Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC đã được thay thế bởi Thông tư 180/2011/TT-BTC mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng và được áp dụng kể từ ngày 01/02/2012.
Nội dung toàn văn Quyết định 482/QĐ-BTC đính chính QĐ 11/2008/QĐ-BTC
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 482/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH QUYẾT ĐỊNH 11/2008/QĐ-BTC NGÀY 19/02/2008 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12/11/1996, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 104/2004/NĐ-CP ngày 23/03/2004 của Chính phủ về Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính sai sót trong Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực giống cây trồng ban hành kèm theo Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC ngày 19/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính do sơ suất trong sửa bản in (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này
Nơi nhận: | TUQ. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐÍNH CHÍNH SAI SÓT TRONG BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC GIỐNG CÂY TRỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2008/QĐ-BTC NGÀY 19/2/2008 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 482/QĐ-BTC ngày 21/3/2008 của Bộ trưởng Bộ tài chính)
Stt | Mục | Khoản | Nội dung đã in sai trong Quyết định số 11/2008/QĐ-BTC | Đính chính | ||
Hoạt động thu phí | Đơn vị tính | Hoạt động thu phí | Đơn vị tính | |||
I | Đính chính về từ ngữ | |||||
1 | I | 1 |
| 01 giống/02 năm |
| 01 giống |
2 | I | 2 |
| 01 giống/02 vụ |
| 01 giống |
3 | I | 3 |
| 01 giống/05 năm |
| 01 giống |
4 | I | 4 |
| 01 giống/05 năm |
| 01 giống/01 điểm |
5 | I | 5 |
| 01 giống/01 năm |
| 01 giống/01 năm/01 điểm |
6 | I | 6 |
| 01 giống/01 vụ |
| 01 giống/01 vụ/ 01 điểm |
7 | I | 7 | Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày |
| Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Bằng hoặc ít hơn 5 dòng |
|
8 | I | 8 | Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày | Từ 5 đến 10 dòng | Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 6 đến dòng thứ 10 | 01 dòng |
9 | I | 9 | Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày | Từ 11 đến 20 dòng | Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 11 đến dòng thứ 20 | 01 dòng |
10 | I | 10 | Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày | Từ 11 đến 30 dòng | Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 30 | 01 dòng |
11 | I | 11 | Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày | Từ 31 ngày trở lên | Kiểm định dòng G2 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 31 trở lên | 01 dòng |
12 | I | 12 | Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày |
| Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Bằng hoặc ít hơn 20 dòng | 01 dòng |
13 | I | 13 | Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày | Từ 21 đến 50 dòng | Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 21 đến dòng thứ 50 | 01 dòng |
14 | I | 14 | Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày | Từ 51 đến 100 dòng | Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 51 đến dòng thứ 100 | 01 dòng |
15 | I | 15 | Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày | Từ 101 dòng trở lên | Kiểm định dòng G1 – SNC cây ngắn ngày: Từ dòng thứ 101 trở lên | 01 dòng |
16 | I | 16 | Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần |
| Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần: Bằng hoặc ít hơn 5 ha |
|
17 | I | 17 | Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần | Lớn hơn 5 ha | Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống thuần: Lớn hơn 5 ha | ha |
18 | I | 18 | Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai |
| Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai: Bằng hoặc ít hơn 5 ha |
|
19 | I | 19 | Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai | Lớn hơn 5 ha | Kiểm định ruộng giống cây ngắn ngày đối với giống lai: Lớn hơn 5 ha | ha |
20 | 1 | 20 |
| mẫu |
| Điểm |
21 | I | 28 |
| Người/phòng |
| Phòng/lần |
22 | II | 1 |
| 01 giống/02 năm |
| 01 giống |
23 | II | 2 |
| 01 giống/02 vụ |
| 01 giống |
24 | II | 3 |
| 01 giống/05 năm |
| 01 giống |
25 | II | 4, gạch đầu dòng thứ nhất |
| 01 giống/02 năm |
| 01 giống |
26 | II | 4, gạch đầu dòng thứ hai |
| Giống/02 vụ |
| 01 giống |
27 | II | 4, gạch đầu dòng thứ ba |
| 01 giống/05 năm |
| 01 giống |
28 | II | 8 |
| Giống |
| (Bỏ cụm từ này) |
29 | II | 8, gạch đầu dòng |
| (Không có đơn vị tính) |
| 01 giống/01 năm |
30 | II | 8, gạch đầu dòng thứ hai |
| (Không có đơn vị tính) |
| 01 giống/01 năm |
31 | II | 8, gạch đầu dòng thứ ba |
| (Không có đơn vị tính) |
| 01 giống/01 năm |
32 | II | 8, gạch đầu dòng thứ tư |
| (Không có đơn vị tính) |
| 01 giống/01 năm |
33 | II | 8, gạch đầu dòng thứ năm |
| (Không có đơn vị tính) |
| 01 giống/01 năm |
II | Đính chính về số thứ tự | |||||
34 | III | 3 | Nhầm thứ tự mục, khoản | Mục I, khoản 36 | ||
35 | III | 4, 5, 6 | Sắp xếp lại số thứ tự của khoản | 3, 4, 5 |