Quyết định 481/QĐ-UBND

Quyết định 481/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Nội dung toàn văn Quyết định 481/QĐ-UBND 2018 phê duyệt khu vực khai thác khoáng sản Trà Vinh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 481/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 12 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHU VỰC CẤM, TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG THĂM DÒ, KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 1800/TTg-CN ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020;

Xét Tờ trình số 674/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Mục tiêu: Khoanh định các khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh nhằm đảm bảo khai thác khoáng sản gắn với bảo vệ môi trường, bảo vệ cảnh quan thiên nhiên, công trình văn hóa lịch sử, danh lam thắng cảnh, các công trình dân sự trọng điểm, các khu vực dành riêng cho quốc phòng, an ninh, tôn giáo, đảm bảo các lợi ích kinh tế xã hội không bị xâm hại bởi hoạt động khoáng sản gây ra; đồng thời, bảo vệ các vùng khoáng sản chưa khai thác, làm cơ sở thực hiện tốt công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên khoáng sản, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái của tỉnh theo hướng phát triển bền vững.

2. Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh

- Khoanh định 423 khu vực cấm, 379 điểm cấm hoạt động khoáng sản với tổng diện tích là 41.619,01ha, trong đó: 05 khu vực, 40 điểm di tích lịch sử, văn hóa với diện tích là 692,97ha; 18 khu vực, 05 điểm rừng phòng hộ với diện tích là 19.342,04ha; 100 khu vực quốc phòng, an ninh với diện tích là 568,63ha; 192 khu vực, 311 điểm tôn giáo, tín ngưỡng với diện tích là 768,62ha; 23 điểm thông tin và truyền thông với diện tích là 6,17ha; 78 khu vực giao thông với diện tích là 12.366,5ha; 24 khu vực năng lượng với diện tích là 7.600,1ha và 06 khu vực cấm trên sông với diện tích 273,98ha (đính kèm phụ lục 01)

- Khoanh định 113 khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh với tng diện tích là 98.548,58ha, trong đó: 10 khu vực khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh với diện tích là 2.598,00ha, 93 khu vực trồng lúa với diện tích là 95.829,38ha; 07 khu vực phòng tránh khắc phục hậu quả thiên tai với diện tích là 64,90ha và 03 khu vực tạm cấm trên sông với 56,3ha (đính kèm phụ lục 02).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức công bố công khai khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh; chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện Quyết định này; đồng thời, tổ chức quản lý chặt chẽ các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh đúng theo quy định.

2. Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tăng cường công tác quản lý hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh; xử lý nghiêm các trường hợp hoạt động khoáng sản vi phạm khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản đúng theo quy định của Luật khoáng sản và các quy định của pháp luật có liên quan.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn theo kết quả khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát và phối hợp chặt chẽ với các cơ quan chức năng trong quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn quản lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉn
h;
- LĐVP;
- Lưu: VT, PNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC 1:

CÁC KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

I. KHU VỰC ĐẤT DÀNH RIÊNG CHO DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA ĐƯỢC XẾP HẠNG


STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích quy hoạch (ha)

Loại hình di tích

Hạng Quyết định

Diện tích cấm HĐKS (ha)

X (m)

Y (m)

I- Huyện Càng Long

1

DT8

Di tích LSCM Chùa BODHICULAMANI (p Sóc)

p Sóc, xã Huyền Hội, huyện Càng Long

1095622

577841

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

2

DT10

DTLS Chùa Py- Sey Va- Ra- Ram (chùa Ba Si)

xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

1100089

586565

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

3

DT11

DTLS Nơi thành lập Chi bộ An Trường

ấp 3, xã An Trường, huyện Càng Long

1101443

575830

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

4

DT22

Di tích lịch sử Đình Phú Đức

p Phú Đức 1, xã Bình Phú, huyện Càng Long

1100669

581113

 

Lịch sử

Cấp Tnh

 

II- Thành phố Trà Vinh

5

DT1

Di tích lịch sử cách mạng Đền thờ Chủ tịch H Chí Minh

p Vĩnh Hội, xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1104193

590849

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

6

DT3

Di tích danh thắng Ao Bà Om

Khóm 4, phường 8, TP. Trà Vinh

1096877

587980

2,48

Danh lam thng cảnh

Cấp Quốc gia

 

7

DT4

Di tích kiến trúc tôn giáo chùa Âng

Khóm 4, phường 8, TP. Trà Vinh

1096699

587936

 

Kiến trúc nghệ thuật

Cấp Quốc gia

 

8

DT7

Di tích kiến trúc nghệ thuật Phước Minh Cung (Chùa Ông)

Số 44 Điện Biên Phủ, phường 2, TP. Trà Vinh

1098725

592059

 

Kiến trúc nghệ thuật

Cấp Quốc gia

 

9

DT9

Di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Kom Pong (BODHISALARAJA)

Khóm 2, phường 1, TP. Trà Vinh

1099281

592069

 

Kiến trúc nghệ thuật

Cấp Quốc gia

 

10

DT14

Di tích lịch sử văn hóa Miếu Tiền Vãng (Miếu Tiên Sư)

Khóm 2, phường 1, TP. Trà Vinh

1099189

591945

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

III- Huyện Cầu Kè

11

DT21

Di tích kiến trúc nghệ thuật Nhà cổ Huỳnh Kỳ (Nhà cổ Cầu Kè)

Khóm 2, thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1091774

560992

 

Kiến trúc nghệ thuật

Cấp Tnh

 

12

DT28

DTLS Thánh tịnh Thanh Long Tràng Võ

ấp Ngãi Nhì, xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1094637

559577

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

IV- Huyện Châu Thành

13

DT19

Di tích lịch s Đình An mỹ (Đình Bà Trầm)

p Bà Trầm, xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1096906

599088

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

14

DT40

Cụm di tích Bờ Lũy - chùa Kom Pong Thmo (chùa Lò Gạch)

p Ba Se A, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

1096886

587073

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Đang lập hồ sơ đề nghị công nhận)

 

15

DT44

Di tích Gò Ông Tà

p Cổ Tháp B, xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

 

 

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Dự kiến khai quật, nếu đủ điều kiện sẽ lập hồ sơ đề nghị công nhận)

 

V- Huyện Trà Cú

16

DT2

Di tích Kiến trúc Lưu Cừ II

p Lưu Cừ II, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1073578

575628

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia

 

17

DT15

Di tích lịch sử Chùa Bào Môn

p Bào Môn, xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

1071221

597815

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

18

DT17

Di tích LSCM Chùa Long Thành

Ấp Long Thuận, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1072685

579907

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

19

DT18

Di tích LSCM Chùa Satharam Van Ta Rom (Chùa Tà Rom)

Ấp Tà Rom A, xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

1069007

596892

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

20

DT25

Di tích Chùa Chroy Ton Sa (Bãi Xào Giữa)

ấp Bãi Xào Giữa, xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1069788

579266

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

21

DT31

Di tích Chùa Long Trường

ấp Long Trường, xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1076240

592675

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

22

DT41

Di tích Chùa Chê Đây (chùa Tháp)

Ấp Đồn Điền, xã Tân Sơn, huyện Trà Cú

1076638

581411

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Dự kiến khai quật, nếu đủ điều kiện slập hồ sơ đề nghị công nhận)

 

23

DT38

DTLS Chùa Trô Pras Bat (chùa Chông Bát)

ấp Chông Bát, xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1076468

593529

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh (Đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị công nhận)

 

VI- Huyện Cầu Ngang

24

DT5

Di tích lịch sử cách mạng chùa Giác Linh (chùa Dơi)

Ấp Nhứt A, xã MLong Bắc, huyện Cầu Ngang

1085044

608514

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

25

DT13

Di tích LSCM Chùa Phước Mỹ (Chùa Bà Sở)

Ấp Bến Chùa, xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

1075451

611264

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

26

DT26

DTLS Chùa Can Snom (Căn Nom)

ấp Căn Nom, xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

1082306

596625

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

27

DT27

DTLS Chùa Vel Lac (Lạc Hòa)

ấp Lạc Hòa, xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1073964

606695

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

VII- Huyện Tiểu Cần

28

DT43

Di tích Gò Ông Tà (chùa Cây Còng).

Ấp Tân Trung Giồng A, xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

 

 

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Dự kiến khai quật, nếu đủ điều kiện lập hsơ đề nghị công nhận)

 

VIII- Huyện Duyên Hải

29

DT12

DTLS Chùa Tà Lôn (Cái Cối)

ấp Cái Cối, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hi

1061206

590619

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

30

DT20

Di tích LSCM Chùa Sattarinadi Pro Khup (Chùa Trà Khúp)

Ấp Trà Khúp, xã Ngủ Lạc, huyện Duyên Hải

1069137

601640

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

31

DT23

DTLS Đình Phước Lộc

khóm 4, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải

1065566

609386

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

32

DT37

DTLS Ban An ninh tnh Trà Vinh

Ấp Đông Thành, xã Đông Hải, huyện Duyên Hi

1056859

601888

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

33

DT39

DTLS Đình Khánh Hưng

Ấp Cái Đôi, xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1062128

598308

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

34

DT42

Di tích Pra Sát (Ba Sát)

ấp Ba Sát, xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải

 

 

 

Khảo cổ

Cấp Quốc gia (Dự kiến khai quật, nếu đủ điều kiện sẽ lập hồ sơ đề nghị công nhận)

 

IX- Thị xã Duyên Hải

35

DT6

Di tích LSCM Bến tiếp nhận vũ khí Cồn Tàu

p Cồn Trứng, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1063423

614277

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

36

DT24

DTLS Đình miếu Cồn Trứng

ấp Cồn Trứng, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1064974

615630

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

37

DT36

Di tích LSCM Lăng Ông Cồn Tàu

Ấp Cồn Tàu, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1065357

615137

 

Lịch sử

Cấp Quốc gia

 

38

DT16

Di tích LSCM Căn cứ Tỉnh ủy Trà Vinh (Căn cứ Giồng Giếng)

Ấp Giồng Giếng, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải

1062671

610146

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

39

DT29

DTLS Đình Hội Hữu

ấp 13, xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1072052

606875

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

40

DT30

Di tích Lầu Bà Cố Hỷ Thượng Động nương nương

p Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1069294

615797

 

Lịch sử

Cấp Tỉnh

 

* 05 khu vực khoanh định cấm hoạt động khoáng sản thuộc đất dành riêng cho Khu du lịch được xếp hạng

STT

Shiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích có chồng lấn với quy hoạch khác (ha)

