Nội dung toàn văn Quyết định 3602/QĐ-UBND 2018 Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3602/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ; số 46/2014/NĐ-CP tiền thuê đất thuê mặt nước">77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ; số 45/2014/NĐ-CP thu tiền sử dụng đất">332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ; số 46/2014/NĐ-CP thu tiền thuê đất">333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2014/NĐ-CP tiền thuê đất thuê mặt nước">77/2014/TT-BTC ; số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 258/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 342/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 285/TTHĐND ngày 28/12/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 685/TTr-STC ngày 30/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP , Điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):
- Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng.
- Trường hợp là Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: 1,0 hệ số có cùng vị trí tương ứng.
- Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: 1,0 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Áp dụng hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Áp dụng hệ số bằng 1,15 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
- Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:
+ Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ phi nông nghiệp: Áp dụng hệ số bằng 1,1 giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
+ Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: Đất nông nghiệp trong khu dân cư thuộc thị trấn, trong địa giới hành chính phường áp dụng hệ số bằng 1,2 lần bảng giá đất nông nghiệp; đất nông nghiệp tại các khu vực còn lại áp dụng hệ số bằng 1,0 lần bảng giá đất nông nghiệp.
Điều 2. Trường hợp hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính được tiếp nhận trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019 và thay thế Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC 1:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất trong Bảng giá đất hiện hành (ĐVT: 1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2019 |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
I |
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng |
1.440 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp thôn Thượng Đạt xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ |
2.500 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường tiểu học xã Đông Thọ |
2.000 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trường tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết |
2.500 |
840 |
480 |
1,30 |
1,15 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.440 |
840 |
480 |
1,15 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.200 |
840 |
480 |
1,40 |
1,15 |
1,10 |
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư |
2.000 |
|
|
1,10 |
|
|
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,10 |
|
|
1.2 |
XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 cũ: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa |
6.000 |
840 |
480 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp đường QL.10 cũ đến giáp Cầu Hòa Bình |
4.800 |
840 |
480 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm |
3.500 |
840 |
480 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào Khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa |
2.400 |
840 |
480 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến hết khu quy hoạch |
3.000 |
840 |
480 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp tuyến đường tránh S1 đến Cống ông Độ |
2.400 |
840 |
480 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Cống ông Độ đến ngã ba đầu xóm 2 |
3.500 |
840 |
480 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
2.000 |
840 |
480 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,10 |
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Hiệp Trung |
2.400 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.000 |
|
|
2,00 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,10 |
|
|
1.3 |
XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Lạc đến thôn Trần Phú xã Vũ Đông |
5.000 |
800 |
500 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường nối từ đường Vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú xã Vũ Đông) đến giáp đê sông Trà Lý. |
5.000 |
800 |
500 |
1,20 |
1,10 |
1,10 |
|
Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây |
1.440 |
840 |
480 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba ông Kiều đến Trạm y tế xã |
2.500 |
840 |
480 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trạm y tế xã đến ngã tư Chùa Bà |
2.000 |
840 |
480 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.500 |
840 |
480 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,10 |
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo |
2.500 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,10 |
|
|
1.4 |
XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Doãn Khuê: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú Khánh đến nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh. |
4.800 |
840 |
480 |
2,50 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư |
3.000 |
840 |
480 |
2,50 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường Vũ Phúc: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã ba ông Nông |
2.400 |
840 |
480 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba ông Nông đến ngã ba giáp sân vận động (Ủy ban nhân dân xã Vũ Phúc) |
3.000 |
840 |
480 |
1,60 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc |
3.500 |
840 |
480 |
1,70 |
1,40 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
2.400 |
840 |
480 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
840 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Phúc Khánh |
3.000 |
|
|
3,00 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
2,50 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
360 |
|
|
1,20 |
|
|
1.5 |
XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư |
4.800 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Phố Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân |
7.800 |
960 |
600 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo |
8.400 |
960 |
600 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân |
9.600 |
960 |
600 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh |
3.600 |
960 |
600 |
2,00 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa |
6.000 |
960 |
600 |
1,15 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Phú kéo dài (ngoài KCN): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú |
5.000 |
800 |
500 |
2,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn qua khu dân cư, tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (Khu 26 ha) |
4.500 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Các đoạn còn lại |
3.500 |
800 |
500 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Kỳ Đồng kéo dài: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch |
6.000 |
800 |
500 |
2,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10 |
5.000 |
|
|
2,00 |
|
|
|
Khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài |
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng 30,5 m khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài |
5.000 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Đường nội bộ rộng 20,5 m khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài |
4.000 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch. |
6.000 |
800 |
500 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Nguyễn Mậu Kiến: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân |
5.000 |
800 |
500 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) |
4.800 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình |
1.800 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Đại Phú: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao đường trục xã (UBND xã Phú Xuân) đến đường Trần Phú kéo dài. |
4.000 |
960 |
600 |
2,50 |
2,00 |
2,00 |
|
Từ giáp đường Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài |
3.500 |
960 |
600 |
2,20 |
2,00 |
2,00 |
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến Nghĩa trang Minh Công |
1.800 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha) |
4.000 |
960 |
600 |
1,50 |
1,40 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
1.800 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha): Đường số 21 và đường số 03 |
4.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) |
3.500 |
|
|
2,20 |
|
|
|
Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan) |
|
|
|
|
|
|
|
Đường đôi: từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường |
4.500 |
|
|
1,70 |
|
|
|
Đường nội bộ còn lại |
3.500 |
|
|
1,70 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
2,00 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,20 |
|
|
1.6 |
XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp Cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân |
4.800 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Báng đến QL.10 (tuyến tránh S1) |
5.400 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp QL. 10 đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư |
5.400 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội |
1.800 |
960 |
600 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 |
2.400 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
1.440 |
960 |
600 |
1,90 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tân Quán |
2.000 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: Đường đôi |
3.000 |
|
|
1,15 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,10 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,50 |
|
|
1.7 |
XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa |
6.000 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ |
6.000 |
960 |
600 |
1,80 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình |
6.000 |
960 |
600 |
1,60 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ |
5.400 |
960 |
600 |
1,90 |
1,40 |
1,10 |
|
Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình |
4.800 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng |
1.800 |
840 |
480 |
1,15 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Võ Nguyên Giáp: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ |
4.500 |
|
|
2,50 |
|
|
|
Từ giáp đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp đường QL.10 |
4.500 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Khu tái định cư xã Đông Mỹ thôn Tống Thỏ Nam: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 01 và số 05 |
3.500 |
|
|
3,00 |
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại |
2.400 |
|
|
3,00 |
|
|
|
Đường trục xã |
1.440 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư đất 5% dịch vụ xã Đông Mỹ (thôn An Lễ) |
2.000 |
|
|
1,50 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
2,00 |
|
|
1.8 |
XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương |
5.400 |
960 |
600 |
2,20 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường Vũ Lạc: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương |
3.000 |
960 |
600 |
2,00 |
1,30 |
1,10 |
|
Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông |
5.000 |
960 |
600 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
2.400 |
960 |
600 |
1,40 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,10 |
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư |
2.000 |
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,20 |
|
|
1.9 |
XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm |
8.400 |
960 |
600 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính |
4.200 |
960 |
600 |
2,00 |
1,80 |
1,20 |
|
Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến đường quy hoạch số 5 trung tâm y tế |
6.000 |
|
|
1,80 |
|
|
|
Đường Vành đai phía nam: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn |
7.200 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp đường Chu Văn An |
6.000 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc |
6.000 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường Vành đai phía nam |
6.000 |
960 |
600 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội |
6.000 |
960 |
600 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Vũ Chính: Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT. 454 (Đường 223 cũ) |
1.200 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục xã: Các đoạn còn lại |
1.200 |
960 |
600 |
2,00 |
1,40 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
960 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn |
3.000 |
|
|
1,10 |
|
|
|
Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại |
2.400 |
|
|
1,15 |
|
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
480 |
|
|
1,20 |
|
|
II |
HUYỆN QUỲNH PHỤ |
||||||
2.1 |
XÃ QUỲNH NGỌC |
||||||
|
Khu vực 1 |
||||||
|
Đường ĐT.452: |
||||||
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cống ông Trẩm đến hết địa phận xã Quỳnh Ngọc |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ Chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Chợ Cầu đi Tân Mỹ |
960 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
720 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.2 |
XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Giao đến giáp xã Quỳnh Lâm (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm) |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.78: Từ dốc An Lộng (giáp ĐH.79) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng |
720 |
400 |
300 |
1,70 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.3 |
XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.4 |
XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74A: Từ giáp đường ĐT.452 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) |
720 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.5 |
XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến đường rẽ vào thôn Sơn Đồng |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến Bưu điện bến Hiệp (đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao) |
2.000 |
400 |
300 |
1,25 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến giáp đê (bến Hiệp) |
2.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn dẫn vào Cầu Hiệp từ đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến chân Cầu Hiệp |
3.000 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.77: Từ giáp ĐT.452 (Cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.6 |
XÃ QUỲNH HOA |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoa |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.7 |
XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp Đường ĐH.76 |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Hải (đi xã An Thái) đến giáp xã An Hiệp |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.8 |
XÃ QUỲNH THỌ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Minh đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) |
960 |
400 |
300 |
1,80 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.9 |
XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã tư chợ Cổng (giáp ĐH.75A) |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư Chợ Cổng đến ngã ba đường vào thôn La Vân |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba đường vào thôn La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ngã ba đường 396B |
3.000 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Huyện đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) |
3.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải |
3.360 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐT.396B đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75A: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ ngã tư Lang Trì đến giáp xã Quỳnh Hoa |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa |
1.440 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng |
1.200 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.10 |
XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (cầu thôn Đoàn Xá) đến nhà ông Chiến thôn An Phú |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông Chiến đến nhà ông Khương thôn An Phú |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú đến giáp xã Quỳnh Hội |
2.160 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455 |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái thôn Lê Xá |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cống Cổ Hái thôn Lê Xá đến trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trường trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.11 |
XÃ QUỲNH CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.81: Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.12 |
XÃ QUỲNH SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu |
840 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.13 |
XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến Trạm bơm số 1 |
2.400 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp Trạm bơm số 1 đến hết địa phận xã Quỳnh Nguyên |
1.200 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.80: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Nguyên |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu) |
1.200 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.14 |
XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ |
3.600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp cầu Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Trục đường đi qua khu dân Cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) |
2.400 |
|
|
1,20 |
|
|
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn thôn Hải Hà |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại. |
720 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.15 |
XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giáp đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp thị trấn Quỳnh Côi |
3.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.369B đến Cầu Trung Đoàn |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396B cũ đến giáp xã Quỳnh Hải. |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.16 |
XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp địa phận xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Xá |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến hết địa phận xã Quỳnh Trang |
2.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (ngã ba Cầu chéo) |
2.000 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.83: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.17 |
XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên |
2.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.74: Từ giáp cầu Trung Đoàn đến giáp xã Quỳnh Mỹ |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.18 |
XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh |
2.500 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng |
2.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.396B (cũ) khu vực cầu Sa: Từ giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Tiếp) đến giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Hùng thôn Bình Minh) |
2.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá |
960 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,30 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.19 |
XÃ QUỲNH HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Hải đến Cầu Và giáp xã An Ấp |
2.160 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.20 |
XÃ AN KHÊ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ dốc đê sông Luộc đến cầu Dồm |
2.160 |
400 |
300 |
1,50 |
1,50 |
1,20 |
|
Đoạn từ cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu |
2.040 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp thôn Đồng Tâm xã An Đồng |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang thôn Lộng Khê 2 |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn từ giáp gốc cây Đề đến nhà bà Tốt thôn Lộng Khê 3 |
1.000 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Các đoạn còn lại |
500 |
400 |
300 |
1,10 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.21 |
XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Khê đến giáp xã An Thái |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp xã An Hiệp |
1.440 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.22 |
XÃ AN HIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75: Từ cầu Vược giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp xã An Đồng |
840 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me giáp xã An Thái |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,50 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.23 |
XÃ AN THÁI |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76 |
840 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.76: Từ đập Me giáp xã An Hiệp đến đường ĐH.72 (đường đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã) |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường Du lịch A Sào |
600 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.24 |
XÃ AN CẦU |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh |
1.800 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Cầu |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Cầu |
840 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
600 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.25 |
XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ (Cầu Vũ Hạ) |
1.500 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang xã An Quý) |
1.800 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Cầu đến giáp thị trấn An Bài |
2.160 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72B: Đoạn nối đường ĐT.455 với đường ĐH.72 (đi qua Ủy ban nhân dân xã) |
2.160 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp ĐH.72B đến giáp ĐH.72 (đền bà Nắm) |
1.400 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 1 và Đường số 2 xã An Ninh |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đoạn còn lại |
960 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.26 |
XÃ AN THANH |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ |
1.080 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.72C: Từ giáp ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Thanh |
960 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,40 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.27 |
XÃ AN MỸ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thanh đến cống Cầu Kho thôn Tô Trang xã An Mỹ |
1.080 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.28 |
XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng |
4.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ |
4.560 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ |
1.200 |
400 |
300 |
1,30 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục xã |
720 |
400 |
300 |
1,20 |
1,20 |
1,10 |
|
Đường trục thôn |
|
400 |
|
|
1,20 |
|
|
Khu vực 2: Các thửa đất còn lại |
200 |
|
|
1,10 |
|
|
2.29 |