Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế một số tài nguyên thiên nhiên gỗ Đắk Lắk đã được thay thế bởi Quyết định 03/2018/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Đắk Lắk và được áp dụng kể từ ngày 08/02/2018.
Nội dung toàn văn Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế một số tài nguyên thiên nhiên gỗ Đắk Lắk
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI MỘT SỐ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN GỖ, LÂM SẢN PHỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2013/QĐ-UBND NGÀY 05/11/2013 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 50/2010/NĐ-CP">105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2976/TTr-STC ngày 06/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 05/11/2013 của UBND tỉnh như sau:
TT |
Loại tài nguyên |
Quy cách (đường kính) |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
I |
Gỗ thông thường |
|
|
|
|
Nhóm II |
|
|
|
5 |
Sao |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
6.500.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
7.500.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
8.500.000 |
||
6 |
Căm xe |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
6.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
7.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
8.000.000 |
||
II |
Gỗ quý hiếm (Nhóm IIA) |
|
|
|
1 |
Trắc |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
100.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
150.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
200.000.000 |
||
2 |
Cẩm lai, Cẩm thị |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
40.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
45.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
50.000.000 |
||
3 |
Pơ mu, Du sam |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
22.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
25.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
30.000.000 |
||
4 |
Hương, cà te |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
35.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
40.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
45.000.000 |
||
5 |
Gõ mật (Gụ) |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
10.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
14.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
18.000.000 |
||
6 |
Gỗ nhóm IIA khác |
Từ 35cm-49cm |
đ/m3 |
9.000.000 |
Từ 50cm-64cm |
đ/m3 |
12.000.000 |
||
Từ 65cm trở lên |
đ/m3 |
15.000.000 |
||
III |
Gốc, rễ, cành |
|
|
|
1 |
Trắc |
|
đ/m3 |
50.000.000 |
2 |
Cẩm lai, Cẩm thị, Pơ mu, Hương, Cà te, Du sam |
|
đ/m3 |
20.000.000 |
3 |
Gốc, rễ, cành nhóm IIA khác |
|
đ/m3 |
8.000.000 |
Điều 2. Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi kể từ ngày 09/12/2015./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |