Nội dung toàn văn Quyết định 475-KHKT/QĐ 27 tiêu chuẩn Nhà nước
UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 475-KHKT/QĐ | Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 1978 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 27 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24-8-1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu, xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành 27 (hai mươi bảy) tiêu chuẩn về thuốc thử chất chỉ thị, phương pháp xác định hàm lượng nước, tạp chất kation và anion; Mối ghép then hoa răng chữ nhật; Linh kiện bán dẫn. Hệ thống ký hiệu. (Danh mục kèm theo quyết định này).
DANH MỤC TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC ĐÃ BAN HÀNH
(kèm theo quyết định số 475-KHKT/QĐ ngày 16-11-1978)
Số TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên gọi tiêu chuẩn | Hình thức ban hành | Ngày có hiệu lực | Phạm vi áp dụng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | TCVN 2299-78 | Chất chỉ thị. Quỳ | Khuyến khích áp dụng |
| Các ngành các địa phương có liên quan |
2 | TCVN 2300-78 | Chất chỉ thị. Tropéolin 00 |
| ||
3 | TCVN 2301-78 | Chất chỉ thị. Tropéolin 000 | nt |
| |
4 | TCVN 2302-78 | Chất chỉ thị. Dimétyla vàng | nt |
| |
5 | TCVN 2303-78 | Chất chỉ thị. Iodéozin | nt |
| nt |
6 | TCVN 2304-78 | Chất chỉ thị. Fénola đỏ | nt |
| nt |
7 | TCVN 2305-78 | Chất chỉ thị. Métyla da cam | nt |
| nt |
8 | TCVN 2306-78 | Chất chỉ thị. Công gô đỏ | nt |
| nt |
9 | TCVN 2307-78 | Chất chỉ thị. Crézola đỏ | nt |
| nt |
10 | TCVN 2308-78 | Chất chỉ thị. Métyla đỏ | nt |
| nt |
11 | TCVN 2309-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng nước. | nt |
| nt |
12 | TCVN 2310-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định tạp chất kim loại nặng | nt |
| nt |
13 | TCVN 2311-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất Amoni | nt |
| nt |
14 | TCVN 2312-78 | Thuốc thử. Phương pháp so màu ngọn lửa xác định hàm lượng tạp chất Natri, Kali, Canxi và stronti | nt |
| nt |
15 | TCVN 2313-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất đồng | nt |
| nt |
16 | TCVN 2314-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sắt | nt |
| nt |
17 | TCVN 2315-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định tạp chất Anion. Những chỉ dẫn chung | nt |
| nt |
18 | TCVN 2316-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất axit silicxic | nt |
| nt |
19 | TCVN 2317-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định tổng hàm lượng tạp chất nitơ | nt |
| nt |
20 | TCVN 2318-78 | Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất nitrat (trong dung dịch không màu) | nt |
| nt |
21 | TCVN 2319-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất sunfat (trong dung dịch không màu) | nt |
| nt |
22 | TCVN 2320-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất clorua (trong dung dịch không màu) | nt |
| nt |
23 | TCVN 2321-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất cacbonat | nt |
| nt |
24 | TCVN 2322-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất phốt phát (trong dung dịch không màu) | nt |
| nt |
25 | TCVN 2323-78 | Thuốc thử. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất Anion. Xác định hàm lượng tạp chất nitrit. | nt |
| nt |
26 | TCVN 2324-78 | Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Dung sai | Chính thức áp dụng | 01-01-1979 | nt |
27 | TCVN 2325-78 | Linh kiện bán dẫn. Hệ thống ký hiệu. | nt | nt | nt |
Điều 2. Tuỳ theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực và phạm vi áp dụng, các tiêu chuẩn trên phải được nghiêm chỉnh chấp hành trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan trong toàn quốc.
| KT. CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |