Quyết định 44/2013/QĐ-UBND danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Kon Tum đã được thay thế bởi Quyết định 62/QĐ-UBND 2017 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực Kon Tum và được áp dụng kể từ ngày 25/01/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 44/2013/QĐ-UBND danh mục dự án đầu tư thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2013/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THUỘC KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, ĐẢM BẢO QUỐC PHÒNG - AN NINH GIAI ĐOẠN 2011-2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X về điều chỉnh Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X về thông qua báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015; điều chỉnh, bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp, dự án, công trình kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - An ninh giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1412/SKHĐT-TH ngày 28 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án đầu tư thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh của tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 45/2010/QĐ ngày 24 tháng 12 năm 2010, cụ thể như sau:
1. Danh mục dự án thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011-2015 điều chỉnh lại nguồn vốn dự kiến đầu tư như tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Danh mục dự án bổ sung vào Danh mục các dự án đầu tư thuộc Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011 - 2015 như tại Phụ lục 02 kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 974/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh, giai đoạn 2011 - 2015
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KẾ HOẠCH 5 NĂM 2011 - 2015 ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục công trình | Địa điểm | Tổng mức đầu tư | Đã đầu tư giai đoạn 2011-2013 | Nhu cầu vốn còn lại | Trong đó | Dự kiến nguồn vốn đầu tư | Ghi chú | ||
Giai đoạn 2014-2015 | Sau 2015 | Theo Quyết định 45/2010/QĐ-UBND | Đề nghị điều chỉnh | |||||||
|
|
| 3.417.059 | 647.241 | 2.733.087 | 1.170.715 | 1.562.372 |
|
|
|
1 | Công viên giọt nước ĐắkBLa | Kon Tum | 30.250 | 16.700 |
|
|
| Vốn cân đối NSĐP | TW hỗ trợ có mục tiêu | Dừng |
2 | Trường Trung học nghề tỉnh | Kon Tum | 37.919 | 21.054 |
|
|
| TW hỗ trợ có mục tiêu | Vốn NSĐP | Dừng |
3 | Đường Nam Quảng Nam giai đoạn II (phân đoạn Km 160+944-Km165 và Km 192+507-Km209 | Tu Mơ Rông | 476.000 |
| 476.000 | 50.000 | 426.000 | Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
4 | Đường Tu Mơ Rông - Ngọc Yêu | Tu Mơ Rông | 114.928 | 92.504 | 22.000 | 22.000 |
| Trái phiếu Chính phủ | Trái phiếu Chính phủ + Huy động khác |
|
5 | Đường từ trung tâm huyện đến xã Đăk Xú huyện Ngọc Hồi (đường trục chính của huyện) | Ngọc Hồi | 219.027 |
| 219.027 | 100.000 | 119.027 | Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
6 | Đường Cứu hộ cứu nạn cho nhân dân vùng lũ, nối dài từ Km 27 TL 678 đến đường Hồ Chí Minh | 2 huyện | 570.000 |
| 570.000 | 100.000 | 470.000 | Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
7 | Đường cứu hộ cứu nạn từ trung tâm thị trấn Đắk Rve đi xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đăk Tờ re huyện Kon Rẫy. | Kon Rẫy | 350.000 | 15.000 | 335.000 | 150.000 | 185.000 | Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
8 | Đường giao thông tránh lũ từ thôn 10 xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà đi thôn 2 xã Diện Bình, huyện Đăk Tô | Đăk Hà | 275.970 | 177.000 | 98.970 | 98.970 |
| Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
9 | Đường từ thôn 10, xã Đăk Pxi. huyện Đăk Hà đi xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông | Đăk Hà | 200.000 |
| 200.000 | 100.000 | 100.000 | Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
10 | Đường Đăk Ruông - Đăk Kôi (Đường giao thông quốc lộ 24 - Đăk Kôi, Km0 - Km28, huyện Kon Rẫy) | Kon Rẫy | 270.000 | 100.000 | 170.000 | 73.000 | 97.000 | Trái phiếu Chính phủ | TW hỗ trợ có mục tiêu |
|
11 | Đường Rơ Manh - Đák Ring | Kon Plong | 172.000 |
| 172.000 | 172.000 |
| Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
12 | Kè chống sạt lở sông ĐắkBLa (đoạn qua làng Plei Đôn và Kon Rờ Bàng TP Kon Tum) | Kon Tum | 351.195 | 197.850 | 153.345 | 153.345 |
| Trái phiếu Chính phủ | TW hỗ trợ có mục tiêu + Huy động khác |
|
13 | Kè chống sạt lở sông bờ sông Đăk Tờ Kan - Đăk Tô | Đăk Tô | 100.000 |
| 100.000 | 50.000 | 50.000 | Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
14 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | Kon Tum | 30.542 | 23.250 | 1.400 | 1.400 |
| TW hỗ trợ có mục tiêu | TW hỗ trợ có mục tiêu + Ngân sách địa phương |
|
15 | Nâng cấp bệnh viện Đa khoa tỉnh | Kon Tum | 109.228 | 1.950 | 107.278 | 50.000 | 57.278 | Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
16 | Nâng cấp bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi | Ngọc Hồi | 110.000 | 1.933 | 108.067 | 50.000 | 58.067 | Trái phiếu Chính phủ | Huy động khác |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾT HOẠCH 5 NĂM 2011 - 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng.
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Tổng mức đầu tư | Nhu cầu còn lại | Kế hoạch đầu tư giai đoạn 2011 - 2015 | Ghi chú | |||||
Tổng số | Trong đó: Chia theo nguồn vốn | ||||||||||
Vốn NSĐP | TW hỗ trợ có mục tiêu | TPCP | Vốn nước ngoài (ODA) | Huy động khác | |||||||
| Tổng số |
| 7.154.947 | 7.154.947 | 4.316.230 | 397.802 | 1.749.728 |
| 1.161.213 | 1.007.487 |
|
I | Chính sách mới của TW |
| 1.800.303 | 1.800.303 | 1.450.213 | 34.000 | 255.000 |
| 1.616.213 |
|
|
1 | Dự án giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Kon Tum | 6 huyện | 550.000 | 550.000 | 330.000 |
| 30.000 |
| 300.000 |
|
|
2 | Kè chống lũ lụt đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla (đoạn từ làng Plei Groi đến làng Kon Klor 2 và từ làng Kon Hra Chôt đến làng Kon Tum Kơ Pong | Kon Tum | 895.213 | 895.213 | 895.213 | 34.000 |
|
| 861.213 |
|
|
3 | Các dự án thuộc Đề án thực hiện chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo Quyết định số 293/QĐ-TTg huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 125.000 | 125.000 | 75.000 |
| 75.000 |
|
|
|
|
4 | Các dự án thuộc Đề án thực hiện chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo Quyết định số 293/QĐ-TTg huyện Sa Thầy | Sa Thầy | 105.090 | 105.090 | 75.000 |
| 75.000 |
|
|
|
|
5 | Các dự án thuộc Đề án thực hiện chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo Quyết định số 293/QĐ-TTg huyện Đăk Glei | Đăk Glei | 125.000 | 125.000 | 75.000 |
| 75.000 |
|
|
|
|
II | THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU CỦA CHÍNH PHỦ NHƯNG CHƯA CÓ TRONG KẾ HOẠCH 5 NĂM |
| 1.978.647 | 1.978.647 | 1.978.647 | 343.802 | 826.634 |
|
| 808.211 |
|
1 | Dự án đầu tư Nghề trọng điểm thuộc Chương trình MTQG giai đoạn 2011 - 2015 vùng Tây Nguyên tại Trường Trung cấp nghề Kon Tum | Kon Tum | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 20.000 |
|
|
|
|
2 | Đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp |
| 312.735 | 312.735 | 312.735 |
| 42.000 |
|
| 270.735 |
|
- | Cụm công nghiệp Thanh Trung, thành phố Kon Tum | Kon Tum | 86.627 | 86.627 | 86.627 |
| 6.000 |
|
| 80.627 |
|
- | Cụm Công nghiệp TTCN Đăk Hno, thành phố Kon Tum | Kon Tum | 26.108 | 26.108 | 26.108 |
| 6.000 |
|
| 20.108 |
|
- | Cụm công nghiệp huyện Kon Plong | Kon Plong | 28.000 | 28.000 | 28.000 |
| 6.000 |
|
| 22.000 |
|
- | Cụm công nghiệp Đăk Xù | Ngọc Hồi | 25.000 | 25.000 | 25.000 |
| 6.000 |
|
| 19.000 |
|
- | Cụm công nghiệp thị trấn Plei Kần | Ngọc Hồi | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
| 6.000 |
|
| 9.000 |
|
- | Cụm công nghiệp Mô Pá | Tu Mơ Rông | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
| 6.000 |
|
| 14.000 |
|
- | Cụm công nghiệp Đăk La | Đăk Hà | 112.000 | 112.000 | 112.000 |
| 6.000 |
|
| 106.000 |
|
3 | Các dự án bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2015 | Toàn tỉnh | 376.073 | 376.073 | 376.073 | 258.063 | 118.010 |
|
|
|
|
4 | Các dự án đầu tư theo nguồn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
| 343.600 | 343.600 | 343.600 | 1.300 | 139.824 |
|
| 202.476 |
|
- | Đầu tư hạ tầng Trung tâm sản xuất giống cá nước lạnh Măng Đen | Kon Plong | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 1.300 | 11.700 |
|
|
|
|
- | Tượng đài trung tâm huyện Tu Mơ Rông | Tu Mơ Rông | 4.790 | 4.790 | 4.790 |
| 4.790 |
|
|
|
|
- | Đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang | Ngọc Hồi | 45.557 | 45.557 | 45.557 |
| 27.334 |
|
| 18.223 |
|
- | Đường giao thông từ xã Đăk Tơ Re đi làng Kon Long Buk, Kon Xơm Luk và làng Kon Đơ Xing huyện Kon Rầy | Kon Rẫy | 96.000 | 96.000 | 96.000 |
| 96.000 |
|
|
|
|
- | Kè chống sạt lở suối Đăk Sia đoạn qua xã Sa Nhơn, xã Sa Nghĩa và thị trấn Sa Thầy | Sa Thầy | 184.253 | 184.253 | 184.253 |
|
|
|
| 184.253 |
|
5 | Đầu tư hạ tầng tại Khu du lịch Măng Đen |
| 206.900 | 206.900 | 206.900 |
| 206.900 |
|
|
|
|
- | Đường Từ khu trung tâm hành chính huyện đi khu du lịch dịch vụ chất lượng cao phía Tây đô thị Kon Plong | Kon Plong | 96.300 | 96.300 | 96.300 |
| 96.300 |
|
|
|
|
- | Hồ cảnh quan và phục vụ nước sinh hoạt Kon Tu Rằng | Kon Plong | 60.600 | 60.600 | 60.600 |
| 60.600 |
|
|
|
|
- | Trung tâm hội nghị khu vực tại Măng Đen | Kon Plong | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
| 50.000 |
|
|
|
|
6 | Các công trình đã có chủ trương của Thường trực HĐND tỉnh |
| 419.493 | 419.493 | 419.493 | 84.439 |
|
|
| 335.000 |
|
- | Đường giao thông liên xã từ thôn 5 xã Đăk Hà đi thôn 11 xã Đăk Hring | Đăk Hà | 133.000 | 133.000 | 133.000 | 48.000 |
|
|
| 85.000 |
|
- | Đập thủy lợi thôn 7 xã Đăk Hring huyện Đăk Hà | Đăk Hà | 250.000 | 250.000 | 250.000 |
|
|
|
| 250.000 |
|
- | Nâng cấp Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Kon Tum | Kon Tum | 36.439 | 36.439 | 36.439 | 36.439 |
|
|
|
|
|
7 | Cụm thủy lợi Măng Bút, huyện Kon Plong | Kon Plong | 299.900 | 299.900 | 299.900 |
| 299.900 |
|
|
|
|
III | CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH CỦA ĐỊA PHƯƠNG |
| 3.375.997 | 3.375.997 | 887.370 | 20.000 | 668.094 |
|
| 199.276 |
|
1 | Các dự án phục vụ di chuyển trung tâm hành chính |
| 1.537.860 | 1.537.860 | 419.233 | 20.000 | 249.957 |
|
| 149.276 |
|
- | Quảng trường trung tâm huyện Kon Rẫy | Kon Rẫy | 15.681 | 15.681 | 15.681 |
| 15.681 |
|
|
|
|
- | Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Kon Tum | 236.767 | 236.767 | 99.000 |
| 49.500 |
|
| 49.500 |
|
- | Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) | Kon Tum | 250.412 | 250.412 | 99.552 |
| 49.776 |
|
| 49.776 |
|
- | Đường bao phía Tây thị trấn Plei Kần (điểm đấu giáp với đường Nguyễn Sinh Sắc, điểm cuối giáp với đường N5) | Ngọc Hồi | 85.000 | 85.000 | 85.000 |
| 85.000 |
|
|
|
|
- | Cơ sở hạ tầng tại Khu Trung tâm hành chính mới của tỉnh | Kon Tum | 950.000 | 950.000 | 120.000 | 20.000 | 50.000 |
|
| 50.000 |
|
2 | Các công trình liên kết nối vùng để định hướng nâng cấp thành tỉnh lộ, quốc lộ |
| 382.476 | 382.476 | 382.476 |
| 382.476 |
|
|
|
|
- | Đường tư cầu Đăk Ang đến xã Đăk Rơ Nga | Đăk Tô | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
| 18.000 |
|
|
|
|
- | Đường GTNT từ xã Đăk La đi xã Ngọc Réo, huyện Đăk Hà | Đăk Hà | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
| 120.000 |
|
|
|
|
- | Đường giao thông tránh lũ từ xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô | Đăk Tô | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
| 150.000 |
|
|
|
|
- | Đường GTNT từ xã Đăk Tơ Re huyện Kon Rẫy đi xã Ngọc Réo huyện Đăk Hà | Kon Rẫy | 94.476 | 94.476 | 94.476 |
| 94.476 |
|
|
|
|
3 | Các công trình bức xúc khác |
| 1.455.661 | 1.455.661 | 85.661 |
| 35.661 |
|
| 50.000 |
|
- | Đường giao thông từ Sa Nghĩa đi xã Hơ Moong | Sa Thầy | 35.661 | 35.661 | 35.661 |
| 35.661 |
|
|
|
|
- | Đầu tư bảo tồn và phát triển Sâm Ngọc Lĩnh | Tu Mơ Rông | 1.420.000 | 1.420.000 | 50.000 |
|
|
|
| 50.000 |
|