Đối tượng có quy hoạch chồng lấn

Diện tích cấm HĐKS (ha)

X (m)

Y (m)

1

DT32/1

Khu du lịch sinh thái cù lao Long Trị (khu 1)

xã Long Đức, TP Trà Vinh

1101964

596277

39,64

 

 

39,64

2

DT32/2

Khu du lịch sinh thái cù lao Long Trị (khu 2)

xã Long Đức, TP Trà Vinh

1106926

588266

11,28

 

 

11,28

3

DT33

Khu văn hóa-du lịch Ao Bà Om

Phường 8, TP Trà Vinh

1097062

588198

83,76

 

 

83,76

4

DT34

Khu du lịch sinh thái Hàng Dương

xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

1083081

611158

20,00

 

 

20,00

5

DT35

Khu du lịch sinh thái rừng ngập mặn biển Ba Động

xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1067081

617416

538,29

 

 

538,29

Tổng

 

 

 

692,97

 

 

692,97

II. KHU VỰC ĐẤT DÀNH RIÊNG CHO ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ

* Tổng hợp 23 khu vực khoanh định cấm hoạt động khoáng sản đối với đất rừng phòng hộ

STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích có chồng lấn với quy hoạch khác (ha)

Đối tượng có quy hoạch chồng lấn

Diện tích cấm HĐKS (ha)

X (m)

Y (m)

I- Huyện Châu Thành

1

R1

Rừng phòng hộ

xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1100657

597501

71,09

3,27

DLST3

71,09

2

R2

Rừng phòng hộ

xã Hòa Minh-xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1093863

606244

465,57

33,65

DLST5

465,57

3

TR1

Chốt bảo vệ rừng

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1088342

613918

 

 

 

 

II- Huyện Cầu Ngang

4

R3

Rừng phòng hộ

xã Vinh Kim-xã Mỹ Long Bc, huyện Cầu Ngang

1089226

607529

17,57

 

 

17,57

5

R4

Rừng phòng hộ

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1088420

609022

68,40

28,73

2,09

DLST4

QP24

68,40

6

R5

Rừng phòng hộ

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1086172

609699

20,99

1,31

DLST6

20,99

7

R6

Rừng phòng hộ

TT. Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

1085402

610379

69,01

14,52

DLST6

69,01

8

R7

Rừng phòng hộ

xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

1081595

611854

527,31

 

 

527,31

9

R8

Rừng phòng hộ

xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

1083792

613306

351,52

 

 

351,52

10

TR2

Trạm Cầu Ngang

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1083946

611312

 

 

 

 

III- Thị xã Duyên Hải

11

R9

Rừng phòng hộ

xã Long Hữu, TX. Duyên Hải

1072271

613570

993,89

 

 

993,89

12

R10

Rừng phòng hộ

xã Hiệp Thạnh, TX. Duyên Hải

1072913

615099

1528,33

 

 

1528,33

13

R11

Rừng phòng hộ

xã Hiệp Thạnh, TX. Duyên Hải

1077861

616117

49,65

 

 

49,65

14

R12

Rừng phòng hộ

xã Trường Long Hòa, TX. Duyên Hải

1066660

614011

2855,53

445,95

0,56

0,34

DT35

QP64

QP65

2855,53

15

R13

Rừng phòng hộ

xã Dân Thành, TX. Duyên Hải

1063805

612335

1350,04

102,08

DLST10

1350,04

16

R14

Rừng phòng hộ

xã Dân Thành, TX. Duyên Hải

1059033

611943

32,36

 

 

32,36

17

R15

Rừng phòng hộ

xã Dân Thành, TX. Duyên Hải

1058735

608764

1144,66

 

 

1144,66

18

TR3

Trạm Trường Long Hòa

xã Trường Long Hòa, TX. Duyên Hải

1071747

618259

 

 

 

 

IV- Huyện Duyên Hải

19

R16

Rừng phòng hộ

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1060030

604781

2450,28

861,29

DLST9

2450,28

20

R17

Rừng phòng hộ

xã Đông Hải, huyện Duyên Hải

1056092

605781

4059,21

0,62

110,37

QP58

QP59

4059,21

21

R18

Rừng phòng hộ

xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hi

1056514

596784

3286,62

2,98

QP55

3286,62

22

TR4

Trạm Đông Hải

xã Đông Hi, huyện Duyên Hải

1055618

601757

 

 

 

 

23

TR5

Trạm La Gi

xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

1058703

592777

 

 

 

 

Tổng cộng:

 

 

19342,04

1607,76

 

19342,04

III. KHU VỰC ĐẤT DÀNH RIÊNG CHO QUỐC PHÒNG

STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích cấm HĐKS (ha)

X (m)

Y (m)

1

QP1

 

xã An Trường A, huyện Càng Long

1105778

569926

1,23

1,23

2

QP2

 

xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long

1109503

580455

0,80

0,80

3

QP3

 

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1102496

581583

1,64

1,64

4

QP4

 

xã Đại Phước, huyện Càng Long

1104183

588553

2,44

2,44

5

QP5

 

xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1102671

591140

3,04

3,04

6

QP6

 

xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1102731

591369

2,82

2,82

7

QP7

 

Phường 1, TP. Trà Vinh

1099647

592283

0,77

0,77

8

QP8

 

Phường 2, TP. Trà Vinh

1098923

591867

0,52

0,52

9

QP9

 

Phường 2, TP. Trà Vinh

1098928

591980

0,12

0,12

10

QP10

 

Phường 4, TP. Trà Vinh

1098678

592185

0,01

0,01

11

QP11

 

Phường 7, TP. Trà Vinh

1097922

590606

9,97

9,97

12

QP12

 

Phường 7, TP. Trà Vinh

1098031

591245

8,75

8,75

13

QP13

 

Phường 5, TP. Trà Vinh

1096277

592225

2,40

2,40

14

QP14

 

Phường 9, TP. Trà Vinh

1094909

592562

0,22

0,22

15

QP15

 

xã Song Lộc, huyện Châu Thành

1094135

582368

8,10

8,10

16

QP16

 

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1092703

587006

8,30

8,30

17

QP17

 

xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1091954

594355

5,46

5,46

18

QP18

 

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1102431

593532

0,25

0,25

19

QP19

 

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1100473

596147

0,32

0,32

20

QP20

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1090034

613474

1,21

1,21

21

QP21

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1089899

613560

0,07

0,07

22

QP22

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1088114

611813

2,41

2,41

23

QP23

 

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1087634

599730

0,53

0,53

24

QP24

 

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1088047

609546

2,14

2,14

25

QP25

 

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1087034

608820

1,93

1,93

26

QP26

 

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1084154

609127

0,43

0,43

27

QP27

 

TT Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

1084345

611003

2,75

2,75

28

QP28

 

TT Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

1083144

603621

1,13

1,13

29

QP29

 

xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

1082164

611146

2,27

2,27

30

QP30

 

xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

1083063

614910

24,75

24,75

31

QP31

 

xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

1079439

594731

0,41

0,41

32

QP32

 

xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè

1099235

562581

0,44

0,44

33

QP33

 

xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè

1098907

566925

1,13

1,13

34

QP34

 

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1094962

560178

1,40

1,40

35

QP35

 

xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè

1092624

556744

0,40

0,40

36

QP36

 

TT Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1092045

560745

0,40

0,40

37

QP37

 

TT Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1091292

560970

1,19

1,19

38

QP38

 

xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè

1089941

558394

1,60

1,60

39

QP39

 

xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1084960

572728

4,94

4,94

40

QP40

 

xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1084388

574138

0,93

0,93

41

QP41

 

xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần

1083323

576924

0,18

0,18

42

QP42

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1080364

590193

0,23

0,23

43

QP43

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1079187

588226

0,22

0,22

44

QP44

 

xã Tân Sơn, huyện Trà Cú

1076277

579050

0,35

0,35

45

QP45

 

xã Tập Sơn, huyện Trà Cú

1076923

582591

0,28

0,28

46

QP46

 

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1075565

590623

0,39

0,39

47

QP47

 

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1076379

593288

0,89

0,89

48

QP48

 

xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1072713

578911

0,10

0,10

49

QP49

 

xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

1073317

583194

0,50

0,50

50

QP50

 

xã Long Hiệp, huyện Trà Cú

1073743

592013

0,08

0,08

51

QP51

 

xã Hàm Giang, huyện Trà Cú

1071605

590469

0,29

0,29

52

QP52

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1069936

583691

3,94

3,94

53

QP53

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1066686

580583

5,08

5,08

54

QP54

 

xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

1061106

589211

5,19

5,19

55

QP55

 

xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

1057166

595315

3,14

3,14

56

QP56

 

xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

1054350

595470

1,01

1,01

57

QP57

 

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1061882

599000

0,61

0,61

58

QP58

 

xã Đông Hải, huyện Duyên Hải

1056111

601371

1,10

1,10

59

QP59

 

xã Đông Hải, huyện Duyên Hải

1056547

607605

111,01

111,01

60

QP60

 

xã Long Toàn, TX Duyên Hải

1069727

609336

68,30

68,30

61

QP61

 

xã Hiệp Thạnh, TX Duyên Hải

1078689

614614

1,16

1,16

62

QP62

 

xã Trường Long Hòa, TX Duyên Hải

1070292

613913

20,36

20,36

63

QP63

 

xã Trường Long Hòa, TX Duyên Hải

1070171

615997

2,25

2,25

64

QP64

 

xã Trường Long Hòa, TX Duyên Hải

1070158

617309

0,56

0,56

65

QP65

 

xã Trường Long Hòa, TX Duyên Hải

1072390

617621

0,38

0,38

66

QP66

 

xã Trường Long Hòa, TX Duyên Hải

1069258

617997

20,70

20,70

67

QP67

 

xã Dân Thành, TX Duyên Hải

1062454

609933

119,33

119,33

68

QP68

 

xã Dân Thành, TX Duyên Hải

1059232

611673

4,15

4,15

Tổng cộng:

 

 

481,45

481,45

IV. KHU VỰC ĐẤT DÀNH RIÊNG CHO MỤC ĐÍCH AN NINH

STT

Số hiệu vùng cẩm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích cấm HĐKS (ha)

X (m)

Y (m)

I- Huyện Càng Long

1

AN1

 

xã An Trường A, huyện Càng Long

1105503

569449

0,18

0,18

2

AN2

 

TT Càng Long, huyện Càng Long

1105750

577087

0,55

0,55

3

AN3

 

xã Nhị Long, huyện Càng Long

1106875

583738

0,24

0,24

4

AN4

 

xã An Trường, huyện Càng Long

1103247

577468

4,49

4,49

II-Thành phố Trà Vinh

5

AN5

 

xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1105596

589260

0,93

0,18

6

AN6

 

xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1102873

593555

0,25

0,55

7

AN7

 

Phường 4, TP. Trà Vinh

1102135

593109

0,27

0,24

8

AN8

 

Phường 4, TP. Trà Vinh

1101997

593094

0,06

4,49

9

AN9

 

Phường 1, TP. Trà Vinh

1099115

591602

0,42

0,18

10

AN10

 

Phường 1, TP. Trà Vinh

1099080

591793

1,02

0,55

11

AN11

 

Phường 4, TP. Trà Vinh

1098958

592200

0,01

0,24

12

AN12

 

Phường 2, TP. Trà Vinh

1098730

591595

0,04

4,49

13

AN13

 

Phường 7, TP. Trà Vinh

1098442

591060

0,53

0,18

14

AN14

 

Phường 3, TP. Trà Vinh

1098268

592943

1,25

0,55

15

AN15

 

Phường 6, TP. Trà Vinh

1097579

592281

0,13

0,24

16

AN16

 

Phường 6, TP. Trà Vinh

1097128

592100

0,56

4,49

17

AN17

 

Phường 7, TP. Trà Vinh

1096778

589901

4,91

0,18

18

AN18

 

Phường 7, TP. Trà Vinh

1096655

590320

1,75

0,55

19

AN19

 

Phường 7, TP. Trà Vinh

1096620

590509

3,14

0,24

20

AN20

 

Phường 9, TP. Trà Vinh

1094860

592424

2,19

4,49

21

AN21

 

Phường 5, TP. Trà Vinh

1093951

591494

5,11

0,18

III- Huyện Châu Thành

22

AN22

 

xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

1096096

587427

2,28

2,28

23

AN23

 

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1090849

587674

1,62

1,62

24

AN24

 

TT Châu Thành, huyện Châu Thành

1091060

592966

5,90

5,90

IV- Huyện Cầu Ngang

25

AN25

 

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1085819

604515

2,15

2,15

26

AN26

 

TT Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

1083718

604111

1,15

1,15

VI- Huyện Cầu Kè

27

AN27

 

xã Phong Phú, huyện Cầu Kè

1086475

562400

3,39

3,39

VII- Huyện Trà Cú

28

AN28

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1079181

588214

0,22

0,22

29

AN29

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1080335

590165

0,23

0,23

30

AN30

 

xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

1073366

583194

0,20

0,20

VIII- Thị xã Duyên Hải

31

AN31

 

xã Long Hữu, TX Duyên Hải

1070431

610236

41,79

41,79

IX- Huyện Duyên Hải

32

AN32

 

xã Đông Hải, huyện Duyên Hải

1056828

601888

0,22

0,22

Tổng cộng:

 

 

 

 

87,18

87,18

V. KHU VỰC ĐẤT DÀNH RIÊNG CHO TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG

STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích cấm HĐKS (ha)

X (m)

Y (m)

I- Huyện Càng Long

1

TG1

 

xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

1111800

583629

0,60

2

TG2

 

xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

1110363

585735

0,70

3

TG3

 

xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

1105762

572611

1,60

4

TG4

 

TT Càng Long, huyện Càng long

1105824

577089

0,63

5

TG5

 

TT Càng Long, huyện Càng long

1105763

577175

0,48

6

TG6

 

TT Càng Long, huyện Càng long

1104242

576739

3,86

7

TG7

 

xã Đại Phước, huyện Càng Long

1105961

587812

4,26

8

TG8

 

xã An Trường A, huyện Càng Long

1103085

569456

1,06

9

TG9

 

xã An Trường, huyện Càng Long

1100370

575487

0,60

10

TG9_2

 

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1100614

581049

4,12

11

TG10

 

xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

1102898

584334

1,03

12

TG11

 

xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

1100095

586505

6,94

13

TG12

 

xã Đại Phúc, huyện Càng Long

1103728

588385

0,97

II- Thành phố Trà Vinh

14

TG13

 

xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1104493

590451

12,69

15

TG37

 

Phường 8, TP. Trà Vinh

1095523

589145

1,88

16

TG38

 

Phường 8, TP. Trà Vinh

1095606

589366

2,59

17

TG51

 

Phường 5, TP. Trà Vinh

1095803

590249

2,67

18

TG52

 

Phường 5, TP. Trà Vinh

1095550

590087

5,08

19

TG53

 

Phường 5, TP. Trà Vinh

1095943

591862

8,03

20

TG54

 

Phường 5, TP. Trà Vinh

1094166

591680

27,48

21

TG55

 

Phường 5, TP. Trà Vinh

1093877

592379

1,99

22

TG56

 

Phường 9, TP. Trà Vinh

1093971

594411

56,25

III- Huyện Cầu Kè

23

TG14

 

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1095157

557486

2,21

24

TG15

 

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1094818

557176

1,10

25

TG16

 

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1094570

556334

1,88

26

TG17

 

xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

1094280

562229

2,64

27

TG18

 

xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

1093727

562322

3,30

28

TG19

 

xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

1092629

562084

1,49

29

TG20

 

TT Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1092595

561223

2,19

30

TG21

 

TT Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1092074

561220

6,42

31

TG22

 

TT Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1091901

561025

0,96

32

TG22_2

 

thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1091594

560878

2,60

33

TG23

 

xã Châu Điền, huyện Cầu Kè

1090543

564279

2,65

34

TG24

 

xã Châu Điền, huyện Cầu Kè

1087070

562141

3,52

35

TG25

 

xã Phong Phú, huyện Cầu Kè

1087995

563838

5,87

36

TG26

 

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1089483

568542

3,17

37

TG27

 

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1088472

567957

4,09

IV- Huyện Tiểu Cần

38

TG28

 

xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

1092918

572985

0,89

39

TG29

 

xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

1090331

575383

3,49

40

TG30

 

xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

1090034

575411

3,17

41

TG31

 

xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

1088189

572326

0,87

42

TG32

 

xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

1091723

578934

0,24

43

TG33

 

xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

1089972

576679

0,49

44

TG41

 

TT Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

1080881

569172

2,02

45

TG42

 

xã Long Thới, huyện Tiểu Cần

1082430

572111

3,10

46

TG43

 

xã Long Thới, huyện Tiểu Cần

1081575

570643

0,22

47

TG44

 

xã Long Thới, huyện Tiểu Cần

1079774

571384

0,15

48

TG45

 

xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1085708

572203

1,50

49

TG46

 

xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1086658

576150

1,37

50

TG47

 

xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1085345

573585

0,13

51

TG48

 

xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1084798

573222

0,61

52

TG49

 

xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1084502

574051

1,72

53

TG49_2

 

TT Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

1083968

576808

0,05

54

TG62

 

xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần

1079612

570558

0,65

55

TG63

 

xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần

1082016

573661

0,32

56

TG64

 

xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần

1081818

574805

0,36

57

TG65

 

xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần

1078770

574960

0,12

58

TG66

 

xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần

1079481

576402

0,66

59

TG67

 

xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần

1079467

576916

1,14

60

TG68

 

xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần

1078890

576674

0,41

61

TG69

 

xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần

1079047

578703

0,28

62

TG70

 

xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần

1083220

581259

0,27

63

TG71

 

xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần

1081164

582262

0,59

V- Huyện Châu Thành

64

TG34

 

xã Song Lộc, huyện Châu Thành

1093398

580960

0,71

65

TG35

 

xã Song Lộc, huyện Châu Thành

1096629

582061

0,70

66

TG36

 

xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

1096901

587058

4,87

67

TG39

 

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1099767

594076

4,36

68

TG40

 

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1098572

594470

3,82

69

TG50

 

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1094430

588534

35,63

70

TG57

 

xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành

1097572

594238

4,42

71

TG58

 

xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành

1095149

596802

0,77

72

TG59

 

xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1095386

601028

0,98

73

TG60

 

xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1094396

598730

1,08

74

TG61

 

xã Hòa Minh, huyện Châu Thành

1096709

604181

5,10

75

TG72

 

xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành

1088914

588333

4,60

76

TG73

 

xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành

1086343

587353

3,00

77

TG74

 

TT Châu Thành, huyện Châu Thành

1093601

592595

17,34

78

TG75

 

TT Châu Thành, huyện Châu Thành

1090901

592434

16,53

79

TG76

 

xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành

1090326

592797

3,18

80

TG77

 

xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành

1084283

591499

0,56

81

TG78

 

xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1091944

594716

1,11

82

TG79

 

xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1089784

593822

3,59

83

TG80

 

xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1086719

593807

0,16

84

TG81

 

xã Phước Hảo, huyện Châu Thành

1092659

596329

0,81

85

TG82

 

xã Phước Hảo, huyện Châu Thành

1092314

601285

0,90

86

TG83

 

xã Phước Hảo, huyện Châu Thành

1089847

596800

1,56

87

TG107

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1093681

606834

0,56

88

TG108

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1093705

608934

3,56

89

TG109

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1092269

609094

0,48

90

TG110

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1090794

611766

0,65

VI- Huyện Trà Cú

91

TG84

 

xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

1074506

571923

52,95

92

TG85

 

xã An Quảng Hu, huyện Trà Cú

1076611

574755

0,36

93

TG86

 

xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

1075544

574429

2,94

94

TG87

 

xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

1075943

576798

3,49

95

TG88

 

xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

1074636

574369

1,74

96

TG89

 

xã Tập Sơn, huyện Trà Cú

1076640

581718

0,49

97

TG90

 

xã Tập Sơn, huyện Trà Cú

1077292

583011

2,03

98

TG91

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1077925

585535

3,96

99

TG92

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1078732

586899

3,19

100

TG93

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1079290

588514

0,64

101

TG94

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1079511

589000

0,73

102

TG95

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1080560

590496

4,39

103

TG96

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1081000

591021

3,99

104

TG97

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1081377

591158

1,29

105

TG120

 

xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1073088

575833

5,01

106

TG121

 

xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1073012

578407

2,99

107

TG122

 

xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1072637

579817

3,98

108

TG123

 

xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1072268

579002

0,93

109

TG124

 

xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

1072702

582142

0,37

110

TG125

 

xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

1072913

582199

2,20

111

TG126

 

xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

1072744

582745

7,36

112

TG127

 

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1075622

590409

2,40

113

TG127_2

 

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1076078

593135

1,00

114

TG135

 

xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1069736

579261

2,29

115

TG136

 

xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1069801

580697

2,64

116

TG137

 

xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1070131

582670

3,33

117

TG138

 

xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú

1071914

587408

9,15

118

TG139

 

xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú

1071333

586495

4,73

119

TG140

 

xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú

1069982

585092

3,02

120

TG141

 

xã Long Hiệp, huyện Trà Cú

1075140

595473

1,95

121

TG142

 

xã Hàm Tân, huyện Trà Cú

1067562

580529

4,61

122

TG143

 

xã Hàm Tân, huyện Trà Cú

1067854

584794

2,11

123

TG144

 

xã Hàm Tân, huyện Trà Cú

1068401

586159

2,89

124

TG145

 

xã Hàm Giang, huyện Trà Cú

1070529

589162

2,38

125

TG146

 

xã Hàm Giang, huyện Trà Cú

1068569

587530

0,30

126

TG147

 

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1074439

597660

1,00

127

TG148

 

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1073737

597005

1,34

128

TG153

 

xã Đại An, huyện Trà Cú

1066618

587970

2,83

129

TG154

 

xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú

1067784

593270

1,03

130

TG155

 

xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú

1066554

591406

0,84

131

TG156

 

xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú

1066712

592493

0,42

132

TG157

 

xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

1068980

597084

2,47

VII- Huyện Cầu Ngang

133

TG98

 

xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

1082280

596634

8,75

134

TG99

 

xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

1080416

595556

0,99

135

TG100

 

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1089917

598587

1,06

136

TG101

 

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1088742

599512

4,55

137

TG102

 

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1086848

599586

2,36

138

TG103

 

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1089591

603717

4,19

139

TG104

 

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1089919

605517

1,96

140

TG105

 

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1088942

604442

1,99

141

TG106

 

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1086278

605189

1,04

142

TG111

 

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1084273

599332

3,62

143

TG112

 

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1083046

599024

2,95

144

TG113

 

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1081270

599368

3,29

145

TG114

 

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1085566

604499

2,34

146

TG115

 

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1084632

604730

3,39

147

TG116

 

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1084548

605971

3,01

148

TG117

 

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1083538

606498

2,71

149

TG118

 

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1085896

608926

0,81

150

TG119

 

TT Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

1084794

610483

0,22

151

TG128

 

xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang

1078464

596753

5,93

152

TG129

 

xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang

1079015

598673

5,57

153

TG130

 

xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

1079203

602547

5,63

154

TG131

 

xã Hiệp Mỹ Đông, huyện Cầu Ngang

1079940

605443

0,13

155

TG132

 

xã Hiệp Mỹ Đông, huyện Cầu Ngang

1081137

608114

0,26

156

TG133

 

xã Hiệp Mỹ Đông, huyện Cầu Ngang

1080001

608667

0,23

157

TG134

 

xã Hiệp Mỹ Đông, huyện Cầu Ngang

1078232

607682

1,48

158

TG149

 

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1072833

603020

5,04

159

TG150

 

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1073892

606653

6,58

160

TG151

 

xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

1076992

606296

1,70

161

TG152

 

xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

1076668

607015

4,60

VIII- Thị xã Duyên Hải

162

TG164

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1072526

606945

0,26

163

TG165

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1071975

606026

0,39

164

TG166

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1070869

605928

0,68

165

TG167

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1071273

606583

0,70

166

TG168

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1071420

607402

2,43

167

TG169

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1071651

608475

0,21

168

TG170

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1071397

609477

2,61

169

TG171

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1070989

608576

1,37

170

TG172

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1070373

608144

0,26

171

TG173

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1070046

606802

5,49

172

TG174

 

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1070652

611221

2,00

173

TG175

 

xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải

1077176

615971

1,53

174

TG182

 

xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải

1063864

613180

0,68

175

TG183

 

xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải

1060538

611570

0,88

176

TG184

 

xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải

1059119

607590

0,21

177

TG185

 

xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1070016

615727

1,01

178

TG186

 

xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải

1065151

616088

2,06

VIII- Huyện Duyên Hải

179

TG158

 

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1072458

604223

1,78

180

TG159

 

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1071574

605687

2,15

181

TG160

 

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1071373

604146

0,36

182

TG161

 

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1070339

603534

0,46

183

TG162

 

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1070169

601298

13,60

184

TG163

 

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1069218

600840

1,06

185

TG176

 

xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

1061256

590574

0,51

186

TG177

 

xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

1061839

593523

3,61

187

TG178

 

xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

1061815

596492

2,60

188

TG179

 

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1062549

599276

2,03

189

TG180

 

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1062633

601116

0,58

190

TG181

 

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1061822

599415

1,84

191

TG187

 

xã Đông Hải, huyện Duyên Hải

1057276

603727

0,53

192

TG188

 

xã Đông Hải, huyện Duyên Hải

1058417

606282

0,17

Cộng:

 

 

 

 

633,62

* Khoanh định cấm hoạt động khoáng sản gồm Chùa, Đình, Nhà thờ; Tháp

STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích cấm HĐKS (ha)

X (m)

Y (m)

I- Huyện Càng Long

1

CT1

 

xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

1111975

583821

0,09

2

CT2

 

xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

1108399

574215

 

3

CT3

Chùa Pháp Tự An

TT Càng long, huyện Càng Long

1106479

578248

 

4

CT4

Nhà thờ Càng Long

TT Càng long, huyện Càng Long

1105535

577066

0,10

5

CT5

 

TT Càng long, huyện Càng Long

1105396

577190

 

6

CT6

Chùa Ông Ho

TT Càng long, huyện Càng Long

1104950

576987

0,29

7

CT7

 

TT Càng long, huyện Càng Long

1104607

577072

 

8

CT8

Chùa Hưng Huệ Tự

TT Càng long, huyện Càng Long

1104261

576887

 

9

CT9

Nhà Thờ Bãi Xan

xã Đại Phước, huyện Càng Long

1108617

586568

0,36

10

CT10

 

xã Đại Phước, huyện Càng Long

1105555

585549

 

11

CT11

Chùa Pháp Hoa

xã Tân Bình, huyện Càng Long

1099358

572523

0,14

12

CT12

 

xã Tân Bình, huyện Càng Long

1099464

572810

 

13

CT13

 

xã An Trường, huyện Càng Long

1100863

574625

 

14

CT14

Chùa Mục Đồng

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1105680

584456

0,18

15

CT15

 

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1104657

582467

 

16

CT16

 

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1101928

581343

 

17

CT17

Chùa Bà

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1101321

581434

 

18

CT18

Tháp

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1101525

581370

 

19

CT19

Đình Ông Tà

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1100362

580965

 

20

CT20

 

xã Tân An, huyện Càng Long

1092461

570937

 

21

CT21

Chùa Lưu Tư

xã Huyền Hội, huyện Càng Long

1098595

580289

1,15

22

CT22

Chùa Bà

xã Huyền Hội, huyện Càng Long

1097997

579675

0,14

23

CT23

Chùa Bà

xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

1101672

584543

 

24

CT24

 

xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

1096679

582896

 

II- Thành phố Trà Vinh

25

CT25

Chùa Long Đức

xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1106288

590212

0,50

26

CT26

Đình Long Trị

xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1103756

594142

0,01

27

CT27

 

xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1102749

593268

 

28

CT28

 

Phường 1, TP. Trà Vinh

1100722

592067

 

29

CT29

 

Phường 4, TP. Trà Vinh

1101622

592332

 

30

CT30

 

Phường 4, TP. Trà Vinh

1099365

592270

 

31

CT31

 

Phường 2, TP. Trà Vinh

1098740

591352

 

32

CT32

 

Phường 2, TP. Trà Vinh

1098666

591874

 

33

CT33

 

Phường 7, TP. Trà Vinh

1098493

590725

0,13

34

CT34

Chùa Chim

Phường 7, TP. Trà Vinh

1097840

589763

5,62

35

CT35

Chùa Phướng

Phường 7, TP. Trà Vinh

1097701

591202

5,59

36

CT36

Chùa Trúc Lâm

Phường 6, TP. Trà Vinh

1098165

592358

0,35

37

CT37

Chùa Mới

Phường 6, TP. Trà Vinh

1097949

592290

1,13

38

CT38

Chùa Phước Thanh

Phường 6, TP. Trà Vinh

1097752

591811

0,87

39

CT39

 

Phường 6, TP. Trà Vinh

1097619

592087

 

40

CT40

Chùa Koskeoseray

Phường 8, TP. Trà Vinh

1097561

587926

3,27

41

CT41

Chùa Phước Nguyên

Phường 8, TP. Trà Vinh

1097298

587916

0,42

42

CT42

Chùa Ông

Phường 8, TP. Trà Vinh

1096978

587785

 

43

CT43

Tháp

Phường 8, TP. Trà Vinh

1096696

588924

0,79

44

CT44

Chùa Sam Rong

Phường 8, TP. Trà Vinh

1096669

588733

3,49

45

CT45

 

Phường 8, TP. Trà Vinh

1096559

588530

 

46

CT46

Chùa Sam Bua

Phường 8, TP. Trà Vinh

1095918

588809

2,29

47

CT47

 

Phường 8, TP. Trà Vinh

1095968

589275

 

48

CT48

 

Phường 8, TP. Trà Vinh

1095786

588880

 

49

CT49

Chùa Xá Nẹt

Phường 8, TP. Trà Vinh

1095640

589378

 

50

CT50

 

Phường 5, TP. Trà Vinh

1096483

592038

0,39

51

CT51

Tháp

Phường 5, TP. Trà Vinh

1096125

592120

 

52

CT52

Chùa Chom Ca

Phường 5, TP. Trà Vinh

1095792

590256

 

53

CT53

Chùa Mặc Dồn

Phường 5, TP. Trà Vinh

1095367

592096

4,08

III- Huyện Cầu Kè

54

CT54

 

xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè

1099133

562406

 

55

CT55

 

xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè

1093512

554563

 

56

CT56

Chùa Ngọc Hồ

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1095188

557516

 

57

CT57

Chùa Cây Xanh

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1093676

556891

1,27

58

CT58

 

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1093719

558439

 

59

CT59

Chùa Miên

xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

1094866

562896

 

60

CT60

 

xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

1094532

560871

 

61

CT61

Chùa Kandal

xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

1094341

562260

 

62

CT62

Chùa Xam Bua Răng Sây

xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

1093773

562384

 

63

CT63

 

TT Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1090693

562604

 

64

CT64

Chùa Miên

xã Châu Điền, huyện Cầu Kè

1095169

567791

 

65

CT65

 

xã Châu Điền, huyện Cầu Kè

1092914

566022

 

66

CT66

Chùa Bảo Quang

xã Phong Phú, huyện Cầu Kè

1089664

565621

 

67

CT67

Chùa Từ Quang

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1091409

570119

 

68

CT68

Chùa Miên

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1090805

568197

 

69

CT69

Miếu Ông Tà

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1090468

572423

0,67

70

CT70

 

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1089543

568582

 

71

CT71

 

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1089439

569025

 

72

CT72

Chùa Minh Đức

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1089324

568476

 

73

CT73

Chùa Bến Chợ

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1088486

568012

 

74

CT74

Tháp

xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1087957

567768

 

VI- Huyện Tiểu Cần

75

CT75

 

xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

1092182

573026

 

76

CT76

Chùa Tà Hóc

xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

1090309

575365

 

77

CT77

Đình Ninh Hòa

xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

1087869

575603

 

78

CT78

 

xã Hiếu Trung, huyện Tiểu Cần

1087389

574683

 

79

CT79

 

xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

1091859

578772

0,09

80

CT80

Đền thờ Bố chánh Trần Trung Tiên

xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

1091532

578735

0,63

81

CT81

Chùa KomPong Đung

xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

1091138

577946

1,39

82

CT82

Chùa Ô Trao

xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

1089945

576539

1,34

83

CT83

Chùa Ô Trôm

xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

1089790

578838

0,61

84

CT84

Chùa Ô Trào

xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

1087995

578509

0,66

85

CT85

Chùa Bà Thiên Hậu

TT Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

1079508

567779

0,14

86

CT86

Chùa Pno Pring

xã Long Thới, huyện Tiểu Cần

1082455

572121

 

87

CT87

Chùa Phổ Quang

xã Long Thới, huyện Tiểu Cần

1081826

571010

 

88

CT88

Chùa Đại Trường

xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1085711

572168

 

89

CT89

Chùa Kom Pong Leav

xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1084746

574913

2,23

90

CT90

Đình thần Tiểu Cần

TT Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

1085581

575544

 

91

CT91

 

TT Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

1085341

575329

1,92

92

CT92

Chùa Bà Cửu Thiên

TT Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

1084825

575687

 

93

CT93

 

TT Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

1084515

575563

 

94

CT94

Chùa Giồng Tranh

xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần

1088670

583973

1,21

95

CT95

Chùa Ngãy Hòa

xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần

1084907

580993

 

96

CT96

Nhà thờ Tập Ngãi

xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần

1084949

584068

1,06

97

CT97

 

xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần

1081445

572714

 

98

CT98

Thánh Thất Cao Đài

xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần

1080001

572536

1,91

99

CT99

 

xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần

1077665

572916

 

100

CT100

 

xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần

1080603

577131

 

101

CT101

 

xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần

1077958

574305

 

102

CT102

Chùa Trung Tuyến

xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần

1083862

580844

0,99

103

CT103

 

xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần

1081643

575334

 

104

CT104

 

xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần

1082553

583525

 

V- Huyện Châu Thành

105

CT105

 

xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

1100393

586799

 

106

CT106

 

xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

1098997

585420

 

107

CT107

Chùa Sóc Cụt

xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

1097594

589048

2,43

108

CT108

Miếu Bà Thiên Mụ

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1102739

593594

0,19

109

CT109

 

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1100729

594060

0,91

110

CT110

Miếu Ông Tà

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1099931

593854

 

111

CT111

Chùa Kỳ La

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1099789

594045

 

112

CT112

Chùa Giữa

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1098658

594480

 

113

CT113

 

xã Song Lộc, huyện Châu Thành

1096705

582013

 

114

CT114

 

xã Song Lộc, huyện Châu Thành

1094168

584188

 

115

CT115

Miếu Bà

xã Song Lộc, huyện Châu Thành

1092192

579379

 

116

CT116

 

xã Song Lộc, huyện Châu Thành

1092056

581156

0,38

117

CT117

 

xã Song Lộc, huyện Châu Thành

1090714

583576

 

118

CT118

Chùa Lò Gạch

xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

1096886

587073

 

119

CT119

Chùa Phật Quang

xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

1096562

587530

0,26

120

CT120

Chùa Bình La

xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

1095310

588702

0,28

121

CT121

Tháp

xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

1094628

587685

 

122

CT122

 

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1095095

589165

 

123

CT123

 

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1094582

589283

 

124

CT124

Chùa Sa Mút

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1094430

588889

 

125

CT125

 

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1094224

588203

 

126

CT126

Chùa Hòa Lạc

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1093814

587839

0,70

127

CT127

Nhà thờ Hòa Lạc

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1093186

587667

0,35

128

CT128

Chùa Hang

TT Châu Thành, huyện Châu Thành

1093550

592477

 

129

CT129

 

TT Châu Thành, huyện Châu Thành

1091953

592892

0,31

130

CT130

 

TT Châu Thành, huyện Châu Thành

1091415

593007

 

131

CT131

Chùa Sóc Nách

TT Châu Thành, huyện Châu Thành

1091028

592484

 

132

CT132

Chùa Ô

xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành

1097599

594279

 

133

CT133

Chùa Ông

xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành

1096880

594995

 

134

CT134

 

xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành

1096197

595813

 

135

CT135

Chùa Quy Nông

xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành

1095159

596815

 

136

CT136

 

xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1095043

599633

0,20

137

CT137

 

xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1095245

601499

0,85

138

CT138

 

xã Hòa Minh, huyện Châu Thành

1098405

601940

 

139

CT139

 

xã Hòa Minh, huyện Châu Thành

1098009

602581

 

140

CT140

 

xã Hòa Minh, huyện Châu Thành

1096663

603268

0,27

141

CT141

Nhà thờ Cổ Chiên

xã Hòa Minh, huyện Châu Thành

1095772

606491

1,47

142

CT142

 

xã Hòa Minh, huyện Châu Thành

1094782

606620

 

143

CT143

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1095066

608942

 

144

CT144

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1093666

609365

 

145

CT145

 

xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1088156

612542

 

146

CT146

 

xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành

1086093

586432

 

147

CT147

 

xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành

1090420

592834

 

148

CT148

 

xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành

1089215

593112

0,57

149

CT149

 

xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành

1088400

593333

0,17

150

CT150

Miếu Bà

xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành

1084692

590138

0,03

151

CT151

Chùa Giồng Trom

xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành

1084304

591525

 

152

CT152

Miếu Bà

xã Mỹ Chánh, huyện Châu Thành

1084318

592616

0,01

153

CT153

Tháp

xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1090966

592944

0,38

154

CT154

Chùa Mơ Leo

xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1089732

593779

 

155

CT155

Miếu Bà

xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1086725

593798

 

156

CT156

Chùa Giồng Lức

xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1085767

593173

0,70

157

CT157

Chùa Phật Tâm

xã Phước Hảo, huyện Châu Thành

1093290

597800

0,43

158

CT158

 

xã Phước Hảo, huyện Châu Thành

1092682

598088

 

159

CT159

Miếu Bà

xã Phước Hảo, huyện Châu Thành

1092321

597662

 

160

CT160

Chùa Phước Hảo

xã Phước Hảo, huyện Châu Thành

1092310

598797

0,31

161

CT161

Nhà thờ Phước Ho

xã Phước Hảo, huyện Châu Thành

1091377

598820

1,48

VI- Huyện Trà Cú

162

CT162

 

xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

1076439

578059

 

163

CT163

Chùa Bắc Trang

xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

1075638

575012

2,49

164

CT164

 

xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

1075644

574656

 

165

CT165

Nhà thờ

xã An Quảng Hu, huyện Trà Cú

1075524

574717

 

166

CT166

 

xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

1074673

574398

 

167

CT167

Chùa Bình An

xã Tân Sơn, huyện Trà Cú

1077156

581101

 

168

CT168

Chùa Leng (Khơ Me)

xã Tân Sơn, huyện Trà Cú

1076497

578635

1,03

169

CT169

Chùa Tháp (Khơ Me)

xã Tập Sơn, huyện Trà Cú

1076638

581411

9,34

170

CT170

Đình Tân An Cung

xã Tập Sơn, huyện Trà Cú

1077090

583131

 

171

CT171

Tháp

xã Tập Sơn, huyện Trà Cú

1077294

583977

 

172

CT172

 

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1081236

587281

 

173

CT173

Chùa Chồng Prây

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1080593

590528

 

174

CT174

Chùa Phước Vô

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1079539

588909

 

175

CT175

Chùa Sa Leng Mới

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1078757

586837

 

176

CT176

Chùa Sa Leng

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1077943

585575

 

177

CT177

Chùa Tà Niếp

xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1073087

575927

 

178

CT178

Chùa Xoài Dọt

xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1073072

578436

 

179

CT179

 

xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1072708

577568

 

180

CT180

Chùa Thiên Phước

xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

1072321

579028

 

181

CT181

Chùa Xoài Xiêm Thmây

xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

1073550

583311

2,26

182

CT182

Chùa Giồng Tranh

xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

1073651

586976

 

183

CT183

Chùa Xoài Xiêm C

xã Ngãi Xuyên, huyện Trà Cú

1073049

583028

 

184

CT184

Chùa Sóc Ruộng

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1078134

590983

1,21

185

CT185

Chùa Khme

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1076468

593529

1,38

186

CT186

Tháp

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1075678

586686

 

187

CT187

 

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1075502

587520

 

188

CT188

Chùa Ba Trạch

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1075686

590410

 

189

CT189

Tháp

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1075634

591857

 

190

CT190

 

xã Tân Hiệp, huyện Trà Cú

1075365

590780

 

191

CT191

Chùa Trà Cú A

xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1070190

582708

 

192

CT192

 

xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1069815

580681

 

193

CT193

Tháp

xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1069340

578077

 

194

CT194

Tháp

xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1069489

578899

 

195

CT195

Tháp

xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1069505

582520

 

196

CT196

 

TT Trà Cú, huyện Trà Cú

1072290

583348

0,86

197

CT197

 

TT Trà Cú, huyện Trà Cú

1071985

583669

0,00

198

CT198

 

TT Trà Cú, huyện Trà Cú

1070509

583568

0,19

199

CT199

Tháp

TT Trà Cú, huyện Trà Cú

1070267

583300

 

200

CT200

Chùa Tân Long

xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú

1071919

587335

 

201

CT201

Nhà thờ

xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú

1071678

586667

0,50

202

CT202

Chùa Sóc Chà

xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú

1071344

586519

 

203

CT203

Tháp

xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú

1070047

584427

 

204

CT204

Chùa Kosla

xã Thanh Sơn, huyện Trà Cú

1070050

585144

 

205

CT205

 

xã Long Hiệp, huyện Trà Cú

1075187

595462

 

206

CT206

Chùa Trà Sát

xã Long Hiệp, huyện Trà Cú

1073619

592258

2,47

207

CT207

Tháp

xã Long Hiệp, huyện Trà Cú

1072719

590397

 

208

CT208

Chùa Ba Tục

xã Long Hiệp, huyện Trà Cú

1072470

589699

2,96

209

CT209

 

xã Hàm Tân, huyện Trà Cú

1067527

580479

 

210

CT210

 

xã Hàm Tân, huyện Trà Cú

1067591

582199

 

211

CT211

Chùa Vàm Rai

xã Hàm Tân, huyện Trà Cú

1067857

584841

 

212

CT212

Chùa Cà Săng

xã Hàm Tân, huyện Trà Cú

1068434

586161

 

213

CT213

Tháp

xã Hàm Giang, huyện Trà Cú

1071520

590415

 

214

CT214

Chùa Trà Tro

xã Hàm Giang, huyện Trà Cú

1070552

589178

 

215

CT215

Tháp

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1075805

598710

 

216

CT216

Chùa Tha La

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1074662

598334

0,16

217

CT217

Tháp

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1074609

596789

 

218

CT218

Chùa Hiệp Sơn

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1074303

597670

 

219

CT219

 

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1073709

596677

 

220

CT220

Chùa Kim Tháp

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1073328

595462

 

221

CT221

Chùa Sà Vần

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1073124

594882

1,89

222

CT222

Tháp

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1071794

591481

 

223

CT223

Chùa Ba Cụm

xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1071702

590723

0,72

224

CT224

Chùa Ông Bốn

xã Định An, huyện Trà Cú

1066306

584099

 

225

CT225

Chùa Phước Thành

xã Định An, huyện Trà Cú

1065653

584586

 

226

CT226

Chùa Bà Ông

xã Định An, huyện Trà Cú

1064477

584432

 

227

CT227

Chùa Cây Đa

xã Đại An, huyện Trà Cú

1066653

587998

 

228

CT228

 

xã Đại An, huyện Trà Cú

1065835

587035

 

229

CT229

 

xã Đại An, huyện Trà Cú

1065840

588029

0,13

230

CT230

Chùa Trà Kha

xã Đại An, huyện Trà Cú

1065840

589107

2,20

231

CT231

Chùa Thất

xã Đại An, huyện Trà Cú

1065643

588542

0,48

232

CT232

 

TT Định An, huyện Trà Cú

1063745

585614

 

233

CT233

Chùa Mè Láng

TT Định An, huyện Trà Cú

1063988

587495

2,88

234

CT234

Hưng Xuân Tự

xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú

1068482

591933

0,48

235

CT235

Chùa Bà Đam

xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú

1067996

591040

1,10

236

CT236

Chùa Bà Nhì

xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú

1067378

593995

0,66

237

CT237

Chùa Liên Phước

xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú

1067015

593280

 

238

CT238

Chùa Tham Đua

xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú

1066571

591425

 

239

CT239

Chùa Ông Bn

xã Đôn Xuân, huyện Trà Cú

1066359

591601

 

240

CT240

Tháp

xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

1070758

596754

 

241

CT241

Chùa Ba Xát

xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

1069801

594256

1,11

242

CT242

Chùa La Ban

xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

1068717

598959

0,10

VII- Huyện Cầu Ngang

243

CT243

 

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1090172

599164

 

244

CT244

Chùa Phúc Thành

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1089837

599205

0,56

245

CT245

Chùa Cũ

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1088772

599435

 

246

CT246

Chùa Mới

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1086894

599617

 

247

CT247

 

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1085616

599334

 

248

CT248

Miếu Bà

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1093939

602926

 

249

CT249

Nhà thờ

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1090688

601351

0,44

250

CT250

 

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1090247

604772

 

251

CT251

Nhà thờ Vinh Kim

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1089571

603734

 

252

CT252

 

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1087717

602631

 

253

CT253

 

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1086266

605190

 

254

CT254

Chùa OmPangSan

xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

1080546

594886

3,21

255

CT255

Chùa Khánh Phước

xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

1080240

592750

0,26

256

CT256

Chùa Cos Xoài

xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

1080046

592107

0,37

257

CT257

Chùa Liên Trì

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1085368

599590

0,61

258

CT258

Chùa Ong Bon

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1085344

599456

0,66

259

CT259

Chùa hòa Lục

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1084302

599312

 

260

CT260

Chùa Phiêu

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1083855

597237

2,25

261

CT261

Chùa Bình Phước

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1082661

599399

0,37

262

CT262

Chùa Bình Tân

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1082746

599767

2,01

263

CT263

 

xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1081300

599378

 

264

CT264

Thánh đường Cầu Ngang

TT Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

1083766

604350

0,94

265

CT265

Chùa Phước Minh

TT Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

1083378

604208

0,16

266

CT266

Chùa Phước Thanh

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1085630

604638

1,74

267

CT267

 

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1085512

606578

 

268

CT268

 

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1084628

604781

 

269

CT269

 

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1084623

606007

 

270

CT270

Chùa Cẩm Hương

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1083554

606538

 

271

CT271

 

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1082997

606486

 

272

CT272

Đình Hạnh Mỹ

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1086963

607251

 

273

CT273

Chùa Mỹ Thập

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1085396

607403

0,18

274

CT274

Chùa Mỹ Long

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1084550

608804

0,87

275

CT275

 

TT Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

1084868

610220

 

276

CT276

Chùa TroPăngVeng

xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang

1081339

598088

0,95

277

CT277

Chùa Ba So

xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang

1079102

598733

 

278

CT278

Chùa Khme

xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang

1078529

596776

 

279

CT279

Chùa Khme

xã Nhị Trường, huyện Cầu Ngang

1076619

594756

4,36

280

CT280

Chùa Ka Sôm

xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang

1081959

603358

4,71

281

CT281

Chùa Trà Kim

xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang

1080294

601501

0,59

282

CT282

 

xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

1079309

602578

 

283

CT283

Tháp

xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

1076629

603140

 

284

CT284

 

xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

1075229

601841

1,67

285

CT285

 

xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

1074787

601476

2,38

286

CT286

Chùa Ông Bôn

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1073589

603420

 

287

CT287

 

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1072966

602717

 

288

CT288

Chùa Lạc Thạnh

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1072927

603082

 

289

CT289

Chùa Ông Bống

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1072921

600013

 

290

CT290

 

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1072427

602261

 

291

CT291

Tháp

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1071904

598967

 

292

CT292

Chùa Lạc Sơn

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1071216

599876

0,50

293

CT293

 

xã Hiệp Mỹ tây, huyện Cầu Ngang

1076688

606982

 

VIII- Huyện Duyên Hải

294

CT294

Chùa Phật

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1071592

605715

 

295

CT295

Chùa Phật

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1071080

605110

2,75

296

CT296

Tháp

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1070723

602893

 

297

CT297

Tháp

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1069885

598549

 

298

CT298

Chùa Lớn

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1070270

601189

 

299

CT299

Tháp

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1069192

601373

 

300

CT300

Chùa Tháp

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1069016

600845

 

301

CT301

 

xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải

1062328

595825

1,87

302

CT302

Chùa Đình

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1063587

605924

1,10

303

CT303

Nhà thờ Long Khánh

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1062823

603063

1,47

304

CT304

Chùa Giác Long

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1062380

598358

0,32

305

CT305

 

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

1062128

598308

0,74

IX- Thị xã Duyên Hải

306

CT306

 

xã Long Hữu, TX. Duyên Hải

1073255

611561

 

307

CT307

 

xã Trường Long Hòa, TX. Duyên Hải

1070409

617742

 

308

CT308

Nhà thờ

xã Trường Long Hòa, TX. Duyên Hải

1069691

615745

 

309

CT309

Lăng Ông

xã Trường Long Hòa, TX. Duyên Hải

1065357

615137

 

310

CT310

 

xã Trường Long Hòa, TX. Duyên Hải

1064974

615630

 

311

CT311

Chùa Bà Tám

xã Dân Thành, TX. Duyên Hải

1060142

610889

0,15

Tổng cộng

 

 

 

 

135,0

VI. KHU VỰC ĐẤT DÀNH RIÊNG CHO THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

STT

Số hiệu

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích cấm HĐKS (ha)

X (m)

Y (m)

1

TT1

Đài phát thanh

Phường 1, TP. Trà Vinh, tnh Trà Vinh

1100624

592164

2,26

2

TT2

Đài phát thanh

Xã Dân Thành, TX. Duyên Hải

1061615

611708

0,03

3

TT3

Trạm viễn thông

Phường 1, TP. Trà Vinh

1101027

591999

0,64

4

TT4

Trạm viễn thông

Phường 5, TP. Trà Vinh

1096900

592029

0,03

5

TT5

Trạm viễn thông

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1095188

589641

0,05

6

TT6

Trạm viễn thông

Xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1099237

594206

0,42

7

TT7

Trạm viễn thông

TT. Cầu Quan, huyện Tiểu Cần

1080415

569106

0,06

8

TT8

Trạm viễn thông

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1079487

588802

0,03

9

TT9

Trạm viễn thông

xã Đông Hải, huyện Duyên Hải

1054812

601782

0,08

10

TT10

Trạm bưu điện

Xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

1099152

585238

0,23

11

TT11

Trạm bưu điện

Xã Long Đức, TP. Trà Vinh

1102877

593318

0,17

12

TT12

Trạm bưu điện

Phường 1, TP. Trà Vinh

1098945

591939

0,06

13

TT13

Trạm bưu điện

Xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1089110

593410

0,50

14

TT14

Trạm bưu điện

Xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1095375

600564

0,27

15

TT15

Trạm bưu điện

TT. Cầu Kè, huyện Cầu Kè

1091823

560793

0,11

16

TT16

Trạm bưu điện

TT. Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

1085207

575439

0,08

17

TT17

Trạm bưu điện

TT. Trà Cú, huyện Trà Cú

1071580

583150

0,38

18

TT18

Trạm bưu điện

Xã Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

1085121

599338

0,35

19

TT19

Trạm bưu điện

Xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1089609

604156

0,05

20

TT20

Trạm bưu điện

TT. Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

1083362

604358

0,05

21

TT21

Trạm bưu điện

Thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

1084975

610253

0,03

22

TT22

Trạm bưu điện

Xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1068828

601495

0,07

23

TT23

Trạm bưu điện

Xã Đông Hải, huyện Duyên Hải

1056390

602478

0,23

Tổng cộng

 

 

 

 

6,17

VII. KHU VỰC TRÊN SÔNG

STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích (ha)

X (m)

Y (m)

1

CS1

Bến đò ngang ấp Trà Điêu

ấp Trà Điêu, xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

1084808

560176

30,97

2

CS2

Bến phà Cổ Chiên

ấp Đức Mỹ, xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

1110906

586096

40,56

3

CS3

Cầu Cổ Chiên

ấp Hạ, xã Đại Phước, huyện Càng Long

1108852

587902

21,63

4

CS4

Bến phà Vĩnh Hưng

xã Long Đức, Tp. Trà Vinh

1105048

592779

62,55

5

CS5

Bến đò Phước Vinh

xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1098434

598806

47,36

6

CS6

Bến đò Bãi Vàng - Xếp Phụng

xã Hưng Mỹ - Hòa Minh, huyện Châu Thành

1094532

603797

70,91

Cộng

 

 

 

273,98

VIII. KHU VỰC ĐẤT DÀNH CHO GIAO THÔNG

STT

Số hiệu

Diện tích cấm (ha)

Ghi chú

I. Giao thông đường bộ

1

QL.53

520,1

Đường Quốc lộ hiện hữu

2

QL.54

3

QL.60

4

DT.907

405,0

Đường Tỉnh lộ hiện hữu

5

DT.911

6

DT.912

7

DT.913

8

DT.914

9

DT.915

10

DT.915B

11

HL.1

830,5

Đường Huyện lộ hiện hữu

12

HL.2

13

HL.3

14

HL.4

15

HL.5

16

HL.6

17

HL.7

18

HL.8

19

HL.9

20

HL.10

21

HL.11

22

HL.12

23

HL.13

24

HL.14

25

HL.15

26

HL.16

27

HL.17

28

HL.18

29

HL.19

30

HL.20

31

HL.21

32

HL.22

33

HL.23

34

HL.24

35

HL.25

36

HL.26

37

HL.27

 

 

38

HL.28

39

HL.29

40

HL.30

41

HL.31

42

HL.32

43

HL.33

44

HL.34

45

HL.35

46

HL.36

47

HL.37

48

HL.38

49

HL.39

50

HL.50

51

HL.51

52

HL.81

53

tuyến tránh QL.53

54

Đường xã

1635,4

Đường xã hiện hữu

55

Đường đô thị

1142,0

Đường đô thị hiện hữu

Tổng cộng

4533,0

 

56

Đường hành lang ven biển

1161,2

Đường Quốc lộ dự kiến

57

DT.911

497,9

Đường Tỉnh lộ dự kiến

58

DT.912

59

DH.03

1089,8

Đường Huyện lộ dự kiến

60

DH.06

61

DH.07

62

DH.13

63

DH.18

64

DH.19

65

DH.24

66

DH.25

67

DH.34

68

tuyến tránh TP. Trà Vinh

69

Đường xã

2180,5

Đường xã dự kiến

70

Đường đô thị

1522,6

Đường đô thị dự kiến

Tổng cộng

6452,0

 

Tổng giao thông đường bộ

10.985,0

 

II. Giao thông đường thủy

71

Phà, cầu Cổ Chiên

 

 

72

Phà, cầu Đại Ngãi

 

 

73

Tuyến sông Cổ Chiên và sông Hậu

 

Các tuyến dọc

74

Tuyến kênh Trà Ngoa - Trà ch - Ô Chát - kênh 3/2 - La bang

 

75

Kênh đào Quan Chánh Bố

 

 

76

Kênh Mỹ Văn - kênh 19/5 - kênh Ba Si, Láng Thé

 

Các tuyến ngang

77

Rạch Cần Chông - Thống Nhất - Lương Hòa

 

78

Kênh Trà Vinh

 

Tổng giao thông đường thủy

1381,5

 

Tổng đất giao thông

12.366,5

 

IX. KHU VỰC ĐẤT DÀNH CHO NĂNG LƯỢNG

*13 khu vực khoanh định cấm hoạt động khoáng sản thuộc đất dành riêng cho năng lượng (Hệ thống dẫn điện).

STT

Số hiệu

Số lượng

Diện tích (ha)

Ghi chú

Hiện trạng

 

1

đường dây 110KV hiện hữu

1 hệ thống

15,91

 

Quy hoạch

 

1

đường dây 110KV dự kiến

9 hệ thống

81,48

 

2

đường dây 220KV dự kiến

2 hệ thống

54,70

 

3

đường dây 500KV dự kiến

1 hệ thống

43,42

 

Tổng

 

13

195,50

 

* 11 khu vực khoanh định cấm hoạt động khoáng sản thuộc đất dành riêng cho năng lượng (Quy hoạch Điện gió và Nhà máy Nhiệt điện).

STT

Số hiệu

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích (ha)

X (m)

Y (m)

1

V1

Điện gió

xã Hiệp Thạnh, Thxã Duyên Hải

1074419

616586

640,0

2

V2

Điện gió

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang; xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1072674

605656

540,0

3

V3

Điện gió

xã Long Sơn- Thạnh Hòa Sơn- Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

1075821

604850

1230,0

4

V4

Điện gió

xã Long Sơn- Hiệp Mỹ Đông, huyện Cầu Ngang

1079206

605222

415,0

5

V5

Điện gió

xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

1077698

611004

450,0

6

V6

Điện gió

xã Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1082608

606630

435,0

7

V7

Điện gió

xã Mỹ Long Bắc- Mỹ Long Nam- Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1083128

608259

730,0

8

V8

Điện gió

xã Kim Hòa - Vinh Kim- Mỹ Hòa, huyện Cầu Ngang

1086628

602114

1410,0

9

V9

Điện gió

xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1089440

604115

740,0

10

V10

Điện gió

xã Long Hòa- Hòa Minh, huyện Châu Thành

1094068

607276

525,0

11

NMNĐ

Nhà máy nhiệt điện

xã Trường Long Hòa và xã Dân Thành thị xã Duyên Hải

1060482

613259

289,6

Cộng:

7.404,6

 

PHỤ LỤC 02:

CÁC KHU VỰC TẠM CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

I. KHU VỰC ĐẤT DÀNH RIÊNG CHO KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN, DANH LAM THẮNG CẢNH.

STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích có chồng lấn với quy hoạch khác (ha)

Đối tượng có quy hoạch chồng lấn

Diện tích (ha)

X (m)

Y (m)

1

DLST1

Khu du lịch sinh thái 28ha

xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

582520

1113889

28,17

 

 

28,17

2

DLST2

Khu du lịch sinh thái miệt vườn

xã An Phú Tân, huyện Cầu Kè

552174

1094799

594,68

 

 

594,68

3

DLST3

Khu du lịch sinh thái Cồn Cò

xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

597705

1101331

109,24

3,27

R1

109,24

4

DLST4

Khu du lịch sinh thái 65ha

xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

609150

1088579

65,32

28,73

R4

65,32

5

DLST5

Khu du lịch sinh thái 60ha

xã Long Hòa, huyện Cầu Ngang

613997

1088337

59,62

33,65

R2

59,62

6

DLST6

Khu du lịch sinh thái 20ha

TT. Mỹ Long, huyện Cầu Ngang

610261

1085530

20,15

15,83

R5, R6

20,15

7

DLST7

Khu du lịch- giải trí Định An

TT. Định An- xã Đại An, huyện Cầu Ngang

589208

1064828

350,06

 

 

350,06

8

DLST8

Khu du lịch- giải trí Ngọc Đôn Châu

xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

598169

1067235

382,86

 

 

382,86

9

DLST9

Khu BTHST RNM Long Khánh

xã Long Khánh, huyện Duyên Hải

604473

1060030

882,59

861,29

R16

882,59

10

DLST10

Khu du lịch sinh thái Rừng Trà Vinh

xã Dân Thành, thị xã Duyên hải

609942

1062497

105,31

102,08

R13

105,31

Tổng:

 

 

2.598,00

1044,85

 

2.598,00

II. KHU VỰC ĐẤT TRỒNG LÚA

STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích (ha)

X (m)

Y (m)

I- Huyện Càng Long

1

L1

Trồng lúa

xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

1111416

579571

71,32

2

L2

Trồng lúa

xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

1110112

585782

2,75

3

L3

Trồng lúa

xã Nhị Long Phú- xã Nhị Long- TT Càng Long, huyện Càng Long

1106159

580306

1.089,54

4

L4

Trồng lúa

xã Đại Phước, huyện Càng Long

1106377

586107

183,48

5

L5

Trồng lúa

xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

1107173

571331

461,08

6

L6

Trồng lúa

xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

1107762

574980

231,85

7

L7

Trồng lúa

xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

1106191

573632

34,41

8

L8

Trồng lúa

xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

1104838

575200

171,35

9

L9

Trồng lúa

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1103629

580355

387,74

10

L10

Trồng lúa

xã Bình Phú, huyện Càng Long

1104430

583721

308,32

11

L11

Trồng lúa

xã Bình Phú- xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

1102010

582004

64,56

12

L12

Trồng lúa

xã Phương Thạnh- xã Đại Phúc, huyện Càng Long

1102049

583886

916,38

13

L13

Trồng lúa

xã An Trường A- xã An Trường, huyện Càng Long

1103120

570246

1.857,83

14

L14

Trồng lúa

xã Tân Bình, huyện Càng Long

1097799

570192

1.066,51

15

L15

Trồng lúa

xã An Trường- xã Tân Bình- xã Huyện Hội- xã Bình Phú, huyện Càng Long

1099849

576127

2.964,06

16

L16

Trồng lúa

xã Phương Thạnh, huyện Càng Long

1098745

582735

787,74

17

L17

Trồng lúa

xã Huyền Hội- xã Tân An, huyện Càng Long

1096673

577131

2.313,95

18

L18

Trồng lúa

xã Tân An, huyện Càng Long

1094876

570546

1.262,77

II- Huyện Cầu Kè

19

L19

Trồng lúa

xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè

1099582

561625

199,16

20

L20

Trồng lúa

xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè

1098147

560680

135,84

21

L21

Trồng lúa

xã Thông Hòa, huyện Cầu Kè

1097383

561418

270,75

22

L22

Trồng lúa

xã Thông Hòa- xã Thạnh Phú, huyện Cầu Kè

1098538

565543

1.242,95

23

L23

Trồng lúa

xã Thạnh Phú- xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

1096019

563111

1.417,41

24

L24

Trồng lúa

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1096803

558064

401,20

25

L25

Trồng lúa

xã Tam Ngãi- xã Phú Tân, huyện Cầu Kè

1094447

555909

595,77

26

L26

Trồng lúa

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1094145

557581

159,40

27

L27

Trồng lúa

xã Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

1093622

559352

107,90

28

L28

Trồng lúa

xã Hòa Ân, huyện Cầu Kè

1093137

560362

415,30

29

L29

Trồng lúa

xã Hòa Ân- xã Châu Điền- xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1092763

567418

2.643,82

30

L30

Trồng lúa

xã Phú Tân- xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè

1091372

557611

437,70

31

L31

Trồng lúa

xã Hòa Tân- xã Châu Điền- xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

1088059

560117

820,07

32

L32

Trồng lúa

xã Hòa Tân- xã Châu Điền, huyện Cầu Kè

1089699

563067

480,38

33

L33

Trồng lúa

xã Phong Phú- xã Phong Thạnh, huyện Cầu Kè

1089529

566694

533,26

34

L34

Trồng lúa

xã Phong Phú- xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

1086428

564646

1.334,65

35

L35

Trồng lúa

xã Phong Thạnh- xã Phong Phú- xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè

1088082

570138

2.012,91

III- Huyện Tiểu Cần

36

L36

Trồng lúa

xã Hiếu Trung- xã Hiếu Tử, huyện Tiểu Cần

1092086

575877

1.569,46

37

L37

Trồng lúa

xã Hiếu Trung- xã Phú Cn- xã Long Thới, huyện Tiu Cn

1083666

569782

3.980,67

38

L38

Trồng lúa

xã Hiếu Tử- xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần

1089195

578748

1.858,92

39

L39

Trồng lúa

xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần

1086887

583135

1.849,56

40

L40

Trồng lúa

TT Tiểu Cần, huyện Tiểu Cần

1084466

577242

98,47

41

L41

Trồng lúa

xã Tân Hòa, huyện Tiểu Cần

1076886

572978

104,10

42

L42

Trồng lúa

xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần

1080120

575714

657,73

43

L43

Trồng lúa

xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần

1082283

579754

791,52

44

L44

Trồng lúa

xã Hùng Hòa- xã Tân Hùng, huyện Tiểu Cần

1079745

579696

586,84

45

L45

Trồng lúa

xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần

1081689

584623

642,80

IV- Thành phố Trà Vinh

46

L46

Trồng lúa

xã Long Đức, TP Trà Vinh

1105592

590183

425,17

47

L47

Trồng lúa

Phường 7, Tp Trà Vinh

1099076

590324

51,08

48

L48

Trồng lúa

Phường 8, Tp Trà Vinh

1097216

588977

13,12

49

L49

Trồng lúa

Phường 5- phường 9, Tp Trà Vinh

1096038

593442

243,04

50

L50

Trồng lúa

Phường 1, Tp Trà Vinh

1100698

591574

1,66

51

L51

Trồng lúa

Phường 4, Tp Trà Vinh

1101100

592410

4,88

V- Huyện Châu Thành

52

L52

Trồng lúa

xã Nguyệt Hóa, huyện Châu Thành

1099183

588944

246,28

53

L53

Trồng lúa

xã Hòa Thuận- xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành

1096528

594857

654,01

54

L54

Trồng lúa

xã Hòa Thuận, huyện Châu Thành

1099368

596198

417,14

55

L55

Trồng lúa

xã Hòa Lợi- xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1093763

595446

549,22

56

L56

Trồng lúa

xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành

1094005

596759

263,20

57

L57

Trồng lúa

xã Hòa Lợi, huyện Châu Thành

1094999

597515

193,47

58

L58

Trồng lúa

xã Hòa Lợi- xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1096277

598323

639,71

59

L59

Trồng lúa

xã Hòa Minh- xã Long Hòa, huyện Châu Thành

1092986

608573

3.181,64

60

L60

Trồng lúa

xã Song Lộc, huyện Châu Thành

1092297

582661

2.731,23

61

L61

Trồng lúa

xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

1094188

585788

1.004,88

62

L62

Trồng lúa

xã Lương Hòa A, huyện Châu Thành

1091886

585439

763,22

63

L63

Trồng lúa

xã Thành Mỹ- xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1088225

587335

2.250,71

64

L64

Trồng lúa

xã Thành Mỹ- xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1089987

591124

1.122,37

65

L65

Trồng lúa

TT Châu Thành, huyện Châu Thành

1091852

592260

36,82

66

L66

Trồng lúa

xã Đa Lộc, huyện Châu Thành

1089390

594848

991,58

67

L67

Trồng lúa

xã Phước Hảo- xã Hưng Mỹ, huyện Châu Thành

1093636

600850

2.041,14

68

L68

Trồng lúa

xã Mỹ Chánh- xã Đa Lộc huyện Châu Thành

1084735

592932

1.654,33

VI- Huyện Trà Cú

69

L69

Trồng lúa

xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

1075279

575712

1.210,19

70

L70

Trồng lúa

xã Tân Sơn- xã Tập Sơn- xã Phước Hưng huyện Trà Cú

1078145

580857

3.791,38

71

L71

Trồng lúa

xã Phước Hưng, huyện Trà Cú

1081768

589573

1.007,38

72

L72

Trồng lúa

xã Lưu Nguyệt Anh, huyện Trà Cú

1071265

577904

119,07

73

L73

Trồng lúa

xã Kim Sơn, huyện Trà Cú

1070239

579642

256,56

74

L74

Trồng lúa

xã Ngãi Xuyên- xã Tân Hiệp- xã Long Hiệp, huyện Trà Cú

1072659

587978

4.176,21

75

L75

Trồng lúa

xã Thanh Sơn- xã Hàm Giang huyện Trà Cú

1071339

588275

1.091,66

76

L76

Trồng lúa

xã Long Hiệp- xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1074424

594484

2.098,07

77

L77

Trồng lúa

xã Hàm Tân, huyện Trà Cú

1069299

585729

661,94

78

L78

Trồng lúa

xã Hàm Giang- xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

1070906

591259

682,20

79

L79

Trồng lúa

xã Hàm Giang- xã Đôn Xuân- xã Đôn Châu, huyện Trà Cú

1068315

592357

3.087,84

VII- Huyện Cầu Ngang

80

L80

Trồng lúa

xã Kim Hòa, huyện Cầu Ngang

1086809

598595

1.018,29

81

L81

Trồng lúa

xã Kim Hòa- xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

1087953

601467

3.232,78

82

L82

Trồng lúa

xã Mỹ Hòa- xã Thuận Hòa huyện Cầu Ngang

1082481

605959

1.212,59

83

L83

Trồng lúa

xã Mỹ Long Bắc- xã Mỹ Long Nam, huyện Cầu Ngang

1083148

608974

1.343,68

84

L84

Trồng lúa

xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

1082564

593235

1.001,33

85

L85

Trồng lúa

xã Hiệp Hòa- xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang

1084186

602443

4.023,35

86

L86

Trồng lúa

TT Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang

1084774

603972

50,13

87

L87

Trồng lúa

xã Nhị Trường- xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

1078711

594747

3.223,37

88

L88

Trồng lúa

xã Thạnh Hòa Sơn, huyện Cầu Ngang

1072675

600133

1.385,68

89

L89

Trồng lúa

xã Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

1074926

608795

157,18

90

L90

Trồng lúa

xã Hiệp Mỹ Đông, huyện Cầu Ngang

1077729

607915

54,15

VIII- Huyện Duyên Hải

91

L91

Trồng lúa

xã Ngũ Lạc, huyện Duyên Hải

1071293

602949

1.150,94

IX- Thị xã Duyên Hải

92

L92

Trồng lúa

xã Long Hữu, thị xã Duyên Hải

1070850

607295

754,28

93

L93

Trồng lúa

xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải

1077648

615697

35,05

 

Tổng

 

 

 

 

95.829,38

III. KHU VỰC TẠM CẤM TRÊN SÔNG

STT

Shiu

Vị trí

Diện tích (ha)

I. Trên Sông Hậu

1

TCS1

Khu vực cồn mới nổi

 

2

TCS2

Bãi bồi ven sông cách bờ sông tối thiu 300m

 

3

TCS3

Khu vực cồn Bần Chát cách đầu cồn và đuôi cồn 1000m và 1 phần nhỏ diện tích than cát I thuộc xã An Phú Tân còn phần lớn thuộc xã Hòa Tân, huyện Cầu Kè

35,38

II. Trên Sông Cổ Chiên

4

TCS4

Khu vực cồn Hô cách đầu cồn và đuôi cồn 1000m thuộc xã Đức Mỹ, huyện Càng Long

20,92

5

TCS5

Khu vực cù lao Long Trị thuộc xã Long Đức, TP. Trà Vinh và cù lao Long Hòa, Hòa Minh thuộc huyện Châu Thành cách đầu cồn và đuôi cồn 1000m

 

6

TCS6

Khu vực cồn mới nổi

 

7

TCS7

Bãi bồi ven sông cách bờ sông tối thiểu 300m

 

Tổng

 

56,3

IV. KHU VỰC PHÒNG TRÁNH KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI

STT

Số hiệu vùng cấm

Tên vùng cấm

Vị trí

Tọa độ VN2000 KT 105.5 độ múi 3 (Tọa độ trung tâm)

Diện tích (ha)

X (m)

Y (m)

1

TB1

Khu tránh bão Vàm Lầu

Cửa biển Cung Hầu, xã Mỹ Long Bắc, huyện Cầu Ngang

1086805,91

608768,03

33,0

2

TB2

Khu tránh bão cho tàu cá cửa Định An

Cửa biển Định An, xã Định An, huyện Trà Cú

1063478,78

586076,3

31,9

3

TB3

Khu tránh bão cảng cá Láng Chim

xã Long Toàn, huyện Duyên Hải

1070915,42

613367,04

0

Cộng:

 

 

 

64,9

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 481/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu481/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/03/2018
Ngày hiệu lực12/03/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 481/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 481/QĐ-UBND 2018 phê duyệt khu vực khai thác khoáng sản Trà Vinh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 481/QĐ-UBND 2018 phê duyệt khu vực khai thác khoáng sản Trà Vinh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu481/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Trà Vinh
                Người kýTrần Anh Dũng
                Ngày ban hành12/03/2018
                Ngày hiệu lực12/03/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 481/QĐ-UBND 2018 phê duyệt khu vực khai thác khoáng sản Trà Vinh

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 481/QĐ-UBND 2018 phê duyệt khu vực khai thác khoáng sản Trà Vinh

                        • 12/03/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/03/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực