Quyết định 3410/QĐ-UBND thủ tục hành chính quản lý Sở Giáo dục Đào tạo Bình Dương 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 2425/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở Giáo dục Đào tạo Bình Dương và được áp dụng kể từ ngày 28/08/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 3410/QĐ-UBND thủ tục hành chính quản lý Sở Giáo dục Đào tạo Bình Dương 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3410/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 12 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2246/TTr-SGDĐT ngày 01 tháng 12 năm 2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 1136/STP-KSTT ngày 26 tháng 9 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 91 thủ tục thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương, bao gồm:
- 50 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (44 thủ tục thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; 03 thủ tục thuộc lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh; 03 thủ tục thuộc lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ);
- 36 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện (34 thủ tục thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; 02 thủ tục thuộc lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ);
- 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã (05 thủ tục thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương.
Thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo; Tiêu chuẩn nhà giáo; Hệ thống văn bằng, chứng chỉ được công bố tại Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2013 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2013 về việc công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÌNH DƯƠNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Trang |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH | 1 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 1 |
1 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông | 1 |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông | 3 |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông | 4 |
4 | Giải thể trường trung học phổ thông | 6 |
5 | Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp | 7 |
6 | Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động | 9 |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp | 11 |
8 | Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp | 13 |
9 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 14 |
10 | Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | 17 |
11 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | 20 |
12 | Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | 28 |
13 | Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | 30 |
14 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học | 31 |
15 | Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học | 32 |
16 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện | 34 |
17 | Liên kết đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp | 35 |
18 | Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sởđào tạo trực thuộc tỉnh | 40 |
19 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | 58 |
20 | Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | 72 |
21 | Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | 88 |
22 | Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | 93 |
23 | Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | 98 |
24 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 103 |
25 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | 105 |
26 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên | 106 |
27 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên | 109 |
28 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học | 110 |
29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học | 119 |
30 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | 131 |
31 | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 138 |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | 145 |
33 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non | 150 |
34 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 158 |
35 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 160 |
36 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục | 162 |
37 | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường cao đẳng tư thục | 164 |
38 | Công nhận đơn vị cấp huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 167 |
39 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông | 169 |
40 | Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên, học viên | 172 |
41 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 189 |
42 | Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 191 |
43 | Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập | 194 |
44 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 196 |
II | LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH | 199 |
45 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | 199 |
46 | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 202 |
47 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 203 |
III | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | 204 |
48 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 204 |
49 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 206 |
50 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 210 |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN | 212 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 212 |
1 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ | 212 |
2 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ | 214 |
3 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ | 216 |
4 | Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ | 218 |
5 | Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học | 219 |
6 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học | 221 |
7 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | 222 |
8 | Giải thể trường tiểu học | 224 |
9 | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 226 |
10 | Giải thể Trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn | 227 |
11 | Thành lập, cho phép thành lập trường trung học cơ sở | 228 |
12 | Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở | 230 |
13 | Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở | 232 |
14 | Giải thể trường trung học cơ sở | 234 |
15 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 235 |
16 | Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục | 238 |
17 | Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục | 240 |
18 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục | 245 |
19 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục | 247 |
20 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | 248 |
21 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | 249 |
22 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập | 250 |
23 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục | 252 |
24 | Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập | 254 |
25 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập | 257 |
26 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | 258 |
27 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | 261 |
28 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 269 |
29 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 270 |
30 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp xã | 272 |
31 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | 274 |
32 | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | 277 |
33 | Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 286 |
34 | Đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 287 |
II | LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ | 306 |
35 | Cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc | 306 |
36 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng | 307 |
C | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ | 309 |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 309 |
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 309 |
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 312 |
3 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | 315 |
4 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáodục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp | 316 |
5 | Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | 318 |
Tổng số thủ tục hành chính: A + B + C = 91 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |