Quyết định 44/2017/QĐ-UBND

Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên

Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Thái Nguyên đã được thay thế bởi Quyết định 24/2018/QĐ-UBND định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng Thái Nguyên và được áp dụng kể từ ngày 01/10/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Thái Nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2017/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2017/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2017 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý và sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5140/TTr-STC ngày 28 tháng 12 năm 2017, Báo cáo số 402/BC-STP ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nội dung sửa đổi, bổ sung

1. Sửa đổi khoản 1, Điều 1 Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên, như sau:

“1. Tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cụ thể:

 …

Phụ lục số 12: Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 97 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

Phụ lục số 12a: Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên gồm 01 đơn vị, 185 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

 …”

2. Bổ sung Phụ lục 12a tại phần I các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh.

(Có Phụ lục 12a. Tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản, đơn vị Trường Cao đẳng Y Thái Nguyên kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2018.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KT, TH.
 Hadv/T12.QĐ01/70b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 12A

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 44/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên)

TRƯỜNG CAO ĐNG Y THÁI NGUYÊN

STT

Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa

1

Âm li

Chiếc

2

2

Bàn điều khiển ánh sáng sân khấu

Bộ

1

3

Bàn khám sn

Chiếc

9

4

Bàn xông lưng, xông cổ

Chiếc

4

5

Bình sắc khí

Chiếc

9

6

Bộ định lượng tinh dầu dược

Chiếc

9

7

Bộ dụng cụ mkhí quản Pakixtan

Chiếc

8

8

Bộ dụng cụ tiểu phẫu

Bộ

2

9

Bộ lò nung

Chiếc

9

10

Bộ thiết bị gắn trên đầu giường bnh

Bộ

4

11

Bơm tiêm điện

Chiếc

20

12

Cân phân tích điện tử

Chiếc

10

13

Cáng đẩy vận chuyển bệnh nhân

Chiếc

9

14

Đèn quang trùng hợp QHL75

Chiếc

1

15

Đèn soi đáy mt trực tiếp

Chiếc

25

16

Ghế mat xa

Chiếc

4

17

Giưng điện đa năng

Chiếc

10

18

Hệ thống âm thanh

Chiếc

2

19

Hệ thống camera

Chiếc

2

20

Hộp thử kính TQ TL-L10

Chiếc

1

21

Khuôn thuốc đạn

Chiếc

10

22

Khuôn thuốc trứng

Chiếc

10

23

Kính hiển vi 2 mắt

Chiếc

90

24

Máy ảnh canon

Chiếc

4

25

Máy bơm 3 pha

Chiếc

2

26

Máy cất nước

Chiếc

9

27

Máy chiếu đa năng Mitsubishi - XD 550U

Chiếc

40

28

Máy dập viên

Chiếc

1

29

Máy điện rung

Chiếc

10

30

Máy điều hòa Sumikura 2 cục 2 chiều - 36.000BTU

Chiếc

10

31

Máy định vị chóp Propex II

Chiếc

3

32

Máy đo PH

Chiếc

4

33

Máy hút ẩm

Chiếc

8

34

Máy hút đờm rãi &E-A

Chiếc

3

35

Máy in Olivetti

Chiếc

1

36

Máy in phun màu

Chiếc

2

37

Máy khí dung siêu âm sách tay 2000KU-400

Chiếc

1

38

Máy Kymograph

Chiếc

2

39

Máy Laser nội mạch T9

Chiếc

5

40

Máy lấy cao răng ARRT

Chiếc

9

41

Máy mát xa

Chiếc

1

42

Máy monitor

Chiếc

5

43

Máy monitor nội nha

Mô hình

4

44

Máy phân tích nước tiểu

Chiếc

7

45

Máy phát điện

Chiếc

2

46

Máy quay li tâm

Mô hình

9

47

Máy tạo ô xy

Chiếc

9

48

Máy tạo oxy

Chiếc

9

49

Máy tập đa năng

Chiếc

2

50

Máy tẩy trắng Răng

Chiếc

3

51

Máy theo dõi bệnh nhân

Chiếc

5

52

Máy truyền dịch

Chiếc

5

53

Máy truyền dịch

Chiếc

20

54

MH Rửa Dạ Dày trong sut.

Mô hình

9

55

Mô hình bán thân 32 phần nội tạng

Mô hình

4

56

Mô hình bán thân trong suốt kèm theo nội tạng cao 105cm

Mô hình

9

57

Mô hình băng bó vết thương

Chiếc

9

58

Mô hình các giai đoạn phát triển thai nhi

Mô hình

4

59

Mô hình cánh tay tiêm trẻ sơ sinh

Mô hình

2

60

Mô hình cánh tay TT đo huyết áp

Mô hình

9

61

Mô hình cấp cứu (xoa bóp tim, thổi ngạt) bán thân

Mô hình

4

62

Mô hình cấp cứu dị vật đường thở

Mô hình

2

63

Mô hình cấp cứu trẻ sơ sinh

Mô hình

13

64

Mô hình ct khâu tầng sinh môn

Mô hình

5

65

Mô hình cắt khâu tầng sinh môn (1 bộ 3 mô hình)

Mô hình

4

66

Mô hình cấu tạo tim 7 chi tiết

Mô hình

9

67

Mô hình châm cứu 14 huyệt vị cao 84cm

Mô hình

9

68

Mô hình châm cứu tiêu chuẩn cao 170cm

Mô hình

1

69

Mô hình chăm sóc bệnh nhân

Mô hình

9

70

Mô hình chăm sóc người bệnh

Mô hình

5

71

Mô hình chăm sóc nhi khoa trẻ lớn 5 tuổi

Mô hình

2

72

Mô hình chăm sóc phẫu thuật m khí qun

Mô hình

20

73

Mô hình chăm sóc trẻ 1 tuổi

Mô hình

2

74

Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh

Mô hình

9

75

Mô hình chọc dò màng phổi

Mô hình

4

76

Mô hình chọc dò tủy sống

Mô hình

9

77

Mô hình chọc dò tủy sống trẻ em

Mô hình

2

78

Mô hình chức năng thanh quản

Mô hình

9

79

Mô hình chức năng tim và hệ tuần hoàn

Mô hình

9

80

Mô hình cơ chế đẻ

Chiếc

9

81

Mô hình Cơ đầu mặt

Mô hình

4

82

Mô hình cơ xương sống linh hoạt có đầu, xương đùi và cơ

Mô hình

2

83

Mô hình cột sống A52

Chiếc

2

84

Mô hình đặt dụng cụ t cung

Mô hình

4

85

Mô hình đặt nội khí quản trẻ em

Mô hình

2

86

Mô hình đặt nội khí quản trẻ sơ sinh

Mô hình

2

87

Mô hình đặt sond dạ dày

Mô hình

4

88

Mô hình đặt vòng

Mô hình

9

89

Mô hình dạy khám vú

Mô hình

9

90

Mô hình dạy phụ đ

Mô hình

9

91

Mô hình ĐD đa nâng cao cấp CS vết thương phn mềm

Mô hình

9

92

Mô hình điện tbiểu hiện hệ tuần hoàn máu

Mô hình

4

93

Mô hình điều dưỡng đa năng

Mô hình

9

94

Mô hình đỡ đ

Mô hình

2

95

Mô hình đỡ đthông thường

Mô hình

9

96

Mô hình em bé DAPI

Mô hình

8

97

Mô hình gan với túi mật

Mô hình

9

98

Mô hình giải phẫu bán thân 17 phần

Mô hình

4

99

Mô hình giải phẫu chi trên

Mô hình

4

100

Mô hình giải phẫu cơ chi dưới

Mô hình

9

101

Mô hình giải phẫu cơ chi trên

Mô hình

4

102

Mô hình giải phẫu cơ toàn thân Cao 78 cm

Mô hình

2

103

Mô hình giải phẫu gan có túi mật, lá lách và tá tràng

Mô hình

9

104

Mô hình giải phẫu hệ thống tiêu hoá

Mô hình

3

105

Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn

Mô hình

2

106

Mô hình giải phẫu họng

Mô hình

3

107

Mô hình giải phẫu não

Mô hình

9

108

Mô hình giải phẫu phổi

Mô hình

9

109

Mô hình giải phẫu sinh dục nữ

Mô hình

9

110

Mô hình giải phẫu thân

Mô hình

4

111

Mô hình giải phẫu thận

Mô hình

4

112

Mô hình giải phẫu tiết liệu

Mô hình

9

113

Mô hình giải phẫu tim 4 phần

Mô hình

8

114

Mô hình giải phẫu vi thể da

Mô hình

3

115

Mô hình giãn nở ctử cung

Mô hình

8

116

Mô hình giảng dạy về cột sống 5 màu

Mô hình

9

117

Mô hình hệ thống tuần hoàn

Mô hình

4

118

Mô hình hi sức cấp cứu trẻ sơ sinh

Mô hình

2

119

Mô hình hồi tnh tim phổi ép tim

Mô hình

9

120

Mô hình huấn luyện knăng hút dịch đặc biệt

Mô hình

4

121

Mô hình hướng dẫn KHH gia đình

Mô hình

4

122

Mô hình hút thai dụng cụ/chân không

Mô hình

4

123

Mô hình khám nghe tim thai điện t

Mô hình

4

124

Mô hình khám ngực phụ nữ

Mô hình

9

125

Mô hình khám phụ khoa

Mô hình

9

126

Mô hình khám phụ khoa

Chiếc

4

127

Mô hình khám sinh dục n

Mô hình

4

128

Mô hình khám vú tiên tiến

Mô hình

4

129

Mô hình khung xương A10

Mô hình

2

130

Mô hình khung xương A11

Mô hình

4

131

Mô hình khung xương chậu nữ 5 phần

Mô hình

2

132

Mô hình khung xương chậu nữ để tập đỡ đẻ

Mô hình

4

133

Mô hình khung xương toàn thân 6401.03 A1 tay

Mô hình

2

134

Mô hình mnội khí quản trẻ em

Chiếc

2

135

Mô hình mở nội khí quản trẻ sơ sinh

Mô hình

2

136

Mô hình phng sinh

Mô hình

4

137

Mô hình quá trình đỡ đẻ

Mô hình

9

138

Mô hình qun lý đường thở

Mô hình

9

139

Mô hình rửa dạ dày

Mô hình

9

140

Mô hình sn phụ khoa khám và nghe tim thai ĐT

Mô hình

9

141

Mô hình tắm và chăm sóc sức khỏe sơ sinh

Mô hình

2

142

Mô hình thông tiểu nam

Mô hình

20

143

Mô hình thông tiểu nam, ntrong suốt

Mô hình

4

144

Mô hình thông tiểu nữ

Mô hình

20

145

Mô hình thực hành HSCC

Mô hình

9

146

Mô hình thực tập CPR có đèn hiển thị

Mô hình

9

147

Mô hình thực tập đỡ đẻ 180

Mô hình

4

148

Mô hình thực tập khám phụ khoa

Mô hình

4

149

Mô hình thực tập khâu tầng sinh môn

Mô hình

9

150

Mô hình thực tập thụt tháo

Mô hình

20

151

Mô hình thực tập tiêm da

Mô hình

9

152

Mô hình thụt tháo đại tràng

Mô hình

8

153

Mô hình tiêm bắp tay có cảnh báo bằng đèn

Mô hình

9

154

Mô hình tiêm chân trẻ sơ sinh

Mô hình

2

155

Mô hình tiêm chích tổng hợp

Mô hình

9

156

Mô hình tiêm đầu trẻ

Mô hình

2

157

Mô hình tiêm mông điện tử

Mô hình

20

158

Mô hình tiêm truyền dịch cánh tay

Mô hình

3

159

Mô hình tiêm và truyền dch cánh tay

Mô hình

14

160

Mô hình tiếp cận tĩnh mạch trẻ sơ sinh

Mô hình

2

161

Mô hình tim 7 phần

Mô hình

4

162

Mô hình tổ hợp vết thương

Mô hình

9

163

Mô hình trẻ sơ sinh

Mô hình

2

164

Mô hình TT khâu tầng sinh môn

Mô hình

1

165

Mô hình tụy, lách, tá tràng

Mô hình

9

166

Mô hình xương chậu

Mô hình

2

167

Mô hình xương sọ A2211 - 3B

Chiếc

4

168

Mô hình xương toàn thân nam cao 170cm

Mô hình

4

169

Mô hình xương toàn thân nam cao 94cm

Mô hình

6

170

Mô hình ĐD người trưng thành ĐN

Mô hình

9

171

Nồi đun parapin

Chiếc

4

172

Nồi hấp

Chiếc

4

173

Ổn áp lioa 50KVA

Chiếc

2

174

Qu cân chuẩn F1

Chiếc

20

175

Tay khoan nhanh và chậm

Chiếc

2

176

Tủ ấm

Chiếc

1

177

Tủ an toàn sinh học

Chiếc

4

178

Tủ để dụng cụ Y tế kèm 2 chậu rửa bằng Inox

Chiếc

1

179

Tủ điện 200A

Chiếc

1

180

Tủ lạnh

Chiếc

6

181

Tsấy 32 lít

Chiếc

4

182

Tủ sấy dụng cụ

Chiếc

4

183

Tủ sấy Inox 60 lit

Chiếc

1

184

Xà đơn

Chiếc

4

185

Xà kép điều chỉnh độ cao

Chiếc

2

(Phụ lục này gm 01 đơn vị, 185 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 44/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu44/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/12/2017
Ngày hiệu lực15/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/10/2018
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 44/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Thái Nguyên


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Thái Nguyên
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu44/2017/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Nguyên
              Người kýVũ Hồng Bắc
              Ngày ban hành29/12/2017
              Ngày hiệu lực15/01/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/10/2018
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Thái Nguyên

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 44/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2017/QĐ-UBND Thái Nguyên