Nội dung toàn văn Quyết định 3987/QĐ-NHCS 2015 công bố thủ tục giải quyết công việc mới được bãi bỏ
NG�N H�NG |
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3987/QĐ-NHCS |
H� Nội, ng�y 11 th�ng 12 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC BAN H�NH MỚI, THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC ĐƯỢC B�I BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI
TỔNG GI�M ĐỐC NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI
Căn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg ng�y 04/10/2002 của Thủ tướng Ch�nh phủ về việc th�nh lập Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội (NHCSXH);
Căn cứ Điều lệ về tổ chức v� hoạt động của NHCSXH ban h�nh k�m theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ng�y 22/01/2003 của Thủ tướng Ch�nh phủ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08/6/2010 của Ch�nh phủ về Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh v� Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14/5/2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-CP ng�y 21/12/2010 của Ch�nh phủ về việc đơn giản h�a thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH;
Căn cứ Th�ng tư số 05/2014/TT-BTP ng�y 07/02/2014 của Bộ Tư ph�p hướng dẫn c�ng bố, ni�m yết thủ tục h�nh ch�nh v� b�o c�o về t�nh h�nh, kết quả thực hiện kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
X�t đề nghị của Gi�m đốc: Ban T�n dụng Học sinh, sinh vi�n v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c, Ban T�n dụng người ngh�o, Ban Ph�p chế NHCSXH,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố mới v� b�i bỏ c�c Thủ tục giải quyết c�ng việc (TTGQCV) cho tổ chức, c� nh�n thuộc thẩm quyền giải quyết của Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội (NHCSXH) như sau:
1. C�ng bố 06 TTGQCV cho tổ chức, c� nh�n thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH mới ban h�nh (danh mục c�c thủ tục được c�ng bố tại Mục I Phần A v� nội dung chi tiết của từng thủ tục tại Phần B ban h�nh k�m theo Quyết định n�y).
2. B�i bỏ 24 TTGQCV cho tổ chức, c� nh�n thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH đ� được c�ng bố tại Quyết định số 3339/QĐ-NHCS ng�y 29 th�ng 9 năm 2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH (danh mục c�c thủ tục được b�i bỏ tại Mục II Phần A ban h�nh k�m theo Quyết định n�y).
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng, Gi�m đốc Ban Ph�p chế v� c�c Ban chuy�n m�n nghiệp vụ tại Hội sở ch�nh; Gi�m đốc: Trung t�m Đ�o tạo, Trung t�m C�ng nghệ th�ng tin, Sở giao dịch v� chi nh�nh NHCSXH c�c tỉnh, th�nh phố chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG GI�M ĐỐC |
THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC BAN H�NH MỚI; TTGQCV ĐƯỢC B�I BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI
(K�m theo Quyết định số 3987/QĐ-NHCS ng�y 11 th�ng 12 năm 2015 của Tổng Gi�m đốc Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội)
Phần A
DANH MỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC
I. Danh mục thủ tục giải quyết c�ng việc ban h�nh mới
SỐ TT |
T�N THỦ TỤC |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CH� |
1 |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m đối với người lao động hoặc hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động vay trực tiếp (từ nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh Hợp t�c x� Việt Nam v� Hội người m� Việt Nam quản l�). |
Hoạt động t�n dụng |
NHCSXH nơi thực hiện thủ tục (cấp tỉnh, cấp huyện) |
|
2 |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m đối với cơ sở sản xuất kinh doanh vay vốn trực tiếp |
Như tr�n |
Như tr�n |
|
3 |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay trực tiếp hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m c� ủy th�c một số nội dung c�ng việc trong quy tr�nh cho vay cho c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội th�ng qua Tổ Tiết kiệm v� vay vốn (nguồn vốn do UBND cấp tỉnh, Hội Li�n hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đo�n Thanh ni�n cộng sản Hồ Ch� Minh, Hội N�ng d�n Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam quản l�) |
Như tr�n |
Như tr�n |
|
4 |
Thủ tục chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn |
Như tr�n |
Như tr�n |
|
5 |
Thủ tục thay đổi th�ng tin chứng minh nh�n d�n của kh�ch h�ng |
Hoạt động kh�c |
Như tr�n |
|
6 |
Thủ tục đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn |
Hoạt động kh�c |
Như tr�n |
|
II. Danh mục thủ tục giải quyết c�ng việc được b�i bỏ.
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ THỦ TỤC |
T�N THỦ TỤC |
VĂN BẢN QUY ĐỊNH VIỆC HỦY BỎ HOẶC B�I BỎ THỦ TỤC |
1 |
B-NCS-283288-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với Hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l�. |
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Thủ tướng Ch�nh phủ Quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m; - Th�ng tư số 45/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ Lao động - Thương binh v� x� hội về việc Hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc l�m quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09 th�ng 7 năm 2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m. |
2 |
B-BCS-283289-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay đến 100 triệu đồng. |
Như tr�n |
3 |
B-NCS-283290-TT |
Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay tr�n 100 triệu đến 500 triệu đồng. |
Như tr�n |
4 |
B-NCS-283291-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với Hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản l�. |
Như tr�n |
5 |
B-NCS-283292-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với Hộ gia đ�nh thuộc nguồn nguồn vốn do c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội (Hội N�ng d�n, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đo�n Thanh ni�n) quản l�. |
Như tr�n |
6 |
B-NCS-283293-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh từ nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức cho vay đến 30 triệu đồng. |
Như tr�n |
7 |
B-NCS- 283294 TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức cho vay tr�n 30 triệu đến 100 triệu đồng. |
Như tr�n |
8 |
B-NCS-283295-TT |
Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức cho vay tr�n 100 triệu đến 500 triệu đồng. |
Như tr�n |
9 |
B-NCS-283296-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với c�c cơ sở sản xuất, kinh doanh từ nguồn vốn do UBND tỉnh quản l� mức cho vay đến 30 triệu đồng. |
Như tr�n |
10 |
B-NCS-283297-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do UBND tỉnh quản l� mức cho vay tr�n 30 triệu đến 100 triệu đồng. |
Như tr�n |
11 |
B-NCS-283298-TT |
Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc nguồn vốn do UBND tỉnh quản l� mức cho vay tr�n 100 triệu đến 500 triệu đồng. |
Như tr�n |
12 |
B-NCS-283299-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh d�nh ri�ng cho người lao động l� người t�n tật đến 30 triệu đồng. |
Như tr�n |
13 |
B-NCS-283300-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh d�nh ri�ng cho người lao động l� người t�n tật tr�n 30 triệu đồng đến 100 triệu đồng. |
Như tr�n |
14 |
B-NCS-283301-TT |
Thủ tục thẩm định cho vay giải quyết việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh d�nh ri�ng cho người lao động l� người t�n tật mức cho vay tr�n 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng. |
Như tr�n |
15 |
B-NCS-283302-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do c�c tổ chức ch�nh trị-x� hội (Hội N�ng d�n, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đo�n Thanh ni�n) quản l� |
Như tr�n |
16 |
B-NCS-283303-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do c�c tổ chức ch�nh trị-x� hội (Hội N�ng d�n, Hội Phụ nữ, Hội Cựu chiến binh, Đo�n Thanh ni�n) quản l�. |
Như tr�n |
17 |
B-NCS-283304-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản l�. |
Như tr�n |
18 |
B-NCS-283305-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do UBND cấp tỉnh quản l�. |
Như tr�n |
19 |
B-NCS-283306-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l�. |
Như tr�n |
20 |
B-NCS-283307-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l�. |
Như tr�n |
21 |
B-NCS-283308-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay dưới 100 triệu đồng. |
Như tr�n |
22 |
B-NCS-283309-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động bị mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay dưới 100 triệu đồng. |
Như tr�n |
23 |
B-NCS-283310-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với người lao động mất việc l�m tại c�c doanh nghiệp trong nước gặp kh� khăn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay tr�n 100 triệu đến 500 triệu đồng. |
Như tr�n |
24 |
B-NCS-283311-TT |
Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay vốn theo Quyết định số 30/2009/QĐ-TTg ng�y 23/02/2009 của Thủ tướng Ch�nh phủ đối với trường hợp người lao động đi l�m việc ở nước ngo�i bị mất việc l�m do doanh nghiệp gặp kh� khăn phải về nước trước thời hạn do suy giảm kinh tế vay vốn từ chương tr�nh cho vay giải quyết việc l�m đối với nh�m hộ gia đ�nh thuộc nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh c�c Hợp t�c x� Việt Nam; Hội người m� Việt Nam v� Bộ Quốc ph�ng quản l� mức vay từ 100 triệu đến 500 triệu đồng. |
Như tr�n |
Phần B
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC GIẢI QUYẾT C�NG VIỆC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI ĐƯỢC C�NG BỐ
(K�m theo Quyết định số 3987/QĐ-NHCS ng�y 11 th�ng 12 năm 2015 của Tổng Gi�m đốc Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội)
1. Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m đối với người lao động hoặc hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động vay trực tiếp (từ nguồn vốn do Tổng Li�n đo�n lao động Việt Nam, Li�n minh Hợp t�c x� Việt Nam v� Hội người m� Việt Nam quản l�).
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Người vay.
Người lao động: Viết �Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m� (mẫu số 01a ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) hoặc Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động: Viết �Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m� (mẫu số 01b ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) v� gửi Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m sau khi c� x�c nhận của UBND cấp x� về việc cư tr� hợp ph�p tại địa phương k�m theo c�c giấy tờ c� li�n quan đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
- C�n bộ ng�n h�ng kiểm tra t�nh hợp ph�p, hợp lệ của hồ sơ, tiến h�nh thẩm định; Nếu đủ điều kiện cho vay, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục duyệt, tr�nh cấp c� thẩm quyền ra Quyết định ph� duyệt cho vay.
- Sau khi c� Quyết định ph� duyệt cho vay của cấp c� thẩm quyền, c�n bộ ng�n h�ng c�ng người vay lập Hợp đồng t�n dụng (mẫu 05b) tr�nh NHCSXH nơi thực hiện thủ tục ph� duyệt giải ng�n.
- Căn cứ kết quả ph� duyệt, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lập Th�ng b�o kết quả ph� duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) gửi người vay.
b) C�ch thức thực hiện: Người vay nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- Người lao động: Giấy đề nghị vay vốn (mẫu 01a ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� về việc cư tr� hợp ph�p tại địa phương: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động:
+ Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01b ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� về việc cư tr� hợp ph�p tại địa phương: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Giấy tờ chứng minh đối tượng ưu ti�n được vay với mức l�i suất bằng 50% l�i suất cho vay theo quy định, gồm:
+ Chứng minh nh�n d�n, hộ chiếu hoặc thẻ căn cước c�ng d�n đối với người lao động l� người d�n tộc thiểu số đang sinh sống tại v�ng c� điều kiện kinh tế - x� hội đặc biệt kh� khăn: 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) - (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
+ Giấy x�c nhận khuyết tật do UBND cấp x� cấp (đối với người lao động l� người khuyết tật): 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) - (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay).
d) Số bộ hồ sơ: 02 bộ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ vay vốn, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục thẩm định, tr�nh Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh xem x�t, ph� duyệt;
- Trong thời hạn 05 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ tr�nh duyệt, Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh xem x�t, ph� duyệt. Nếu kh�ng ra quyết định ph� duyệt th� trả lời bằng văn bản v� n�u r� l� do để NHCSXH nơi thực hiện thủ tục th�ng b�o cho người vay.
e) Đối tượng thực hiện: C� nh�n hoặc Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động.
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương tr�nh nơi thực hiện dự �n;
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp x�.
h) Kết quả thực hiện: Th�ng b�o kết quả ph� duyệt cho vay (mẫu số 04/TD).
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
- Người lao động: Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 01a);
- Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động: Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 01b).
l) Y�u cầu điều kiện thực hiện thủ tục:
- Người lao động c� năng lực h�nh vi d�n sự đầy đủ;
- C� nhu cầu vay vốn để tự tạo việc l�m hoặc tạo việc l�m cho th�nh vi�n trong hộ hoặc thu h�t th�m lao động c� x�c nhận của cơ quan, tổ chức c� thẩm quyền nơi thực hiện dự �n;
- Cư tr� hợp ph�p tại địa phương nơi thực hiện dự �n.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Luật Việc l�m số 38/2013/QH13 ng�y 16/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam c� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 01/01/2015;
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh v� X� hội về hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc l�m quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Văn bản số 3798/NHCS-TDSV ng�y 20/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m.
2. Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Doanh nghiệp nhỏ v� vừa, hợp t�c x�, tổ hợp t�c, hộ kinh doanh) vay vốn trực tiếp
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Người vay
Lập Dự �n vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 02 ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� nơi thực hiện dự �n k�m theo c�c giấy tờ c� li�n quan gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
- C�n bộ ng�n h�ng kiểm tra t�nh hợp ph�p, hợp lệ của hồ sơ; tiến h�nh thẩm định dự �n. Nếu đủ điều kiện cho vay, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục duyệt, tr�nh cấp c� thẩm quyền ra Quyết định ph� duyệt cho vay.
- Sau khi c� Quyết định ph� duyệt cho vay của cấp c� thẩm quyền, c�n bộ ng�n h�ng c�ng người vay lập Bi�n bản định gi� t�i sản (mẫu 10/BĐTV), Hợp đồng thế chấp, cầm cố t�i sản theo quy định của ph�p luật (trường hợp phải thực hiện bảo đảm tiền vay) v� Hợp đồng t�n dụng (mẫu số 05a) tr�nh NHCSXH nơi thực hiện thủ tục ph� duyệt giải ng�n.
b) C�ch thức thực hiện: Người vay nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- Dự �n vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 02 ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� nơi thực hiện dự �n: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Giấy chứng nhận đăng k� doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng k� hợp t�c x� hoặc Hợp đồng hợp t�c hoặc Giấy chứng nhận đăng k� hộ kinh doanh: 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Giấy tờ chứng minh đối tượng ưu ti�n được vay với mức l�i suất bằng 50% l�i suất cho vay theo quy định, gồm:
+ Đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng lao động l� người khuyết tật: Quyết định về việc c�ng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở l�n l� người khuyết tật do Sở Lao động - Thương binh v� X� hội cấp: 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
+ Đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở l�n l� người d�n tộc thiểu số:
� Danh s�ch lao động l� người d�n tộc thiểu số: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Giấy chứng minh nh�n d�n hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước c�ng d�n của người lao động theo danh s�ch: 02 bản sao/01 người lao động (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh s�ch: 02 bản sao (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
+ Đối với Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở l�n l� người khuyết tật v� người d�n tộc thiểu số:
� Danh s�ch lao động l� người khuyết tật v� người d�n tộc thiểu số: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Giấy x�c nhận khuyết tật của người lao động l� người khuyết tật do UBND cấp x� cấp: 02 bản sao/01 người lao động (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Giấy chứng minh nh�n d�n hoặc hộ chiếu hoặc thẻ căn cước c�ng d�n của những lao động l� người d�n tộc thiểu số: 02 bản sao/01 người lao động (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
� Hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh s�ch: 02 bản sao/01 người lao động (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay).
- Hồ sơ bảo đảm tiền vay (nếu c�): 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay).
d) Số bộ hồ sơ: 02 bộ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ vay vốn, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục thẩm định, tr�nh Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n xem x�t, ph� duyệt;
- Trong thời hạn 05 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ tr�nh duyệt, Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n xem x�t, ph� duyệt. Nếu kh�ng ra quyết định ph� duyệt th� trả lời bằng văn bản v� n�u r� l� do để NHCSXH nơi thực hiện thủ tục th�ng b�o cho người vay.
e) Đối tượng thực hiện: Tổ chức
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương tr�nh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n;
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp x�.
h) Kết quả thực hiện: Hợp đồng t�n dụng (mẫu số 05a) được NHCSXH nơi thực hiện thủ tục ph� duyệt giải ng�n.
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
Dự �n vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 02).
l) Y�u cầu điều kiện thực hiện thủ tục:
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh được th�nh lập v� hoạt động hợp ph�p;
- C� dự �n vay vốn khả thi tại địa phương, ph� hợp với ng�nh, nghề sản xuất kinh doanh, thu h�t th�m lao động v�o l�m việc ổn định;
- Dự �n vay vốn c� x�c nhận của cơ quan, tổ chức c� thẩm quyền nơi thực hiện dự �n;
- C� bảo đảm tiền vay theo quy định của ph�p luật.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Luật Việc l�m số 38/2013/QH13 ng�y 16/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam c� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 01/01/2015;
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh v� X� hội về hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc l�m quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Văn bản số 3798/NHCS-TDSV ng�y 20/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m.
3. Thủ tục thẩm định, ph� duyệt cho vay trực tiếp hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m c� ủy th�c một số nội dung c�ng việc trong quy tr�nh cho vay cho c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội th�ng qua Tổ Tiết kiệm v� vay vốn (nguồn vốn do UBND cấp tỉnh, Hội Li�n hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đo�n Thanh ni�n cộng sản Hồ Ch� Minh, Hội N�ng d�n Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam quản l�)
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Người vay
- Tự nguyện gia nhập Tổ TK&VV tại nơi cư tr� hợp ph�p;
- Viết �Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m� (mẫu số 01b ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) k�m theo c�c giấy tờ c� li�n quan gửi Ban quản l� Tổ TK&VV.
