Nội dung toàn văn Quyết định 3468/QĐ-BCT năm 2012 bổ sung quy hoạch phân vùng thăm dò khai thác
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3468/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG QUẶNG THIẾC, VONFRAM VÀ ANTIMON GIAI ĐOẠN 2007-2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20 tháng 3 năm 1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2025;
Căn cứ đề nghị của Tổng công ty Khoáng sản - VINACOMIN tại công văn số 911/TKS-MĐC ngày 31 tháng 5 năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế số thứ tự số 2 (Khai tuyển thô thiếc sa khoáng Khuôn Phầy, Ngòi Lẹm và Khuôn Thê, tỉnh Tuyên Quang), mục I (giai đoạn 2007-2015) thuộc Phụ lục A2 (Các dự án khai tuyển quặng thiếc phục vụ luyện thiếc thỏi giai đoạn 2007-2025) tại Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt "Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng thiếc, vonfram và antimon giai đoạn 2007-2015, có xét đến năm 2025" bằng số thứ tự 2 và 2a như sau:
- Số thứ tự 2: Dự án khai thác tuyển thô quặng thiếc sa khoáng thuộc mỏ thiếc Sơn Dương, xã Hợp Thành và xã Kháng Nhật, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, công suất 80 tấn thiếc thỏi/năm;
- Số thứ tự 2a: Dự án khai thác tuyển thô quặng thiếc sa khoáng thuộc mỏ thiếc Bắc Lũng, xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, công suất 135 tấn thiếc thỏi/năm;
Diện tích và tọa độ điểm mỏ nêu trên tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008. Các nội dung khác của Quyết định số 05/2008/QĐ-BCT ngày 04 tháng 3 năm 2008 giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC KHU VỰC MỎ SƠN DƯƠNG, XÃ HỢP THÀNH VÀ XÃ KHÁNG NHẬT VÀ KHU VỰC QUẶNG THIẾC BẮC LŨNG, XÃ PHÚC ỨNG THUỘC HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 3468/QĐ-BCT ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Điểm mỏ | Điểm góc | Tọa độ VN2000 Kinh tuyến trục 1050 múi chiếu 60 | Diện tích | |
X (m) | Y (m) | |||
Khu vực mỏ Khuôn Phẩy - Mỏ thiếc Sơn Dương | 1 | 2396224 | 546479 | S = 10,82 ha |
2 | 2395939 | 546800 | ||
3 | 2395492 | 546625 | ||
4 | 2395546 | 546543 | ||
5 | 2395888 | 546618 | ||
6 | 2396012 | 546436 | ||
7 | 2395890 | 546808 | S = 31,85 ha | |
8 | 2395810 | 547487 | ||
9 | 2395943 | 548042 | ||
10 | 2395874 | 548077 | ||
11 | 2395640 | 547594 | ||
12 | 2395500 | 546985 | ||
13 | 2395533 | 546666 | ||
Cộng |
|
|
| 42,67 ha |
Khu vực mỏ Từ Trầm - Mỏ thiếc Sơn Dương | 14 | 2397498 | 548911 | 40,0 ha |
15 | 2397471 | 549071 | ||
16 | 2397019 | 548911 | ||
17 | 2396959 | 549065 | ||
18 | 2396709 | 549096 | ||
19 | 2396511 | 549348 | ||
20 | 2396060 | 549191 | ||
21 | 2395856 | 549352 | ||
22 | 2395281 | 549331 | ||
23 | 2395555 | 549249 | ||
24 | 2395830 | 549233 | ||
25 | 2395976 | 549141 | ||
26 | 2396068 | 548944 | ||
27 | 2396459 | 549048 | ||
28 | 2396725 | 548778 |
| |
Cộng |
|
|
| 40,0 ha |
Khu vực Bắc Lũng mỏ thiếc Bắc Lũng | 1 | 2399270 | 537980 | S = 9,508 ha |
2 | 2399235 | 538120 | ||
3 | 2399169 | 538152 | ||
4 | 2399109 | 538097 | ||
5 | 2398925 | 538242 | ||
6 | 2398844 | 538183 | ||
7 | 2398779 | 538221 | ||
8 | 2398719 | 538158 | ||
9 | 2398789 | 537983 | ||
10 | 2399271 | 538196 | S = 10,385 ha | |
11 | 2399273 | 538605 | ||
12 | 2399000 | 538593 | ||
13 | 2398933 | 538421 | ||
14 | 2399014 | 538291 | ||
15 | 2398745 | 538316 | S = 2,617 ha | |
16 | 2398720 | 538395 | ||
17 | 2398556 | 538328 | ||
18 | 2398483 | 538233 | ||
19 | 2398594 | 538163 | ||
20 | 2398676 | 538303 | ||
21 | 2398726 | 537983 | S = 46.992 ha | |
22 | 2398671 | 538136 | ||
23 | 2398543 | 538127 | ||
24 | 2398430 | 538195 | ||
25 | 2398543 | 538343 | ||
26 | 2398849 | 538465 | ||
27 | 2398642 | 538664 | ||
28 | 2398239 | 538489 | ||
29 | 2398069 | 538547 | ||
30 | 2397763 | 538376 | ||
31 | 2397715 | 538106 | ||
32 | 2397971 | 538049 | ||
33 | 2398124 | 537963 | ||
34 | 2398390 | 538581 | 3,698 ha | |
35 | 2398325 | 538730 | ||
36 | 2398252 | 538768 | ||
37 | 2398179 | 538677 | ||
38 | 2398171 | 538540 | ||
39 | 2398234 | 538507 | ||
Cộng |
|
|
| 73,35 ha |