Quyết định 3602/QĐ-UBND

Quyết định 3602/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 3602/QĐ-UBND 2018 Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3602/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền sử dụng đất; số 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước; số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao; số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ; số 46/2014/NĐ-CP tiền thuê đất thuê mặt nước">77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ; số 45/2014/NĐ-CP thu tiền sử dụng đất">332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ; số 46/2014/NĐ-CP thu tiền thuê đất">333/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2014/NĐ-CP tiền thuê đất thuê mặt nước">77/2014/TT-BTC ; số 89/2017/TT-BTC ngày 23/8/2017 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ;

Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 258/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình; số 342/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 285/TTHĐND ngày 28/12/2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 685/TTr-STC ngày 30/11/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng đối với các trường hợp quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP , Điểm b Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 1 Điều 2 Nghị định 135/2016/NĐ-CP) mà tha đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng (có Phụ lục kèm theo):

- Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng.

- Trường hợp là Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức: 1,0 hệ số có cùng vị trí tương ứng.

- Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: 1,0 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng.

2. Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng đối với các trường hợp:

- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm a khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Áp dụng hệ số bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.

- Xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP) và điểm b khoản 4 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP: Áp dụng hệ số bằng 1,15 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.

- Xác định đơn giá thuê đất để tính thu tiền thuê đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại Khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP) và khoản 1, điểm b khoản 3 Điều 4, Nghị định số 35/2017/NĐ-CP:

+ Thuê đất phi nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ phi nông nghiệp: Áp dụng hệ số bằng 1,1 giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.

+ Thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: Đất nông nghiệp trong khu dân cư thuộc thị trấn, trong địa giới hành chính phường áp dụng hệ số bằng 1,2 lần bảng giá đất nông nghiệp; đất nông nghiệp tại các khu vực còn lại áp dụng hệ số bằng 1,0 lần bảng giá đất nông nghiệp.

Điều 2. Trường hợp hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính được tiếp nhận trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2019 và thay thế Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PC
T UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, KT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

PHỤ LỤC 1:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 của UBND tỉnh Thái Bình)

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất trong Bảng giá đất hiện hành (ĐVT: 1.000 đồng/m2)

Hệ sđiều chỉnh giá đất ở năm 2019

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

I

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

 

 

 

 

 

 

1.1

XÃ ĐÔNG THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng

1.440

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp thôn Thượng Đạt xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ

2.500

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường tiểu học xã Đông Thọ

2.000

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Trường tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết

2.500

840

480

1,30

1,15

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.440

840

480

1,15

1,15

1,10

 

Đường trục xã

1.200

840

480

1,40

1,15

1,10

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,10

 

 

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,10

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,10

 

 

1.2

XÃ ĐÔNG HÒA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 cũ: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa

6.000

840

480

1,40

1,20

1,10

 

Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp đường QL.10 cũ đến giáp Cu Hòa Bình

4.800

840

480

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm

3.500

840

480

1,30

1,20

1,10

 

Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào Khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa

2.400

840

480

1,60

1,20

1,10

 

Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến hết khu quy hoạch

3.000

840

480

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp tuyến đường tránh S1 đến Cống ông Độ

2.400

840

480

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp Cống ông Độ đến ngã ba đầu xóm 2

3.500

840

480

1,60

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

2.000

840

480

1,60

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,10

 

 

Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Hiệp Trung

2.400

 

 

1,20

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.000

 

 

2,00

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,10

 

 

1.3

XÃ VŨ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Lạc đến thôn Trần Phú xã Vũ Đông

5.000

800

500

1,40

1,20

1,10

 

Đường nối từ đường Vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình: Từ nút rẽ (thôn Trần Phú xã Vũ Đông) đến giáp đê sông Trà Lý.

5.000

800

500

1,20

1,10

1,10

 

Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây

1.440

840

480

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba ông Kiều đến Trạm y tế xã

2.500

840

480

2,00

1,20

1,10

 

Từ giáp Trạm y tế xã đến ngã tư Chùa Bà

2.000

840

480

2,00

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.500

840

480

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,10

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo

2.500

 

 

1,80

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,30

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,10

 

 

1.4

XÃ VŨ PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Doãn Khuê:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Phú Khánh đến nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh.

4.800

840

480

2,50

1,40

1,10

 

Từ giáp nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư

3.000

840

480

2,50

1,40

1,10

 

Đường Vũ Phúc:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giao với đường Doãn Khuê đến ngã ba ông Nông

2.400

840

480

1,80

1,40

1,10

 

Từ giáp ngã ba ông Nông đến ngã ba giáp sân vận động (Ủy ban nhân dân xã Vũ Phúc)

3.000

840

480

1,60

1,40

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Đen đến đường Vũ Phúc

3.500

840

480

1,70

1,40

1,10

 

Các đoạn còn lại

2.400

840

480

1,80

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

840

 

 

1,20

 

 

Khu quy hoạch dân cư thôn Phúc Khánh

3.000

 

 

3,00

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

2,50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

360

 

 

1,20

 

 

1.5

XÃ PHÚ XUÂN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư

4.800

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Phố Lý Bôn:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân

7.800

960

600

1,80

1,20

1,10

 

Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo

8.400

960

600

1,80

1,20

1,10

 

Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân

9.600

960

600

1,80

1,20

1,10

 

Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh

3.600

960

600

2,00

1,20

1,10

 

Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa

6.000

960

600

1,15

1,20

1,10

 

Đường Trần Phú kéo dài (ngoài KCN):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường Đại Phú

5.000

800

500

2,50

1,20

1,10

 

Đoạn qua khu dân cư, tái định cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (Khu 26 ha)

4.500

 

 

1,80

 

 

 

Các đoạn còn lại

3.500

800

500

1,80

1,20

1,10

 

Đường Kỳ Đồng kéo dài:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến giáp sông Bạch

6.000

800

500

2,20

1,20

1,10

 

Từ giáp sông Bạch đến giáp đường tránh Quốc lộ 10

5.000

 

 

2,00

 

 

 

Khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài

 

 

 

 

 

 

 

Đường nội bộ rộng 30,5 m khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài

5.000

 

 

1,80

 

 

 

Đường nội bộ rộng 20,5 m khu dân cư hai bên đường Kỳ Đồng kéo dài

4.000

 

 

1,80

 

 

 

Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch.

6.000

800

500

1,40

1,20

1,10

 

Đường Nguyễn Mậu Kiến: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân

5.000

800

500

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1)

4.800

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình

1.800

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường Đại Phú:

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba nút giao đường trục xã (UBND xã Phú Xuân) đến đường Trần Phú kéo dài.

4.000

960

600

2,50

2,00

2,00

 

Từ giáp đường Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài

3.500

960

600

2,20

2,00

2,00

 

Từ giáp đường Kỳ Đồng kéo dài đến Nghĩa trang Minh Công

1.800

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)

4.000

960

600

1,50

1,40

1,10

 

Các đoạn còn lại

1.800

960

600

1,80

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha): Đường s21 và đường s03

4.000

 

 

1,20

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)

3.500

 

 

2,20

 

 

 

Khu quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan)

 

 

 

 

 

 

 

Đường đôi: từ giáp đường Quách Đình Bảo đến cuối đường

4.500

 

 

1,70

 

 

 

Đường nội bộ còn lại

3.500

 

 

1,70

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn li

2.400

 

 

2,00

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,20

 

 

1.6

XÃ TÂN BÌNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp Cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân

4.800

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cầu Báng đến QL.10 (tuyến tránh S1)

5.400

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp QL. 10 đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư

5.400

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội

1.800

960

600

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454

2.400

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

1.440

960

600

1,90

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tân Quán

2.000

 

 

1,20

 

 

 

Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: Đường đôi

3.000

 

 

1,15

 

 

 

Đưng nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,10

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,50

 

 

1.7

XÃ ĐÔNG MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quốc lộ 10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Cu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa

6.000

960

600

1,80

1,40

1,10

 

Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ

6.000

960

600

1,80

1,40

1,10

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

6.000

960

600

1,60

1,20

1,10

 

Đường Quốc lộ 39:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ

5.400

960

600

1,90

1,40

1,10

 

Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình

4.800

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng

1.800

840

480

1,15

1,20

1,10

 

Đường Võ Nguyên Giáp:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ

4.500

 

 

2,50

 

 

 

Từ giáp đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp đường QL.10

4.500

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Khu tái định cư xã Đông Mỹ thôn Tng Thỏ Nam:

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch số 01 và số 05

3.500

 

 

3,00

 

 

 

Các đường nội bộ còn lại

2.400

 

 

3,00

 

 

 

Đường trục xã

1.440

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư đất 5% dịch vụ xã Đông Mỹ (thôn An Lễ)

2.000

 

 

1,50

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

2,00

 

 

1.8

XÃ VŨ LẠC

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương

5.400

960

600

2,20

1,30

1,10

 

Đường Vũ Lạc: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương

3.000

960

600

2,00

1,30

1,10

 

Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông

5.000

960

600

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

2.400

960

600

1,40

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,10

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư

2.000

 

 

1,30

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,20

 

 

1.9

XÃ VŨ CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm

8.400

960

600

1,30

1,20

1,10

 

Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính

4.200

960

600

2,00

1,80

1,20

 

PhTôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến đường quy hoạch số 5 trung tâm y tế

6.000

 

 

1,80

 

 

 

Đường Vành đai phía nam:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn

7.200

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp đường Chu Văn An

6.000

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc

6.000

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường Chu Văn An kéo dài: Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường Vành đai phía nam

6.000

960

600

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội

6.000

960

600

1,50

1,20

1,10

 

Đường Vũ Chính: Từ ngã ba nút giao đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT. 454 (Đường 223 cũ)

1.200

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường trục xã: Các đoạn còn lại

1.200

960

600

2,00

1,40

1,10

 

Đường trục thôn

 

960

 

 

1,20

 

 

Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn

3.000

 

 

1,10

 

 

 

Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại

2.400

 

 

1,15

 

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

480

 

 

1,20

 

 

II

HUYỆN QUỲNH PHỤ

2.1

XÃ QUỲNH NGỌC

 

Khu vực 1

 

Đường ĐT.452:

 

Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc đến cng ông Trẩm

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp cống ông Trẩm đến hết địa phận xã Quỳnh Ngọc

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ Chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Chợ Cầu đi Tân Mỹ

960

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

720

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trc thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.2

XÃ QUỲNH HOÀNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Giao đến giáp xã Quỳnh Lâm (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm)

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.78: Từ dốc An Lộng (giáp ĐH.79) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng

720

400

300

1,70

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.3

XÃ QUỲNH LÂM

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.4

XÃ QUỲNH KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74A: Từ giáp đường ĐT.452 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đưng trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Các đoạn còn lại

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.5

XÃ QUỲNH GIAO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến đường rẽ vào thôn Sơn Đồng

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến Bưu điện bến Hiệp (đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao)

2.000

400

300

1,25

1,20

1,10

 

Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến giáp đê (bến Hiệp)

2.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đoạn dẫn vào Cầu Hiệp từ đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến chân Cầu Hiệp

3.000

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.77: Từ giáp ĐT.452 (Cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,30

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn li

200

 

 

1,10

 

 

2.6

XÃ QUỲNH HOA

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở y ban nhân dân xã Quỳnh Hoa

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.7

XÃ QUỲNH MINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hng đến giáp xã Quỳnh Thọ

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp Đường ĐH.76

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Hải (đi xã An Thái) đến giáp xã An Hiệp

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các tha đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.8

XÃ QUỲNH THỌ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Minh đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)

960

400

300

1,80

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba chQuỳnh Thđến giáp đê sông Luộc

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.9

XÃ QUỲNH HỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã tư chợ Cổng (giáp ĐH.75A)

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ ngã tư Chợ Cổng đến ngã ba đường vào thôn La Vân

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba đường vào thôn La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ngã ba đường 396B

3.000

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐT.452:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp chợ Huyện đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)

3.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hi

3.360

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐT.396B đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75A:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Từ ngã tư Lang Trì đến giáp xã Quỳnh Hoa

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Ngân hàng Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa

1.440

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đon còn lại

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.10

XÃ QUỲNH HẢI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Hồng (cầu thôn Đoàn Xá) đến nhà ông Chiến thôn An Phú

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Chiến đến nhà ông Khương thôn An Phú

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú đến giáp xã Quỳnh Hội

2.160

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái thôn Lê Xá

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ cng CHái thôn Lê Xá đến trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp Trường trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.11

XÃ QUỲNH CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.81: Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.12

XÃ QUỲNH SƠN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu

840

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.13

XÃ QUỲNH NGUYÊN

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến Trạm bơm s 1

2.400

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Từ giáp Trạm bơm số 1 đến hết địa phận xã Quỳnh Nguyên

1.200

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.80: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Nguyên

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu)

1.200

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trc xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.14

XÃ QUỲNH MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ

3.600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp cầu Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Trục đường đi qua khu dân Cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)

2.400

 

 

1,20

 

 

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn thôn Hải Hà

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại.

720

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.15

XÃ QUỲNH HƯNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ):

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba giáp đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp thị trấn Quỳnh Côi

3.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.369B đến Cầu Trung Đoàn

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396B cũ đến giáp xã Quỳnh Hải.

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.16

XÃ QUỲNH TRANG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp địa phận xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Xá

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến hết địa phận xã Quỳnh Trang

2.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (ngã ba Cầu chéo)

2.000

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.83: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.17

XÃ QUỲNH BẢO

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên

2.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.74: Từ giáp cầu Trung Đoàn đến giáp xã Quỳnh Mỹ

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.18

XÃ QUỲNH XÁ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh

2.500

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng

2.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.396B (cũ) khu vực cầu Sa: Từ giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Tiếp) đến giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Hùng thôn Bình Minh)

2.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá

960

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,30

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.19

XÃ QUỲNH HỘI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Hải đến Cầu Và giáp xã An p

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.20

XÃ AN KHÊ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72:

 

 

 

 

 

 

 

Đon từ dốc đê sông Luộc đến cầu Dồm

2.160

400

300

1,50

1,50

1,20

 

Đoạn từ cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miu

2.040

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp thôn Đồng Tâm xã An Đồng

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang thôn Lộng Khê 2

1.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đon từ giáp gốc cây Đề đến nhà bà Tốt thôn Lộng Khê 3

1.000

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Các đon còn lại

500

400

300

1,10

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.21

XÃ AN ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Khê đến giáp xã An Thái

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp xã An Hiệp

1.440

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.22

XÃ AN HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.75: Từ cầu Vược giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp xã An Đồng

840

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me giáp xã An Thái

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,50

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.23

XÃ AN THÁI

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76

840

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.76: Từ đập Me giáp xã An Hiệp đến đường ĐH.72 (đường đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã)

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường Du lịch A Sào

600

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.24

XÃ AN CẦU

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh

1.800

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Cầu

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Cầu

840

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

600

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.25

XÃ AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ (Cầu Vũ Hạ)

1.500

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang xã An Quý)

1.800

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Cầu đến giáp thị trấn An Bài

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72B: Đoạn nối đường ĐT.455 với đường ĐH.72 (đi qua Ủy ban nhân dân xã)

2.160

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp ĐH.72B đến giáp ĐH.72 (đền bà Nắm)

1.400

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã:

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 và Đường số 2 xã An Ninh

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đoạn còn lại

960

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.26

XÃ AN THANH

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ

1.080

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường ĐH.72C: Từ giáp ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Thanh

960

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,40

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.27

XÃ AN MỸ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thanh đến cống Cầu Kho thôn Tô Trang xã An Mỹ

1.080

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.28

XÃ AN LỄ

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

 

 

Đường QL.10:

 

 

 

 

 

 

 

Từ cu Vật đến cầu Đồng Bng

4.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ

4.560

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ

1.200

400

300

1,30

1,20

1,10

 

Đường trục xã

720

400

300

1,20

1,20

1,10

 

Đường trục thôn

 

400

 

 

1,20

 

 

Khu vực 2: Các thửa đất còn lại

200

 

 

1,10

 

 

2.29