Quyết định 483/QĐ-UBND

Quyết định 483/QĐ-UBND năm 2015 về điều chỉnh đơn giá xây dựng công tác trong Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu công bố tại văn bản 813/UBND-VP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 483/QĐ-UBND 2015 điều chỉnh đơn giá xây dựng công tác Phần Xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 483/QĐ-UBND

Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 09 tháng 03 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔng bỐ ĐIỀU CHỈNH đƠn giá XÂY DỰNG công tác trong tp đơn giÁ xây dng cÔng trình – phn xây dng đã đưc UBND tnh Bà Ra - VŨNG Tàu cÔng b ti văN bn s 813/UBND-VP ngày 05/02/2008

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chc Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BXD ngày 01/4/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn c Quyết đnh s 24/2005/QĐ-BXD ngày 29/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành đnh mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công b định mức dự toán xây dựng công trình - phần xây dựng (sửa đổi và b sung),

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng lại Tờ trình số 314/TTr-SXD ngày 30/12/2014 về việc đề nghị điều chnh đơn giá một số công tác trong lập đơn giá xây dựng công trình – phn xây dựng đã được UBND tnh công bố tại văn bản số 813/UBND-VP ngày 05/02/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này điều chỉnh đơn giá một số công tác trong tập đơn giá xây dựng công trình – phn xây dựng đã được UBND tnh công bố tại văn bản số 813/UBND-VP ngày 05/02/2008, cho phù hợp với định mức sửa đi, bsung do Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố tại Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 để các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo, sdụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

Đơn giá điều chỉnh này phù hợp với mặt bằng giá của tập đơn giá xây dựng công trình – phn xây dựng công btại văn bản số 813/UBND-VP ngày 05/02/2008 nêu trên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực ktừ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, ng Thương, Giao thông vn tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hi, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 4;
-
Bộ Xây dựng (b/c);
-
Chủ tịch và các PCT UBND tnh;
- Lưu: VT, TH, X6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

ĐIU CHNH ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TÁC TRONG TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DNG – PHN XÂY DỰNG ĐƯỢC UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU CÔNG B TẠI VĂN BẢN S 813/UBND-VP NGÀY 05/02/2008

(ng b kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 của y ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

1. Chương II: CÔNG TÁC ĐẢO, ĐP ĐẤT, ĐÁ, CÁT

AB.54000 Vận chuyn đá sau n mìn 1000m tiếp theo bằng ô tô tự đổ.

Áp dụng đối vi trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ > 1000m

Đơn vị tính: đồng/100 m3 đá nguyên khai/1km

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn v

Vât liu

Nhân công

Máy

AB.54111

Vận chuyển đá sau nổ mìn 1000m tiếp, cự ly <= 2km bằng

Ô tô tự đổ 5 tấn

100 m3

 

 

484.360

2. Chương III: CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC, ÉP CỌC, NHỎ CỌC, KHOAN TẠO L CỌC KHOAN NHI

AC.24000 Làm cọc cát bằng phương pháp ép rung

Thành phần công việc:

Chuẩn bị mt bằng, đóng cọc mồi tạo lỗ, bc xúc đcát đến độ sâu thiết kế, bơm nước vào lcọc, rung ng vách, vừa rung vừa nhổ ống vách, hoàn thiện đảm bảo theo đúng yêu cu kỹ thuật.

Đơn v tính: đồng/100m

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Thi công cọc cát bằng phương ép rung

 

 

 

 

Chiều dài cọc <= 7m

Đt cấp I

AC.24111

đưng kính cọc 330cm

100m

1.023.272

210.627

2.046.094

AC.24112

đường kính cọc 430cm

100m

1.785.953

382.880

2.182.501

 

Đất cp II

 

 

 

 

AC.24121

đường kính cọc 330cm

100m

1.023.272

233.224

2.182.501

AC.24122

đường kính cọc 430cm

100m

1.785.953

421.254

2.392.356

 

Chiu dài cọc > 7m

 

 

 

 

 

Đất cp I

 

 

 

 

AC.24211

đường kính cọc 330cm

100m

1.023.272

254.543

1.846.731

AC.24212

đường kính cọc 430cm

100m

1.785.953

459.200

1.962.152

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.24221

đường kính cọc 330cm

100m

1.023.272

275.861

1.962.152

AC24222

đường kính cọc 430cm

100m

1.785.953

497.574

2.151.022

 

Chiu dài cọc >12

 

 

 

 

 

Đất cấp I

 

 

 

 

AC.24311

đường kính cọc 330cm

100m

1.023.272

297.180

1.657.861

AC.24312

đường kính cọc 430cm

100m

1.785.953

515.521

1.762.789

 

Đất cấp II

 

 

 

 

AC.24321

đường kính cọc 330cm

100m

1.023.272

318.498

1.762.789

AC.24322

đường kính cọc 430cm

100m

1.785.953

573.894

1.983.137

3. Chương VI: CÔNG TÁC Đ BÊ TÔNG TẠI CH

AF.84000 Ván khuôn bng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ gỗ, cột chống bằng hệ giáo ống

AF.84300 Ván khuôn xà dầm, giằng

Đơn vtính đồng/100m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sản xuất, lp dựng, tháo dỡ ván khuôn bằng ván ép công nghiệp không có khung xương, xà gồ g, cột chống bằng hệ thống giáo ống

Ván khuôn sàn mái

 

 

 

 

AF.84311

AF.84321

AF.84331

Chiều cao <=16m

Chiều cao <= 50m

Chiều cao > 50m

100 m2

100 m2

100 m2

2.546.503

2.546.803

2.546.803

1.034.659

1.138.033

1.251.974

35.250

565.955

819.507

4. Chương X: CÔNG TÁC LÀM MÁI TRÁT, P, LÁNG, LÁT, LÀM TRN, CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC

AK.26000 Công tác trát Granito

Thành phần công việc:

Chun bị, vận chuyển vt liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát, mài theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

AK.26300 Trát Granito thành ô văng, sê nô, lan can, dim che nắng

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn v

Vt liu

Nhân công

Máy

 

Trát granito thành ô văng, sê nô, lan can, diềm che nng

Dày 1cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.26313

Vữa XM mác 50

m2

35.243

54.331

 

AK.26314

Vữa XM mác 75

Dày 1,5cm, vữa lót

m2

36.133

54.331

 

AK.26323

Vữa XM mác 50

m2

39.497

54.331

 

AK.26324

Vữa XM mác 75

m2

40.386

54.331

 

AK.26400 Trát granito tường, trụ cột

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

 

Trát granito tường, trụ cột

Trát tường dày 1,5cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.26413

VữaXM mác 50

m2

39.497

33.999

 

AK.26414

Vữa XM mác75

m2

40.386

33.999

 

 

Trát trụ, cột dày 1,5cm, vữa lót

 

 

 

 

AK.26423

VaXM mác 50

m2

39.497

81.321

 

AK.26424

Vữa XM mác 75

m2

40.386

81.321

 

AK.30000 Công tác ốp gạch, đá

Thành phần công việc:

Chun bị trát, lớp lót lớp vữa xi măng, cưa ct gạch, tráng mạch, đánh bóng lau chùi theo yêu cầu kỹ thuật. Vn chuyển vật liệu trong phạm vi 30m

Vữa lót tính trong công tác p gạch, đá sử dụng vữa xi măng PC 40 cát mịn có mô đun độ lớn ML = 1,5-2

AK.31000 Công tác p gạch

AK.31100 Ốp tường, trụ, cột

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Công tác p gạch

p tường, trụ, cột

 

 

 

 

AK.31110

Kích thước gạch 20*25 cm

m2

58.014

22.053

11.195

AK.31120

Kích thước gạch 20*30 cm

m2

58.039

19.296

11.195

AX.31130

Kích thưc gch 30*30 cm

m2

59.937

17.918

11.195

AK.31140

Kích thước gạch 40*40 cm

m2

69.813

16.080

11.195

AK.31150

Kích thước gạch 50*50 cm

m2

89.691

15.621

11.195

AK.31160

Kích thước gạch 60*60 cm

m2

158.081

14.702

11.195

AK.31170

Kích thước gạch 45*90 cm

m2

187.084

14.702

11.195

AK.31180

Kích thước gch 60*90 cm

m2

228.318

13.324

11.195

AK.31200 p chân tường, viền tường, viền trụ, cột

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

p chân tường, viền tường, viền trụ, cột

 

 

 

 

AK.31210

Kích thước gạch 12*30 cm

m2

74.538

19.296

5.598

AK.31220

Kích thước gạch 12*40 cm

m2

74.538

18.378

5.598

AK.31230

Kích thước gạch 12*50 cm

m2

90.066

17.459

5.598

AK.31240

Kích thước gạch 15*15 cm

m2

51.953

22.053

5.598

AK.31250

Kích thước gạch 15*3 cm

m2

51.953

19.296

5.598

AK.31260

Kích thước gạch 20*40 cm

m2

57.976

16.540

5.598

AK.31270

Kích thước gạch 15*50 cm

m2

57.976

17.918

5.598

AK.32000 Công tác ốp đá t nhiên

AK.32100 p đá granit tự nhiên

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, kiểm tra và xlý để tạo phng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bng máy trắc đạc lazer, định v góc và tạo mạch đng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, p đá chít mạch (bng silicon), đánh bóng b mt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn v

Vt liu

Nhân công

Máy

 

Ốp đá granit tự nhiên vào tường

 

 

 

 

AK.32110

Có chốt, bằng inox

m2

531.243

28.412

15.393

AK.32120

Sử dụng keo dán

Ốp đá granit tự nhiên vào cột, trụ

m2

740.573

23.926

14.693

AK.32130

Có chốt bng inox

m2

531.243

35.390

15.393

AK.32140

Sử dng keo dán

m2

740.573

29.907

14.693

AK.32200 p đá cm thạch, hoa cương

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nhân công

Máy

 

p đá cm thạch vào tường

 

 

 

 

AK.32210

Tiết diện đá <= 0,16 m2

m2

112.083

51.839

15.393

AK.32220

Tiết diện đá <= 0,25 m2

m2

103.883

48.848

14.693

AK.32230

Tiết diện đá > 0,25 m2

p đá cm thạch vào cột, trụ

m2

95.516

45.359

14.693

AK.32211

Tiết diện đá <= 0,16 m2

m2

112.083

64.799

15.393

AX.32221

Tiết diện đá <= 0,25 m2

m2

103.883

61.309

14.693

AK.32231

Tiết diện đá > 0,25 m2

Ốp đá hoa cương vào tường

m2

95.516

56.823

14.693

AK.32240

Tiết diện đá <= 0,16 m2

m2

563.177

51.839

15.393

AK.32250

Tiết diện đá <= 0,25 m2

m2

554.977

48.848

14.693

AK.32260

Tiết diện đá > 0,25 m2

p đá hoa cương vào cột, tr

m2

546.977

45.359

14.693

AK.32241

Tiết diện đá <= 0,16 m2

m2

563.177

64.799

15.393

AK.32251

Tiết diện đá <= 0,25 m2

m2

554.977

61.309

14.693

AK.32261

Tiết diện đá > 0,25 m2

m2

546.977

56.823

14.693

AK.5000 Công tác lát gạch, đá

Thành phần công việc.

Chuẩn bị vận chuyn vật liệu trong phạm vi 30m, trộn va, cắt gạch, đá, lát gạch, đá, miết mạch, lau chùi vệ sinh bề mặt, hoàn thiện công tác lát đm bảo yêu cu kthuật.

Va tính trong công tác lát gạch, đá sử dụng vữa, xi măng PC40 cát mịn có mô đun độ tới M1= 1,5-2 m

AK.51000 Công tác lát gạch

AK.51100 Lát gạch chỉ, gạch thẻ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn v

Vật liu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch chỉ, gạch th

 

 

 

 

AK.51110

Lát gạch ch 6,5x10,5x21 cm

m2

27.188

7.248

 

AK.51120

Lát gạch thẻ 5x10x20 cm

m2

29.411

8.527

 

AK. 51200 Lát nền, sàn

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Lát nn, sàn

 

 

 

 

AK.51210

Kích thước gạch 15x15 cm

m2

56.644

7.075

1.679

AK.51220

Kích thước gạch 20x20 cm

m2

68.261

6.754

1.679

AK.51230

Kích thước gạch 20x30 cm

m2

59.326

6.662

1.679

AK.51240

Kích thước gạch 30x30 cm

m2

61.115

6.570

1.679

AK.51250

Kích tc gạch 40x40 cm

m2

69.434

5.789

1.679

AK.51260

Kích thước gạch 50x50 cm

m2

89.131

5.789

2.239

AK.51270

Kích thước gch 45x60 cm

m2

89.089

5.421

2.239

AK.51280

Kích thước gạch 60x60 cm

m2

157.057

5.421

2.239

AK.51290

Kích thước gạch 60x90 cm

m2

226.681

4.640

2.239

Ghi chú: Trường hợp lát gạch granit nhân to thì máy thi công đưc nhân với hệ số 1,3 so với đơn giá tương ứng.

AK.53000 Lát bậc tam cp, bậc cầu thang

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch granit nhân tạo

 

 

 

 

AK.53110

Lát bậc tam cấp

m2

78.131

11.486

8.396

AK.53210

Lát bậc cu thang

m2

78.131

14.702

11.195

AK.55000 Lát gạch sân, nền đường, vỉa hè

Thành phn công việc:

Chun bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dc theo yêu cầu kỹ thuật, đm bo an toàn giao thông. Phn móng tính riêng.

Vữa lót tính trong công tác lát gạch sàn, nền đường, vỉa hè sử dụng vữa xi măng PC40 cát mịn có mô đun độ ln M1 = 1,5-2

AK.55300 Lát gạch xi măng tự chèn

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn v

Vt liu

Nhân công

Máy

 

Lát gạch sân, nn đường, va hè

Lát gạch xi măng

 

 

 

 

AK.55110

Gạch xi măng 30x30 cm

m2

55.463

6.892

 

AK.55120

Gạch xi măng 40x40 cm

m2

55.527

6.892

 

AK.55210

Lát gạch lá dừa 10x20 cm

Lát gạch xi măng tự chèn

m2

48.430

7.351

 

AK.55310

Chiều dày 3,5cm

m2

41.318

5.513

 

AK.55320

Chiều dày 5,5cm

m2

51.418

5.973

 

AK.55400 Lát gạch đất nung

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiu

ng tác xây lp

Đơn vị

Vât liu

Nhân công

Máy

AK.55410

Lát gạch đt nung 30x30cm

m2

33.703

6.662

 

AK.55420

Lát gạch đt nung 35x35cm

m2

38,740

6.570

 

AK.55430

Lát gạch đất nung 40x40

m2

41.530

6.386

 

AK.56100 Lát đá cm thạch, đá hoa cương nền sàn

Đơn vị tính: đng/m2

Mã hiu

Công tác xây lắp

Đơn v

Vât liu

Nhân công

Máy

 

Lát nn, sàn đá cm thạch

 

 

 

 

AK.56110

Tiết diện đá <= 0,16 m2

m2

85.072

16.080

8.396

AK.56120

Tiết diện đá <= 0,25 m2

m2

84.825

13.783

8.396

AK.56130

Tiết diện đá > 0,25 m2

Lát nn, sàn đá hoa cương

m2

84.659

11.945

8.396

AK.56140

Tiết diện đá<= 0,16 m2

m2

538.195

16.080

8.396

AK.56150

Tiết diện đá <= 0,25 m2

m2

537.948

13.783

8.396

AK.56160

Tiết diện đá > 0,25 m2

m2

537.782

11.945

8.396

Ghi chú: Lát đá cẩm thạch, đá hoa cương bậc tam cấp, bậc cu thang chi phí nhân công nhân hệ số 1,35 so vi đơn giá lát nền sàn tương ứng.

AK.56200 Lát đá granit tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại (bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo…)

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiu

Công tác xây lắp

Đơn v

Vt liu

Nhân công

Máy

 

Lát đá granit tự nhiên

 

 

 

 

AK.56210

Bậc tam cp

m2

534.956

14.702

11.195

AK.56220

Bậc cầu thang

m2

534.956

16.080

11.195

AK.56230

Mặt bệ các loại

m2

534.956

19.756

19.591

AK.6000 Công tác làm trần

Thành phần công việc:

Chuẩn b, vn chuyển vt liệu trong phạm 30m. Gia công và lắp dng dm trần. Làm mặt trần theo yêu cầu kỹ thuật.

AK.61000 Làm trn ct ép, trần gỗ dán

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vt liu

Nhân công

Máy

AK.61110

Làm trần ct ép

m2

45.984

919

 

AK.61210

Làm trần gỗ dán

m2

82.614

919

 

AK.61220

Làm trn ván ép

m2

55.363

919

 

AK.62000 Làm trn gỗ dán có tấm cách âm, cách nhiệt

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liu

Nhân công

Máy

AK.62110

Làm trần gỗ dán có cách âm ascotic

m2

196.454

19.938

 

AK.62210

Làm trn g dán có tm cách nhiệt sirofort

m2

117.704

19.938

 

AK.63200 Làm tràn ván ép chia ô nhỏ có gioăng hoặc nẹp nổi trang trí

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiu

Công tác xây Ip

Đơn vị

Vt liu

Nhân công

Máy

AK.63110

Làm trn ván ép bọc simili, mút dày 3-5cm nẹp phân ô bằng gỗ

m2

161.233

64.322

 

AK.63210

Làm trần ván ép chia ô nhcó gioăng chìm hoặc nẹp nổi trang trí

m2

58.609

27.566

 

AK.64000 Làm trần bằng tm thạch cao, tấm nhựa hoa văn tấm nha có khung xương

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm trn bng tm thạch cao hoa văn

 

 

 

 

AK.64110

Tấm thạch cao 50x50 cm

m2

94.545

22.053

 

AK.64120

Tấm thạch cao 61x41 cm

m2

96.605

22.053

 

AK.64210

Làm trn bng tm nhựa hoa văn 50x50 cm

m2

82.025

18.378

 

AK.64310

Làm trần nhựa + khung xương

m2

23.793

5.973

 

AK.65100 Làm trần Iambri g

Đơn vị tính: đng/m2

Mã hiu

Công tác y lp

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.65110

Làm trn lambris gỗ dày 1cm

m2

83.909

40.431

 

AK.65120

Làm trần lambris gỗ dày 135cm

m2

101.636

40.431

 

AK.66000 Làm trần bằng tấm thạch cao

Thành phần công việc:

Chuẩn bị, trắc đạc bằng lazer, lp đt khung xương bằng máy khoan, máy ct. Gn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

Đơn vị nh: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.66110

Làm trần phẳng bng tấm thạch cao

m2

50.877

35.888

 

AK.66210

Làm trần git cấp bằng tấm thạch cao

m2

52.376

41.870

 

AK.7000 Công tác làm mộc trang trí

Thành phần công việc:

Chun bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công và lp dựng các cấu kiện gỗ đảm bảo yêu cu kỹ thuật thi, mỹ thuật

AK.73200 Gia công và lắp dng khung gỗ dầm sàn

Đơn vị tính: đng/m2

Mã hiu

Công tác y lp

Đơn v

Vt liệu

Nhân công

Máy

AK.73110

Gia công và lắp dựng khung gỗ đ đóng lưng vách ngăn

m2

2.267.273

275.664

 

AK.73210

Gia công và lắp dựng khung gỗ dm sàn

m2

2.267.273

344.580

 

AK.74100 Làm mặt sàn gỗ

Đơn vị tính: đng/m2

Mã hiu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Làm mặt sàn gỗ

 

 

 

 

AK.74110

Ván dày 2cm

m2

47.364

34.917

 

AK.74120

Ván dày 3cm

Làm mặt sàn theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mu thiết kế

m2

71.364

34.917

 

AK.74130

Ván dày 2cm

m2

47.364

41.809

 

AK.74140

Ván dày 3cm

m2

71.364

41.809

 

AK.75100 Làm tường Lambri

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiu

Công tác xây lắp

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.75110

Làm tường lambri, gỗ dày 1 cm

m2

47.455

39.876

 

Ak.75120

Làm tường lambri, g dày 1,5cm

m2

68.727

39.876

 

AK.77200 p simili + mút vào cấu kiện gỗ

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.77210

p simili + mút vào cấu kiện g

m2

107.101

13.783

 

AK.77300 Dán giấy trang trí

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liu

Nhân công

Máy

 

Dán giấy trang trí vào tường

 

 

 

 

AK.77311

Tường gỗ ván

m2

9.229

3.216

 

AK.77312

Tường trát vữa

Dán giấy trang trí vào trần

m2

10.484

3.676

 

AK.77321

Trần gỗ ván

m2

9.229

4.135

 

AK.77322

Trn trát vữa

m2

10.484

4.594

 

AK.77400 Làm vách bng tấm thạch cao

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

AK.77410

Làm vách bng tm thạch cao

m2

60.775

23.926

 

AK.82000 Công tác bả vào các kết cấu

Thành phần công việc:

Chuẩn bị cạo tẩy bề mặt kết cấu, trộn bột b, bcác bộ phần kết cấu, mài phng bề mặt theo đúng yêu cu kỹ thuật

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bng matit

 

 

 

 

AK.82110

Vào tường

m2

2.164

4.135

 

AK.82120

Vào cột, dầm, trần

Bả bng xi măng

m2

2.164

5.054

 

AK.82210

Vào tường

m2

2,698

5.513

 

AK.82220

Vào cột, dầm, trần

Bả bng hỗn hợp sơn + xi măng trng + bột bả + phụ gia

m2

2.698

6.432

 

AK.82310

Vào tường

m2

4.724

6.432

 

AK.82320

Vào cột, dầm, trần

Bbằng ventonit

m2

4.724

7.351

 

AK.82410

Vào tường

m2

2.355

5.973

 

AK.82420

Vào cột, dm, trần

m2

2.355

6.892

 

AK.82500 Bả bằng bột bả jajynic, atcnic vào các kết cấu

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Bả bằng bột bjajynic

 

 

 

 

AK.82511

Vào tường

m2

1,139

4.135

 

AK.82512

Vào cột, dầm, trn

Bả bằng bột b Atanic

m2

1.139

5.054

 

AK.82521

Vào tường

m2

1.056

4.135

 

AK.82522

Vào cột, dầm, trn

m2

1.056

5.054

 

AK.82600 Bả bng bột bả mykolor, spec, boss và expo vào các kết cấu

Đơn vị tính: đồng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vt liệu

Nhân công

Máy

 

B bng bột bả Mykolor

 

 

 

 

AK.82611

Vào tường

m2

3.355

4.135

 

AK.82612

Vào cột, dm, trần

Bả bằng bột bả Spec

m2

3.355

5.054

 

AK.82621

Vào tường

m2

3.284

4.135

 

AK 82622

Vào cột, dầm, trần

Bả bằng bột b Boss

m2

3.284

5.054

 

AK.82631

Vào tường

m2

3.284

4.135

 

AK.82632

Vào cột, dầm, trn

Bả bng bột b Mykolor

m2

3.284

5.054

 

AK.82641

Vào tường

m2

3.284

4.135

 

AK.82642

Vào cột, dm, trần

m2

3.284

5.054

 

AK.83100 Sơn cửa bng sơn tng hp

Đơn vị tính: đng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lắp

Đơn vị

Vt liu

Nhân công

Máy

 

Sơn ca kính

 

 

 

 

AK.83111

2 nước

m2

2.755

1.705

 

AK.83112

3 nước

Sơn ca pano

m2

3.581

2.174

 

AK.83121

2 nước

m2

7.520

4.264

 

AK83122

3 nước

Sơn cửa chớp

m2

9.889

5.458

 

AK.83131

2 nưc

m2

10.247

6.310

 

AK.83132

3 nước

m2

12.643

8.186

 

AK.83200 Sơn gỗ, sơn kính mờ bng sơn tổng hợp

Đơn vị tính: đng/m2

Mã hiệu

Công tác xây lp

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

Sơn bằng sơn tổng hợp

 

 

 

 

AK.83211

Sơn g2 nước

m2

6.831

4.861

 

AK.83212

Sơn g3 nước

m2

8.815

5.713

 

AK.83221

Sơn kính mờ 1 nước

m2

2.127

725

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 483/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu483/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/03/2015
Ngày hiệu lực09/03/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 483/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 483/QĐ-UBND 2015 điều chỉnh đơn giá xây dựng công tác Phần Xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 483/QĐ-UBND 2015 điều chỉnh đơn giá xây dựng công tác Phần Xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu483/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                Người kýTrần Ngọc Thới
                Ngày ban hành09/03/2015
                Ngày hiệu lực09/03/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 483/QĐ-UBND 2015 điều chỉnh đơn giá xây dựng công tác Phần Xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 483/QĐ-UBND 2015 điều chỉnh đơn giá xây dựng công tác Phần Xây dựng Bà Rịa Vũng Tàu

                        • 09/03/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 09/03/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực