Quyết định 35/2010/QĐ-UBND

Quyết định 35/2010/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2011 đã được thay thế bởi Quyết định 45/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Lai Châu và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2012.

Nội dung toàn văn Quyết định 35/2010/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2011


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------

Số: 35/2010/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 23 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 6/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 194/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XII, kỳ họp thứ 18 về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2011trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 696/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2010;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

(Có bảng giá các loại đất của từng huyện, thị xã kèm theo).

Điều 2. Phạm vi áp dụng giá đất

1. Giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng cho các trường hợp sau:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

c) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

đ) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn bảng giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.

3. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 không áp dụng trong các trường hợp người sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu năm 2010. Bảng giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này áp dụng từ ngày 01/01/2011.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh uỷ;
- TT. HĐND;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Lai Châu;
- Uỷ ban mặt trận tổ quốc tỉnh Lai Châu;
- Như điều 4;
- Công báo tỉnh;
- Đài PT&TH tỉnh;
- Báo Lai Châu;
- Lưu VT, NN.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Vương Văn Thành

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011 TỈNH LAI CHÂU

(Kèm theo Quyết định số 35 /2010/QĐ - UBND ngày 23 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

I. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN THAN UYÊN

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Than Uyên;

Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.

25

20

15

2

Các xã: Tà Gia; Mường Kim.

23

19

14

3

Các xã: Tà Hừa; Tà Mung;

Khoen On; Mường Mít; Pha Mu.

19

15

12

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Than Uyên;

Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.

24

19

14

2

Các xã: Tà Gia; Mường Kim.

22

18

13

3

Các xã: Tà Hừa; Tà Mung;

Khoen On; Mường Mít; Pha Mu.

18

14

11

3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Than Uyên;

Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.

23

18

14

2

Các xã: Tà Gia; Mường Kim.

18

14

11

3

Các xã: Tà Hừa; Tà Mung;

Khoen On; Mường Mít; Pha Mu.

16

13

10

 

 

 

 

 

4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Than Uyên;

Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.

6

5

4

2

Các xã: Tà Gia; Mường Kim.

4

3

2,5

3

Các xã: Tà Hừa; Tà Mung;

Khoen On; Mường Mít; Pha Mu.

3

2

1

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Than Uyên;

Hua Nà; Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.

24

19

14

2

Các xã: Tà Gia; Mường Kim.

22

18

13

3

Các xã: Tà Hừa; Tà Mung;

Khoen On; Mường Mít; Pha Mu.

18

14

11

6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Hua Nà; Mường Cang;

Mường Than; Phúc Than.

385

231

154

275

165

110

2

Các xã: Tà Gia; Mường Kim.

313

188

125

188

113

75

3

Các xã: Tà Hừa; Tà Mung;

Khoen On; Mường Mít; Pha Mu.

130

78

52

91

55

40

Ghi chú:

- XÃ MƯỜNG KIM:

Khu vực 1: Quốc lộ 32 (Đọan từ địa phận trường cấp 2 đến giáp cầu sắt).

Khu vực 2: Quốc lộ 32 (Đọan từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 đến giáp địa phận xã Mường Cang).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ MƯỜNG CANG:

Khu vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến cổng UBND xã Mường Cang).

Khu vực 2:

+ Quốc lộ 32 (đoạn từ cổng trụ sở UBND xã đến hết địa phận xã)

+ Đường nhánh (đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết khu dân cư) Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ MƯỜNG THAN:

Khu vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp cầu địa phận thị trấn Than Uyên đến đường rẽ vào bản én Nọi).

Khu vực 2: Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp với cây xăng số 7 đến hết địa phận xã).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ PHÚC THAN:

Khu vực 1:

+ Quốc lộ 32 (Đọan từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến hết ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn)

+ Quốc lộ 279, (từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn đến hết nhà ông Thông chủ tịch xã).

Khu vực 2:

+ Quốc lộ 32 (đoạn từ ngã ba QL 279 đến hết địa phận xã đường đi cầu Tre Bó);

+ Quốc lộ 32 (đoạn từ cầu Mường Than đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Mường Cang; Mường Than; Phúc Than.

308

185

123

220

132

88

2

Các xã: Hua Nà; Mường Kim.

250

150

100

150

90

60

3

Các xã: Pha Mu; Khoen On;

Tà Mung; Tà Gia; Tà Hừa; Mường Mít.

104

62

42

73

44

32

8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 32

Cầu Mường Cang

Hết ranh giới hạt Kiểm lâm

1000

500

300

2

Quốc lộ 32

Hạt Kiểm Lâm

Hết địa phận Sân vận động

800

400

250

3

Quốc lộ 32

Tiếp giáp Sân vận động

Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279

750

375

225

4

Quốc lộ 32

Ngã ba Quốc lộ 279

Hết địa phận cây xăng Tây Bắc

650

325

195

5

Quốc lộ 32

Cây xăng Tây Bắc

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

500

250

135

6

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 3 ông Tuấn (Yên)

Hết Công an huyện khu 2

600

250

120

7

Quốc lộ 279

Ngã 3 Quốc lộ 32

Hết cổng nghĩa trang

300

150

90

8

Nhánh Quốc lộ 32

Nhà ông Toản (Hiền)

Hết khu dân cư

350

175

105

9

Nhánh nối Quốc lộ 32

Địa phận nhà Trường (Loan) khu 5A

Hết địa phận trường PTTH Than Uyên

350

175

105

10

Nhánh nối Quốc lộ 32

UBND thị trấn Than Uyên

Hết địa phận nhà ông Thu (Thử)

350

175

105

11

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà ông Hồng Thao khu 5A

Hết nhà ông Trang(Liên)

300

150

90

12

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà ông Tòng (Hải)

Hết nhà ông Thịnh(Vượng) khu 5B

300

150

90

13

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà ông Dung (Loan) khu 5B

Trạm Y tế thị trấn Than Uyên

300

150

90

14

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà ông Quyết khu 7B

Hết nhà ông Mô

300

150

90

15

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà bà Lân khu 7B

Hết nhà ông Trọng

300

150

90

16

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 nhà Minh(Thuý)

Hết địa phận ông Quý (Thanh)

300

150

90

17

Nhánh nối QL32

Nhà ông Minh (Nụ) khu 5A

Hết địa phận Bà Định

200

100

60

18

Nhánh nối QL32

Ngã 3 nhà ông ái (Liên)

Hết địa phận Hồ Bản Đông Mưêng Than

200

100

60

19

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã ba (ông Tuyên)

Hết Nhà khách huyện uỷ

800

400

240

20

Nhánh nối Quốc lộ 32

Tiếp giáp Nhà khách huyện uỷ

Cổng Huyện đội (Hương Sinh)

400

200

120

21

Nhánh nối Quốc lộ 32

Phòng Tài chính - KH

Hội trờng UBND huyện khu 2

400

200

120

22

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã tư nhà khách UBND

Ngã tư nhà ông Nghì khu 3

500

200

105

23

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngó 3 Nhà ông Thịnh (Thạo)

Hết địa phận nhà ông Đệ Dung

400

200

120

24

Nhánh nối Quốc lộ 32

Phòng Văn hoá

Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3

500

250

150

25

Đường nội thị

Nhà ông Thuỷ (Phượng)

Hết Trung tâm GDTX huyện

350

175

105

26

Đoạn đường phía sau chợ trung tâm

Địa phận nhà bà Thêu

Hết địa phận nhà ông Tâm (Hài)

450

225

135

27

Đường sau Sân vận động

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp đường trục 3 (bà Thanh)

350

175

105

28

Đường sau Sân vận động

Địa phận nhà ông Lộc

Hết địa phận nhà Dũng (Tâm)

300

150

90

29

Đoạn nhánh khu 4

Ngã 4 nhà ông Cảm

Hết địa phận TT Ytế (Đập tràn)

300

150

90

30

Đường nhánh sau Bưu điện huyện

Nhà Ông Hoà (Hư¬ng)

Nhà Ông Dũng (Trâm)

300

150

90

31

Đường nội thị

Địa phận nhà Dung (Loan)

Cầu khu 8

300

150

90

32

Đường nhánh khu 2

Địa phận nhà ông Bắc (Hồng)

Hết địa phận nhà Kế (Miên)

300

150

90

33

Đường nội thị

Tiếp giáp Trạm Y Tế TT Than Uyên

Nhà ông Cúc (Tượng) khu 11

200

100

60

34

Đường nhánh khu 3

Tiếp giáp TTGDTX huyện

Bờ Hồ

300

150

90

35

Đường nội thị

Giáp Nhà Vương (Thuỷ) khu 5B

Hết nhà ông Tân (Hậu)

200

100

60

36

Đường nhánh khu 8

Cầu khu 8

Hết nhà ông Thông (Mão)

200

100

60

37

Đường nội thị

Tiếp giáp HTUBND huyện

Hết địa phận nhà Năm (Lý)

200

100

60

38

Đoạn nhánh khu 2

Tiếp giáp đất ông An (Xuân Sơn)

Hết đất Bà Tự

200

100

60

39

Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3

Tiếp giáp QL279

Tiếp giáp đường trục 3

200

100

60

40

Đường QL 279

Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

200

100

60

41

Các đường phố còn lại

 

 

150

75

45

9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 32

Cầu Mường Cang

Hết ranh giới hạt Kiểm lâm

800

400

240

2

Quốc lộ 32

Hạt Kiểm Lâm

Hết địa phận Sân vận động

640

320

200

3

Quốc lộ 32

Tiếp giáp Sân vận động

Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279

600

300

180

4

Quốc lộ 32

Ngã ba Quốc lộ 279

Hết địa phận cây xăng Tây Bắc

520

260

156

5

Quốc lộ 32

Cây xăng Tây Bắc

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

400

200

108

6

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 3 ông Tuấn (Yên)

Hết Công an huyện khu 2

480

200

96

7

Quốc lộ 279

Ngã 3 Quốc lộ 32

Hết cổng nghĩa trang

240

120

72

8

Nhánh Quốc lộ 32

Nhà ông Toản (Hiền)

Hết khu dân cư

280

140

84

9

Nhánh nối Quốc lộ 32

Địa phận nhà Trường (Loan) khu 5A

Hết địa phận trường PTTH Than Uyên

280

140

84

10

Nhánh nối Quốc lộ 32

UBND thị trấn Than Uyên

Hết địa phận nhà ông Thu (Thử)

280

140

84

11

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà ông Hồng Thao khu 5A

Hết nhà ông Trang (Liên)

240

120

72

12

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà ông Tòng (Hải)

Hết nhà ông Thịnh (Vượng) khu 5B

240

120

72

13

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà ông Dung (Loan) khu 5B

Trạm Y tế thị trấn Than Uyên

240

120

72

14

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà ông Quyết khu 7B

Hết nhà ông Mô

240

120

72

15

Nhánh nối Quốc lộ 32

Nhà bà Lân khu 7B

Hết nhà ông Trọng

240

120

72

16

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 nhà Minh(Thuý)

Hết địa phận ông Quý (Thanh)

240

120

72

17

Nhánh nối QL32

Nhà ông Minh (Nụ) khu 5A

Hết địa phận Bà Định

160

80

48

18

Nhánh nối QL32

Ngã 3 nhà ông ái (Liên)

Hết địa phận Hồ Bản Đông Mường Than

160

80

48

19

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã ba (ông Tuyên)

Hết Nhà khách huyện uỷ

640

320

192

20

Nhánh nối Quốc lộ 32

Tiếp giáp Nhà khách huyện uỷ

Cổng Huyện đội (Hương Sinh)

320

160

96

21

Nhánh nối Quốc lộ 32

Phòng Tài chính - KH

Hội trờng UBND huyện khu 2

320

160

96

22

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã tư nhà khách UBND

Ngã tư nhà ông Nghì khu 3

400

160

84

23

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 Nhà ông Thịnh (Thạo)

Hết địa phận nhà ông Đệ Dung

320

160

96

24

Nhánh nối Quốc lộ 32

Phòng Văn hoá

Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3

400

200

120

25

Đường nội thị

Nhà ông Thuỷ (Phượng)

Hết Trung tâm GDTX huyện

280

140

84

26

Đoạn đường phía sau chợ trung tâm

Địa phận nhà bà Thêu

Hết địa phận nhà ông Tâm (Hài)

360

180

108

27

Đường sau Sân vận động

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp đường trục 3 (bà Thanh)

280

140

84

28

Đường sau Sân vận động

Địa phận nhà ông Lộc

Hết địa phận nhà Dũng (Tâm)

240

120

72

29

Đoạn nhánh khu 4

Ngã 4 nhà ông Cảm

Hết địa phận TT Ytế (Đập tràn)

240

120

72

30

Đường nhánh sau Bưu điện huyện

Nhà Ông Hoà (Hư¬ng)

Nhà Ông Dũng (Trâm)

240

120

72

31

Đường nội thị

Địa phận nhà Dung (Loan)

Cầu khu 8

240

120

72

32

Đường nhánh khu 2

Địa phận nhà ông Bắc (Hồng)

Hết địa phận nhà Kế (Miên)

240

120

72

33

Đường nội thị

Tiếp giápTrạm Y Tế TT Than Uyên

Nhà ông Cúc (Tượng) khu 11

160

80

48

34

Đường nhánh khu 3

Tiếp giáp TTGDTX huyện

Bờ Hồ

240

120

72

35

Đường nội thị

Giáp Nhà Vương (Thuỷ) khu 5B

Hết nhà ông Tân (Hậu)

160

80

48

36

Đường nhánh khu 8

Cầu khu 8

Hết nhà ông Thông (Mão)

160

80

48

37

Đường nội thị

Tiếp giáp HTUBND huyện

Hết địa phận nhà Năm (Lý)

160

80

48

38

Đoạn nhánh khu 2

Tiếp giáp đất ông An (Xuân ơn)

Hết đất Bà Tự

160

80

48

39

Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3

Tiếp giáp QL279

Tiếp giáp đường trục 3

160

80

48

40

Đường QL 279

Giáp cổng vào nghĩa trang liệt sỹ

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

160

80

48

41

Các đường phố còn lại

 

 

120

60

36

II. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TÂN UYÊN

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên

25

19

15

2

Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.

23

18

14

3

Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.

21

17

13

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên

23

18

14

2

Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.

21

17

13

3

Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.

19

15

12

3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên

22

18

13

2

Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.

18

14

11

3

Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.

13

10

8

4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên

6

5

4

2

Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.

4

3

2,5

3

Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.

4

3

2

 

 

 

 

 

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên

23

18

14

2

Các xã: Phúc Khoa; Thân Thuộc; Trung Đồng; Mường Khoa; Pắc Ta, Hố Mít.

21

17

13

3

Các xã: Nậm Cần; Nậm Sỏ; Tà Mít.

19

15

12

6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Thân Thuộc

260

155

105

190

115

75

2

Xã Phúc Khoa, Trung Đồng

240

145

95

170

100

70

3

Xã Pắc Ta

220

135

90

150

90

60

4

Xã Mường Khoa

180

110

75

130

80

55

5

Xã Nậm Cần

110

65

45

90

55

35

6

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

105

60

40

80

50

32

Ghi chú:

- XÃ PẮC TA:

Khu vực 1:Quốc lộ 32 (Đọan từ tiếp giáp địa phận Trạm xá đến điểm giao với đường rẽ vào bản Nà ún).

Khu vực 2: Quốc lộ 32 (đoạn từ Trạm xá xã đến tiếp giáp địa phận xã Phúc

Than, huyện Than Uyên; từ đường rẽ vào bản Nà ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ THÂN THUỘC:

Khu vực 1:Quốc lộ 32 (Đọan từ tiếp giáp xã Trung Đồng đến giáp địa phận thị trấn Tân Uyên).

Khu vực 2: Đường Nậm Cần - Nậm Sỏ(tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận bản Tảng Đán).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ TRUNG ĐỒNG:

Khu vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp xã Thân Thuộc đến hết địa phận xã Trung Đồng (giáp địa phận xã Pắc Ta).

Khu vực 2: Khu vực trung tâm xã; bản Bút trên, bản Bút dưới. Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ PHÚC KHOA:

Khu vực 1: Quốc lộ 32 (Đọan từ cổng Hạt giao thông đến cầu Nậm Bon). Khu vực 2: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến cổng Hạt giao thông ; từ cầu Nậm Bon đến hết địa phận xã (tiếp giáp xã Bản Bo, huyện Tam Đường)); đường trung tâm xã đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến tiếp giáp suối Hô Pe.

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Thân Thuộc

208

124

84

152

92

60

2

Xã Phúc Khoa, Trung Đồng

192

116

76

136

80

56

3

Xã Pắc Ta

176

108

72

120

72

48

4

Xã Mường Khoa

144

88

60

104

64

44

5

Xã Nậm Cần

88

52

36

72

44

28

6

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

84

48

32

64

40

26

 

 

 

 

 

 

 

 

8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 32

Phía bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Trường THCS TT Tân Uyên

750

300

225

2

Quốc lộ 32

Phía bắc trường THCS TT Tân Uyên

Hết cổng đội 3

600

240

180

3

Quốc lộ 32

Phía nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết địa phận chi cục thuế huyện

650

260

195

4

Quốc lộ 32

Phía nam Chi cục thuế huyện

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên

600

240

180

5

Quốc lộ 32

Phía bắc cổng Đội 3

Giáp cầu Hô Pe

350

140

105

6

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư trường Mầm non

350

140

105

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết công ty CP trà Than Uyên

350

140

105

8

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã tư trường Mầm non

Ngã ba Đội 29

250

110

75

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện

Cầu qua suối đi Nà Ban

300

150

90

10

Nhánh Quốc lộ 32

Bưu điện

Tiếp giáp Bệnh viện mới

300

140

90

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đường rẽ (ông Minh-Thanh)

Cổng bệnh viện mới

300

150

90

12

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cổng nghĩa trang nhân dân

200

100

60

13

Các nhánh còn lại

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cuối đường

150

75

45

14

Ngã 4 trường mầm non

Hết đất nhà ông (Tới Hải)

 

 

 

 

15

Đường quy hoạch xung quanh chợ; đường trong chợ

 

 

350

 

 

16

Khu Đội 1, 3, 4, 7, 24

 

 

120

60

36

17

Các bản còn lại,

 

 

100

50

30

Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Tân Uyên

 

 

 

18

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 5 đường Quốc lộ 32

Nhà khách (Q-6)

350

 

 

19

Đường nhánh

Ngã 3 Bưu điện (Q-7)

Viện kiểm sát nhân dân (Q-12)

350

 

 

20

Nhánh Quốc lộ 32

Cây xăng (C-3)

Hết đất viện kiểm sát (Q-12)

350

 

 

21

Đường nhánh

Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-6)

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Q-5)

350

 

 

22

Đường nhánh

Ngã ba đường đất công cộng (C-4)

Hết đất Trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)

350

 

 

23

Đường nhánh

Ngã tư đường đất công cộng (C-4)

Giáp ranh trường Trường THPT (T-2); Trường dân tộc Nội trú (T-5)

300

 

 

24

Đường nhánh

Ngã ba đường đất công cộng (C-4)

Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13)

300

 

 

9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 32

Phía bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Trường THCS TT Tân Uyên

600

240

180

2

Quốc lộ 32

Phía bắc trường THCS TT Tân Uyên

Hết cổng đội 3

480

192

144

3

Quốc lộ 32

Phía nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết địa phận chi cục thuế huyện

520

208

156

4

Quốc lộ 32

Phía nam Chi cục thuế huyện

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên

480

192

144

5

Quốc lộ 32

Phía bắc cổng Đội 3

Giáp cầu Hô Pe

280

112

84

6

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư trường Mầm non

280

112

84

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết công ty CP trà Than Uyên

280

112

84

8

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã tư trường Mầm non

Ngã ba Đội 29

200

88

60

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện

Cầu qua suối đi Nà Ban

240

120

72

10

Nhánh Quốc lộ 32

Bưu điện

Tiếp giáp Bệnh viện mới

240

112

72

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đường rẽ (ông Minh-Thanh)

Cổng bệnh viện mới

240

120

72

12

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cổng nghĩa trang nhân dân

160

80

48

13

Các nhánh còn lại

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cuối đường

120

60

36

14

Ngã 4 trường mầm non

Hết đất nhà ông (Tới Hải)

 

 

 

 

15

Đường quy hoạch xung quanh chợ; đường trong chợ

 

 

280

 

 

16

Khu Đội 1, 3, 4, 7, 24

 

 

96

48

29

17

Các bản còn lại,

 

 

80

40

24

Khu trung tâm hành chính, chính trị huyện Tân Uyên

 

 

 

18

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 5 đường Quốc lộ 32

Nhà khách (Q-6)

280

 

 

19

Đường nhánh

Ngã 3 Bưu điện (Q-7)

Viện kiểm sát nhân dân (Q-12)

280

 

 

20

Nhánh Quốc lộ 32

Cây xăng (C-3)

Hết đất viện kiểm sát (Q-12)

280

 

 

21

Đường nhánh

Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-6)

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Q-5)

280

 

 

22

Đường nhánh

Ngã ba đường đất công cộng (C-4)

Hết đất Trường trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)

280

 

 

23

Đường nhánh

Ngã tư đường đất công cộng (C-4)

Giáp ranh trường Trường THPT (T-2); Trường dân tộc Nội trú (T-5)

240

 

 

24

Đường nhánh

Ngã ba đường đất công cộng (C-4)

Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13)

240

 

 

III. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN TAM ĐƯỜNG

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường

26

21

16

2

Các xã: Bản Bo; Sơn Bình

25

20

15

3

Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;

24

19

14

4

Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.

20

16

12

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường

25

20

15

2

Các xã: Bản Bo; Sơn Bình

24

19

14

3

Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;

23

18

14

4

Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.

19

15

11

3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường

24

19

14

2

Các xã: Bản Bo; Sơn Bình

23

18

14

3

Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;

20

16

12

4

Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.

13

10

8

4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường

4

3

2

2

Các xã: Bản Bo; Sơn Bình

4

3

2

3

Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;

3

2

1

4

Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.

2

1,5

1

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Bình Lư; thị trấn Tam Đường

25

20

15

2

Các xã: Bản Bo; Sơn Bình

24

19

14

3

Các xã: Thèn Sin; Hồ Thầu; Giang Ma; Bản Giang; Bản Hon; Sùng Phài; Nà Tăm;

23

18

14

4

Các xã: Khun Há; Tả Lèng; Nùng Nàng.

19

15

11

6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Bình Lư

220

132

88

187

112

73

2

Các xã: Bản Bo; Sơn Bình; Hồ Thầu

115

69

46

84

50

46

3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon; Sùng Phài, Tả Lèng; Nùng Nàng.

108

65

43

81

48

36

4

Các xã: Nà Tăm, Khun Há.

78

47

31

52

31

26

5

Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài):

Đoạn từ tiếp giáp cống nhà Ông Tùng

(đối diện Công ty giống vật tư nông nghiệp) đến hết trụ sở DNTN số 6

600

300

200

 

 

 

- XÃ BÌNH LƯ:

Khu vực 1: Quốc lộ 4D (Đọan từ tiếp giáp cống bà Hà đến dốc đèo Hoàng Liên Sơn). Khu vực 2: Quốc lộ 4D (Đoạn từ ngã ba thị trấn Tam Đường đi bản Pa Pe; từ ngã ba đường đi bản Hoa Vân đến trường tiểu học xã Bình Lư).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ BẢN BO:

Khu vực 1: Đất tiếp giáp quốc lộ 32 (đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết địa giới trạm y tế xã).

Khu vực 2:

+ Quốc lộ 32 (đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Sơn Bình; đoạn từ trạm y tế đến giáp địa phận xã Phúc Khoa, huyện Tân Uyên).

+ Đường nhánh (đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến Bản Hợp Nhất).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ THÈN SIN:

Khu vực 1: Đất tiếp giáp đường liên huyện (đoạn từ cầu bê tông đến trạm y tế, từ ngã ba trường THCS đi Sin Suối Hồ).

Khu vực 2:

+ Đất tiếp giáp đường giao thông liên xã (đoạn từ trạm y tế đến giáp ranh với huyện Phong Thổ).

+ Đoạn từ cầu bê tông đến tiếp giáp địa phận xã Tam Đường thị xã Lai Châu.

+ Đoạn từ trường tiểu học đến hết địa giới bản Đông Phong (đường đi xã Sin Suối Hồ). Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ SƠN BÌNH:

Khu vực 1:

+ Quốc lộ 4D (đoạn từ ngã ba Quốc lộ 32 đến hết trụ sở UBND xã).

+ Quốc lộ 32 (đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4D đi xã Bản Bo + 500 m ). Khu vực 2:

+ Quốc lộ 4D (Đoạn từ trụ sở UBND xã đến hết địa phận cung giao thông).

+ Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Bản Bo). Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ HỒ THẦU: Khu vực 1:

+ Quốc lộ 4D (đoạn từ trung tâm xã đến nhà ông Đánh bản Rừng ổi).

+ Quốc lộ 4D (đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến tiếp giáp địa phận xã Giang Ma). Khu vực 2:

+ Quốc lộ 4D (đoạn từ tiếp giáp bản Đội 4 đến hết nhà ông Đánh bản Rừng ổi).

+ Quốc lộ 4D (đoạn từ tiếp giáp trụ sở UBND xã đến tiếp giáp địa phận xã Giang Ma). Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ GIANG MA:

Khu vực 1: Quốc lộ 4D (đoạn từ giáp ranh thị xã đến hết địa phận Cung giao thông). Khu vực 2: Quốc lộ 4D (đoạn từ tiếp giáp địa phận Cung giao thông đến tiếp giáp địa phận xã Hồ Thầu).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ BẢN HON:

Khu vực 1: Đường liên xã (đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Bản Giang đến hết Bản Hon). Khu vực 2: Đường giao thông liên xã (đoạn từ địa phận Bản Hon đến tiếp giáp xã Bình Lư, Khun Há).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ BẢN GIANG:

Khu vực 1: Đường giao thông liên xã (đoạn từ địa phận bản trung tâm xã đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng).

Khu vực 2: Đường giao thông liên bản (đoạn từ địa phận bản trung tâm xã đến trung tâm các bản trong xã).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ SÙNG PHÀI:

Khu vực 1: Đường giao thông nông thôn (đoạn từ địa phận UBND xã đến hết địa phận trường tiểu học xã).

Khu vực 2: Đường giao thông liên bản (đoạn từ UBND xã đến trung tâm các bản trong xã ).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ NÙNG NÀNG:

Khu vực 1:

+ Đường giao thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng).

+ Đường giao thông liên xã (đoạn từ UBND xã + 500 m đến giáp địa phận thị xã). Khu vực 2: Đường giao thông liên bản (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản trong xã).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ NÀ TĂM:

Khu vực 1: Đường giao thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng). Khu vực 2: Đường giao thông liên xã (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã Bản Bo, Bình Lư).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ KHUN HÁ:

Khu vực 1: Đường giao thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng). Khu vực 2: Đường giao thông liên xã (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến bản Ngài

Thầu thấp, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

- XÃ TẢ LÈNG:

Khu vực 1: Đường giao thông liên xã (đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng). Khu vực 2: Đường giao thông liên xã (đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản, đến trạm y tế, đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng).

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Bình Lư

176

106

70

150

90

58

2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

92

55

37

67

40

37

3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon; Sùng Phài, Tả Lèng; Nùng Nàng.

86

52

35

64

39

29

4

Các xã: Nà Tăm, Khun Há.

62

37

25

42

25

21

5

Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài): Đoạn từ tiếp giáp cống nhà Ông Tùng (đối diện Công ty giống vật tư nông nghiệp) đến hết trụ sở DNTN số 6

480

240

160

 

 

 

8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 4D

Ngã 3 công an thị trấn

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

600

250

150

2

Quốc lộ 4D

Ngã 3 đường 36m đi TT-HC huyện

Cầu Mường Cấu

450

200

120

3

Quốc lộ 4D

Cầu Mường Cấu

Cầu Tiên Bình ( giáp đường 36m)

200

100

60

4

Quốc lộ 4D

Tiếp giáp xã Hồ Thầu

Tiếp giáp trường TH Tiên Bình

200

100

60

5

Đường nội thị

Ngã 3 giáp Quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

200

100

60

6

Đường nội thị

Ngã 3 giáp Quốc lộ 4D

Ngã ba đường vào bản Nà Đon

200

100

60

7

Đường nội thị

Đầu đường

Cuối đường

100

 

 

8

Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)

Đầu đường

Cuối đường

200

 

 

9

Đường 20,5 m (khu TĐC Thác Cạn)

Trụ sở Công an thị trấn

Tiếp giáp đường số 6

450

200

120

10

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Cầu Tiên Bình

450

200

120

11

Đường 36m

Cầu Tiên Bình

Hết địa phận trường TH Tiên Bình

300

150

90

12

Đường 36m

Tiếp giáp Quốc lộ 4D

Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

600

200

100

13

Đường 36m

Địa phận công an huyện

Tiếp giáp ngã 3 công an thị trấn

600

200

100

14

Đường 36m

Ngã 3 công an thị trấn

Hết cống bà Hà

600

200

100

15

Đường 20,5m (khu TT-HC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

400

 

 

16

Đường 15,5m (khu TT-HC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

350

 

 

17

Đường 13,5m (khu TT-HC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

320

 

 

18

Đường 11m (khu TĐC công an huyện)

Đầu đường

Cuối đường

150

 

 

19

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

300

120

90

20

Đường số 7 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

350

150

100

21

Đường 11m (khu TT-HC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

300

 

 

22

Bản Tác Tình

 

 

40

 

 

23

Các vị trí còn lại trong địa bàn Thị trấn

 

 

80

40

30

9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 4D

Ngã 3 công an thị trấn

Ngã 3 đường 36m vào TT-HC huyện

480

200

120

2

Quốc lộ 4D

Ngã 3 đường 36m đi TT-HC huyện

Cầu Mường Cấu

360

160

96

3

Quốc lộ 4D

Cầu Mường Cấu

Cầu Tiên Bình ( giáp đường 36m)

160

80

48

4

Quốc lộ 4D

Tiếp giáp xã Hồ Thầu

Tiếp giáp trường TH Tiên Bình

160

80

48

5

Đường nội thị

Ngã 3 giáp Quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

160

80

48

6

Đường nội thị

Ngã 3 giáp Quốc lộ 4D

Ngã ba đường vào bản Nà Đon

160

80

48

7

Đường nội thị

Đầu đường

Cuối đường

80

 

 

8

Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)

Đầu đường

Cuối đường

160

 

 

9

Đường 20,5 m (khu TĐC Thác Cạn)

Trụ sở Công an thị trấn

Tiếp giáp đường số 6

360

160

96

10

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Cầu Tiên Bình

360

160

96

11

Đường 36m

Cầu Tiên Bình

Hết địa phận trường TH Tiên Bình

240

120

72

12

Đường 36m

Tiếp giáp Quốc lộ 4D

Tiếp giáp đường 36m tránh 4D

480

160

80

13

Đường 36m

Địa phận công an huyện

Tiếp giáp ngã 3 công an thị trấn

480

160

80

14

Đường 36m

Ngã 3 công an thị trấn

Hết cống bà Hà

480

160

80

15

Đường 20,5m (khu TT-HC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

320

 

 

16

Đường 15,5m (khu TT-HC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

280

 

 

17

Đường 13,5m (khu TT-HC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

256

 

 

18

Đường 11m (khu TĐC công an huyện)

Đầu đường

Cuối đường

120

 

 

19

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

240

96

72

20

Đường số 7 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

280

120

80

21

Đường 11m (khu TT-HC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

240

 

 

22

Bản Tác Tình

 

 

32

 

 

23

Các vị trí còn lại trong địa bàn Thị trấn

64

32

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ LAI CHÂU

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng.

25

20

15

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng.

21

17

13

3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng.

6

3

 

4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các phường: Tân Phong; Đoàn Kết; Quyết Thắng. Các xã: San Thàng; Nậm Loỏng.

20

16

12

5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng.

550

330

220

330

198

110

6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng.

440

264

176

264

158

88

7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

1000

300

200

2

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Hết Siêu thị Quang Thanh

1.725

518

345

3

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

1000

300

200

4

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

800

300

200

5

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

700

250

200

6

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp chợ phường Quyết Thắng

500

250

200

7

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp chợ phường Quyết Thắng

Hết Công ty Bằng An

500

250

200

8

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

Hết địa phận Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09)

650

250

200

9

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09)

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

600

250

200

10

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường vào lò gạch thủ công (cạnh DN TN số 6)

Tiếp giáp đường 30/4

600

300

200

11

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường đi Bản Đông (cũ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Ngã ba đường đi bản đông

550

250

200

12

Đường đi Bản Đông (cũ)

Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh

Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ)

300

220

200

13

Đường TT-2 (12,0m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

660

250

200

14

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Đại Lộ Lê Lợi

800

350

210

15

Đại Lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

1000

500

300

16

Đại Lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Phú

Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1

1000

500

300

17

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

550

300

200

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 19/8 và đường Điện Biên Phủ

800

400

250

19

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

500

250

200

20

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Đường Chiến Thắng

Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

300

220

200

21

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

Tiếp giáp đường Pusamcap

300

220

200

22

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

500

250

200

23

Đường Nguyễn Viết Xuân

Tiếp giáp Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Thanh Niên

500

250

200

24

Đường nhánh

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Hết địa phận Chợ trung tâm thị xã

400

240

200

25

Ngõ 237 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động thị xã

400

240

200

26

Đường nhánh

Lối rẽ vào cổng Thị đội

Hết Sở Giao thông (cũ)

300

220

200

27

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

300

220

200

28

Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo + 40m

Nhà máy gạch Tuynel

300

220

200

29

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết địa phận chợ Trung tâm

800

400

240

30

Đường Trần Duy Hưng

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

800

400

240

31

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel

300

220

200

32

Đường nhánh

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel

Tiếp giáp đường trần Hưng Đạo

300

220

200

33

Đường Chiến Thắng

Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

900

270

200

34

Đường tránh ngập

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường 19/8

300

220

200

35

Đường vào khu VH cộng đồng

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo+250m

 

250

210

200

36

Đường vào nhà máy chè

Tiếp giáp đường Lê Duẩn +150m

 

300

220

200

37

Đường 19/8

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.000

500

300

38

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.000

500

300

39

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường nguyễn Hữu Thọ

1.000

500

300

40

Đường 30/4

Tiếp giáp đường nguyễn Hữu Thọ

Hết Bệnh viện tỉnh mới

1.200

600

360

41

Đường 30/4

Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.000

500

300

 

KHU DÂN CƯ 1B

 

 

 

42

Đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

800

 

 

43

Đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

500

 

 

44

Đường số 7 (13m)

Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường A2

500

 

 

45

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

500

 

 

46

Đường số 10, số 11(9m)

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

Tiếp giáp đường A5

400

 

 

47

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường số A14

800

 

 

48

Đường A1 (11m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường A4

450

 

 

49

Đường A2 (rộng 9m)

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

400

 

 

50

Đường A3 (11m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường A1

450

 

 

51

Đường A4, A5 ( 9m)

Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

400

 

 

52

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

400

 

 

53

Đường A12, A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp đường A4

400

 

 

54

Đường A14, A15

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

Tiếp giáp đường A2

400

 

 

55

Đường A16, A17

Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường số 10

400

 

 

 

KHU DÂN CƯ 1 A

 

 

 

56

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường 30/4

Đường Nguyễn Lương Bằng

800

 

 

57

Đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

800

 

 

58

Đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

500

 

 

59

Đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

500

 

 

60

Đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

400

 

 

61

Đường B2 (9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Giáp đường Nguyễn Thái Bình

400

 

 

62

Đường B3 ( 9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường B11

400

 

 

63

Đường B7 (9m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường B11

400

 

 

64

Đường B5 ( 9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

400

 

 

65

Đường B8 ( 9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

400

 

 

66

Đường B10 (9m)

Tiếp giáp đường B3

Tiếp giáp đường B7

400

 

 

67

Đường B11 (9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

400

 

 

68

Đường B12 (7m)

Tiếp giáp đường B5

Tiếp giáp đường B8

400

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ)

 

 

 

69

Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1000

 

 

70

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường T03

Tiếp giáp đường N-04

400

 

 

71

Đường T01, T02 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

500

 

 

72

Đường T03(13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Giáp đường An Dương Vương

500

 

 

73

Đường D01(16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

600

 

 

74

Đường Bùi thị Xuân (16,5m)

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

600

 

 

75

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

500

 

 

76

Phố Quyết Tiến ( 41m)

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường D01

600

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)

 

 

 

77

Đường D05, D06, D07 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường 2-7

600

 

 

78

Đường D08 (20,5m)

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

800

 

 

79

Đường D09 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

500

 

 

80

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường D08

800

 

 

81

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

450

 

 

82

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường D08

450

 

 

83

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường D08

Tiếp giáp đường An Dương Vương

600

 

 

84

Đường T1 (13,5m)

Tiếp giáp đường T3

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

500

 

 

85

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

500

 

 

86

ĐườngT3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường D9

400

 

 

87

Đường T4 (9,5m)

Tiếp giáp đường T2-7

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

400

 

 

88

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường D08

400

 

 

89

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)

600

 

 

90

Đường 2-7 (13,5m)

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường D08

500

 

 

 

KHU DÂN CƯ 2A

 

 

 

91

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

400

 

 

92

Đường 4A (16,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường 8A

600

 

 

93

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp Địa lộ Lê Lợi

800

 

 

94

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

500

 

 

95

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

800

 

 

96

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

500

 

 

97

Đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 1-1

500

 

 

98

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

800

 

 

99

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

450

 

 

100

Đường 2 - 6

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 6A

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2B

 

 

 

101

Đường Tuệ Tĩnh

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

500

 

 

102

Đường 2B (13,5m)

Tiếp giáp đường 7B

Tiếp giáp đường số 9B(20,5m)

500

 

 

103

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

600

 

 

104

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

800

 

 

105

Đường 6B (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

500

 

 

106

Đường 7B (11,5m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

450

 

 

107

Phố Cù Chính Lan

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

800

 

 

108

Đường 9B (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

500

 

 

109

Đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

600

 

 

110

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trường Chinh

800

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2C

 

 

 

111

Đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

500

 

 

112

Đường 6C

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường số 8C

500

 

 

113

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường số 8C

500

 

 

114

Đường 8C, 9C

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

500

 

 

115

Đường số 2-8

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

650

 

 

116

Đường số 2-9

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 2-10

650

 

 

117

Đường số 2-10

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường số 2-8

650

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

 

 

 

118

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

920

 

 

119

Trục N-01

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

500

 

 

120

Trục N-02, N-03

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

500

 

 

121

Trục N-04 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

500

 

 

122

Phố Nguyễn Thái Học

Đầu phố

Cuối phố

800

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 4

 

 

 

123

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp huỳnh Thúc Kháng

500

 

 

124

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

500

 

 

125

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

800

 

 

126

Đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Phú

800

 

 

127

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

700

 

 

128

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

600

300

180

129

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường số 13

600

300

180

130

Đường số 9 (13,5m)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

500

 

 

131

Đường số 10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

600

 

 

132

Đường số 13 (16m)

Đầu đường

Cuối đường

600

 

 

133

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 19/8

800

 

 

134

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

500

 

 

135

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

500

 

 

136

Đường D5 (13m)

Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường N7

500

 

 

137

Đường D6 (13m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường V3

400

 

 

138

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

400

200

 

139

Đường D9 (13m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường số 10

500

 

 

140

Đường D10 (13m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường số D9

500

 

 

141

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp đường số 10

500

 

 

142

Đường D12 (9m)

Tiếp giáp đường D10

Tiếp giáp đường số 10

400

 

 

143

Đường D13 (13m)

Tiếp giáp đường An Dương Vương

Tiếp giáp đường số D13A

500

 

 

144

Đường D13A (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường An Dương Vương

500

 

 

145

Đường N2 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

500

 

 

146

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

500

 

 

147

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

500

 

 

148

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

500

 

 

149

Đường N7 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

500

 

 

150

Đường N9, N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

500

 

 

151

Đường N13 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Chu Văn An

500

 

 

152

Đường N16 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường D13

500

 

 

153

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

400

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 6

 

 

 

154

Đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp đường An Dương Vương

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

800

 

 

155

Đường số 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường An Dương Vương

600

 

 

156

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường An Dương Vương

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

800

 

 

157

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Phú

600

300

200

158

Đường số 6-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

500

250

200

159

Đường An Dương Vương

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

800

 

 

160

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

400

240

200

161

Đường số 6-8

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Hoàng Hoa Thám

400

240

200

162

Đường số 6-11, 6-12

Tiếp giáp đường 6-3

Giáp đường Hoàng Hoa Thám

500

 

 

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

 

 

 

163

Phố Mường Kim

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

500

 

 

164

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường TT-2

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

600

 

 

165

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp Phố Mường Kim

800

 

 

166

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp đường Trường Chinh

500

 

 

167

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Trường Chinh

500

 

 

168

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

450

 

 

169

Phố Hương Phong

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

500

 

 

170

Đường số 5-6 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

500

 

 

171

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Giáp đường Lê Hồng Phong

500

 

 

172

Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

450

 

 

173

Đường số 5-10 (11,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt

450

 

 

174

Đường số 5-11 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Hết địa phận Chi cục Bảo vệ thực vật

600

 

 

175

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

540

 

 

176

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

800

 

 

177

Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

600

 

 

 

KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN

 

 

 

178

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Ngã 4 lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)

600

 

 

179

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)

1.000

 

 

180

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)

Tiếp giáp đường Nguyễn Viết Xuân

900

 

 

181

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Thanh niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

600

 

 

182

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

500

 

 

183

Đường số 3 (13,5m)

Tiếp giáp đường Thanh niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

500

 

 

184

Đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Ngã 4 lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)

500

 

 

 

KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ (105M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D (ĐƯỜNG 58M) THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

 

185

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền

500

 

 

186

Đường số18, Nguyễn Hiền

Tiếp giáp đường số 10-10

Tiếp giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

500

250

200

187

Đường 10-10

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

800

 

 

 

KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ (450M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

 

188

Đường số 1, số 2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường Pusamcap

250

 

 

189

Đường số 3

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường Pusamcap

250

 

 

190

Đường số 2 (7m)

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường số 4

250

 

 

191

Đường số 4, số 5

Tiếp giáp đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Tô Hiệu

250

 

 

192

Đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

800

320

200

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

 

 

 

193

Đường số 7 (nhánh 1)

Tiếp giáp nhánh 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

400

 

 

194

Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

Đầu đường

Cuối đường

350

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH)

 

 

 

195

Đường T1, T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T 3

500

 

 

196

Đường T3 (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp Phố Võ Thị Sáu

500

 

 

197

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

500

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

 

 

 

198

Đường B12

Tiếp giáp đường số 4C

Tiếp giáp đường B11

550

 

 

199

Đường số 4C

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường số 2

600

 

 

200

Tuyến C3; C5

Tiếp giáp đường B12

Tiếp giáp đường số 2

500

 

 

201

Nhánh N1; N2; N3; N4; N5

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường B12

550

 

 

202

Nhánh N6

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

800

240

160

2

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Hết Siêu thị Quang Thanh

1.380

414

276

3

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

800

240

160

4

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

640

240

160

5

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

560

200

160

6

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp chợ phường Quyết Thắng

400

200

160

7

Đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp chợ phường Quyết Thắng

Hết Công ty Bằng An

400

200

160

8

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

Hết địa phận Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09)

520

200

160

9

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp Công ty xăng dầu Tây Bắc (đỉnh dốc 09)

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

480

200

160

10

Đường Trường Chinh

Tiếp giáp đường vào lò gạch thủ công (cạnh DN TN số6)

Tiếp giáp đường 30/4

320

160

160

11

Đường Nguyễn Văn Linh Đường đi Bản Đông (cũ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Ngã ba đường đi bản đông

440

200

160

12

Đường đi Bản Đông (cũ)

Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh

Tiếp giáp ngã ba đường đi Bản đông (cũ)

240

176

160

13

Đường TT-2 (12,0m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

528

200

160

14

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Đại Lộ Lê Lợi

640

280

168

15

Đại Lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

800

400

240

16

Đại Lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Phú

Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1

800

400

240

17

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

440

240

160

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

640

320

200

19

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

400

200

160

20

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Đường Chiến Thắng

Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

240

200

160

21

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

Tiếp giáp đường Pusamcap

200

180

160

22

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

400

200

160

23

Đường Nguyễn Viết Xuân

Tiếp giáp Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Thanh Niên

400

200

160

24

Đường nhánh

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Hết địa phận Chợ trung tâm thị xã

320

190

160

25

Ngõ 237 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động thị xã

320

190

160

26

Đường nhánh

Lối rẽ vào cổng Thị đội

Hết Sở Giao thông (cũ)

240

176

160

27

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

240

176

160

28

Ngõ 226 đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo + 40m

Nhà máy gạch Tuynel

240

176

160

29

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết địa phận chợ Trung tâm

640

320

192

30

Đường Trần Duy Hưng

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

640

320

192

31

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel

240

176

160

32

Đường nhánh

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel

Tiếp giáp đường trần Hưng Đạo

240

176

160

33

Đường Chiến Thắng

Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

720

216

160

34

Đường tránh ngập

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường 19/8

240

176

160

35

Đường vào khu VH cộng đồng

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo+250m

 

200

168

160

36

Đường vào nhà máy chè

Tiếp giáp đường Lê Duẩn +150m

 

240

176

160

37

Đường 19/8

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

800

400

240

38

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

800

400

240

39

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường nguyễn Hữu Thọ

800

400

240

40

Đường 30/4

Tiếp giáp đường nguyễn Hữu Thọ

Hết Bệnh viện tỉnh mới

960

480

288

41

Đường 30/4

Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới

Tiếp giáp đường Trường Chinh

800

400

240

 

KHU DÂN CƯ 1B

 

 

 

42

Đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

640

 

 

43

Đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

400

 

 

44

Đường số 7 (13m)

Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường A2

400

 

 

45

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

400

 

 

46

Đường số 10, số 11(9m)

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

Tiếp giáp đường A5

320

 

 

47

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường số A14

640

 

 

48

Đường A1 (11m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường A4

360

 

 

49

Đường A2 (rộng 9m)

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

320

 

 

50

Đường A3 (11m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường A1

360

 

 

51

Đường A4, A5 ( 9m)

Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

320

 

 

52

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

320

 

 

53

Đường A12, A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp đường A4

320

 

 

54

Đường A14, A15

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

Tiếp giáp đường A2

320

 

 

55

Đường A16, A17

Tiếp giáp đường Phan Đình Phùng

Tiếp giáp đường số 10

320

 

 

 

KHU DÂN CƯ 1 A

 

 

 

56

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường 30/4

Đường Nguyễn Lương Bằng

640

 

 

57

Đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

640

 

 

58

Đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

400

 

 

59

Đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

400

 

 

60

Đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

320

 

 

61

Đường B2 (9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Giáp đường Nguyễn Thái Bình

320

 

 

62

Đường B3 ( 9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường B11

320

 

 

63

Đường B7 (9m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường B11

320

 

 

64

Đường B5 ( 9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

320

 

 

65

Đường B8 ( 9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

320

 

 

66

Đường B10 (9m)

Tiếp giáp đường B3

Tiếp giáp đường B7

320

 

 

67

Đường B11 (9m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

320

 

 

68

Đường B12 (7m)

Tiếp giáp đường B5

Tiếp giáp đường B8

320

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (300 hộ)

 

 

 

69

Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

800

 

 

70

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường T03

Tiếp giáp đường N-04

320

 

 

71

Đường T01, T02 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

400

 

 

72

Đường T03(13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Giáp đường An Dương Vương

400

 

 

73

Đường D01(16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

480

 

 

74

Đường Bùi thị Xuân (16,5m)

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

480

 

 

75

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

400

 

 

76

Phố Quyết Tiến ( 41m)

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường D01

480

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)

 

 

 

77

Đường D05, D06, D07 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường 2-7

480

 

 

78

Đường D08 (20,5m)

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

640

 

 

79

Đường D09 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

400

 

 

80

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường D08

640

 

 

81

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

360

 

 

82

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường D08

360

 

 

83

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường D08

Tiếp giáp đường An Dương Vương

480

 

 

84

Đường T1 (13,5m)

Tiếp giáp đường T3

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

400

 

 

85

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

400

 

 

86

ĐườngT3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường D9

320

 

 

87

Đường T4 (9,5m)

Tiếp giáp đường T2-7

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

320

 

 

88

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường D08

320

 

 

89

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03 (KDC số2)

480

 

 

90

Đường 2-7 (13,5m)

Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường D08

400

 

 

 

KHU DÂN CƯ 2A

 

 

 

91

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

320

 

 

92

Đường 4A (16,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường 8A

480

 

 

93

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp Địa lộ Lê Lợi

640

 

 

94

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

400

 

 

95

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

640

 

 

96

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

400

 

 

97

Đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 1-1

400

 

 

98

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

640

 

 

99

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

360

 

 

100

Đường 2 - 6

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 6A

 

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2B

 

 

 

101

Đường Tuệ Tĩnh

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

400

 

 

102

Đường 2B (13,5m)

Tiếp giáp đường 7B

Tiếp giáp đường số 9B(20,5m)

400

 

 

103

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

480

 

 

104

Đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đinh Bộ Lĩnh

640

 

 

105

Đường 6B (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

400

 

 

106

Đường 7B (11,5m)

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

360

 

 

107

Phố Cù Chính Lan

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

640

 

 

108

Đường 9B (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

400

 

 

109

Đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Phạm Ngọc Thạch

480

 

 

110

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trường Chinh

640

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2C

 

 

 

111

Đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

400

 

 

112

Đường 6C

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường số 8C

400

 

 

113

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường số 8C

400

 

 

114

Đường 8C, 9C

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

400

 

 

115

Đường số 2-8

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

520

 

 

116

Đường số 2-9

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 2-10

520

 

 

117

Đường số 2-10

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường số 2-8

650

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

 

 

 

118

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

736

 

 

119

Trục N-01

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Hàng Văn Thái

400

 

 

120

Trục N-02, N-03

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp đường Hàng Văn Thái

400

 

 

121

Trục N-04 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

400

 

 

122

Phố Nguyễn Thái Học

Đầu phố

Cuối phố

640

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 4

 

 

 

123

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp huỳnh Thúc Kháng

400

 

 

124

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

400

 

 

125

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

640

 

 

126

Đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Phú

640

 

 

127

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

560

 

 

128

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

480

240

144

129

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường số 13

480

240

144

130

Đường số 9 (13,5m)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

400

 

 

131

Đường số 10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

480

 

 

132

Đường số 13 (16m)

Đầu đường

Cuối đường

480

 

 

133

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 19/8

640

 

 

134

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

400

 

 

135

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

400

 

 

136

Đường D5 (13m)

Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường N7

400

 

 

137

Đường D6 (13m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường V3

320

 

 

138

Đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

320

160

 

139

Đường D9 (13m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường số 10

400

 

 

140

Đường D10 (13m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường số D9

400

 

 

141

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp đường số 10

400

 

 

142

Đường D12 (9m)

Tiếp giáp đường D10

Tiếp giáp đường số 10

400

 

 

143

Đường D13 (13m)

Tiếp giáp đường An Dương Vương

Tiếp giáp đường số D13A

400

 

 

144

Đường D13A (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường An Dương Vương

400

 

 

145

Đường N2 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

400

 

 

146

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

400

 

 

147

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

400

 

 

148

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

400

 

 

149

Đường N7 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

400

 

 

150

Đường N9, N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

400

 

 

151

Đường N13 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Chu Văn An

400

 

 

152

Đường N16 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường D13

400

 

 

153

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

320

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 6

 

 

 

154

Đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp đường An Dương Vương

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

640

 

 

155

Đường số 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường An Dương Vương

480

 

 

156

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường An Dương Vương

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

640

 

 

157

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Phú

480

240

160

158

Đường số 6-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

400

200

160

159

Đường An Dương Vương

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

640

 

 

160

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

320

192

160

161

Đường số 6-8

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Hoàng Hoa Thám

320

192

160

162

Đường số 6-11, 6-12

Tiếp giáp đường 6-3

Giáp đường Hoàng Hoa Thám

400

 

 

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

 

 

 

163

Phố Mường Kim

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

400

 

 

164

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường TT-2

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

480

 

 

165

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp Phố Mường Kim

640

 

 

166

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp đường Trường Chinh

400

 

 

167

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Trường Chinh

400

 

 

168

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

360

 

 

169

Phố Hương Phong

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

400

 

 

170

Đường số 5-6 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

400

 

 

171

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Giáp đường Lê Hồng Phong

400

 

 

172

Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

360

 

 

173

Đường số 5-10 (11,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Vòng sau nhà Văn Hoá vòng trở lại Đường Hoàng Quốc Việt

360

 

 

174

Đường số 5-11 (13,5m)

Tiếp giáp Đường Hoàng Quốc Việt

Hết địa phận Chi cục Bảo vệ thực vật

480

 

 

175

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

432

 

 

176

Đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

640

 

 

177

Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

Tếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

480

 

 

 

KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN

 

 

 

178

Phố Võ Thị Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Ngã 4 lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)

480

 

 

179

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)

800

 

 

180

ĐườngThanh Niên

Tiếp giáp đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)

Tiếp giáp đường Nguyễn Viết Xuân

720

 

 

181

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Thanh niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

480

 

 

182

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

400

 

 

183

Đường số 3 (13,5m)

Tiếp giáp đường Thanh niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

400

 

 

184

Đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Ngã 4 lệch đường số 3 (gần trụ sở DNTN Mạnh Quân)

400

 

 

 

KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ (105M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D (ĐƯỜNG 58M) THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

 

185

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Hiền

400

 

 

186

Đường số18, Nguyễn Hiền

Tiếp giáp đường số 10-10

Tiếp giáp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

400

250

160

187

Đường 10-10

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

640

 

 

 

KHU CHIA LÔ CẤP ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ (450M2/THỬA) DỰ ÁN ĐƯỜNG TRÁNH QL4D THUỘC KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 – PHƯỜNG QUYẾT THẮNG

 

 

 

188

Đường số 1, số 2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường Pusamcap

200

 

 

189

Đường số 3

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường Pusamcap

200

 

 

190

Đường số 2 (7m)

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường số 4

200

 

 

191

Đường số 4, số 5

Tiếp giáp đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Tô Hiệu

200

 

 

192

Đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

640

240

160

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

 

 

 

193

Đường số 7 (nhánh 1)

Tiếp giáp nhánh 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

320

 

 

194

Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

Đầu đường

Cuối đường

280

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 5 (SAU KHO BẠC TỈNH)

 

 

 

195

Đường T1, T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T 3

400

 

 

196

Đường T3 (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp Phố Võ Thị Sáu

400

 

 

197

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

400

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

 

 

 

198

Đường B12

Tiếp giáp đường số 4C

Tiếp giáp đường B11

440

 

 

199

Đường số 4C

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường số 2

440

 

 

200

Tuyến C3; C5

Tiếp giáp đường B12

Tiếp giáp đường số 2

400

 

 

201

Nhánh N1; N2; N3; N4; N5

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường B12

440

 

 

202

Nhánh N6

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN SÌN HỒ

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Sìn Hồ

23

18

14

2

Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,

21

17

13

3

Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;

Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin; Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.

17

13

10

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp

15

12

9

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Sìn Hồ

22

17

13

2

Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,

20

16

12

3

Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;

Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin; Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.

16

12

9

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp

14

11

8

3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Sìn Hồ

19

15

11

2

Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,

17

14

10

3

Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;

Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin;

Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.

14

11

9

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp

13

10

8

4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Sìn Hồ

2

1,5

 

2

Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,

1,8

1,4

 

3

Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;

Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin;

Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.

1,5

1

 

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp

1,2

1

 

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Sìn Hồ

22

17

13

2

Các xã: Chăn Nưa; Lê Lợi; Pa Tần,

20

16

12

3

Các xã: Pú Đao; Nậm Cha; Căn Co; Nậm Mạ;

Nậm Cuổi; Noong Hẻo; Tả Phìn; Nậm Hăn; Hồng Thu; Làng Mô; Ma Quai; Phăng Sô Lin;

Phìn Hồ; Tả Ngảo; Nậm Tăm; Xà Dề Phìn.

16

12

9

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Nậm Ban, Pu Sam Cáp

14

11

8

6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Pa Tần

110

66

44

72

43

28

2

Xã Chăn Nưa

102

61

41

60

36

26

3

Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Ma Quai

98

59

39

58

35

25

4

Các xã: Hồng Thu, Làng Mô, Lê Lợi, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi

96

58

38

54

32

24

5

Xã Nậm Hăn

56

34

22

42

25

23

6

Các xã: Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp

52

31

21

39

23

22

7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Pa Tần

88

53

35

57

34

22

2

Xã Chăn Nưa

82

49

33

48

29

21

3

Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngảo, Noong Hẻo, Nậm Tăm, Ma Quai

78

47

31

46

28

20

4

Các xã: Hồng Thu, Làng Mô, Lê Lợi, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà Dề Phìn, Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi

77

46

31

43

26

19

5

Xã Nậm Hăn

45

27

18

34

20

18

6

Các xã: Tủa Sín Chải, Pú Đao, Nậm Ban, Pu Sam Cáp

42

25

17

31

19

17

8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

400

200

120

2

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường lên trường PTDT Nội trú

400

200

120

3

Đường nội thị

Nhà ông Tấn Vỹ (giáp chợ)

Khách sạn Thanh Bình

300

150

90

4

Đường nội thị

Nhà ông Hùng (Thim)

Hết địa phận BQLDABTDTĐC huyện

300

150

90

5

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận nhà bà Nga(Uân)

300

150

90

6

Đường nội thị

Từ trường Mầm Non đến

Hết địa phận nhà ông Châu

280

140

84

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế

Hết địa phận nhà bà Thuỷ (Xương)

280

140

84

8

Đường nội thị

Từ cổng trường PTDT Nội trú huyện

Cổng Bệnh viện

250

125

75

9

Đường lên Huyện đội

Khu tập thể ngân hàng NN-PTNT

Hết địa phận nhà ông Dính

220

110

66

10

Đường nội thị

Tiếp giáp địa phận BQLDABTDTĐC huyện

Hết địa phận nhà ông Từ

220

110

66

11

Đường nội thị

Tiếp giáp nhà ông Long(Thanh)

Tiếp giáp trạm vật tư Nông nghiệp

220

110

66

12

Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ

Từ địa phận nhà ông Võ (Cúc)

Hết địa phận nhà ông Lê (Ngọt)

220

110

66

13

Đường nội thị

Từ địa phận nhà bà Bạ

Tiếp giáp đườngvào bệnh viện

220

110

66

14

Đường nội thị

Giáp nhà ông Châu

Hết địa phận nhà ông Hồ

180

90

54

15

Đường nội thị

Tiếp giáp nhà bà Thuỷ (Xương)

Hết địa phận nhà ông Pín

160

80

48

16

Đường nội thị

Giáp nhà ông Hùng (Nhung)

Tiếp giáp Trạm điện(cũ)

150

75

45

17

Đường nội thị

Tiếp giáp nhà ông Từ

Hết địa phận nhà ông Triều( Sợi)

150

75

45

18

Đường nội thị

Tiếp giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi)

Hết địa phận kho mìn Nông nghiệp

150

75

45

19

Đường nội thị

Trạm vật tư nông nghiệp

Suối Hoàng Hồ

130

65

39

20

Đường nội thị

Tiếp giáp cổng Khách sạn Thanh Bình

Ngã 3 đường lên TTGDTX huyện

130

65

39

21

Đường nội thị

Từ phía sau nhà ông Hà (Sun)

Giáp nhà ông Pín

130

65

39

22

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Nga (Uân)

Hết địa phận nhà ông Páo

130

65

39

23

Đường nội thị

Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

Cổng kho Bạc huyện

130

65

39

24

Đường nội thị

Các đường phố còn lại trong địa bàn Thị trấn

90

45

27

 

9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

320

160

96

2

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường lên trường PTDT Nội trú

320

160

96

3

Đường nội thị

Nhà ông Tấn Vỹ (giáp chợ)

Khách sạn Thanh Bình

240

120

72

4

Đường nội thị

Nhà ông Hùng (Thim)

Hết địa phận BQLDABTDTĐC huyện

240

120

72

5

Đường nội thị

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận nhà bà Nga(Uân)

240

120

72

6

Đường nội thị

Từ trường Mầm Non đến

Hết địa phận nhà ông Châu

224

112

67

7

Đường nội thị

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế

Hết địa phận nhà bà Thuỷ (Xương)

224

112

67

8

Đường nội thị

Từ cổng trường PTDT Nội trú huyện

Cổng Bệnh viện

200

100

60

9

Đường lên Huyện đội

Khu tập thể ngân hàng NN-PTNT

Hết địa phận nhà ông Dính

176

88

52

10

Đường nội thị

Tiếp giáp địa phận BQLDABTDTĐC huyện

Hết địa phận nhà ông Từ

176

88

52

11

Đường nội thị

Tiếp giáp nhà ông Long (Thanh)

Tiếp giáp trạm vật tư Nông nghiệp

176

88

52

12

Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ

Từ địa phận nhà ông Võ (Cúc)

Hết địa phận nhà ôngLê (Ngọt)

176

88

52

13

Đường nội thị

Từ địa phận nhà bà Bạ

Tiếp giáp đườngvào bệnh viện

176

88

52

14

Đường nội thị

Giáp nhà ông Châu

Hết địa phận nhà ông Hồ

144

72

43

15

Đường nội thị

Tiếp giáp nhà bà Thuỷ (Xương)

Hết địa phận nhà ông Pín

128

64

38

16

Đường nội thị

Giáp nhà ông Hùng (Nhung)

Tiếp giáp Trạm điện(cũ)

120

60

36

17

Đường nội thị

Tiếp giáp nhà ông Từ

Hết địa phận nhà ông Triều ( Sợi)

120

60

36

18

Đường nội thị

Tiếp giáp địa phận nhà ông Triều (Sợi)

Hết địa phận kho mìn Nông nghiệp

120

60

36

19

Đường nội thị

Trạm vật tư nông nghiệp

Suối Hoàng Hồ

104

52

31

20

Đường nội thị

Tiếp giáp cổng Khách sạn Thanh Bình

Ngã 3 đường lên TTGDTX huyện

104

52

31

21

Đường nội thị

Từ phía sau nhà ông Hà (Sun)

Giáp nhà ông Pín

104

52

31

22

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Nga (Uân)

Hết địa phận nhà ông Páo

104

52

31

23

Đường nội thị

Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

Cổng kho Bạc huyện

104

52

31

24

Đường nội thị

Các đường phố còn lại trong địa bàn Thị trấn

72

36

21

 

VI. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN PHONG THỔ

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.

25

20

15

2

Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,

23

18

14

3

Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.

21

17

13

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.

24

19

14

2

Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,

21

17

13

3

Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.

20

16

12

3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.

21

17

13

2

Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,

19

15

12

3

Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.

16

13

10

4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.

4,5

3,5

3

2

Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,

3,5

2,5

2

3

Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.

2,5

2

1,5

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Phong Thổ, Mường So; Khổng Lào.

24

19

14

2

Các xã: Nậm Xe; Bản Lang; Hoang Thèn; Lản Nhì Thàng,

21

17

13

3

Các xã: Huổi Luông; Sì Lờ Lầu; Mồ Sì San; Ma Li Chải; Pa Vây Sử; Vàng Ma Chải; Tung Qua Lìn; Mù Sang; Sin Súi Hồ; Ma Ly Pho; Dào San.

20

16

12

6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Mường So

440

264

176

220

132

88

2

Các xã: Khổng Lào, Bản Lang; Hoang Thèn

275

165

110

188

113

75

3

Các xã: Nậm Xe, Ma Li Pho, Dào San, Lản Nhì Thàng; Huổi Luông

260

156

104

176

105

70

4

Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn

220

132

88

110

66

44

7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Mường So

352

211

141

176

106

70

2

Các xã: Khổng Lào; Bản Lang; Hoang Thèn

220

132

88

150

90

60

3

Các xã: Nậm Xe; Ma Li Pho; Dào San; Lản Nhì Thàng; Huổi Luông

208

125

83

140

84

56

4

Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn

176

106

70

88

53

35

8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 4D

Km0

Km1+300

575

 

 

2

Quốc lộ 4D

Km1+300

Km2+400

420

 

 

3

Quốc lộ 4D

Km2+400

Km6 + 300

400

 

 

4

Quốc lộ 12

Km 18

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

105

55

30

5

Quốc lộ 12

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Km 20+200

575

 

 

6

Quốc lộ 12

Km20+200

Km21

420

 

 

7

Quốc lộ 12

Km21

Km21+300

315

105

65

 

KHU DÂN CƯ PHÍA NAM

 

 

 

8

Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

400

 

 

9

Đường nội thị dãy 2 (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

350

 

 

10

Đường nội thị dãy 3 (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

300

 

 

 

KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC

 

 

 

11

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

400

 

 

12

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

400

 

 

13

Đường nội thị ( 20,5m)

Cầu Pa so

Cầu nội thị mới

500

 

 

14

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

400

 

 

15

Các vị trí còn lại

 

 

120

55

30

9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Quốc lộ 4D

Km0

Km1 + 300

460

 

 

2

Quốc lộ 4D

Km1 + 300

Km2 + 400

335

 

 

3

Quốc lộ 4D

Km2 + 400

Km6 + 300

335

 

 

4

Quốc lộ 12

Km 18

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

85

40

25

5

Quốc lộ 12

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Km 20+200

460

 

 

6

Quốc lộ 12

Km20 + 200

Km21

335

 

 

7

Quốc lộ 12

Km21

Km21 + 300

250

85

50

 

KHU DÂN CƯ PHÍA NAM

 

 

 

8

Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

320

 

 

9

Đường nội thị dãy 2 (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

280

 

 

10

Đường nội thị dãy 3 (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

240

 

 

 

KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC

 

 

 

11

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

320

 

 

12

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

320

 

 

13

Đường nội thị ( 20,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

400

 

 

14

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

320

 

 

15

Các vị trí còn lại

 

 

96

40

24

VII. BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN MƯỜNG TÈ

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;

Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.

20

16

12

2

Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.

19

15

11

3

Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.

14

11

9

2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;

Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.

19

15

11

2

Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.

17

14

10

3

Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.

13

11

8

3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;

Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.

18

14

11

2

Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.

15

12

9

3

Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.

12

9

7

4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;

Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.

2

1,5

 

2

Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.

1,5

1,2

 

3

Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.

1,2

1

 

5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

VT1

VT2

VT3

1

Các xã: Thị trấn Mường Tè; Kan Hồ; Mường Mô;

Nậm Hàng; Mường Tè; Bum Nưa.

19

15

11

2

Các xã: Bum Tở; Hua Bum; Nậm Manh.

17

14

10

3

Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.

13

11

8

6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Mường Tè; Nậm Hàng.

92

55

37

66

40

30

2

Các xã: Bum Tở; Bum Nưa; Hua Bum; Nậm Manh.

84

50

34

60

36

25

3

Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.

60

36

24

39

23

20

7. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Kan Hồ; Mường Mô; Mường Tè; Nậm Hàng.

74

44

30

53

32

24

2

Các xã: Bum Tở; Bum Nưa; Hua Bum; Nậm Manh.

67

40

27

48

29

20

3

Các xã: Ka Lăng; Thu Lũm; Pa Ủ; Pa Vệ Sử; Nậm Khao; Tà Tổng; Mù Cả.

48

29

19

31

19

16

8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Đường nội thị

Đập tràn Huổi Cuổng

Dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)

250

125

75

2

Đường nội thị

Khu chung cư

Dốc đài truyền hình (cũ)

250

125

75

3

Đường nội thị

Ngã tư (đường xuống Bệnh viện)

Hết cửa hàng thương nghiệp TT mở rộng

250

125

75

4

Đường nội thị

Ngã tư

Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)

250

125

75

5

Đường nội thị

Phía sau Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc

Nhà ông Phú (phía sau nhà Toản Hường)

250

125

75

6

Đường nội thị

Đài truyền hình (mới)

Ngã ba Bến xe khách

250

125

75

7

Đường nội thị

Chân đài truyền hình (cũ)

Địa phận xã Bum Nưa

150

75

45

8

Đường nội thị

Khu chung cư

Dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)

150

75

45

9

Đường nội thị

Khu sau cửa hàng thương nghiệp (khu mặt bằng mới)

Phía sau (phía tây Trungtâm Y tế sâu 20m)

150

75

45

10

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Tân Thuận

Bờ kè đường tam cấp xuống bệnh viện

150

75

45

11

Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ

Tiếp giáp nhà nghỉ Công ty Thương Nghiệp (TT mở rộng) vòng qua đảo

Đài truyền hình (mới)

200

100

60

12

Đường nội thị

Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo)

Trước cửa nhà ông Đại

150

75

45

13

Đường nội thị

Phía sau ngân hàng nông nghiệp

Trung tâm GDTX huyện

150

75

45

14

Đường nội thị

Ngân hàng chính sách

Tiếp giáp Ban chỉ huy quân sự huyện

150

75

45

15

Đường nội thị

Phía sau cửa hàng thương nghiệp

Nhà trẻ

150

75

45

16

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

Chân dốc huyện đội cũ

150

75

45

17

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Căm

Giáp trụ sở UBND thị trấn cũ

150

75

45

18

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Nhà ông Po

150

75

45

19

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong Thúy

Nhà ông Chu Đại Cà

150

75

45

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lâm Tình

Trạm bảo vệ thực vật

150

75

45

21

Đường nội thị

Các vị trí còn lại trong địa bàn Thị trấn

 

90

45

27

9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

1

Đường nội thị

Đập tràn Huổi Cuổng

Dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)

200

100

60

2

Đường nội thị

Khu chung cư

Dốc đài truyền hình (cũ)

200

100

60

3

Đường nội thị

Ngã tư (đường xuống Bệnh viện)

Hết cửa hàng thương nghiệp TT mở rộng

200

100

60

4

Đường nội thị

Ngã tư

Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)

200

100

60

5

Đường nội thị

Phía sau Doanh nghiệp 14 vòng qua Chi cục thuế - Kho bạc

Nhà ông Phú (phía sau nhà Toản Hường)

200

100

60

6

Đường nội thị

Đài truyền hình (mới)

Ngã ba Bến xe khách

200

100

60

7

Đường nội thị

Chân đài truyền hình (cũ)

Địa phận xã Bum Nưa

120

60

36

8

Đường nội thị

Khu chung cư

Dốc Phiêng Ban (Nhà ông Hiền Chiến)

120

60

36

9

Đường nội thị

Khu sau cửa hàng thương nghiệp (khu mặt bằng mới)

Phía sau (phía tây Trung tâm Y tế sâu 20m)

120

60

36

10

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Tân Thuận

Bờ kè đường tam cấp xuống bệnh viện

120

60

36

11

Đường giáp dẫy nhà phía Tây chợ

Tiếp giáp nhà nghỉ Công ty Thương Nghiệp (TT mở rộng) vòng qua đảo

Đài truyền hình (mới)

160

80

48

12

Đường nội thị

Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo)

Trước cửa nhà ông Đại

120

60

36

13

Đường nội thị

Phía sau ngân hàng nông nghiệp

Trung tâm GDTX huyện

120

60

36

14

Đường nội thị

Ngân hàng chính sách

Tiếp giáp Ban chỉ huy quân sự huyện

120

60

36

15

Đường nội thị

Phía sau cửa hàng thương nghiệp

Nhà trẻ

120

60

36

16

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

Chân dốc huyện đội cũ

120

60

36

17

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Căm

Giáp trụ sở UBND thị trấn cũ

120

60

36

18

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Nhà ông Po

120

60

36

19

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong Thúy

Nhà ông Chu Đại Cà

120

60

36

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lâm Tình

Trạm bảo vệ thực vật

120

60

36

21

Đường nội thị

Các vị trí còn lại trong địa bàn Thị trấn

72

36

21

 

VIII. QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC, VỊ TRÍ, GIÁ ĐẤT GIÁP RANH VÀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

1. Đối với đất nông nghiệp.

a) Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau:

- Có từ một yếu tố khoảng cách trở lên:

+ Đất nông nghiệp tiếp giáp khu dân cư đến 500 m;

+ Đất nông nghiệp tiếp giáp chợ đến 1000 m;

+ Đất nông nghiệp tiếp giáp hành lang bảo vệ đường bộ đến 500 m.

- Kết hợp với ít nhất 2/4 yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp (địa hình tương đối bằng phẳng, độ phì nhiêu của đất cao, điều kiện tưới tiêu chủ động, điều kiện khí hậu thuận lợi cho sản xuất kinh doanh).

b) Vị trí 2: Phải đảm bảo các điều kiện: Đất nông nghiệp tiếp giáp vị trí 1 đến 500 m, kết hợp với ít nhất một yều tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.

Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 1 và có ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.

c) Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại.

Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 2 và có ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 2.

2. Đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.

2.1 Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông thôn tại trung tâm xã, cụm xã ; tiếp giáp khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi cao, có kết cấu hạ tầng tốt, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ.

a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp vỉa hè hoặc chỉ giới đường giao thông đến 40 m;

b) Vị trí 2: Đất tiếp sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100;

c) Vị trí 3: Đất tiếp sau mét thứ 100 của vị trí 2 đến mét thứ 160.

2.2. Khu vực 2: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông liên xã, liên thôn, bản; đất tiếp giáp với khu vực 1; khu vực có khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sinh hoạt, kinh doanh, cung cấp dịch vụ kém thuận lợi hơn khu vực 1.

a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp đường giao thông đến 40 m;

b) Vị trí 2: Đất tiếp sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100; đất tiếp giáp khu vực 1 đến 60 m.

2.3. Khu vực 3: Vị trí đất còn lại trên địa bàn xã.

3. Đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.

a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp mặt tiền tính từ chỉ giới quy hoạch đến 20 m.

b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 đến 40 m; đất nằm tiếp giáp với mặt tiền ngõ của đường phố, đoạn phố đến 20 m, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh (mặt đường láng nhựa hoặc xi măng, có hệ thống cấp, thoát nước và thông tin liên lạc).

c) Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

- Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất cùng vị trí đó; trường hợp thửa đất tiếp giáp nhiều đoạn đường thì giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá của đoạn đường có giá cao nhất.

4. Tính giá đất giáp ranh.

a) Đất phi nông nghiệp tại nông thôn khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính huyện, thị xã vào sâu mỗi bên 100 m và được xác định trọn thửa đất (trường hợp thửa đất có một phần diện tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách), giá đất được xác định như sau:

- Trường hợp thửa đất vùng giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất ở tại nông thôn thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá đất ở tại nông thôn cùng vị trí và khu vực của hai đơn vị hành chính giáp ranh;

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị trí và khu vực của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất;

- Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại đất giáp ranh.

b) Đất nông nghiệp khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính các huyện, thị vào sâu 200m, và được xác định trọn thửa đất (trường hợp thửa đất có một phần diện tích nằm ngoài khoảng cách giới hạn), giá đât được xác định như sau:

- Trường hợp thửa đất vùng giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất nông nghiệp thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá đất nông nghiệp cùng vị trí và khu vực của hai đơn vị hành chính giáp ranh;

- Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định theo giá đất nông nghiệp của đơn vị hành chính có giá đất cao nhất;

- Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại đất giáp ra

5. Giá các loại đất khác.

a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí và khu vực.

b) Đất nông nghiệp khác, giá đất được xác định bằng 80% giá đất nông nghiệp liền kề; trường hợp liền kề nhiều loại đất nông nghệp thì căn cứ vào loại đất nông nghiệp có giá thấp nhất.

c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo vị trí có giá cao nhất của thửa đất.

d) Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác, giá đất bằng 80% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.

đ) Đất sử dụng vào mục đích công cộng, giá đất bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (hoặc bằng 56% giá đất ở) cùng vị trí và khu vực.

e) Đất nghĩa trang, nghĩa địa, giá đất bằng 80% giá đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp không có các loại đất đã định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.

f) Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thuỷ sản, giá đất được xác định bằng 80% giá đất nuôi trồng thuỷ sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thuỷ sản thì giá đất được xác định bằng 80% giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí và khu vực.

g) Đất chưa sử dụng khi cần định giá thì giá đất bằng 20% giá đất liền kề. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng vị trí và khu vực.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 35/2010/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu35/2010/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/12/2010
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 35/2010/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 35/2010/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2011


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 35/2010/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2011
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu35/2010/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Lai Châu
              Người kýVương Văn Thành
              Ngày ban hành23/12/2010
              Ngày hiệu lực...
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBất động sản
              Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
              Cập nhậtnăm ngoái

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 35/2010/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2011

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 35/2010/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2011