Bước 2. Ban quản l� Tổ TK&VV
- Tổ chức họp Tổ TK&VV để bổ sung tổ vi�n v� b�nh x�t cho vay c�ng khai theo Bi�n bản họp (mẫu số 10C/TD);
- Kiểm tra c�c yếu tố tr�n hồ sơ vay vốn, tr�nh tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp x� được NHCSXH ủy th�c để thẩm định (mẫu số 03b);
- Sau khi c� kết quả thẩm định, lập Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) v� gửi k�m Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01b) của c�c tổ vi�n Tổ TK&VV tr�nh UBND cấp x� x�c nhận;
- Gửi bộ hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi c� x�c nhận của UBND cấp x� tr�n Danh s�ch (mẫu số 03/TD) v� Giấy đề nghị vay vốn (mẫu số 01b).
Bước 3. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
- C�n bộ ng�n h�ng kiểm tra đối chiếu t�nh hợp ph�p, hợp lệ của hồ sơ vay vốn; nếu đủ điều kiện cho vay, tr�nh NHCSXH nơi thực hiện thủ tục duyệt, tr�nh cấp c� thẩm quyền ra Quyết định ph� duyệt cho vay.
- Sau khi c� Quyết định ph� duyệt cho vay của cấp c� thẩm quyền, c�n bộ ng�n h�ng hướng dẫn người vay lập Sổ vay vốn tr�nh NHCSXH nơi thực hiện thủ tục ph� duyệt giải ng�n.
- Căn cứ kết quả ph� duyệt, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lập Th�ng b�o kết quả ph� duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) gửi người vay.
b) C�ch thức thực hiện:
Người vay nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp cho Ban quản l� Tổ TK&VV nơi người vay cư tr� hợp ph�p.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị vay vốn (mẫu 01b ban h�nh k�m theo Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ LĐTB&XH) c� x�c nhận của UBND cấp x� về cư tr� hợp ph�p: 02 bản ch�nh (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
- Giấy tờ chứng minh đối tượng ưu ti�n được vay với mức l�i suất bằng 50% l�i suất cho vay theo quy định, gồm:
+ Chứng minh nh�n d�n, hộ chiếu hoặc thẻ căn cước c�ng d�n đối với người lao động l� người d�n tộc thiểu số đang sinh sống tại v�ng c� điều kiện kinh tế - x� hội đặc biệt kh� khăn: 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) - (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay);
+ Giấy x�c nhận khuyết tật do UBND cấp x� cấp (đối với người lao động l� người khuyết tật): 02 bản sao (c� chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc do cơ quan c� thẩm quyền cấp) - (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu người vay).
d) Số bộ hồ sơ: 02 bộ
đ) Thời hạn giải quyết:
- Trong thời hạn 10 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ vay vốn, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục thẩm định, tr�nh Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n xem x�t, ph� duyệt;
- Trong thời hạn 05 ng�y l�m việc, kể từ ng�y nhận được hồ sơ tr�nh duyệt, Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện dự �n xem x�t, ph� duyệt. Nếu kh�ng ra quyết định ph� duyệt th� trả lời bằng văn bản v� n�u r� l� do để NHCSXH nơi thực hiện thủ tục th�ng b�o cho người vay.
e) Đối tượng thực hiện: Hộ gia đ�nh vay vốn cho người lao động (th�ng qua Tổ TK&VV).
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: Cơ quan của tổ chức thực hiện chương tr�nh cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan phối hợp: UBND, c�c tổ chức ch�nh trị - x� hội nhận ủy th�c cấp x� v� Ban quản l� Tổ TK&VV.
h) Kết quả thực hiện: Th�ng b�o kết quả ph� duyệt cho vay (mẫu số 04/TD).
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
- Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m (mẫu số 01b);
- Sổ vay vốn.
l) Y�u cầu điều kiện thực hiện thủ tục:
- Người vay c� năng lực h�nh vi d�n sự đầy đủ;
- C� nhu cầu vay vốn để tạo việc l�m cho th�nh vi�n trong hộ hoặc thu h�t th�m lao động c� x�c nhận của cơ quan, tổ chức c� thẩm quyền nơi thực hiện dự �n;
- Cư tr� hợp ph�p tại địa phương nơi thực hiện dự �n.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Luật Việc l�m số 38/2013/QH13 ng�y 16/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam c� hiệu lực thi h�nh từ ng�y 01/01/2015;
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Th�ng tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ng�y 11/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh v� X� hội về hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc l�m quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ng�y 09/7/2015 của Ch�nh phủ quy định về ch�nh s�ch hỗ trợ tạo việc l�m v� Quỹ quốc gia về việc l�m;
- Văn bản số 3798/NHCS-TDSV ng�y 20/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hỗ trợ tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m.
4. Thủ tục đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ Tiết kiệm v� vay vốn.
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Kh�ch h�ng:
Sau khi được Tổ TK&VV họp v� c� Bi�n bản ra khỏi Tổ TK&VV (mẫu 10C/TD), người vay lập �Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn� nộp NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
Thực hiện đ�ng t�i khoản tiền gửi của tổ vi�n Tổ TK&VV sau khi nhận được "Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn" từ kh�ch h�ng.
b) C�ch thức thực hiện:
Kh�ch h�ng nộp �Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn� trực tiếp cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
c) Th�nh phần hồ sơ:
Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ TK&VV (mẫu số 02/TG): 01 bản ch�nh (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục)
d) Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian giao dịch của NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
e) Đối tượng thực hiện: C� nh�n
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: NHCSXH;
- Cơ quan phối hợp: C�c Tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp x� v� Ban quản l� Tổ TK&VV.
h) Kết quả thực hiện: T�i khoản tiền gửi của tổ vi�n Tổ TK&VV được đ�ng theo quy định.
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
Giấy đề nghị đ�ng t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn (mẫu số 02/TG)
l) Y�u cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Kh�ch h�ng l� tổ vi�n Tổ TK&VV đ� được Tổ TK&VV cho ra khỏi Tổ theo Bi�n bản họp Tổ (mẫu 10C/TD).
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ng�y 05/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về việc ban h�nh Quy chế tổ chức v� hoạt động của Tổ TK&VV;
- Văn bản số 1004/NHCS-TDNN ng�y 12/4/2013 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thực hiện Điều 21 Quyết định 15/QĐ-HĐQT ng�y 05/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về Quy chế tổ chức v� hoạt động của Tổ TK&VV;
- Văn bản số 4198/NHCS-TDNN ng�y 16/12/2014 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc Hướng dẫn nghiệp vụ tiền gửi của tổ vi�n Tổ TK&VV;
- Văn bản số 3497/NHCS-TDNN ng�y 20/10/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thực hiện nghiệp vụ tiền gửi của tổ vi�n Tổ TK&VV.
5. Thủ tục thay đổi th�ng tin chứng minh nh�n d�n của kh�ch h�ng.
a) Tr�nh tự thực hiện:
Bước 1. Kh�ch h�ng:
- Trường hợp l�m mới chứng minh nh�n d�n từ 9 sang 12 số: kh�ch h�ng nộp cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục �Giấy x�c nhận số chứng minh nh�n d�n� do Cơ quan c�ng an cấp (bản sao c� chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x�).
- Trường hợp thay đổi c�c th�ng tin kh�c (họ, t�n, địa chỉ, số CMND, ng�y cấp, nơi cấp): kh�ch h�ng lập �Giấy đề nghị về việc thay đổi giấy chứng minh nh�n d�n� theo mẫu nộp NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
Bước 2. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
Thực hiện thay đổi th�ng tin tr�n hệ thống của NHCSXH sau khi nhận được hồ sơ của kh�ch h�ng v� lưu trữ trong hồ sơ cho vay của kh�ch h�ng.
b) C�ch thức thực hiện:
Kh�ch h�ng nộp trực tiếp �Giấy x�c nhận số chứng minh nh�n d�n� hoặc �Giấy đề nghị về việc thay đổi giấy chứng minh nh�n d�n� cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- �Giấy x�c nhận số chứng minh nh�n d�n� do Cơ quan c�ng an cấp: 01 bản sao c� chứng thực của Ủy ban nh�n d�n cấp x� (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
- �Giấy đề nghị về việc thay đổi giấy chứng minh nh�n d�n� theo mẫu do kh�ch h�ng lập: 01 bản ch�nh (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
d) Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời gian giao dịch của NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
e) Đối tượng thực hiện: C� nh�n
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: NHCSXH;
- Cơ quan phối hợp: UBND v� c�c Tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp x�.
h) Kết quả thực hiện: Thay đổi th�ng tin của kh�ch h�ng tr�n hệ thống của NHCSXH.
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
- �Giấy đề nghị về việc thay đổi giấy chứng minh nh�n d�n� theo mẫu (01 bản ch�nh): trường hợp thay đổi c�c th�ng tin kh�c (họ, t�n, địa chỉ, số CMND, ng�y cấp, nơi cấp)
l) Y�u cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
Kh�ch h�ng thay đổi th�ng tin tr�n Chứng minh nh�n d�n hoặc do y�u cầu thay đổi chứng minh nh�n d�n từ 9 số sang 12 số của cơ quan c�ng an.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Văn bản số 3566/NHCS-TDNN ng�y 27/10/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thực hiện nghiệp vụ T�n dụng, Kế hoạch nguồn vốn, Kế to�n;
- Văn bản số 3751/NHCS-TDNN ng�y 17/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thay đổi Chứng minh nh�n d�n từ 9 số sang 12 số.
6. Thủ tục chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn
a) Tr�nh tự thực hiện:
- Bước 1. Người vay:
- Viết Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD) gửi Ban quản l� Tổ TK&VV.
Bước 2. Ban quản l� Tổ TK&VV
- Tổ chức họp Tổ TK&VV b�nh x�t c�ng khai theo Bi�n bản họp (mẫu số 10C/TD);
- Lập Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay NHCSXH (mẫu số 03.1/TD) k�m Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD) của c�c tổ vi�n Tổ TK&VV tr�nh UBND cấp x� x�c nhận;
- Gửi bộ hồ sơ tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi c� x�c nhận của UBND cấp x� tr�n Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay NHCSXH (mẫu số 03.1/TD).
Bước 3. NHCSXH nơi thực hiện thủ tục
- Kiểm tra t�nh hợp lệ, xem x�t, ph� duyệt sau khi đ� nhận đủ hồ sơ từ Ban quản l� Tổ TK&VV.
b) C�ch thức thực hiện:
Người vay nộp Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD) trực tiếp tới Ban quản l� Tổ TK&VV nơi người vay cư tr� hợp ph�p.
c) Th�nh phần hồ sơ:
- Người vay k� khai:
+ Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD): 01 bản ch�nh (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
- Ban quản l� Tổ TK&VV lập:
+ Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay NHCSXH (mẫu số 03.1/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản ch�nh, Tổ chức ch�nh trị - x� hội nhận ủy th�c lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản ch�nh v� 01 bản sao);
d) Số bộ hồ sơ: 01 bộ.
đ) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn kh�ng qu� 03 (ba) ng�y l�m việc kể từ ng�y NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ Ban quản l� Tổ TK&VV.
e) Đối tượng thực hiện: Hộ gia đ�nh (vay vốn th�ng qua Tổ TK&VV).
g) Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH nơi thực hiện thủ tục;
- Cơ quan c� thẩm quyền quyết định: NHCSXH;
- Cơ quan phối hợp: UBND, c�c Tổ chức ch�nh trị - x� hội cấp x� v� Ban quản l� Tổ TK&VV.
h) Kết quả thực hiện: ph� duyệt tr�n Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD)
i) Mức ph�, t�n ph�: Kh�ng.
k) Mẫu đơn, tờ khai:
- Giấy đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay (mẫu số 01C/TD).
l) Y�u cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Người vay l� tổ vi�n Tổ TK&VV;
- Người vay cư tr� hợp ph�p tại địa phương;
- Người vay được Ủy ban nh�n d�n cấp x� x�c nhận tr�n Danh s�ch hộ gia đ�nh đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay NHCSXH (mẫu số 03.1/TD) do Ban quản l� Tổ TK&VV lập.
m) Căn cứ ph�p l� của thủ tục:
- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ng�y 04/10/2002 của Ch�nh phủ về t�n dụng đối với người ngh�o v� c�c đối tượng ch�nh s�ch kh�c;
- Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ng�y 05/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về việc ban h�nh Quy chế tổ chức v� hoạt động của Tổ TK&VV;
- Văn bản số 1004/NHCS-TDNN ng�y 12/4/2013 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc thực hiện Điều 21 Quyết định 15/QĐ-HĐQT ng�y 05/3/2013 của Hội đồng quản trị NHCSXH về Quy chế tổ chức v� hoạt động của Tổ TK&VV.
- Văn bản số 3707/NHCS-TDNN ng�y 10/11/2015 của Tổng Gi�m đốc NHCSXH về việc chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay.
NG�N H�NG CH�NH S�CH X� HỘI
BỘ MẪU ĐƠN, TỜ KHAI
(K�m theo Phần A Mục 1 của Quyết định số 3987/QĐ-NHCS ng�y 11/12/2015 của Tổng Gi�m đốc Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội)
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG T�N DỤNG, HOẠT ĐỘNG KH�C
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01a |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC L�M, DUY TR� V� MỞ RỘNG VIỆC L�M
(Cho vay trực tiếp người lao động)
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội huyện (tỉnh) ��������..
Họ v� t�n: ��������� Ng�y, th�ng, năm sinh: ��../����./���������
D�n tộc: ���������������� Giới t�nh: ����������������.
Chứng minh nh�n d�n/Hộ chiếu/Thẻ căn cước c�ng d�n số: �������������..
Ng�y cấp: ������������ Nơi cấp: �������������������..
Nơi cư tr�: �����������������������������������.
����������������������������������������.
Điện thoại: �����������������������������������.
Thuộc đối tượng ưu ti�n (nếu c�):
+ L� người khuyết tật □
+ L� người d�n tộc thiểu số đang sinh sống tại v�ng c� điều kiện kinh tế - x� hội đặc biệt kh� khăn □
T�i c� nhu cầu vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc l�m để thực hiện dự �n: ��������
����������������������������������������.
����������������������������������������.
Nơi thực hiện dự �n: �������������������������������
����������������������������������������.
Số người lao động được tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m: �������.. người.
Trong đ�:
- Lao động nữ (nếu c�): ��������������������������. người.
- Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): �������������������. người.
- Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): ���������������..� người.
Vốn thực hiện dự �n: ���������������� đồng, trong đ�:
- Vốn tự c�: ���������������� đồng.
Đề nghị Ng�n h�ng cho vay số tiền: �����������������������đồng.
(Bằng chữ: �����������������������������������)
để d�ng v�o việc: �������������������.�����., cụ thể như sau:
STT |
Mục đ�ch sử dụng vốn vay |
Số lượng |
Th�nh tiền (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay: ������ th�ng���� Trả gốc: ��������� Trả l�i: ������.
T�i cam kết sử dụng vốn vay đ�ng mục đ�ch, trả nợ gốc v� l�i đ�ng thời hạn, nếu sai t�i xin chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
X�C NHẬN CỦA UBND X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ����������. �ng/b�: ���������������. Hiện đang cư tr� hợp ph�p tại địa phương. ...., ng�y ...
th�ng ... năm����. |
.... ng�y
... th�ng ... năm ��. |
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01b |
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC L�M, DUY TR� V� MỞ RỘNG VIỆC L�M
(Cho vay người lao động th�ng qua hộ gia đ�nh)
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội huyện (tỉnh) ��������..
Họ v� t�n: ��������� Ng�y, th�ng, năm sinh: ��../����./���������
D�n tộc: ���������������� Giới t�nh: ����������������.
Chứng minh nh�n d�n/Hộ chiếu/Thẻ căn cước c�ng d�n số: �������������..
Ng�y cấp: ������������ Nơi cấp: �������������������..
L� chủ hộ/người đại diện cho hộ gia đ�nh cư tr� tại: �����������������..
T�i đề nghị vay vốn từ Quỹ quốc gia về việc l�m cho �ng/b�: �������������.
Năm sinh: ��������.. D�n tộc: ���������. Giới t�nh: ���������.
Chứng minh nh�n d�n/Hộ chiếu/Thẻ căn cước c�ng d�n số: �������������..
Ng�y cấp: ������������ Nơi cấp: �������������������..
Quan hệ với chủ hộ/người đại diện hộ gia đ�nh: �������������������.
Thuộc đối tượng ưu ti�n (nếu c�):
+ L� người khuyết tật □
+ L� người d�n tộc thiểu số đang sinh sống tại v�ng c� điều kiện kinh tế - x� hội đặc biệt kh� khăn □
Để thực hiện dự �n: ��������������������������������
����������������������������������������.
����������������������������������������.
Nơi thực hiện dự �n: �������������������������������
����������������������������������������.
Số người lao động được tạo việc l�m, duy tr� v� mở rộng việc l�m: �������.. người.
Trong đ�:
- Lao động nữ (nếu c�): ��������������������������. người.
- Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): �������������������. người.
- Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): ���������������..� người.
Vốn thực hiện dự �n: ���������������� đồng, trong đ�:
- Vốn tự c�: ���������������� đồng.
Đề nghị Ng�n h�ng cho vay số tiền: �����������������������đồng.
(Bằng chữ: �����������������������������������)
để d�ng v�o việc: �������������������.�����., cụ thể như sau:
STT |
Mục đ�ch sử dụng vốn vay |
Số lượng |
Th�nh tiền (đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay: ���� th�ng����� Trả gốc: ��������� Trả l�i: ������.
T�i cam kết sử dụng vốn vay đ�ng mục đ�ch, trả nợ gốc v� l�i đ�ng thời hạn, nếu sai t�i xin chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
X�C NHẬN CỦA UBND X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ����������. C�c �ng/b�: �������������. Thuộc hộ gia đ�nh đang cư tr� hợp ph�p tại địa phương. ...., ng�y ...
th�ng ... năm����. |
.... ng�y
... th�ng ... năm ��. |
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 02 |
DỰ �N VAY VỐN
HỖ TRỢ TẠO VIỆC L�M, DUY TR� V� MỞ RỘNG VIỆC L�M
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội huyện (tỉnh) ��������..
I. TH�NG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. T�n Doanh nghiệp/Hợp t�c x�/Tổ hợp t�c/Hộ kinh doanh: ��������������.
�����������������������������������������.
2. Địa chỉ trụ sở ch�nh: �������������������������������
3. Điện thoại: �������������; Fax: �������������������..
4. Giấy chứng nhận đăng k� doanh nghiệp/hợp t�c x�/hộ kinh doanh số: ���������..
Ng�y cấp: ������������..Cơ quan cấp: ������������������.
Hoặc hợp đồng hợp t�c số: �����������������������������.
Do Ủy ban nh�n d�n x�, phường, thị trấn �����������������.. chứng thực.
5. Họ v� t�n người đại diện: ���������������� Chức vụ: ��������..
Chứng minh nh�n d�n/Hộ chiếu/Thẻ căn cước c�ng d�n số: ���������������
Ng�y cấp: �����������..Nơi cấp: ���������������������..
Quyết định bổ nhiệm số: ����.. Ng�y: ����� Do: �����������. quyết định
Hoặc giấy ủy quyền số: �����. Ng�y: ����.. Do: ������������ ủy quyền
6. M� số thuế: ����������������������������������.
7. Vốn điều lệ/Vốn g�p/Vốn tự c�: ����������������������� đồng
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH V� T�NH H�NH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu c�)
Năm �����:
- Tổng doanh thu: �������������������.. đồng
- Tổng chi ph�: ....�������������������.. đồng
- Thuế: ������������������������ đồng
- Lợi nhuận: ����������������������. đồng
Năm ������:
- Tổng doanh thu: �������������������.. đồng
- Tổng chi ph�: ....�����.��������������.. đồng
- Thuế: ����������..�������������.. đồng
- Lợi nhuận: ����.�����������������.. đồng
2. T�nh h�nh sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện c�: ����.. người, trong đ�:
- Lao động nữ (nếu c�):������������������. người.
- Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): �����������.. người.
- Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): ��������.. người.
III. TH�NG TIN VỀ DỰ �N V� NHU CẦU VAY VỐN
1. T�n Dự �n: �����������������������������������.
Nơi thực hiện dự �n: �������������������������������..
2. Nội dung dự �n
a) Hiện trạng
- Văn ph�ng/chi nh�nh/cửa h�ng kinh doanh (địa chỉ, diện t�ch): �������������.
�����������������������������������������.
- Nh� xưởng, kho b�i (số lượng, diện t�ch, t�nh trạng hoạt động, địa chỉ): ���������.
�����������������������������������������.
- Trang thiết bị, m�y m�c (số lượng, gi� trị, t�nh trạng hoạt động): ������������..
�����������������������������������������.
b) Dự �n ph�t triển sản xuất, kinh doanh
- Mở rộng, cải tạo nh� xưởng, kho b�i:
+ Diện t�ch mở rộng, cải tạo: ����������������������������
+ Chi ph� mở rộng, cải tạo: ����������������������������
- Đầu tư trang thiết bị:
+ M�y m�c, thiết bị (chủng loại, số lượng, gi� trị): ������������������.
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, gi� trị): ���������������������.
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguy�n, nhi�n liệu, h�ng h�a, dịch vụ (chủng loại, số lượng, gi� trị): ����������������������������������������
c) Phương �n sử dụng lao động.
Tổng số lao động: ���������������������.. người, trong đ�:
- Số người lao động được tạo việc l�m (nếu c�): ���������.. người, trong đ�:
+ Lao động nữ (nếu c�): �����������������������. người.
+ Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): ����������������. người.
+ Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): �������������.. người.
- Số người lao động được duy tr� v� mở rộng việc l�m: ���������.. người. Trong đ�:
+ Lao động nữ (nếu c�): �����������������������. người.
+ Lao động l� người khuyết tật (nếu c�): ����������������. người.
+ Lao động l� người d�n tộc thiểu số (nếu c�): �������������.. người.
d) Hiệu quả kinh tế của dự �n vay vốn
- Tổng doanh thu: �������������. đồng
- Tổng chi ph�: ������������ đồng
- Lợi nhuận: �������������. đồng
e) Thời điểm bắt đầu thực hiện dự �n: th�ng ���. năm ��������
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự �n: �����������. đồng, trong đ�:
- Vốn tự c�: ����������������. đồng.
Đề nghị Ng�n h�ng cho vay số tiền: ���������������.. đồng.
(Bằng chữ: ������������������������������������.)
4. Thời hạn vay: ���.. th�ng
5. Nguồn tiền trả nợ ng�n h�ng:
- Khấu hao t�i sản từ vốn vay: �������������.. đồng;
- Khấu hao t�i sản từ nguồn vốn tự c�: ...��������� đồng;
- Lợi nhuận từ dự �n v� c�c nguồn kh�c: ��������� đồng;
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một năm l�: ��������� đồng;
6. Trả gốc: ������������.; Trả l�i theo: ���������������..
7. T�i sản bảo đảm tiền vay (nếu c�):
STT |
T�N T�I SẢN |
SỐ LƯỢNG |
GIẤY TỜ VỀ T�I SẢN |
GI� TRỊ (ước t�nh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T�i xin cam kết sử dụng vốn vay đ�ng mục đ�ch, trả nợ gốc v� l�i đ�ng thời hạn, nếu sai t�i xin chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật./.
X�C NHẬN CỦA UBND X�, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ����������. Cơ sở sản xuất, kinh doanh: ������� �������������������� C� dự �n được thực hiện tại địa phương. ...., ng�y ...
th�ng ... năm � |
...., ng�y ...
th�ng ... năm � |
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 02/TG |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đ�NG T�I KHOẢN TIỀN GỬI TỔ VI�N TỔ TIẾT KIỆM V� VAY VỐN
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội ��������..
T�i l�: �������������������������������������.
Số CMT/Hộ chiếu: ��������.. ng�y cấp: ��./�../���.. Nơi cấp: ��������, l� chủ t�i khoản tiền gửi tổ vi�n Tổ TK&VV số t�i khoản: �������������� mở tại NHCSXH �������������������������������������..
Nay, t�i l�m Giấy n�y để đề nghị Ng�n h�ng đ�ng t�i khoản n�u tr�n kể từ ng�y t�i khoản n�y kh�ng c�n số dư. To�n bộ số dư hiện c� tr�n t�i khoản được r�t ra bằng tiền mặt.
CHỦ
T�I KHOẢN |
���, ng�y ��/��/�� PHẦN D�NH CHO NG�N H�NG Số dư t�i khoản ����������� L�i tiền gửi �������������.. Tổng cộng: ��������������
|
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------
�����, ng�y �... th�ng �... năm �..
GIẤY ĐỀ NGHỊ
V/v thay đổi Giấy chứng minh nh�n d�n
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội ����������..
T�n t�i l� ���������� Cư tr� tại �����������. Th�n ���������.. x� ���������.. huyện ������������tỉnh �������������, l� tổ vi�n Tổ tiết kiệm v� vay vốn do �ng (b�)���������.. l�m Tổ trưởng. Tổng số tiền hộ gia đ�nh ch�ng t�i c�n dư nợ tại NHCSXH l�: �������������.đồng;
(Bằng chữ ����������������������������..). Hiện nay, do bản th�n t�i c� thay đổi Giấy chứng minh nh�n d�n mới l�: Họ v� t�n �������������..; Năm sinh: �����������; Giấy chứng minh nh�n d�n số:������������ Cấp ng�y ..../.../�.. Nơi cấp ����������������.
Hộ gia đ�nh ch�ng t�i đ� thỏa thuận, thống nhất tiếp tục cử t�i l�m đại diện cho hộ gia đ�nh ch�ng t�i đứng t�n vay vốn NHCSXH, gia đ�nh t�i cam kết thực hiện nghĩa vụ trả nợ to�n bộ gốc, l�i tiền vay với NHCSXH. Đề nghị NHCSXH cập nhật thay đổi về Giấy chứng minh nh�n d�n cho t�i.
C�c th�nh vi�n trong hộ gia đ�nh (từ 18 tuổi trở l�n) c�ng nhất tr� k� t�n dưới đ�y:
TT |
Họ v� t�n |
Năm sinh |
Quan hệ với người vay |
K� t�n |
1 |
Nguyễn Văn A |
1960 |
Người vay |
A |
2 |
L� Thị B |
1962 |
Vợ |
B |
3 |
Nguyễn Văn C |
1938 |
Bố |
C |
4 |
Nguyễn Thị D |
1990 |
Con g�i |
D |
� |
� |
|
|
|
Tổ
trưởng Tổ tiết kiệm v� vay vốn |
Trưởng
th�n |
UBND cấp
x� |
|
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 01C/TD |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
CHUYỂN ĐỔI MỤC Đ�CH SỬ DỤNG VỐN VAY
Chương tr�nh cho vay: ����������������..
K�nh gửi: Ng�n h�ng Ch�nh s�ch x� hội �������������.
T�n t�i l�: ������������������� Năm sinh: ������������
- Số CMND: �������������., ng�y cấp: ��../�../��, nơi cấp: ������..
- Địa chỉ cư tr�: th�n............................; x� ����������. huyện ���������..
- L� th�nh vi�n Tổ TK&VV do �ng (b�) ������������������ l�m tổ trưởng.
- Thuộc tổ chức Hội: ��������������������������� quản l�.
Ng�y �..th�ng �� năm ��, gia đ�nh t�i đ� vay NHCSXH số tiền ��������. đồng;
Sử dụng v�o mục đ�ch: �������������������������������...
Nay, t�i đề nghị chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay sang ......................................................
�����������������������������������������..
L� do: ��������������������������������������..
������������������������������������������
Đề nghị NHCSXH chấp thuận v� gia đ�nh t�i xin cam kết: sử dụng vốn vay đ�ng mục đ�ch, trả nợ gốc v� l�i đầy đủ, đ�ng hạn. Nếu sai tr�i, t�i ho�n to�n chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật.
|
Ng�y ��. th�ng ��
năm ��. |
PH� DUYỆT CỦA NG�N H�NG
Đồng � chuyển đổi mục đ�ch sử dụng vốn vay l�: �������������������.
�����������������������������������������..
|
|
Ng�y �.. th�ng �.. năm�� |