Nội dung toàn văn Quyết định 979/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Ủy ban các cấp tỉnh Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 979/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 25 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện qua BCCI | Thực hiện trực tuyến | ||
Tiếp nhận | Trả kết quả | Mức 3 | Mức 4 | ||
| Tổng số (1.500 thủ tục) | 889 | 931 | 335 | 264 |
1. Sở Khoa học và Công nghệ (58 Thủ tục) | 6 | 6 | 38 | 1 | |
I. Lĩnh vực Đo lường chất lượng | 0 | 0 | 13 | 0 | |
1 | Công bố, sử dụng dấu định lượng |
|
| x |
|
2 | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
| x |
|
3 | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
| x |
|
4 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
| x |
|
5 | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
| x |
|
6 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
| x |
|
7 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
| x |
|
8 | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
|
| x |
|
9 | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
|
|
|
|
10 | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
|
|
|
|
11 | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
|
|
|
|
12 | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
|
|
|
13 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
| x |
|
14 | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
| x |
|
15 | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
| x |
|
16 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa |
|
| x |
|
17 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
| x |
|
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | 0 | 0 | 2 | 0 | |
18 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
| x |
|
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
| x |
|
20 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
21 | Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
22 | Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
23 | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân | 6 | 6 | 4 | 1 | |
24 | Khai báo thiết bị X-quang trong chuẩn đoán y tế |
|
| x |
|
25 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x |
| x |
26 | Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang trong chuẩn đoán y tế) | x | x | x |
|
27 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | x |
|
28 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x |
|
|
29 | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x | x |
|
30 | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | x | x |
|
|
IV. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ | 0 | 0 | 19 | 0 | |
31 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
|
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
|
33 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
|
34 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
|
35 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
|
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
|
37 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
| x |
|
38 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
39 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
| x |
|
40 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
| x |
|
41 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
| x |
|
42 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x |
|
43 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
| x |
|
44 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
| x |
|
45 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
| x |
|
46 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
|
| x |
|
47 | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
| x |
|
48 | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
|
|
|
49 | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
|
|
|
|
50 | Mua sáng chế, sáng kiến |
|
|
|
|
51 | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
52 | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
53 | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
|
|
|
|
54 | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
|
|
|
|
55 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
| x |
|
56 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
|
| x |
|
57 | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
58 | Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
| x |
|
2. Sở Y tế (170 thủ tục) | 8 | 113 | 39 | 27 | |
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng | 0 | 2 | 5 | 0 | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x | x |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x | x |
|
3 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
|
|
4 | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
|
|
5 | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
6 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
7 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
| x |
|
8 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
| x |
|
9 | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
|
|
|
10 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
11 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
|
|
|
12 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
|
|
13 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
|
|
|
14 | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
| x |
|
15 | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
|
|
|
16 | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
|
|
17 | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
|
|
|
18 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
|
|
|
|
19 | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
|
|
|
|
20 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
|
|
|
21 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
|
|
|
|
22 | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
|
|
|
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | 6 | 74 | 27 | 6 | |
23 | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
| x |
|
24 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
| x |
|
|
25 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x |
|
|
26 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x |
|
|
27 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| x | x |
|
28 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
| x | x |
|
29 | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x | x |
|
30 | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x | x | x |
|
31 | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
|
32 | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
|
33 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
|
34 | Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
| x | x |
|
35 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b, khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
|
36 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x | x |
|
37 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
38 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
| x |
|
|
39 | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
| x |
|
|
40 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x | x |
|
41 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x | x |
|
42 | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
43 | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
|
|
44 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
| x |
45 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
| x |
46 | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
| x |
47 | Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
|
|
48 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
49 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
50 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
51 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
52 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
53 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
54 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| x |
|
|
55 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| x |
|
|
56 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| x |
|
|
57 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| x |
|
|
58 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| x |
|
|
59 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| x |
|
|
60 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x |
|
|
61 | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| x |
| x |
62 | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x |
| x |
63 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| x |
|
|
64 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
| x | x |
|
65 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x | x |
|
66 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x | x |
|
67 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
|
|
68 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x | x |
|
69 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x | x |
|
70 | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x | x |
|
71 | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | x |
|
72 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
| x |
73 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
| x | x |
|
74 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
| x | x |
|
75 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
| x | x |
|
76 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
| x | x |
|
77 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
| x | x |
|
78 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
|
|
79 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
80 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
81 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
82 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
83 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
84 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
85 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
86 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
87 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
88 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
89 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
90 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
91 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
|
92 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
93 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
94 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
95 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
96 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | x |
|
97 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
98 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
99 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
| x | x |
|
III. Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm | 0 | 33 | 7 | 17 | |
100 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| x |
|
|
101 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x | x |
|
102 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| x | x |
|
103 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x | x |
|
104 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
|
|
105 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
|
|
106 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
|
|
107 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
|
|
108 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
|
|
109 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
|
|
110 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
|
|
111 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
|
|
112 | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
|
| x |
113 | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
|
| x |
114 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
| x |
115 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
| x |
| x |
116 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
| x |
117 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
| x |
118 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
| x |
119 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
| x |
120 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
| x |
121 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
| x |
122 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x |
| x |
123 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x | x |
|
124 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x | x |
|
125 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x | x |
|
126 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| x |
|
127 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
|
|
128 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
|
|
129 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
| x |
130 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| x |
| x |
131 | Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x |
| x |
132 | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
| x |
133 | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
| x |
134 | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x |
| x |
135 | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
|
136 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
|
137 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
|
|
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | 1 | 1 | 0 | 0 | |
138 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
|
|
139 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
|
|
140 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
|
|
141 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Giám định y khoa | 1 | 1 | 0 | 0 | |
142 | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
|
|
|
|
143 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
|
|
|
144 | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012 |
|
|
|
|
145 | Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
|
|
|
|
146 | Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | x | x |
|
|
147 | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
|
|
148 | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
|
|
149 | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
|
|
|
|
150 | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
|
|
|
|
151 | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
|
152 | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
|
153 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
|
154 | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
|
155 | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
|
|
|
156 | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
157 | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
|
|
|
158 | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
|
|
|
159 | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
|
|
|
|
160 | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
|
|
|
161 | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
|
|
|
162 | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
|
|
|
163 | Khám giám định tổng hợp |
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | 0 | 2 | 0 | 1 | |
164 | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
| x |
165 | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
|
|
VII. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | 0 | 0 | 0 | 3 | |
166 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
|
| x |
167 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
|
| x |
168 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
|
| x |
VIII. Lĩnh vực đào tạo | 0 | 0 | 0 | 0 | |
169 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn thành phố |
|
|
|
|
IX. Đặc thù | 0 | 0 | 0 | 0 | |
170 | Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại đơn vị ngành y tế |
|
|
|
|
3. Sở Xây dựng (35 thủ tục) | 34 | 31 | 5 | 1 | |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 17 | 17 | 5 | 0 | |
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2; điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | x | x |
|
|
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | x | x |
|
|
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24; điểm b khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | x | x |
|
|
4 | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x | x | x |
|
5 | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x | x |
|
|
6 | Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x | x |
|
|
7 | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x | x |
|
|
8 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x | x |
|
|
9 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x |
|
|
10 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | x | x |
|
|
11 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | x | x |
|
|
12 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x | x |
|
13 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x | x |
|
14 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x | x |
|
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | x | x |
|
|
16 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | x | x | x |
|
17 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x | x |
|
|
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 3 | 3 | 0 | 0 | |
18 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | x | x |
|
|
19 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố cho phép hoạt động | x | x |
|
|
20 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
|
|
|
21 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | x | x |
|
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | 3 | 0 | 0 | 0 | |
22 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
|
|
23 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
|
|
24 | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quản lý | x |
|
|
|
IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | 3 | 3 | 0 | 0 | |
25 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc đầu tư | x | x |
|
|
26 | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | x | x |
|
|
27 | Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | x | x |
|
|
V. Lĩnh vực Nhà ở | 8 | 8 | 0 | 1 | |
28 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | x | x |
| x |
29 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | x | x |
|
|
30 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố | x | x |
|
|
31 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
|
|
32 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
|
|
33 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
|
|
34 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
|
|
35 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
|
|
4. Sở Tư pháp (144 thủ tục) | 142 | 136 | 20 | 19 | |
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | 3 | 3 | 3 | 0 | |
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x | x | x |
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x | x |
|
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x | x |
|
II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | 12 | 12 | 4 | 0 | |
4 | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | x | x |
|
|
5 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x | x |
|
|
6 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
|
|
7 | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
|
|
8 | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | x | x |
|
|
9 | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | x | x |
|
10 | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | x | x |
|
11 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x | x |
|
12 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x | x |
|
13 | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | x | x |
|
|
14 | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | x | x |
|
|
15 | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x | x |
|
|
III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | 2 | 2 | 1 | 0 | |
16 | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp thành phố | x | x | x |
|
17 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp thành phố | x | x |
|
|
IV. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | 8 | 4 | 7 | 0 | |
A. Lĩnh vực Quốc tịch | 6 | 2 | 5 | 0 | |
18 | Thôi quốc tịch Việt Nam | x |
| x |
|
19 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | x |
|
|
|
20 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x | x | x |
|
21 | Nhập quốc tịch Việt Nam | x |
| x |
|
22 | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x |
| x |
|
23 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | x | x |
|
B. Lĩnh vực Con nuôi | 0 | 0 | 0 | 0 | |
24 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
|
|
|
25 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
|
|
|
|
C. Lĩnh vực Hộ tịch | 2 | 2 | 2 | 0 | |
26 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x | x | x |
|
27 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | x | x | x |
|
V. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | 117 | 115 | 5 | 19 | |
A. Lĩnh vực Luật sư | 20 | 20 | 0 | 3 | |
28 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
|
|
29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
|
|
30 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x | x |
|
|
31 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x | x |
|
|
32 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
|
|
33 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: | x | x |
|
|
| a) Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
|
|
|
|
| b) Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
|
|
|
|
34 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x | x |
| x |
35 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x |
|
|
36 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x |
|
|
37 | Hợp nhất công ty luật | x | x |
|
|
38 | Sáp nhập công ty luật | x | x |
|
|
39 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | x | x |
|
|
40 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x | x |
|
|
41 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | x | x |
|
|
42 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | x | x |
|
|
43 | Giải thể Đoàn luật sư | x | x |
|
|
44 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x | x |
| x |
45 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
| x |
46 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x |
|
|
47 | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
|
|
B. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | 9 | 9 | 3 | 0 | |
48 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x | x |
|
49 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x |
|
|
50 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x | x |
|
|
51 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | x | x |
|
|
52 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x |
|
|
53 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh: | x | x |
|
|
| a) Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP |
|
|
|
|
| b) Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn |
|
|
|
|
54 | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x | x |
|
55 | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
|
|
56 | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x | x |
|
C. Lĩnh vực Công chứng | 26 | 26 | 2 | 16 | |
57 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x | x | x |
|
58 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
| x |
59 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
|
|
60 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
| x |
61 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | x | x |
|
|
62 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x |
| x |
63 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x |
| x |
64 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | x | x |
|
|
65 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự: | x | x |
| x |
| a) Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi |
|
|
|
|
| b) Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể |
|
|
|
|
66 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x | x |
|
|
67 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | x | x |
| x |
68 | Cấp lại Thẻ công chứng viên | x | x |
| x |
69 | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | x | x |
|
|
70 | Thành lập Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
71 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
72 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | x | x |
|
|
73 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | x | x |
| x |
74 | Hợp nhất Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
75 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x | x |
| x |
76 | Sáp nhập Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
77 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x | x |
| x |
78 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | x | x |
| x |
79 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x | x |
| x |
80 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x | x | x |
|
81 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x | x |
|
|
82 | Thành lập Hội công chứng viên | x | x |
|
|
D. Lĩnh vực Giám định tư pháp trong lĩnh vực tư pháp | 11 | 11 | 0 | 0 | |
83 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | x | x |
|
|
84 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x | x |
|
|
85 | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
|
|
86 | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
|
|
87 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
|
|
88 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
|
|
89 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
|
|
90 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
|
|
91 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
|
|
92 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | x | x |
|
|
93 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x | x |
|
|
Đ. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản | 12 | 12 | 0 | 0 | |
94 | Cấp Thẻ đấu giá viên | x | x |
|
|
95 | Thu hồi thẻ đấu giá viên | x | x |
|
|
96 | Cấp lại thẻ đấu giá viên | x | x |
|
|
97 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
|
|
98 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | x | x |
|
|
99 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | x | x |
|
|
100 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
|
|
101 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
|
|
102 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
|
|
103 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
|
|
104 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | x | x |
|
|
105 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | x | x |
|
|
E. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | 19 | 19 | 0 | 0 | |
106 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | x | x |
|
|
107 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x | x |
|
|
108 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | x | x |
|
|
109 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x | x |
|
|
110 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x | x |
|
|
111 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm Trọng tài | x | x |
|
|
112 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
113 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
114 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
115 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
116 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
|
|
117 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
|
|
118 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
|
|
119 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
|
|
120 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài tại nước ngoài | x | x |
|
|
121 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài | x | x |
|
|
122 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài | x | x |
|
|
123 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | x | x |
|
|
124 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
G. Lĩnh vực Quản tài viên | 7 | 5 | 0 | 0 | |
125 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x | x |
|
|
126 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x |
|
|
|
127 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
|
|
128 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
|
|
129 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
|
|
130 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x | x |
|
|
131 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
|
|
H. Lĩnh vực Hòa giải thương mại | 13 | 13 | 0 | 0 | |
132 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | x | x |
|
|
133 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | x | x |
|
|
134 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
|
|
135 | Thay đổi tên gọi trong giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
|
|
136 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
|
|
137 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
|
|
138 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
|
|
139 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
|
|
140 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
141 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
142 | Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
143 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
|
|
144 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
|
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (88 thủ tục) | 24 | 29 | 15 | 3 | |
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp | 3 | 3 | 1 | 0 | |
1 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
|
|
|
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | x | x |
|
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
|
|
|
|
4 | Cấp Giấy phép vận chuyển gấu |
|
|
|
|
5 | Đóng dấu búa kiểm lâm |
|
|
|
|
6 | Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | x | x |
|
|
7 | Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại |
|
|
|
|
8 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES |
|
|
|
|
9 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
|
|
|
|
10 | Giao nộp gấu cho nhà nước |
|
|
|
|
11 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
|
|
|
|
12 | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
|
|
|
13 | Xác nhận của Chi cục kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cât cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, cây có nguồn gốc nhập khẩu, cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có hạt kiểm lâm) |
|
|
|
|
14 | Xác nhận của Chi cục kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một thành phố trực thuộc Trung ương; giữa động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với những địa phương không có hạt kiểm lâm) | x | x | x |
|
II. Lĩnh vực Thủy sản | 4 | 4 | 3 | 1 | |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x | x |
| x |
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x | x | x |
|
17 | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm |
|
|
|
|
18 | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm |
|
|
|
|
19 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | x | x | x |
|
20 | Xóa đăng ký tàu cá | x | x | x |
|
III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 0 | 4 | 3 | 0 | |
21 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
| x | x |
|
22 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
| x | x |
|
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) |
| x | x |
|
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
| x |
|
|
IV. Lĩnh vực Thủy lợi | 0 | 0 | 0 | 0 | |
25 | Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
26 | Cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp chủ Giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
27 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
|
|
|
|
28 | Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
|
|
|
|
29 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
30 | Cấp Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
31 | Cấp Giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh |
|
|
|
|
32 | Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
33 | Cấp Giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
34 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
35 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
36 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
37 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
38 | Cấp Giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
39 | Cấp Giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
40 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
|
|
|
|
41 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
|
|
42 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
|
|
43 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
|
|
44 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
|
|
45 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
|
|
|
|
V. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | 1 | 1 | 0 | 0 | |
46 | Hỗ trợ dự án liên kết | x | x |
|
|
47 | Công nhận nghề truyền thống |
|
|
|
|
48 | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
|
|
49 | Công nhận làng nghề |
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 8 | 9 | 3 | 0 | |
50 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
|
|
51 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | x | x | x |
|
52 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
|
|
53 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực | x | x |
|
|
54 | Thẩm định đề án sắp xếp, đổi mới Công ty nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố |
| x |
|
|
55 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
|
|
|
56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
|
|
|
|
57 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều buôn bán phân bón | x | x |
|
|
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x | x |
|
|
59 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | x | x | x |
|
60 | Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
|
|
|
61 | Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
|
|
|
62 | Cấp lại Giấy Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
|
|
|
|
63 | Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón | x | x | x |
|
64 | Tiếp nhận Công bố hợp quy giống cây trồng |
|
|
|
|
65 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Chăn nuôi thú y | 8 | 8 | 5 | 2 | |
66 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | x | x |
|
|
67 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | x | x |
|
68 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | x | x | x |
|
69 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x | x | x |
|
70 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
|
|
71 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống |
|
|
|
|
72 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
|
|
|
|
73 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
|
|
|
|
74 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
|
|
|
|
75 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
|
|
|
|
76 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
|
|
77 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
|
|
|
|
78 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
|
|
|
|
79 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
|
|
|
80 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
|
|
|
|
81 | Tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh) | x | x |
|
|
82 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hoá được sản xuất trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi) | x | x |
|
|
83 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp thành phố (Gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x | x | x |
|
84 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | x | x | x |
|
85 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ triển lãm số |
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | 0 | 0 | 0 | 0 | |
86 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2; điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
|
|
|
|
87 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
|
|
|
|
88 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24; điểm b khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
|
|
|
|
6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (120 thủ tục) | 51 | 46 | 20 | 11 | |
I. Lĩnh vực Việc làm | 9 | 9 | 4 | 2 | |
1 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
| x |
|
2 | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x |
|
|
3 | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x |
|
|
4 | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x |
|
|
5 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x | x | x |
|
6 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | x | x |
|
|
7 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | x | x | x |
|
8 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x |
| x |
9 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x |
| x |
10 | Thu hồi Giấy phép lao động | x | x | x |
|
II. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp | 4 | 4 | 0 | 0 | |
11 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
12 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x |
|
|
13 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
|
|
14 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x |
|
|
15 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | x | x |
|
|
16 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | x | x |
|
|
17 | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
|
|
|
18 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
|
|
19 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|
|
|
|
III. Lĩnh vực Lao động nước ngoài | 0 | 0 | 0 | 2 | |
20 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
|
| x |
21 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
|
| x |
IV. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công | 5 | 0 | 2 | 3 | |
22 | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | x |
|
| x |
23 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x |
|
| x |
24 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
|
|
|
|
25 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
| x |
26 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | x |
| x |
|
27 | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x |
| x |
|
V. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | 2 | 2 | 0 | 1 | |
28 | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | x | x |
|
|
29 | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x | x |
| x |
30 | Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động |
|
|
|
|
31 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
32 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
|
|
|
|
33 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lâp); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
|
|
|
34 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức huấn luyện các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
|
|
|
|
VI. Lĩnh vực Người có công | 2 | 2 | 10 | 0 | |
35 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x |
|
36 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
| x |
|
37 | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: |
|
|
|
|
| - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; |
|
|
|
|
| - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; |
|
|
|
|
| - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; |
|
|
|
|
| - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
|
|
|
38 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
| x |
|
39 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
|
|
40 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
|
|
41 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
|
42 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
|
|
43 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
| x |
|
44 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
| x |
|
45 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
|
|
46 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
| x |
|
47 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
| x |
|
48 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
|
|
49 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
|
|
|
50 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
|
|
|
51 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
|
|
|
52 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x | x | x |
|
53 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
|
|
|
54 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
|
|
|
55 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
|
|
|
56 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
|
|
|
57 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
| x |
|
58 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
|
|
|
59 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
60 | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
|
|
|
61 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
|
|
|
62 | Giám định vết thương còn sót |
|
|
|
|
63 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
|
|
|
64 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
|
|
65 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x | x | x |
|
66 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia |
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | 6 | 6 | 0 | 0 | |
67 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | x | x |
|
|
68 | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | x | x |
|
|
69 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân cấp thành phố |
|
|
|
|
70 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
|
|
|
71 | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
72 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập Cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
|
73 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
|
74 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
|
|
75 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | x | x |
|
|
76 | Tiếp nhận vào cơ sở đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
|
|
|
77 | Tiếp nhận vào cơ sở đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
|
|
|
|
78 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
|
|
|
|
79 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
|
|
|
|
VIII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | 0 | 0 | 2 | 0 | |
80 | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
|
|
81 | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
|
|
82 | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
|
|
83 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x |
|
84 | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
|
|
85 | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
|
|
86 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
|
|
|
87 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
| x |
|
88 | Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
|
|
89 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
|
|
90 | Thay đổi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
|
|
IX. Lĩnh vực Cho thuê lao động | 0 | 0 | 0 | 0 | |
91 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
|
|
92 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng |
|
|
|
|
93 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
|
|
X. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | 0 | 0 | 0 | 0 | |
94 | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
XI. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 23 | 23 | 2 | 3 | |
95 | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
|
|
96 | Chia tách sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
|
|
97 | Giải thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
|
|
98 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
|
|
99 | Đổi tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
| x |
100 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x | x | x |
|
101 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp | x | x | x |
|
102 | Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố | x | x |
|
|
103 | Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x |
|
|
104 | Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x |
|
|
105 | Công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x |
|
|
106 | Thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
|
|
107 | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
|
|
108 | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
|
|
109 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
|
|
110 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
|
|
111 | Thành lập Hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | x | x |
|
|
112 | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
|
|
113 | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | x | x |
|
|
114 | Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | x | x |
| x |
115 | Bổ nhiệm hiệu trưởng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
|
|
116 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | x | x |
| x |
117 | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
|
|
XII. Lĩnh vực Trẻ em | 0 | 0 | 0 | 0 | |
118 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
|
|
119 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
|
|
|
XIII. Đặc thù | 0 | 0 | 0 | 0 | |
120 | Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các đơn vị sự nghiệp cấp thành phố |
|
|
|
|
7. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (116 thủ tục) | 90 | 90 | 55 | 28 | |
I. Lĩnh vực Văn hóa | 58 | 58 | 27 | 17 | |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x | x |
| x |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x | x |
| x |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | x | x |
|
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x | x |
|
|
5 | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | x | x |
|
|
6 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | x | x |
|
|
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x | x |
|
|
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x | x |
|
|
9 | Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x | x | x |
|
10 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x | x | x |
|
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x | x |
| x |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x | x |
|
|
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x | x | x |
|
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x | x | x |
|
15 | Cấp Giấy phép phổ biến phim | x | x | x |
|
| a) Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; |
|
|
|
|