Quyết định 4000/QĐ-UBND

Quyết định 4000/QĐ-UBND năm 2009 ban hành bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành

Quyết định 4000/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đã được thay thế bởi Quyết định 2368/QĐ-UBND 2014 kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Bắc Kạn 1997 2013 và được áp dụng kể từ ngày 24/12/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 4000/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 4000/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ- CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất;
Xét Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 19/11/2009 và báo cáo giải trình của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1172/BC-STNMT ngày 25/12/2009;
Căn cứ văn bản số 223/HĐND-VP ngày 29/12/2009 của Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến chấp thuận về giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá các loại đất năm 2010.

Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này áp dụng để tính thuế thu nhập cá nhân, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tính tiền thuê đất, lệ phí trước bạ, tính giá trị tài sản khi giao đất, tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đất đai mà gây thiệt hại cho nhà nước, xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của Doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Giá các loại đất tại Quyết định này được thực hiện từ ngày 01/01/2010, các Quyết định ban hành giá các loại đất trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Các ông bà : Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trương Chí Trung

 

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 4000/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

BẢNG 01: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ BẮC KẠN

1. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính: đồng/m²

STT

Mục đích sử dụng

Mã hiệu

Mức giá

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

45.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

4

Đất  trồng cây lâu năm

CLN

 

4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

II

Đất lâm nghiệp

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

2. Giá đất phi nông nghiệp:

2.1. Đất ở đô thị:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Danh mục

Mức giá

Năm 2010

 

Phường Đức Xuân

 

I

Đường Thành Công

 

1

Từ ngã tư chợ bắc Kạn cũ đến ngã tư đường Hùng Vương

4.000

2

Từ ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn

3.600

II

Đường Trường Chinh

5.000

III

Đường Hùng Vương

5.000

IV

Đường Trần Hưng Đạo

 

1

Đoạn từ ngã tư đường Trường Chinh đến Cầu cạn

5.000

2

Đoạn từ ngã tư đường Trường Chinh đến hết đường Trần Hưng Đạo

6.000

V

Đường Kon Tum

 

1

Đoạn từ ngã ba nối đường Trần Hưng Đạo đến đường rẽ N3

3.500

2

Đoạn từ đường rẽ N3 đến đường Hùng Vương

3.000

3

Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đất Toà án Thị xã

2.500

4

Đoạn từ giáp đất Toà án thị xã đến sau đường vào TT cai nghiện

2.000

5

Đoạn từ sau đường TT cai nghiện đến đầu cầu Bắc Kạn I

1.500

6

Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng đạo đến hết đất Công ty ô tô BK

3.500

7

Đoạn từ ngã ba Công ty ô tô đến hết địa phận Đức Xuân (về phía phường Phùng Chí Kiên).

3.000

VI

Các trục đường phụ phường Đức Xuân

 

1

Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Tổ 1A phường Đức Xuân

600

2

Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn

 

2.1

Đoạn từ điểm cách lộ giới đường QL3 20m đến đất nhà ông Hoà

2.000

2.2

Từ giáp đất nhà ông Hoà đến đường rẽ Xưởng Trúc

1.500

2.3

Từ đường rẽ xưởng Trúc đến ngầm Bắc Kạn

1.200

2.4

Từ ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên ( Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)

800

3

Tuyến đường Bản Áng

 

3.1

Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải

1.000

3.2

Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang

600

3.3

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba Bãi rác

400

4

Tuyến đường lên Tỉnh đội: Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến giáp đất Tỉnh đội

1.500

5

Tuyến đường cầu Thư viện

 

5.1

Từ nhà ông Phạm Văn Lô đến cầu Thư viện

3.600

5.2

Từ cầu Thư viện đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo

800

5.3

Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Tỉnh đội

600

6

Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m

2.200

7

Đường N5: Từ cách lộ giới của đường Trường Chinh đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m

2.200

8

Đường song song với đường Trường Chinh

2.200

9

Các tuyến Dân cư và Tổ 1,2,3 Đức Xuân

500

10

Đường vào khu tập thể các cơ quan tỉnh (tập thể xưởng trúc cũ)

800

11

Tuyến đường hầm thông tin từ nhà bà Hà Thị Minh đến hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m )

700

12

Các tuyến đường trong khu Dân cư Đức Xuân I

 

12.1

Các trục đường Nội bộ có lộ giới là 11,5m

1.500

12.2

Các trục đường Nội bộ có lộ giới là 13,5m

1.700

12.3

Trục đường N3 từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Minh đến Công ty phát hành sách

2.500

12.4

Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân

2.000

13

Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II

 

13.1

Trục đường nội bộ có lộ giới là15m

1.500

13.2

Các trục đường nội bộ còn lại

1.200

14

Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ

1.500

15

Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III

1.500

16

Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Đức Xuân

1.500

16.1

Đường Trường Chinh kéo dài đoạn từ ngã tư đường Trường Chinh gặp đường Trần Hưng Đạo đến ngx ta đường giao với đường Dương Mạc Hiếu (30A)

4.000

16.2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

3.200

16.3

Tiếp địa phận phường Đức Xuân đến gặp đường QL3 (Đối diện Công ty 244)

3.600

16.2

Đường có lộ giới 30m

3.200

16.3

Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m (thuộc địa phận phường Đức Xuân)

1.500

16.4

Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên

750

17

Khu dân cư tổ 6 (Dược Phẩm cũ)

1.300

18

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

 

18.1

Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B; Tổ 12

200

18.2

Khu vực Tổ 4; Tổ 7A; Tổ 9A

500

18.3

Các khu vực còn lại thuộc địa phận toàn phường

300

 

Phường Phùng Chí Kiên

 

1

Đường Thành Công

 

1.1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn cũ đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và Công ty Xổ số Bắc Kạn

4.000

1.2

Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và Công ty Xổ số đến ngã tư Cầu Cạn

3.000

2

Đường Phùng Chí Kiên

 

2.1

Từ Cầu Cạn đến hết đất Công ty QLSC đường bộ 244

2.800

2.2

Từ giáp đất Công ty QLSC đường bộ 244 đến ngã 3 đường Nguyễn Văn Tố

2.600

3

Đường Thái Nguyên

 

3.1

Từ ngã 3 đường Nguyễn Văn Tố đến Cầu trắng (hết đất nhà ông Phạm Văn Miền)

2.200

3.2

Tiếp đất nhà ông Phạm Văn Miền đến Khe ngoại vụ

1.800

3.3

Từ Khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên

1.500

4

Đường Kon Tum

 

4.1

Lô 1 khu dân cư 244

2.500

4.2

Từ khu dân cư 244 đến giáp đất phường Đức Xuân

2.200

5

Đường nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)

1.500

6

Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận Phường Phùng Chí Kiên

 

6.1

Đường Trường Chinh kéo dài đoạn tiếp ngã tư đường Dương Mạc Hiếu (30A) đến đoạn đường Kon Tum (Đối diện Công ty 244)

3.600

6.2

Đường Dương Mạc Hiếu (30A)

3.200

6.3

Các trục đường nội bộ khu Đô thị phía Nam có lộ giới là 11.5m

1.500

6.4

Các vị trí còn lại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các đường bao quang)

750

7

Đường Cứu Quốc

 

7.1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn cũ đến hết quán Dũng Phượng

1.700

7.2

Từ hết đất quán Dũng Phượng đến giáp nhà bà Lựa

800

8

Đường Nguyễn Văn Tố

 

8.1

Từ lộ giới QL3 đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc

1.600

8.2

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất Chí Kiên

1.300

9

Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận

1.300

10

Đường lên Nhà khách Tỉnh uỷ và Nhà khách Ủy Ban tỉnh

1.200

11

Đường vào Khe Ngoại vụ

 

11.1

Cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường

600

11.2

Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất phường Chí Kiên

300

12

Đường nhánh Tổ 4

 

12.1

Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến Cầu Cạn

800

12.2

Cách lộ giới QL3 20m đến hết đất khe Bà Nhị

800

13

Đường nhánh Tổ 6 Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên (QL3) là 20m đến giáp suối

700

14

Đường nhánh Tổ 7 Khe Thiên Thần cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn

700

15

Đường nhánh Tổ 8

 

15.1

Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên (QL3) là 20 m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau Trường Hùng Vương)

700

15.2

Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài

700

16

Đường nhánh Tổ 9

700

16.1

Từ cách đường Phùng Chí Kiên (QL3) là 20m đến hết đất nhà ông Lê Văn Quý (vào sau Chi cục thú y)

700

16.2

Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Phạm Văn Chung

700

16.3

Từ Trạm xá đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chức

700

16.4

Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh

800

17

Đường nhánh Tổ 10

 

17.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã)

600

17.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Cả 2 đường)

700

18

Đường nhánh Tổ 12

 

18.1

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân

500

18.2

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh

500

18.3

Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành

500

19

Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Vũ Quang Hải

600

20

Các khu vực còn lại

300

 

Phường Nguyễn Thị Minh Khai

 

I

Đất ở trục đường chính:

 

1

Từ Cầu sắt đến ngã 3 lương thực cũ

2.200

2

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

2.1

Từ ngã 3 lương thực đến Cầu Bắc Kạn

3.200

2.2

Từ ngã 3 lương thực đến Cầu trắng Pá Danh

3.000

2.3

Đoạn từ Pá Danh đến ngã ba Nam Cao

2.500

3

Đường Chiến Thắng Phủ Thông (Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Minh Khai)

2.000

4

Đường Hoàng Văn Thụ (Đoạn từ đường QL3 từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Minh Khai )

2.000

II

Các trục đường nhánh

 

1

Đoạn đường sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

900

2

Đoạn đường nhánh từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách đường lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai

900

3

Đoạn đường nhánh (cách đường lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m) từ ngõ nhà ông Bế Văn Đế đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh

1.000

4

Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Minh Khai

850

5

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m đến UBND phường + Khu Dân cư Tổ 9

1.500

6

Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m đến khu dân cư Tổ 17

1.000

7

Đường Nội bộ KDC Bắc Sân Bay tổ 17 có lộ giới 11.5 m

1.000

8

Đường Nội bộ KDC Bắc Sân Bay tổ 17 có lộ giới 6.0 m

1.000

9

Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5

500

10

Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn

 

8.1

Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức

1.000

8.2

Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường

700

11

Từ Công an thị xã (cũ)đến nhà ông Hoàng Hữu Hùng

1.000

12

Từ nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17 phường Nguyễn Thị Minh Khai

800

13

Các vị trí còn lại của Tổ 15,16,17

500

14

Từ Công an thị xã đến hết đất nhà ông Đặng Văn Toàn,Tổ 15

900

15

Đường trong khu dân cư Nà Cốc

1.200

16

Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai

500

17

Đường rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông (QL3) 20m)

500

18

Sau lô 1 kể từ đất nhà ông Đặng Ngọc Chi đến Ngầm Bắc Kạn

1.200

19

Các vị trí còn lại của Tổ 7,8,9

700

20

Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân

900

21

Khu vực còn lại Tổ 6

750

22

Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14

550

23

Các khu vực còn lại

400

 

Phường Sông Cầu

 

I

Đường Thành Công

 

1

Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương

4.000

2

Ngã tư đường Hùng Vương đến Cầu sắt

3.600

II

Đường Hùng Vương

4.000

III

Đường Đội Kỳ

 

1

Từ ngã ba đường Hùng Vương đến gặp đường vào trường PTTH

3.000

2

Từ ngã tư đường vào trường PTTH đến gặp đường Bàn Văn Hoan

2.000

IV

Đường Thanh niên

 

1

Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất Tỉnh Đoàn

2.000

2

Tiếp đất Tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên

1.500

V

Đường Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)

 

1

Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến Đền Mẫu

1.800

2

Từ dốc Đền (nhà ôngVương) đến đất nhà bà Lựa

800

3

Từ nhà bà Trần Thị Lựa đến cầu Đen

1.700

4

Từ cầu Đen đến cây xăng Thương nghiệp

1.300

5

Từ cây xăng Thương nghi?p đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh

800

6

Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái

1.000

7

Từ giáp đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh

1.300

8

Từ nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất Sông Cầu

500

VI

Đường Nguyễn Văn Tố:

 

1

Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến giáp đất Nông Thượng

1.500

VII

Các trục đường phụ phường Sông Cầu

 

1

Đường vào trường PTTH Bắc Kạn (Đoạn từ đường Cứu Quốc đến gặp đường Thanh Niên)

1.500

2

Đường vào trường Quân sự

 

2.1

Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang

1.000

2.2

Từ cầu Dương Quang đến cầu treo Dương Quang

800

2.3

Từ cầu treo Dương Quang đến trạm bơm Cổ Rồng

600

3

Đường vào cầu Dương Quang, đoạn từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang ( Đường 16,5m )

1.500

4

Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn

800

5

Đường Đội Kỳ cũ

 

5.1

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ

1.500

5.2

Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ

1.200

6

Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên

3.000

7

Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20 m đến ao trường Nội trú)

600

8

Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà trẻ trường Nội trú

700

9

Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)

600

10

Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn Từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính

1.000

VIII

Các khu vực còn lại

 

1

Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 (Giữa đường Thành Công (QL3) và đường Thanh Niên)

1.000

2

Khu vực Tổ 4; Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9, trừ các vị trí lô 1 mặt đường của đường Hùng Vương, đường Đội Kỳ, đường Thanh Niên, đường vào trường PTTH Bắc Kạn

1000

3

Khu vực còn lại của Tổ 12

700

4

Khu vực còn lại của Tổ 11, Tổ 13, Tổ14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17

500

5

Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên

300

 

Xã Nông Thượng

 

I

Tuyến đường Nông Thượng - Thanh Vận

 

1

Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Điểu

700

2

Từ cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng

600

3

Từ cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt

500

4

Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận

400

5

Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận

250

II

Tuyến đường Nông Thượng - Tân Thành - Thái Nguyên

 

1

Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Lựu

550

2

Từ giáp đất nhà ông Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)

400

3

Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m

500

4

Từ cách lộ giới QL3 là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 20m

700

III

Đường QL3: Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá

1.400

IV

Đường Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên

1.350

V

Các trục đường nhánh:

 

1

Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Song

500

2

Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3)vào 100m kho k97

700

3

Từ sau 100m đường vaò kho K97

500

4

Đường vào thôn Thôm Luông

400

5

Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông

300

6

Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang

200

7

Từ giáp Trường dạy nghề đến hết đất nhà Ông Phiếu thôn Nà Bản

300

8

Các khu vực còn lại

100

 

Xã Xuất Hoá

 

I

Dọc đường Thái Nguyên - QL3:

 

1

Từ giáp đất Nông thượng đến hết đất nhà bà Đặng Quốc Bình

1.000

2

Từ giáp đất nhà bà Đặng Quốc Bình đến cầu Nà Kiệng

700

3

Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Suối Viền

800

4

Từ cầu Suối Viền đến hết đất nhà ông Ngô Thế Ba

600

5

Từ giáp đất nhà ông Ngô Thế Ba đến hết đất Xuất Hoá

400

6

Từ giáp Cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL 3B)

350

7

Từ cách lộ giới QL3 là 20m rẽ vào trường học đến đầu đập tràn

600

II

Các tuyến đường nhánh

 

1

Đường đi Tân Cư

 

1.1

Cách lộ giới QL3 là 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du

200

1.2

Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du trở vào hết thôn Tân Cư

150

2

Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết

180

3

Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến quán Thanh Thuỷ

200

4

Từ cách lộ giới QL3 là 20m rẽ kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải

300

5

Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên

150

5.1

Tuyến đường Mai Hiên - Tân Cư từ nhà Bà Nguyễn Thị Dịu đến giáp đất ở nhà ông Bàn Văn Thăng

150

6

Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung Bản Đồn 1 đến nhà ông Hoàng Văn Thứ (Thôn Bản Pỵat)

200

7

Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo

 

7.1

Từ cách lộ giới QL3 là 20m đi vào Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội

200

7.2

Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo

150

7.3

Từ cầu nhà ông Nguyễn Văn Khánh (Nà Bản) đến nhà ông Hoàng Tiến Thuỳ (Bản Đồn 2)

150

8

Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pỵat )

250

9

Từ cách lộ giới QL3 là 20m rẽ vào đến nhà ông Nguyễn Đức Lân (Bản Pỵat)

300

10

Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới QL3B là 20m đến hết đất Xuất Hoá

250

11

Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất nhà ông Lường Văn Cập và khu Đon Hin

200

12

Các khu vực còn lại

100

 

Xã Dương Quang

 

1

Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)

1.000

2

Khu Phặc Tràng, Nà ỏi còn lại

600

3

Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng

200

4

Khu trục đường liên thôn Nà ỏi - Quan Nưa

200

5

Khu trục đường liên thôn Nà Pài

200

6

Khu đường Nà Cưởm

 

6.1

Từ Trạm bơm Sông Cầu đến hết trường Quân Sự tỉnh

300

6.2

Từ trường Quân Sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm

150

7

Khu đường Nặm Cắt

150

8

Trục đường Nà Pài - Bản Pẻn

150

9

Các khu vực còn lại

100

 

Xã Huyền Tụng

 

1

Đất Chiến Thắng Phủ Thông

 

1.1

Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km 160

1.500

1.2

Đoạn từ Km 160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng

900

1.3

Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã

700

2

Đường Hoàng Văn Thụ: Từ cầu Huyền Tụng đến hết đất thôn Khuổi Thuổm

1.500

3

Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)

500

4

Thôn Bản Cạu + Bản Vẻn ngoài + Thôn Pá Danh + Thôn Xây Dựng

350

5

Thôn Đon Tuấn

 

5.1

Từ nhà ông Hà Văn La đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng

500

5.2

Các vị trí khác còn lại của thôn Đon Tuấn

350

6

Thôn Nà Pèn

 

6.1

Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Chí

400

6.2

Các vị trí còn lại của thôn Nà Pèn

250

7

Thôn Lâm Trường (Đoạn từ nhà ông Nông Văn Hỷ đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị)

450

8

Thôn Giao Lâm (Trừ lô 1 dọc theo hai bên đường QL3)

450

9

Thôn Tổng Nẻng + Thôn Chí Lèn

300

10

Thôn Khuổi Lặng + Thôn Nà Pài (Trừ lô 1 dọc theo hai bên đường Chiến Thắng Phủ Thông - QL3)

300

11

Thôn Khuổi Thuổm (Trừ lô1 dọc theo hai bên đường Hoàng Văn Thụ)

450

12

Đường đi thôn Khuổi Mật (Đoạn từ sau đường Hoàng Văn Thụ , 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói)

450

13

Thôn Khuổi Dủm + Thôn Nà Pam và các vị trí khác thuộc (Thôn Nà Pèn + Thôn Lâm Trường)

250

14

Các thôn Khuổi Hẻo + Phiêng My + Khuổi Pái + Bản Vẻn trong

150

15

Thôn Khuổi Mật

 

15.1

Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Âu Đình Lân

300

15.2

Các khu vực khác còn lại trong thôn Khuổi Mật

250

16

Các khu vực còn lại

100

3 . Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m²

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m²

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

BẢNG 02: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHỢ MỚI

1. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Mục đích sử dụng

Mã hiệu

Mức giá

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

40.000

35.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

32.000

28.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

8.000

7.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

8.000

7.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

32.000

28.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

8.000

7.000

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

12.000

10.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

16.000

14.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

10.000

8.000

II

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.600

1.400

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

3.200

2.800

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.600

1.400

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2.400

2.100

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

800

700

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.600

1.400

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

800

700

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

1.200

1.000

3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

800

700

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

1.600

1.400

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

800

700

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

1.200

1.000

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

20.000

18.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

20.000

18.000

Ghi chú:

+ Vùng1: Gồm thị trấn Chợ Mới; khu quy hoach xã Yên Đĩnh

+ Vùng 2: Gồm các xã Yên Đĩnh, Thanh Bình, Cao Kỳ, Hoà Mục, Nông Thịnh, Nông Hạ.

+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong huyện.

2. Giá đất phi nông nghiệp

2.1. Đất ở tại thị trấn Chợ Mới

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Danh mục

Mức giá

Năm 2009

I

Đường phố loại 1

 

1

Trục đường QL từ cầu ổ gà đến hết địa phận Thị trấn (hết đất nhà ông Bùi Đình Sơn)

1.200

II

Đường phố loại 2

 

1

Từ cách lộ gới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH32 đến cuối đường QH32)

800

2

Đường nội thị từ cổng Trung tâm Bồi Dưỡng chính trị huyện đi qua chợ đến cửa hàng vật tư

750

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m nhà ông Hoàn đến đường QH 32m

600

4

Đường nhánh tổ 3 từ đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Lộc

550

5

Đoạn từ cách lộ giới QL3 là 20m (Bảo hiểm xã hội) đến đất nhà bà Chút

650

6

Đoạn từ đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)

600

7

Đường nội thị tổ 6

450

III

Các vị trí khác

 

1

Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất thị trấn Chợ Mới

450

2

Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu

300

3

Đường vào trạm Y tế Thị trấn

350

4

Từ giáp đất nhà bà Lộc, đất nhà ông Thái đến hết đất nhà bà Nguyên

250

5

Đường nhánh tổ 5 đoạn từ đất nhà ông Khanh đến đất nhà ông Phú

300

6

Đoạn từ đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên

500

7

Đường nhánh tổ 7 từ Công an huyện đến bờ sông Chu

600

8

Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào

300

9

Đoạn đường nhánh tổ 4 từ nhà ông Đinh Khắc Tiến đến sông Chu

300

10

Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên

250

2.2. Giá đất ở tại khu vực nông thôn:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Danh mục

Mức giá

Năm 2009

I

Đối với đất ở tại khu quy hoạch xã Yên Đĩnh

 

1

QL3 qua địa phận xã Yên Đĩnh (Hết đỉnh dốc Trá Mỵ)

1.000

2

Đường Yên Đĩnh - Bình Văn

 

2.1

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m, từ chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh

650

2.2

Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh

400

3

Từ cách lộ giới QL3 là 20m ( Ngân hàng NN & PTNT) đến cổng Bệnh viện

650

4

Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường nhỏ hơn hoặc bằng 3m.

300

5

Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh

450

6

Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện

350

7

Các vị trí đất khác trong khu quy hoạch Yên Đĩnh

250

II

Khu vực các xã

 

1

Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)

 

1.1

Khu trung tâm xã, chợ xã Thanh Bình, Nông Hạ, Cao Kỳ

 

 

Xã Thanh Bình: Từ đất nhà ông Đinh Văn Dong đến hết đất nhà ông Hà Cát Tự

650

 

Từ đất nhà ông Độ đến hết đất nhà ông Minh

220

 

Từ nhà ông Hà Hữu Nhạc đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Trọng

220

 

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình(Đất ở dãy 1)

650

 

Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình(Đất ở cac dãy con lại)

450

 

Xã Nông Hạ: Từ đất nhà bà Trần Thị Nhung Thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62

750

 

Đường Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh

250

 

Từ dưới đất nhà bà Trần Thị Nhung đến cầu Khe Thỉ

450

 

Xã Cao Kỳ: Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ

500

1.2

Khu Trung tâm xã Nông Thịnh và đoạn qua xã Hoà Mục

 

 

Xã Nông Thịnh: Từ đất nhà ông Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà Hoàng Thị Khương

450

 

Xã Hoà Mục: Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm

300

1.3

Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên

250

2

Trục QL3B (xã Tân Sơn)

200

3

Trục đường liên xã

 

3.1

Khu trung tâm xã và chợ xã có đường liên xã đi qua

 

 

Xã Hoà Mục: Từ cách lộ giới QL3 50 m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)

250

 

Xã Yên Cư: Từ nhà ông Luân Nà Hoáng đến hết đất nhà ông Hằng

230

 

Từ nhà ông Hằng (thôn Nà Hoáng) đến đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)

150

 

Từ cầu tràn (thôn Nà Hoáng) đến hết đất thôn Khuổi Thây

80

 

Xã Như Cố: Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt)

300

 

Xã Mai Lạp: Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng)

250

 

Từ đất quán nhà ông Hà Văn Thự (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Hà Văn Án

250

 

Từ dưới đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)

250

 

Từ đường tràn nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến nhàông Hà Văn Hiếu (thôn Bản Pá)

250

 

Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ (thôn Bản Rả) đến cống Khuổi Ké (thôn Bản Rả)

250

 

Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại (thôn Bản Ruộc) đến đất nhà ông Hà Văn Liệu (thôn Bản Ruộc)

250

 

Xã Thanh Vận: Từ nhà ông Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hưởng

350

 

Xã Quảng Chu: Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lợi (thôn Đèo Vai)

250

3.2

Khu trung tâm các xã không có chợ

 

 

Xã Bình Văn: Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)

250

 

Xã Tân Sơn: Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 1) đến hết đất nhà ông Triệu Phúc Vinh

250

3.3

Trung tâm cụm xã Yên Hân + Thanh Mai

700

 

Xã Thanh Mai: Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Lường Đức Trí

700

 

Xã Yên Hân: Từ cầu Quan Đế đến giáp đất Yên Cư

450

3.4

Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)

200

4

Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)

100

5

Đất ở nông thôn của các xã

 

5.1

Các vị trí đất còn lại (Đât ở nông thôn của các xã ở vùng 2)

80

5.2

Các vị trí đất còn lại (Đât ở nông thôn của các xã ở vùng 3)

60

 

Phân vùng đất ở tương tự như phân vùng đất nông nghiệp

 

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m²

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m²

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

BẢNG 03: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHỢ ĐỒN

1. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính:  đồng/m²

STT

Mục đích sử dụng

Mã hiệu

Mức giá

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

40.000

35.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

32.000

28.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

8.000

7.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

8.000

7.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

32.000

28.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

8.000

7.000

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

12.000

10.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

16.000

14.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

10.000

8.000

II

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.600

1.400

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

3.200

2.800

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.600

1.400

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2.400

2.100

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

800

700

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.600

1.400

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

800

700

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

1.200

1.000

3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

800

700

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

1.600

1.400

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

800

700

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

1.200

1.000

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

20.000

18.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

20.000

18.000

Ghi chú:

+ Vùng1: Gồm thị trấn Bằng Lũng

+ Vùng 2: Gồm xã Ngọc Phái, Phương Viên

+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong huyện

2. Giá đất phi nông nghiệp:

2.1 Đất ở tại thị trấn Bằng Lũng:

Đơn vị tính:1.000 đồng/m²

TT

Danh mục

Mức giá

Năm 2009

I

Tuyến đi Ba Bể

 

1

Từ ngã ba kiểm lâm nhà ông D?u, nhà ông Thiết đến ngã tư Chi cục thuế

1.500

2

Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Thi

1.200

3

Từ nhà ông Thi đến cống tiêu nhà ông Quốc

900

4

Từ nhà ông Quốc đến Cống Tràn tổ 10

700

5

Từ sau Cống Tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Đoàn (hết đất thị trấn)

500

II

Tuyến đi Bắc Kạn

 

1

Từ ngã ba kiểm lâm ranh giới nhà ông Thiết đến hết cống thoát nước nhà ông Khu

1.000

2

Từ ranh giới nhà ông Khu đến đường rẽ vào bệnh viện

900

3

Từ ngã ba bệnh viện đến hết nhà ông Nọi

500

4

Từ nhà ông Nọi đến hết đất thị trấn (đỉnh Kéo Phay)

200

5

Từ Bưu điện đến ngã ba Bệnh viện (đường mới)

1.200

III

Tuyến đi Định Hoá

 

1

Từ ngã ba kiểm lâm ranh giới nhà ông Dịu đến hết nhà ông Lương

1.200

2

Từ ranh giới nhà ông Lương đến hết đất ở nhà bà Lịch

700

3

Từ danh giới đất ở nhà bà Lịch đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới Công ty Khoáng Sản)

150

IV

Các đường phụ

 

1

Từ ngã tư Chi cục thuế đến nhà ông Lập

900

2

Từ ranh giới nhà ông Lập đến hết nhà ông Tinh

750

3

Từ ngã tư ranh giới nhà Hiền Cung đến mỏ nước

600

4

Từ ranh giới nhà ông Lập đến cổng Lương Thực

650

5

Từ ngã tư Bưu điện đến nhà ông Tính

950

6

Từ ngã tư nhà ông Tính đến hết nhà ông Sơn

800

7

Từ ranh giới nhà ông Sơn đến hết nhà ông Và

750

8

Từ ngã tư Chi cục thuế cách lộ giới ĐT 254 là 20 m đường đến hết nhà ông Khâm, sau nhà ông Thiêm

400

9

Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Thái

400

10

Từ ngã ba ranh giới nhà ông Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ

350

11

Đường vành đai nội thị từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng

800

12

Từ nhà Tùng Vàng đến nhà trẻ liên cơ

400

13

Đường xung quanh chợ Bằng Lũng

850

14

Các đường dân sinh có m?t du?ng >2m

300

15

Từ ngã tư Chi cục thuế đến nhà trẻ Liên cơ

900

V

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

100

2.2. Giá đất ở tại khu vực nông thôn:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

TT

Danh mục

Mức giá

Năm 2009

I

Trục đường ĐT 257

 

1

Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên là 50m

300

2

Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Rã Bản là 50m

150

II

Xung quanh chợ Phương Viên

 

1

Từ nhà ông Khải đến ngã ba rẽ Bằng Phúc

250

2

Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Chức

200

3

Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn

200

4

Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên

80

III

Các trục đường ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)

 

 

Chợ Nam Cường

 

1

Từ ao Thôn Cộm đến nhà ông Thạch

400

2

Xung quanh chợ Nam Cường khoảng cách 50m về hai phía

200

3

Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND xã có trục đường đi qua khoảng cách 50m đi về hai phía

200

4

Trung tâm UBND các xã không có chợ và có khoảng cách từ 50m đi về 2 phía

150

5

Từ ranh giới hết đất nhà ông Đoàn, ranh giới đất Ngọc Phái đến hết đất ở nhà ông Thủy HTX Trung Thành

400

6

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

80

IV

Trục đường ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung

 

 

Đoạn Chợ Yên Nhuận

 

1

Từ nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Cách

200

2

Từ nhà ông Tâm đến hết nhà ông Tú

200

3

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

80

V

Trục đường ĐT 255B (Đi qua các xã: Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)

 

 

Đoạn xã Yên Thịnh

 

1

Từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu treo Bản Cậu

200

2

Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm chợ Điền)

100

3

Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên

80

VI

Thị tứ Bản Thi

 

1

Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng

100

2

Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tầu

150

VII

Các trục đường liên xã

 

*

Đường Phương Viên - Bằng Phúc

 

1

Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc (từ nhà Bà Sải đến hết nhà ông Ma Văn Hoà)

250

2

Từ dãy nhà ông Phung đến nhà bà Kiều

250

3

Trung tâm UBND xã PhươngViên có khoảng cách 50m về 2 phía

120

4

Trung tâm UBND xã Bằng Phúc có khoảng cách 50m về 2 phía

100

5

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

60

*

Đường Phong Huân - Yên Nhuận

60

*

Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc

60

*

Đường Quảng Bạch - Tân Lập

60

*

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

50

VIII

Đất ở nông thôn còn lại

50

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m²

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m²

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

BẢNG 04: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN NA RÌ

1. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính: đồng/m²

STT

Mục đích sử dụng

Mã hiệu

Mức giá

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

40.000

35.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

32.000

28.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

8.000

7.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

8.000

7.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

32.000

28.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

8.000

7.000

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

12.000

10.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

16.000

14.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

10.000

8.000

II

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.600

1.400

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

3.200

2.800

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.600

1.400

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2.400

2.100

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

800

700

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.600

1.400

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

800

700

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

1.200

1.000

3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

800

700

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

1.600

1.400

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

800

700

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

1.200

1.000

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

20.000

18.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

20.000

18.000

Ghi chú:

+ Vùng1: Gồm thị trấn Yến Lạc;

+ Vùng 2: Gồm các xã Kim Lư, Lương Hạ, Lam Sơn;

+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong huyện.

2. Giá đất phi nông nghiệp:

2.1. Đất ở đô thị, đất ven trục đường chính, quốc lộ, tỉnh lộ, trung tâm xã, nông thôn.

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Danh mục

Mức giá

Năm 2009

A

Thị trấn Yến Lạc

 

I

Trục đường chính

 

1

Từ đầu cầu Tranh đến ngã tư đường đi Kim Lư

1.000

2

Ngã tư đường đi Kim Lư đến lò vôi ông Tâm

1.000

II

Đoạn từ Cầu Tranh theo hướng đi Thị xã Bắc Kạn

 

1

Từ đầu cầu đến hết nhà ông Lịnh

850

2

Từ tiếp nhà ông Lịnh đến cột km 01 (Cửa nhà ông Toàn Síu)

650

3

Từ km 01 đến cống xây nhà ông Át

450

4

Từ cống xây cửa nhà ông Át đến km 02 (cửa nhà ông Bế)

750

5

Từ km 02 (cửa nhà ông Bế) đến hết tường rào nhà ông Viết

650

6

Từ tiếp tường xây nhà ông Viết đến hết đất thị trấn

450

III

Các trục đường phố cổ

 

1

Từ đất nhà bà Vui (Ngã ba huyện uỷ) đến hết đất máy sát ông Thoòng

750

2

Tiếp đất máy sát ông Thoòng đến đương lên sân vận động xa Lương Hạ

800

3

Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng Nội trú

450

4

Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu treo Tà Pìn

500

5

Từ ngã tư phố cổ đến ngã tư QL3B

800

6

Từ ngã tư Ql3B nha ông kè sau 20m đến cống cạnh nhà ông Long Hiên

600

7

Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư)

400

8

Từ cầu treo Tà Pìn đến cống xây giáp đất Lương Hạ

300

9

Từ Ql3B vào đến cổng nhà khách huyện

800

10

Đoạn đương rẽ sau bến xe khách

700

IV

Trục đường vành đai

 

1

Ngã tư QL3B đến hết đất chi nhánh điện

750

2

Tiếp đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa xuống ngầm

600

3

Từ ngã ba QL3B qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm

500

4

Từ ngã tư Qlộ 3B qua sau Huyện đội đến cống ngã ba ông Linh

700

5

Từ cống ngã ba ông Linh đến giáp nhà ông Nam (Cũ)

250

6

Từ nhà ông Nam cũ đến cống xây dưới nhà ông Ngân

500

7

Từ ngã ba ông Linh đến hết đất nhà xây ông Nam

750

8

Từ QL3B đến cổng UBND huyện Na Rì

800

9

Từ QL3B (Hiệp Bang) đến cổng Trường Tiểu học Yến Lạc

650

10

Từ cổng Trường Tiểu học Yến Lạc qua Lâm trường đến chân cầu Hát Deng

400

11

Ngã tư QL3B (Hiệp Bang) đến cổng chợ cũ

1.000

12

Từ cổng chợ Yừn Lạc đến đường vành đai đi ngầm

600

13

Từ QL3B vào Bản Pò đến đường rẽ lên nhà ông Lâm Việt

300

14

Từ QL3B đến hết đất nhà ông Ngát

300

15

Đường đi Thôm Pục (Đoạn từ QL3B đến nhà ông Đài Bảng)

300

V

Các trục đường khác

 

1

Các trục đường chưa nêu ở trên có ô tô đi vào đuợc > 3m

200

2

Đường liên thôn có mặt đường < 3m

150

3

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

120

B

Khu vực giáp ranh với thị trấn

 

I

Xã Lương Hạ

 

1

Từ cột hạ thế cổng trường PTCS xã Lương Hạ đến đường rẽ lên sân vận động

800

2

Từ đường rẽ lên sân vận động đến cống xây nhà ông Đoạn

850

3

Tiếp cống xây nhà ông Đoạn đến hết đất nhà ông Chương

600

4

Tiếp nhà ông Chương đến khe suối nhà ông Cắm

250

5

Từ khe suối nhà ông Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ

200

6

Ngã ba Quốc Thành đến đỉnh Kéo Hiển

150

7

Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ

50

8

Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ

450

9

Ngã ba UBND xã đến sân vận động Pò Đồn

150

10

Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường

100

11

Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m

80

*

Đường vào động Nàng Tiên

 

1

Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Hang Tiên 150m

300

2

Đoạn từ 150m trở đi đến cửa hang

100

3

Từ ngã ba đi Hang Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)

250

4

Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn

90

5

Từ ngã 3 ông Lú qua nhà Văn hoá đến đầu cầu treo ông Thành xã Lam Sơn

120

II

Xã Kim Lư

 

1

Từ cống nhà ông Ngân đến cầu treo Kim Lư

200

2

Từ nhà ông Ich Bản Cháng đến ngã ba đương Lùng cào

70

3

Từ ngã ba đương Lùng Cào đến công nhà ông Như

90

4

Từ cống xây nhà ông như đến cống Slọ Trào

90

5

Từ công Slọ Trào đến hết đất xã Kim Lư

180

6

Từ ngã ba Pò Khiển đi khuổi It đến cống mương ao ông Tào

70

7

Từ cống ngã ba ông Ngân đi Nà Pàn đến nhà họp thôn

70

8

Đoạn từ nhà họp thôn Nà Pài đến giáp đất thị trấn theo hướng ra trường THPT Na Rì

70

9

Các trục đường liên thôn còn lại trong xã

52

III

Xã Lam sơn

 

1

Trục QL3B

 

1.1

Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát

250

1.2

Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải

150

1.3

Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành

280

1.4

Từ cống xây nhà ông Thành đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn

120

2

Quốc lộ 279

 

2.1

Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành)

170

2.2

Từ km 13 đến hết đất Lam Sơn

70

2.3

Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam

150

3

Các trục đường khác

 

3.1

Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng

150

3.2

Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư – Lương Thành)

90

3.3

Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn

55

3.4

Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên

50

C

Các trung tâm cụm xã

 

I

Trung tâm Cường Lợi

 

1

Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo

150

2

Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường Tiểu học

200

3

Từ cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc

200

4

Từ cống Trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng

120

5

Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo

120

6

Ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon

150

7

Cống Thôm Bon đến cầu Nà Kha

100

8

Ngã ba THCS đến hết trạm Y tế

200

9

Từ trạm Y tế đến cống Nà Lùng

120

10

Từ cống Nà Lùng đến hết đường nhựa

100

11

Đoạn từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Na (nhà ông Cầm)

80

12

Đoạn từ cầu Nà Kha đến nhà ông Thường

70

13

Đoạn từ cầu Nà Kha đến giáp ranh xã Vũ Loan

70

14

Các trục đường Liên thôn chưa nêu ở trên

50

II

Trung tâm Lạng San

 

1

Khu định cư Khuổi Sáp Nà Hiu

60

2

Ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng

80

3

Từ cầu Khuổi Slúng đến km 40 đi Lãng Ngâm

250

4

Từ ngã ba QL 279 đi Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San

150

5

Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Chám

54

6

Các trục đường chưa nêu ở trên

50

III

Trung tâm Xuân Dương

 

1

Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư

180

2

Từ cầu Cốc càng đi Dương Sơn đến hết đất Xuân Dương

70

3

Từ nhà vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy

70

IV

Trung tâm Cư Lễ

 

1

Trục QL3B

 

1.1

Từ cống bi thuỷ lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II

250

1.2

Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I

120

2

Trục QL 279

 

2.1

Từ ngã ba QL 3 đến cống Slọ Ngù

250

2.2

Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo

100

D

Trục Quốc lộ 3B từ đỉnh Khau Khem đến giáp đất Chợ Mới

 

1

Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)

54

2

Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ)

80

3

Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ

54

4

Từ địa phận Hữu Thác giáp Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa

80

5

Từ địa phận Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mời ( Hảo Nghĩa)

90

6

Từ cầu Vằng Mời đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)

350

7

Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận Hảo Nghĩa

90

8

Từ địa phận Quang Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)

90

9

Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong)

120

10

Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh

90

11

Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng

90

12

Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thuỷ lợi + 30m (Gần nhà ông Bạo)

300

13

Từ cống Thuỷ lợi + 30m đến cống bi ao ông Đạo

180

14

Từ cống bi ao ông Đạo đến hết đất Kôn Minh giáp đất Chợ Mới

70

15

Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống ngầm

90

16

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

52

Đ

Quốc lộ 279

 

1

Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn

52

2

Từ đất Lam sơn qua Văn Minh đến cầu Kè đá Lương Thành

70

3

Từ Cầu kè đá Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)

100

4

Từ đường rẽ cầu treo đến đầu cầu Khuổi Slúng (Lạng San)

70

5

Từ km 40 đi Lãng Ngâm đến cầu Vằng Đeng (Lương Thượng)

80

6

Từ đầu cầu Vằng Đeng đến hết đất Na Rì giáp Ngân Sơn

52

7

Các vị trí khác chưa nêu ở trên

52

E

Các trục đường liên xã

 

1

Các đường liên xã trong huyện

54

2

Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã

 

-

Đổng Xá: Từ nhà tình nghĩa ông Thuỷ đến cống ngầm dưới nhà ông Tuân

54

 

Đổng Xá: B156 từ cống ngầm đến đường rẽ lên UBND xã

70

 

Đổng Xá: Từ đường rẽ UBND xã đến chân dốc Nà Khanh

54

 

Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường

64

-

Liêm Thuỷ:

 

 

+ Ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật

70

 

+ Ngã ba trụ sở UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân

70

 

+ Từ nhà ông Thật đến giáp xã Xuân Dương

60

-

Dương Sơn: Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cổng trường PTCS

 

 

+ Từ nhà ông Trích đến giáp Xuân Dương

70

 

+ Từ cổng trường THCS đến giáp đất Hảo Nghĩa

70

 

Văn Minh: Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ

54

 

Ân Tình: Bó Cốc Hồng đến cống Vằng Slấn

54

 

Văn Học: + Cầu Nà Ba đến trạm hạ thế số 01

54

 

+ Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà

54

 

Kim Hỷ: Từ ngã tư trụ sở UBND xã đến hết nhà ông Khím

54

 

Vũ Loan: Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang

54

 

Lương Thành: (Kim Lư đi Lương Thành) từ hết đất Lam Sơn đến ngã ba QL279

55

 

Côn Minh: Từ ngã ba chợ B đi Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn

54

 

Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào

52

-

Hữu Trác

 

 

Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng

54

 

Từ cống xây Quan làng đến Suối Phai Cốc Lồm

52

 

Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sởUBND xã Hữu Trác

54

-

Quang Phong

 

 

Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá

52

F

Các trục đương chưa nêu ở trên

50

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m²

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m²

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

BẢNG 05: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẠCH THÔNG

1. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính: đồng/m²

STT

Mục đích sử dụng

Mã hiệu

Mức giá

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

40.000

35.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

32.000

28.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

8.000

7.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

8.000

7.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

32.000

28.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

8.000

7.000

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

12.000

10.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

16.000

14.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

10.000

8.000

II

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.600

1.400

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

3.200

2.800

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.600

1.400

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2.400

2.100

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

800

700

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.600

1.400

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

800

700

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

1.200

1.000

3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

800

700

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

1.600

1.400

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

800

700

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

1.200

1.000

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

20.000

18.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

20.000

18.000

Ghi chú:

+ Vùng1: Gồm thị trấn Phủ Thông;

+ Vùng 2: Gồm các xã Tú Trĩ, Phương Linh, Quang Thuận, Tân Tiến, Cẩm Giàng, Quân Bình;

+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong huyện.

2.1. Đất ở tại thị trấn Phủ Thông:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Danh mục

Mức giá

Năm 2010

A

Khu vực Thị Trấn Phủ Thông

 

I

Trục đường Qlộ 3

 

1

Từ cống Nà Hái về phía Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông (Trừ lô 1 các ô quy hoạch trong khu dân cư Khuôi Nim)

1.400

2

Từ cống Nà Hái về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông

800

II

Khu dân cư Khuổi Nim

 

1

- Các ô đất quy hoạch bám trục đường QL 3 và mặt tiếp giáp với Chợ Phủ Thông

1.600

2

- Các vị trí còn lại thuộc quy hoạch khuổi Nim

1.060

III

Từ ranh giới nhà ông Dương và nhà Thùy Linh đến hết đường rẽ lên trương PTTH Phủ Thông

840

IV

Đoạn từ đường rẽ lên trường PTTH đến cầu Đeng

600

V

Đường lên trường PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng trường THPT Phủ Thông

480

VI

Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Tông đến hết nhà ông Nguyễn Đức Tân và ông Trần Văn Đông

600

VII

Tiếp nhà ông Đông và ông Tân đến giáp suối Tà Giàng

 

VIII

Đất ở các khu vực khác

180

B

Đất khu vực thị tứ Cẩm Giàng và dọc đường Quốc lộ 3

 

1

Đoạn từ cống ba phường đến hết đất cửa hàng xăng dầu

800

2

Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện ngang Cẩm Giàng

500

3

Đoạn từ đất cửa hàng xăng dầu đến giáp đất thị xã Bắc Kạn

480

4

Đoạn từ cống ba phường đến hết đất của xã Cẩm Giàng

300

5

Đất ở trong khu quy hoạch thị tứ (Không bám mặt đường QL 3)

180

6

Đất dọc đường QL 3 của các xã còn lại

240

2. Đất ở tại khu vực nông thôn:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Danh mục

Mức giá

Năm 2009

1

Từ tiếp giáp đất Phủ Thông đến hết thôn Đèo Giàng của Xã Phương Linh (Bám đường Quốc lộ 3)

480

2

Từ tiếp giáp đất Phủ Thông đến hết cổng trường cấp I của xã Tân Tiến (Bám đường Quốc lộ 3)

300

3

Đoạn từ ngã ba vào trụ sở UBND xã Phương Linh đến đường rẽ vào xã Vi Hương

240

4

Đất dọc đường Quốc Lộ 3

240

5

Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ UBND xã Phương Linh

400

6

Đoạn từ ngã ba Phương Linh đến Cống Nặm

 

7

Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 257,258

100

8

Đất ở dọc đường trục chính liên xã

60

9

Đất ở trong quy hoạch chợ, TT cụm xã có khoảng cách 100m

180

10

Đất ở trung tâm UBND các xã có khoảng cách 100m

100

11

Đất ở nông thôn của các xã còn lại trong huyện

50

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m²

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m²

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

BẢNG 06: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BA BỂ

1. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính: đồng/m²

STT

Mục đích sử dụng

Mã hiệu

Mức giá

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

40.000

35.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

32.000

28.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

8.000

7.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

8.000

7.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

32.000

28.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

8.000

7.000

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

12.000

10.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

16.000

14.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

10.000

8.000

II

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.600

1.400

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

3.200

2.800

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.600

1.400

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2.400

2.100

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

800

700

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.600

1.400

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

800

700

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

1.200

1.000

3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

800

700

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

1.600

1.400

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

800

700

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

1.200

1.000

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

20.000

18.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

20.000

18.000

Ghi chú:

+ Vùng1: Gồm thị trấn Chợ Rã;

+ Vùng 2: Gồm các xã Thượng Giáo, Địa Linh, Cao Trĩ, Bành Trạch, Khang Ninh, Hà Hiệu;

+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong huyện.

2. Giá đất phi nông nghiệp:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Danh mục

Mức giá

Năm 2010

I

Các trục đường chính

 

1

Từ nhà ông Phản đi Hà Hiệu đến hết nhà ông Năm

750

2

Tiếp nhà ông Năm đến hết thị trấn

450

3

Từ nhà bà Phạm Thị Thanh (ngã ba cầu Toòng đến nhà ông Dương Văn Năm

750

4

Từ nhà ông Phản đi cầu teo Cốc Phát đến nhà ông Mông Văn Thành

750

5

Tiếp nhà ông Thành đến hết thị trấn

500

6

Từ nhà ông Bàn Triều Tình ( ngã ba cầu Toòng ) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bình

750

7

Tiếp nhà bà Bình đến hết nhà bà Nguyễn Thị Dậu

650

8

Tiếp nhà bà Dậu đến cống cạnh nhà ông Hưng tiểu khu 4

700

9

Từ cống nhà ông Hưng TK 4 đến nhà ông Doãn Văn Đảm TK 4

700

10

Từ tiếp nhà ông Đảm đến bệnh viện

1.500

11

Từ tiếp đất bệnh viện đến hết đât thị trấn

1.450

12

Từ nhà ông Đinh Anh Giao đến cửa hành nhà ông Sĩ

1.500

13

Từ đất bệnh viện đến cống cạnh nhà ông Nguyễn Công Quỳnh (TK 4)

1.500

14

Từ nhà ông Nguyễn Công Quỳnh đến cửa hàng nhà ông Sĩ

1.500

15

Từ tiếp cửa hàng nhà ông Sĩ đến nhà ông Hoàng Văn La (TK7)

1.400

16

Từ tiếp nhà ông Hoàng Văn La (TK 7) đến đầu cầu Pác Co

1.500

17

Từ Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn

1.500

18

Từ nhà ông Tạ Tương Minh đến hêt nhà ông Trụ

1.500

19

Từ cầu Pác Co đến đường rẽ Bản Pục

1.500

20

Từ đường rẽ Bản Pục đến hết nhà ông Nguyễn Văn Du (TK 10)

1.400

21

Tiếp nhà ông Du đến cống Loỏng Cại

1.200

22

Từ cống Loỏng Cại đến hết nhà ông Quyết

1.000

22

Tiếp nhà ông Quyết đến hết đất thị trấn

700

II

Trục đường phụ

 

1

Từ nhà ông Tạ Trương Minh TK8 đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8

600

2

Tiếp nhà ông Nhung đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8

350

3

Tiếp nhà ông Nhung đến hết nhà ông Hoang Văn Quyết

400

4

Từ nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi bản Pục)

400

5

Từ nhà bà Viết đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hợi (TK11)

600

6

Tiếp nhà bà Nguyễn Thị Hợi (TK11) đến nhà ông Lý Văn Thiết

500

7

Tiếp nhà ông Lý Văn Thiết đến hết đất thị trấn

400

8

Từ nhà ông Hoàng Minh Xưởng (khu bãi san) đến hết nhà bà Hà Thị Tuyến

600

9

Từ nhà ông Dương Minh Hòa (khu bãi san) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện

600

10

Từ nhà ông Hoàng Lục Duyện đến hết đất thị trấn

500

11

Từ nhà bà Vy Thị Thuyết TK2 đến nhà Thục TK2

400

III

Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên

300

B

Đất khu du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn

 

I

Đất khu du lịch

 

1

Tiếp đất Cao Trĩ đến hết thôn Nà Làng xã Khang Ninh

900

2

Từ tiếp giáp thôn Nà Làng đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc đường ĐT 258)

700

3

Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu

600

4

Khu Bến Phà (Bờ Bắc)

620

5

Khu vực nhà nghỉ Vườn Quốc Gia

600

6

Từ trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)

620

II

Đường ĐT 258A

 

1

Từ tiếp đất thị trấn đến nhà bà Hoàng Thị Trọng thôn Nà Nô, xã Địa Linh

800

2

Từ tiếp nhà bà Hoàng Thị Trọng đến hết đất nhà ông La Dương Nước thôn Pác Nghè, xã Địa Linh

300

3

Từ tiếp nhà ông La Dương Nước thôn Pác Nghè, xã Địa Linh qua xã Mỹ Phương đến hết đất Ba Bể

200

4

Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ

250

III

Đường QL 279

 

1

Từ ngã ba cầu Bản Mới, xã Hà Hiệu qua chợ Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi về phia Nà phặc)

200

2

Từ ngã ba cầu Bản Mới đến nhà ông Thập (xã Hà Hiệu)

200

3

Từ tiếp nhà ông Thập đên hết đất Phúc lộc

150

4

Từ đất xã Bành Trạch đên tiếp giáp đất thị trấn

200

5

Từ tiếp đât thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thương Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

120

6

Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất Ba Bể (đi Cao Tân )

150

IV

Đường ĐT212

 

1

Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hêt nhà ông Trần Liên thôn Khuổi Pjà, xã Phúc Lộc

150

2

Tiếp nhà ông Trần Liên, đến hết đất Ba Bể

100

V

Đường ĐT 258 B

 

1

Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống thứ nhất (đường đi Pác Nặm)

600

2

Từ Cống thứ nhất đến nhà ông Việt (thôn Nà Ché)

400

3

Tiếp nhà ông Việt đến hết đất Ba Bể

140

VI

Các trục đường phụ

 

1

Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)

450

2

Từ tiếp đất thị trấn đến tiếp giáp đường QL 279 (theo đương vào Bản Pục)

120

3

Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Kim cũ (đi Cao Trĩ)

500

4

Từ tiếp nhà ông Kim cũ đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ

180

VII

Các trục đường khác chưa nêu ở trên

100

VIII

Các khu trung tâm chợ xã có bán kính 250m

250

IX

Các khu trung tâm UBND xã dọc theo trục đường có bán kính 200m

250

X

Đất ở nông thôn còn lại

60

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m.

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m.

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

BẢNG 07: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN NGÂN SƠN

1. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính:  đồng/m²

STT

Mục đích sử dụng

Mã hiệu

Mức giá

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

40.000

35.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

32.000

28.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

8.000

7.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

8.000

7.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

32.000

28.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

8.000

7.000

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

12.000

10.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

16.000

14.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

10.000

8.000

II

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.600

1.400

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

3.200

2.800

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.600

1.400

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2.400

2.100

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

800

700

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.600

1.400

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

800

700

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

1.200

1.000

3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

800

700

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

1.600

1.400

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

800

700

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

1.200

1.000

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

20.000

18.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

20.000

18.000

Ghi chú:

+ Vùng1: Gồm thị trấn Nà Phặc, xã Vân Tùng

+ Vùng 2: Gồm các xã Lãng Ngâm, Bằng Vân;

+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong huyện.

Các thôn vùng cao của vùng 1 giảm 20%(đối với đất trồng lúa)

Các thôn vùng cao của vùng 2, vùng 3 giảm 20%(đối với đất trồng lúa)

2. Giá đất ở tại thị trấn và nông thôn

Đơn vị tính: 1000đồng/m2

TT

Danh mục

Mức giá

Năm 2010

A

Khu vực thị trấn Nà Phặc

 

I

QL 3 (Đi về phía Lãng Ngâm)

 

1

Đoạn tù nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đât ông Ngọc Văn Trí

1.100

2

Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến hết nhà ông Đường Trung Tuấn

800

3

Tiếp hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến cầu Nà Ha

500

4

Tiếp hết đất cầu Nà Ha đến hết thị trấn Nà Phặc

350

5

Đường từ Quốc lộ 3 đến thôn Bó Danh

240

II

QL3 (Đi về phía Vân Tùng)

 

1

Từ hết đất nhà ông Bế Đình Thanh deén hết đất nhà ông Hoàng Văn Cẩn

800

2

Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩm đến cầu bản mạch

350

3

Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc

150

4

Đường từ Quốc lộ 3 vào đến Bệnh viện Nà Lìa

350

III

ĐT 212 đi Hà Hiệu

 

1

Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới Qlộ3 là 20m đến hết nhà ông Hoàng Văn Hiền

800

2

Từ tiếp nhà ông Hiền đến nhà ông Đồng Văn Tuấn

500

3

Từ nhà ông Tuấn đến hết đất nhà bà Phạn Thị Sen

500

4

Từ tiếp nhà bà Phạn Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc

150

IV

Các vị trí xung quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại

350

V

Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn:

 

1

Các thôn vùng thấp còn lại

100

2

Các thôn vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá

50

B

Xã Lãng Ngâm

 

I

Trục QL3 (Về phía Bạch Thông)

 

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Bảy

350

2

Từ tiếp đất nhà ông Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông)

150

II

Đi về phía thị trấn Nà Phặc

 

1

Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp thị trấn Nà Phặc)

150

III

Tuyến QL 279

 

1

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m đến chân đeo Nà Toòng

120

2

Từ chân đèo Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm

50

IV

Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại)

150

C

Khu vực xã Vân Tùng

 

I

Trục QL 3 (Đi về phía Nam)

 

1

Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất khu dân cư xã Vân Tùng.

1.100

2

Từ hết đất khu dân cư II xã Vân Tùng đến nhà ông Mến

900

3

Từ nhà ông Mến đến nhà ông Lãm

800

4

Từ nhà ông Lãm đến hết đất xã Vân Tùng về phía Nam (giáp đất thị trấn Nà Phặc)

180

5

Trục đường từ Quốc lộ 3 cách 20m lên trường Nội Trú mặt đường > 3m

500

6

Trục Quốc lộ 3 cách 20m lên đến trạm truyền hình và đường lên trương THTP Ngân Sơn

500

7

Trục Quốc lộ 3 cahcs 20m đến hết đất trụ sở Lâm trường

400

8

Trục Quốc lộ 3 lên đến Trường phổ thông Trung học (trường mới)

400

9

Trục Quốc lộ 3 cách 20m đến phòng Văn hoá - Thông tin

500

II

Trục QL 3 (Đi về phía Bắc)

 

1

Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Nì

800

2

Từ đường rẽ nhà ông Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)

150

III

Các trục đường khác trong xã

 

1

Từ nhà ông Phôn đến ngã ba Trung tâm y tế (Ngã ba Mới)

450

2

Từ ngã ba Trung tâm y tế đến nền nhà mẫu giáo cũ

350

3

Từ nền nhà mẫu giáo cũ đến đến ngã ba rẽ vào Đồng Pầu

300

4

Từ ngã ba rẽ vào Đồng Piầu cách 20m đến chân dốc Kha Cấp

200

5

Xung quanh chợ cũ (cách chợ là 100m)

300

6

Xung quanh chợ mới Ngân Sơn (cách chợ là 100m)

450

7

Đường Vân Tùng - Cốc Đán đoạn từ Quốc lộ 3 đến hết thôn Nà Lạn

120

D

Khu vực xã Bằng Vân

 

I

Trục đường QL3 về phía Cao Bằng

 

1

Từ ngã ba rẽ khu A,B đến cầu Bằng Khẩu

1.100

2

Từ cầu Bằng Khẩu đến đường rẽ mỏ đá (Pù Mò)

800

3

Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Iông

350

4

Từ cua Bật Iông đến hết đất Iằng Vân

150

5

Đường đi Iản Duổi, đoạn từ ngã ba rẽ khu A, I đến khu C

250

6

Đường từ Quốc lộ 3 cách 20m đến khu tái định cư Pù Pết

250

II

Trục đường QL 3 về phía Vân Tùng

 

1

Từ đường rẽ khu A, I đến Ngã ba quan Làng

800

2

Xung quanh chợ Iằng Vân (cách 100m)

350

3

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m đến hết bản Cốc Lải

250

4

Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Hoè

250

-

Trục đường QL 279 xã Hương Nê

 

+

Đường 279 đoạn từ nhà ông Đàm VĂn Kiển thôn Năm Nầu đến đất nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1

150

-

Trục đường 279 xã Thuần Mang

 

+

Đường 279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Ut đến cây xăng Sắng Thế

500

Đ

Khu vực các xã còn lại

 

1

Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và chợ có khoảng cách 100m )

100

2

Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên

70

VI

Đất ở nông thôn các xã còn lại

60

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m²

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m²

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

BẢNG 08: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN PÁC NẶM

1. Đất nông nghiệp:

Đơn vị tính đồng/m²

STT

Mục đích sử dụng

Mã hiệu

Mức giá

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

I

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

 

 

 

1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

50.000

40.000

35.000

1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

40.000

32.000

28.000

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

10.000

8.000

7.000

2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

10.000

8.000

7.000

3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

3.1

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

40.000

32.000

28.000

3.2

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

10.000

8.000

7.000

4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

4.1

Đất trồng cây công nghiệp lâu năm

LNC

15.000

12.000

10.000

4.2

Đất trồng cây ăn quả lâu năm

LNQ

20.000

16.000

14.000

4.3

Đất trồng cây lâu năm khác

LNK

12.000

10.000

8.000

II

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

2.000

1.600

1.400

1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

4.000

3.200

2.800

1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

2.000

1.600

1.400

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

3.000

2.400

2.100

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

1.000

800

700

2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

2.000

1.600

1.400

2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

1.000

800

700

2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

1.500

1.200

1.000

3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1.000

800

700

3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

2.000

1.600

1.400

3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

1.000

800

700

3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

1.500

1.200

1.000

4

Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt

TSN

25.000

20.000

18.000

III

Đất nông nghiệp khác

NKH

25.000

20.000

18.000

Ghi chú:

+ Vùng1: Gồm xã Bộc Bố

+ Vùng 2: Gồm các xã Giáo Hiệu, Xuân La, Nghiên Loan;

+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong huyện.

2. Giá đất ở toàn huyện:

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m²

STT

Danh mục

Mức giá

Năm 2009

I

Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố

 

1

Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu

80

2

Từ đập tràn Bó Lục đến cống Chộc ấu

350

3

Từ cống Chộc ấu đến hết nhà ông Nông Thanh Yến

600

4

Tiếp nhà ông Nông Thanh Yến theo trục đường 258B đến cống Nà Diếu

600

5

Từ đất nhà ông Hoàng Văn Lý ngã ba Nà Diếu đến hết nhà ông Đỗ Quang Hưng

600

6

Tiếp nhà Đỗ Quang Hưng đến đập tràn đường đi Bằng Thành

85

7

Từ cống Nà Diếu theo trục đường 258B đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nhãn

600

8

Tiếp đất nhà bà Phạm Thị Nhãn đến cống Vằng Cọ

250

9

Từ ngã ba đường đi Nhạn Môn đến đập tràn Nà SLa

300

10

Từ đập tràn Nà SLa đến hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Nam

200

11

Từ ngã ba Nà Coóc dọc theo đường vào khối nội chính đến trụ sở Ngân hàng nông nghiệp

600

12

Đường vào khu trụ sở Huyện uỷ, HĐND-UBND huyện

600

13

Từ ngã ba Nà Diếu đến hết nhà Tưởng Niệm (thuộc đường liên thôn)

150

14

Đất ở các vị trí khác chưa nêu ở trên

60

15

Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố

550

16

Từ ngã bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết trường rào Huyện Uỷ (đường đi Khâu Vai)

500

17

Đất ở dọc trục đường 27m

600

18

Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND-UBND huyện

550

II

Đất ở các vị tí khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B

80

III

Các trục đường liên xã

 

1

Đất ở thuộc các trục đường liên xã

60

2

Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã và chợ xã có khoảng cách 100 m tính từ ranh giới quy hoạch.

100

IV

Đất ở nông thôn

50

3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:

- Đất cho hoạt động khoáng sản (SKS): 75.000 đ/m²

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 50.000 đ/m²

4. Giá đất chuyên dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo giá đất ở liền kề có mức giá cao nhất.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4000/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4000/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/12/2009
Ngày hiệu lực01/01/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/12/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4000/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4000/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản hiện thời

        Quyết định 4000/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
        Loại văn bảnQuyết định
        Số hiệu4000/QĐ-UBND
        Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Kạn
        Người kýTrương Chí Trung
        Ngày ban hành30/12/2009
        Ngày hiệu lực01/01/2010
        Ngày công báo...
        Số công báo
        Lĩnh vựcBất động sản
        Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/12/2014
        Cập nhật7 năm trước

        Văn bản được dẫn chiếu

          Văn bản hướng dẫn

            Văn bản được hợp nhất

              Văn bản gốc Quyết định 4000/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 4000/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn