Quyết định 47/2017/QĐ-UBND

Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật phí và lệ phí

Nội dung toàn văn Quyết định 47/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 47/2017/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2016/QĐ-UBND NGÀY 28/12/2016 CỦA UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI VỀ VIỆC BAN HÀNH CÁC QUY ĐỊNH THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT PHÍ VÀ LỆ PHÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Khóa XV Kỳ họp thứ 5 về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân thành phố;

Xét đề nghị của Liên ngành: Cục Thuế thành phố Hà Nội - Sở Tài chính - Sở Tư pháp - Kho bạc Nhà nước Hà Nội - Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 71210 /TTrLN: CT-STC-STP-KBNN-SGTVT ngày 03/11/2017 và của Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Văn bản số 82580/CT-THNVDT ngày 26/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1 như sau:

“1. Mức thu, đối tượng miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng... các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố: Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016; Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).”

2. Bổ sung Khoản 3, Điều 3 như sau:

“3. Đối với các điểm áp dụng công nghệ dừng đỗ xe thông minh, hệ thống thực hiện trích nộp phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trực tiếp về tài khoản tại Kho bạc nhà nước của đơn vị cấp phép”,

3. Bổ sung khoản 3, Điều 6 như sau:

“3. Trường hợp tổ chức, cá nhân được cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố để trông giữ phương tiện và đã nộp phí trước cho thời gian sử dụng từ 01/01/2018 theo mức thu quy định tại Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố, thì thực hiện điều chỉnh số phí phải nộp theo mức thu phí quy định tại Nghị quyết số 10/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội ”

Điều 2. Bãi bỏ tiết b, Khoản 2, Điều 3:

“b. Đối với phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác điểm đỗ xe Hà Nội thực hiện kê khai, nộp phí sử dụng tạm thời lòng đường hè phố đối với các địa bàn quận, huyện, thị xã (trừ quận Hoàn Kiếm) theo tháng quyết toán hàng năm theo quy định.”

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực Thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018; Các nội dung khác tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội giữ nguyên hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội; Giám đốc, thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc thành phố Hà Nội; Cục trưởng Cục Thuế Hà Nội; Giám đốc Kho bạc nhà nước Hà Nội; Giám đốc Công an thành phố Hà  Nội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Đoàn ĐBQH TP;
-TT Thành ủy, TTHĐND TP;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Ban KTNS HĐND TP;
- Các Sở, ban, ngành Thành phố;
- Cục kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- VP: Thành ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND TP;
- VPUB: PCVP, các phòng C
V;
- TT Tin học Công báo TP, Cổng giao tiếp điện
tử TP;
- Lưu: VT, KTg.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 47/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu47/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/12/2017
Ngày hiệu lực01/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 47/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 47/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Hà Nội


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 47/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Hà Nội
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu47/2017/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
              Người kýNguyễn Đức Chung
              Ngày ban hành29/12/2017
              Ngày hiệu lực01/01/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 47/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Hà Nội

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 47/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Hà Nội

                    • 29/12/2017

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 01/01/2018

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực