Quyết định 43/2007/QĐ-UBND định mức kinh phí đề tài khoa học công nghệ Lâm Đồng đã được thay thế bởi Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức chi nhiệm vụ khoa học công nghệ có sử dụng ngân sách Lâm Đồng và được áp dụng kể từ ngày 29/08/2016.
Nội dung toàn văn Quyết định 43/2007/QĐ-UBND định mức kinh phí đề tài khoa học công nghệ Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2007/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 22 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính và Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 26/TTr-LS/TC-KHCN ngày 05/10/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ TÀI DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TẠI TỈNH LÂM DỒNG
( Ban hành kèm theo Quyết định số 43 /2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Đề tài, dự án cấp tỉnh:
a) Đối với hoạt động phục vụ công tác quản lý :
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi đối với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 1.000 1.000 1.000 | ||
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án |
|
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 200 200 200 | ||
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 150 150 150 | ||
- | Thư ký hành chính |
| 100 100 100 | ||
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 50 50 50 | ||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì |
|
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện |
|
|
|
|
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 450 | 360 | 300 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 400 | 320 | 280 |
- | Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 360 | 280 | 250 |
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng |
|
|
| - |
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 300 | 240 | 200 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 270 | 210 | 180 |
- | Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 250 | 200 | 170 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án |
|
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 300 | 240 | 200 |
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 200 | 160 | 140 |
- | Thư ký hành chính |
| 150 | 120 | 100 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 70 | 60 | 50 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án |
|
|
|
|
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | đề tài, dự án | 250 | 200 | 170 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | đề tài, dự án | 200 | 160 | 140 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | đề tài, dự án | 1.000 | 800 | 700 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | đề tài, dự án | 600 | 480 | 420 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 1.000 | 800 | 700 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án |
|
|
|
- | Tổ trưởng | 250 | 200 | 170 | |
- | Thành viên | 200 | 160 | 140 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án |
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng | 400 | 320 | 280 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 300 | 240 | 200 | |
- | Thư ký hành chính | 150 | 120 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 |
b) Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi đối với đề tài cấp tỉnh định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 |
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 2.000 | 1.600 | 1.400 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề |
|
|
|
| - Chuyên đề loại 1 | 10.000 | 8.000 | 7.000 | |
| - Chuyên đề loại 2 | 30.000 | 24.000 | 21.000 | |
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề |
|
|
|
| - Chuyên đề loại 1 | 8.000 | 6.400 | 5.600 | |
| - Chuyên đề loại 2 | 12.000 | 9.600 | 8.400 | |
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | 3.000 | 2.400 | 2.100 | |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: | Phiếu mẫu được duyệt |
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN | 500 | 400 | 350 | ||
-Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: |
|
|
| ||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 500 | 400 | 350 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 1.000 | 800 | 700 | ||
6 | Cung cấp thông tin : | Phiếu |
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN | 50 | 40 | 35 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: |
|
|
| ||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 50 | 40 | 35 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 70 | 60 | 50 | ||
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 4.000 | 3.200 | 2.800 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 12.000 | 9.600 | 8.400 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nghiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
|
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 800 | 600 | 500 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 500 | 400 | 350 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 800 | 600 | 500 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp |
|
|
|
- | Tổ trưởng | 200 | 160 | 140 | |
- | Thành viên | 150 | 120 | 100 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp |
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng | 200 | 160 | 140 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 150 | 120 | 100 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 80 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo |
|
|
|
| - Người chủ trì | 200 | 160 | 140 | |
| - Thư ký hội thảo | 100 | 80 | 70 | |
| - Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 500 | 400 | 350 | |
| - Đại biểu được mời tham dự | 70 | 60 | 50 | |
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 1.000 | 800 | 700 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 15.000 | 12.000 | 10.000 |
II. Cấp cơ sở, huyện, ngành
a) Đối với hoạt động phục vụ công tác quản lý :
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đề tài cấp huyện, ngành định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
a | Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài, dự án | 700 | ||
b | Họp Hội đồng xác định đề tài, dự án |
|
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 150 | ||
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 100 | ||
- | Thư ký hành chính |
| 70 | ||
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 30 | ||
2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì |
|
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá của uỷ viên phản biện |
|
|
|
|
- | Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 300 | 250 | 200 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 280 | 220 | 190 |
- | Nhiệm vụ có từ 7 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 250 | 190 | 170 |
b | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng |
|
|
|
|
- | Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 200 | 160 | 140 |
- | Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 Hồ sơ | 180 | 150 | 120 |
- | Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên | 01 Hồ sơ | 170 | 140 | 100 |
c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án |
|
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng |
| 200 | 160 | 140 |
- | Thành viên, thư ký khoa học |
| 140 | 110 | 100 |
- | Thư ký hành chính |
| 100 | 80 | 70 |
- | Đại biểu được mời tham dự |
| 50 | 40 | 30 |
3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án |
|
|
|
|
- | Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài, dự án | 170 | 140 | 100 |
- | Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài, dự án | 140 | 110 | 100 |
4 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | đề tài, dự án | 700 | 550 | 500 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | đề tài, dự án | 400 | 330 | 290 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý. (Số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 700 | 550 | 500 |
c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài, dự án |
|
|
|
- | Tổ trưởng | 170 | 140 | 100 | |
- | Thành viên | 140 | 100 | 90 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Đề tài, dự án |
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng | 280 | 220 | 190 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 200 | 150 | 140 | |
- | Thư ký hành chính | 100 | 80 | 70 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 |
b) Đối với các hoạt động thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ:
Đơn vị : Ngàn đồng | |||||
Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đề tài cấp huyện, ngành định mức theo quy mô | ||
Từ 500 triệu đồng trở lên | Từ 300 triệu đến dưới 500 triệu đồng | Dưới 300 triệu đồng | |||
1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài, dự án | 1.400 | 1.000 | 900 |
2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề |
|
|
|
| - Chuyên đề loại 1 |
| 7.000 | 5.000 | 4.000 |
| - Chuyên đề loại 2 |
| 20.000 | 15.000 | 13.000 |
3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn | Chuyên đề |
|
|
|
| - Chuyên đề loại 1 |
| 5.000 | 4.000 | 3.000 |
| - Chuyên đề loại 2 |
| 8.000 | 6.000 | 5.000 |
4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án |
| 2.000 | 1.500 | 1.000 |
5 | Lập mẫu phiếu điều tra: | Phiếu mẫu được duyệt |
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN | 350 | 250 | 200 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: |
|
|
| ||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 350 | 250 | 200 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 700 | 550 | 450 | ||
6 | Cung cấp thông tin : | Phiếu |
|
|
|
- Trong nghiên cứu KHCN | 35 | 30 | 25 | ||
- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn: |
|
|
| ||
+ Đến 30 chỉ tiêu | 35 | 30 | 25 | ||
+ Trên 30 chỉ tiêu | 50 | 40 | 30 | ||
7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài, dư án | 2.500 | 2.000 | 1.500 |
8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài, dự án | 8.000 | 6.000 | 5.000 |
9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) |
|
|
|
|
a | Nhận xét đánh giá |
|
|
|
|
- | Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài, dự án | 400 | 350 | 250 |
- | Nhận xét đánh giá của uỷ viên Hội đồng | Đề tài, dự án | 300 | 250 | 150 |
b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (Số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 500 | 400 | 300 |
c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp |
|
|
|
- | Tổ trưởng | 140 | 100 | 70 | |
- | Thành viên | 100 | 80 | 60 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
d | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp |
|
|
|
- | Chủ tịch Hội đồng | 140 | 100 | 80 | |
- | Thành viên, thư ký khoa học | 100 | 70 | 50 | |
- | Thư ký hành chính | 70 | 50 | 40 | |
- | Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo |
|
|
|
| - Người chủ trì | 140 | 100 | 90 | |
| - Thư ký hội thảo | 70 | 50 | 40 | |
| - Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | 350 | 250 | 150 | |
| - Đại biểu được mời tham dự | 50 | 40 | 30 | |
11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 700 | 500 | 300 |
12 | Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho Thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 10.000 | 8.000 | 6.000 |