Quyết định 38/2005/QĐ-UBND

Quyết định 38/2005/QĐ-UBND lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đường tỉnh Tiền Giang đã được thay thế bởi Quyết định 21/2012/QĐ-UBND phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và được áp dụng kể từ ngày 27/09/2012.

Nội dung toàn văn Quyết định 38/2005/QĐ-UBND lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đường tỉnh Tiền Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 38/2005/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 02 tháng 8 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 29 tháng 6 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Bảng quy định chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây về lộ giới các tuyến đường tỉnh, hành lang bảo vệ công trình giao thông đường bộ đối với hệ thống đường tỉnh trái với qui định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải phối hợp với các sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp (Cục KTVB);
- Bộ Giao thông Vận tải;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT& các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, TP, TX;
- LĐVPUBND tỉnh & các phòng NC;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phòng

 

BẢNG QUY ĐỊNH CHI TIẾT LỘ GIỚI BẢO VỆ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ĐỐI VỚI HỆ THỐNG ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số:38 /2005/QĐ-UB ngày 02 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang).

TT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (km)

Cấp đường qui hoạch

Toàn hành lang (m)

Tim đường ra mỗi bên (m)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐT.861:

QL1A

xã Mỹ Trung (Ngã Sáu)

15,300

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn tiếp giáp QL.1A

0,400

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ Km 9+000 đến Km 9+600

0,600

 

22,0

11,0

Chợ Kênh Kho

2

ĐT.862

QL.50

(đường Nguyễn Huệ

thị xã Gò Công)

xã Tân Thành

(Đèn đỏ)

18,650

 

 

 

 

 

Đoạn ngoài nội ô thị xã, thị trấn:

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn nội ô TX Gò công:

- Từ QL.50 (đường Nguyễn Huệ) đến cầu Kênh Tỉnh.

- Từ cầu Kênh Tỉnh đến cống Bà Chày

- Từ cống Bà Chày đến đường Việt Hùng

 

0,436

0,464

1,420

 

 

18,0

22,5

32,5

 

9,0

11,25

16,25

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

 

Đoạn Thị trấn Tân Hòa: Từ Cổng chào mới Đến Bia chiến tích Xóm Gò

2,300

 

30,0

15,0

 

 

Đoạn qua khu vực Tân Thành: Từ ngã ba trường học ấp Giồng Đình Đến ngã ba trường học ấp chợ Tân Thành

1,150

 

30,0

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã ba biển Tân Thành

1,200

 

32,5

16,25

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ ngã ba biển Tân Thành đến Trạm kiểm soát biên phòng

5,200

 

 

 

Hành lang theo Pháp lệnh Bảo vệ đê điều

3

ĐT.863

QL1A

xã Mỹ Trung (Ngã Sáu)

15,800

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL.1A đến cầu Thông Lưu

1,796

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn từ cầu Thông Lưu đến xã Mỹ Trung

14,004

V mở rộng

22,0

11,0

Nền 6,5m, mặt 4,5m.

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

4

ĐT.864

QL.60

thị trấn Cái Bè

35,435

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn từ ngã 3 QL.60 đến cầu Bình Đức

0,395

 

22,0

11,0

Chỉ giới quy hoạch TP.Mỹ Tho

 

Đoạn từ cầu Bình Đức đến cầu Xoài Hột

3,140

 

30,0

15,0

Đường qua Khu công nghiệp Mỹ Tho

 

Đoạn từ cầu Xoài Hột đến cầu Đồng Tâm (kinh Xáng)

2,700

 

30,0

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Kim Sơn: từ cầu Rạch Gầm đến Đình Thần Cả Giám

0,250

 

30,0

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Phú Phong: từ cầu Phú Phong đến ranh xã Tam Bình (huyện Cai Lậy).

0,350

 

30,0

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Tam Bình: từ cầu Tam Bình đến trường THCS Tam Bình

0,200

 

30,0

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư Đông Hòa Hiệp từ sông Cái Bè về phía đông 500m

0,500

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

5

ĐT.865

xã Phú Mỹ

cầu Bằng Lăng

45,569

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu vực chợ Phú Mỹ: từ đầu ĐT.865 đến cầu Tràm Sập

1,325

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ Phước ngoài vòng xoay từ cầu kinh 10 đến giáp cống Bà Kỳ

1,750

 

30,0

15,0

Thị trấn Mỹ Phước

 

Đoạn qua khu vực vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Phước

 

Đoạn qua khu vực chợ Thạnh Lộc: Từ phía đông cầu Thầy Cai dài 200 m đến phía tây cầu Thầy Cai dài 100m

0,300

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Thiên Hộ: Từ Km 42+840 đến 43+240

0,400

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

6

ĐT.866

QL.01A

xã Phú Mỹ

(ranh tỉnh Long An)

11,216

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu vực chợ Việt Kiều: cách kinh Việt Kiều mỗi phía 200 m

0,400

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Cổ Chi: Từ cổng Chùa đến Kho lúa

0,500

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Phú Mỹ: Từ cống ranh Tân Hòa Thành đến đường Láng Cát

1,100

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

7

ĐT.866B

ĐT.866

cầu Kênh Năng

5,500

 

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

32,0

16,0

 

8

ĐT.867

QL.1A

đường Bắc Đông

22,900

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn từ QL.1A đến Nhà Thờ (khu phố Lương Minh Chánh)

2,000

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư Long Định

 

Đoạn qua khu vực TT Mỹ Phước ngoài vòng xoay:Từ cống 8 Nghi đến cầu Kinh 500

2,000

 

30,0

15,0

Thị trấn Mỹ Phước

 

Đoạn qua khu vực vòng xoay: Hành lang an toàn cách vòng cung mép nhựa 8m

 

 

 

 

Thị trấn Mỹ Phước

9

ĐT.868

bến phà Ngũ Hiệp

cầu Hai Hạt

25,800

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn từ bến Phà Ngũ Hiệp đến Trường PTTH Tam Bình

1,500

 

29,0

14,5

Đường vào Bến phà Ngũ Hiệp.

 

Đoạn từ cầu Long Khánh đến Trụ sở Công An huyện Cai Lậy

1,800

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ Trụ sở Công An huyện Cai Lậy đến QL.1A

1,350

 

20,0

10,0

Thị trấn Cai Lậy

 

Đoạn từ QL.01A đến đường ấp 1 Tân Bình

1,500

 

20,0

10,0

Thị trấn Cai Lậy

 

Đoạn từ đường ấp 1 Tân Bình đến cầu Nàng Chưng

3,500

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

10

ĐT.868B

bến đò Ngũ Hiệp

bến đò Thủy Tây

2,170

 

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

30,0

15,0

 

11

ĐT.869

QL.1A

ĐT.865 xã Hậu Mỹ Bắc B

18,450

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu vực chợ An Cư: Từ QL.1A Đến Km 0+281

0,281

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Hậu Thành (Cái Nứa): Từ Km 3+000 Đến Km 3+650

0,650

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Hậu Mỹ Phú: Từ Km 6+000 Đến Km 6+600

0,600

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Hậu Mỹ Trinh: Từ Km 10+200 Đến Km 10+600

0,400

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Thiên Hộ: Từ Km 18+000 Đến Km 18+450

0,450

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

12

ĐT.870

QL.1A

ĐT.864

(xã Bình Đức)

5,700

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn tiếp giáp QL.01

0,100

 

33,0

16,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Xoài Hột: Từ cổng ấp Văn hóa Phước Thuận đến cổng Uỷ ban nhân dân xã Phước Thạnh

0,600

 

33,0

16,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực chợ Bình Đức: Từ ĐT.864 Đến cầu Lộ Ngang

0,800

 

33,0

16,5

Khu đông dân cư

13

ĐT.870B

QL.01A

ĐT.864

4,500

 

 

 

Đường vào Khu CN Mỹ Tho

 

Toàn tuyến

 

III

43,0

21,5

 

14

ĐT.871

QL.50 (Ngã tư Bình Ân)

Cảng Cá (xã Vàm Láng)

13,182

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu vực TX Gò Công:Từ Ngã tư Bình Ân đến đường Vành đai phía Đông

1,500

 

22,5

11,25

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

 

Đoạn qua khu vực TX Gò Công: Từ đường Vành đai phía Đông đến ranh thị xã

1,000

 

32,5

16,25

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

 

Đoạn từ Nghĩa trang xã Tân Tây đến Trạm Y tế xã Tân Tây

1,200

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ ngã ba ĐT.871 – ĐH.02 đến đường vào Xóm Lưới

1,000

 

32,0

16,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ cống Đôi Ma đến UBND xã Vàm Láng

1,750

 

30,0

15,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ UBND xã Vàm Láng (qua khu vực chợ) đến Cảng cá Vàm Láng

0,750

 

16,0

08,0

Khu đông dân cư

15

ĐT.872

QL.50

ĐT.877

(bến đò Cá Chốt)

7,300

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu vực thị trấn Vĩnh Bình: Từ QL.50 đến cầu Vĩnh Bình

1,500

 

16,0

08,0

Thị trấn Vĩnh Bình

 

Đoạn qua khu vực thị trấn Vĩnh Bình: Từ cầu Vĩnh Bình đến Lò Vôi

0,500

 

11,4

5,7

Thị trấn Vĩnh Bình

16

ĐT.873

QL.50

ĐH.13 (xã Thành Công)

2,900

 

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

IV

29,0

14,5

 

17

ĐT.874

QL.1A

TT Mỹ Phước

8,064

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu vực thị trấn Mỹ Phước từ cầu Nguyễn Văn Tiếp đến ĐT.867

0,800

 

30,0

15,0

Thị trấn Mỹ Phước

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

18

ĐT.874.B

QL.1A

cầu Mỹ Long

5,034

 

 

 

 

 

Đoạn từ QL.01A đến cầu Long Điền

3,000

 

18,0

09,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ cầu Long Điền đến cầu Mỹ Long

2,000

 

43,0

21,5

 

19

ĐT.875

QL.1A

bến sông Tiền

4,690

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp từ QL.1A đến ranh huyện Cái Bè km 2+100

2,100

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn từ Km 2+100 đến Km 3+590

1,490

 

29,0

14,5

Thị trấn Cái Bè

 

Đoạn nội thị từ Km 3+590 đến Km 4+690

1,100

 

12,0

06,0

Thị trấn Cái Bè

20

ĐT.876

QL.1A

ĐT.864

(ngã ba Tây Hòa)

8,600

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn giáp QL.1A từ đầu ĐT.876 đến cây xăng

0,250

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

 

Đoạn nội thị Vĩnh Kim từ Bệnh viện Vĩnh Kim đến đường Bờ Cỏ Xã

1,000

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

21

ĐT.877

QL.50

(xã An Thạnh Thủy)

QL.50

(thị xã Gò Công)

29,700

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn khu vực Ủy ban nhân dân xã Bình Ninh từ cầu An Thạnh Thủy đến ngã tư đường Bờ chợ

0,490

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua thị tứ Long Bình từ cổng trường học cấp III đến khu nghĩa địa

1,000

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư Bình Tân từ cây xăng Huỳnh Đức đến đê Bà Giảng

1,000

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua thị xã Gò Công:

- Từ QL.50 đến đường Vành đai phía Nam

- Từ đường Vành đai phía Nam đến Ngã 3 Long Hòa

- Từ Ngã 3 Long Hòa đến cầu Xóm Thủ

 

0,628

0,616

2,100

 

 

17,0

24,0

27,5

 

8,5

12,0

13,75

 

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

22

ĐT.877B :

xã Tân Thới

xã Phú Tân

31,800

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua khu dân cư xã Tân Thới: từ cống lò heo đến trường PTTH xã Tân Thới

1,200

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư xã Tân Phú: từ cây xăng Nguyễn Thành Cẩm đến trường PTTH xã Tân Phú

1,200

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư xã Phú Thạnh: từ giao lộ ĐH.10 về phía tây 700m, về phía đông 300m.

1,000

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư xã Phú Đông: từ cầu Lý Quàn ra hai phía 300m.

0,600

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

23

ĐT.878

QL.1A

ĐT.879

(xã Lương Hòa Lạc)

7,700

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn tiếp giáp với QL.01A tại ngã tư Chợ Bưng vào 100m

0,100

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

 

Đoạn tiếp giáp với QL.01A tại ngã tư Thân Củu Nghĩa mỗi bên vào 100m

0,200

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua chợ Bưng: từ đường ấp 5 đến Lộ Me

0,450

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu dân cư Thân Cửu Nghĩa: từ ranh xã Tam Hiệp đi về phía xã Thân Cửu Nghĩa 400m.

0,450

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

 

Đoạn qua khu vực Bến Tranh: từ cổng ấp văn hóa Ngãi Thuận đến cầu Bến Tranh

0,300

 

27,5

13,75

Khu đông dân cư

24

ĐT.879

QL.50

xã Trung Hòa

(giáp ranh tỉnh Long An)

16,400

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ ngã 3 Anh Giác (QL.50) đến giáp ranh xã Lương Hòa Lạc

1,836

 

22,0

11,0

Chỉ giới quy hoạch TP. Mỹ Tho

 

Đoạn qua chợ Bến Tranh: Từ Kênh Nổi đến cầu Kênh Nhỏ

1,940

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

Từ cầu Mỹ Tịnh An đến cống (hộ ông Năm Giờ)

0,375

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

25

ĐT.879B

QL.50

xã Tân Bình Thạnh

13,770

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua thành phố Mỹ Tho: từ ngã 3 QL.50 (Công An thành phố Mỹ Tho) đến cầu Gò Cát

1,680

 

22,0

11,0

 

 

Đoạn qua chợ Thanh Bình: Từ trường Tiểu học Thanh Bình đến ranh Nghĩa trang xã Thanh Bình

0,350

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

 

Đoạn ngã ba Tân Bình Thạnh: Từ hộ ông Trần Văn Thành đến cống Hai Tính

0,400

 

29,0

14,5

Khu đông dân cư

26

ĐT.879C

QL.50

xã Đăng Hưng Phước

(giáp ranh tỉnh Long An)

6,590

 

 

 

 

 

Tuyến ngoài vùng dân cư

 

III

43,0

21,5

 

 

Đoạn qua thị tứ Ông Văn (Đăng Hưng Phước): Từ đường Lộ Làng Đến cống số 5

1,170

 

22,0

11,0

Khu đông dân cư

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

27

ĐT.873B

QL.50 (Trạm biến điện thị xã Gò Công)

Cống Đập Gò Công

3,585

 

 

 

 

 

Toàn tuyến

 

III

43,0

21,5

 

28

ĐT.862 Đường Vành Đai TX.GC

QL.50 (bến xe thị xã Gò Công)

ĐT.862 (cống Bà Chài)

2,869

 

 

 

 

 

Đoạn qua khu dân cư TX Gò Công: Từ QL.50 Đến ĐT.862

 

 

24,0

12,0

Chỉ giới quy hoạch thị xã Gò Công

29

QL.50

Tuyến tránh thị xã Gò Công

QL.50 (Km 47+334)

QL.50 (Km 50+582)

3,248

III

43,0

21,5

 

30

QL.50

Tuyến tránh thành phố Mỹ Tho

QL.1A

QL.50 (Km 83+225)

xã Tân Mỹ Chánh

7,401

III

46,0

23,0

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 38/2005/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu38/2005/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/08/2005
Ngày hiệu lực12/08/2005
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/09/2012
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 38/2005/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 38/2005/QĐ-UBND lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đường tỉnh Tiền Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 38/2005/QĐ-UBND lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đường tỉnh Tiền Giang
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu38/2005/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
              Người kýNguyễn Văn Phòng
              Ngày ban hành02/08/2005
              Ngày hiệu lực12/08/2005
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/09/2012
              Cập nhật2 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 38/2005/QĐ-UBND lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đường tỉnh Tiền Giang

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 38/2005/QĐ-UBND lộ giới bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đường tỉnh Tiền Giang