Nội dung toàn văn Quyết định 62/QĐ-UBND 2017 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 25 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2016; VĂN BẢN QPPL HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2016 NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2016; văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trước ngày 01/01/2016 nhưng chưa được công bố (chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, trang thông tin điện tử UBND các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ danh mục văn bản do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2016 tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu làm cơ sở pháp lý phục vụ cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH KON TUM HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2017)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và khuyến khích hoạt động nghiên cứu, ứng dụng thành tựu khoa học và công nghệ | Khoản 10, Điều 1 và phụ lục ban hành kèm theo | Đã được thay thế bởi Quyết định số 19/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Ban hành định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (tại Điều 2). | 26/5/2016 |
2 | Quyết định | 71/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Tiết 2.1, Điểm 2, Khoản III, Điều 1 | Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | 03/6/2016 |
3 | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 ban hành Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Kon Tum | Điều 2; tiêu đề Khoản 1 Điều 3; tiêu đề Khoản 2 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo | Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 của UBND tỉnh. | 23/6/2016 |
4 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 về việc ban hành Quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Khoản 5, Điều 3; số thứ tự Khoản 14, Điều 3; Khoản 10, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ khoản 10 Điều 3 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015; bãi bỏ Điều 3 Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 và Điều 3 Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Kon Tum. | 07/8/2016 |
5 | Quyết định | 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng. | Điều 3 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ khoản 10 Điều 3 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015; bãi bỏ Điều 3 Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 và Điều 3 Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Kon Tum. | 07/8/2016 |
6 | Quyết định | 60/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 về việc Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Điều 3 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ khoản 10 Điều 3 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2015; bãi bỏ Điều 3 Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 và Điều 3 Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Kon Tum. | 07/8/2016 |
7 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 về việc ban hành Quy định một số vấn đề về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh. | Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10 Quy định ban hành kèm theo | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 ban hành Quy định một số nội dung về công tác quy hoạch phát triển - kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 15/9/2016 |
8 | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về phân bổ nguồn thu tiền sử dụng rừng. | Điểm c, Khoản 2, Điều 1 | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 36/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 Về điều chỉnh Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 và Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum | 20/12/2015 |
9 | Nghị quyết | 36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng | Điểm 3, Mục II Phụ lục ban hành theo | Được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 36/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 Về điều chỉnh Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 và Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum | 20/12/2015 |
10 | Nghị quyết | 31/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về chủ trương cho thuê rừng và quy định giá thuê rừng để quản lý, bảo vệ và trồng Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Khoản 3, Khoản 4, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 31/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương cho thuê rừng và quy định giá thuê rừng để quản lý, bảo vệ và trồng Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 19/12/2016 |
11 | Nghị quyết | 37/2011/NQ-HĐND ngày 05/12/2011 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 | Gạch đầu dòng thứ 2, tiết 1.2.5 điểm 1.2 khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi tại Nghị quyết số 83/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 sửa đổi Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 | 19/12/2016 |
12 | Nghị quyết | 14/2003/NQ-HĐND ngày 28/7/2003 về một số chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII, kỳ họp thứ 8; | Phí trông giữ phương tiện xe đạp, xe máy, xe ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
Tổng số: 12 văn bản. |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT, VĂN BẢN PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2016
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
01 | Quyết định | 62/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 | Về việc phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đối với học sinh dân tộc thiểu số | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (kéo dài đến tháng 6/2016 "hết học kỳ II của năm học 2015-2016" theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc kéo dài thời gian thực hiện các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành vào cuối năm 2015) | 30/6/2016 |
02 | Quyết định | 54/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 | Về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum cho Sở Xây dựng, UBND các huyện, thành phố và UBND các xã | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định việc cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 21/01/2016 |
03 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 | Về việc quy định cụ thể quy mô công trình và thời hạn của Giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 11/01/2016 về quy định việc cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 21/01/2016 |
04 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 | Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum | 29/01/2016 |
05 | Quyết định | 30/2003/QĐ-UB ngày 06/8/2003 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện và cán bộ địa chính cấp xã | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | 15/02/2016 |
06 | Quyết định | 42/2003/QĐ-UB ngày 29/10/2003 | Về việc ban hành quy chế về tổ chức hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện, cán bộ Địa chính cấp xã | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | 15/02/2016 |
07 | Quyết định | 49/2009/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 | Về quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 15/02/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại Vụ | 25/02/2016 |
08 | Quyết định | 54/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh. | 26/02/2016 |
09 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh. | 13/03/2016 |
10 | Quyết định | 123/QĐ-CT ngày 06/3/2008 | Về việc thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 24/3/2016 |
11 | Quyết định | Quyết định 54/2009/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 05/4/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15/4/2016 |
12 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 | Về việc ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải | 07/5/2016 |
13 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 | Ban hành quy định quản lý hoạt động giết mổ, mua bán, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành quy định quản lý hoạt động giết mổ, mua bán, vận chuyển gia súc, gia cầm và sản phẩm gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 22/5/2016 |
14 | Quyết định | 73/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 | Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc dừng thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 23/5/2016 |
15 | Quyết định | 976/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 | Về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và Dự án dạy nghề cho người nghèo tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 23/5/2016 |
16 | Quyết định | 907/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 976/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và Dự án dạy nghề cho người nghèo tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 23/5/2016 |
17 | Quyết định | 892/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 | Về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật và mức hỗ trợ cho người khuyết tật là lao động nông thôn, người khuyết tật là lao động thành thị thuộc hộ nghèo | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ đối với từng nhóm đối tượng tham gia học chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 23/5/2016 |
18 | Quyết định | 1159/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 | Về việc phân cấp, ủy quyền thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan nhà nước, đơn vị thuộc lực lượng vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 23/5/2016 |
19 | Quyết định | 44/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách thu hút cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2009/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách thu hút cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh | 09/6/2016 |
20 | Chỉ thị | 01/2004/CT-UB ngày 02/5/2004 | Về thực hiện công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật | 30/6/2016 |
21 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật | 30/6/2016 |
22 | Quyết định | 56/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật | 30/6/2016 |
23 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định trình tự, thủ tục xây dựng và ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND 20/3/2013 của UBND tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật | 30/6/2016 |
24 | Chỉ thị | 02/2014/CT-UBND ngày 26/4/2014 | Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật | 30/6/2016 |
25 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND ngày 11/5/2011 | Về việc ban hành Quy định về giá dịch vụ ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh | 02/7/2016 |
26 | Quyết định | 53/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 08/7/2016 |
27 | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 | Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 05/8/2016 |
28 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 | về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Kon Tum | 10/8/2016 |
29 | Quyết định | 41/2009/QĐ-UB ngày 27/7/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Kon Tum khi từ trần | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ, công chức, viên chức và Bà mẹ Việt Nam anh hùng khi từ trần trên địa bàn tỉnh | 18/8/2016 |
30 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 04/5/2012 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh. | 07/10/2016 |
31 | Quyết định | 47/2012/QĐ-UBND ngày 09/1/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 22 Quy chế làm việc của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2012. Các quy định của UBND tỉnh trước đây không còn phù hợp với Quyết định này đều bãi bỏ | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh. | 07/10/2016 |
32 | Quyết định | 32/2001/QĐ-UBND ngày 03/8/2001 | Về việc ban hành mức thu phí sử dụng bến, bãi đối với các loại gỗ và lâm sản phụ nhập khẩu | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật | 06/10/2016 |
33 | Quyết định | 86/2005/QĐ-UBND ngày 09/12/2005 | Về tổ chức thu phí sử dụng bãi đối với gỗ và lâm sản phụ nhập khẩu qua Cửa khẩu quốc tế Bờ Y - Ngọc Hồi và các cửa khẩu phụ khác thuộc tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật | 06/10/2016 |
34 | Quyết định | 35/2007/QĐ-UBND ngày 06/7/2007 | Về việc điều chỉnh mức thu phí sử dụng bãi đối với gỗ và lâm sản phụ nhập khẩu qua cửa khẩu quốc tế Bờ Y - Ngọc Hồi và các cửa khẩu phụ khác thuộc tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật | 06/10/2016 |
35 | Quyết định | 26/2008/QĐ-UBND ngày 16/6/2008 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh | 30/10/2016 |
36 | Quyết định | 52/2009/QĐ-UBND ngày 10/9/2009 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính. | 17/11/2016 |
37 | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2016 QĐ-UBND ngày 15/11/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng. | 24/11/2016 |
38 | Quyết định | 28/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 | Về việc thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 về việc bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 05/12/2016 |
39 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 | Về việc tổ chức lại Trung tâm Phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 về việc bãi bỏ các quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 05/12/2016 |
40 | Quyết định | 09/1999/QĐ-UB ngày 02/4/1999 | Về việc thành lập Chi cục Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
41 | Quyết định | 39/1999/QĐ-UB ngày 13/8/1999 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển lâm nghiệp trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
42 | Quyết định | 05/2005/QĐ-UB ngày 16/02/2005 | Về việc đổi tên Chi cục Phát triển lâm nghiệp thành Chi cục Lâm nghiệp. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản QPPL do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
43 | Quyết định | 16/2005/QĐ-UBND ngày 12/5/2005 | Về việc thành lập Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
44 | Quyết định | 31/2005/QĐ-UBND ngày 14/7/2005 | Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
45 | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND ngày 28/02/2008 | Về việc ban hành Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của hệ thống Kiểm lâm tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
46 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | Về việc thành lập Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
47 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND ngày 27/4/2010 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
48 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục thủy lợi và phòng, chống lụt, bão tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
49 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Chi cục Thú y tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 23/12/2016 |
50 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
51 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND ngày 23/7/2014 | Về việc ban hành Quy định về kiểm tra, phân cấp kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình cấp III, IV vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được thay thế bởi Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
52 | Quyết định | 51/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Về việc ban hành đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2017 | 31/12/2016 |
53 | Quyết định | 50/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Kéo dài đến hết năm 2016 theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc kéo dài thời gian thực hiện các Quyết định của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành vào cuối năm 2015) | 31/12/2016 |
54 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 | Về bãi bỏ, bổ sung một số nội dung được ban hành kèm theo Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Kéo dài đến hết năm 2016 theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc kéo dài thời gian thực hiện các Quyết định của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành vào cuối năm 2015) | 31/12/2016 |
55 | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 | Quy định một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc bãi bỏ một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
56 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 26/02/2014 | Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 3, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 06/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc bãi bỏ một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
57 | Quyết định | 59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực thi hành vào cuối năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Khoản 1, Điều 1 kéo dài đến hết năm 2016; Khoản 2, Điều 1 được bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc bãi bỏ một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khá khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Khoản 3, Điều 1 Kéo dài đến tháng 6/2016 “hết học kỳ II của năm học 2015-2016”) | 31/12/2016 |
58 | Nghị quyết | 26/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về việc thông qua Đề án nâng cao chất lượng giáo dục đối với học sinh dân tộc thiểu số | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Kéo dài đến tháng 6/2016 “hết học kỳ II của năm học 2015-2016” theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về chủ trương đối với các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015) | 30/6/2016 |
59 | Nghị quyết | 27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 | Về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 06/5/2016 về dừng thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 14/5/2016 |
60 | Nghị quyết | 03/2009/NQ-HĐND ngày 21/7/2009 | Về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách thu hút cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 06/5/2016 về việc bãi bỏ thực hiện Nghị quyết số 03/2009/NQ-HĐND ngày 21/7/2009 HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh đi học đại học, sau đại học và chính sách thu hút cán bộ, sinh viên tốt nghiệp về công tác tại tỉnh | 14/5/2016 |
61 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum | 29/8/2016 |
62 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 29/8/2016 |
63 | Nghị quyết | 19/2003/NQ-HĐND ngày 15/12/2003 | Về việc ban hành mức thu phí các loại phí | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
64 | Nghị quyết | 01/2007/NQ-HĐND ngày 27/3/2007 | Về việc điều chỉnh và ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
65 | Nghị quyết | 13/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 | Về một số mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
66 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND ngày 21/7/2009 | Về một số mức thu lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
67 | Nghị quyết | 07/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 | Về việc điều chỉnh và ban hành mới các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
68 | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND ngày 05/12/2011 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
69 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về ban hành mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
70 | Nghị quyết | 37/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 | Về quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
71 | Nghị quyết | 30/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Về ban hành phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
72 | Nghị quyết | 10/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
73 | Nghị quyết | 37/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 | Về thông qua Đề án thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
74 | Nghị quyết | 28/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Về mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
75 | Nghị quyết | 10/2015/NQ-HĐND ngày 14/7/2015 | Về việc ban hành phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
76 | Nghị quyết | 61/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 | Về mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) trong khu Kinh tế Cửa khẩu QT Bờ Y | Được thay thế bởi Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
77 | Nghị quyết | 38/2011/NQ-HĐND ngày 05/12/2011 | Về một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Được thay thế bởi Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND và các nghị quyết khác của Hội đồng nhân dân tỉnh có liên quan đến một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
78 | Nghị quyết | 31/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 | Về sửa đổi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh | Được thay thế bởi Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND và các nghị quyết khác của Hội đồng nhân dân tỉnh có liên quan đến một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 31/12/2016 |
79 | Nghị quyết | 23/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về phương hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu, biện pháp lớn của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (áp dụng đến hết năm 2016) | 31/12/2016 |
80 | Nghị quyết | 27/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2016 tỉnh Kon Tum | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (áp dụng đến hết năm 2016) | 31/12/2016 |
81 | Nghị quyết | 19/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Kéo dài đến hết năm 2016 theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về chủ trương đối với các Nghị quyết của HĐND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015) | 31/12/2016 |
82 | Nghị quyết | 02/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 | Về bãi bỏ, bổ sung một số nội dung được ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Kéo dài đến hết năm 2016 theo quy định tại Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 25/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về chủ trương đối với các Nghị quyết của HĐND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015) | 31/12/2016 |
83 | Nghị quyết | 54/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 | Về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (áp dụng đến hết năm 2016) | 31/12/2016 |
84 | Nghị quyết | 25/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về chủ trương đối với các Nghị quyết của HĐND tỉnh hết hiệu lực vào cuối năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Khoản 1, Điều 1 kéo dài đến hết năm 2016; Khoản 2, Điều 1 được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 84/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 38/2011/NQ-HĐND và các nghị quyết khác của HĐND tỉnh có liên quan đến một số chính sách đặc thù đối với các xã trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Khoản 3, Điều 1 kéo dài đến tháng 6/2016 “hết học kỳ II của năm học 2015-2016”) | 31/12/2016 |
Tổng số: 84 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2016 NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ:
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
01 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 | Phê duyệt Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2015) | 31/12/2015 |
02 | Quyết định | 461/QĐ-UB ngày 09/11/1993 | Ban hành qui chế tổ chức, quản lý khu rừng đặc dụng Đăk Uy | Được thay thế bởi Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban Quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy | 13/11/2014 |
03 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng trong năm học 2014-2015. Hiện nay thực hiện theo Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh) | 30/6/2015 |
04 | Quyết định | 44/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | Về việc điều chỉnh bổ sung danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng trong giai đoạn 2011-2015) | 31/12/2015 |
05 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 | Về việc ban hành Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2015. Hiện nay thực hiện theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc thông qua Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020) | 31/12/2015 |
06 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về trích ngân sách địa phương hỗ trợ hoạt động Quỹ bảo vệ trẻ em tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2015) | 31/12/2015 |
07 | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND ngày 05/8/2011 | Về thông qua Đề án phát triển lâm nghiệp theo hướng bền vững tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2015) | 31/12/2015 |
08 | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 | Về thông qua báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015; điều chỉnh, bổ sung một số nhiệm vụ, giải pháp, dự án, công trình kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng trong giai đoạn 2011-2015) | 31/12/2015 |
09 | Nghị quyết | 19/2013/NQ-UBND ngày 10/12/2013 | Về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2014) | 31/12/2014 |
10 | Nghị quyết | 34/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về thông qua Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2015. Hiện nay thực hiện theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 về việc thông qua Đề án tổ chức, xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020) | 31/12/2015 |
11 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 | Về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề) | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng trong năm học 2014-2015. Hiện nay thực hiện theo Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh) | 30/6/2015 |
12 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 của HĐND tỉnh khóa IX về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng trong giai đoạn 2011-2015) | 31/12/2015 |
13 | Nghị quyết | 32/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng trong giai đoạn 2011-2015) | 31/12/2015 |
14 | Nghị quyết | 10/2008/NQ-HĐND ngày 10/9/2008 | Về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2015) | 31/12/2015 |
Tổng số: 14 văn bản |