Quyết định 46/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 37/2008/QĐ-UBND đã được thay thế bởi Quyết định 31/2019/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định quy phạm Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh và được áp dụng kể từ ngày 19/08/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 46/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 37/2008/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2010/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 08 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2008/QĐ-UBND NGÀY 13/5/2008 VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THỦY LỢI TỈNH TÂY NINH ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 13 về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 về Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 08 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VII, kỳ họp thứ 13 về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Theo Tờ trình số 1903/TTr-SNN&PTNT ngày 31 tháng 8 năm 2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và những định hướng đến năm 2020;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 về Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và những định hướng lớn đến năm 2020 gồm những nội dung sau:
Điểm 7.1 Khoản 7 được bổ sung như sau:
Tiêu nước sản xuất cho nông nghiệp; vùng nguyên liệu; các khu, cụm công nghiệp và khu dân cư, khu đô thị.
Tiết a điểm 7.2 khoản 7 được điều chỉnh bổ sung như sau:
Vùng 1:
Đầu tư, sửa chữa, nâng cấp, làm mới một số tuyến đường giao thông kết hợp với thủy lợi, phòng, chống lụt bão; nạo vét sông suối kênh mương tưới, tiêu nước phục vụ cho nông nghiệp, công nghiệp và dân sinh, trong đó :
- Đầu tư xây dựng đê bao, cống tiêu nước và chắn nước lũ ở ấp 1 xã Bến Củi huyện Dương Minh Châu;
- Nạo vét suối Bà Tươi huyện Gò Dầu;
- Nâng cấp đường ven chân đập phụ hồ Dầu Tiếng huyện Dương Minh Châu;
Vùng 2:
Nạo vét kênh tưới, tiêu nước phục vụ cho nông nghiệp, công nghiệp và dân sinh, trong đó:
- Xây dựng đê bao ấp Phước Long và đê bao ấp Phước Hòa xã Phước Chỉ huyện Trảng Bàng;
- Nạo vét kênh tiêu biên giới (xã Bình Thạnh và xã Phước Chỉ) huyện Trảng Bàng;
- Xây dựng trạm bơm Phước Lưu, xã Phước Lưu.
Vùng 3:
Diện tích tiêu nước dự kiến trên 14.404 ha, trong đó :
TT | Tên công trình | Địa Điểm | Theo QH trước đây (ha) | Điều chỉnh (ha) | Bổ sung DT (ha) |
1 | Kênh tiêu Hội Thành | Tân Châu | 1.885 | 2.516 | 631 |
2 | Kênh tiêu Hội Thạnh | Tân Châu | 1.700 | 2.820 | 1.120 |
3 | Kênh tiêu Tân Hà | Tân Châu | 2.350 | 3.560 | 1.210 |
Tiết c điểm 7.2 khoản 7 được bổ sung như sau:
Đầu tư xây dựng công trình tiêu thoát nước và chắn nước lũ phục vụ cho nông nghiệp, công nghiệp và dân sinh.
Xây dựng đê bao kết hợp làm đường giao thông cứu hộ phòng, chống lụt, bão.
Tiết d điểm 7.2 khoản 7 được điều chỉnh như sau:
Tổng nguồn vốn giai đoạn 2006-2010: 1.669.036 triệu đồng
Trong đó: Vốn Trung ương 1.377.281 triệu đồng
TT | Tên công trình | Địa điểm | Theo QH trước đây (106 đồng) | Điều chỉnh (106 đồng) | Bổ sung (106 đồng) |
1 | Kênh tiêu Hội Thành | Tân Châu | 2.392 | 9.676 | 7.284 |
2 | Kênh tiêu Hội Thạnh | Tân Châu | 2.552 | 14.692 | 12.140 |
3 | Kênh tiêu Tân Hà | Tân Châu | 2.140 | 3.927 | 1.787 |
4 | Đê bao, cống tiêu nước chắn lũ ấp 1 xã Bến Củi | Dương Minh Châu |
|
| 1.000 |
5 | Xây dựng đê bao Phước Long và đê bao ấp Phước Hòa xã Phước Chỉ | Trảng Bàng |
|
| 2.758 |
6 | Nạo vét kênh tiêu biên giới (xã Bình Thạnh và xã Phước Chỉ ) | Trảng Bàng |
|
| 1.811 |
Tổng nguồn vốn giai đoạn 2011-2020: 1.886.669 triệu đồng
Trong đó: Vốn Trung ương 914.806 triệu đồng
TT | Tên công trình | Địa điểm | Năng lực | Vốn (106 đồng) |
1 | Nạo vét suối Bà Tươi | Gò Dầu | Tiêu 2000ha | 10.000 |
3 | Xây dựng trạm bơm Phước Lưu | Trảng Bàng | Tưới 800ha | 1.787 |
2 | Đường ven chân đập phụ hồ Dầu Tiếng | Dương Minh Châu | 53 km | 70.000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Là một phần không thể tách rời Quyết định số 37/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Tây Ninh, Chi cục thủy lợi, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |