Nội dung toàn văn Quyết định 35/2023/QĐ-UBND Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực lưu trữ Nam Định
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2023/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 29 tháng 9 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy; Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 08/2012/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ và phục vụ độc giả tại phòng đọc;
Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý tài liệu hết giá trị;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2367/TTr-SNV ngày 11 tháng 9 năm 2023 về việc ban hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Nam Định và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 1189/BC-STP ngày 07 tháng 9 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Nam Định, bao gồm dịch vụ: Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ; phân loại, xác định giá trị tài liệu nền giấy; bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công; lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ; tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt và khổ giấy A4; xử lý tài liệu hết giá trị; chỉnh lý tài liệu giấy tiếng Việt.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh sử dụng dịch vụ sự nghiệp công từ nguồn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
3. Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực lưu trữ: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Đơn giá ban hành tại Quyết định này là mức giá tối đa, được áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh để thực hiện đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với lĩnh vực lưu trữ trên địa bàn tỉnh Nam Định và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Trung tâm Lưu trữ tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC LƯU TRỮ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 35/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
TT | Tên hàng hóa, dịch vụ | Đơn vị tính | Giá dịch vụ | Ghi chú |
1 | Đơn giá dịch vụ vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ | |||
a) | Đơn giá vệ sinh kho tài liệu chuyên dụng (hệ số 1,0) | Đồng/m2 | 47.283 | |
b) | Đơn giá vệ sinh kho tài liệu thông thường (hệ số 1,2) | Đồng/m2 | 56.486 | |
c) | Đơn giá vệ sinh kho tài liệu tạm (hệ số 1,5) | Đồng/m2 | 70.936 | |
2 | Đơn giá dịch vụ phân loại, xác định giá trị tài liệu nền giấy | |||
a) | Đơn giá thực hiện phân loại, xác định giá trị tài liệu giấy được phân loại theo hệ số phức tạp đối với tài liệu rời lẻ | |||
Hệ số phức tạp 1,0 | Đồng/mét giá | 6.948.200 | ||
Hệ số phức tạp 0,9 | Đồng/mét giá | 6.351.336 | ||
Hệ số phức tạp 0,8 | Đồng/mét giá | 5.754.472 | ||
Hệ số phức tạp 0,7 | Đồng/mét giá | 5.157.608 | ||
Hệ số phức tạp 0,6 | Đồng/mét giá | 4.560.744 | ||
Hệ số phức tạp 0,5 | Đồng/mét giá | 3.963.880 | ||
b) | Đơn giá thực hiện phân loại, xác định giá trị tài liệu giấy được phân loại theo hệ số phức tạp đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ | |||
Hệ số phức tạp 1,0 | Đồng/mét giá | 5.846.511 | ||
Hệ số phức tạp 0,9 | Đồng/mét giá | 5.359.816 | ||
Hệ số phức tạp 0,8 | Đồng/mét giá | 4.873.121 | ||
Hệ số phức tạp 0,7 | Đồng/mét giá | 4.386.426 | ||
Hệ số phức tạp 0,6 | Đồng/mét giá | 3.899.730 | ||
Hệ số phức tạp 0,5 | Đồng/mét giá | 3.413.035 | ||
3 | Đơn giá dịch vụ bồi nền tài liệu giấy bằng phương pháp thủ công | |||
a) | Đơn giá bồi nền tài liệu giấy một mặt | |||
Khổ A4 | Đồng/tờ | 10.608 | ||
Khổ A5 | Đồng/tờ | 8.773 | ||
Khổ A3 | Đồng/tờ | 14.688 | ||
Khổ A2 | Đồng/tờ | 24.640 | ||
Khổ A1 | Đồng/tờ | 47.751 | ||
Khổ A0 | Đồng/tờ | 91.330 | ||
b) | Đơn giá bồi nền tài liệu giấy hai mặt | |||
Khổ A4 | Đồng/tờ | 15.698 | ||
Khổ A5 | Đồng/tờ | 12.576 | ||
Khổ A3 | Đồng/tờ | 22.772 | ||
Khổ A2 | Đồng/tờ | 40.006 | ||
Khổ A1 | Đồng/tờ | 81.075 | ||
Khổ A0 | Đồng/tờ | 157.977 | ||
4 | Đơn giá dịch vụ lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ | |||
a) | Đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ có hệ số phức tạp 1,0 | |||
Đối với phông dưới 50m | Đồng/Phông | 8.740.812 | ||
Đối với phông từ 50m đến 100m | Đồng/Phông | 10.744.917 | ||
Đối với phông 100m | Đồng/Phông | 14.753.128 | ||
Đối với phông từ 100m đến 200m | Đồng/Phông | 15.595.216 | ||
Đối với phông từ 200m đến 300m | Đồng/Phông | 22.769.549 | ||
Đối với phông lớn hơn 300m | Đồng/Phông | 29.943.882 | ||
b) | Đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ có hệ số phức tạp 0,9 | |||
Đối với phông dưới 50m | Đồng/Phông | 6.700.475 | ||
Đối với phông từ 50m đến 100m | Đồng/Phông | 8.204.628 | ||
Đối với phông 100m | Đồng/Phông | 11.212.933 | ||
Đối với phông từ 100m đến 200m | Đồng/Phông | 11.862.474 | ||
Đối với phông từ 200m đến 300m | Đồng/Phông | 17.229.544 | ||
Đối với phông lớn hơn 300m | Đồng/Phông | 22.596.615 | ||
c) | Đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ có hệ số phức tạp 0,8 | |||
Đối với phông dưới 50m | Đồng/Phông | 6.038.148 | ||
Đối với phông từ 50m đến 100m | Đồng/Phông | 7.380.009 | ||
Đối với phông 100m | Đồng/Phông | 10.063.732 | ||
Đối với phông từ 100m đến 200m | Đồng/Phông | 10.650.768 | ||
Đối với phông từ 200m đến 300m | Đồng/Phông | 15.431.178 | ||
Đối với phông lớn hơn 300m | Đồng/Phông | 20.211.587 | ||
d) | Đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ có hệ số phức tạp 0,7 | |||
Đối với phông dưới 50m | Đồng/Phông | 5.375.821 | ||
Đối với phông từ 50m đến 100m | Đồng/Phông | 6.555.391 | ||
Đối với phông 100m | Đồng/Phông | 8.914.531 | ||
Đối với phông từ 100m đến 200m | Đồng/Phông | 9.439.062 | ||
Đối với phông từ 200m đến 300m | Đồng/Phông | 13.632.811 | ||
Đối với phông lớn hơn 300m | Đồng/Phông | 17.826.559 | ||
đ) | Đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ có hệ số phức tạp 0,6 | |||
Đối với phông dưới 50m | Đồng/Phông | 4.713.494 | ||
Đối với phông từ 50m đến 100m | Đồng/Phông | 5.730.772 | ||
Đối với phông 100m | Đồng/Phông | 7.765.329 | ||
Đối với phông từ 100m đến 200m | Đồng/Phông | 8.227.356 | ||
Đối với phông từ 200m đến 300m | Đồng/Phông | 11.834.444 | ||
Đối với phông lớn hơn 300m | Đồng/Phông | 15.441.532 | ||
e) | Đơn giá lập danh mục tài liệu hạn chế sử dụng của một phông lưu trữ có hệ số phức tạp 0,5 | |||
Đối với phông dưới 50m | Đồng/Phông | 4.051.166 | ||
Đối với phông từ 50m đến 100m | Đồng/Phông | 4.906.154 | ||
Đối với phông 100m | Đồng/Phông | 6.616.128 | ||
Đối với phông từ 100m đến 200m | Đồng/Phông | 7.015.651 | ||
Đối với phông từ 200m đến 300m | Đồng/Phông | 10.036.077 | ||
Đối với phông lớn hơn 300m | Đồng/Phông | 13.056.504 | ||
5 | Đơn giá dịch vụ tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ nền giấy tiếng Việt và khổ giấy A4 | |||
a) | Đơn giá sản phẩm các bước công việc: thực hiện tạo lập cơ sở dữ liệu | Đồng/trang A4 | 5.582 | |
tài liệu lưu trữ (đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hóa) | ||||
b) | Đơn giá sản phẩm các bước công việc: thực hiện chuẩn hóa, chuyển đổi và số hóa tài liệu lưu trữ (Đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hóa) | Đồng/trang A4 | 4.874 | |
c) | Đơn giá sản phẩm các bước công việc: chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu tài liệu lưu trữ (đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hóa) | Đồng/trang A4 | 3.927 | |
d) | Đơn giá sản phẩm thực hiện các công việc: lập kế hoạch, xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ (đối với tài liệu chưa biên mục phiếu tin và chưa số hoá) | |||
Phông <50m | Đồng/Phông | 11.824.695 | ||
Phông 50m | Đồng/Phông | 13.137.840 | ||
50m < Phông | Đồng/Phông | 14.450.985 | ||
100m < Phông | Đồng/Phông | 15.764.130 | ||
200m < Phông | Đồng/Phông | 17.080.470 | ||
300m < Phông | Đồng/Phông | 18.393.615 | ||
đ) | Đơn giá sản phẩm thực hiện các công việc: lập kế hoạch, xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ (đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và chưa số hoá) | |||
Phông <50m | Đồng/Phông | 11.824.695 | ||
Phông 50m | Đồng/Phông | 11.923.740 | ||
50m < Phông | Đồng/Phông | 13.115.475 | ||
100m < Phông | Đồng/Phông | 14.307.210 | ||
200m < Phông | Đồng/Phông | 15.502.140 | ||
300m < Phông | Đồng/Phông | 16.693.875 | ||
e) | Đơn giá sản phẩm thực hiện các công việc: lập kế hoạch, xây dựng các văn bản, tài liệu hướng dẫn phục vụ cho việc tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ của một phông lưu trữ (đối với tài liệu đã biên mục phiếu tin và số hoá) | |||
Phông <50m | Đồng/Phông | 10.962.045 | ||
Phông 50m | Đồng/Phông | 10.965.240 | ||
50m < Phông | Đồng/Phông | 12.061.125 | ||
100m < Phông | Đồng/Phông | 13.157.010 | ||
200m < Phông | Đồng/Phông | 14.256.090 | ||
300m < Phông | Đồng/Phông | 15.351.975 | ||
6 | Đơn giá dịch vụ xử lý tài liệu hết giá trị | |||
Đơn giá tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý | Đồng/mét giá | 434.778 | ||
Đơn giá tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho | Đồng/mét giá | 232.775 | ||
7 | Đơn giá dịch vụ chỉnh lý tài liệu giấy tiếng Việt | |||
a) | Đơn giá thực hiện chỉnh lý tài liệu giấy được phân loại theo hệ số phức tạp đối với tài liệu rời lẻ | |||
Hệ số phức tạp 1,0 | Đồng/mét giá | 10.760.709 | ||
Hệ số phức tạp 0,9 | Đồng/mét giá | 9.782.678 | ||
Hệ số phức tạp 0,8 | Đồng/mét giá | 8.804.647 | ||
Hệ số phức tạp 0,7 | Đồng/mét giá | 7.826.616 | ||
Hệ số phức tạp 0,6 | Đồng/mét giá | 6.848.585 | ||
Hệ số phức tạp 0,5 | Đồng/mét giá | 5.870.555 | ||
b) | Đơn giá thực hiện chỉnh lý tài liệu giấy được phân loại theo hệ số phức tạp đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ | |||
Hệ số phức tạp 1,0 | Đồng/mét giá | 9.659.020 | ||
Hệ số phức tạp 0,9 | Đồng/mét giá | 8.791.158 | ||
Hệ số phức tạp 0,8 | Đồng/mét giá | 7.923.296 | ||
Hệ số phức tạp 0,7 | Đồng/mét giá | 7.055.434 | ||
Hệ số phức tạp 0,6 | Đồng/mét giá | 6.187.572 | ||
Hệ số phức tạp 0,5 | Đồng/mét giá | 5.319.710 |