Quyết định 36/2006/QĐ-UBND

Quyết định 36/2006/QĐ-UBND ban hành biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

Quyết định 36/2006/QĐ-UBND biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đã được thay thế bởi Quyết định 124/2007/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên và được áp dụng kể từ ngày 02/11/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 36/2006/QĐ-UBND biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 36/2006/QĐ-UBND

Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2006

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
- Xét đề nghị của Sở Tài chính và Cục Thuế tại Công văn số 329/TC-VG ngày 23/02/2006 V/v đề xuất giá tính thuế tài nguyên,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên kèm theo quyết định này.

Điều 2. Mức giá quy định trên đây là mức giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên, trên thực tế nếu giá hoá đơn cao hơn giá tối thiểu thì tính theo giá hoá đơn, nếu thấp hơn giá tối thiểu thì tính theo giá tối thiểu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 74/2004/QĐ.UB ngày 16/7/2004 và quyết định điều chỉnh số 3590/QĐUB.TM ngày 24/9/2004 của UBND tỉnh.

Các ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, các đối tượng nộp thuế, các ngành có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KT CHỦ TỊCH 
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Văn Hành

 

UBND TỈNH NGHỆ AN

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2006 của UBND tỉnh Nghệ an)

TT

Tên loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tính thuế (đồng)

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng sắt

tấn

500.000

2

Quặng Thiếc hàm lượng 35% thiếc

tấn

30.000.000

 

Nếu quy đổi thì 1 Thiếc bằng 3 quặng)

 

 

3

Vàng sa khoáng

kg

180.000.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đất khai thác san lấp, XL công trình

m3

9.000

2

Đất làm gạch làm phụ gia Xi măng

m3

10.000

3

Sỏi

m3

55.000

4

Cát vàng

m3

15.000

5

Cát đen

m3

13.000

6

Đá hộc xây dựng

m3

22.000

7

Đá hộc trắng

m3

30.000

8

Đá sản xuất Xi măng

m3

30.000

9

Đá phụ gia xi măng

m3

35.000

 

Đá Blốc các loại (đá nguyên khối) dùng để xẻ ốp lát tiêu dùng nội địa hay xuất khẩu (nếu đá xẻ thì quy ra đá khối để tính)

m3

5.000.000

III

Than

m3

150.000

IV

Đá quý

 

 

 

Đá Rubi (đá đỏ) -theo giá đấu giá bao gồm cả thuế tài nguyên

 

 

V

Sản phẩm tự nhiên

 

 

A

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

a

Gỗ tròn các loại

 

 

1

Gỗ nhóm 1

m3

7.000.000

 

Riêng Gỗ Pơ mu

m3

5.500.000

2

Gỗ nhóm 2

m3

5.000.000

 

Riêng: - Gỗ Lim

m3

7.000.000

 

            - Gỗ Sến, Táu mật

m3

2.500.000

 

            - Gỗ Kiền Kiền, Đinh hương

m3

5.500.000

3

Gỗ nhóm 3

m3

3.000.000

 

Riêng: - Gỗ Dổi, Chò chỉ

m3

4.500.000

 

- Gỗ Chua khét, săng lẻ, Dạ hương

m3

3.000.000

4

Gỗ nhóm 4

m3

2.500.000

 

Riêng gỗ: Gỗ De, Gội tía, Vàng tâm

m3

3.500.000

5

Gỗ nhóm 5

m3

2.000.000

6

Gỗ nhóm 6

m3

1.500.000

7

Gỗ nhóm 7

m3

1.200.000

8

Gỗ nhóm 8

m3

1.000.000

 

Riêng gỗ Bộp vàng

m3

2.500.000

9

Gỗ trụ mỏ

m3

500.000

10

Gỗ làm giấy

m3

400.000

b

Củi

Ste

200.000

c

Lâm sản khác

 

 

1

Mét, Vầu, Luồng

 

 

 

- Loại D< 10 cm

cây

15.000

 

- Loại D> 10 cm

cây

20.000

2

Nứa các loại

 

 

 

- Loại D< 6 cm

cây

3.000

 

- Loại D> 6 cm

cây

4.000

3

Song, Mây

 

 

 

- Song bột

Sợi

35.000

 

- Song cát

tấn

3.500.000

d

Dược liệu

 

 

1

Trầm hương loại 1

kg

6.000.000

2

Trầm hương loại 2

kg

4.000.000

3

Trầm hương loại 3

kg

3.000.000

4

Quế, Hồi, Sa nhân

kg

60.000

5

Bồ cót, thảo quả

kg

6.000

6

Rễ Đằng đăng, rể chay

kg

2.000

B

Sản phẩm biển tự nhiên

 

 

1

Cá biển loại 1

kg

15.000

2

Cá biển loại 2

kg

12.000

3

Cá biển loại 3

kg

8.000

4

Cá biển loại 4

kg

5.000

5

Cá biển loại 5

kg

3.000

6

Tôm mực

kg

35.000

7

Hải sâm biển

kg

15.000

8

Hải sâm biển loại đặc sản

kg

30.000

C

Nước khoáng thiên nhiên

m3

500.000

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 36/2006/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu36/2006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/02/2006
Ngày hiệu lực28/02/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/11/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 36/2006/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 36/2006/QĐ-UBND biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 36/2006/QĐ-UBND biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu36/2006/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
              Người kýNguyễn Văn Hành
              Ngày ban hành28/02/2006
              Ngày hiệu lực28/02/2006
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/11/2007
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 36/2006/QĐ-UBND biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 36/2006/QĐ-UBND biểu giá tối thiểu tính thuế tài nguyên