Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất năm 2014 Lai Châu đã được thay thế bởi Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Bảng giá đất tỉnh Lai Châu 2015 2019 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Quy định giá đất năm 2014 Lai Châu
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2013/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP 123/2007/NĐ-CP">145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIII, kỳ họp thứ 7 phê chuẩn giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 951/TTr-STNMT ngày 10 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
1. Giá các loại đất năm 2014 làm căn cứ để:
a) Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật đất đai năm 2003;
c) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
f) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định này.
3. Mức giá đất quy định tại Quyết định này không áp dụng trong các trường hợp người sử dụng đất tự thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày kể ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 43/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lai Châu. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 37/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Lai
Châu)
A- BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
I. HUYỆN THAN UYÊN
I.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
29 |
25 |
23 |
2 |
Xã Ta Gia |
27 |
23 |
20 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
23 |
18 |
16 |
I.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
28 |
25 |
22 |
2 |
Xã Ta Gia |
26 |
22 |
20 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
22 |
18 |
15 |
I.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
27 |
24 |
22 |
2 |
Xã Ta Gia |
25 |
22 |
19 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
22 |
17 |
15 |
I.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
26 |
24 |
22 |
2 |
Xã Ta Gia |
21 |
18 |
16 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
19 |
16 |
14 |
I.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
27 |
24 |
22 |
2 |
Xã Ta Gia |
25 |
22 |
19 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
21 |
16 |
12 |
I.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
7 |
6 |
5 |
2 |
Xã Ta Gia |
6 |
5 |
4 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
5 |
4 |
3 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác |
Canh tác không |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà |
22 |
19 |
17 |
16 |
15 |
13 |
2 |
Xã Ta Gia |
20 |
18 |
15 |
15 |
13 |
11 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
18 |
14 |
12 |
13 |
10 |
9 |
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than |
470 |
320 |
225 |
320 |
225 |
120 |
2 |
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia |
365 |
260 |
210 |
210 |
120 |
90 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
150 |
130 |
110 |
110 |
80 |
75 |
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than |
376 |
256 |
180 |
256 |
180 |
96 |
2 |
Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia |
292 |
208 |
168 |
168 |
96 |
72 |
3 |
Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu |
120 |
104 |
88 |
88 |
64 |
60 |
Ghi chú:
- Xã Mường Cang: Khu vực 1: Đất khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến hết nhà ông Hành. Khu vực 2: Đất khu vực ven Quốc lộ 32, Đất khu vực ven đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hành đến hết địa phận xã; Đất khu vực ven đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết khu dân cư. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Mường Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn từ hết địa phận thị trấn đến đường vào Phương Quang. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường vào Phương Quang đến hết địa phận xã. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Phúc Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường rẽ Sang Ngà, Nà Phát đến cầu Che Pó; Đất khu vực ven đường, đoạn thứ 2 từ Quốc lộ 279 đến đường rẽ vào điểm tái định cư Sắp Ngụa 1, 2, 3. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn 1 từ cầu Che Pó đến hết địa phận xã; đoạn 2 từ cầu Mường Than đến đường rẽ vào bản Nà Phát. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
- Xã Mường Kim: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp Trường cấp 2 đến đầu cầu sắt. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp xã Mường Cang đến hết Trường cấp 2. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.
I.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Đầu cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm |
1300 |
650 |
400 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm lâm |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
950 |
500 |
300 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 |
850 |
450 |
250 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Ngã ba Quốc lộ 279 |
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng |
750 |
370 |
220 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng |
Đường rẽ vào bản Đông |
630 |
330 |
200 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên) |
Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2 |
690 |
350 |
220 |
7 |
Quốc lộ 279 |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Hết cổng nghĩa trang |
350 |
200 |
130 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đức-Sáu |
400 |
200 |
120 |
9 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan, khu 5A |
Ngã ba QL 279 (trường PTTH) |
400 |
200 |
120 |
10 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Địa phận UBNDTT Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử |
400 |
200 |
120 |
11 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao, khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà ông Trang-Liên |
350 |
180 |
110 |
12 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải |
Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B |
350 |
180 |
110 |
13 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan, khu 5B |
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên |
350 |
180 |
110 |
14 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Mô |
350 |
180 |
110 |
15 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng |
350 |
180 |
110 |
16 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý, Đường vào M.Mít) |
Hết ranh giới đất nhà ông Quý-Thanh |
350 |
180 |
110 |
17 |
Nhánh nối QL32 |
Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà Bà Định |
230 |
130 |
110 |
18 |
Nhánh nối QL32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
230 |
130 |
110 |
19 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã ba (gần nhà ông Tuyên) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ |
950 |
500 |
300 |
20 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ |
Cổng Huyện đội (gần nhà ông Hương-Sinh) |
470 |
250 |
150 |
21 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện, khu 2 |
470 |
250 |
150 |
22 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã tư Nhà khách UBND huyện |
Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3) |
580 |
300 |
200 |
23 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo) |
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung |
450 |
250 |
150 |
24 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Văn hoá |
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 |
600 |
300 |
200 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng |
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào) |
400 |
200 |
120 |
26 |
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm |
Ranh giới đất nhà bà Thêu |
Hết ranh giới đất nhà nhà ông Tâm-Hài |
520 |
300 |
150 |
27 |
Đường sau Sân vận động |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh) |
400 |
200 |
120 |
28 |
Đường sau Sân vận động |
Ranh giới đất nhà ông Lộc |
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Tâm |
350 |
180 |
110 |
29 |
Đoạn nhánh khu 4 |
Ngã 4 (gần nhà ông Cảm) |
Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập tràn) |
350 |
180 |
110 |
30 |
Đường nhánh sau Bưu |
Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương |
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Trâm |
350 |
180 |
110 |
31 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 |
350 |
180 |
110 |
32 |
Đường nhánh khu 2 |
Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng |
Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên |
350 |
180 |
110 |
33 |
Đường nội thị, khu 11 |
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng |
230 |
130 |
110 |
34 |
Đường nhánh khu 3 |
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện |
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn |
350 |
180 |
110 |
35 |
Đường nội thị, khu 5B |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương-Thuỷ |
Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu |
230 |
130 |
110 |
36 |
Đường nhánh khu 8 |
Tiếp giáp đầu Cầu khu 8 |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông-Mão |
230 |
130 |
110 |
37 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Hội trường UBND huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý |
230 |
130 |
110 |
38 |
Đoạn nhánh khu 2 |
Tiếp giáp ranh giới đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn) |
Hết ranh giới đất nhà bà Tự |
230 |
130 |
110 |
39 |
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 |
Tiếp giáp Quốc lộ 279 |
Tiếp giáp đường trục 3 |
230 |
130 |
110 |
40 |
Đường QL 279 |
Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
230 |
130 |
110 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
110 |
I.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Đầu cầu Mường Cang |
Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm |
1040 |
520 |
320 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm lâm |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
760 |
400 |
240 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Hết ranh giới đất Sân vận động |
Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279 |
680 |
360 |
200 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Ngã ba Quốc lộ 279 |
Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng |
600 |
296 |
176 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng |
Đường rẽ vào bản Đông |
504 |
264 |
160 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên) |
Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2 |
552 |
280 |
176 |
7 |
Quốc lộ 279 |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Hết cổng nghĩa trang |
280 |
160 |
104 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đức-Sáu |
320 |
160 |
96 |
9 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan, khu 5A |
Ngã ba QL 279 (trường PTTH) |
320 |
160 |
96 |
10 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Địa phận UBNDTT Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử |
320 |
160 |
96 |
11 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao, khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà ông Trang-Liên |
280 |
144 |
88 |
12 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải |
Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B |
280 |
144 |
88 |
13 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan, khu 5B |
Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên |
280 |
144 |
88 |
14 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Mô |
280 |
144 |
88 |
15 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B |
Hết ranh giới đất nhà ông Trọng |
280 |
144 |
88 |
16 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý, Đường vào M.Mít) |
Hết ranh giới đất nhà ông Quý-Thanh |
280 |
144 |
88 |
17 |
Nhánh nối QL32 |
Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu 5A |
Hết ranh giới đất nhà Bà Định |
184 |
104 |
88 |
18 |
Nhánh nối QL32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên) |
Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông |
184 |
104 |
88 |
19 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã ba (gần nhà ông Tuyên) |
Hết ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ |
760 |
400 |
240 |
20 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện uỷ |
Cổng Huyện đội (gần nhà ông Hương-Sinh) |
376 |
200 |
120 |
21 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH |
Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện, khu 2 |
376 |
200 |
120 |
22 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã tư Nhà khách UBND huyện |
Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3) |
464 |
240 |
160 |
23 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo) |
Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung |
360 |
200 |
120 |
24 |
Nhánh nối Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Phòng Văn hoá |
Ngã 3 (hết đất bà Uyên) khu 3 |
480 |
240 |
160 |
25 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Thuỷ-Phượng |
Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào) |
320 |
160 |
96 |
26 |
Đoạn đường phía sau chợ trung tâm |
Ranh giới đất nhà bà Thêu |
Hết ranh giới đất nhà nhà ông Tâm-Hài |
416 |
240 |
120 |
27 |
Đường sau Sân vận động |
Ngã 3 Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh) |
320 |
160 |
96 |
28 |
Đường sau Sân vận động |
Ranh giới đất nhà ông Lộc |
Hết ranh giới đất nhà nhà ông Dũng-Tâm |
280 |
144 |
88 |
29 |
Đoạn nhánh khu 4 |
Ngã 4 (gần nhà ông Cảm) |
Hết ranh giới đất TT Ytế (gần Đập tràn) |
280 |
144 |
88 |
30 |
Đường nhánh sau Bưu điện huyện |
Ranh giới đất nhà ông Hoà-Hương |
Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Trâm |
280 |
144 |
88 |
31 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan |
Tiếp giáp đầu cầu khu 8 |
280 |
144 |
88 |
32 |
Đường nhánh khu 2 |
Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng |
Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên |
280 |
144 |
88 |
33 |
Đường nội thị, khu 11 |
Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên |
Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng |
184 |
104 |
88 |
34 |
Đường nhánh khu 3 |
Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện |
Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn |
280 |
144 |
88 |
35 |
Đường nội thị, khu 5B |
Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương-Thuỷ |
Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu |
184 |
104 |
88 |
36 |
Đường nhánh khu 8 |
Tiếp giáp đầu Cầu khu 8 |
Hết ranh giới đất nhà ông Thông-Mão |
184 |
104 |
88 |
37 |
Đường nội thị |
Ranh giới đất Hội trường UBND huyện |
Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý |
184 |
104 |
88 |
38 |
Đoạn nhánh khu 2 |
Tiếp giáp ranh giới đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn) |
Hết ranh giới đất nhà bà Tự |
184 |
104 |
88 |
39 |
Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3 |
Tiếp giáp Quốc lộ 279 |
Tiếp giáp đường trục 3 |
184 |
104 |
88 |
40 |
Đường QL 279 |
Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ |
Hết địa phận thị trấn Than Uyên |
184 |
104 |
88 |
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
88 |
II. HUYỆN TÂN UYÊN
II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
29 |
24 |
19 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
26 |
22 |
18 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
24 |
20 |
17 |
II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
27 |
23 |
18 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
25 |
21 |
17 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
22 |
19 |
16 |
II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
26 |
22 |
18 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
24 |
20 |
16 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
21 |
17 |
14 |
II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
25 |
21 |
18 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
21 |
18 |
14 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
15 |
13 |
11 |
II.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
26 |
22 |
18 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
24 |
20 |
16 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
21 |
17 |
14 |
II.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tân Uyên |
6 |
5 |
4 |
2 |
Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít |
4 |
3 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
21 |
18 |
14 |
16 |
13 |
11 |
2 |
Các xã: Pắc Ta,Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần |
19 |
16 |
13 |
14 |
12 |
10 |
3 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít |
17 |
14 |
11 |
13 |
10 |
8 |
II.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
320 |
240 |
150 |
200 |
120 |
85 |
2 |
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta |
300 |
200 |
140 |
180 |
120 |
75 |
3 |
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần |
190 |
140 |
110 |
140 |
88 |
65 |
4 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít |
115 |
90 |
70 |
90 |
70 |
55 |
II.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa |
256 |
192 |
120 |
160 |
96 |
68 |
2 |
Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta. |
240 |
160 |
112 |
144 |
96 |
60 |
3 |
Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần |
152 |
112 |
88 |
112 |
70 |
52 |
4 |
Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít |
92 |
72 |
56 |
72 |
56 |
44 |
Ghi chú:
1. Xã Pắc Ta
+ Khu vực 1: Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận Trạm xá đến điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Ún; Quốc lộ 32: Đoạn từ tiếp giáp địa phận cầu Hoàng Hà đến giáp địa phận xã Phúc Than - huyện Than Uyên.
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32: Đoạn từ Trạm xá đến hết địa phận cầu Hoàng Hà; nhánh Quốc lộ 32: Đoạn đường rẽ đến ngã ba đường rẽ đi bản Cang A (xã Hố Mít); Từ đường rẽ vào bản Nà Ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng); Các bản: Nà Kè, Sài Lương, Tà Mít (TĐC Tà Mít);
+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
2. Xã Thân Thuộc
+ Khu vực 1: Quốc lộ 32 thuộc về địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến tiếp giáp địa phận trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng Phòng hộ huyện;
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32 thuộc địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ địa phận trụ sở làm việc Ban quản lý rừng Phòng hộ đến hết địa phận xã Thân Thuộc (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng); Đường Nậm Cần đi Nậm Sỏ, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận bản Tảng Đán;
+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
3. Xã Trung Đồng
+ Khu vực 1: Nhánh Quốc lộ 32 (Đoạn đường rẽ đến hết địa phận Trụ sở làm việc UBND xã Trung Đồng);
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thân Thuộc (Km 378) đến hết địa phận xã Trung Đồng (giáp địa phận xã Pắc Ta)); Khu vực trung tâm các bản: Bút Trên, Bút Dưới, Tân Dương;
+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
4. Xã Phúc Khoa
+ Khu vực 1: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa đến cầu Nậm Bon);
+ Khu vực 2: Quốc lộ 32 (đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa); Đoạn từ cầu Nậm Bon đến hết địa phận xã (tiếp giáp xã Bản Bo, huyện Tam Đường); Đoạn ngã ba giao nhau với Quốc lộ 32 đến hết suối Nậm Be đi xã Mường Khoa;
+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.
II.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
950 |
600 |
500 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
700 |
450 |
350 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Chi cục thuế |
750 |
470 |
370 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) |
700 |
450 |
350 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) |
400 |
250 |
200 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Ngã tư trường Mầm non số 1 |
400 |
250 |
200 |
7 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
400 |
250 |
200 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã tư trường Mầm non số 1 |
Ngã ba 5 Quốc lộ 32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên |
285 |
170 |
150 |
9 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
350 |
220 |
180 |
10 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Bưu điện |
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới |
350 |
220 |
180 |
11 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao |
Cổng bệnh viện mới |
420 |
300 |
200 |
12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
230 |
150 |
120 |
13 |
Các nhánh còn lại |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
170 |
130 |
110 |
14 |
Đường nội thị |
Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan |
Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1 |
310 |
170 |
165 |
15 |
Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông |
360 |
240 |
200 |
||
16 |
Đường xung quanh Chợ |
500 |
|
|
||
17 |
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập |
140 |
120 |
100 |
||
18 |
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp. |
240 |
140 |
110 |
||
19 |
Các Bản và Tổ dân phố còn lại |
120 |
100 |
80 |
||
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
|
||
20 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 5 Quốc lộ 32 |
Nhà khách (Q-6) |
400 |
|
|
21 |
Đường nhánh |
Ngã 3 bưu điện (Q-7) |
Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) |
400 |
|
|
22 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất cây xăng (C-3) |
Hết ranh giới đất Viện kiểm sát (Q-12) |
400 |
|
|
23 |
Đường nhánh |
Ranh giới đất Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16) |
Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5) |
400 |
|
|
24 |
Đường nhánh |
Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4) |
Hết ranh giới đất Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) |
400 |
|
|
25 |
Đường nhánh |
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) |
Giáp ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5) |
350 |
|
|
26 |
Đường nhánh |
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) |
Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) |
350 |
|
|
II.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Quốc lộ 32 |
Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
760 |
480 |
400 |
2 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu |
Hết cống Tổ 3 |
560 |
360 |
280 |
3 |
Quốc lộ 32 |
Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi |
Hết ranh giới đất Chi cục thuế |
600 |
376 |
296 |
4 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế |
Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc) |
560 |
360 |
280 |
5 |
Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp cống Tổ 3 |
Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa) |
336 |
216 |
180 |
6 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Ngã tư trường Mầm non số 1 |
336 |
216 |
180 |
7 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ |
Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên |
336 |
216 |
180 |
8 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã tư trường Mầm non số 1 |
Ngã ba Quốc lộ 32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên |
240 |
152 |
120 |
9 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện |
Cầu qua suối đi Nà Ban |
280 |
176 |
144 |
10 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất Bưu điện |
Tiếp giáp đường Bệnh viện mới |
280 |
176 |
144 |
11 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao |
Cổng bệnh viện mới |
360 |
240 |
160 |
12 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cổng nghĩa trang nhân dân |
200 |
120 |
100 |
13 |
Các nhánh còn lại |
Tiếp giáp Quốc lộ 32 |
Cuối đường |
160 |
116 |
96 |
14 |
Đường nội thị |
Đường vào nhà Văn hoá khu Cơ Quan |
Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1 |
264 |
158,4 |
132 |
15 |
Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông |
320 |
192 |
160 |
||
16 |
Đường xung quanh Chợ |
400 |
|
|
||
17 |
Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập |
120 |
104 |
88 |
||
18 |
Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp. |
192 |
115,2 |
96 |
||
19 |
Các Bản và Tổ dân phố còn lại |
96 |
80 |
64 |
||
|
Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện |
|
|
|
||
20 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ngã 5 Quốc lộ 32 |
Nhà khách (Q-6) |
336 |
|
|
21 |
Đường nhánh |
Ngã 3 bưu điện (Q-7) |
Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12) |
336 |
|
|
22 |
Nhánh Quốc lộ 32 |
Ranh giới đất cây xăng (C-3) |
Hết ranh giới đất Viện kiểm sát (Q-12) |
336 |
|
|
23 |
Đường nhánh |
Ranh giới đất Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16) |
Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Q-5) |
336 |
|
|
24 |
Đường nhánh |
Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4) |
Hết ranh giới đất Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4) |
336 |
|
|
25 |
Đường nhánh |
Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) |
Giáp ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5) |
280 |
|
|
26 |
Đường nhánh |
Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4) |
Nhà văn hoá, câu lạc bộ, thư viện (Q-13) |
280 |
|
|
III. HUYỆN TAM ĐƯỜNG
III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
29 |
24 |
19 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
27 |
23 |
18 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng |
26 |
22 |
17 |
4 |
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng |
22 |
19 |
16 |
III.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
27 |
23 |
18 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
26 |
22 |
17 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng |
25 |
21 |
16 |
4 |
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng |
21 |
18 |
14 |
III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
26 |
22 |
18 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
25 |
21 |
17 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm |
24 |
20 |
16 |
4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng |
21 |
17 |
14 |
III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
25 |
21 |
17 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
24 |
20 |
16 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng |
21 |
17 |
14 |
4 |
Các xã: Khun Há, Nùng Nàng |
14 |
12 |
9 |
III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
26 |
22 |
18 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
25 |
21 |
19 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm |
24 |
20 |
16 |
4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng |
21 |
17 |
14 |
III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
1 |
Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình |
5 |
4 |
3 |
2 |
Các xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm |
4 |
3 |
2 |
3 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng |
3 |
2 |
2 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
1 |
Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư |
21 |
18 |
14 |
16 |
13 |
11 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
20 |
17 |
14 |
15 |
13 |
10 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm |
19 |
16 |
13 |
14 |
12 |
10 |
4 |
Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng |
17 |
14 |
11 |
13 |
10 |
8 |
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Xã Bình Lư |
260 |
150 |
120 |
200 |
130 |
80 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
125 |
85 |
60 |
95 |
65 |
70 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma. |
120 |
80 |
55 |
90 |
60 |
60 |
4 |
Xã Khun Há |
95 |
65 |
50 |
70 |
50 |
50 |
5 |
Đường Trường Chinh xã Sùng Phài) |
900 |
330 |
220 |
|
|
|
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
1 |
Xã Bình Lư |
208 |
120 |
96 |
160 |
120 |
64 |
2 |
Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu |
100 |
68 |
48 |
76 |
52 |
56 |
3 |
Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma |
96 |
64 |
44 |
72 |
48 |
48 |
4 |
Xã Khun Há |
76 |
52 |
40 |
56 |
40 |
40 |
5 |
Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài) |
720 |
264 |
176 |
|
|
|
Ghi chú:
- Xã Bình Lư: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ tiếp giáp cống bà Hà đến ngã 3 dốc Đỏ. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã (đi xã Nà Tăm) đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm, đường liên bản đoạn từ ngã ba thị trấn Tam Đường đi bản Pa Pe, đoạn từ ngã ba đường đi bản Hoa Vân đến trường tiểu học số 1 xã Bình Lư. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Bo: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ trụ sở UBND xã đến cống nhà ông Giảng, đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Sơn Bình, đoạn từ cống ông Giảng đến giáp địa phận xã Phúc Khoa. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã đi xã Nà Tăm từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm; Đất thuộc khu vực ven đường nhánh, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến Bản Hợp Nhất. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Thèn Sin: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện, đoạn từ cầu bê tông bản Lở Thàng đến Trạm y tế, đoạn đường từ ngã ba trường THCS đến tiếp giáp đường đi Sin Suối Hồ; Đất thuộc khu vực ven đường đi Sin Súi Hồ, đoạn tiếp giáp đường liên huyện đến hết địa phận hành chính xã. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên huyện, đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết bản Na Đông; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ cầu bê tông đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, thị xã Lai Châu; Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện đi Sin Súi Hồ, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến hết bản Van Hồ. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Sơn Bình: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ ngã ba Quốc lộ 32 đến tiếp giáp suối ông Hải - Bản 46; Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4D đến tiếp giáp địa phận xã Bản Bo. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ Suối ông Hải đến hết ranh giới đất nhà ông Sơn Tho. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Hồ Thầu: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến trụ sở UBND xã +500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận xã Giang Ma. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Giang Ma: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ giáp ranh thị xã đến tiếp giáp xã Hồ Thầu. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp địa phận Cung giao thông đến tiếp giáp địa phận xã Hồ Thầu. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Hon: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Bản Giang đến hết bản Nà Khum. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận bản Nà Khum đến tiếp giáp xã Bình Lư, Khun Há. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Bản Giang: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ địa phận UBND xã (trụ sở mới) bản trung tâm xã (mới) đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, đoạn từ ngã 3 UBND xã đến hết địa phận Trạm y tế xã. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ ngã 3 đi xã Bản Hon đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ địa phận UBND xã (trụ sở mới) đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Sùng Phài: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông nông thôn, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã Lai Châu đến UBND xã và từ UBND xã đi các hướng + 200m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ UBND xã + 200m đến Trung tâm y tế xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Nùng Nàng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã đến qua trụ sở UBND xã+ 500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Nà Tăm: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã: Bản Bo, Bình Lư. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Khun Há: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến bản Ngài Thầu thấp; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
- Xã Tả Lèng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản, đến Trạm y tế, đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng; Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.
III.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 công an thị trấn |
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
650 |
300 |
200 |
2 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
700 |
350 |
200 |
3 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
Hết cầu Mường Cấu |
500 |
250 |
150 |
4 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Hết cầu Tiên Bình |
250 |
150 |
100 |
5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu |
250 |
150 |
100 |
6 |
Đường lên thác Tắc Tình |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D |
Hết địa phận nhà máy nước |
250 |
150 |
100 |
7 |
Đường nội thị |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m |
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon |
250 |
150 |
100 |
8 |
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện |
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
750 |
350 |
200 |
9 |
Đường 36m |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
350 |
200 |
150 |
10 |
Đường 36m |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường số 6 |
500 |
300 |
150 |
11 |
Đường 36m |
Tiếp giáp đường số 6 |
Hết ngã tư đường 36 |
750 |
350 |
170 |
12 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã tư đường 36 |
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) |
750 |
350 |
170 |
13 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) |
Hết địa phận thị trấn |
700 |
350 |
170 |
14 |
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
240 |
|
|
15 |
Đường 11,5m |
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ |
Ngã ba bản Bình Luông |
250 |
|
|
16 |
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
400 |
|
|
17 |
Đường 20,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
450 |
|
|
18 |
Đường 15,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
400 |
|
|
19 |
Đường 13,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
350 |
|
|
20 |
Đường 11m (khu TTHC huyện) |
Đầu đường |
Cuối đường |
330 |
|
|
21 |
Đường 11m khu TĐC công an huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
170 |
|
|
22 |
Đường số 6 (15,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
350 |
200 |
120 |
23 |
Đường số 7 (15,5m) |
Quốc lộ 4D |
đường 36m tránh 4D |
440 |
220 |
120 |
24 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
160 |
|
|
25 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư |
350 |
|
|
26 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã, thị trấn |
Đường 36 m |
300 |
|
|
27 |
Đường nội thi (khu F5,F6) |
|
|
400 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
80 |
III.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Từ |
Đến |
|||||
1 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 công an thị trấn |
Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
520 |
240 |
160 |
2 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há |
Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
560 |
280 |
160 |
3 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện |
Hết cầu Mường Cấu |
400 |
200 |
120 |
4 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu |
Hết cầu Tiên Bình |
200 |
120 |
80 |
5 |
Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) |
Cây xăng Thảo Trang |
Tiếp giáp xã Hồ Thầu |
200 |
120 |
80 |
6 |
Đường lên thác Tắc Tình |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D |
Hết địa phận nhà máy nước |
200 |
120 |
80 |
7 |
Đường nội thị |
Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m |
Ngã 3 đường vào bản Nà Đon |
200 |
120 |
80 |
8 |
Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện |
Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ |
Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị |
600 |
280 |
160 |
9 |
Đường 36m |
Tiếp giáp cầu Tiên Bình |
Cây xăng Thảo Trang |
280 |
160 |
120 |
10 |
Đường 36m |
Cầu Tiên Bình |
Tiếp giáp đường số 6 |
400 |
240 |
120 |
11 |
Đường 36m |
Tiếp giáp đường số 6 |
Hết ngã tư đường 36 |
600 |
280 |
136 |
12 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã tư đường 36 |
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) |
600 |
280 |
136 |
13 |
Đường 36m |
Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT) |
Hết địa phận thị trấn |
560 |
280 |
136 |
14 |
Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn) |
Đầu đường |
Cuối đường |
192 |
|
|
15 |
Đường 11,5m |
Hết khu TĐC Thác Cạn cũ |
Ngã ba bản Bình Luông |
200 |
|
|
16 |
Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
320 |
|
|
17 |
Đường 20,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
360 |
|
|
18 |
Đường 15,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
320 |
|
|
19 |
Đường 13,5m khu TTHC huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
280 |
|
|
20 |
Đường 11m (khu TTHC huyện) |
Đầu đường |
Cuối đường |
264 |
|
|
21 |
Đường 11m khu TĐC công an huyện |
Đầu đường |
Cuối đường |
136 |
|
|
22 |
Đường số 6 (15,5m) |
Đầu đường |
Cuối đường |
280 |
160 |
96 |
23 |
Đường số 7 (15,5m) |
Quốc lộ 4D |
đường 36m tránh 4D |
352 |
176 |
96 |
24 |
Đường 11,5 m |
Khu tái định cư Sân vận động huyện |
Khu tái định cư Công an huyện |
128 |
|
|
25 |
Đường số 8 |
Tiếp giáp đường số 7 |
Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư |
280 |
|
|
26 |
Đường nội thị |
Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã, thị trấn |
Đường 36 m |
240 |
|
|
27 |
Đường nội thị (khu F5,F6) |
|
|
320 |
|
|
CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN |
64 |
IV. THỊ XÃ LAI CHÂU
IV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
27 |
23 |
18 |
IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
26 |
21 |
17 |
IV.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
24 |
20 |
16 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
26 |
21 |
17 |
IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đơn vị hành chính |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
7 |
5 |
I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Canh tác thường xuyên |
Canh tác không thường xuyên |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
|
Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng |
21 |
17 |
14 |
16 |
13 |
10 |
I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng |
550 |
330 |
220 |
330 |
198 |
110 |
Ghi chú: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường Chiến Thắng thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Chiến Thắng trong bảng giá đất ở tại đô thị
I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: 1000 đồng/m2
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Khu vực 1 |
Khu vực 2 |
Khu vực 3 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
|||
|
Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng |
440 |
264 |
176 |
264 |
158 |
88 |
Ghi chú: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tiếp giáp đường Chiến Thắng thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Chiến Thắng trong bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại đô thị
IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
|
Tõ |
Đến |
|||||
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng |
1.600 |
500 |
300 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
Hết Siêu thị Quang Thanh |
2.100 |
600 |
400 |
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh |
Tiếp giáp đường Vừ A Dính |
1.600 |
500 |
300 |
4 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
1.300 |
400 |
300 |
5 |
Đường Trần Hưng Đạo |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng |
1.100 |
400 |
300 |
6 |
Đường Nguyễn Trãi |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can |
700 |
350 |
250 |
7 |
Đường Nguyễn Trãi |
Ngã 3 rẽ đường Trần Can |
Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng |
800 |
350 |
250 |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
800 |
350 |
250 |
9 |
Đường Tôn Đức Thắng |
Đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
800 |
350 |
250 |
10 |
Đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.000 |
400 |
300 |
11 |
Đường Lê Duẩn |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành |
1.000 |
400 |
300 |
12 |
Đường Lê Duẩn |
Phố Tô Hiến Thành |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.000 |
400 |
300 |
13 |
Đường Trường Chinh |
Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.000 |
400 |
300 |
14 |
Đường Trường Chinh |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 30/4 |
900 |
350 |
250 |
15 |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.500 |
600 |
400 |
16 |
Đại Lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1 |
1.500 |
|
|
17 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
1.000 |
350 |
300 |
18 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ |
1.100 |
400 |
300 |
19 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Thanh Niên |
600 |
300 |
250 |
20 |
Đường Ven Hồ Thượng Lưu |
Tiếp giáp đường Trần Phú |
Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám |
1300 |
500 |
300 |
21 |
Đường đi Bản Đông (cũ) |
Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông |
550 |
250 |
200 |
22 |
Đường đi Bản Đông (cũ) |
Tiếp giáp đường Trường Chinh qua khu rau xanh |
Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông |
300 |
220 |
200 |
23 |
Đường Nguyễn Lương Bằng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh) |
1.000 |
|
|
24 |
Đường đi xã Nùng Nàng |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Hết địa phận thị xã |
400 |
250 |
200 |
25 |
Đường đi Đông Pao |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp cổng vào Trung đoàn 880 |
500 |
300 |
200 |
26 |
Đường vào nhà máy chè Tam Đường |
Tiếp giáp đường Lê Duẩn |
Cổng Nhà máy chè |
300 |
250 |
200 |
27 |
Ngõ 076 (đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện |
250 |
210 |
200 |
28 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo |
500 |
300 |
250 |
29 |
Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ Trung tâm TX) |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Hết số nhà 003, ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo |
800 |
400 |
300 |
30 |
Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy gạch Tuynel cũ |
400 |
250 |
200 |
31 |
Ngõ 237, đườngTrần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Sân vận động thị xã |
500 |
300 |
250 |
32 |
Đường Vừ A Dính |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.000 |
400 |
300 |
33 |
Đường nhánh |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA) |
Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ) |
400 |
250 |
200 |
34 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
1.000 |
400 |
300 |
35 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường tránh ngập |
500 |
300 |
250 |
36 |
Đường Bế Văn Đàn |
Đường tránh ngập |
Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
500 |
250 |
200 |
37 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ) |
Tiếp giáp đường Pusamcap |
400 |
250 |
200 |
38 |
Đường nhánh |
Lối rẽ vào cổng Thị đội |
Hết Sở Giao thông (cũ) |
300 |
250 |
200 |
39 |
Đường Trần Can |
Tiếp giáp đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng) |
350 |
250 |
200 |
40 |
Đường Lê Quý Đôn |
Tiếp giáp Đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi |
600 |
300 |
200 |
41 |
Đường Chiến Thắng |
Đường Nguyễn Trãi |
Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới |
800 |
350 |
250 |
42 |
Đường Chiến Thắng |
Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới |
Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn |
900 |
350 |
300 |
43 |
Đường 19/8 |
Đường Bế Văn Đàn |
Tiếp giáp phố Chiêu Tấn |
1.100 |
500 |
300 |
44 |
Đường 19/8 |
Phố Chiêu Tấn |
Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.200 |
500 |
300 |
45 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc |
1.300 |
500 |
300 |
46 |
Đường Điện Biên Phủ |
Đường Lò Văn Hặc |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.500 |
500 |
300 |
47 |
Đường 30/4 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Hết Bệnh viện tỉnh mới |
2.000 |
|
|
48 |
Đường 30/4 |
Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
1.300 |
500 |
300 |
49 |
Đường 30/4 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.000 |
500 |
300 |
|
KHU DÂN CƯ 1 A |
|
|
|
||
50 |
Đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài |
900 |
|
|
51 |
Đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
900 |
|
|
52 |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
600 |
|
|
53 |
Đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
600 |
|
|
54 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
900 |
|
|
55 |
Đường B3,B5 (13,5 m) |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
600 |
|
|
56 |
Đường B10,B11 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
600 |
|
|
57 |
Đường A11 (9m) |
Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
600 |
|
|
58 |
Đường A11 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
Tiếp giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng) |
600 |
|
|
59 |
Đường B12 (13,5m) |
Tiếp giáp đường B5 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình |
600 |
|
|
60 |
Đường A-1; A-2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám |
Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu |
600 |
|
|
61 |
Đường N8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Cuối đường |
600 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 1B |
|
|
|
||
62 |
Đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
900 |
|
|
63 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
600 |
|
|
64 |
Đường Phan Đình Giót |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
600 |
|
|
65 |
Đường A1,A3 (11m) |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
Tiếp giáp đường A18 |
500 |
|
|
66 |
Đường A4, A5 ( 9m) |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Phan Đình Giót |
500 |
|
|
67 |
Đường số 7 (13m) |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường A15 |
600 |
|
|
68 |
Đường A18 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
Tiếp giáp đường A4 |
500 |
|
|
69 |
Đường A6, A9 (9m) |
Tiếp giáp đường số 10 |
Tiếp giáp đường số 11 |
500 |
|
|
70 |
Đường số 10 và số 11(9m) |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường A5 |
500 |
|
|
71 |
Đường A16, A17 |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường số 10 |
500 |
|
|
72 |
Đường A14, A15 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường A2 |
500 |
|
|
73 |
Đường A2 (rộng 9m) |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến |
500 |
|
|
74 |
Đường A12, A13 (9m) |
Tiếp giáp đường A2 |
Tiếp giáp đường A4 |
500 |
|
|
75 |
Đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
800 |
350 |
250 |
76 |
Đường 1B-5 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
500 |
|
|
77 |
Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 1B-5 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5) |
500 |
|
|
78 |
Đường 1B-9 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5) |
500 |
|
|
79 |
Đường 1B-1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5) |
Tiếp giáp đường số 1B-3 (13,5m) |
500 |
|
|
80 |
Đường số 1B-2 (20,5) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
800 |
|
|
81 |
Đường số 1B-3 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m) |
500 |
|
|
82 |
Đường số 1B-4 (13,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m) |
500 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
|
||
83 |
Đường B12 |
Tiếp giáp đường số 4C |
Tiếp giáp đường A11 |
550 |
|
|
84 |
Đường số 4C (20,5m) |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
800 |
|
|
85 |
Tuyến C3, C5 |
Tiếp giáp đường B12 |
Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt |
500 |
|
|
86 |
Nhánh N1, N2, N3,N5 |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Cuối nhánh |
500 |
|
|
87 |
Nhánh N6 |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7 |
500 |
|
|
88 |
Nhánh N7 |
Tiếp giáp đường A11 |
Tiếp giáp đường 30-4 |
500 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
|
||
89 |
Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.500 |
|
|
90 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường T03 |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
700 |
350 |
300 |
91 |
Đường T01, T02 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
800 |
|
|
92 |
Đường T03(13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Giáp Đường số 11, khu dân cư số 6 |
800 |
350 |
300 |
93 |
Đường D01(16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
900 |
|
|
94 |
Đường Bùi Thị Xuân (16,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
900 |
|
|
95 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
800 |
350 |
300 |
96 |
Phố Quyết Tiến ( 41m) |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường D01 |
1.000 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ 2A |
|
|
|
||
97 |
Đường 3A (9m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
700 |
|
|
98 |
Đường 4A (16,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường 2-6 |
900 |
|
|
99 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
1.100 |
550 |
250 |
100 |
Đường 6A (13,5m) |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường 2-6 |
800 |
|
|
101 |
Đường 7A (24m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
1.100 |
|
|
102 |
Đường 8A (13m) |
Tiếp giáp đường 6A |
Tiếp giáp đường 4A |
800 |
|
|
103 |
Đường Đặng Thai Mai |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 1-1 |
800 |
|
|
104 |
Phố Trung Dũng |
Tiếp giáp đường 3A |
Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh |
1.100 |
|
|
105 |
Đường 11A (11,5m) |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai |
700 |
|
|
106 |
Đường 2 - 6 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường 4A |
700 |
|
|
107 |
Đường 1-1 |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng |
700 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2B |
|
|
|
||
108 |
Đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
800 |
|
|
109 |
Đường 2B (13,5m) |
Tiếp giáp đường 7B |
Tiếp giáp đường 9B |
800 |
|
|
110 |
Đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
900 |
|
|
111 |
Đường Số 15, khu dân cư 2B |
Tiếp giáp đường 30/4 |
Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B |
1.100 |
|
|
112 |
Đường 6B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
800 |
|
|
113 |
Đường 7B (11,5m) |
Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
700 |
|
|
114 |
Phố Cù Chính Lan |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
1.100 |
|
|
115 |
Đường 9B (13,5m) |
Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng |
Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh |
800 |
350 |
250 |
116 |
Đường Tuệ Tĩnh |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B |
900 |
|
|
117 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trường Chinh |
1.100 |
350 |
300 |
118 |
Đường Số 57, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B |
Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than |
800 |
350 |
250 |
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2C |
|
|
|
||
119 |
Đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
800 |
|
|
120 |
Đường 6C |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường số 8C |
800 |
|
|
121 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp đường số 8C |
800 |
|
|
122 |
Đường 8C; 9C |
Tiếp giáp đường 5C |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
800 |
|
|
123 |
Đường 2-9 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường số 2-10 |
900 |
|
|
124 |
Đường số 2-10 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường số 2-8 |
900 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG) |
|
|
|
||
125 |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
1.100 |
|
|
126 |
Trục N-01 |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
800 |
|
|
127 |
Trục N-02, N-03 |
Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
800 |
|
|
128 |
Trục N-04 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ |
800 |
|
|
129 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Tiếp giáp trục N-01 |
Tiếp giáp trục N-04 |
1.100 |
|
|
130 |
Đường Trần Văn Thọ |
Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp trục N-04 |
700 |
350 |
300 |
|
KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI |
|
|
|
||
131 |
Đường Trần Quý Cáp |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường 2 - 8 |
1.000 |
|
|
132 |
Đường 2 - 8 |
Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường 5C |
1.300 |
|
|
133 |
Đường 28/06 |
Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
1.300 |
|
|
|
KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG) |
|
|
|
||
134 |
Đường D5, D6, D7 (16,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường 2-7 |
900 |
|
|
135 |
Đường T2-7 (13,5m) |
Tiếp giáp đại lộ Lê Lợi |
Tiếp giáp đường D8 |
900 |
|
|
136 |
Đường N4 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường N5 |
700 |
|
|
137 |
Đường N5 (11,5m) |
Tiếp giáp đường D7 |
Tiếp giáp đường D8 |
700 |
|
|
138 |
Đường D8 (20,5m) |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
1.200 |
|
|
139 |
Đường T4 (9,5m) |
Tiếp giáp đường T2-7 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
700 |
|
|
140 |
Đường T2 (13,5m) |
Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh |
Tiếp giáp đường T6 |
700 |
|
|
141 |
Đường T1 (13,5m) |
Tiếp giáp đường T3 |
Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ |
800 |
|
|
142 |
Đường T6 (9,5m) |
Tiếp giáp đường T1 |
Tiếp giáp đường D8 |