Quyết định 342/QĐ-UBND 2018 ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất Thái Bình đã được thay thế bởi Quyết định 3602/QĐ-UBND 2018 Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 342/QĐ-UBND 2018 ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất Thái Bình
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 342/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 46/2014/NĐ-CP tiền thuê đất thuê mặt nước">77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuế mặt nước; Thông tư số 45/2014/NĐ-CP thu tiền sử dụng đất">332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính; Thông tư số 46/2014/NĐ-CP thu tiền thuê đất">333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2014/NĐ-CP tiền thuê đất thuê mặt nước">77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Văn bản số 29/HĐND-TH ngày 25/01/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 170/STC-QLGCS ngày 30/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau (có Phụ lục 01, 02 kèm theo):
1. Phạm vi điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018:
1.1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP và điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
- Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
- Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
- Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
- Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
1.2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm a, tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ; Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ, cụ thể:
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà diện tích tính tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa Doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
- Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018:
2.1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP và điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
- Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng quy định tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.
- Trường hợp là Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: Được xác định bằng 1,0 lần hệ số điều chỉnh giá đất quy định chi tiết tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.
- Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Được xác định bằng 1,0 lần hệ số điều chỉnh giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm.
2.2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại điểm a, tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ; Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ, cụ thể:
- Xác định giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Áp dụng hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
- Xác định giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Áp dụng hệ số bằng 1,15 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 được sửa đổi tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ: Áp dụng hệ số bằng 1,1 giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 4204/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
3. Xử lý chuyển tiếp: Trường hợp cơ quan Tài nguyên và Môi trường đã tiếp nhận hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 01:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2018 của
UBND tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 258/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 (ĐVT: 1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2018 |
||||
|
|
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
I |
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng |
1.440 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp thôn Thượng Đạt xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ |
2.500 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường tiểu học xã Đông Thọ |
2.000 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trường tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết |
2.500 |
840 |
480 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.440 |
840 |
480 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
840 |
480 |
1,40 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư |
2.000 |
|
|
1,00 |
|
|
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,10 |
|
|
1.2 |
XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 cũ: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa |
6.000 |
840 |
480 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp Đường QL.10 cũ đến giáp Cầu Hòa Bình |
4.800 |
840 |
480 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm |
3.500 |
840 |
480 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào Khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa |
2.400 |
840 |
480 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến hết khu quy hoạch |
3.000 |
840 |
480 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp tuyến đường tránh S1 đến Cống ông Độ |
2.400 |
840 |
480 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Cống ông Độ đến ngã ba đầu xóm 2 |
3.500 |
840 |
480 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
2.000 |
840 |
480 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,10 |
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Hiệp Trung |
2.400 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.000 |
|
|
1,50 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,10 |
|
|
1.3 |
XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Lạc đến thôn Trần Phú xã Vũ Đông |
5.000 |
800 |
500 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây |
1.440 |
840 |
480 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Kiều đến Trạm y tế xã |
2.500 |
840 |
480 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trạm y tế xã đến ngã tư Chùa Bà |
2.000 |
840 |
480 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.500 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo |
2.500 |
|
|
1,40 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,10 |
|
|
1.4 |
XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Doãn Khuê: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú Khánh đến nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh. |
4.800 |
840 |
480 |
2,50 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư |
3.000 |
840 |
480 |
2,50 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Cầu Đen đến ngã ba ông Nông |
3.500 |
840 |
480 |
1,70 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ ngã ba ông Nông đến ngã ba Ủy ban nhân dân xã Vũ Phúc |
3.000 |
840 |
480 |
1,60 |
1,40 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
2.400 |
840 |
480 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phúc Khánh |
3.000 |
|
|
2,60 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
2,00 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,20 |
|
|
1.5 |
XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư |
4.800 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Phố Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân |
7.800 |
960 |
600 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo |
8.400 |
960 |
600 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân |
9.600 |
960 |
600 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh |
3.600 |
960 |
600 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa |
6.000 |
960 |
600 |
1,15 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Phú kéo dài (ngoài KCN): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường trục xã thuộc thôn Đại Lai 2 |
5.000 |
800 |
500 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
3.500 |
800 |
500 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Kỳ Đồng kéo dài: Từ Giáp thôn Đại Lai 1 đến Giáp Sông Bạch |
5.000 |
800 |
500 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch. |
6.000 |
800 |
500 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) |
4.800 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình |
1.800 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Bưu điện xã Phú Xuân đến đường Trần Phú kéo dài. |
4.000 |
960 |
600 |
1,90 |
2,00 |
2,00 |
|
Từ giáp đường Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài |
3.500 |
960 |
600 |
1,90 |
2,00 |
2,00 |
|
Các đoạn còn lại |
1.800 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,60 |
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha): Đường số 21 và đường số 03 |
4.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) |
3,500 |
|
|
2,00 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
2,00 |
|
|
1.6 |
XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân |
4.800 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Báng đến QL.10 (tuyến tránh S1) |
5.400 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp QL.10 đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư |
5.400 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội |
1.800 |
960 |
600 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 |
2.400 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.440 |
960 |
600 |
1,90 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tân Quán |
2.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: Đường đôi |
3.000 |
|
|
1,15 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,10 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,50 |
|
|
1.7 |
XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa |
6.000 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ |
6.000 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình |
6.000 |
960 |
600 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ |
5.400 |
960 |
600 |
1,90 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình |
4.800 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng |
1.800 |
840 |
480 |
1,15 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ |
4.500 |
|
|
2,00 |
|
|
|
Khu tái định cư xã Đông Mỹ thôn Tống Thơ Nam: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 01 và số 05 |
3.500 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại |
2.400 |
|
|
1,90 |
|
|
|
Đường trục xã |
1.440 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư đất 5% dịch vụ xã Đông Mỹ (thôn An Lễ) |
2.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
2,00 |
|
|
1.8 |
XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương |
5.400 |
960 |
600 |
1,80 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường ĐH.15: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương |
3.000 |
960 |
600 |
1,50 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông |
5.000 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
2.400 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,10 |
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư |
2.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,20 |
|
|
1.9 |
XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm |
8.400 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính |
4.200 |
960 |
600 |
1,60 |
1,40 |
1,10 |
|
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến đường quy hoạch số 5 trung tâm y tế |
|
|
|
1,80 |
|
|
|
Đường Vành đai phía nam: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn |
7.200 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp đường Chu Văn An |
6.000 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội |
6.000 |
960 |
600 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn |
3.000 |
|
|
1,10 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,15 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,20 |
|
|
II |
HUYỆN QUỲNH PHỤ |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến hết địa phận xã Quỳnh Ngọc |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Chợ Cầu đi Tân Mỹ |
960 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
720 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.2 |
XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Giao đến giáp xã Quỳnh Lâm (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm) |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.78: Từ dốc An Lộng (giáp ĐH.79) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng |
720 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.3 |
XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.4 |
XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74A: Từ giáp đường ĐT.452 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) |
720 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.5 |
XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến đường rẽ vào thôn Sơn Đồng |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến Bưu điện bến Hiệp (đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao) |
2.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến giáp đê (bến Hiệp) |
2.000 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn dẫn vào cầu Hiệp từ đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến chân Cầu Hiệp |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.77: Từ giáp ĐT.452 (Cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.6 |
XÃ QUỲNH HOA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoa |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.7 |
XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp Đường ĐH.76 |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Hải (đi xã An Thái) đến giáp xã An Hiệp |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.8 |
XÃ QUỲNH THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
|
Tù giáp xã Quỳnh Minh đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) |
960 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.9 |
XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã tư chợ Cổng (giáp ĐH.75A) |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư Chợ Cổng đến ngã ba đường vào thôn La Vân |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba đường vào thôn La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ngã ba đường 396B |
3.000 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Huyện đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải |
3.360 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐT.396B đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75A: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp xã Quỳnh Hoa |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa |
1.440 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng |
1.200 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.10 |
XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (cầu thôn Đoàn Xá) đến nhà ông Chiến thôn An Phú |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến nhà ông Khương thôn An Phú |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú đến giáp xã Quỳnh Hội |
2.160 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hải thôn Lê Xá |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cống Cổ Hải thôn Lê Xá đến trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trường trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.11 |
XÃ QUỲNH CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.81: Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.12 |
XÃ QUỲNH SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu |
840 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.13 |
XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến Trạm bơm số 1 |
2.400 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trạm bơm số 1 đến hết địa phận xã Quỳnh Nguyên |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.80: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Nguyên |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu) |
1.200 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.14 |
XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ |
3.600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cầu Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Trục đường đi qua khu dân Cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) |
2.400 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn thôn Hải Hà |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại. |
720 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.15 |
XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp thị trấn Quỳnh Côi |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.369B đến Cầu Trung Đoàn |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.16 |
XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp địa phận xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Xá |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến hết địa phận xã Quỳnh Trang |
2.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (ngã ba cầu chéo) |
2.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.83: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.17 |
XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp cầu Trung Đoàn đến giáp xã Quỳnh Mỹ |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.18 |
XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng |
2.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ) khu vực cầu Sa: Từ giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Tiếp) đến giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Hùng thôn Bình Minh) |
2.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.19 |
XÃ QUỲNH HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Hải đến Cầu Và giáp xã An Ấp |
2.160 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.20 |
XÃ AN KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc đê sông Luộc đến cầu Dồm |
2.160 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn từ cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu |
2.040 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp thôn Đồng Tâm xã An Đồng |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang thôn Lộng Khê 2 |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn từ giáp gốc cây Đề đến nhà bà Tốt thôn Lộng Khê 3 |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
500 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.21 |
XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Khê đến giáp xã An Thái |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp xã An Hiệp |
1.440 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.22 |
XÃ AN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Vược giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp xã An Đồng |
840 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me giáp xã An Thái |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
1,10 |
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.23 |
XÃ AN THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ đập Me giáp xã An Hiệp đến đường ĐH.72 (đường đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã) |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Du lịch A Sào |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.24 |
XÃ AN CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Cầu |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.25 |
XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ (Cầu Vũ Hạ) |
1.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang xã An Quý) |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Cầu đến giáp thị trấn An Bài |
2.160 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72B: Đoạn nối đường ĐT.455 với đường ĐH.72 (đi qua Ủy ban nhân dân xã) |
2.160 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp ĐH.72B đến giáp ĐH.72 (đền bà Nắm) |
1.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 và Đường số 2 xã An Ninh |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.26 |
XÃ AN THANH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ |
1.080 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72C: Từ giáp ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Thanh |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.27 |
XÃ AN MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thanh đến cống Cầu Kho thôn Tô Trang xã An Mỹ |
1.080 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.28 |
XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng |
4.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ |
4.560 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.29 |
XÃ AN VŨ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi giáp thị trấn An Bài |
4.560 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Quý (cầu Sài Mỹ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ) |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ) đến giáp xã An Dục |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (hội trường thôn Vũ Hạ) |
1.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.30 |
XÃ AN QUÝ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Láp giáp xã An Ấp đến giáp xã An Ninh |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Sài Mỹ) |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung thôn Lai Ôn) đến giáp xã An Ninh |
1.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Cầu Láp) đến giáp xã An Lễ |
720 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.31 |
XÃ AN ẤP |
|
|
|
|
|
|