Quyết định 46/2011/QĐ-UBND

Quyết định 46/2011/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành

Quyết định 46/2011/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã được thay thế bởi Quyết định 28/2012/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2013 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 46/2011/QĐ-UBND giá đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang


Y BAN NHÂN DÂN
TNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 46/2011/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Lut Tổ chc Hi đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn c Pháp lnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002; Căn c Lut Đt đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 ca Chính ph v thi hành Lut Đt đai;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 ca Chính ph v phương pháp xác đnh giá đt khung giá các loi đt Nghị định s 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 ca Chính phủ v sa đi, b sung mt s điu của Ngh định s 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 ca Chính phủ;

Căn c Thông liên tch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 ca B Tài nguyên Môi trưng B Tài chính hưng dn xây dng, thẩm đnh, ban hành bng giá đt điu chnh bảng giá đt thuc thẩm quyền ca y ban nhân dân tnh, thành ph trc thuc Trung ương;

Căn c Công văn s 58/HĐND-VP ngày 21 tháng 12 năm 2011 ca Hội đồng nhân dân tnh Tiền Giang khóa VIII cho ý kiến về giá đt năm 2012;

Xét đề ngh ca Sở Tài nguyên Môi trưng theo T trình s 3729/TTr- STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy đnh v giá các loi đt trên địa bàn tnh Tin Giang năm 2012.

Điều 2. Quyết định này hiu lc thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế Quyết đnh s 23/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 ca y ban nhân dân tnh ban hành quy định v giá các loại đt trên địa bàn tnh Tiền Giang năm 2011.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đốc các sở, ngành tnh, Ch tịch y ban nhân dân các huyện, thành ph Mỹ Tho, th Công chu trách nhiệm thi hành Quyết đnh y./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hưởng

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 46/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 ca y ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phn I

NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG

A. PHM VI ÁP DỤNG

1. Giá các loại đt đưc s dng làm căn c đ:

a) Tính thuế đối với việc s dng đt chuyển quyền s dụng đt theo quy định ca pháp luật;

b) Tính tin s dụng đt tiền thuê đt khi giao đt, cho thuê đt không thông qua đu giá quyền s dụng đt hoặc đu thầu d án có s dng đt cho các trưng hp quy đnh tại Điu 34 và Điu 35 ca Lut Đt đai năm 2003;

c) Tính giá tr quyền sử dng đt khi giao đt không thu tiền s dng đt cho các tổ chc, cá nhân trong các trưng hp quy định ti Điu 33 ca Luật Đt đai năm 2003;

d) c định giá tr quyn s dụng đt đ tính o giá tr tài sn ca doanh nghip nhà nưc khi doanh nghip c phn hóa, la chọn hình thức giao đt có thu tin s dụng đt theo quy định tại khoản 3 Điu 59 ca Lut Đt đai năm 2003;

đ) Tính giá tr quyền s dng đt để thu lệ phí trưc b theo quy đnh ca pháp lut;

e) Tính giá tr quyền s dng đt để bi thưng khi Nhà nưc thu hi đt sdng vào mc đích quc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, li ích công cng và phát trin kinh tế quy định ti Điu 39, Điu 40 ca Lut Đt đai năm 2003;

g) Tính tiền bi thưng đối với ngưi có hành vi vi phạm pháp lut v đt đai mà gây thit hi cho Nnưc theo quy đnh ca pháp lut.

2. Đi vi trường hp cơ quan Nhà nưc có thm quyn giao đt có thu tin s dụng đt không thông qua hình thc đu giá quyn s dụng đt hoặc đu thu d án có s dụng đt, cho thuê đt, chuyn mc đích s dụng đt, phê duyt phương án bi thưng, h tr, i định cư khi Nhà nưc thu hi đt và trường hp doanh nghip nhà nưc tiến hành c phn a la chọn hình thc giao đt giá đt do y ban nhân dân tỉnh quy định ti thi đim giao đt, cho thuê đt, thi đim quyết định thu hồi đt, thi đim tính giá đt vào giá trdoanh nghip c phn hóa chưa t vi giá chuyn nhượng quyn sdụng đt thc tế tn thtrường trong điu kin bình thưng thì n c vào giá chuyn nhưng quyn s dụng đt thc tế trên th trưng đ xác đnh lại giá đt c th cho phù hp.

3. Nguyên tc c đnh giá đt:

Giá đt đưc c đnh tn nhng ngun tc sau đây:

a) t vi giá chuyn nhưng quyn s dụng đt thc tế tn th trưng trong điu kin bình thưng và trong khung giá đt quy định ti bng giá ban hành m theo Nghđịnh s123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 ca Chính ph.

b) Các tha đt lin k nhau, có điu kin t nhiên, kinh tế, xã hội, kết cu h tng như nhau, có cùng mc đích s dụng hin ti, cùng mc đích sdụng theo quy hoạch thì mc giá như nhau.

c) Đt ti khu vực giáp ranh gia các xã có điu kin t nhn, kết cu htng như nhau, có cùng mc đích sdụng hin ti, cùng mc đích sdụng theo quy hoạch thì mc giá như nhau.

4. Phương pp c đnh giá đt:

Tn cơ s nhng ngun tc đnh giá do Lut Đt đai quy định, đ đưc giá đt phù hp vi giá chuyn quyn sdụng đt thực tế trên thtrưng phi áp dụng nhiu phương pháp khác nhau như: phương pháp so sánh trc tiếp, pơng pháp thu nhập, phương pháp chiết trvà phương pháp thặng dư.

V cơ bn áp dụng phương pháp so sánh trc tiếp là phương pháp phbiến: phương pháp y xác đnh mc giá thông qua vic tiến hành phân tích các mc giá đt thc tế đã chuyển nhưng quyn s dụng đt trên th trưng ca loi đt tương t(vloi đt, din tích đt, tha đt, loi đô thị, loi đưng ph và v trí đt) đ so sánh, c định giá của thửa đt, loi đt cần định giá.

5. Trong trưng hp c định giá đt phi nông nghip m n cđể tính thuế theo Lut Thuế s dụng đt phi nông nghip thì giá đt phi nông nghip đưc tính trn tha theo mc giá v trí mt tiền.

6. Trưng hp thửa đt có địa đim tương ng vi nhiu vtrí có các mc giá khác nhau thì theo ngun tc chung là áp dụng theo v trí có mc giá cao nht.

B. PHÂN LOI KHU VC VÀ V TRÍ ĐT

I. Nhóm đt nông nghip:

Đi vi đt trồng cây hàng năm, đt trồng y u m, đt nuôi trng thy sn, đt rng sn xut, đt rng đc dụng, đt rng phòng hvà đt nông nghip khác: giá đt đưc quy định phân bit theo khu vực và v trí đt trong tng khu vc.

Việc phân loại khu vc để xác định giá đt thc hiện theo nguyên tc: khu vc 1 mc độ phát trin kinh tế - hi, điu kin giao thông thun lợi nht và thc tế giá chuyển nhưng cao nht; khu vc 2 khu vc 3 có mc độ phát trin kinh tế - hi, điu kiện giao thông và giá chuyển nhưng thấp hơn.

V trí ca đt nông nghip trong tng khu vc được xác đnh căn c vào các tiêu c đc điểm giao thông đưng b đường thy, như cấp đưng, lp phủ bmặt đường, độ rng mặt đưng, vị trí so với mặt tin và cấp qun lý kênh, sông rch.

V trí 1 áp dụng cho các tha đt ti vị trí mặt tin các trc l giao thông chính, cp kênh, sông, rạch thun lợi cho việc sản xut nông nghip, có mc giá chuyển nhưng cao nhất. Các v trí tiếp theo thứ t t v trí th 2 tr đi ng vi các mc giá thp hơn.

II. Nhóm đt phi nông nghip:

1. Đất ở ti nông thôn:

Đt nông thôn ti các huyện, th xã và thành ph được phân theo khu vc để xác định giá căn c vào kh năng sinh lợi, các điu kiện kết cấu htng thun lợi cho sinh hot, sản xuất kinh doanh, cung cp dch v: khu vc mặt tin các trc giao thông chính (quc l, đường tỉnh, đưng huyện); khu vc trung tâm xã; khu vc tiếp giáp khu thương mại dịch v, khu du lch, khu công nghip, đu mi giao thông ch nông thôn. Ngoài ra đt nông thôn tại các trên đa bàn các huyện, thị xã và thành ph đưc phân theo 2 đến 3 khu vc.

Việc phân loại khu vc để xác định giá đt thc hiện theo nguyên tc: khu vc 1 kh năng sinh lợi cao nht, điều kin kết cấu hạ tng thun li nhất; khu vc 2 khu vc 3 theo th t có kh năng sinh lợi kết cấu h tầng kém thun li hơn.

2. Đất ở ti đô th:

a. Phân loi đô th:

Thành phố Mỹ Tho đô th loi 2, th Công th trn Cai Lậy đô th loi 4, các thị trấn còn li là đô th loại 5.

b. Phân loi đường phố:

- Căn c để xác định loi đưng ph: loi đường ph trong tng loại đô thị được xác đnh căn c ch yếu vào kh năng sinh lợi, điu kin kết cu h tng thun li cho sinh hoạt, sn xut, kinh doanh, dch v, du lịch, khong ch ti trung tâm đô thị, đc bit là trung tâm thương mại, dịch v, du lch.

Tùy o tình hình thực tế trong tng đô th có th phân chia thành nhiu loi đưng ph.

Mt loi đưng phgm nhiều đon đường có khnăng sinh li khác nhau, có kết cu htng khác nhau thì từng đon đường đưc xếp o loại đường ph tương ng.

c. V trí đt trong tng loi đưng ph:

- Căn c đ c định v trí đt: v trí đt trong tng loi đường ph ca tng loi đô th đưc xác đnh căn c vào kh năng sinh li, điu kin kết cu h tng thun li cho sinh hot, sn xut, kinh doanh, dịch v, khong cách so vi trục đường giao thông.

- Nguyên tc xác đnh v trí đt: v trí đt trong tng loi đưng ph ca tng đô th đưc phân thành các loi v trí có s th t t 1 tr đi. Vị trí s 1 áp dụng đối vi đt lin cnh đưng ph (mt tin) có mc sinh li cao nht, có điu kin kết cu h tng thun li nht, sau đó theo th t th 2 tr đi áp dụng đối vi đt không lin cạnh đường ph có mc sinh li và điu kin kết cấu h tng m thun li hơn.

V trí 1: mt tin đường ph.

V trí 2: hm v trí 1, tiếp giáp vi mt tin đường ph.

c v trí tiếp theo 3, 4... là v trí hẻm ca hm lin k trưc đó.

3. Đt phi nông nghip (kng bao gm đt ):

Cách xác đnh khu vc và v trí căn c theo khu vc và v trí ca đt đô th và đt nông thôn.

Phn II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

A. MỘT SỐ QUY ĐNH CHUNG

1. Gii thích tngữ:

- Đt tại v trí mặt tiền: đt thuc tha mặt tiền, hoặc tiếp giáp tha mặt tin nhưng cùng chủ s dng đt vi tha đt có mặt tiền.

- Đt tiếp giáp: đt thuc tha đt ít nht mt cạnh tiếp giáp, hoặc thuc tha đt tiếp giáp vi tha đt có mt cạnh tiếp giáp nhưng cùng ch sdng đt với tha đt đó.

- Đt lin k: đt thuc tha đt mt cạnh tiếp giáp, điều kin tự nhiên, kết cu htng như nhau.

- Đt cặp theo c tuyến (đưng, đê bao, kênh, sông): là đất thuc tha tiếp giáp các tuyến (đưng, đê bao, kênh, ng), hoc thuc thửa tiếp giáp vi tha đt cặp theo các tuyến (đưng, đê bao, kênh, ng) nhưng cùng chsdng đt vi tha đt cặp các tuyến nói trên.

- Đưng nha, đưng đan, đưng bêtông có mt đưng rộng t2m trlên: brng ca mt đưng là bề rng đưc trải nha, lót đan, tráng bêtông (không bao gm l đưng).

2. Giá đt ng nghip:

a) Mc giá:

- Đất trồng cây hàng năm: 15.000 đồng/m2 đến 145.000 đồng/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 20.000 đồng/m2 đến 170.000 đồng/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản: 15.000 đồng/m2 đến 145.000 đồng/m2.

- Đất trồng rừng: 17.000 đồng/m2 đến 40.000 đồng/m2.

- Đất làm muối: 40.000 đồng/m2.

b) Phm vi áp dng:

- Đt nông nghiệp ti vtmt tiền (đt thuc tha có mt tiền hoặc không tiếp giáp mt tiền nhưng cùng ch s dụng đất với tha đt mt tin) c trc lộ giao thông chính quc l, đưng tnh và đường huyn thuộc khu vc 1 trong phm vi 100m tính t mép đưng.

+ Các thửa đt mt tin có c ly i n 100m thì phn đt trong phm vi 100m tính tmép đường có giá bng mc giá vtrí mt tin, phn đt trong phm vi t trên 100m đến 200m có mc giá bng 80% mc giá v tmt tin, phn đt n li ngoài phm vi 200m có mc giá bằng 60% mc giá v trí mt tin.

+ Các tha đt tại v t không phải là mt tiền trong phm vi 100m, thì phần đất trong phm vi 100m tính t mép đưng giá bằng 80% mc giá vị t mt tin, phn đt trong phm vi t trên 100m đến 200m có mức g bằng 70% mc giá vtmt tin, phần đt ngoài phm vi 200m tính theo vttương ng khu vc 2.

- Đt ng nghiệp tại v t mt tiền đưng , đưng liên áp dng cùng mt tha, tính t mép đường, không phân biệt c ly.

- Đt nông nghiệp ti vị trí mt tiền đưng phố và đt tiếp giáp đưng hm trong đô th áp dụng ng tha, tính t mép đường, không phân biệt c ly.

- Đt nông nghip ti v trí mt tin các trc l giao thông chính có nh công cộng phía trưc song song vi quc l, đưng tỉnh, đưng huyn, đưng xã gim 10% giá đt so vi giá đt mt tin, nhưng không thp hơn mc giá ca v trí cp kênh cùng cp.

3. Đt ti nông thôn:

a) Mức giá: Đất ở tại nông thôn từ 90.000 đồng/m2 đến 1.850.000 đồng/m2, riêng giá đất ở tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất ở mặt tiền các trục lộ giao thông cao nhất 6.300.000 đồng/m2.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đất tại vị trí mặt tiền (đất thuộc thửa đất có mặt tiền hoặc không tiếp giáp mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng với thửa đất có mặt tiền):

+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới.

- Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng/m2 đối với quốc lộ, 250.000 đồng/m2 đối với đường tỉnh và 200.000 đồng/m2 đối với đường huyện.

- Đất ở tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.

- Đất ở thuộc thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường tương ứng với vị trí đất nông nghiệp trong khu vực 1 tại các huyện và trong khu vực 2 tại thị xã Gò Công, thì phần đất trong phạm vi 100m tính từ mép đường có mức giá bằng 35% giá đất ở tại mặt tiền và phần đất trong phạm vi từ trên 100m đến 200m tính từ mép đường có mức giá bằng 30% giá đất ở tại mặt tiền, nhưng không thấp hơn 300.000 đồng/m2 đối với quốc lộ, 250.000 đồng/m2 đối với đường tỉnh và 200.000 đồng/m2 đối với đường huyện.

4. Đt ti đô th:

a) Mức giá:

- Thành phố Mỹ Tho: mức giá thấp nhất 550.000 đồng/m2, mức giá cao nhất 27.000.000 đồng/m2.

- Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 14.400.000 đồng/m2.

- Thị trấn Cái Bè: mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 5.000.000 đồng/m2.

- Thị trấn Cai Lậy: mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 9.000.000 đồng/m2.

- Thị trấn Tân Hiệp: mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 3.250.000 đồng/m2.

- Thị trấn Chợ Gạo: mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2, mức giá cao nhất: 4.500.000 đồng/m2.

- Thị trấn Vĩnh Bình: mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 (đất ở tại các hẻm của đường phố), mức giá cao nhất 4.500.000 đồng/m2.

- Thị trấn Mỹ Phước: mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2, mức giá cao nhất 2.700.000 đồng/m2.

- Thị trấn Tân Hòa: mức giá thấp nhất 250.000 đồng/m2 (đất ở tại các hẻm của đường phố), mức giá cao nhất 2.700.000 đồng/m2.

- Thị trấn Vàm Láng: mức giá thấp nhất 200.000 đồng/m2, mức giá cao nhất 4.500.000 đồng/m2.

Riêng mức giá đất ở tại các trục lộ giao thông được quy định theo từng tuyến đường cụ thể.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đất ở tại vị trí mặt tiền:

+ Đối với quốc lộ trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường tỉnh trong phạm vi 35m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kể từ mốc lộ giới;

+ Đối với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mốc lộ giới;

+ Các thửa đất có cự ly dài hơn số mét quy định trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại giảm 50% so với mức giá đất của đoạn liền kề trước đó, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô thị tương ứng.

- Đất ở tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính có kênh công cộng phía trước song song với đường giảm 10% giá đất so với giá đất ở mặt tiền.

- Đất ở tại vị trí có 2 mặt tiền: tính theo đường phố có giá cao nhất.

c) Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá mặt tiền.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá mặt tiền.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá mặt tiền.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá mặt tiền.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá mặt tiền.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá mặt tin.

* Hẻm v trí 2: hm tiếp giáp hẻm v trí 1 (không tiếp giáp vi mặt tiền đường ph) tính bng 80% mc giá hẻm v trí 1.

* Các hẻm v trí tiếp theo: tính bằng 80% mc giá ca hẻm có vị trí lin kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 đến 27 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2.

* Mức giá đất ở trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất tại đô th tương ng.

* Hẻm có đa ch đưng ph nào thì giá tính theo đưng ph đó.

5. Đất phi nông nghiệp (không bao gm đt ở):

a) Đt sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp ti nông thôn tính bng 70% giá đt tại nông thôn nng không thấp hơn giá đt nông nghiệp liền k tương ng và không vưt quá khung giá đt theo quy định ti Nghị đnh số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 ca Chính ph.

b) Đt sn xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô th tính bng 70% giá đt tại đô th tương ng, nhưng không thp hơn giá đt nông nghip liền kề tương ng và không vưt quá khung giá đt theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 ca Chính ph.

6. Căn cứ mức giá c thể đã quy đnh đi với giá các loi đt liền k để xác đnh giá cho các loi đt sau, cụ thể:

a) Đối vi đt xây dng trsở cơ quan và đt xây dng công trình sự nghiệp; đt s dng vào mc đích quc phòng, an ninh; đt tôn giáo, tín ngưng (bao gồm đt do các cơ sở tôn giáo sử dng, đt có công trình là đình, đn, miếu, am, t đường, nhà th h); đt phi nông nghip khác được quy định tại điểm e, khon 5, Điu 6, Ngh định 181/2004/NĐ-CP v thi hành Luật Đt đai 2003 thì căn c giá đt lin ktương ng, nếu không có đt ở lin kề thì căn c vào giá đt ở khu vc gần nhất để xác định giá.

b) Đi vi đt m nghĩa trang, nghĩa đa: thì căn c giá loi đt lin ktương ứng đ c định giá; trường hp lin k vi nhiu loi đt khác nhau, thì n c o giá ca loi đt có mc giá thấp nht đ xác đnh giá; trưng hp s dụng o mc đích kinh doanh thì đưc c đnh theo giá đt sn xut kinh doanh phi nông nghip lin ktương ng, nếu không có đt phi nông nghip lin k thì n c vào giá đt phi nông nghip khu vc gn nht đ xác đnh giá.

c) Đi vi đt sông ngòi, kênh rạch, bãi bi, sui và mt nưc chuyên dùng s dụng o mc đích nuôi trồng thy sn thì áp dụng theo giá đt nuôi trồng thy sn lin k tương ng; s dụng o mc đích phi nông nghip tcăn c giá đt phi nông nghip lin k ơng ng, nếu không có đt phi nông nghip lin k thì n c vào giá đt phi nông nghip khu vc gn nht đ xác đnh giá.

d) Đi vi đt nông nghiệp khác đưc quy đnh tại điểm đ, khon 4, Điu 6, Ngh định 181/2004/NĐ-CP v thi hành Luật Đt đai 2003 thì tính bng mc giá đt nông nghip liền k tương ng; trường hp lin k tương ng vi nhiu loi đt nông nghiệp khác nhau, thì căn c vào giá ca loại đt mc giá cao nhất để xác định giá.

7. Nguyên tc điều chnh chênh lch giá đt ti v trí giáp ranh gia các xã, huyện, th thành ph điều kiện kinh tế, hi kết cu hạ tng tương đi như nhau:

- Điu chnh khi có t l chênh lch giá > 10% so với mc giá thp hơn ti v trí giáp ranh.

- Tha đt tại v trí giáp ranh có mc giá bằng giá tr trung bình ca 2 mc giá ti v trí giáp ranh.

- Các tha đt tiếp theo về 2 phía tính tvtrí giáp ranh có mc giá tăng và giảm thêm 10%, 20%, 30% (hay bng 10n%, vi n là s bưc điu chỉnh) so giá tr trung bình ca 2 mc giá ti v trí giáp ranh cho đến khi tl chênh lch giá gia 2 tha tiếp giáp < 10% so vi mc giá thp hơn ca vtrí giáp ranh.

- Ngun tắc này ch áp dng cho mc đích thc hin chính ch tài chính đt đai trong công tác bi thưng gii phóng mặt bằng.

B. MỨC GIÁ ĐT C THTẠI THÀNH PHM THO

I. GIÁ ĐT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

V trí

Mức giá

1

145.000

2

125.000

3

110.000

4

90.000

2. Đất trng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

V trí

Mức giá

1

170.000

2

145.000

3

125.000

4

110.000

- V t 1: Đt ti v trí mt tiền các trc đưng giao thông chính (quc lộ,

đưng tnh và đưng huyn) trong phạm vi 100m tính tmép đưng; nội ô thành ph M Tho; đt tại v t tiếp giáp UBND , khu thương mi - dch v, khu du lịch, khu công nghip, đầu mi giao thông và chợ; đất tại v t mt tiền đưng trung tâm xã Thới Sơn.

- V t 2: Đt tại v t mt tiền đưng nha, đưng đan (do xã quản lý, đưng do t chc và nhân dân đu tư) mt l rng t 2,0m tr n; đất cặp kênh, sông do tnh và trung ương qun lý.

- V t 3: Đt ti v tmt tiền các tuyến đưng còn li (đưng do xã quản lý, đưng do tổ chc và nhân dân đầu tư); đt cặp kênh, rch do , huyn quản lý.

- V t 4: c v t còn li.

II. G ĐT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Trên đa bàn các Đo Thnh, Trung An:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vc 1

800.000

Khu vc 2

650.000

Khu vc 3

450.000

2. Trên đa bàn các Tân M Chánh, M Phong và Phước Thnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vc 1

750.000

Khu vc 2

550.000

Khu vc 3

350.000

- Khu vc 1: Đt ti vị trí mặt tin đường nha, đan (do xã qun , đường do t chc và nhân n đu tư) mặt l rng t 2m tr lên, tr các tuyến đường đã có trong danh mc bảng giá đt ti thành ph M Tho.

- Khu vc 2: Đt ti v trí mt tin c tuyến đưng n li (đưng do xã qun , đường do t chc và nhân n đu tư), tr các tuyến đường đã có trong danh mc bng giá đt tại thành phố M Tho.

- Khu vc 3: Các khu vc còn li.

3. Xã Thới Sơn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vc 1

Khu vc 1A

Khu vc 1B

1.100.000

900.000

650.000

Khu vc 2

550.000

Khu vc 3

350.000

- Khu vc 1: Đt tại vị trí mặt tin đưng nha trung tâm t cầu Đúc vhưng Đông.

- Khu vc 1A: Đt tại v trí mặt tin đưng nha trung tâm xã t cầu Đúc vhưng Tây.

- Khu vc 1B: Đt ở ti vị trí mặt tin đường nha, đan (do xã qun , đưng do t chức và nn n đu tư) mt l rộng t 2m trở lên.

- Khu vc 2: Đt ti v trí mt tin c tuyến đường n li (đưng do xã qun , đưng do t chức và nhân dân đầu tư).

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

* Đất ở nông thôn thuộc thửa đất tại vị trí không phải là mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quc l, đưng tnh đưng huyện) trong phạm vi 100m tính t mép đưng, thì phn đt trong phm vi 100m tính t mép đường mc giá bng 35% giá đt nông thôn tại mt tiền phn đt trong phạm vi trên 100m tính t mép đưng có mc giá bằng 30% giá đt nông thôn ti mặt tin, nhưng không thp hơn giá đt nông thôn tại khu vc còn lại ca xã đó.

III. GIÁ ĐT Ở TẠI ĐÔ TH

1. Đất ở tại mặt tiền đường phố đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

1

Lê Lợi

30/4

Thủ Khoa Huân

16.200.000

Thủ Khoa Huân

Ngô Quyền

27.000.000

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

16.200.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

13.500.000

2

Đường 30/4

Trọn đường

18.000.000

3

Thiên Hộ Dương

Trọn đường

7.200.000

4

Rạch Gầm

Trọn đường

13.500.000

5

Huyện Thoại

Trọn đường

9.000.000

6

Thủ Khoa Huân

Cầu Quay

Hùng Vương

22.500.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

14.500.000

7

Lý Công Uẩn

Trọn đường

16.200.000

8

Lê Văn Duyệt

Cổng chợ

Lê Lợi

25.200.000

Lê Lợi

Trương Định

9.000.000

9

Lê Đại Hành

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

19.800.000

Lê Lợi

Hùng Vương

16.200.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

12.600.000

10

Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp)

Trọn đường

18.000.000

11

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

16.200.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

14.500.000

12

Nguyễn Trãi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Hùng Vương

19.800.000

Hùng Vương

Cầu Nguyễn Trãi

13.500.000

13

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

Hùng Vương

9.000.000

Hùng Vương

Trần Quốc Toản

10.800.000

Trần Quốc Toản

Khu bến trái cây

15.300.000

14

Trưng Trắc

30/4

Thủ Khoa Huân

18.000.000

Thủ Khoa Huân

Lê Thị Phỉ

15.300.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

11.700.000

15

Võ Tánh (Nam), Võ Tánh (Bắc)

Trọn đường

25.000.000

16

Lãnh Binh Cẩn

Trọn đường

9.000.000

17

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

7.200.000

18

Trương  Ðịnh

30/4

Thủ Khoa Huân

7.650.000

Thủ Khoa Huân

Lê Văn Duyệt

9.000.000

19

Nguyễn Huệ

Lý Công Uẩn

Lê Thị Phỉ

27.000.000

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

20.700.000

Ngô Quyền

Nguyễn Trãi

16.200.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

13.500.000

20

Hùng Vương

Rạch Gầm

Nguyễn Tri Phương

18.000.000

Cầu Hùng Vương

Ngã tư Hùng Vương nối dài

16.200.000

Ngã tư Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

10.800.000

21

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Trãi

30/4

22.500.000

 

 

30/ 4

Bờ Sông Tiền

10.800.000

22

Hunh Tịnh Ca

Trn đường

7.200.000

23

Phan Hiến Đo

Trn đường

7.200.000

24

Trương Vĩnh Ký

Trn đường

7.200.000

25

Lê Văn Thạnh

Trn đường

6.300.000

26

Ging Da

Trn đường

7.200.000

27

Trần Quc Ton

Trn đường

10.800.000

28

Yersin

Trn đường

13.500.000

29

Tết Mậu Thân

Trn đường

13.500.000

30

Đưng ni t đường Tết Mậu Thân đến Đng Đa (hẻm 199 - khu ph 5 - phưng 4)

4.500.000

31

Đống Đa

Lý Thưng Kit

p Bắc

8.100.000

32

Đống Đa ni dài

p Bắc

Cầu Triển Lãm

13.500.000

33

Trần ng Đo

p Bắc

Lý Thưng Kit

17.100.000

Lý Thưng Kit

Lê Thị Hng Gm

13.500.000

Lê ThHồng Gm

Bờ Sông Tiền

4.500.000

34

Dương Khuy (L Đt - phưng 6)

Trn đường

5.400.000

35

Lý Thưng Kit

Nam K Khi Nghĩa

p Bắc

16.200.000

36

Đưng ni b khu dân cư Sao Mai

4.500.000

37

Đoàn Th Nghiệp (L Y tế)

Lý Thưng Kit

Nguyễn Thị Thập (Quc l 60)

4.500.000

Nguyễn Th Thp (Quc l 60)

Đưng 870B

3.600.000

38

L Tập đoàn

Trọn đường

4.500.000

39

Trần Ngc Gii (đưng vào sân bóng cng B)

Lý Thưng Kit

Hết ranh nhà thi đu

3.600.000

Ranh nhà thi đấu

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ60)

2.700.000

40

Phan Lương Trc (đưng vào sân bóng cng A)

Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B)

Kênh Xáng cụt

3.600.000

41

Lê Văn Phẩm

Nguyễn Thị Thập

Ngã ba sân bóng

7.200.000

Ngã ba sân bóng

Lý Thường Kiệt

4.500.000

42

Lê Thị Hồng Gấm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bến phà (đường xuống phà)

12.600.000

Bến phà (đường xuống phà)

Trường Chính trị

10.800.000

Đường xuống phà

6.300.000

Đưng lên phà

6.300.000

43

Khu vc chợ Vòng nh - phường 6

6.300.000

44

p Bắc

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

17.100.000

Trần Hưng Đạo

Cầu Đạo Ngạn

13.500.000

Cầu Đạo Ngạn

Vòng xoay QUảN LÝ 60

10.800.000

Vòng xoay Quốc lộ 60

Vòng xoay Trung Lương

9.000.000

45

Hoàng Vit (đưng liên khu phố 1, 2, 3 phưng 5)

p Bc

Lý Thưng Kit

5.400.000

46

Trừ Văn Thố

Hoàng Vit

Lý Thưng Kit

4.500.000

47

Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10)

p Bắc

Nguyễn Thị Thập

3.600.000

48

Nguyễn Th Thp

Lê ThHồng Gm

p Bắc

5.400.000

49

Đưng vào đưng ni b khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng

3.600.000

50

Quốc lộ 1A

T cầu Bến Chùa

Ðưng miễu Cây Dông

5.400.000

Đoạn còn li thuc M Tho

3.600.000

51

Phan Thanh Giản

Cầu Quay

Thái n Đu (H Văn Ngà)

6.300.000

Cầu Quay

Hc Lạc

4.500.000

Hc Lạc

Hoàng Hoa Thám

3.600.000

52

Trịnh Hoài Đc

Trn đường

5.500.000

53

Đốc Binh Kiều

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn An Ninh

4.500.000

Đinh Bộ Lĩnh

Hc Lạc

4.950.000

Hc Lạc

Hoàng Hoa Thám

3.600.000

54

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

4.050.000

55

Phan Bi Châu

Trn đường

3.600.000

56

Nguyễn Hunh Đc

Thái Văn Đu (H Văn Ngà)

Đinh Bộ Lĩnh

4.500.000

Đinh Bộ Lĩnh

Hc Lạc

6.300.000

Hc Lạc

Nguyễn Văn Giác (Anh Giác)

6.300.000

57

Nguyễn Văn Nguyễn

Trọn đường

6.300.000

58

Thái Sanh Hạnh (L Ma)

Trn đường

5.400.000

59

Đưng ni b khu dân cư phưng 9 (gò Ông Giãn)

1.350.000

60

Thái Văn Đu

Trn đường

2.700.000

61

Phan Văn Trị

Trn đường

4.500.000

62

Cô Giang

Trn đường

4.500.000

63

Ký Con

Trọn đường

3.600.000

64

Đinh Bộ Lĩnh

Cầu Quay

Nguyễn Huỳnh Đức

15.300.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Thái Sanh Hạnh

11.700.000

Thái Sanh Hạnh

Ngã ba Quốc Lộ 50

3.600.000

65

Đường vào Cảng cá

Trọn đường

3.600.000

66

Học Lạc

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huỳnh Đức

6.300.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Nguyễn Văn Nguyễn

6.300.000

Nguyễn Văn Nguyễn

Thái Sanh Hạnh

5.400.000

67

Hoàng Hoa Thám

Trọn đường

4.500.000

68

Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B)

Nguyễn Huỳnh Đức

Quốc lộ 50

5.400.000

Quốc lộ 50

Cầu Gò Cát

3.150.000

69

Đường tỉnh 879 B

Cầu Gò Cát

Chợ Mỹ Phong

1.800.000

Chợ Mỹ Phong

Ranh huyện Chợ Gạo

1.350.000

70

Nguyễn Văn Giác

Trọn đường

7.200.000

71

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huỳnh Đức

Cầu Vĩ

4.500.000

Cầu Vĩ

Quốc lộ 50

3.150.000

72

Đường tỉnh 879

Quốc lộ 50

Cầu Long Hòa

1.350.000

Cầu Long Hòa

Ranh Chợ Gạo

900.000

73

Khu chợ Phường 4

15.300.000

74

Quốc lộ 50

Ngã ba Quốc lộ 50

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

3.600.000

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

2.700.000

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

Ranh huyện Chợ Gạo

2.100.000

75

Quốc lộ 50 mới

Quốc lộ 1A

Cống Bảo Định

4.500.000

Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong

2.350.000

Trên địa bàn phường 9

2.700.000

76

Đường Bắc từ Tân Thuận - Tân Hòa, phường Tân Long

720.000

77

Đường Nam và đoạn còn lại của đường Bắc, phường Tân Long

550.000

78

Đường 870B

Trọn đường

5.400.000

79

Đường 864

Đoạn qua thành phố Mỹ Tho

5.400.000

80

Các đường trong khu dân cư Bình Tạo

Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào)

2.100.000

Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo

1.700.000

81

Đường xã Đạo Thạnh (Đường huyện 92A)

Nguyễn Minh Đường

Quốc lộ 1A

2.250.000

82

Đường Hóc Đùn (Đường huyện 92B)

Đường xã Đạo Thạnh

Bia Thành Đội

1.800.000

83

Đường Ấp 1, xã Đạo Thạnh (Đường huyện 92C)

Cầu Triển Lãm

Ngã tư đường Hùng Vương nối dài

3.150.000

84

Đường Bến Đò Nhà Thiếc (Đường huyện 92D)

Cầu Đạo Thạnh

Quốc lộ 50

2.700.000

85

Đường Lộ Dừa Bị (Đường huyện 92E)

Đường huyện 92A

Sông Bảo Định

900.000

86

Đường Kênh Kháng Chiến (Đường huyện 94)

Đường tỉnh 870B

Rạch Cái Ngang

1.800.000

87

Đường Chùa Long Phước (Đường huyện 94B)

Đường Nguyễn Thị Thập

Đường tỉnh 870B

2.700.000

88

Đường Lộ Me (Đường huyện 89), xã Mỹ Phong

Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

1.800.000

Quốc lộ 50

Chợ Mỹ Phong

1.350.000

89

Đường Kênh Nổi (Đường huyện 90), xã Mỹ Phong

Đường huyện 89

Quốc lộ 50

1.800.000

Quốc lộ 50

Ranh huyện Chợ Gạo

1.350.000

90

Trần Thị Thơm (đường Bình Phong - phường 9)

2.700.000

91

Nguyễn Quân

Ấp Bắc

Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà Thiếc)

4.050.000

92

Đường Lộ Vàm (Đường huyện 86), xã Tân Mỹ Chánh

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.350.000

93

Lộ nhựa N5 (Đường huyện 86B), xã Tân Mỹ Chánh)

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

1.350.000

94

Đường Lộ Đài (Đường huyện 86C), xã Tân Mỹ Chánh)

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

900.000

95

Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận (Đường huyện 86D), xã Tân Mỹ Chánh

Quốc lộ 50

Sông Tiền

900.000

96

Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh)

3.250.000

97

Đường Xóm Dầu (phường 3)

2.250.000

98

Đường liên khu phố 6 - khu phố 7, phường 5

2.700.000

99

Đường vào Trường Học Lạc mới

Nguyễn Văn Nguyễn

Cổng khu phố 6

3.150.000

Đoạn vào khu tái định cư

2.700.000

100

Đường vào hãng nước mắm Nam Phát

Đinh Bộ Lĩnh

Bờ Sông Tiền

1.100.000

101

Đường tỉnh 870

Đường tỉnh 864

Cây xăng Thanh Tâm

3.250.000

Cây xăng Thanh Tâm

Đường Cổng 2

2.350.000

Đường cổng 2

Cách QL 1A: 100m

1.890.000

Còn lại

 

2.250.000

102

Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương

2.700.000

103

Đường Phan Văn Khỏe

5.400.000

104

Đường Nguyễn Minh Đường

6.300.000

105

Đường Miễu Cây Dông (Đường huyện 93)

1.800.000

106

Đường vào chùa Vĩnh Tràng

1.000.000

107

Đường vào khu thủy sản

1.350.000

108

Đường Nguyễn Thiệu (Vựa lá Thanh Tòng)

4.500.000

109

Đường vào trung tâm hành chính phường 10

2.250.000

110

Đường tổ 3, khu phố Trung Lương, phường 10

1.600.000

111

Đường vào khu nhà ở thuộc kho 302, xã Trung An (từ đường 864 đến đường vào khu dân cư Bình Tạo).

2.000.000

112

Đường cặp Viện Bảo Tàng (Phan Hiến Đạo - Nguyễn Tri Phương)

4.500.000

113

Đường Cầu Ván (Đường huyện 95), xã Trung An

2.700.000

114

Đường Lộ Làng (Đường huyện 87), xã Tân Mỹ Chánh

900.000

115

Đường Bình Phong (Đường huyện 87B)

900.000

116

Đường Lộ Nghĩa Trang (Đường huyện 88)

900.000

117

Đường Kênh Ngang Một (Đường huyện 90B), xã Mỹ Phong

900.000

118

Đường Kênh Ngang Hai (Đường huyện 90C), xã Mỹ Phong

900.000

119

Đường Kênh Ngang Ba (Đường huyện 90D), xã Mỹ Phong

900.000

120

Đường Kênh Ngang Sáu (Đường huyện 90E), xã Mỹ Phong

900.000

121

Đường Kênh Lộ Đình (Đường huyện 91), xã Mỹ Phong

900.000

122

Đường Kênh Nổi, xã Tân Mỹ Chánh

900.000

2. Đất ở tại vị trí hẻm trong đô thị:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 15 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 15 triệu đồng/m2 đến dưới 20 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 4 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 20 triệu đồng/m2 đến dưới 25 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 5 triệu đồng/m2.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 25 triệu đồng/m2 đến 27 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 6 triệu đồng/m2.

* Mức giá đất ở đô thị tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 550.000 đồng/m2.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

IV. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không bao gồm đất ở)

- Đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp tại nông thôn tính bằng 70% giá đất ở tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề và không vượt quá khung giá đất theo quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị tính bằng 70% giá đất ở tại đô thị tương ứng.

- Giá đất phi nông nghiệp tại các cụm, khu công nghiệp:

+ Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh: 1.000.000 đồng/m2.

+ Cụm công nghiệp Trung An: 1.300.000 đồng/m2.

+ Khu công nghiệp Mỹ Tho: 1.600.000 đồng/m2.

C. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

145.000

145.000

2

120.000

80.000

3

70.000

60.000

4

 

40.000

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

170.000

170.000

2

135.000

90.000

3

80.000

75.000

4

 

50.000

Ghi chú:

- Giá đất vườn được áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm.

- Giá đất ao được áp dụng bằng giá đất trồng cây hàng năm.

a) Khu vực 1: Gồm 05 phường thuộc thị xã Gò Công. Khu vực 1 chia thành 3 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện, các tuyến đường nội ô thị xã có đặt tên).

- Vị trí 2: Đất tại vị trí tiếp giáp thửa mặt tiền các trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, các tuyến đường nội ô thị xã có đặt tên); đất tại vị trí tiếp giáp đường hẻm nội thị có đặt tên hoặc số.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

b) Khu vực 2: Gồm 07 xã thuộc thị xã Gò Công. Khu vực 2 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền các trục đường giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện) trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tại vị trí tiếp giáp UBND xã, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp theo các tuyến kênh và đê bao.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

1

90.000

50.000

2

60.000

40.000

3

40.000

35.000

4

35.000

30.000

a) Khu vực 1: Bao gồm 05 phường và các xã Long Hưng, Long Thuận, Long Chánh, Long Hòa.

- Vị trí 1: Đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

- Vị trí 2: Đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

- Vị trí 3: Đất tiếp giáp vị trí 1 và vị trí 2 (nằm phía sau các thửa đất cặp các tuyến kênh, sông, đê bao).

- Vị trí 4: Phần còn lại.

b) Khu vực 2: Bao gồm 03 xã Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.

- Vị trí 1: Đất cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông.

- Vị trí 2: Đất cặp theo các tuyến kênh, sông.

- Vị trí 3: Đất tiếp giáp vị trí 1 và vị trí 2 (nằm phía sau các thửa đất cặp các tuyến kênh, sông, đê bao).

- Vị trí 4: Phần còn lại.

4. Đất trồng rừng:

- Xã Bình Xuân, Bình Đông: 40.000 đồng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại mặt tiền các tuyến đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

- Cầu Sơn Quy

- Ngã tư Cái Nhồi

- Ngã tư Cái Nhồi

- Phà Mỹ Lợi

1.350.000

1.250.000

2

Đường huyện 8

- Tỉnh Lộ 873

- Bến đò Bình Xuân

350.000

3

Đường huyện 9

- Cầu Ông Non

- Cầu Kênh Bình Đông 1

550.000

 

 

- Cầu Kênh Bình Đông 1

- Đê bao Gò Công

450.000

 

 

- Đê bao Gò Công

- Cống Đập Gò Công

350.000

4

Đường huyện 10

- Bến đò Bình Xuân

- Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân

350.000

 

 

- Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân

- Cầu Rạch Băng (Giáp ranh xã Bình Đông)

400.000

 

 

- Cầu Rạch Băng (giáp ranh xã Bình Đông)

- Ngã ba Bình Xuân

700.000

5

Đường huyện 14

- Cầu Bình Thành (Thành Nhì)

- Cầu Xóm Dừa (đường đê)

300.000

2. Đất ở tại các khu vực còn lại:

a) Xã Long Chánh, Long Hòa, Tân Trung

                                                                                          Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

300.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

150.000

b) Xã Long Hưng, Long Thuận

                                                                                          Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

350.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

150.000

c) Xã Bình Xuân, Bình Đông

                                                                                          Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

250.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

130.000

- Khu vực 1: Đất ở tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan (do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư) có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đất cặp các tuyến đê bao có trải nhựa.

- Khu vực 2: Đất ở tại vị trí mặt tiền các tuyến đường còn lại (đường do xã quản lý, đường do tổ chức và nhân dân đầu tư); đất cặp các tuyến kênh và đê bao không trải nhựa.

- Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Đất ở tại mặt tiền đường phố đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

Khu vực trung tâm

1

Hai Bà Trưng

Cầu Long Chánh

Trần Hưng Đạo

14.400.000

2

Trương Định

Bạch Đằng

Hai Bà Trưng

9.000.000

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

14.400.000

3

Nguyễn Huệ

Võ Duy Linh

Thủ Khoa Huân

13.500.000

4

Lý Tự Trọng

Toàn tuyến

13.500.000

5

Rạch Gầm

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

7.200.000

Đoạn còn lại

6.800.000

6

Lê Lợi

Hai Bà Trưng

Phan Bội Châu

7.200.000

Đoạn còn lại

6.800.000

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

Hai Bà Trưng

8.100.000

8

Phan Bội Châu

Trương Định

Trần Hưng Đạo

8.100.000

9

Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

6.300.000

10

Lý Thường Kiệt

(Duy Tân cũ)

Toàn tuyến

3.600.000

11

Bạch Đằng

Toàn tuyến

6.300.000

12

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

5.400.000

13

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

5.400.000

14

Võ Duy Linh

Hai Bà Trưng

Nguyễn Huệ

14.400.000

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thái Học

10.800.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

Khu vực cận trung tâm

1

Nguyễn Huệ

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng

8.100.000

Hai Bà Trưng

Ngã tư Bình Ân

5.400.000

2

Thủ Khoa Huân

Hai Bà Trưng

Tim cầu Kênh Tỉnh

7.200.000

3

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

Ngã ba Cầu Tàu

5.400.000

4

Trương Định

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thái Học

10.800.000

Nguyễn Thái Học

Trần Công Tường

7.200.000

5

Nguyễn Văn Côn

Lý Thường Kiệt

Ngã tư Bình Ân

4.500.000

6

Nguyễn Trọng Dân

Toàn tuyến

4.500.000

7

Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

4.500.000

8

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

5.400.000

 

 

Nguyễn Trãi

Nguyễn Huệ

4.500.000

 

 

Đoạn còn lại

2.250.000

9

Nguyễn Huệ

Võ Duy Linh

Cầu Cây

3.150.000

10

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

4.500.000

11

Lưu Thị Dung

Toàn tuyến

3.600.000

12

Phan Chu Trinh

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.700.000

13

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.900.000

14

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Huệ

Nhà trẻ Hòa Bình

6.300.000

15

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.700.000

16

Đồng Khởi

Cầu Long Chánh

Tim đường Hồ Biểu Chánh

3.600.000

Tim đường Hồ Biểu Chánh

Tỉnh lộ 873B

2.250.000

17

Nguyễn Trọng Hợp

Đồng Khởi

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

1.550.000

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

Cống Bảy Lượm - phường 4

1.800.000

18

Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ)

Đồng Khởi

Hồ Biểu Chánh

2.250.000

Còn lại

2.000.000

19

Nguyễn Thái Học

Toàn tuyến

3.600.000

20

Phạm Ngũ Lão

Toàn tuyến

2.700.000

21

Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

2.700.000

22

Đường vào Trại giam cũ

Toàn tuyến

1.800.000

23

Lý Thường Kiệt

Điện Lực (Nguyễn Văn Côn)

