Quyết định 4109/QĐ-UBND

Quyết định 4109/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

Nội dung toàn văn Quyết định 4109/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 2019


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4109/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 3937a/TTr-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2018; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa tại Thông báo số 535/TB-STNMT ngày 06 tháng 12 năm 2018 và Công văn số 5717/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2019 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thị xã.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên

 

Phụ lục 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4109/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích Kế hoạch sử dụng đất 2019

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1+2+3)

 

110.794,96

594,45

806,92

2.429,17

1.616,33

1.347,47

657,77

1.316,91

17.175,41

19.063,66

7.328,52

3.971,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.646,50

308,24

382,24

816,33

371,51

730,79

488,65

832,62

16.087,28

14.375,02

6.092,88

3.425,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.467,81

128,12

 

125,14

5,68

469,56

309,28

251,02

383,52

257,65

887,87

1.876,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.834,20

128,12

 

 

 

455,55

306,27

251,05

377,61

257,65

693,72

1.690,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.826,49

2,92

53,12

36,47

42,41

47,86

5,02

3,36

361,90

4.043,52

1.566,17

290,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.467,29

132,97

96,74

70,14

161,40

187,48

92,70

54,99

350,57

923,58

316,69

795,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.742,30

 

 

 

111,14

 

 

 

11.452,64

3.078,30

2.151,54

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.149,57

40,57

26,40

135,04

34,31

19,81

 

57,19

3.420,04

5.952,88

1.170,22

460,93

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.126,58

2,11

106,57

58,59

0,90

5,80

81,66

466,02

38,62

 

0,38

2,18

1.7

Đất làm muối

LMU

652,82

 

99,40

390,96

15,68

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

213,63

1,55

 

 

 

0,28

 

0,03

80,00

119,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.624,04

265,36

294,47

642,71

497,54

222,18

162,69

325,21

1.022,76

2.637,04

696,11

503,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.364,52

2,30

19,64

 

3,50

20,35

 

 

100,00

1.941,12

318,06

 

2.2

Đất an ninh

CAN

12,95

3,42

6,81

0,24

0,68

0,21

0,10

0,19

 

 

 

1,31

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

191,25

 

 

 

191,25

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

168,13

3,27

132,21

 

2,97

 

 

 

 

0,10

 

0,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

611,07

3,22

33,10

1,68

8,55

3,16

0,19

0,67

 

55,02

 

20,03

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,19

 

 

 

 

 

21,69

0,50

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4.012,43

106,33

63,76

186,07

51,36

84,76

58,58

84,52

761,52

339,99

115,40

229,80

-

Trong đó:

DBV

2,39

0,23

0,11

0,02

0,05

0,19

0,02

0,02

0,05

0,15

0,04

0,06

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

18,82

0,84

0,30

1,39

0,79

1,41

0,90

0,48

 

 

 

0,75

-

Đất cơ sở y tế

DYT

18,97

3,17

0,16

1,10

0,14

0,09

0,23

0,16

0,15

6,05

0,09

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

139,58

22,30

3,04

3,56

3,37

5,86

2,35

1,94

4,84

3,23

5,09

5,15

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

55,38

2,17

0,56

0,71

1,14

2,66

2,16

2,12

0,71

 

5,13

1,54

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,23

0,17

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

18,18

 

0,62

 

 

 

 

 

2,00

 

 

11,08

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.644,19

 

 

 

 

 

 

 

95,53

73,17

131,99

92,07

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

748,38

103,43

24,01

304,67

153,19

83,76

32,80

46,52

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35,82

4,16

0,46

2,06

0,44

2,32

2,81

1,62

0,86

0,71

0,51

0,34

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,44

1,40

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

1,16

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

36,77

3,10

1,61

 

0,87

0,32

1,77

1,40

0,81

 

0,58

3,87

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

457,25

12,41

6,24

9,39

10,43

14,30

21,00

17,97

4,06

8,54

9,41

80,95

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

109,11

0,79

 

 

1,27

 

 

0,45

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,70

1,26

0,47

 

 

 

 

0,07

0,57

0,88

0,74

0,72

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,33

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,33

1,13

0,96

1,01

0,62

1,10

1,67

1,01

 

 

0,98

1,43

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.709,74

16,31

4,58

88,12

3,36

11,29

22,08

169,53

56,65

205,69

118,44

51,76

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

382,20

0,57

 

49,46

69,07

0,55

 

0,63

0,76

11,59

 

2,66

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,91

0,13

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

4,94

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17.524,42

20,85

130,21

970,13

747,29

394,50

6,42

159,08

65,38

2.051,60

539,53

43,51

4

Đất khu kinh tế*

KKT

17.850,03

594,45

806,92

2.429,17

1.616,33

1.347,47

657,77

 

 

 

 

3.971,65

5

Đất đô thị*

KDT

8.769,01

594,45

806,92

2.429,17

1.616,33

1.347,47

657,77

1.316,91

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

Đơn vị tính: ha

 

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

2.766,45

1.778,05

3.386,24

5.927,69

1.724,95

868,94

854,51

1.349,57

3.659,83

5.855,78

7.826,71

1.847,46

3.062,13

2.953,36

6.103,79

4.521,25

2.092,58

1.047,84

2.104,89

4.848,78

1.332,43

608,34

586,67

877,15

1.607,57

3.221,98

6.212,61

1.422,39

2.676,07

1.712,28

4.105,05

1.279,29

934,93

717,37

142,44

804,44

617,85

343,59

348,74

413,34

179,23

230,64

77,43

750,52

576,09

402,21

234,71

0,01

324,33

264,75

0,83

486,09

570,70

209,37

295,30

205,72

1,51

182,98

40,81

489,58

312,42

141,89

147,15

0,01

144,94

91,69

1.658,71

2.645,62

258,57

13,20

65,58

164,84

231,10

5,30

1.288,22

179,80

367,24

41,58

104,43

112,44

497,03

85,60

296,80

637,09

167,92

107,36

164,99

251,10

135,15

315,06

783,00

333,54

156,70

102,44

177,37

73,86

 

 

 

292,98

 

 

 

 

 

1.461,65

 

 

270,45

 

923,61

 

93,28

151,87

5,38

223,65

288,09

144,19

 

41,30

1.007,60

232,22

4.059,27

128,99

1.302,86

698,54

2.372,79

1.082,16

307,13

1,31

1,56

245,00

 

 

7,36

1,67

54,49

971,09

4,69

29,54

2,73

467,51

260,36

9,33

115,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,50

 

 

 

 

 

 

 

 

4,90

 

6,01

 

 

 

 

0,28

1,49

530,66

380,94

882,18

823,09

244,04

178,71

248,47

248,75

371,07

456,05

370,12

301,75

207,41

580,50

327,31

203,82

 

 

524,08

231,83

 

16,00

 

 

1,50

27,48

115,52

 

36,29

4,85

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,93

 

3,30

 

 

0,71

 

1,69

 

0,34

0,10

0,49

 

 

 

 

17,80

4,47

30,35

0,06

0,04

31,30

25,36

 

0,63

0,46

166,65

36,07

6,90

2,37

0,08

10,48

36,67

138,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210,08

100,11

156,27

332,98

91,08

83,68

65,73

97,57

125,77

89,41

98,33

128,78

73,65

145,98

107,26

23,64

0,17

0,05

0,34

0,03

0,06

0,05

 

0,07

0,06

0,03

0,03

0,08

0,01

0,28

0,09

0,10

0,66

1,27

0,95

1,83

0,76

0,07

0,58

1,17

0,17

1,11

0,25

1,45

0,40

0,49

0,76

0,03

0,30

0,19

3,03

0,26

0,31

0,08

0,20

0,16

0,15

0,06

0,20

1,48

0,43

0,14

0,36

0,11

9,70

10,55

7,69

6,64

2,96

4,58

6,80

1,49

2,39

2,23

6,88

3,82

2,40

6,19

3,69

0,86

4,35

0,79

1,57

3,18

 

2,17

2,23

1,80

9,34

1,76

1,52

2,97

 

1,66

2,27

0,87

 

 

 

 

 

 

 

0,12

3,13

0,30

 

 

 

 

0,93

 

247,66

219,34

85,76

31,06

55,05

38,52

89,93

81,68

43,75

36,92

42,43

102,28

34,94

64,72

60,61

16,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,27

1,29

4,03

0,23

1,09

0,50

3,51

2,65

0,39

0,42

0,65

0,72

0,69

2,62

0,30

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,58

 

 

0,07

 

1,31

0,61

2,30

1,18

2,34

1,39

2,05

0,27

0,08

1,24

 

0,86

0,54

0,86

0,55

6,86

19,64

16,19

3,46

29,24

27,37

13,53

34,99

26,00

12,32

14,64

 

12,08

8,25

27,83

14,02

3,00

 

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

1,39

 

0,40

50,17

4,65

 

0,74

 

 

 

 

1,28

0,14

 

 

 

 

0,11

2,60

 

0,12

 

4,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,75

0,05

 

2,59

0,82

0,88

2,57

6,07

0,19

1,10

0,06

2,93

1,33

2,18

1,68

0,22

8,61

40,90

106,23

97,51

38,93

21,23

47,18

33,53

17,18

40,27

104,78

34,05

48,65

270,81

43,79

8,27

1,90

2,39

0,01

14,46

2,00

 

0,02

0,06

 

207,71

0,05

16,01

 

 

1,92

0,38

 

 

 

 

 

 

1,72

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

143,21

349,27

399,17

255,82

148,48

81,89

19,37

223,67

1.681,19

2.177,75

1.243,99

123,32

178,66

660,58

1.671,43

3.038,14

2.766,45

 

 

 

 

 

 

 

3.659,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4109/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Tổng diện tích thu hồi (A=1+2)

 

318,06

22,81

56,96

95,84

17,33

0,33

2,54

0,88

 

0,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

286,85

19,23

43,77

95,09

16,73

0,33

2,54

0,75

 

0,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36,90

12,12

 

8,80

0,21

 

2,54

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,55

12,12

 

 

 

 

2,54

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

59,40

2,36

9,48

26,45

6,92

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

116,26

4,75

12,17

54,37

8,90

0,33

 

 

 

0,19

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

63,49

 

19,46

1,20

 

 

 

0,35

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

9,30

 

2,66

4,27

0,70

 

 

0,40

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,21

3,58

13,19

0,75

0,60

 

 

0,13

 

0,04

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,21

0,63

0,58

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,00

2,36

1,38

0,50

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,26

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

4,43

0,25

4,05

 

 

 

 

0,13

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

8,62

0,15

7,18

0,25

0,60

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

 

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

54,16

32,19

0,83

6,61

2,19

 

3,21

0,46

0,55

0,30

0,98

14,09

0,23

0,06

2,29

1,08

1,91

 

51,04

24,72

0,83

5,55

1,69

 

3,21

0,46

0,21

0,30

0,98

14,09

0,04

0,06

2,07

1,06

1,91

 

4,54

5,12

0,83

0,28

0,24

 

0,12

0,44

0,19

 

0,48

 

0,01

0,06

0,91

0,01

 

 

4,54

1,84

 

0,25

0,04

 

0,12

0,28

0,18

 

0,48

 

 

0,06

0,10

 

 

 

5,77

2,68

 

5,14

0,25

 

 

0,01

0,01

 

 

 

0,02

 

0,06

0,25

 

 

10,59

10,39

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

14,09

0,01

 

0,14

0,03

0,28

 

30,14

6,34

 

0,13

 

 

3,09

 

 

0,30

0,40

 

 

 

 

0,45

1,63

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,96

0,12

 

 

3,12

7,47

 

1,06

0,50

 

 

 

0,34

 

 

 

0,19

 

0,22

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,02

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

0,03

 

 

 

0,10

5,53

 

0,58

0,50

 

 

 

0,34

 

 

 

0,08

 

0,07

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Phụ lục 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4109/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

431,95

25,42

46,08

98,29

19,17

4,47

3,25

1,51

5,53

7,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76,54

16,94

 

8,80

0,26

4,14

2,54

0,28

0,85

 

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

45,03

16,94

 

 

 

4,14

2,54

0,25

0,85

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

106,13

2,94

10,56

27,70

7,62

 

 

0,10

0,12

6,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

151,75

5,51

13,40

54,52

10,55

0,33

0,71

0,38

4,56

0,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

80,77

0,03

19,46

1,20

 

 

 

0,35

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

13,11

 

2,66

4,27

0,74

 

 

0,40

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

2,15

 

 

1,80

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

100,07

 

 

 

 

 

 

 

80,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

12,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

4,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

 

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

1,75

52,96

28,27

3,47

6,01

53,14

2,01

5,46

1,94

3,29

6,51

4,59

16,83

5,42

2,29

2,94

8,77

15,41

 

5,16

6,86

2,67

0,30

6,94

1,96

1,73

1,16

2,29

 

1,24

1,52

5,25

1,39

1,23

3,03

 

 

4,94

1,98

0,02

0,25

1,60

1,93

1,73

0,28

2,28

 

1,15

0,40

2,23

1,39

0,13

 

 

0,45

6,53

3,23

0,55

5,34

27,54

0,05

0,04

0,27

0,44

0,70

0,98

0,73

0,12

0,15

0,32

1,33

2,07

1,30

11,13

11,30

0,25

0,24

17,46

 

0,24

0,01

0,56

0,20

1,08

14,58

0,05

0,60

0,38

0,54

0,95

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,20

 

 

30,14

6,34

 

0,13

 

 

3,45

 

 

5,61

1,04

 

 

 

 

0,63

12,39

 

 

0,19

 

 

 

 

 

0,50

 

 

0,15

 

 

0,15

1,01

3,04

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

1,56

0,41

0,40

4,77

 

 

 

10,20

 

 

1,58

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,98

 

0,21

 

 

 

 

10,20

 

 

1,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

0,58

0,41

0,19

0,05

 

 

 

 

 

 

0,06

1,11

 

Phụ lục 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4109/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

22,44

0,01

6,14

0,09

 

 

 

0,75

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

22,44

0,01

6,14

0,09

 

 

 

0,75

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,23

 

2,14

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,40

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,71

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

0,01

 

0,09

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

 

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

 

2,93

 

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,93

 

0,83

0,57

1,14

 

3,76

 

0,66

2,98

0,39

1,12

 

 

0,16

0,37

0,54

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

0,57

0,82

 

 

 

0,60

2,98

0,39

 

 

 

0,16

0,35

0,03

 

0,10

 

 

 

 

 

0,36

 

0,06

 

 

1,12

 

 

 

0,02

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,83

 

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4109/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4109/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/12/2018
Ngày hiệu lực28/12/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4109/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 4109/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 2019


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 4109/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 2019
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu4109/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Khánh Hòa
                Người kýĐào Công Thiên
                Ngày ban hành28/12/2018
                Ngày hiệu lực28/12/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 4109/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 2019

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 4109/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất thị xã Ninh Hòa Khánh Hòa 2019

                        • 28/12/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 28/12/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực