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

24.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

 

25.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

 

26.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

 

27.

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

 

 

28.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

 

29.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

 

30.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

 

31.

Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

x

x

XIII. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư

1.

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

 

2.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

 

3.

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

 

4.

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

 

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

 

6.

Đăng ký hợp tác xã

 

 

7.

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

8.

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

 

 

9.

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

 

10.

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

 

11.

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

 

12.

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

 

13.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

 

 

14.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

 

 

15.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

 

16.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

 

17.

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

 

18.

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

19.

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

 

20.

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

 

21.

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

22.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

 

23.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

 

 

24.

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

 

XIV. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

 

 

2.

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

 

3.

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

 

4.

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

 

5.

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

 

6.

Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke

 

 

7.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

 

 

8.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

 

9.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

 

10.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình

 

 

11.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

12.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

13.

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

 

 

14.

Đăng ký tổ chức lễ hội

 

 

15.

Thông báo tổ chức lễ hội

 

 

16.

Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

 

 

17.

Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

 

 

XV. Lĩnh vực Giao thông Vận tải

1.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

x

x

2.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

x

x

3.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

x

x

4.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

x

x

5.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

x

6.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

x

7.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

x

x

8.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

x

9.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

x

XVI. Thủ tục hành chính liên thông

1.

Thủ tục về thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu

x

x

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Được thực hiện qua Bưu chính công ích*

Tiếp nhận

Trả kết quả

I. Lĩnh vực Nông nghiệp

1.

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

 

 

2.

Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng

 

 

3.

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

 

4.

Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

 

5.

Xác nhận cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra; từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra

 

 

6.

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

 

 

II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

1.

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

x

x

2.

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

x

x

3.

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

x

x

4.

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

x

x

5.

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

x

x

III. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

1.

Hòa giải tranh chấp đất đai

 

 

2.

Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

 

 

3.

Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

 

4.

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

 

IV. Lĩnh vực Y tế

1.

Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

 

 

2.

Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

 

V. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội

1.

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

 

 

2.

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

 

 

3.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

 

4.

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được, bị mất hoặc trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên

 

 

5.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

x

x

6.

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

 

 

7.

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

x

x

8.

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

 

 

9.

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

 

 

10.

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

 

 

11.

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

 

 

12.

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

 

13.

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

x

x

14.

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

 

15.

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

x

x

16.

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

x

x

17.

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

x

x

18.

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

x

x

VI. Lĩnh vực Nội vụ

1.

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

x

x

2.

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

x

x

3.

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

x

x

4.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

x

x

5.

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

x

x

6.

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

x

x

7.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

x

x

8.

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

x

x

9.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

x

x

10.

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

x

x

11.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

x

 

12.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

x

 

13.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

x

 

14.

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

x

 

15.

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

x

 

VII. Lĩnh vực Thanh tra

1.

Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp xã

x

x

2.

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

 

 

3.

Tiếp công dân tại cấp xã

x

x

4.

Xử lý đơn tại cấp xã

 

 

5.

Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

 

 

6.

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

 

 

7.

Xác minh tài sản, thu nhập

 

 

8.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

x

x

9.

Thực hiện việc giải trình

x

 

VIII. Lĩnh vực Tư pháp

1.

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

 

2.

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

 

 

3.

Đăng ký khai sinh

x

x

4.

Đăng ký kết hôn

 

 

5.

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

6.

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

7.

Đăng ký khai tử

x

x

8.

Đăng ký khai sinh lưu động

 

 

9.

Đăng ký kết hôn lưu động

 

 

10.

Đăng ký khai tử lưu động

 

 

11.

Đăng ký giám hộ

x

x

12.

Đăng ký chấm dứt giám hộ

x

x

13.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

x

x

14.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

x

x

15.

Đăng ký lại khai sinh

x

x

16.

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

x

17.

Đăng ký lại kết hôn

 

 

18.

Đăng ký lại khai tử

x

x

19.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

x

x

20.

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

x

x

21.

Cấp bản sao từ sổ gốc

x

x

22.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

 

23.

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

 

 

24.

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

25.

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

 

26.

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

 

27.

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

 

 

28.

Chứng thực di chúc

 

 

29.

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

 

30.

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

31.

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

32.

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

 

33.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

 

34.

Công nhận hòa giải viên

 

 

35.

Công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải

 

 

36.

Thôi làm hòa giải viên

 

 

37.

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

 

IX. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

x

x

2.

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

x

x

3.

Thông báo tổ chức lễ hội

x

x

4.

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

x

x

5.

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

x

x

X. Lĩnh vực Giao thông Vận tải

1.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

x

x

2.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

x

x

3.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

x

x

4.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

x

5.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

x

x

6.

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

x

x

7.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

x

8.

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

x

x

9.

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

x

x

10.

Xác nhận Giấy bán, tặng cho xe máy chuyên dùng để đăng ký biển số xe máy chuyên dùng hoặc di chuyển đi, đến

 

 

11.

Xác nhận Đơn đăng ký phương tiện thủy nội địa dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu

 

 

12.

Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến khách ngang sông

 

 

XI. Thủ tục hành chính liên thông

1.

Thủ tục về Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế (cấp mới, cấp đổi và cấp lại) cho trẻ em dưới 6 tuổi

x

x

2.

Thủ tục về Đăng ký khai sinh và cấp thẻ bảo hiểm y tế (cấp mới, cấp đổi và cấp lại) cho trẻ em dưới 6 tuổi

x

x

3.

Thủ tục về đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú

x

x

4.

Thủ tục về thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu

x

x

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

STT

Tên thủ tục hành chính

Được thực hiện qua Bưu chính công ích*

Tiếp nhận

Trả kết quả

1. Sở Khoa học và Công nghệ

I. Lĩnh vực Đo lường chất lượng

1.

Công bố, sử dụng dấu định lượng

x

x

2.

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

x

x

3.

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

 

 

4.

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

x

x

5.

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

x

x

6.

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

x

x

7.

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

x

x

8.

Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

x

x

9.

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

x

x

10.

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

x

x

11.

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

x

x

12.

Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

x

x

13.

Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

x

x

14.

Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

x

x

15.

Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

x

x

16.

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

x

x

II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ

17.

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

x

x

18.

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

x

x

19.

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020

x

x

20.

Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020

x

x

21.

Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020

x

x

22.

Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020

x

x

III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân

23.

Khai báo thiết bị X-quang trong chuẩn đoán y tế

x

x

24.

Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

25.

Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang trong chuẩn đoán y tế)

x

x

26.

Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

27.

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

28.

Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

x

x

29.

Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế)

x

x

IV. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ

30.

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

x

x

31.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

32.

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

33.

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

34.

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

35.

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

36.

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

37.

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

x

x

38.

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

x

x

39.

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

x

x

40.

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

x

x

41.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

x

42.

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

x

x

43.

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

x

44.

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

x

x

45.

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

x

x

46.

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

x

x

47.

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

x

x

48.

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

x

x

49.

Mua sáng chế, sáng kiến

x

x

50.

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị Trường khoa học và công nghệ

x

x

51.

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

x

x

52.

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

x

x

53.

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

x

x

54.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

x

x

55.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

x

x

56.

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

x

x

V. Đặc thù

57.

Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố

 

 

VI. Lĩnh vực Thanh tra

58.

Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố

x

x

59.

Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố

x

x

60.

Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố

x

x

61.

Tiếp công dân tại cấp thành phố

 

 

62.

Xử lý đơn tại cấp thành phố

x

x

63.

Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

 

 

64.

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

 

 

65.

Xác minh tài sản, thu nhập

 

 

66.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

x

x

67.

Thực hiện việc giải trình

x

 

2. Sở Y tế

I. Lĩnh vực Y tế dự phòng

1.

Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

x

2.

Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

 

x

3.

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

 

 

4.

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

 

 

5.

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

 

 

6.

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

 

 

7.

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

 

 

8.

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

 

 

9.

Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

 

10.

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

11.

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

 

 

12.

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

 

13.

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

 

 

14.

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

 

 

15.

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

 

 

16.

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

 

 

17.

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

 

 

18.

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

 

 

19.

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, Trường giáo dưỡng

 

 

20.

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

 

 

21.

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

 

 

22.

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

 

 

II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

23.

Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

 

 

24.

Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, Trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý

 

x

25.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

x

26.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

 

x

27.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

 

x

28.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

 

x

29.

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

x

30.

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

x

x

31.

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

x

32.

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

x

33.

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

x

34.

Cấp Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016

 

x

35.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b, khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

x

36.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

x

37.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

38.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa

 

x

39.

Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã

 

x

40.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

 

x

41.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

x

42.

Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

43.

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

44.

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

45.

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

46.

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

x

47.

Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

 

x

48.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

49.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

50.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

51.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

52.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

53.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

54.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

 

x

55.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

 

x

56.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

 

x

57.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

 

x

58.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

 

x

59.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

 

x

60.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

 

x

61.

Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

 

x

62.

Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

x

63.

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

 

x

64.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

 

x

65.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

66.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

x

67.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

 

x

68.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

 

x

69.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

 

x

70.

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT

 

x

71.

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

72.

Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

73.

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề

 

x

74.

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh

 

x

75.

Cấp điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh

 

x

76.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng Chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

 

x

77.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

 

x

78.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

 

x

79.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

80.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

81.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

82.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

83.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

84.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

85.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

86.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

87.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

88.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

89.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

90.

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

91.

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

92.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

93.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

94.

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

95.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

96.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

97.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

98.

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

99.

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền

 

x

III. Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm

100.

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

 

x

101.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

x

102.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

 

x

103.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

x

104.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

 

x

105.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

 

x

106.

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

 

x

107.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

 

x

108.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

 

x

109.

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

 

x

110.

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

 

x

111.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

 

x

112.

Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

 

 

113.

Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

 

 

114.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

 

x

115.

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

 

x

116.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

 

x

117.

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

 

x

118.

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

119.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

120.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

121.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

x

122.

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

 

x

123.

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

x

124.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

125.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

x

126.

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

 

127.

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

 

128.

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

 

129.

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

 

x

130.

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

 

x

131.

Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

 

x

132.

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

133.

Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

134.

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

 

x

135.

Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

x

136.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

x

137.

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

x

IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

138.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

x

x

139.

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

x

x

140.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế

x

x

141.

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

x

x

142.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

x

x

143.

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

 

144.

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

 

145.

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

 

V. Lĩnh vực Giám định y khoa

146.

Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý

 

 

147.

Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

 

 

148.

Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012

 

 

149.

Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

 

 

150.

Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học

x

x

151.

Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

 

 

152.

Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

 

 

153.

Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)

 

 

154.

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

 

 

155.

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

 

156.

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

 

157.

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

 

158.

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

 

 

159.

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

 

 

160.

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

 

 

161.

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

 

 

162.

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

 

 

163.

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

 

 

164.

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

 

 

165.

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

 

 

166.

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

 

 

167.

Khám giám định tổng hợp

 

 

VI. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ

168.

Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

169.

Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

x

VII. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế

170.

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

 

 

171.

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

 

 

172.

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

 

 

VIII. Lĩnh vực đào tạo

173.

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn thành phố

 

 

IX. Đặc thù

174.

Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại đơn vị ngành y tế

 

 

X. Lĩnh vực Thanh tra

175.

Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố

x

x

176.

Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố

x

x

177.

Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố

x

x

178.

Tiếp công dân tại cấp thành phố

 

 

179.

Xử lý đơn tại cấp thành phố

x

x

180.

Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

 

 

181.

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

 

 

182.

Xác minh tài sản, thu nhập

 

 

183.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

x

x

184.

Thực hiện việc giải trình

x

 

3. Sở Xây dựng

I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

1.

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2; điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)

x

x

2.

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

x

x

3.

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24; điểm b khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)

x

x

4.

Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

x

x

5.

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

x

x

6.

Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

x

x

7.

Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

x

x

8.

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

x

x

9.

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III

x

x

10.

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)

x

x

11.

Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

x

x

12.

Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

x

x

13.

Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

x

x

14.

Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

x

x

15.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)

x

x

16.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)

x

x

17.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

x

x

II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

18.

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

x

x

19.

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố cho phép hoạt động

x

x

20.

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

 

 

21.

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

x

x

III. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

22.

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố

x

 

23.

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố

x

 

24.

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quản lý

x

 

IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

25.

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc đầu tư

x

x

26.

Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

x

x

27.

Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

x

x

V. Lĩnh vực Nhà ở

28.

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

x

x

29.

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

x

x

30.

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố

x

x

31.

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố

x

x

32.

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

x

x

33.

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

x

x

34.

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

x

x

35.

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

x

x

VI. Lĩnh vực Thanh tra

36.

Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố

x

x

37.

Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố

x

x

38.

Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố

x

x

39.

Tiếp công dân tại cấp thành phố

 

 

40.

Xử lý đơn tại cấp thành phố

x

x

41.

Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

 

 

42.

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

 

 

43.

Xác minh tài sản, thu nhập

 

 

44.

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

x

x

45.

Thực hiện việc giải trình

x

 

4. Sở Tư pháp

I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

1.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

x

x

2.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

x

x

3.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

x

x

II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

4.

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

x

x

5.

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

x

x

6.

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

x

7.

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

x

8.

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

x

x

9.

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

x

x

10.

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

x

x

11.

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

x

12.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

x

x

13.

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

x

x

14.

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

x

x

15.

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

x

x

III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

16.

Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp thành phố

x

x

17.

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp thành phố

x

x

IV. Lĩnh vực Hành chính tư pháp

A. Lĩnh vực Quốc tịch

18.

Thôi quốc tịch Việt Nam

x

x

19.

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

x

x

20.

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

x

x

21.

Nhập quốc tịch Việt Nam

x

x

22.

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

x

23.

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

x

x

B. Lĩnh vực Con nuôi

24.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

x

x

25.

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

x

x

C. Lĩnh vực Hộ tịch

26.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

x

x

27.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

x

x

V. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp

A. Lĩnh vực Luật sư

28.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

x

29.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

x

x

30.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

x

x

31.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

x

x

32.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

x

x

33.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư:

 

 

 

a) Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

x

x

 

b) Trong