Đầu đường Lê Lợi

2.700.000

24

Nguyễn Trường Tộ

Toàn tuyến

2.700.000

25

Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài

2.500.000

26

Đường vào khu dân cư Ao Cá Bác Hồ

1.450.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

Khu vực ven nội thị

1

Thủ Khoa Huân

Tim cầu Kênh Tỉnh

Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

2.700.000

Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

Tim Ngã ba Tân Xã

2.250.000

2

Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa

Tim Ngã ba Tân Xã

Tim cầu Kênh 14

1.600.000

Tim cầu Kênh 14

Ngã ba Việt Hùng

1.100.000

3

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trọng Dân

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

4.050.000

4

Đường Tết Mậu Thân

Toàn Tuyến

1.800.000

5

Đồng Khởi

Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng nước)

Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công)

2.250.000

6

Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc)

Toàn tuyến

1.550.000

7

Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)

Bến xe Gò Công

Kênh Bảy Dân

2.700.000

Kênh Bảy Dân

Cầu Sơn Qui

1.350.000

8

Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)

Giếng nước

Cống Rạch Rô cũ

650.000

Cống Rạch Rô cũ

Ngã ba đê bao cũ

550.000

Ngã ba đê bao cũ

Cống đập Gò Công

450.000

9

Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam)

Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4)

Cầu Nguyễn Văn Côn

1.350.000

Cầu Nguyễn Văn Côn

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

2.150.000

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường

2.700.000

10

Đường huyện 15

Ngã ba Trần Công Tường (vành đai phía Nam) cầu Mới

Giáp ranh Yên Luông

450.000

11

Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877)

Ngã ba Trần Công Tường

Ranh phường 5

1.350.000

Ranh phường 5

Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)

1.200.000

Đoạn còn lại

450.000

12

Nguyễn Thìn

Ngã tư Bình Ân

Ngã ba Xóm Rạch

1.350.000

(Đường huyện 3 Bình Ân)

Ngã ba Xóm Rạch

Ngã ba Xóm Dinh

650.000

Ngã ba Xóm Dinh

Cầu Xóm Sọc

450.000

13

Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871)

Ngã tư Bình Ân

Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng

3.150.000

Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng

Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông)

2.250.000

Cây xăng Minh Tân

Ranh xã Tân Đông

900.000

14

Đường Tân Đông Cầu Bà Trà

Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)

Kênh Đìa Quao

650.000

Kênh Đìa Quao

Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)

450.000

15

Đường tỉnh 873

Ngã ba Thành Công

Đường huyện 08 (Thành Nhứt)

550.000

16

Đường Võ Duy Linh

Tim cầu Huyện Chi

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

2.250.000

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

C19 Biên Phòng

1.450.000

C19 Biên Phòng

Ranh huyện Gò Công Tây

900.000

17

Đường Hoàng Tuyển

Toàn tuyến

1.450.000

18

Đường Lăng Hoàng Gia

Đường Từ Dũ  (Quốc lộ 50)

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

650.000

19

Đường Đê bao cũ (đường bãi rác Long Chánh)

Ngã ba tỉnh lộ 873

Ngã ba tỉnh lộ 873B

450.000

20

Kênh Năm Cơ

Trên địa bàn Phường 4

450.000

2. Đất ở tại vị trí hẻm trong các phường:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm tiếp giáp với đường có giá từ 10 triệu đồng/m2 đến dưới 14,4 triệu đồng/m2 thì tối đa bằng 3,5 triệu đồng/m2.

* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 350.000 đồng/m2.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

D. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

90.000

80.000

2

125.000

70.000

60.000

3

110.000

50.000

40.000

4

90.000

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

170.000

110.000

95.000

2

145.000

90.000

80.000

3

125.000

60.000

50.000

4

110.000

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cái Bè; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, Mỹ Đức Đông, Mỹ Đức Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, Tân Thanh, Tân Hưng, Mỹ Lương, Mỹ Lợi A, không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã còn lại trên địa bàn huyện, không thuộc khu vực 1 và 2.

Khu vực 2 và 3 chia thành 3 vị trí.

Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông do tỉnh, trung ương quản lý.

Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch do xã, huyện quản lý.

Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 120.000đồng/m2.

- Đất tại vị trí còn lại có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp:

a) Đất ở tại mặt tiền đường quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A (trừ các khu thương mại trên quốc lộ)

Giáp ranh Cai Lậy

Km 2004 + 300 (Cty Dream MeKong)

1.100.000

Km 2004 + 300 (Cty Dream MeKong)

Km 2012 (cây xăng Tô Châu)

1.350.000

Km 2012 (cây xăng Tô Châu)

Cầu Rạch Chanh

1.100.000

Cầu Rạch Chanh

Cầu Mỹ Hưng

1.350.000

Cầu Mỹ Hưng

Bến phà cũ

1.100.000

Ngã ba đường dẫn vào cầu Mỹ Thuận

Cầu Mỹ Thuận

1.100.000

2

Quốc lộ 30 (trừ khu thương mại trên quốc lộ)

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Tứ

1.100.000

Cầu Bà Tứ

Giáp ranh xã Mỹ Hiệp (Cao Lãnh - ĐT)

700.000

b) Đất ở tại mặt tiền các đường tự mở giao với các trục giao thông chính: trong phạm vi 300m được tính bằng 40% (đối với mặt đường ≥ 3,0 m), bằng 30% (đối với mặt đường < 3,0 m) giá đất ở mặt tiền tương ứng của các trục lộ giao thông chính, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở thấp nhất của khu vực đó.

c) Đất ở tại mặt tiền đường tỉnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường tỉnh 865

Kênh số 9 (Cai Lậy)

Kênh Chà

650.000

 

 

Kênh Chà

Kênh Phụng Thớt

700.000

 

 

Kênh Phụng Thớt

Ranh Đồng Tháp (xã Đốc Binh Kiều)

650.000

2

Đường tỉnh 869

Đường tỉnh 865

Cầu Thiên Hộ

3.600.000

 

 

Cầu Thiên Hộ

UBND xã HMB A

4.500.000

 

 

UBND xã HMB A

Cầu Một Thước

2.250.000

 

 

Cầu Một Thước

Cầu Thủ Ngữ

650.000

 

 

Cầu Thủ Ngữ

Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc

750.000

 

 

Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng bắc

Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng nam

1.350.000

 

 

Cách UBND Hậu Thành 500m về hướng nam

Cầu Ông Ngũ

750.000

 

 

Cầu Ông Ngũ

Quốc lộ 1A

1.350.000

3

Đường tỉnh 863

Quốc lộ 1A

Cầu Sắt (cầu Sập)

650.000

 

 

Cầu Sắt

Cầu Nước Chùa

550.000

 

 

Cầu Nước Chùa

Cầu Đường Củi Lớn

650.000

 

 

Đường Củi Lớn

UBND xã Mỹ Trung

550.000

 

 

UBND xã Mỹ Trung

Bia tưởng niệm chiến thắng Ngã Sáu

650.000

4

Đường tỉnh 861

Quốc lộ 1A

Cầu Bàu Giai

1.100.000

 

 

Cầu Bàu Giai

Đình Mỹ Lợi A

650.000

 

 

Đình Mỹ Lợi A

Xã Mỹ Trung

550.000

5

Đường tỉnh 864

ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)

Xã Hiệp Đức – Cai Lậy

650.000

6

Đường tỉnh 864 nối dài (Bờ bao ven sông Tiền)

Ranh phía Tây Nhà Thờ Xẻo Mây

Sông Trà Lọt

750.000

 

 

Sông Trà Lọt

Xã Hòa Hưng

350.000

d) Đất ở tại mặt tiền đường huyện:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Đường huyện 75 (Đường Miễu Cậu)

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Huê

550.000

 

 

Cầu Bà Huê

Cầu Nước Trong

450.000

 

 

Cầu Nước Trong

Miễu Cậu

350.000

2

Đường huyện 71B (Đường huyện 23A)

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Sáu

600.000

 

 

Cầu Bà Sáu

Chợ Cái Thia

400.000

3

Đường huyện 71 (Đường huyện 23B)

Quốc lộ 1A

Chợ Giồng

450.000

 

 

Chợ Giồng

Rạch Ba Xoài

300.000

 

 

Rạch Ba Xoài

Quốc lộ 1A

400.000

4

Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh huyện)

Cầu Đình

Kênh huyện

350.000

5

Đường huyện 79 (Đường Mỹ Lợi A - B)

Ngã ba Đường tỉnh 861

Xã Mỹ Lợi B

350.000

6

Đường huyện 80 (Đường Mỹ Tân)

Đường tỉnh 861

Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân

300.000

7

Đường huyện 73 (Đường Kênh 200)

Đường tỉnh 865

Chợ Hai Hạt

300.000

8

Đường huyện 72 (Đường Kênh 8)

Trạm Y tế

Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)

550.000

 

 

Cầu Cháy (xã Mỹ Hội)

Trường Phan Lương Trực (xã Hậu Mỹ Bắc A)

350.000

9

Đường Kênh 6 Bằng Lăng

Quốc lộ 1A

Ranh xã Mỹ Tân

350.000

 

 

Kênh Bằng Lăng

KDC Mỹ Tân (dọc Kênh 10 thước)

350.000

10

Đường huyện 77

Ranh xã Mỹ Tân (cầu Kênh 10 thước)

Kênh 28

350.000

 

 

Kênh 28

Kênh Nguyễn Văn Tiếp B

300.000

11

Đường huyện 81 (đường Tân Hưng)

Quốc lộ 30

UBND xã Tân Hưng

450.000

12

Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ

Quốc lộ 1A

Nhà máy Việt Hưng

1.100.000

13

Đường vào CCN An Thạnh

Quốc lộ 1A

Sông Thông Lưu

1.800.000

 

 

Cụm công nghiệp (Đường Ven khu TĐC)

Sông Thông Lưu

650.000

14

Đường vào Trường Phạm Thành Trung

Quốc lộ 1A

Cuối đường

550.000

15

Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1

Quốc lộ 1A

Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)

550.000

16

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Cầu Chùa

Xã Đông Hòa Hiệp

750.000

17

Đường vào làng nghề Đông Hòa Hiệp

 

 

550.000

đ) Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục quốc lộ (tính cả 02 bên):

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I. Quốc lộ 1A:

1

Chợ An Thái (Ngã tư Cái Bè)

Tim nhà lồng chợ

Về phía Đông (Cai Lậy) 200m

1.450.000

2

Chợ An Thái

Tim nhà lồng chợ

Về phía Tây (Mỹ Thuận) 200m

1.450.000

3

Chợ An Bình

Đầu cầu An Cư

Đường tỉnh 869

1.350.000

4

Chợ Hòa Khánh

Cầu Trà Lọt

Đường 71B, 71

1.600.000

5

Chợ Thiện Trí

Cầu Thiện Trí

Đường đan Thiện Trung

1.350.000

6

Chợ Ông Hưng

Cầu Ông Hưng

Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m

1.350.000

7

Chợ Mỹ Đức Tây

Cầu Mỹ Đức Tây

Cầu Rạch Miễu

1.600.000

8

Chợ An Thái Đôn

Đường tỉnh 861

Cầu Rạch Miễu

1.600.000

9

Chợ An Hữu

Ranh phía nam của Bến xe tải (đối diện UBND)

Cầu An Hữu

4.500.000

II. Quốc lộ 30:

1

Từ Cầu Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh

1.600.000

e) Đất ở tại các chợ huyện, xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I. Chợ huyện:

1

Chợ Hậu Mỹ Bắc A:

 

1.1 Khu vực trung tâm chợ

 

- Đoạn ĐT 869 (ngã ba)

Đường tỉnh 869

Chợ nông sản Thiên Hộ

5.200.000

 

- N3

kênh 7

đường 869

5.000.000

 

- N6

kênh 7

đường 869

4.000.000

 

- Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ)

N3

Cầu Thiên Hộ

5.850.000

 

- Đường xung quanh nhà lồng chợ

N3 (khu vực nhà lồng chợ cũ)

Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A

5.400.000

 

- D5

N3

N6

2.250.000

 

- D6

N3

N6

2.250.000

 

1.2 Khu vực tái định cư

 

- B (dọc TL 869)

C2

Cuối đường

3.400.000

 

- C1

C3

C2

2.500.000

 

- C2

ĐT. 869

B

700.000

 

- C3

B

C4

700.000

 

- C4

C2

C3

700.000

 

- D1

C3

D3

2.500.000

 

- D2

B

D4

700.000

 

- D3

D4

B

700.000

 

- D4

C4

D3

700.000

 

- N6

TL 869

D13

750.000

 

- N7

D8

D13

750.000

 

- N8

D8

D13

750.000

 

- D8

N6

Hết đường

700.000

 

- D13

N8

N6

750.000

2

Chợ Hòa Khánh

2.1 Chợ mới

 

 

Khu vực mặt tiền Quốc Lộ 1A

3.150.000

 

 

Khu vực xung quanh chợ (còn lại)

2.000.000

 

 

2.2 Chợ cũ

 

 

Quốc lộ 1A đến Nhà lồng chợ

1.800.000

 

 

Khu xóm hàng lu

1.150.000

3

Chợ An Hữu:

 

- Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (cầu ván)

6.300.000

 

- Đoạn QL1A chợ trái cây

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (lộ tẻ)

4.500.000

 

Khu vực còn lại

1.800.000

 

- Đoạn QL1A ấp 2

Quốc lộ 1A

Hết chợ trái cây ấp 2

3.000.000

 

- Đường vào Trường cấp 2

Quốc lộ 1A

Cầu Kim Tiên

1.600.000

 

- Đường vào ấp 1

Quốc lộ 1A

Hết vựa trái cây

1.150.000

 

- Đường vào Bưu điện xã

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây An Hữu

1.500.000

4

Chợ An Thái Đông:

 

- Đoạn vào chợ

Quốc lộ 1A

Cầu bê tông (Ba Nuôi)

1.600.000

 

- Đoạn Đường tỉnh 861

Quốc lộ 1A

Cầu số 1 (Đường tỉnh 861)

1.100.000

 

- Các đường còn lại trong chợ

1.100.000

 

- Đường vào chợ cũ

Quốc lộ 1A

Cầu Đình (đường vào UBND xã Mỹ Lương)

750.000

II. Chợ xã:

1

Chợ Tân Thanh

1.800.000

2

Chợ Mỹ Đức Tây

1.500.000

3

Chợ Cái Nứa

1.350.000

4

Chợ An Thái, An Bình, Cầu Xéo, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng

1.150.000

5

Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Hồng Xi Na, kênh Kho

750.000

6

Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây

Đầu đường vào chợ

Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An

750.000

7

Các chợ còn lại

350.000

g) Đất ở tại các cụm công nghiệp, khu du lịch:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Khu Cụm CN An Thạnh (đất tiếp giáp sông Cái Bè)

 

- Đoạn đối diện CCN

Cầu Bông Lan

Cầu An Cư

650.000

 

- Đoạn phía bắc kênh 8

Rạch Ông Ngủ

Đối diện Rạch Bà Đắc

550.000

 

- Đoạn CCN - Cầu An Cư (Cùng bên với CCN)

Quốc lộ 1A

Cụm công nghiệp

750.000

2

Khu du lịch sinh thái Mỹ Thuận

Bến phà cũ

Cầu Mỹ Thuận

450.000

3

Cụm công nghiệp Mỹ Thuận

 

 

450.000

2. Đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại:

(Không kể tại các vị trí mặt tiền giáp các trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp đã có quy định mức giá)

                                                                                                      Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mức giá

Khu vực 1

250.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

160.000

Khu vực 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã, đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ từ 2,0 m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0 m trở lên.

Khu vực 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp sông, kênh có mặt đường.

Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

Đất ở nông thôn tại các khu dân cư khác:

- Đất ở thuộc khu dân cư xã Hậu Mỹ Bắc B, Mỹ Trung, Mỹ Lợi B: 300.000 đ/m2

- Đất ở thuộc khu dân cư Mỹ Tân:

+ Đối với các thửa đất ven đường liền kề khu vực kinh doanh: 300.000đ/m2.

+ Đối với các thửa đất thuộc các nền còn lại: 230.000đ/m2.

- Đất ở thuộc khu dân cư mới Hậu Mỹ Bắc A:

+ Đối với các thửa đất tiếp giáp tỉnh lộ 869: 1.150.000đ/m2.

+ Đối với các thửa đất tiếp giáp chợ: 750.000đ/m2.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Đất ở tại mặt tiền các đường phố đô thị trong thị trấn:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đường phố

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Trưng Nữ Vương

Đầu cầu Cái Bè

TT. Y tế dự phòng (BV cũ)

4.500.000

 

 

TT Y tế dự phòng (BV cũ)

Đường Phạm Hồng Thái

3.600.000

2

Lê Quí Đôn

Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3)

Cầu nhà thờ

3.600.000

3

Cô Giang

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

4.500.000

4

Cô Bắc

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

4.500.000

5

Thiên Hộ Dương

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

5.000.000

6

Đường tỉnh 875

Bến cảng

Lê Văn Duyệt B

2.700.000

 

 

Lê Văn Duyệt B

Chi Cục Thuế

4.500.000

 

 

Chi Cục Thuế

Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

3.000.000

 

 

Ranh phía Bắc Trường THPT Huỳnh Văn Sâm

Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy

2.250.000

7

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

Thiên Hộ Dương

3.600.000

8

Lãnh Binh Cẩn

Cô Bắc

Thiên Hộ Dương

3.600.000

 

 

Thiên Hộ Dương

Bệnh viện cũ

1.350.000

9

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Chùa

2.700.000

10

Đường Tạ Thu Thâu, cặp Trường cấp 2 Cái Bè

Thiên Hộ Dương

Phạm Hồng Thái

3.150.000

11

Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan + đá đỏ)

Đường tỉnh 875

Trường PTTH Cái Bè

1.800.000

12

Nguyễn Thái Học

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.150.000

13

Phạm Hồng Thái

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.150.000

14

Phạm Ngũ Lão

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.150.000

15

Lê Văn Duyệt A

Thiên Hộ Dương

Nguyễn Thái Học

3.150.000

16

Lê Văn Duyệt B

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.150.000

17

Đường huyện 74

Đường tỉnh 875

Cầu số 1

2.700.000

 

 

Cầu số 1

Bà Hợp

2.250.000

18

Đường đan dọc rạch Cầu Chùa

Đường huyện 74

Cuối đường

750.000

19

Đường vào làng nghề bánh phồng

Đường tỉnh 875

Đến Rạch Đông Hòa Hiệp

2.250.000

20

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Kênh (khu 4)

2.500.000

 

 

Cầu Kênh

Đông Hòa Hiệp

2.250.000

21

Đường vào sân vận động Khu 2

Đường tỉnh 875

Sân vận động

1.800.000

22

Phan Bội Châu

Đốc Binh Kiều

Lãnh Binh Cẩn

1.800.000

23

Phan Chu Trinh

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

1.800.000

24

Đường Xẻo Mây

Đường tỉnh 875

Cổng ấp văn hóa Hòa Quí

1.600.000

 

 

Cổng ấp văn hóa Hòa Quí

Ranh phía Tây Nhà thờ Xẻo Mây

1.150.000

25

Đường vào mộ ông Lớn Thượng

Đường tỉnh 875

Mộ ông Lớn Thượng

2.250.000

 

 

Mộ ông Lớn Thượng

Cầu Nhà thờ

2.250.000

 

 

Mộ ông Lớn Thượng

Đường đan về hướng đông (hết đường)

900.000

 

 

Ngã ba đường đan

Trường cấp 1 cũ

900.000

26

Đường khu 3 (cặp sông Phú An)

Cầu nhà thờ

Bến phà (giáp Cai Lậy)

1.350.000

 

 

Bến phà (giáp Cai Lậy)

Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên)

1.800.000

27

Các đường còn lại

400.000

28

Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè

4.500.000

2. Đất ở tại vị trí hẻm trong thị trấn:

* Hẻm vị trí 1:

- Hẻm ôtô, ba bánh vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 35% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

- Hẻm ôtô, ba bánh không vào được:

+ 50m đầu (từ mốc lộ giới): tính bằng 30% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 50m đến 100m: tính bằng 25% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

+ Trên 100m: tính bằng 20% giá đất ở mặt tiền tương ứng.

* Hẻm vị trí 2: là hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bằng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

* Các hẻm có vị trí tiếp theo: tính bằng 80% mức giá của hẻm có vị trí liền kề trước đó.

* Hẻm trải nhựa, đan, bêtông: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bê tông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

* Mức giá đất ở đô thị trong hẻm tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất 400.000 đồng/m2 tại thị trấn Cái Bè.

* Hẻm có địa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

IV. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không bao gồm đất ở)

Đất sản xuất kinh doanh tại Cụm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đồng/m2.

Đ. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

145.000

90.000

80.000

2

125.000

70.000

60.000

3

110.000

50.000

40.000

4

90.000

 

 

2. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

170.000

110.000

95.000

2

145.000

90.000

80.000

3

125.000

60.000

50.000

4

110.000

 

 

Khu vực 1: Bao gồm đất tại các vị trí ven các tuyến quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện; đất trong phạm vi thị trấn Cai Lậy; đất gần khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

Khu vực 1 chia thành 4 vị trí.

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền quốc lộ trong phạm vi 100m tính từ mép đường; mặt tiền đường phố đô thị tại thị trấn.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường tỉnh trong phạm vi 100m tính từ mép đường.

- Vị trí 3: Đất tại vị trí mặt tiền đường huyện trong phạm vi 100m tính từ mép đường; đất tiếp giáp đường hẻm và các tuyến đường còn lại trong phạm vi thị trấn; đất tiếp giáp khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, cụm công nghiệp, đầu mối giao thông và chợ nông thôn.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trong phạm vi thị trấn Cai Lậy.

Khu vực 2: Bao gồm đất thuộc các xã phía Nam Quốc lộ 1A và không thuộc khu vực 1 và 3.

Khu vực 3: Bao gồm đất thuộc các xã phía Bắc Quốc lộ 1A (gồm các xã Thạnh Lộc, Phú Cường, Mỹ Thành Bắc, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Mỹ Phước Tây, Mỹ Hạnh Trung, Tân Bình, Mỹ Hạnh Đông, Tân Phú và xã Tân Hội) và không thuộc khu vực 1 và 2.

Khu vực 2 và 3 chia thành 3 vị trí

- Vị trí 1: Đất tại vị trí mặt tiền đường liên xã; đường nhựa, đường đan do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 2,0m trở lên; đường cấp phối (đá đỏ, đá 0x4) do xã quản lý có mặt lộ rộng từ 3,0m trở lên; đất cặp kênh, sông, rạch chiều rộng từ 15m trở lên.

- Vị trí 2: Đất tại vị trí mặt tiền đường xã quản lý còn lại; đất cặp kênh, rạch chiều rộng nhỏ hơn 15m.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.

3. Đất nuôi trồng thủy sản:

- Đất nuôi trồng thủy sản có mức giá tính theo mức giá của các vị trí đất nông nghiệp trồng cây hàng năm liền kề tương ứng.

4. Đất bãi bồi (Tân Phong và Ngũ Hiệp): 15.000 đồng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đất ở tại các vị trí ven các trục giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cụm công nghiệp:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

1

Quốc lộ 1A

Cầu Mỹ Quý

Bưu Điện Nhị Quý

1.700.000

 

 

Cầu Bình Phú

Khu tái định cư

1.900.000

 

 

Bến Lúa

Chùa Phước Hội

1.900.000

 

 

Ranh thị trấn

Cầu Nhị Mỹ

2.100.000

 

 

Ranh thị trấn

Cầu Bình Phú

2.100.000

 

 

Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Nhị Mỹ, Tân Hội, Nhị Quý, Phú An, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình phú, Thanh Hòa

1.500.000

2

Đường tỉnh 868

Bến phà Ngũ Hiệp

Ranh thị trấn (phía Đông đường tỉnh 868)

1.300.000

 

 

Ranh thị trấn (phía Đông đường tỉnh 868 cắt sang phía Tây)

Hết công an huyện

1.700.000

 

 

Ranh xã Tân Bình

Cầu Kênh 12

1.000.000

 

 

Cầu kênh 12

Cầu Dừa

900.000

 

 

Cầu Dừa

Cầu Quảng Oai

1.000.000

 

 

Cầu Quảng Oai

Cầu Hai Hạt

900.000

 

 

Trung tâm cụm dân cư Mỹ Phước Tây (mặt tiền Đường tỉnh 868)

2.000.000

 

 

Xung quanh nhà lồng chợ

2.400.000

 

 

Khu vực còn lại

650.000

3

Đường tỉnh 868B

Bến phà Ngũ Hiệp

Sân Vận động xã Ngũ Hiệp

800.000

 

 

Đoạn còn lại

600.000

4

Đường tỉnh 864

Chợ Tam Bình

Trường THCS Tam Bình

1.500.000

 

 

Trường THCS Tam Bình

Huyện Châu Thành

1.200.000

 

 

Cầu Tam Bình

Cầu Trà Tân

1.000.000

 

 

Cầu Trà Tân

Sông Ba Rài

900.000

 

 

Sông Ba Rài

xã Đông Hòa Hiệp (huyện Cái Bè)

700.000

5

Đường tỉnh 865

Xã Mỹ Thành Bắc

Đường tỉnh 868

1.000.000

 

 

Đường tỉnh 868

Ranh Tân Phước

900.000

6

Đường tỉnh 874

Toàn tuyến

700.000

7

Đường tỉnh 874B

Quốc lộ 1A

Đường huyện 51

1.000.000

 

 

Đoạn còn lại

700.000

8

Đường tỉnh 875

Quốc lộ 1A

Rạch Hang Rắn

1.700.000

 

 

Rạch Hang Rắn

Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

1.500.000

 

 

Ranh phía Nam Nghĩa Trang Triều Phước Quảng

Ranh thị trấn Cái Bè

2.100.000

9

Đường huyện Phú An

Ngã tư Văn Cang

Cầu Phú An

700.000

 

 

Cầu Phú An

Lộ Giồng Tre

400.000

 

 

Khu vực còn lại

300.000

10

Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp

Quốc Lộ 1A

Ngã ba đường Phú Nhuận cũ (đoạn mới)

900.000

 

 

Đoạn đường Phú Nhuận cũ (đường đá đỏ cặp kênh)

650.000

 

 

Ngã ba đường Phú Nhuận cũ

Cầu Ngã Năm

600.000

 

 

Cầu Ngã Năm rẽ đường đan Chà Là

Nhà ông Trương Văn Sang

400.000

 

 

Cầu Ngã Năm Chà Là

UBND xã Mỹ Thành Nam

700.000

 

 

Khu vực còn lại

500.000

11

Đường nhựa Cả Gáo

Toàn tuyến

400.000

12

Đường Bình Phú - Bình Thạnh

Quốc lộ 1A

Trường Phan Việt Thống

1.000.000

 

 

Trường Phan Việt Thống

Cầu Bình Thạnh

600.000

 

 

Trường Phan Việt Thống

Ranh xã Tân Bình

400.000

 

 

Ranh xã Tân Bình

Sông Ba Rài

700.000

 

 

Khu vực còn lại

 

300.000

13

Đường Giồng Tre

Quốc lộ 1A

Ranh xã Hiệp Đức

700.000

 

 

Ranh xã Hiệp Đức

Bến Phà Hiệp Đức - Tân Phong

500.000

14

Đường vào trung tâm hai xã Cẩm Sơn, Hiệp Đức

500.000

15

Đường Thanh Hòa - Phú An

Quốc lộ 1A

Đường Giồng Tre

400.000

 

 

Đường Giồng Tre

Ranh thị trấn

500.000

16

Đường Dây Thép

Ranh thị trấn

Ranh xã Tân Hội

900.000

 

 

Ranh xã Tân Hội

Cầu Tân Hội

500.000

 

 

Khu vực còn lại

400.000

17

Đường Thanh niên Nhị Mỹ

Quốc lộ 1A

Lộ giữa

800.000

 

 

Lộ Giữa

UBND xã Nhị Mỹ

700.000

 

 

Đoạn còn loại

600.000

 

18

Lộ Giữa

Ranh thị trấn

Sân bóng Đá Nhị Mỹ

900.000

 

 

Sân bóng đá Nhị Mỹ

Lộ 33 (Đường huyện 53)

600.000

19