Quyết định 333/QĐ-QLCL

Quyết định 333/QĐ-QLCL năm 2011 mở rộng phạm vi chỉ định đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 6 do Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 333/QĐ-QLCL mở rộng phạm vi chỉ định Phòng kiểm nghiệm


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 333/QĐ-QLCL

Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC MỞ RỘNG PHẠM VI CHỈ ĐỊNH ĐỐI VỚI PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 6

CỤC TRƯỞNG
CỤC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

Căn cứ Quyết định số 29/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đánh giá, chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp;

Căn cứ Quyết định 115/2008/QĐ-BNN ngày 3/12/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy định tạm thời về các yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;

Theo công văn số 3443/BNN-KHCN ngày 05/7/2011 của Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường hướng dẫn một số nội dung trong thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT và công văn số 1371/QLKN-KN ngày 4/8/2011 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản về hướng dẫn thực hiện yêu cầu về thử nghiệm liên phòng;

Xét Biên bản đánh giá mở rộng ngày 11/5/2011 của phòng kiểm nghiệm và báo cáo khắc phục tại công văn số 263/TTCL6-KN ngày 27/5/2011 của Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 6;

Xét đề nghị của Ông Trưởng phòng Quản lý Kiểm nghiệm,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Mở rộng phạm vi chỉ định nêu tại phụ lục đối với Phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản thuộc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 6, địa chỉ: 386C Cách Mạng Tháng Tám, Phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy, Cần Thơ.

Điều 2. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu chất lượng nông lâm thủy sản trong phạm vi đã được chỉ định mở rộng theo yêu cầu của các tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản; các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản và của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Các Ông Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Quản lý Kiểm nghiệm, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Giám đốc Trung tâm Chất lượng Nông lâm thủy sản vùng 6 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các PCT (để biết);
- Lưu: VT, KN.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Như Tiệp

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU CHỈ ĐỊNH MỞ RỘNG CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM THUỘC TRUNG TÂM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN VÙNG 6
(Ban hành kèm theo Quyết định số 333/QĐ-QLCL ngày 26/9/2011 của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản Thủy sản)

I. Các chỉ tiêu mở rộng chất trong nhóm chỉ tiêu

TT

Chỉ tiêu phân tích

Tên mẫu, sản phẩm phân tích

Phương pháp phân tích

Giới hạn phát hiện (nếu có)

Số thứ tự Quyết định 1638/QĐ-BNN-QLCL ngày 18/6/2010

1

Xác định hàm lượng nhóm Quinolone/Fluoroquinolone:

Thực phẩm

Canada food Inspection Agency SOM-DAR-CHE-050-01

(LC-MS/MS)

 

37

Difloxacin

0,1 μg/kg

Flumequin

0,1 μg/kg

Nalidixic acid

0,1 μg/kg

Oxolinic acid

0,1 μg/kg

Norfloxacin

0,4 μg/kg

Ofloxacin

0,1 μg/kg

Marbofloxacin

0,4 μg/kg

Sparfloxacin

0,4 μg/kg

II. Các chỉ tiêu chỉ định mở rộng

TT

Tên chỉ tiêu

Tên mẫu, sản phẩm phân tích

Phương pháp phân tích

Đơn vị tính hoặc Giới hạn phát hiện (nếu có)

1

Xác định hàm lượng Tetrodotoxin

Thủy sản và sản phẩm thủy sản

NAF 041/10

2 MU/g

2

Xác định hàm lượng Beta Agonist

Thực phẩm

Analytica Chimica Acta 483 (2003) 61-67 (LC-MS/MS)

0,2 μg/kg

3

Xác định hàm lượng

Avermectin:

Ivermectin

Emammectin

Abammectin

AOAC 2007.01

5 μg/kg

5 μg/kg

5 μg/kg

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 333/QĐ-QLCL

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu333/QĐ-QLCL
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/09/2011
Ngày hiệu lực26/09/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 333/QĐ-QLCL

Lược đồ Quyết định 333/QĐ-QLCL mở rộng phạm vi chỉ định Phòng kiểm nghiệm


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 333/QĐ-QLCL mở rộng phạm vi chỉ định Phòng kiểm nghiệm
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu333/QĐ-QLCL
                Cơ quan ban hànhCục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
                Người kýNguyễn Như Tiệp
                Ngày ban hành26/09/2011
                Ngày hiệu lực26/09/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 333/QĐ-QLCL mở rộng phạm vi chỉ định Phòng kiểm nghiệm

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 333/QĐ-QLCL mở rộng phạm vi chỉ định Phòng kiểm nghiệm

                        • 26/09/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/09/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực