Quyết định 36/2005/QĐ-UBND

Quyết định 36/2005/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ hoạt động công chứng, chứng thực do tỉnh Quảng Bình ban hành

Quyết định 36/2005/QĐ-UBND giá dịch vụ hoạt động công chứng chứng thực Quảng Bình đã được thay thế bởi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND mức trần thù lao công chứng Quảng Bình và được áp dụng kể từ ngày 12/10/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 36/2005/QĐ-UBND giá dịch vụ hoạt động công chứng chứng thực Quảng Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2005/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 25 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 612/TTr-TC ngày 13/6/2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá các dịch vụ hoạt động công chứng, chứng thực theo bản phụ lục kèm theo Quyết định này;

Mức giá quy định trên đây bao gồm cả thuế giá trị gia tăng và chưa bao gồm lệ phí công chứng, chứng thực theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- Vụ HC-TP (Bộ Tư pháp);
- Cục QLG (Bộ Tài chính);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Lưu VT, NCVX, KTTH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 36/2005/QĐ-UBND ngày 25/7/2005 của UBND tỉnh)

STT

Tên khoản mục

Đơn vị tính

Mức thu

I

Soạn thảo văn bản

 

 

1

Di chúc: văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản, văn bản từ chối nhận di sản, nhường quyền nhận di sản và cam đoan về thừa kế

đồng/trường hợp

50.000

2

Hợp đồng mua bán xe ô tô, hợp đồng thuê nhà, đất; hợp đồng thuê các tài sản khác; hợp đồng mua bán, tặng cho, trao đổi nhà và chuyển quyền sử dụng đất; hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, cầm cố tài sản; hợp đồng vay tiền, hợp đồng uỷ quyền và các loại hợp đồng khác

-

30.000

3

Hợp đồng mua bán xe máy, giấy uỷ quyền, văn bản chứng nhận, chứng thực chữ ký và các loại văn bản khác

-

15.000

II

Dịch vụ công chứng, chứng thực ngoài trụ sở, ngoài giờ hành chính, thẩm định, xác minh và tra tìm hồ sơ lưu trữ

 

 

1

Công chứng, chứng thực ngoài trụ sở (dưới 45 km) ngoài giờ hành chính

-

100.000

2

Công chứng, chứng thực ngoài trụ sở (dưới 45 km) trong giờ hành chính

-

50.000

3

Công chứng, chứng thực trong trụ sở, ngoài giờ hành chính

-

50.000

4

Thẩm định thực tế, xác minh

-

50.000

5

Tra tìm hồ sơ lưu trữ

-

20.000

III

Tiền công dịch thuật

 

 

1

Từ tiếng Anh sang tiếng Việt

 

 

 

- Văn bản đơn giản

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

30.000

 

+ Dịch nhanh

-

40.000

 

- Văn bản phức tạp

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

50.000

 

+ Dịch nhanh

-

60.000

2

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

 

 

 

- Văn bản đơn giản

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

40.000

 

+ Dịch nhanh

-

50.000

 

- Văn bản phức tạp

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

50.000

 

+ Dịch nhanh

-

60.000

3

Các từ tiếng còn lại sang tiếng Việt

 

 

 

- Văn bản đơn giản

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

50.000

 

+ Dịch nhanh

-

55.000

 

- Văn bản phức tạp

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

60.000

 

+ Dịch nhanh

-

65.000

4

Dịch từ tiếng Việt sang các thứ tiếng còn lại

 

 

 

- Văn bản đơn giản

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

55.000

 

+ Dịch nhanh

-

60.000

 

- Văn bản phức tạp

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

65.000

 

+ Dịch nhanh

-

70.000

IV

Tiền công đánh máy và sao chụp

 

 

1

Đánh máy tiếng nước ngoài

 

3.000

2

Đánh máy tiếng Việt

 

2.000

3

Sao chụp văn bản bằng giấy trắng ngoại

 

300

4

Sao chụp văn bản bằng giấy trắng thường

 

200

Ghi chú:

- Các loại văn bản có nội dung phức tạp như: Các loại văn bản gửi đi nước ngoài, các loại hợp đồng giao dịch, bản án, các tài liệu có nhiều thuật ngữ chuyên ngành…;

- Các loại văn bản đơn giản như: các loại giấy tờ về hộ tịch, các văn bằng, chứng chỉ đơn giản… ;

- Đối với các tài liệu dịch nếu người yêu cầu công chứng lấy nhiều văn bản thì người yêu cầu phải trả thêm tiền in, phôtô từ bản dịch thứ 2 trở đi;

- Tiền công dịch hoặc hiệu đính từ tiếng nước ngoài sang tiếng nước ngoài khác được tính bằng tổng tiền công dịch từ tiếng phải dịch sang tiếng Việt cộng với tiền công dịch từ tiếng Việt sang tiếng cần dịch./.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 36/2005/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu36/2005/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/07/2005
Ngày hiệu lực04/08/2005
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Dịch vụ pháp lý
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/01/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 36/2005/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 36/2005/QĐ-UBND giá dịch vụ hoạt động công chứng chứng thực Quảng Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 36/2005/QĐ-UBND giá dịch vụ hoạt động công chứng chứng thực Quảng Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu36/2005/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Bình
                Người kýPhạm Thị Bích Lựa
                Ngày ban hành25/07/2005
                Ngày hiệu lực04/08/2005
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Dịch vụ pháp lý
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 14/01/2016
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 36/2005/QĐ-UBND giá dịch vụ hoạt động công chứng chứng thực Quảng Bình

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 36/2005/QĐ-UBND giá dịch vụ hoạt động công chứng chứng thực Quảng Bình