Nội dung toàn văn Quyết định 46/2018/QĐ-UBND 2019 quy định về hệ số điều chỉnh giá đất Lào Cai
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2018/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 46/2014/NĐ-CP tiền thuê đất thuê mặt nước">77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xây dựng giá đất;
Căn cứ Văn bản số 69/HĐND-TT ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 930/TTr-STC ngày 21 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai, xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; xác định giá đất để làm căn cứ tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; xác định giá đất để làm cơ sở xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình thuộc trường hợp được quy định tại Khoản 1 Điều này;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước liên quan đến lĩnh vực đất đai, các cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, xác định giá đất cụ thể.
Điều 2. Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Đối với đất ở; đất lõi; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp; đất thương mại - dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại - dịch vụ tại đô thị, nông thôn khu vực I và nông thôn khu vực II.
(Có Phụ lục chi tiết của các huyện, thành phố kèm theo)
2. Đối với đất lúa, đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất thuộc các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá đất là K = 1.
3. Hệ số điều chỉnh giá đất tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này được áp dụng điều chỉnh bảng giá đất tại Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 – 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai; Quyết định số 71/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; Quyết định số 110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/ 2016; Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày27/12/2017 và Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai Ban hành Quy định về bảng giá các loại đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp; Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ LÀO CAI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên đường phố, ngõ phố |
Mốc xác định (Từ……..đến……..) |
QĐ số
91/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ-UBND ngày 27/12/2015; QĐ số
110/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016; |
Hệ số điều chỉnh năm 2019 |
||
Giá đất ở |
Giá đất TM-DV |
Giá đất SXKD phi NN không phải là đất TMDV |
||||
I |
Phường Lào Cai |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ cầu Kiều I đến phố Sơn Hà |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,2 |
2 |
Từ phố Sơn Hà đến cầu Cốc Lếu |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,2 |
|
3 |
Từ cầu Cốc Lếu đến phố Nguyễn Tri Phương hết phường Lào Cai |
15.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
1,2 |
|
4 |
Phố Sơn Hà |
Từ đường Nguyễn Huệ đến cầu chui |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,0 |
5 |
Từ cầu chui đến phố Phan Bội Châu |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
|
6 |
Phố Trần Nguyên Hãn |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,1 |
7 |
Phố Trần Nguyên Hãn (đoạn qua Bưu điện) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,1 |
8 |
Phố Văn Cao |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Công Hoan |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,1 |
9 |
Phố Phan Bội Châu |
Từ cầu Kiều I đến cổng lên Đền Thượng |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,2 |
10 |
Từ cổng lên Đền Thượng đến phố Nậm Thi |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,2 |
|
11 |
Từ phố Nậm Thi đến Quốc lộ 70 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,0 |
|
12 |
Phố Nậm Thi |
Từ đầu phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,3 |
13 |
Phố Ngô Thị Nhậm |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
14 |
Phố Nguyễn Thiếp |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
15 |
Phố Bùi Thị Xuân |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Lê Lợi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
16 |
Phố Lê Lợi |
Từ phố Nguyễn Thái Học đến phố Nậm Thi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
17 |
Phố Nguyễn Thái Học |
Từ cầu Kiều I đến Quốc lộ 70 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,4 |
18 |
Phố Nguyễn Công Hoan |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố đến cầu chui |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,1 |
19 |
Phố Hoàng Diệu |
Từ phố Sơn Hà đến địa phận phường Phố Mới |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,2 |
20 |
Quốc Lộ 70 |
Từ phố Phan Bội Châu đến phố Tô Hiệu |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,6 |
21 |
Từ phố Tô Hiệu đến hết địa phận phường Lào Cai |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,6 |
|
22 |
Phố Tô Hiệu (Tuyến T1) |
Từ Quốc lộ 70 đến cây xăng mới |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
23 |
Tuyến T2 |
Từ Quốc lộ 70 đến Phố Tô Hiệu |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
24 |
Tuyến T3 |
Từ Quốc lộ 70 đến phố Triệu Tiến Tiên |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
25 |
Tuyến T4 |
Từ Quốc lộ 70 đến phố Tô Hiệu |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
26 |
Phố Triệu Tiến Tiên (T5) |
Từ tuyến 2 đến tuyến 4 |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
27 |
Phố Na Mo (T6) |
Từ Tuyến 2 đến tuyến 6 |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,6 |
28 |
Phố Nguyễn Quang Bích |
Từ Nguyễn Huệ đến kè KL 94 |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,3 |
29 |
Đường vào trạm nghiền CLENKER |
Từ Quốc lộ 70 đến trạm nghiền CLANKER |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
30 |
Đường giáp kè KL 94 |
Từ phố Nguyễn Quang Bích đến cầu Cốc Lếu |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,6 |
31 |
Từ phố Nguyễn Quang Bích đến Ban quản lý khu kinh tế cửa khẩu |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,3 |
|
32 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
II |
Phường Phố Mới |
|
|
|
|
|
33 |
Phố Lê Ngọc Hân |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,4 |
34 |
Phố Lương Ngọc Quyến |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Minh Khai |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
35 |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
|
36 |
Phố Dã Tượng |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Tôn Thất Thuyết |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,5 |
37 |
Đoạn còn lại |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,3 |
|
38 |
Phố Phạm Hồng Thái |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Tôn Thất Thuyết |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,5 |
39 |
Đoạn còn lại |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
|
40 |
Phố Hồ Tùng Mậu |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
41 |
Đoạn còn lại |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
|
42 |
Phố Phan Đình Phùng |
Từ Quảng trường Ga đến Bến xe |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,1 |
43 |
Phố Hợp Thành |
Từ Nguyễn Huệ đến phố Ngô Văn Sở |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,3 |
44 |
Từ Ngô Văn Sở đến Phạm Văn Xảo |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,3 |
|
45 |
Phố Ngô Văn Sở |
Từ phố Khánh Yên đến phố Dã Tượng |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,0 |
46 |
Từ phố Dã Tượng đến đường Nguyễn Huệ |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
|
47 |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Khánh Yên |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
|
48 |
Phố Tôn Thất Thuyết |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
49 |
Phố Lương Thế Vinh |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Đinh Độ Linh |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,3 |
50 |
Phố Lê Khôi |
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Nguyễn Tri Phương (đoạn qua K30) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
51 |
Từ phố Triệu Quang Phục đến phố Lương Ngọc Quyến |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
|
52 |
Phạm Ngũ Lão |
Từ phố Dã Tượng đến phố Hồ Tùng Mậu |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
53 |
Phố Cao Thắng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
54 |
Phố Minh Khai |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Hồ Tùng Mậu |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,2 |
55 |
Từ Hồ Tùng Mậu đến phố Hợp Thành |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
1,4 |
|
56 |
Phố Triệu Quang Phục |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,3 |
57 |
Từ đường Hoàng Diệu đến phố Phùng Hưng |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
|
58 |
Phố Đinh Công Tráng |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,4 |
59 |
Phố Mạc Đĩnh Chi |
Từ phố Phạm Hồng Thái đến phố Lương Ngọc Quyến |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
60 |
Đường Nguyễn Huệ |
Từ phố Nguyễn Tri Phương đến phố Phạm Hồng Thái (trừ trước Quảng trường Ga Lào Cai) |
15.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
1,3 |
61 |
Từ Phạm Hồng Thái đến phố Lương Thế Vinh (trừ dãy nhìn vào Quảng trường Ga) |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,3 |
|
62 |
Đoạn còn lại |
14.000.000 |
11.200.000 |
8.400.000 |
1,3 |
|
63 |
Phố Khánh Yên |
Từ đường Nguyễn Huệ đến Quảng trường Ga |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,3 |
64 |
Từ Quảng trường Ga đến phố Ngô Văn Sở |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
1,3 |
|
65 |
Đoạn còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
|
66 |
Xung quanh Quảng trường Ga |
Các hộ nhìn ra Quảng trường Ga |
26.000.000 |
20.800.000 |
15.600.000 |
1,1 |
67 |
Phố Kim Hải |
Đường nối từ phố Phan Đình Phùng đến phố Hợp Thành |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,1 |
68 |
Phố Hồ Xuân Hương |
Từ Ngô Văn Sở đến đường bờ sông (Phạm Văn Xảo) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,1 |
69 |
Phố Nguyễn Viết Xuân |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K1) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,2 |
70 |
Phố Lê Thị Hồng Gấm |
Từ phố Ngô Văn Sở đến phố Đinh Bộ Lĩnh (K2) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,2 |
71 |
Phố Phan Đình Giót |
Từ phố Ngô Văn Sở đến đường đi bờ sông (K3) |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,5 |
72 |
Phố Mai Văn Ty |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
73 |
Phố Ngọc Uyển |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
74 |
Phố Đinh Bộ Lĩnh |
Từ phố Hợp Thành đến chân cầu Phố Mới |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,6 |
75 |
Từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,1 |
|
76 |
Nguyễn Tri Phương |
Từ Nguyễn Huệ đến Khánh Yên |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,3 |
77 |
Phố Hoàng Diệu |
Từ giáp địa phận phường Lào Cai đến hết đường |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
78 |
Phố Phạm Văn Xảo |
Từ phố Minh Khai đến chân cầu Phố Mới |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,3 |
79 |
Đoạn còn lại (từ chân cầu Phố Mới đến hết địa phận phường Phố Mới) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,3 |
|
80 |
Đường quy hoạch (ngõ công an phường) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,2 |
81 |
Đường Hồ Khánh Yên (phố Hà Bổng) |
Đường nối từ Quảng trường ga đến phố Ngô Văn Sở |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
82 |
Đường ngang K30 (Hà Chương) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến phố Nguyễn Tri Phương |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
83 |
Đường lõi K30 (Lê Khôi) |
Từ đường Nguyễn Huệ đến tuyến đường ngang K30 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
84 |
Phố Phùng Hưng (đường trục chính) |
Từ đường Hoàng Diệu đi hết khu công nghiệp Đông Phố Mới đến giáp xã Vạn Hoà |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,4 |
85 |
Phố Tô Vĩnh Diện |
Từ đường M18 đến phố Đinh Bộ Lĩnh |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,1 |
86 |
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến bờ sông |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
|
87 |
Phố Cô Tiên (đường M21) |
Từ phố Tô Vĩnh Diện đến phố Phạm Văn Khả |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,6 |
88 |
Đường M18 |
Đường nối từ đầu cầu Phố Mới đến Khánh Yên |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
89 |
Đường quy hoạch song song cầu Phố Mới |
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố K3 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,6 |
90 |
Phố Ngũ Chỉ Sơn |
Từ phố Đinh Bộ Lĩnh đến phố Phạm Văn Xảo |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
1,5 |
91 |
Ngõ tổ 26 |
Từ Khánh Yên giáp khu Đầu máy |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,5 |
92 |
Đường Phạm Văn Khả |
Cuối đường Khánh Yên - Bờ sông |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,8 |
93 |
Đường lõi phố Lê Khôi |
Các đường nhánh trong khu TĐC Lê Khôi |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
94 |
Ngõ tổ 29 |
Từ phố Khánh Yên đến đường sắt |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
95 |
Ngõ lõi đất HTX Nhật Anh |
|
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
96 |
Toàn bộ khu vực Soi Mười |
Gồm các tổ 30, 30a, 31, 32 |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
3,4 |
97 |
Khu vực sau đền Cấm |
Thuộc tổ 15B (tổ 33 cũ) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
3,4 |
98 |
Các đường phía sau hạ tầng kè bờ tả sông Hồng |
Đường Phạm Văn Xảo kéo dài |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,2 |
99 |
Đường Triệu Quang Phục kéo dài |
Từ đường Triệu Quang Phục đến hết đường (lối vào công ty Chính Thông - Tổ 2) |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
100 |
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới |
Các ngõ còn lại của phường Phố Mới |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,5 |
101 |
Các đường quy hoạch xung quanh đền Cấm |
|
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
4,0 |
102 |
Đường vào các Khe Trại Giam, khe Két Nước, đường lên pháo đài, khe Lễ, khe Biên |
|
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,0 |
III |
Phường Duyên Hải |
|
|
|
|
|
103 |
Phố Thanh Niên |
Từ phố Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
1,5 |
104 |
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,5 |
|
105 |
Phố Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,3 |
106 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Lê Hồng Phong |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
1,4 |
107 |
Từ phố Lê Hồng Phong đến phố Lương Khánh Thiện |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,4 |
|
108 |
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Trần Đăng Ninh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
|
109 |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
|
110 |
Phố Duyên Hà |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,7 |
111 |
Đoạn còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,7 |
|
112 |
Phố Đăng Châu |
Từ phố Thuỷ Hoa đến phố Duyên Hà |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
113 |
Đoạn còn lại |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,6 |
|
114 |
Phố Sơn Đen |
Từ phố Duyên Hà đến phố Thuỷ Hoa |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
115 |
Phố Hưng Hoá |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
116 |
Phố Ngô Gia Tự |
Từ phố Duyên Hà đến phố Lê Hồng Phong |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
117 |
Phố Lê Hồng Phong |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
118 |
Phố Ba Chùa |
Từ phố Đăng Châu đến phố Duyên Hà |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
119 |
Phố Thuỷ Hoa |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Duyên Hải |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,2 |
120 |
Phố Thuỷ Tiên |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Đăng Châu |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,6 |
121 |
Phố Lê Chân |
Từ phố Thanh Niên đến phố Hưng Hoá |
1.600.000 |
1.280.000 |
960.000 |
2,5 |
122 |
Đường Điện Biên (tỉnh lộ 156) |
Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
123 |
Từ hết đất Đoàn nghệ thuật dân tộc Lào Cai đến đường đi xã Đồng Tuyển |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
|
124 |
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến đường Thủ Dầu Một |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,3 |
|
125 |
Đoạn còn lại (từ đường đi xã Đồng Tuyển - Cầu Sập) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,3 |
|
126 |
Phố Duyên Hải |
Từ nút giao Thủy Hoa - Duyên Hà - Thanh Niên đến trụ sở Công ty khoáng sản 304 |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,5 |
127 |
Từ trụ sở 304 đến ngã tư Duyên Hải (gốc đa cũ) |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
1,5 |
|
128 |
Từ ngã tư Duyên Hải (gốc đa cũ) đến ngã ba Công ty Thiên Hòa An |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,3 |
|
129 |
Từ ngã ba Công ty Thiên Hòa An đến đường Thủ Dầu Một |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,2 |
|
130 |
Phố Nguyễn Đức Cảnh |
Từ phố Duyên Hải đến phố Đăng Châu |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
131 |
Phố Lương Khánh Thiện |
Từ đường Nhạc Sơn đến đường Thủ Dầu Một |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
132 |
Từ đường Thủ Dầu Một đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
|
133 |
Phố Lê Văn Hưu |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lương Khánh Thiện |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
134 |
Phố Nguyễn Siêu |
Từ phố Duyên Hải đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
135 |
Phố Nguyễn Biểu |
Từ phố Ba Chùa đến phố Nguyễn Đức Cảnh |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
136 |
Phố Khùng Khắc Khoan |
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến phố Nguyễn Biểu |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,4 |
137 |
Phố Trần Quang Khải (A2 cũ) |
Từ phố Nguyễn Đức Cảnh đến đường B4 (phố Duyên Hải) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
138 |
Phố Trần Đại Nghĩa (A3 cũ) |
Từ phố Nguyễn Khuyến đến đường B4 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,2 |
139 |
Đường Nguyễn Khuyến (Đường Bổ ô) |
Khu vực ngã ba công ty Vận tải |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,2 |
140 |
Ngõ Thuỷ Hoa |
Giáp Điện miền Bắc II |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
141 |
Đường Nhạc Sơn cũ |
Từ đường Nhạc Sơn đến hết đất nhà bà Trần Thị Liên (số nhà 029) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,6 |
142 |
Đoạn còn lại |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,6 |
|
143 |
Đường vào Đồng Tuyển |
Từ đường Điện Biên đến hết địa phận phường Duyên Hải |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
1,5 |
144 |
Đường bờ sông T1 |
Từ đường Duyên Hải đến khu thương mại Kim Thành |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,1 |
145 |
Đường T2 |
Đoạn nối từ đường Duyên Hải đến đường T1 giáp đất công ty Thiên Hoà An |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,2 |
146 |
Phố Nguyễn An Ninh (D1) |
Từ đường Điện Biên đến cuối đường Nhạc Sơn (Công ty môi trường đô thị) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
147 |
Phố Nguyễn Văn Huyên (D2) |
Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến phố Trừ Văn Thố (N3) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
148 |
Phố Ngô Đức Kế (D3) |
Từ phố Trừ Văn Thố (N3) đến hết đường |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
149 |
Phố Phan Kế Toại (N1) |
Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến hết phố Nguyễn Văn Huyên (D2) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
150 |
Phố Phan Trọng Tuệ (N2) |
Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
151 |
Phố Trừ Văn Thố (N3) |
Từ phố Nguyễn An Ninh (D1) đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
152 |
Các đường còn lại thuộc Hồ số 6 |
Các đường còn lại |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
153 |
Đường ven hồ số 6 |
|
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
154 |
Đường ngõ xóm tổ 24 |
Từ đường đi xã Đồng Tuyển đến hết đường |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,4 |
155 |
Đường ngõ xóm tổ 12 |
Từ đường Lê Hồng Phong đến hết đường |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
156 |
Phố Trần Quốc Hoàn (T1) |
Từ phố Trần Đặng đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
157 |
Phố Nguyễn Khang (T2) |
Từ phố Trần Đặng đến Đoàn nghệ thuật dân tộc |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
158 |
Phố Trần Duy Hưng (T3) |
Từ ngã tư Nguyễn Khuyến đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
159 |
Phố Nguyễn Huy Tưởng (T5) |
Từ phố Trần Duy Hưng (T3) đến phố Nguyễn Khang (T2) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
160 |
Các đường còn lại thuộc hồ Đài phát thanh truyền hình (cũ) |
Các đường còn lại |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
161 |
Các đường thuộc khu dân cư đường Điện Biên (Từ tổ 24 đến Tổ 26) |
|
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
162 |
Phố Trần Tế Xương |
Từ phố Nguyến Khuyến đến đường Điện Biên |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
163 |
Phố Ngô Tất Tố |
Từ phố Trần Tế Xương đến đường Nhạc Sơn |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
164 |
Phố Tô Hiến Thành |
Từ đường Điện Biên đến phố Trần Quang Khải |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
165 |
Phố Trần Đặng |
Từ đường Điện Biên đến Nguyễn Khuyến |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
166 |
Đường ngõ xóm tổ 19 A |
Khu vực phía sau làn dân cư Nguyễn Khuyến đến đồi trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
167 |
Đường M4 (doanh nghiệp Phùng Minh) |
Từ phố Lương Khánh Thiện đến phố Lê Hồng Phong |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,2 |
168 |
Các ngõ còn lại của phường |
|
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
169 |
Các đường thuộc khu vực lõi đất Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một, Tô Hiến Thành |
Đường M5 (từ đường Thủ Dầu Một đến đường M6) |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
1,0 |
170 |
Các đường còn lại |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,0 |
|
171 |
Đường T2 kéo dài |
Đường nối từ T2 đến đường Trần Đặng (sau hồ đài phát thanh và truyền hình tỉnh cũ) |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
IV |
Phường Cốc Lếu |
|
|
|
|
|
172 |
Phố Cốc Lếu |
Từ ngã 5 đến phố Kim Đồng |
32.500.000 |
26.000.000 |
19.500.000 |
1,4 |
173 |
Từ Kim Đồng đến ngã 4 Lê Văn Tám - Nguyễn Trung Trực |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,8 |
|
174 |
Đoạn còn lại |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,9 |
|
175 |
Phố Hoà An |
Từ phố Cốc Lếu đến phố Hồng Hà |
32.500.000 |
26.000.000 |
19.500.000 |
1,4 |
176 |
Phố Hồng Hà |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Kim Chung |
32.500.000 |
26.000.000 |
19.500.000 |
1,4 |
177 |
Từ phố Kim Chung đến phố Lê Văn Tám |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,9 |
|
178 |
Từ phố Lê Văn Tám đến phố Phan Huy Chú |
15.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
1,9 |
|
179 |
Từ phố Phan Huy Chú đến phố Hoàng Liên |
13.000.000 |
10.400.000 |
7.800.000 |
1,9 |
|
180 |
Phố Sơn Tùng |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hồng Hà |
23.000.000 |
18.400.000 |
13.800.000 |
1,8 |
181 |
Phố Kim Đồng |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
1,8 |
182 |
Phố Kim Chung |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
1,8 |
183 |
Phố Võ Thị Sáu |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,7 |
184 |
Phố Lý Tự Trọng |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,7 |
185 |
Phố Lê Văn Tám |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,7 |
186 |
Phố Trần Quốc Toản |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
1,7 |
187 |
Phố Cao Bá Quát |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
188 |
Phố Tản Đà |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
189 |
Phố Nguyễn Công Trứ |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
190 |
Phố Phan Huy Chú |
Từ phố Hồng Hà đến phố Cốc Lếu |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,8 |
191 |
Phố Lê Quý Đôn |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
1,8 |
192 |
Phố Nghĩa Đô |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,6 |
193 |
Phố Nguyễn Trung Trực |
Từ phố Sơn Tùng đến phố Cốc Lếu |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
194 |
Phố Phan Chu Trinh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,8 |
195 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
196 |
Phố Tán Thuật |
Từ phố Hoàng Hoa Thám đến phố Nghĩa Đô |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
197 |
Từ phố Nghĩa Đô đến đến trường mần non Hoa Mai |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,6 |
|
198 |
Phố Hoàng Văn Thụ |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trần Đăng Ninh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
199 |
Phố Hoàng Hoa Thám |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến phố Phan Chu Trinh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
200 |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
|
201 |
Lương Văn Can |
Từ Hoàng Văn Thụ đến phố Sơn Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
202 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến Phố Hoàng Văn Thụ |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
1,6 |
203 |
Từ phố Hoàng Văn Thụ đến Phố Phan Chu Trinh |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,6 |
|
204 |
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Trần Đăng Ninh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
205 |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
|
206 |
Phố Sơn Đạo |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
207 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
208 |
Phố Trần Đăng Ninh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hoàng Văn Thụ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
209 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
210 |
Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Lê Quý Đôn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
211 |
Phố Đoàn Thị Điểm |
Từ đường Nhạc Sơn đến Phố Đặng Trần Côn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
212 |
Phố Đặng Trần Côn |
Từ phố Trần Đăng Ninh đến phố Lê Quý Đôn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
213 |
Từ phố Phan Chu Trinh đến phố Sơn Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,8 |
|
214 |
Phố Ngô Quyền |
Từ đường Hoàng Liên đến cống ф200 |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
2,5 |
215 |
Đường Hoàng Liên |
Từ cầu Cốc Lếu đến đường Nhạc Sơn |
20.000.000 |
16.000.000 |
12.000.000 |
1,3 |
216 |
Từ ngã tư Cốc Lếu đến phố Lê Quý Đôn |
18.000.000 |
14.400.000 |
10.800.000 |
1,2 |
|
217 |
Ngõ Hồng Hà |
Bao quanh chợ B Cốc Lếu |
11.000.000 |
8.800.000 |
6.600.000 |
1,7 |
218 |
Ngõ An Sinh |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Cốc Lếu |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
219 |
Ngõ Hoàng Liên |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Soi Tiền |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
220 |
Đường vào UBND phường |
Từ phố Phan Chu Trinh đến UBND phường Cốc Lếu |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
221 |
Phố Kim Đồng |
Từ phố Cốc Lếu đến phố Nguyễn Trung Trực |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
222 |
Các đường thuộc Hồ sở lao động |
Đường Đặng Văn Ngữ và các đường còn lại |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
223 |
Ngõ Hoàng Văn Thụ |
Từ Hoàng Văn Thụ đến Đặng Trần Côn |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,9 |
224 |
Đường lên đồi mưa Axít |
Từ đường Nhạc Sơn lên Công ty giống cây trồng |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
225 |
Ngõ Đặng Trần Côn |
Từ Đặng Trần Côn đến Sơn Đạo |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
226 |
Từ phố Đặng Trần Côn đến nhà trẻ |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
|
227 |
Ngõ Sơn Đạo |
Từ phố Sơn Đạo đến chân đồi Công ty giống cây trồng |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
228 |
Đường An Dương Vương |
Từ cầu Cốc Lếu đến phố Phan Huy Chú (N2) |
14.000.000 |
11.200.000 |
8.400.000 |
2,6 |
229 |
Từ phố Phan Huy Chú (N2) đến giáp phường Kim Tân |
30.000.000 |
24.000.000 |
18.000.000 |
1,4 |
|
230 |
Phố Soi Tiền (đường D2) |
Từ đường Hồng Hà đến giáp địa phận phường Kim Tân |
13.000.000 |
10.400.000 |
7.800.000 |
2,2 |
231 |
Phố Đinh Lễ (N4) |
Từ đường Hoàng Liên đến đường An Dương Vương |
16.000.000 |
12.800.000 |
9.600.000 |
2,2 |
232 |
Phố Lý Ông Trọng |
Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
2,2 |
233 |
Phố Mai Hắc Đế |
Từ phố Soi Tiền đến đường An Dương Vương |
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
2,2 |
234 |
Các đường nhánh còn lại của quy hoạch kè Sông Hồng |
|
9.000.000 |
7.200.000 |
5.400.000 |
2,2 |
235 |
Ngõ Sở Y tế (cũ) |
Từ đường Hoàng Liên đến Nghĩa Đô |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
236 |
Đường xuống bến phà cũ |
Từ phố Hồng Hà đến bờ kè |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
2,0 |
237 |
Ngõ Lê Quý Đôn |
Ngõ lõi đất công ty TNHH Phượng Anh |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
238 |
Ngõ lõi đất Tân Hoà An |
Từ ngõ Hoàng Văn Thụ đến lõi đất Tân Hoà An |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,5 |
239 |
Ngõ lõi đất Thái Sơn |
Từ phố Đặng Trần Côn vào lõi đất Thái Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,7 |
240 |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ đường Ngô Quyền đến phố Soi Tiền (D2) |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,0 |
241 |
Ngõ Trạm điện Hồng Hà |
Từ đường Hồng Hà đến đường An Dương Vương (D1) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
242 |
Ngõ Trần Đăng Ninh |
Từ đường Trần Đăng Ninh đến lõi Hồng Ngọc |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
243 |
Ngõ cống Ф200 tổ 37 |
Từ giáp địa phận phường Kim Tân đến phố Ngô Quyền |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,7 |
244 |
Đường quy hoạch trước trụ sở UBND phường Cốc Lếu |
Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Hoàng Liên |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
245 |
Các đường quy hoạch lõi đất Nhạc Sơn - Trần Đăng Ninh - Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Bỉnh Khiêm (lõi đất Thái Lào) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
3,0 |
|
246 |
Các ngõ còn lại của phường |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
|
V |
Phường Kim Tân |
|
|
|
|
|
247 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Đoạn từ ngã 6 đến cầu Bắc Cường |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
2,0 |
248 |
Phố Ngô Quyền |
Từ Cống Ф200 đến phố Quy Hoá |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,2 |
249 |
Từ phố Quy Hoá đến phố Yết Kiêu |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
1,9 |
|
250 |
Phố Lý Công Uẩn |
Từ phố Ngã 6 đến phố Nguyễn Du |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2,2 |
251 |
Từ phố Nguyễn Du đến phố Ngô Quyền |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
3,2 |
|
252 |
Phố Nguyễn Du |
Từ Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn |
7.000.000 |
5.600.000 |
4.200.000 |
3,2 |
253 |
Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2,2 |
|
254 |
Phố Yết Kiêu |
Từ ngã 6 đến phố Ngô Quyền |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,7 |
255 |
Phố Hàm Tử |
Từ phố Lê Lai đến phố Vạn Hoa (sau trường THCS Kim Tân) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,2 |
256 |
Phố Vạn Hoa |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lý Công Uẩn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
257 |
Phố Chu Văn An |
Từ phố Nguyễn Du đến phố Lý Đạo Thành |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
258 |
Phố Kim Thành |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Tuệ Tĩnh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
259 |
Từ đường Hoàng Liên đến ban QLDA 661 và các nhánh xung quanh |
1.800.000 |
1.440.000 |
1.080.000 |
2,2 |
|
260 |
Phố Him Lam |
Giữa đường Hoàng Liên với phố Trần Bình Trọng (gần khu chi nhánh NH nông nghiệp nông thôn Kim Tân) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
261 |
Đường Nhạc Sơn |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
262 |
Từ phố Quang Minh đến phố Lê Quý Đôn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
|
263 |
Phố Tuệ Tĩnh |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Mường Than |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
264 |
Đường bao quanh chợ Nguyễn Du |
Từ phố Lý Công Uẩn đến hết đường bao quanh chợ |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2,0 |
265 |
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền (nối với đường bao chợ Nguyễn Du) |
Đoạn sau làn dân cư Ngô Quyền |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2,0 |
266 |
Phố Xuân Diệu |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Hàm Nghi |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
267 |
Phố Trần Bình Trọng |
Từ phố Xuân Diệu đến phố Kim Thành |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
268 |
Từ Kim Thành đến Hàm Nghi |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
|
269 |
Phố Vạn Phúc |
Từ phố Lê Đại Hành đến đường An Dương Vương ( D1 kè sông Hồng) |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
270 |
Từ phố Lê Đại Hành đến giáp cầu Phố Mới |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
|
271 |
Phố Lý Đạo Thành |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quy Hoá |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
2,5 |
272 |
Phố Quy Hoá |
Từ đường Hoàng Liên đến Lý Công Uẩn |
7.500.000 |
6.000.000 |
4.500.000 |
2,5 |
273 |
Từ Lý Công Uẩn đến Ngô Quyền |
6.500.000 |
5.200.000 |
3.900.000 |
2,5 |
|
274 |
Ngõ Quy Hóa |
Các đường trong lõi đất doanh nghiệp Thái Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
275 |
Phố Trần Nhật Duật |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Bà Triệu |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,5 |
276 |
Đường Hoàng Liên |
Từ phố Lê Quý Đôn đến cầu Kim Tân |
15.000.000 |
12.000.000 |
9.000.000 |
1,4 |
277 |
Phố Quang Minh |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Trung Đô |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,6 |
278 |
Phố Mường Than |
Từ đường Nhạc Sơn đến Lý Công Uẩn |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
279 |
Từ Lý Công Uẩn đến trường Nội trú |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
|
280 |
Ngõ Nhạc Sơn |
Từ Nhạc Sơn đến chân đồi Nhạc Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
281 |
Phố Kim Hoa |
Từ phố An phú đến phố Trung Đô |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
282 |
Phố Lê Lai |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
283 |
Phố Trung Đô |
Từ đường Hoàng Liên đến đường Nhạc Sơn |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
2,0 |
284 |
Phố Lê Đại Hành |
Từ phố Quy Hóa đến phố Yết Kiêu |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
285 |
Phố An Phú |
Từ đường Nhạc Sơn đến phố Quang Minh |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
286 |
Phố Lê Hữu Trác |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
287 |
Phố Tân An |
Từ phố Kim Hà đến phố Lê Hữu Trác |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
288 |
Phố Kim Hà |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
5.500.000 |
4.400.000 |
3.300.000 |
2,0 |
289 |
Phố Tôn Thất Tùng |
Từ phố Kim Hà đến Phạm Ngọc Thạch |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,5 |
290 |
Phố Phạm Ngọc Thạch |
Từ phố Hàm Nghi đến Tôn Thất Tùng |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,5 |
291 |
Phố Hàm Nghi |
Từ đường Hoàng Liên đến Quốc lộ 4D |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,0 |
292 |
Từ phố Hoàng Liên đến ngã 6 |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
2,0 |
|
293 |
Phố Bà Triệu |
Từ phố Tuệ Tĩnh đến ngã 6 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,0 |
294 |
Quốc Lộ 4D |
Từ đường Hoàng Liên (đầu cầu Kim Tân) đến đường Hàm Nghi |
4.300.000 |
3.440.000 |
2.580.000 |
1,5 |
295 |
Đoạn từ đường Hàm Nghi đến cầu số 4 cũ |
4.250.000 |
3.400.000 |
2.550.000 |
1,5 |
|
296 |
Đoạn từ cầu số 4 cũ đến đường vào lò mổ |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,1 |
|
297 |
Từ đường vào lò mổ đến hết địa phận phường Kim Tân |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,2 |
|
298 |
Phố Thanh Phú |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
299 |
Phô Đào Duy Từ |
Từ phố Hàm Nghi đến phố Tôn Thất Tùng |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
300 |
Phố Phú Bình |
Từ phố Lý Đạo Thành đến phố Lê Lai |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
2,0 |
301 |
Phố Cao Sơn |
Từ phố Kim Thành đến hết đường |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
302 |
Phố Ngọc Hồi |
Từ phố Lê Đại Hành đến phố Ngô Quyền (giáp đường Quy Hóa) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
303 |
Đường nối số 2 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
304 |
Đường nối số 3 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
305 |
Phố Lê Thanh Nghị |
Giữa Lê Đại Hành với Ngô Quyền |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
306 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
Từ phố Mường Than đến ngã 6 |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
307 |
Đường Nhạc Sơn cũ |
Đối diện dải cây xanh đường Nhạc Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
308 |
Ngõ Mường Than |
Từ phố Mường Than đến phố Bà Triệu |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
309 |
Ngõ xưởng in |
Từ phố Mường Than đến Doanh nghiệp Hoàng Sơn |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,2 |
310 |
Ngõ Trường Nội Trú |
Từ phố Mường Than đến phố Quy Hoá |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,7 |
311 |
Ngõ Cống Ф200 tổ 33 |
Từ Hoàng Liên đến phố Ngô Quyền |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,5 |
312 |
Nhánh nối 5 |
Từ phố Ngô Quyền đến phố Lê Đại Hành |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,5 |
313 |
Phố Bạch Đằng |
Tổ 1B khu giết mổ gia súc (đường vào Cốc San) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
1,3 |
314 |
Bế Văn Đàn |
Từ Bế Văn Đàn đến đường Phạm Ngọc Thạch |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
315 |
Từ Đào Duy Từ đến Phạm Ngọc Thạch |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
|
316 |
Phố An Phú |
Nối tiếp phố An Phú chạy qua phố Quang Minh (từ cổng sau của Công an thành phố đến Trường tiểu học Nguyễn Du) đến đường Nhạc Sơn |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
317 |
Ngõ Ngô Quyền |
Từ phố Ngô Quyền đến bờ sông |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
3,0 |
318 |
Phố Ngọc Hà |
Từ phố Xuân Diệu đến đường Hàm Nghi (lõi đất Cao Minh) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
319 |
Phố An Bình |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,6 |
320 |
Phố An Nhân |
Từ đường Hoàng Liên đến phố Quang Minh |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,9 |
321 |
Đường An Dương Vương |
Từ giáp phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8) |
30.000.000 |
24.000.000 |
18.000.000 |
1,3 |
322 |
Từ phố Nguyễn Du (N8) đến chân cầu Phố Mới |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
2,6 |
|
323 |
Từ chân cầu Phố Mới đến phố Tráng A Pao |
25.000.000 |
20.000.000 |
15.000.000 |
1,0 |
|
324 |
Từ phố Tráng A Pao đến phố Ngô Quyền |
17.000.000 |
13.600.000 |
10.200.000 |
1,0 |
|
325 |
Phố Soi Tiền |
Từ giáp địa phận phường Cốc Lếu đến phố Nguyễn Du (N8) |
10.000.000 |
8.000.000 |
6.000.000 |
3,0 |
326 |
Các đường còn lại |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,5 |
|
327 |
Ngõ Bà Triệu |
Đối diện cổng trường Lê Văn Tám |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
328 |
Ngã sáu |
Các lô đất bao quanh ngã sáu |
24.000.000 |
19.200.000 |
14.400.000 |
1,3 |
329 |
Đường T1+ đường quy hoạch hồ số 6 |
Từ đường Nhạc Sơn đến giáp Duyên Hải |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
330 |
Các đường thuộc quy hoạch (khu vực nhà máy gạch Tuylen cũ) |
Gồm các đường M1, M2, M3, M4 |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
4,0 |
331 |
Các đường thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng |
Các đường bố trí Tái định cư thuộc khu du lịch sinh thái Chiến Thắng |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
3,0 |
332 |
Các đường quy hoạch hạ tầng sau kè Ngòi Đum |
Đường M2 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
3,0 |
333 |
Đường M3 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
3,0 |
|
334 |
Các ngõ còn lại của phường Kim Tân |
|
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,5 |
335 |
Đường Ngô Quyền kéo dài |
Từ phố Yết Kiêu đến cầu Ngòi Đum |
12.000.000 |
9.600.000 |
7.200.000 |
1,0 |
VI |
Phường Bắc Cường |
|
|
|
|
|
336 |
Phố Cù Chính Lan |
Từ đường D2 đến đường N4 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
337 |
Đường Hoàng Trường Minh (N1) |
|
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
338 |
Phố Lạc Sơn (N11) |
Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Lê Văn Thiêm (N4) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
339 |
Phố Nguyễn Thị Định (N2) |
Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Phú Thịnh (B1) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
340 |
Phố Lê Văn Thiêm (N4) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
341 |
Phố Mường Hoa (N10) |
Từ phố Ngô Minh Loan (N3) đến phố Hoàng Trường Minh |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
342 |
Phố Nguyễn Thăng Bình (N12) |
Từ phố Đặng Thai Mai (N14) đến hết đường |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
343 |
Phố Đào Trọng Lịch (đường N2A*) |
Từ phố Nguyễn Thị Định nối đến phố Cù Chính Lan |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,2 |
344 |
Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 1 |
Các đường còn lại |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,2 |
345 |
Tiểu khu 2 |
Phố Bùi Đức Minh (N17): Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến phố Hoàng Quy (N6) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
346 |
Phố Võ Đại Huệ (N19): Đoạn từ phố Tân Lập (N7) đến phố An Lạc (N8) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
|
347 |
Các đường còn lại thuộc tiểu khu 2 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,2 |
|
348 |
Đường Ngô Minh Loan (N3) |
Từ phố Lê Thanh (D2) đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
349 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường D1) |
Từ cây xăng đến hết phố Phú Thịnh (B1) |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
3,0 |
350 |
Từ phố Phú Thịnh (B1) đến hết địa phận phường Bắc Cường |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
3,5 |
|
351 |
Đường Ngô Quyền |
|
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
3,0 |
352 |
Phố Lê Trọng Tấn (đường N14) |
Từ phố Nguyễn Thăng Bình đến tuyến 27 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,7 |
353 |
Phố Mạc Đăng Dung (đường N5) |
Từ đường Ngô Quyền đến đường 27 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,7 |
354 |
Phố Lê Văn Thiêm (đường N14) |
Điểm đấu Đại lộ Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú (D3) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,7 |
355 |
Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 3 |
Các đường còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
356 |
Phố Trần Phú (D3) |
Đường Hoàng Liên kéo dài (từ trạm đăng kiểm đến đường B3) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
3,0 |
357 |
Phố Lê Thanh (đường Quốc lộ 4E - hoặc D2) |
Từ đầu cầu Kim Tân đến phố Phú Thịnh |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,7 |
358 |
Từ phố Phú Thịnh đến phố Vĩ Kim |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
|
359 |
Từ phố Vĩ Kim đến phố Châu Úy |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,4 |
|
360 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ cầu Bắc Cường đến đường B3 |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
2,1 |
361 |
Phố Phú Thịnh (B1) |
Từ đường D2 đến đường D1 |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
2,0 |
362 |
Đoạn còn lại |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
|
363 |
Các đường nhánh nối đường Phú Thịnh |
Các nhánh thuộc dự án đường B1 |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,7 |
364 |
Thuộc dự án B1 |
Phố Hoàng Quy (đường N16) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,5 |
365 |
Phố Quách Văn Rạng (đường N17) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,5 |
|
366 |
Phố An Lạc (đường N8) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,5 |
|
367 |
Phố Vĩ Kim (B2) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,5 |
368 |
Phố Châu Úy (B3) |
Từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến phố Lê Thanh |
6.000.000 |
4.800.000 |
3.600.000 |
1,5 |
369 |
Phố Trần Thị Lan (đường D4 + D4A) |
Từ đường M15 đến điểm Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - GDTX thành phố |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
370 |
Phố Phú Thịnh (đường E14) |
Phố Phú Thịnh kéo dài |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
371 |
Phố Đô Đốc Tuyết (đường E15) |
Từ đường E13 đến đường Lê Thanh (ngã tư cây xăng Linh Hương) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
372 |
Phố Đô Đốc Lộc (đường E16) |
Từ đường E13 đến đường M15 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
373 |
Phố Trương Định (đường E17) |
Từ đường N4 đến M15 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
374 |
Phố Nguyễn Minh Không (đường E18) |
Từ đường N4 đến đường E17 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
375 |
Phố Huỳnh Thị Cúc (đường M16) |
Nối giữa đường Lê Thanh và đường D3 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
376 |
Các đường còn lại thuộc Tiểu khu đô thị số 4 |
Các đường còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
377 |
Các đường thuộc tiểu khu đô thị số 5 |
|
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
378 |
Đường đi trại giam (cũ) |
Từ phố Tân Lập (N7) đến cổng trại giam cũ |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
1,7 |
379 |
Từ trục chính đến phố Tân Lập (N7) |
900.000 |
720.000 |
540.000 |
1,7 |
|
380 |
Khu vực thôn Bắc Tà |
Các hộ sau đường đi trại giam (cũ) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
381 |
Khu vực thôn An Lạc |
Các hộ sau đường đi trại giam (cũ) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
382 |
Khu vực thôn Tân Lập |
Khu vực từ đường đi trại giam (cũ) ra nghĩa trang Tân Lập |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
383 |
Đường rẽ từ đường đi trại giam (cũ) đến Đông Hà |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
|
384 |
Khu vực thôn Phú Thịnh |
Phía sau 20 m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
385 |
Khu vực thôn Vĩ Kim |
Phía sau 20m đường 4E (thuộc tiểu khu 4) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
386 |
Khu vực thôn Chính Cường |
Khu vực sau tỉnh lộ 156 và các vị trí còn lại |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
387 |
Các hộ bán mặt đường tỉnh lộ 156 |
Từ đường D2 đến hết tỉnh lộ 156 |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,2 |
388 |
Khu vực thôn Cửa Cải (tổ 30) |
Các khu vực còn lại |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,2 |
389 |
Đường D6A |
Từ đường B2 đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
390 |
Đường D6 |
Từ đường B3 đến đường M9 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
391 |
Đường M9 |
Đường vòng B3 đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
392 |
Các đường thuộc khu sinh thái Chiến Thắng |
Các đường bố trí Tái định cư thuộc khu sinh thái Chiến Thắng |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
393 |
Các khu vực còn lại của phường |
|
300.000 |
240.000 |
180.000 |
3,5 |
394 |
Các đường thuộc khu tái định cư của công ty Apatit (trừ các hộ bám mặt đường tỉnh lộ 156) |
|
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,5 |
VII |
Phường Nam Cường |
|
|
|
|
|
395 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường D1) |
Từ hết địa phận phường Bắc Cường đến giáp địa phận phường Bình Minh |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
3,5 |
396 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ phố Châu Úy đến phố Mỏ Sinh |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,8 |
397 |
Phố Lê Thanh (đường 4E cũ) |
Từ phố Châu Úy đến phố Cốc Sa (từ B3 đến B4) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
398 |
Đường Trần Phú (D3) |
Từ B5 đến B6 (Mỏ Sinh) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
2,5 |
399 |
Đường Trần Phú (D3) kéo dài |
Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
3,5 |
400 |
Đường Tùng Tung |
Từ phố Trần Phú (D3) đến Mỏ Sinh (quốc lộ 4E cũ) |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
401 |
Từ đường Mỏ Sinh đến cầu chui Bắc Lệnh |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
2,0 |
|
402 |
Phố Trần Phú |
Từ phố Cốc Sa đến đường B5 |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
4,5 |
403 |
Phố Cốc Sa (B4) |
Từ phố Lê Thanh đến đại lộ Trần Hưng Đạo (B4) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
404 |
Các hộ còn lại sau B4 và đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
3,0 |
|
405 |
Phố Lùng Thàng (B4A) |
Từ phố Lê Thanh đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
406 |
Phố 1-5 |
Đoạn từ vị trí giao nhau với Trần Hưng Đạo đến đường Trần Phú |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
407 |
Đường Trần Kim Chiến |
Đoạn từ vị trí giao nhau với (VNPT) Trần Hưng Đạo đến đường Võ Nguyên Giáp |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
408 |
Phố Mỏ Sinh (B6) |
Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố Trần Phú |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,4 |
409 |
Từ phố Phùng Chí Kiên đến phố 30/4 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
|
410 |
Các đường nhánh |
Các đường nhánh thuộc Khu dân cư B5- B6 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
411 |
Phố Châu Úy (B3) |
Từ phố Lê Thanh đến đại lộ Trần Hưng Đạo |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,8 |
412 |
Đường Lùng Thàng |
Từ Suối Đôi đến hết thôn Lùng Thàng |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
413 |
Từ hầm chui cao tốc đến ngã ba Đồng Hồ (đường Suối Đôi) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
|
414 |
Sau đường Lùng Thàng |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
|
415 |
Các khu còn lại Đồng Hồ |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
|
416 |
Thôn Đông Hà |
Từ đường B5 đi phường Bình Minh (từ nhà ông Bình đến giáp phường Bình Minh) các hộ bám đường WB |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
417 |
Các hộ còn lại không bám đường WB |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
|
418 |
Đường Tùng Tung 2 (WB) |
Giáp quốc lộ 4E - Mỏ Sinh |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
419 |
Thôn Tùng Tung 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt (bám đường WB) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
420 |
Các hộ không bám đường WB |
650.000 |
520.000 |
390.000 |
1,5 |
|
421 |
Thôn Tùng Tung 1 (cũ) |
Các hộ còn lại không bám đường 4E sau 20 m có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
422 |
Khu vực tổ 11 giáp Bắc Lệnh, đường liên thôn |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
1,5 |
|
423 |
Thôn Tùng Tung 3 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
650.000 |
520.000 |
390.000 |
1,5 |
424 |
Thôn Cốc Sa (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,5 |
425 |
Thôn Lùng Thàng 1 |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,5 |
426 |
Thôn Lùng Thàng 2 |
Các hộ còn lại sau B4 và đường đại lộ Trần Hưng Đạo có vị trí nhà ở nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
1,5 |
427 |
Đường D7 |
Từ phố Lùng Thàng đến phố Cốc Sa |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,5 |
428 |
Đường D7A |
Từ B4A đến giáp khối 7 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,5 |
429 |
Phố Bùi Bằng Đoàn |
Đoạn từ khối 7 đến hết đường (phố Lê Thanh) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
430 |
Tiểu khu đô thị số 4 |
Đường D3 (Từ công an phường Nam Cường đến đường B3) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
3,0 |
431 |
Các đường nhánh còn lại của tiểu khu đô thị số 4 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
|
432 |
Các tuyến đường bố trí TĐC |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
|
433 |
Khu dân cư B6 |
Các đường thuộc Khu dân cư B6 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
434 |
Khu dân cư trước khối II |
Các đường thuộc Khu dân cư trước khối II (D10) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,2 |
435 |
Đường B10 |
Từ phố 1/5 vào Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đến giáp phường Bắc Lệnh |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
436 |
Đường T3 |
Trước Tỉnh uỷ (từ đường 1/5 đến đường B6 giáp phường Bắc Lệnh) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
437 |
Thôn Đồng Hồ 1, thôn Đồng Hồ 2 (cũ) |
Các hộ còn lại có vị trí nhà ở nằm cách đường chuyên dùng mỏ sau 20 m, nằm xa đường liên thôn, liên xã, vị trí nhà ở trong các đường cụt, ngõ cụt |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
3,0 |
438 |
Đường suối Đôi - Pèng |
Từ Quốc lộ 4E đến đường chuyên dùng mỏ |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
439 |
Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) phía Nam |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,5 |
|
440 |
Khu vực dân cư chân đồi khối 8 sau đường B4 |
Từ phố Cốc Sa đến nhà ông Vinh (đối diện cổng Chi cục Thú y) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,0 |
441 |
Đoạn còn lại |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
1,5 |
|
442 |
Đường D10+N2 |
Sau Sở Tài chính và Cục Hải quan |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,2 |
443 |
Các đường quy hoạch khu dân cư sau khối II, đường B4 (không kể đường 4E) phía Bắc |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,5 |
|
VIII |
Phường Bắc Lệnh |
|
|
|
|
|
444 |
Đại lộ Trần Hưng Đạo |
Từ Phố Mỏ Sinh đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh |
8.000.000 |
6.400.000 |
4.800.000 |
1,8 |
445 |
Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E - hoặc D2) |
Từ cầu chui đến hết địa bàn phường Bắc Lệnh |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
446 |
Phố Mỏ Sinh (B6) |
Đoạn từ phố Trần Phú đến phố 30/4 (đường B7) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
447 |
Đoạn từ phố 30/4 đến đường B10 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,3 |
|
448 |
Đường T1 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,0 |
449 |
Đường T2 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
Từ đường B10 (đường Nguyễn Trãi) đến đường T3 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,0 |
450 |
Đường T3 khu dân cư giáp đường B6 kéo dài |
Từ đường T1 đến đường B6 kéo dài (phố Mỏ Sinh) |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,0 |
451 |
Phố 30/4 |
Từ phố Mỏ Sinh đến phố Chiềng On |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,7 |
452 |
Phố Chiềng On (Đường B8) |
Từ Đại lộ Trần Hưng đạo đến phố 30/4 |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
453 |
Từ phố 30/4 đến giáp địa phận phường Bình Minh |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
2,0 |
|
454 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu 11 |
Các phố Lưu Hữu Phước (L4), Đỗ Nhuận (L3) |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
2,0 |
455 |
Tiểu khu đô thị 12 |
Các phố Lê Thiết Hùng (l12), Lý Thường Kiệt (T1), Lý Nhân Tông (T15) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
456 |
Đường nối |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường tiểu học Bắc Lệnh |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
457 |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường cấp II Bắc Lệnh |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
|
458 |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến cổng trường Lý Tự Trọng |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
|
459 |
Đường nối |
Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến chân đồi truyền hình |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
460 |
Đường trước trường cấp 1+2 Bắc Lệnh |
Từ cổng trường cấp II Bắc Lệnh đến giáp tường rào trường CN kỹ thuật |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
461 |
Các đường còn lại |
Giáp công an phường Bắc lệnh và sau đội xe ca mỏ, đường sau trạm bơm (Từ D3 đi Làng Tát, cách D3 200m) |
700.000 |
560.000 |
420.000 |
2,0 |
462 |
Khu dân cư B6 |
Các phố Nguyễn Thế Lộc (D15), Phan Huy Ích (D14), Nguyễn Danh Phương (D16), Phùng Chí Kiên (T3), Lê Văn Thịnh (T13) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
463 |
Đường Phùng Chí Kiên |
Từ phố 1/5 đến phố Chiềng On |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
2,0 |
464 |
Tổ 15,16,17 (tổ 10A, 10B, 11 cũ) |
Từ phố 30/4 (B7) vào tổ 17 đến địa phận phường Bình Minh và các hộ dọc theo đường B7 còn lại |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
465 |
Từ đường D2 phường Nam Cường đến hết đường tổ 15,16 các hộ bám mặt đường |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
|
466 |
Các khu vực còn lại |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
|
467 |
Tổ 10 - 5 (tổ 4B - Tổ 9 cũ) |
Từ QL 4E (cũ) - Tổ 5 (tổ 9 cũ) - Tổ10 (tổ 4B cũ) - Tổ 10A |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
468 |
Vào các ngõ nhà dân |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
|
469 |
Tổ 6 (tổ 1 cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (QL 4E cũ) - Bãi đá mỏ Apatít - Nhà ông Bùi Văn Mậu (các hộ bám đường) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
470 |
Các ngõ còn lại |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
|
471 |
Ngõ tổ 7, 8, 9, 10, 11 (tổ 2, 3A, 4A, 5a, 5b cũ) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (D2) đến ngõ cụt |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
2,0 |
472 |
Tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) |
Các hộ bám đường liên thôn tổ 13, 14 (tổ 6, 7 cũ) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
473 |
Các ngõ còn lại |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
|
474 |
Đường tổ 12 |
Đường xóm phía sau đường Hoàng Quốc Việt (khu tập thể bệnh viện cũ) |
600.000 |
480.000 |
360.000 |
1,5 |
475 |
Phố Mạc Thị Bưởi (đường BL15) |
Nối giữa phố Trần Văn Ơn (đường BL18) đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
476 |
Phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
Từ đường Hoàng Quốc Việt (SN 281) đến phố Trần Văn Ơn (đường BL18) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
477 |
Phố Phùng Thế Tài (đường BL17) |
Từ phố Mạc Thị Bưởi (BL15) nối đến Tiểu khu 19 (giáp với đường sắt) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
478 |
Phố Trần Văn Ơn (đường BL18) |
Từ số nhà 103 đường Hoàng Quốc Việt đến giáp với Tiểu khu 19 |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
479 |
Phố Ngô Gia Khảm (đường BL16) |
Từ số nhà 201 đường Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
480 |
Phố Chế Lan Viên (đường BLM2) |
Từ phố Trần Văn Ơn (đường BL18) đến phố Phùng Thế Tài (đường BL17) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
481 |
Phố Cù Huy Cận (đường BLM2) |
Từ phố Ngô Gia Khảm (đường BL16) đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
482 |
Phố An Tiêm (đường BLM3) |
Từ phố Chế Lan Viên (đường BLM2) đến phố Hoàng Văn Thái (đường BL14) |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
483 |
Các đường còn lại thuộc khu tái định cư cao tốc phường Bắc Lệnh |
Các đường còn lại |
2.300.000 |
1.840.000 |
1.380.000 |
2,0 |
484 |
Tiểu khu đô thị 19 |
Các đường H1 và H2 |
4.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1,5 |
485 |
Các đường còn lại |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,2 |
|
486 |
Tiểu khu đô thị số 13 |
Các đường nhánh thuộc tiểu khu đô thị số 13 |
3.500.000 |
2.800.000 |
2.100.000 |
1,5 |
IX |
Phường Pom Hán |
|
|
|
|
|
487 |
Phố Hoàng Quốc Việt (Đường 4E cũ) |
Từ cổng trường Lý Tự Trọng đến tượng đài công nhân mỏ |
4.500.000 |
3.600.000 |
2.700.000 |
1,5 |
488 |
Từ tượng đài công nhân mỏ đến ngã ba trụ sở công an phường cũ |
5.000.000 |
4.000.000 |
3.000.000 |
1,5 |
|
489 |
Từ ngã ba công an phường cũ đến đầu đường đi vào mỏ (khu vực ngã ba Bến Đá) |
3.000.000 |
2.400.000 |
1.800.000 |
1,5 |
|
490 |
Đường vào mỏ |
Từ ngã ba Bến Đá đến địa phận xã Cam Đường |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
1,2 |
491 |
Đường Trần Văn Nỏ |
Từ ngã ba Bến Đá đến hết địa phận xã Cam Đường |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
1,2 |
492 |
Đường Hoàng Sào |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến giáp phường Bình Minh |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
493 |
Đường Võ Văn Tần |
Từ phố Hoàng Sào đến phố Tân Tiến |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
494 |
Phố Tân Tiến |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết phạm vi chợ Cam Đường |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
3,0 |
495 |
Đoạn còn lại |
1.400.000 |
1.120.000 |
840.000 |
5,4 |
|
496 |
Đường nối (C kiến thiết) |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến đường B (Na Ít) |
2.500.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
2,0 |
497 |
Từ đường B (Na Ít) đến hết đường |
2.000.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
4,0 |
|
498 |
Đường Giàn Than |
Từ đường Quốc lộ 4E cũ đến phố Hoàng Sào |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
499 |
Đường Nguyễn Xí |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến hết đường |
1.200.000 |
960.000 |
720.000 |
2,0 |
500 |
Phố Hoàng Đức Chử |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hà Đặc |
1.500.000 |
1.200.000 |
900.000 |
2,0 |
501 |
Đường Vũ Văn Mật |
Từ trường Lý Tự Trọng đến Bưu điện Cam Đường |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
502 |
Đường Hoàng Công Chất |
Từ đuờng vào xí nghiệp môi trường đến kho vật tư ông Trung Thể |
800.000 |
640.000 |
480.000 |
2,0 |
503 |
Phố Hà Đặc |
Từ công an phường (cũ) đến ngã ba Cầu Gồ (cạnh trường mầm non Hoa Ban) |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
504 |
Phố Tô Vũ |
Từ phố Hoàng Quốc Việt đến phố Hoàng Đức Chử |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
2,0 |
505 |
Đường Mã Văn Sơn |
Từ phố Hoàng Sào đến hết đường |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
506 |
Ngõ xóm 2 tổ 40 (tổ 10B cũ) |
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Chi tổ 40 (tổ 10B cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
507 |
Ngõ xóm 3 tổ 40 (tổ 10B cũ) |
Từ đường vào mỏ đến nhà bà Bích tổ 40 (tổ 10B cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
508 |
Ngõ xóm 1 tổ 44 (tổ 13 cũ) |
Từ đường xi măng vào nhà bà Tý tổ 44 (tổ 13 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
509 |
Ngõ xóm 2 tổ 44 (tổ 13 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Hùng tổ 44 (tổ 13 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
510 |
Ngõ xóm 1 tổ 43 (tổ 12 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Dong tổ 43 (tổ 12 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
511 |
Ngõ xóm 2 tổ 43 (tổ 12 cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà ông Cây tổ tổ 43 (tổ 12 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
512 |
Ngõ xóm 1 tổ 41 (tổ 10A cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà bà Chăm tổ 41 (tổ 10A cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
513 |
Ngõ xóm 1 tổ 42 (tổ 11A cũ) |
Từ đuờng xi măng đến nhà bà Tuân tổ 42 (tổ 11A cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
514 |
Ngõ xóm 2 tổ 42 (tổ 11A cũ) |
Từ đường xi măng đến nhà bà Mở tổ 42 (tổ 11A cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
515 |
Ngõ xóm 1 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi xuống trạm bơm tổ 36 (tổ 28 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
516 |
Ngõ xóm 2 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi lên nhà ông Đang tổ 36 (tổ 28 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
517 |
Ngõ xóm 3 tổ 36 (tổ 28 cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào khu vật tư cũ |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
518 |
Ngõ xóm 1 tổ 34 (tổ 30 cũ) |
Từ đường 29/3 đi bể nước 300m3 |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
519 |
Ngõ xóm 1 tổ 33 (tổ 31B cũ) |
Từ đường 29/3 vào nhà ông Châu tổ 33 (tổ 31B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
520 |
Ngõ xóm 1 tổ 31 (tổ 32 cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào nhà ông Tiến tổ 31 (tổ 32 cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
521 |
Ngõ xóm 1 tổ 18 (tổ 33A cũ) |
Từ đường 29/3 đi vào nhà 8A 2 tầng |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
522 |
Ngõ xóm 1 tổ 17 ( tổ 33B cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà 2 tầng 10A |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
523 |
Ngõ xóm 1 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà ông Hoa tổ 19 (tổ 36 cũ) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
524 |
Ngõ xóm 2 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà ông Thịnh tổ 19 (tổ 36 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
525 |
Ngõ xóm 1 tổ 17 (tổ 33B cũ) |
Từ đường 29/3 đi nhà bà Ty tổ 17 (tổ 33B cũ) |
200.000 |
160.000 |
120.000 |
2,0 |
526 |
Ngõ xóm 2 tổ 17 (tổ 33B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Tiến tổ 17 (tổ 33B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
527 |
Ngõ xóm 1 tổ 15 (tổ 34A cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Băng tổ 15 (tổ 34A cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
528 |
Ngõ xóm 3 tổ 19 (tổ 36 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Thủy tổ 19 (tổ 36 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
529 |
Ngõ xóm 1 tổ 22 (tổ 38 cũ) |
Từ Đường D2 vào nhà ông Sơn tổ 22 (tổ 38 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
530 |
Ngõ xóm 1 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Tài tổ 12 (tổ 40 cũ) |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
531 |
Ngõ xóm 2 tổ 12 (tổ 40 cũ) |
Từ đường D2 vào nhà bà Quyết tổ 12 (tổ 40 cũ) |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
532 |
Ngõ xóm 2 tổ 5 |
Từ đường Hoàng Sào (đối diện nhà máy bia) đến nhà bà Xuân - Trí |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
533 |
Ngõ xóm 2 tổ 25 (tổ 5B cũ) |
Từ đường D2 vào nhà ông Chành tổ 25 (tổ 5B cũ) |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
2,0 |
534 |
Ngõ xóm 1 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Xín tổ 26 (tổ 6 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
535 |
Ngõ xóm 2 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Thục tổ 26 (tổ 6 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
536 |
Ngõ xóm 3 tổ 26 (tổ 6 cũ) |
Từ đường B văn hóa đến nhà bà Lý tổ 26 (tổ 6 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
537 |
Ngõ xóm 1 tổ 28 (tổ 25 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà bà Tâm tổ 28 (tổ 25 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
538 |
Ngõ xóm 1 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà ông Ngọc tổ 27 (tổ 24 cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
539 |
Ngõ xóm 2 tổ 27 (tổ 24 cũ) |
Từ đường công nhân đến nhà ông Trão tổ 27 (tổ 24 cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
540 |
Ngõ xóm 1 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Thỉnh tổ 30 (tổ 8 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
541 |
Ngõ xóm 2 tổ 30 (tổ 8 cũ) |
Từ đường cầu gỗ vào nhà ông Bản tổ 30 (tổ 8 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
542 |
Ngõ xóm 1 tổ 29 (tổ 7A cũ) |
Từ đường cầu gỗ vào nhà bà Diện tổ 29 (tổ 7A cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
543 |
Ngõ xóm 1 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Thưa tổ 1 (tổ 4B cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
544 |
Ngõ xóm 2 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Trung tổ 1 (tổ 4B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
545 |
Ngõ xóm 1 tổ 2 (tổ 4C cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà ông Đức tổ 2 (tổ 4C cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
546 |
Ngõ xóm 1 tổ 3 (tổ 3A cũ) |
Từ đường Giàn Than đi nhà bà Minh tổ 3 (tổ 3A cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
547 |
Ngõ xóm 3 tổ 1 (tổ 4B cũ) |
Từ đường C chợ vào nhà ông Ninh tổ 1 (tổ 4B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
548 |
Ngõ xóm 2 tổ 2 (tổ 4C cũ) |
Từ đường C chợ vào nhà bà Tú tổ 2 (tổ 4C cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
549 |
Ngõ xóm 1 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào TT giáo viên tổ 8 (tổ 3C cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
550 |
Ngõ xóm 2 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Quang tổ 9 (tổ 42 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
551 |
Ngõ xóm 3 tổ 9 (tổ 42 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Mai tổ 9 (tổ 42 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
552 |
Ngõ xóm 1 tổ 7 (tổ 43 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà tập thể công nhân mỏ tổ 7 (tổ 43 cũ) |
350.000 |
280.000 |
210.000 |
2,0 |
553 |
Ngõ xóm 2 tổ 7 (tổ 43 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Oanh tổ 7 (tổ 43 cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
554 |
Ngõ xóm 1 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Long tổ 6 (tổ 41 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
555 |
Ngõ xóm 2 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà bà Dung tổ 6 (tổ 41 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
556 |
Ngõ xóm 3 tổ 6 (tổ 41 cũ) |
Từ đường Hoàng Sào vào nhà ông Nhĩ tổ 6 (tổ 41 cũ) |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
2,0 |
557 |
Ngõ xóm 2 tổ 14 (Tổ 7B cũ) |
Từ đường Đài truyền hình vào nhà ông Tân tổ 14 (Tổ 7B cũ) |
300.000 |
240.000 |
180.000 |
2,0 |
558 |
Ngõ xóm 2 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường Đài truyền hình vào nhà văn hóa tổ 8 (tổ 3C cũ) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
559 |
Ngõ xóm 3 tổ 8 (tổ 3C cũ) |
Từ đường đài truyền hình vào nhà ông Phương tổ 8 (tổ 3C cũ) |
400.000 |
320.000 |
240.000 |
2,0 |
560 |
Ngõ xóm 4 tổ 1 (tổ 4B cũ) |