Quyết định 4338/QĐ-CT

Quyết định 4338/QĐ-CT năm 2010 bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Quyết định 4338/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đã được thay thế bởi Quyết định 06/2013/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện và được áp dụng kể từ ngày 04/02/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 4338/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ TP. HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 4338/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Điều 3 quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBND TP (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Lưu (TH-NV-DT, HC);

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4338 ngày 09/11/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND

(Đơn vị: triệu đồng)

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/Hiệu xe

Giá xe (VNĐ)

Ghi chú

Phần I, các điểm ….

A.5

BMW X5 Xdrive 35i (2996 cm3)

3.120

 

BMW 630I Cabrio (2996 cm3)

3.000

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

Phần II, các điểm ….

5

Công ty TNHH Mercedes-Benz:

 

Mercedes GLK 300 4MATIC (X204), 5 chỗ

1.560

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

Mercedes E 350, 4 chỗ

2.910

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

Mercedes CLS 300, 4 chỗ

3.000

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

Mercedes R 300, 6 chỗ

2.910

 

 

Mercedes GL 450 4Matic, 7 chỗ

4.080

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

Mercedes S 300, 5 chỗ

3.980

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

Mercedes S 500, 5 chỗ

4.860

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

Mercedes S 400 HYBRID, 5 chỗ

4.820

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

6

Công ty Isuzu Việt Nam:

 

ISUZU D-MAX – 5 chỗ và 490kg.

580

 

 

ISUZU D-MAX LS – 5 chỗ và 480kg.

680

 

9

Công ty liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao:

 

Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT), 8 chỗ 2351 cm3.

550

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Mitsubishi Pajero GLS (AT), 2972 cm3, 07 chỗ

1.850

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Mitsubishi Pajero GLS, 2972 cm3, 07 chỗ

1.790

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Mitsubishi Pajero GL, 2972 cm3, 09 chỗ

1.570

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

12

Công ty ô tô Toyota Việt Nam:

 

 

 

Toyota Corolla ZRE143L-GEXVKH-2.0CVT, 5 chỗ, 1987 cm3.

790

 

 

Toyota Corolla ZRE142L-GEXGKH-1.8CVT, 5 chỗ, 1798 cm3.

720

 

 

Toyota Corolla ZRE142L-GEFGKH-1.8MT, 5 chỗ, 1798 cm3.

680

 

 

Toyota Hiace Super Wagon TRH213L -JDMNKU, 10 chỗ, 2694 cm3.

770

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Toyota Hiace Commuter KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2494 cm3.

660

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Toyota Hiace Commuter TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2694 cm3.

640

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

19

Công ty TNHH FORD Việt Nam

 

Ford Focus DB3 QQDD MT, 5 chỗ, dung tích 1798 cc

550

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

40

Công ty Cổ phần TM-CK Tân Thanh

 

Sơmirơmooc KCT A42-XA-01, tải trọng 26000kg, 40 feet

150

 

 

Sơmirơmooc KCT A33-TP-02, tải trọng 21000kg, 38 feet

350

 

 

Sơmirơmooc KCT 922-TP-02, tải trọng 19200kg, 20 feet

170

 

 

Sơmirơmooc KCT A43-TP-01, tải trọng 27800kg, 40 feet

240

 

 

Sơmirơmooc KCT A32-LB-01, tải trọng 20000kg, 20 feet

170

 

 

Sơmirơmooc KCT A53-B-01, tải trọng 26500kg, 45 feet

260

 

 

Sơmirơmooc KCT A32-LA-01, tải trọng 24050kg, 30 feet

170

 

65

Công ty TNHH MTV-TM CK VT Anh Bửu:

 

Sơmirơmooc 45 feet

150

 

71

Công ty TNHH ôtô Đông Phong:

 

 

 

TRUONGGIANG DFM-TD4.98TB, trọng tải 4980kg, tải tự đổ

370

 

 

TRUONGGIANG DFM-TL900A, trọng tải 900kg, tải tự đổ

160

 

 

TRUONGGIANG DFM-TD2.35TC, trọng tải 2350kg, tải tự đổ

270

 

 

TRUONGGIANG DFM-TD7TB4x4, trọng tải 7000kg, tải tự đổ

470

 

75

Công ty TNHH ôtô SanYang Việt Nam:

 

 

 

SYM T880 SC1-B-2, 880 kg, tải tự đổ

170

 

 

SYM T880 SC1-B2-2, 880 kg, tải tự đổ

160

 

 

SYM VAN V5-SC3-A2, tải van

225

 

 

SYM V9-SC3-B2, ôtô con

220

 

 

SYM V11-SC3-C2, ôtô khách

240

 

84

Công ty TNHH Máy Nông nghiệp Việt Trung

 

Model DVM8.0, tải trọng 7500kg, tải tự đổ

410

 

 

Model DVM7.8, tải trọng 7000kg, tải tự đổ

380

 

 

Model DVM4.95, tải trọng 4950kg, tải tự đổ

380

 

 

Model DVM3.45, tải trọng 3450kg, tải tự đổ

320

 

 

Model DVM2.5, tải trọng 2450kg, tải tự đổ

250

 

 

Model DVM8.04x4, tải trọng 6590kg, tải tự đổ

430

 

 

Model DVM8.04x4-A1, tải trọng 6350kg, tải tự đổ

440

 

 

Model DVM6.04x4, tải trọng 6000kg, tải tự đổ

360

 

 

Model DVM3.454x4, tải trọng 3450kg, tải tự đổ

350

 

 

Model DVM2.454x4, tải trọng 2450kg, tải tự đổ

290

 

 

Model DVM5.0TB4x4, tải trọng 4950kg, tải tự đổ

370

 

 

Model DVM3.45TB4x4, tải trọng 3450kg, tải tự đổ

320

 

 

Model DVM8.0/TB, tải trọng 7500kg, tải tự đổ

360

 

 

Model DVM5.0/TB, tải trọng 4950kg, tải tự đổ

310

 

87

Công ty TNHH Lamberet Việt Nam:

 

HINO WU342L-HBMMB3-LAMBERET/ĐL, tải đông lạnh

770

 

 

HINO FC9JLSA-TV2-LAMBERET/ĐL, tải đông lạnh (có động cơ điện dự phòng)

1.320

 

 

HINO FC9JLSA-TV2-LAMBERET/ĐL, tải đông lạnh (không có động cơ điện dự phòng)

1.280

 

88

Công ty Cổ phần An Lạc:

 

 

 

MERCEDES BENZ SPRINTER PANEL VAN 311 CDI-ANLAC BS2 ô tô bán hàng lưu động, trọng tải 3200kg, dung tích 2150 cc

700

 

Bổ sung Phần III: Xe ôtô đã qua sử dụng

 

Xe ôtô đã qua sử dụng các loại sản xuất từ năm 1975 trở về trước

40

 

 

Sản xuất từ năm 1976 – 1980

50

 

 

Sản xuất năm 1981

60

 

 

Sản xuất năm 1982

70

 

 

Sản xuất năm 1983

80

 

 

Sản xuất năm 1984

90

 

 

Sản xuất năm 1985

100

 

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 4338 ngày 09/11/2010 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

(Đơn vị: ngàn đồng)

STT

Loại/Hiệu xe

Giá xe mới

Ghi chú

Phần B, B2, các điểm …

1

Công ty Honda Việt Nam

 

 

 

HONDA Wave 110 RSX JC432

17.500

 

 

HONDA Wave 110 RSX JC432 (C)

19.000

 

2

Công ty VMEP:

 

ANGELA – (VCA) – thắng đùm

14.500

 

 

ANGELA – (VCB) – thắng đĩa

15.900

 

3

Xe do công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam:

 

LUVIAS 44S1

26.400

 

4

Công ty TNHH Piaggio Việt Nam:

 

Vespa S 125 - 111

67.500

 

5

Công ty TNHH Việt Nam SUZUKI

 

Hayate 125 UWSC

25.000

 

 

Hayate 125 Night Rider UWZSC

25.000

 

 

Hayate 125 Limited UWZSCL

25.200

 

6

Công ty TNHH Kymco Việt Nam:

 

 

 

KYMCO LIKE

32.000

 

 

HALIM 125

13.200

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

KYMCO VIVIO 125

14.200

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

8

Công ty cổ phần Honlei Việt Nam:

 

 

 

SCR – VAMAI-LA

5.100

 

9

Công ty TNHH SX-TM-DV Gia Toàn YMH

 

 

 

YMH Maxneo 100cc

8.700

 

 

YMH Maxarmani 50cc

8.700

 

 

SENCITY – City110-E2 110cc

8.600

 

 

YMH Kwa110 – E2 110cc

8.800

 

 

SEEYES sys100-E2 100cc

6.500

 

 

YMH Atlenta 125cc

14.500

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 4338/QĐ-CT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu4338/QĐ-CT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/11/2010
Ngày hiệu lực19/11/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/02/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 4338/QĐ-CT

Lược đồ Quyết định 4338/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 4338/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu4338/QĐ-CT
              Cơ quan ban hànhCục thuế TP Hồ Chí Minh
              Người kýTrần Đình Cử
              Ngày ban hành09/11/2010
              Ngày hiệu lực19/11/2010
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 04/02/2013
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 4338/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 4338/QĐ-CT bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