Quyết định 24/2005/QĐ-BXD Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng đã được thay thế bởi Quyết định 26/2007/QĐ-BXD bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 21/10/2007.
Nội dung toàn văn Quyết định 24/2005/QĐ-BXD Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2005/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 29 tháng 07 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ XÂY DỰNG SỐ 24/2005/QĐ-BXD NGÀY 29 THÁNG 7 NĂM 2005 VỀ VIỆC BAN HÀNH "ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG "
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế tài chính, Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1 . Ban hành kèm theo Quyết định này “Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng".
Điều 2. ''Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" này thay thế cho các bộ Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998; Quyết định số 31/2002/QĐ-BXD ngày 12/11/2002; Công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi trong Quyết định số 17/2004/QĐ-BXD ngày 05/7/2004; Quyết định số 05/2005/QĐ-BXD ngày 24/01/2005 của Bộ trưởng Bộ xây dựng và một số định mức đã được Bộ Xây dựng thoả thuận để các Bộ, Ngành, địa phương ban hành có danh mục trong Định mức này.
Điều 3. ''Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng" này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Căn cứ vào định mức này, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng bộ đơn giá xây dựng làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Điều 4. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Uỷ ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm thi hành quyết định này.
| Đinh Tiến Dũng (Đã ký) |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN XÂY DỰNG
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây dựng (kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn cứ để lập Định mức dự toán: Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu; mức cơ giới hóa chung trong ngành xây dựng; trang thiết bị kỹ thuật, biện pháp thi công và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng (các vật liệu mới, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến.v.v.).
1. Nội dung định mức dự toán
Định mức dự toán bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu:
Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
Mức hao phí vật liệu quy định trong tập định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thi công; riêng đối với các loại cát xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
- Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng.
Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công.
Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác xây dựng.
- Mức hao phí máy thi công:
Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng.
2.Kết cấu định mức dự toán
- Định mức dự toán được trình bầy theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hóa thống nhất bao gồm 11 chương.
Chương I : Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng
Chương II : Công tác đào, đắp đất, đá, cát
Chương III : Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi
Chương IV : Công tác làm đường
Chương V : Công tác xây gạch đá
Chương VI : Công tác bê tông tại chỗ
Chương VII : Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
Chương VIII : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
Chương IX : Sản xuất, lắp dựng cấu kiện sắt thép
Chương X : Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác
Chương XI : Các công tác khác
- Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
- Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:
+ Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo quy định của Nhà nước về đơn vị tính.
+ Mức hao phí vật liệu khác như vật liệu làm dàn giáo xây, vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của công nhân trực tiếp xây dựng.
+ Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+ Mức hao phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính.
3.Quy định áp dụng
- Định mức dự toán được áp dụng để lập đơn giá xây dựng, làm cơ sở để lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình xây dựng thuộc các dự án đầu tư xây dựng công trình.
- Ngoài thuyết minh và quy định áp dụng nói ở trên, trong mỗi chương công tác của Định mức dự toán đều có phần thuyết minh và quy định áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công.
- Chiều cao ghi trong định mức dự toán là chiều cao tính từ cốt ±0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤4m; ≤16m; ≤50m và từ cốt ±0.00 đến cốt >50m. Các loại công tác xây dựng trong định mức không quy định độ cao như công tác trát, láng, ốp, v.v… nhưng khi thi công ở độ cao ≤ 16m; ≤ 50m và >50m được áp dụng định mức bốc xếp vận chuyển vật liệu lên cao.
Bảng phân loại rừng, phân loại bùn, cấp đất, đá quy định trong các bảng dưới đây áp dụng thống nhất cho các loại công tác xây dựng trong tập định mức này.
BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG
(Dùng cho công tác phát rừng tạo mặt bằng xây dựng)
Loại rừng | Nội dung |
I | Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo. Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.
|
II | - Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập nước. - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.
|
III | - Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ 100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo - Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước nổi
|
IV
| - Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5 dến 10 cm, dây leo, có lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm. - Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi
|
Ghi chú:
- Đường kính cây được đo ở độ cao cách mặt đất 30cm.
- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được qui đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường kính từ 10-20cm).
BẢNG PHÂN LOẠI BÙN
(Dùng cho công tác đào bùn)
LOẠI BÙN | ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG |
1. Bùn đặc | Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng | Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác | Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu hến | Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ
(Dùng cho công tác đào phá đá)
CẤP ĐÁ | CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN |
1. Đá cấp 1 | Đá rấtcứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2 |
2.Đá cấp 2 | Đá cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2 |
3. Đá cấp 3 | Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén >600kg/cm2 |
4. Đá cấp 4 | Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén £ 600kg/cm2 |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)
CẤP ĐẤT | NHÓM ĐẤT | TÊN ĐẤT | Dụng cụ tiêu chuẩn xác định nhóm đất |
1 | 2 | 3 | 4 |
| 1 | - Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ. - Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. | Dùng xẻng xúc dễ dàng |
I | 2 | - Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát. - Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. - Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. - Đất phù sa, cát bồi , đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác , sỏi đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg trong 1m3. | Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được |
| 3 | - Đất sét pha cát. - Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm. - Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc, mùn rác, gốc dễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150 đến 300 kg trong 1m3. - Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7 tấn/1m3 trở lên. | Dùng xẻng cải tiến đạp bình thường đã ngập xẻng |
II | 4 | - Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính. - Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành bùn. - Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ. - Đất sét nặng kết cấu chặt. - Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành. - Đất màu mềm. | Dùng mai xắn được |
|
| - Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của vôi). |
|
| 5 | - Đất mặt sườn đồi có ít sỏi. - Đất đỏ ở đồi núi. - Đất sét pha sỏi non. - Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong 1m3. - Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ > 300kg đến 500kg trong 1m3. | Dùng cuốc bàn cuốc được |
III | 6 | - Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. - Đất chua, đất kiềm thổ cứng. - Đất mặt đê, mặt đường cũ. - Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành mọc lên dầy. - Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300kg trong 1m3. - Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. | Dùng cuốc bàn cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào |
| 7 | - Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35% lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. - Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. - Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tích hoặc >300kg đến 500kg trong 1m3. | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg |
IV | 8 | - Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích. - Đất mặt đường nhựa hỏng. - Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường). - Đất lẫn đá bọt. | Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng trên 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được |
| 9 | Đất lẫn đá tảng, đá trái>30% thể tích , cuội sỏi giao kết bởi đất sét. - Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). - Đất sỏi đỏ rắn chắc. | Dùng xà beng choòng búa mới đào được |
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đào, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
CẤP ĐẤT | TÊN CÁC LOẠI ĐẤT | Công cụ tiêu chuẩn xác định |
I | Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát, cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm , mảnh chai từ 20% trở lại, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen, cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống. |
|
II | Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. | Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng |
III | Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén. | Dùng cuốc chim mới cuốc được |
IV | Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong, đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc thành vỉa |
|
BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT
(Dùng cho công tác đóng cọc)
CẤP ĐẤT | TÊN CÁC LOẠI ĐẤT |
I | Cát pha lẫn 3¸10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II
| Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp I có chứa 10¸30% sỏi, đá. |
BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
CẤP ĐẤT ĐÁ | NHÓM ĐẤT ĐÁ | TÊN CÁC LOẠI ĐÁ |
IV | 4 | - Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit - Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit... bị phong hoá mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng trung bình. Tup, bột kết bị phong hoá vừa. - Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh. - Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng mũi nhọn của búa địa chất. |
5 | - Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi, oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần. - Than Antraxxit, Porphiarrit, Secpantinit, Dunit, Keratophia phong hoá vừa. Tup núi lửa bị Kericit hoá. - Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập mạnh. | |
III | 6 | - Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh. Sét kết bị silic hoá yếu. Anhydrric chặt xít lẫn vật liệu Tup. - Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hoá nhẹ đến tươi. - Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu. |
7 | - Sét kết silic hoá, đá phiến giả sừng, đá giả sừng Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hoá nhẹ - Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét. - Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô. - Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu nhọn của búa địa chất có thể tạo được vết lõm nông. | |
II | 8 | - Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô - Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit, Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong hoá nhẹ. - Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt ngoài của mẫu nõn. |
9 | - Syenit, Granit hạt thô- nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna. Đá Bazan. Các loại đá Nai-Granit, Nai Garbo, Pocphia thạch anh, Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít. - Búa đập mạnh một vài lần mẫu nõn mới bị vỡ. - Đầu nhọn búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm tạo được vết lõm nông trên mặt đá. | |
I | 10 | -Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội kết núi lửa có thành phần Macna. Cát kết thạch anh rắn chắc, đá sừng. - Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ. |
Đá đặc biệt | 11 | - Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá Anbiophia hạt mịn bị sừng hoá. Đá ngọc (ngọc bích...), các loại quặng chứa sắt. - Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá. |
12 | - Đá Quắczit các loại. - Đá Côranhđông. - Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá |
Ghi chú: Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11,12 áp dụng định mức khoan cọc nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với định mức khoan tương ứng.
Chương 1
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AA.11100 CÔNG TÁC PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
- Phát rừng, vận chuyển cây cỏ, đánh đống trong phạm vi 30m để vận chuyển
- Cưa chặt, hạ cây cách mặt đất 20cm, cưa chặt thân cây, cành ngọn thành từng khúc, xếp gọn theo từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển.
- Đào gốc cây, rễ cây, cưa chặt rễ cây, gốc cây thành từng khúc, xếp gọn thành từng loại trong phạm vi 30m để vận chuyển, lấp, san lại hố sau khi đào.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công /100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng | ||||
0 | £ 2 | £ 3 | £ 5 | >5 | ||
AA.1111 | Phát rừng loại I | 0,95 | 1,42 | 1,64 |
|
|
AA.1112 | Phát rừng loại II | 1,21 | 1,82 | 2,11 | 2,6 | 3,28 |
AA.1113 | Phát rừng loại III | 1,39 | 1,98 | 2,28 | 2,77 | 3,46 |
AA.1114 | Phát rừng loại IV | 1,52 | 2,15 | 2,49 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AA.11200 PHÁT RỪNG TẠO MẶT BẰNG BẰNG CƠ GIỚI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, cưa chặt hoặc ủi đổ cây, cưa chặt thân, cành cây thành từng đoạn. San lấp mặt bằng, nhổ gốc cây, rễ cây.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Mật độ cây tiêu chuẩn trên 100m2 rừng | ||||
0 | £ 2 | £ 3 | £ 5 | > 5 | ||||
AA.1121 | Phát rừng tạo mặt bằng bằng cơ giới |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy ủi 140CV Máy ủi 108CV |
công
ca ca |
0,075
0,0103 0,0045 |
0,123
0,0155 0,0045 |
0,286
0,0204 0,0045 |
0,418
0,0249 0,0045 |
0,535
0,0274 0,0045 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BẢNG QUI ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
Đường kính cây | Đổi ra cây tiêu chuẩn | Đường kính cây | Đổi ra cây tiêu chuẩn |
10-20 cm > 20-30 cm > 30-40 cm
|
1 1,5 3,5 |
> 40-50 cm > 50-60 cm |
6 15 |
AA.12000 CÔNG TÁC CHẶT CÂY, ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Định mức tính cho trường hợp chặt, đào một hoặc một số cây, bụi cây trong phạm vi xây dựng công trình.
AA.12100 CHẶT CÂY
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, chặt cây, đốn cành, thân cây thành từng khúc. Vận chuyển xếp đống trong phạm vi 30m.
Nhân công : 3,0/7
Đơn vị tính: công/cây
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đường kính gốc cây (cm) | ||||||
£ 20 | £ 30 | £ 40 | £ 50 | £ 60 | £ 70 | > 70 | ||
AA.1211 | Chặt cây ở mặt đất bằng phẳng | 0,12 | 0,24 | 0,49 | 0,93 | 2,03 | 4,86 | 9,18 |
AA.1212 | Chặt cây ở sườn dốc | 0,14 | 0,27 | 0,55 | 1,01 | 2,84 | 6,08 | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Ghi chú:
Trường hợp chặt cây ở chỗ lầy lội thì định mức được nhân với hệ số 2.
AA.13000 ĐÀO GỐC CÂY, BỤI CÂY
Thành phần công việc:
Đào gốc cây, bụi cây cả rễ theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
AA.13100 ĐÀO GỐC CÂY
Đơn vị tính: công/1 gốc cây
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đường kính gốc cây (cm) | ||||||
£ 20 | £ 30 | £ 40 | £ 50 | £ 60 | £ 70 | >70 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.1311 | Đào gốc cây | 0,20 | 0,37 | 0,70 | 1,35 | 3,24 | 6,08 | 10,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
AA.13200 ĐÀO BỤI CÂY
Đơn vị tính: công/1bụi
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đào bụi dừa nước | Đào bụi tre | |||
Đường kính bụi dừa nước (cm) | Đường kính bụi tre (cm) | |||||
£ 30 | > 30 | £ 50 | £ 80 | > 80 | ||
|
|
|
|
|
|
|
AA.1321 | Đào bụi dừa nước | 0,53 | 0,75 | - | - | - |
AA.1322 | Đào bụi tre | - | - | 1,05 | 6,68 | 12,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 2 | 3 |
AA.20000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÔNG TRÌNH
AA.21000 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Phá vỡ các kết cấu kiến trúc, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại, xếp đống theo từng loại, đúng nơi qui định hoặc trên các phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m để vận chuyển, thu dọn mặt bằng sau khi phá dỡ (biện pháp phá dỡ chưa tính trong định mức).
Nhân công 3,5/7
AA.21100 PHÁ DỠ KẾT CẤU GẠCH ĐÁ
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Tường gạch | Tường đá | Bê tông gạch vỡ | Bê tông than xỉ | |
Nền | Móng | |||||
AA.211 | Phá dỡ kết cấu gạch đá | 1,35 | 1,52 | 1,67 | 2,01 | 1,82 |
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 |
AA.21200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG MÓNG, TƯỜNG CỘT, XÀ DẦM
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Bê tông tảng rời | Nền, móng | Tường | Cột | Xà dầm |
| |
Không cốt thép | Có cốt thép | |||||||
AA.212 | Phá dỡ kết cấu bê tông | 2,06 | 3,56 | 5,10 | 4,70 | 5,50 | 6,50 |
|
|
| 11 | 21 | 22 | 31 | 41 | 51 |
|
AA.21300 PHÁ DỠ NỀN XI MĂNG, NỀN GẠCH, TẤM ĐAN BÊ TÔNG
Đơn vị tính: công /1m2
Mã hiệu | Công tác | Nền xi măng | Nền | Đan bê tông | |||
Không cốt thép | Có cốt thép | Gạch | Gạch | Gạch chỉ | |||
AA.213 | Phá dỡ nền | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,08 | 0,06 | 0,09 |
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 23 | 31 |
AA.21400 PHÁ DỠ KẾT CẤU MẶT ĐƯỜNG
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Mặt đường cấp phối | Mặt đường đá dăm | Mặt đường đá dăm nhựa | Mặt đường bê tông apphan | Mặt đường bê tông xi măng |
AA.214 | Phá dỡ kết cấu mặt đường | 1,49 | 1,62 | 1,91 | 2,25 | 3,52 |
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 |
AA.21500 PHÁ DỠ HÀNG RÀO
Đơn vị tính: công/1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Hàng rào song sắt | |
Loại đơn giản | Loại phức tạp | ||
AA.215 | Phá dỡ hàng rào | 0,08 | 0,096 |
|
| 11 | 12 |
AA.21600 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU DƯỚI NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào, phá dỡ kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Kết cấu gạch đá | Bê tông không cốt thép | Bê tông có cốt thép |
AA.216 | Phá dỡ các kết cấu dưới nước bằng thủ công |
công
| 1,86 | 4,60 | 7,65 |
| 11 | 12 | 13 |
AA.22000 PHÁ DỠ BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Phá dỡ kết cấu bê tông cốt thép,không cốt thép, kết cấu gạch đá bằng búa căn, bằng máy khoan cầm tay, cắt cốt thép bằng máy hàn. Bốc xúc phế thải đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
AA.22100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG BÚA CĂN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông | Gạch đá | |
Có cốt thép | Không cốt thép | |||||
AA.221 | Phá dỡ bằng búa căn | Vật liệu: |
|
|
|
|
Que hàn | kg | 1,5 | - | - | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 0,6 | 0,5 | 0,2 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Búa căn khí nén | ca | 0,30 | 0,25 | 0,15 | ||
Máy nén khí 360m3/h | ca | 0,15 | 0,13 | 0,08 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 0,23 | - | - | ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
AA.22200 PHÁ DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY KHOAN
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bê tông | Gạch đá | |
Có | Không | |||||
AA.222 | Phá dỡ kết cấu bằng máy khoan | Vật liệu: |
|
|
|
|
Que hàn | kg | 1,5 | - |
| ||
Nhân công 3,5/7 | công | 2,02 | 1,88 | 1,65 | ||
Máy thi công |
|
|
|
| ||
Máy khoan bê tông £ 1,5KW | ca | 1,05 | 0,72 | 0,65 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 0,23 | - |
| ||
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 11 | 12 | 21 |
AA.22300 ĐẬP ĐẦU CỌC KHOAN NHỒI
Thành phần công việc:
Lấy dấu vị trí, phá dỡ đầu cọc bằng búa căn, cắt cốt thép đầu cọc bằng máy hàn.
Bốc xúc phế thải vào thùng chứa và dùng cẩu đưa lên khỏi hố móng.
Vệ sinh hoàn thiện và uốn cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AA.223
AA.223 | Đập đầu cọc trên cạn
Đập đầu cọc dưới nước | Vật liệu: |
|
|
|
Que hàn | kg | 1,200 | 1,500 | ||
Nhân công 4/7 | công | 0,72 | 1,05 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Búa căn khí nén | ca | 0,35 | 0,42 | ||
Máy nén khí 360m3/h | ca | 0,18 | 0,21 | ||
Máy hàn 23KW | ca | 0,230 | 0,23 | ||
Cần cẩu 16T | ca | 0,111 | 0,133 | ||
Xà lan 200T | ca | - | 0,05 | ||
Tàu kéo 150CV | ca | - | 0,024 | ||
|
|
|
| 10 | 20 |
AA.22400 CÀO BÓC LỚP MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu cao độ lớp mặt đường cần bóc. Tiến hành bóc bằng máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bóc bằng thủ công điểm máy không tới được. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế liệu rơi vãi, xúc hót phế liệu lên xe vận chuyển. Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m
Đơn vị tính:: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp bóc (cm) | ||||
≤3 | ≤4 | ≤5 | ≤6 | ≤7 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.224 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
| Răng cào | bộ | 0,07 | 0,094 | 0,13 | 0,17 | 0,23 | |
| Vật liệu khác | % | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Nhân công 4,0/7 | công | 1,78 | 2,08 | 2,42 | 2,82 | 3,28 | |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Máy thi công |
|
|
|
|
|
| |
| Máy cào bóc Wirtgen C100 | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | |
| Ôtô chở nước 5m3 | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 | |
|
| Ôtô chở phế thải 7Tấn | ca | 0,263 | 0,288 | 0,318 | 0,350 | 0,384 |
|
| Ôtô chứa nhiên liệu 2,5Tấn | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 |
|
| Máy ép khí 420m3/h | ca | 0,175 | 0,192 | 0,212 | 0,233 | 0,256 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
AA.23000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI TIẾP 1000M BẰNG ÔTÔ 7TẤN
Đơn vị tính:: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Đơn vị | Chiều dày lớp cắt (cm) | ||||
≤ 3 | ≤ 4 | ≤ 5 | ≤ 6 | ≤ 7 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
AA.23 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m bằng ôtô 7Tấn | ca | 0,017 | 0,022 | 0,028 | 0,033 | 0,044 |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 101 | 102 | 103 | 104 | 105 |
AA.30000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU
AA.31000 THÁO DỠ CÁC LOẠI KẾT CẤU BẰNG THỦ CÔNG
AA.31100 THÁO DỠ KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP
Nhân công 3,5/7
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Kết cấu gỗ Đơn vị tính: công/m3 | Kết cấu sắt thép Đơn vị tính: công /tấn | ||
Chiều cao (m) | |||||
£ 4 | < 16 | £ 4 | < 16 | ||
AA.311 | Tháo dỡ kết cấu gỗ, sắt thép | 1,89 | 2,99 | 6,50 | 8,80 |
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AA.31200 THÁO DỠ MÁI
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: Công /1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Mái ngói | Mái tôn | Mái Fibrôxi măng | |||
Chiều cao (m) | |||||||
£ 4 | < 16 | £ 4 | < 16 | £ 4 | < 16 | ||
AA.312 | Tháo dỡ mái | 0,06 | 0,09 | 0,03 | 0,04 | 0,05 | 0,06 |
|
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
AA.31300 THÁO DỠ TRẦN, CỬA, GẠCH ỐP TƯỜNG
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: Công /1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Trần | Cửa | Gạch ốp | |
Tường | Chân tường | ||||
AA.313 | Tháo dỡ trần, cửa, gạch ốp tường | 0,06 | 0,04 | 0,11 | 0,13 |
|
| 11 | 12 | 31 | 32 |
AA.31400 THÁO DỠ VÁCH NGĂN
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: Công /1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Khung mắt cáo | Giấy ép, ván ép | Tường gỗ | Ván sàn | Vách ngăn bằng nhôm kính |
AA.314 | Tháo dỡ vách ngăn | 0,03 | 0,04 | 0,04 | 0,06 | 0,10 |
|
| 11 | 21 | 31 | 41 | 51 |
AA.31500 THÁO DỠ CÁC THIẾT BỊ VỆ SINH
Thành phần công việc:
Tháo dỡ các thiết bị vệ sinh, tận dụng các vật liệu để sử dụng lại. Vận chuyển và xếp đống theo từng loại đúng nơi qui định trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: công/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Tháo dỡ bồn tắm | Tháo dỡ chậu rửa | Tháo dỡ bệ xí | Tháo dỡ |
AA.315 | Tháo dỡ thiết bị vệ sinh | 0,45 | 0,1 | 0,13 | 0,15 |
|
| 11 | 21 | 31 | 41 |
AA.31600 THÁO DỠ MÁY ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ, BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: công/cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Điều hoà cục bộ | Bình đun nước nóng |
AA.316 | - Tháo dỡ máy điều hoà cục bộ - Tháo dỡ bình đun nước nóng | 0,60 - | - 0,20 |
|
| 11 | 21 |
AA.32000 THÁO DỠ KẾT CẤU BẰNG MÁY
AA.32100 THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, N64) BẰNG MÁY HÀN, CẦN CẨU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công kết hợp máy hàn và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác | Thành phần | Đơn vị | Tháo bằng máy hàn | Tháo bằng cẩu, cắt thép bằng máy hàn | ||
Tháo sàn cầu | Tháo dàn cầu | Tháo sàn cầu | Tháo dàn cầu | ||||
AA.321 | Tháo dỡ bằng máy hàn | Vật liệu |
|
|
|
|
|
| Que hàn | kg | 1,20 | 1,75 | 1,20 | 1,75 | |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 |
AA.321 | Tháo dỡ bằng máy hàn, cần cẩu | Nhân công 3,5/7 | công | 7,34 | 9,42 | 3,61 | 5,64 |
| Máy thi công |
|
|
|
|
| |
| Cần cẩu 25T | ca | - | - | 0,065 | 0,074 | |
|
| Máy hàn 23Kw | ca | 0,63 | 0,87 | 0,60 | 0,87 |
|
|
|
| 11 | 12 | 21 | 22 |
AA.32200 THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AA.322 | Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Ôxy Acetylen Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 16T Cần cẩu 25T Phao thép 200T Xà lan 400T Canô 150T Tời điện 5T Cẩu long môn Máy khác |
cái chai chai % công
ca ca ca ca ca ca ca % |
0,12 1,48 0,49 5 9,5
0,16 0,27 - - - 1,06 1,06 5 |
0,15 1,52 0,51 5 13,5
0,39 0,39 0,19 0,27 0,05 0,90 0,90 5 |
|
|
|
| 11 | 12 |
CHƯƠNG II
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
THUYẾT MINH
Định mức công tác đào, đắp đất, đá, cát được quy định cho 1m3 đào đắp hoàn chỉnh (bao gồm các công việc đào xúc đất, đầm lèn kể cả các công việc chuẩn bị và hoàn thiện v.v..) Trường hợp cần phải phát rừng phát tuyến, chặt, đào gốc cây, bụi cây, phá dỡ một số loại kết cấu trước khi đào, đắp thì áp dụng theo công tác đã được định mức trong chương I.
- Công tác đào, đắp đất được định mức cho trường hợp đào đắp đất đá, cát bằng thủ công và đào đắp đất, đá, cát bằng cơ giới.
- Trường hợp đào, đắp đất, đá, cát bằng máy mà khối lượng do máy không làm được như đào rãnh dọc, đào xả khối lượng đắp ép dư phải làm bằng thủ công (đào khoan đường, đào rãnh dọc, đào lấy đất đắp ép dư, .v.v.) thì khối lượng làm bằng thủ công áp dụng định mức đào đắp đất, đá, cát bằng thủ công tương ứng.
- Định mức đào đất tính cho đào 1m3 đất nguyên thổ đo tại nơi đào.
- Định mức đắp đất tính cho 1m3 đắp đo tại nơi đắp.
- Đào để đắp bằng khối lượng đất đắp nhân với hệ số chuyển đổi từ đất thiên nhiên cần đào để đắp như bảng kèm theo.
- Định mức vận chuyển tính cho 1m3 đất đào đo tại nơi đào đã tính đến hệ số nở rời của đất.
- Vận chuyển đất, đá bằng ôtô tự đổ đã tính đến hệ số nở rời của đất, đá được định mức cho các cự ly <300m; <500m; <700m và <1000m tương ứng với cấp đất, đá và loại phương tiện vận chuyển.
Trường hợp cự ly vận chuyển đất, đá từ nơi đào đến nơi đổ >1000m thì áp dụng định mức vận chuyển ở cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo như sau:
- Định mức vận chuyển với cự ly L ≤2Km = Đm1 + Đm2x(L-1)
- Định mức vận chuyển với cự ly L ≤4Km = Đm1 + Đm3x(L-1)
- Định mức vận chuyển với cự ly L ≤7Km = Đm1 + Đm4x(L-1)
- Định mức vận chuyển với cự ly L >7Km = Đm1 + Đm4x6 + Đm5x(L-7)
Trong đó:
- Đm1: Định mức vận chuyển trong phạm vi ≤1000m
- Đm2: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤2Km
- Đm3: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤4Km
- Đm4: Định mức vận chuyển 1Km tiếp theo cự ly ≤7Km
- Đm5: Định mức vận chuyển 1Km ngoài phạm vi cự ly >7Km
- Đắp đất, đá, cát được tính mức riêng với điều kiện có đất, đá, cát đổ tại chỗ (hoặc nơi khác đã chuyển đến).
- Đào đất đá công trình bằng máy được định mức cho công tác đào xúc đất, đá đổ lên phương tiện vận chuyển.
- Đào xúc đất hữu cơ, đất phong hoá bằng máy áp dụng định mức đào đất tạo mặt bằng đất cấp I.
- Định mức vận chuyển tiếp bằng thủ công ghi trong định mức quy định vận chuyển trong phạm vi tối đa 300m.
- Công tác trồng cỏ mái bờ kênh mương, đê đập, taluy nền đường được tính riêng.
- Đào đất để đắp hoặc đắp đất (bằng đất có sẵn tại nơi đắp) công trình chưa tính đến hao phí nước phục vụ tưới ẩm. Khi xác định lượng nước tưới ẩm, Chủ đầu tư và tổ chức tư vấn thiết kế căn cứ vào chỉ tiêu khối lượng nước thí nghiệm của từng loại đất đắp và theo mùa trong năm để bổ sung vào định mức.
BẢNG HỆ SỐ CHUYỂN ĐỔI BÌNH QUÂN TỪ ĐẤT ĐÀO SANG ĐẤT ĐẮP
Hệ số đầm nén, dung trọng đất | Hệ số |
K = 0,85; g ≤ 1,45T/m3 ¸ 1,60T/m3 | 1,07 |
K = 0,90; g ≤ 1,75T/m3 | 1,10 |
K = 0,95; g ≤ 1,80T/m3 | 1,13 |
K = 0,98; g > 1,80T/m3 | 1,16 |
Ghi chú:
- Riêng khối lượng đá hỗn hợp cần đào và vận chuyển để đắp được tính bằng khối lượng đá hỗn hợp đo tại nơi đắp nhân với hệ số chuyển đổi 1,13.
- Căn cứ vào tính chất cơ lý của loại đất và đá hỗn hợp để đắp và yêu cầu kỹ thuật cụ thể của công trình, tổ chức tư vấn thiết kế chuẩn xác lại hệ số chuyển đổi nói trên cho phù hợp.
AB.10000 ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT BẰNG THỦ CÔNG
AB.11000 ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.11100 ĐÀO BÙN:
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng chỗ quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Loại bùn | |||
Bùn đặc | Bùn lẫn rác | Bùn lẫn | Bùn lỏng | ||
AB.1111 |
Đào bùn trong mọi điều kiện
| 0,94 | 1,0 | 1,63 | 1,43 |
AB.1112 |
Vận chuyển tiếp 10m
| 0,014 | 0,066 | ||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11200 ĐÀO ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT
Thành phần công việc:
Đào, xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm
vi 10m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||
I | II | III | ||
AB.1121 |
Đào xúc đất
| 0,45 | 0,62 | 0,78 |
|
| 1 | 2 | 3 |
ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH
AB.11300 ĐÀO MÓNG BĂNG
Thành phần công việc:
Đào móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào móng băng |
|
|
|
| |
| Rộng (m) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1131 AB.1132 AB.1133 AB.1134 |
£3 |
£1 £2 £3 >3
|
0,56 0,62 0,68 0,76
|
0,82 0,88 0,95 1,05 |
1,24 1,31 1,38 1,49 |
1,93 2,00 2,10 2,23 |
AB.1135 AB.1136 AB.1137 AB.1138 |
>3 |
£1 £2 £3 >3 |
0,46 0,50 0,54 0,60 |
0,63 0,68 0,73 0,80 |
0,97 1,02 1,09 1,16 |
1,46 1,52 1,60 1,70 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11400 ĐÀO MÓNG CỘT TRỤ, HỐ KIỂM TRA
Thành phần công việc:
Đào móng, hố theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào móng cột, trụ, |
|
|
|
| |
| Rộng (m) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1141 AB.1142 |
£1 |
£1 >1
|
0,76 1,09 |
1,19 1,58
|
1,90 2,34 |
3,10 3,60 |
AB.1143 AB.1144 |
>1 |
£1 >1
|
0,50 0,71 |
0,77 1,04 |
1,25 1,51 |
2,00 2,34 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11500 ĐÀO KÊNH MƯƠNG, RÃNH THOÁT NƯỚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đào kênh mương, rãnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m. Hoàn thiện công trình bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | ||||
I | II | III | IV | |||
| Đào kênh mương, rãnh thoát nước |
|
|
|
| |
| Rộng (m) | Sâu (m) |
|
|
|
|
AB.1151 AB.1152 AB.1153 AB.1154 |
£3 |
£1 £2 £3 >3
|
0,61 0,68 0,72 0,79 |
0,91 0,94 1,00 1,09 |
1,35 1,37 1,44 1,84 |
2,06 2,08 2,17 2,38 |
AB.1155 AB.1156 AB.1157 AB.1158 |
>3 |
£1 £2 £3 >3
|
0,52 0,54 0,60 0,65 |
0,70 0,73 0,83 0,90 |
1,05 1,08 1,13 1,18
|
1,57 1,59 1,65 1,73 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11600 ĐÀO ĐẤT ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP
Thành phần công việc:
Chuẩn bị đào xúc đất đổ bên cạnh hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, công tác làm kè chắn đất, phá dỡ kết cấu chưa tính trong định mức.
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | |||
AB.1161 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp có mở mái taluy | Nhân công 3,5/7 | 0,95 | 1,32 | 2,33 | 2,94 |
AB.1162 | Đào đất đặt đường ống, đường cáp không mở mái taluy | Nhân công 3,5/7 | 1,09 | 1,51 | 2,68 | 3,38 |
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú: Đào đất đặt đường ống, đường cáp trong thành phố, thị trấn định mức nhân công được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
AB.11700 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, dọn dẹp mặt bằng. Đào nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m để vận chuyển, hoàn thiện nền đường, bạt mái taluy, sửa chữa bề mặt nền đường, đắp lại rãnh dọc cũ, đầm nén (nếu là đường mở rộng) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1171 | Đào nền đường mở rộng | 0,56 | 0,74 | 1,07 | 1,58 |
AB.1172 | Làm mới | 0,36 | 0,54 | 0,87 | 1,38 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11800 ĐÀO KHUÔN ĐƯỜNG, RÃNH THOÁT NƯỚC LÒNG ĐƯỜNG, RÃNH XƯƠNG CÁ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào khuôn rãnh, san đầm đáy khuôn, rãnh, xúc đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 10m, hoàn thiện khuôn, rãnh sau khi đào theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1181 AB.1182 AB.1183 |
Đào khuôn đường, rãnh thoát nước lòng đường, rãnh xương cá sâu (cm) £15 £30 >30
|
0,77 0,70 0,64 |
0,96 0,87 0,80 |
1,39 1,27 1,17 |
1,59 1,46 1,34 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.11900 VẬN CHUYỂN ĐẤT 10M TIẾP THEO BẰNG THỦ CÔNG
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1911 | Vận chuyển đất 10m tiếp theo bằng thủ công | 0,031 | 0,032 | 0,035 | 0,037 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.12000 PHÁ ĐÁ BẰNG THỦ CÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc bốc xếp lên phương tiện vận chuyển trong phạm vi 30m, hoàn thiện bề mặt khi đào phá bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,5/7
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||
AB.1121 |
Phá đá bằng thủ công, chiều dày lớp đá < 0,5m
|
5,80 |
4,50 |
3,90 |
3,50 |
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.13000 ĐẮP ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNG
AB.13100 ĐẮP ĐẤT NỀN MÓNG CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp nền móng công trình bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, xăm, đầm đất từng lớp, bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Độ chặt yêu cầu | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||
AB.1311 |
Đắp đất nền móng công trình
| 0,56 | 0,67 | 0,70 |
AB.1312 |
Đắp đất móng đường ống, đường cống
| 0,60 | 0,69 | 0,74 |
|
| 1 | 2 | 3 |
AB.13200 ĐẮP BỜ KÊNH MƯƠNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng. Đắp kênh mương bằng đất đã đào, đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, bạt vỗ mái taluy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Dung trọng T/m3 | |||
g ≤ 1,45 | g ≤ 1,50 | g ≤ 1,55 | g ≤ 1,60 | ||
AB.1321
| Đắp bờ kênh mương |
0,57
|
0,68
|
0,74
|
0,81
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.13300 ĐẮP ĐẤT NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đắp nền đường bằng đất đã đào đổ đống tại nơi đắp trong phạm vi 30m. San, đầm đất từng lớp đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, gọt vỗ mái taluy, sửa mặt nền đường theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công 3,0/7
Đơn vị tính: công/1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Độ chặt yêu cầu | ||
K=0,85 | K=0,90 | K=0,95 | ||
AB.1331 | Đắp nền đường | 0,61 | 0,72 | 0,78 |
|
| 1 | 2 | 3 |
Ghi chú:
Trường hợp đắp bờ kênh mương, nền đường mở rộng thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15 so với định mức đắp bờ kênh mương, nền đường tương ứng.
AB.13400 ĐẮP CÁT CÔNG TRÌNH
Thành phần công việc:
- Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp đến trong phạm vi 30m.
- San, tưới nước, đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đắp nền móng công trình | Đắp móng đường ống |
AB.1341 |
Vật liệu Cát Vật liệu khác Nhân công 3,0/7
|
m3 % công
|
1,22 2 0,45 |
1,22 2 0,58 |
|
|
| 1 | 2 |
ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO ĐẤT CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG
Thành phần công việc:
Đào san đất bằng máy đào; bằng máy ủi; bằng cạp chuyển trong phạm vi quy định. Bảo đảm mặt bằng theo yêu cầu kỹ thuật.
AB.21000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ĐÀO
Đơn vị tính: 100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2111 |
Đào san đất bằng máy đào <0,4m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,4m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,482 0,03
| 0,65
0,533 0,039
| 0,81
0,727 0,048
| -
- - |
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2112 |
Đào san đất bằng máy đào <0,8m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,250 0,03
| 0,65
0,294 0,039 | 0,81
0,370 0,048 | 1,15
0,407 0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2113 |
Đào san đất bằng máy đào <1,25m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,189 0,03
| 0,65
0,218 0,039
| 0,81
0,254 0,048
| 1,15
0,347 0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2114 |
Đào san đất bằng máy đào <1,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,167 0,03
| 0,65
0,188 0,039
| 0,81
0,222 0,048
| 1,15
0,323 0,056
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2115 |
Đào san đất bằng máy đào <2,3m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca | 0,50
0,133 0,03 | 0,65
0,161 0,039 | 0,81
0,203 0,048 | 1,15
0,289 0,056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2116 |
Đào san đất bằng máy đào ≤3,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £3,6m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,092 0,023
| 0,65
0,114 0,028
| 0,81
0,147 0,036
| 1,15
0,210 0,053
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.22000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2211 |
Đào san đất trong phạm vi ≤50m bằng máy ủi - Máy ủi £75CV
|
Máy thi công
Máy ủi £75CV
|
ca |
0,357 |
0,444 |
0,588 |
0,794 |
AB.2212 | - Máy ủi £110CV | Máy thi công Máy ủi £110CV
|
ca |
0,311 |
0,383 |
0,501 |
0,676 |
AB.2213 | - Máy ủi £140CV | Máy thi công Máy ủi £140CV
|
ca |
0,285 |
0,357 |
0,475 |
0,641 |
AB.2214 | - Máy ủi £180CV | Máy thi công Máy ủi £180CV
|
ca |
0,240 |
0,303 |
0,361 |
0,487 |
AB.2215 | - Máy ủi £240CV | Máy thi công Máy ủi £240CV
|
ca |
0,158 |
0,189 |
0,244 |
0,329 |
AB.2216 | - Máy ủi £320CV | Máy thi công Máy ủi £320CV
|
ca |
0,118 |
0,133 |
0,163 |
0,220 |
AB.2217 |
Đào san đất trong phạm vi £70m bằng - Máy ủi £ 75CV |
Máy thi công
Máy ủi £ 75CV
|
ca |
0,435 |
0,556 |
0,769 |
1,038 |
AB.2218 | - Máy ủi £110CV | Máy thi công Máy ủi £110CV
|
ca |
0,419 |
0,518 |
0,606 |
0,818 |
AB.2219 | - Máy ủi £140CV | Máy thi công Máy ủi £140CV
|
ca |
0,370 |
0,400 |
0,500 |
0,675 |
AB.2221 | - Máy ủi £180CV | Máy thi công Máy ủi £180CV
|
ca |
0,296 |
0,377 |
0,493 |
0,666 |
AB.2222 | - Máy ủi £240CV | Máy thi công Máy ủi £240CV
|
ca |
0,244 |
0,307 |
0,435 |
0,587 |
AB.2223 | - Máy ủi £320CV | Máy thi công Máy ủi £320CV
|
ca |
0,133 |
0,162 |
0,202 |
0,273 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2224 |
Đào san đất trong phạm vi £100m bằng - Máy ủi £75CV
|
Máy thi công
Máy ủi £75CV
|
ca |
0,666 |
0,833 |
1,111 |
1,500 |
AB.2225 | - Máy ủi £110CV | Máy thi công Máy ủi £110CV
|
ca |
0,581 |
0,721 |
0,843 |
1,138 |
AB.2226 | - Máy ủi £140CV | Máy thi công Máy ủi £140CV
|
ca |
0,446 |
0,578 |
0,769 |
1,038 |
AB.2227 | - Máy ủi £180CV | Máy thi công Máy ủi £180CV
|
ca |
0,380 |
0,465 |
0,617 |
0,833 |
AB.228 | - Máy ủi £240CV | Máy thi công Máy ủi £240CV
|
ca |
0,310 |
0,382 |
0,508 |
0,686 |
AB.2229 | - Máy ủi £320CV | Máy thi công Máy ủi £320CV
|
ca |
0,185 |
0,204 |
0,241 |
0,325 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.23000 ĐÀO SAN ĐẤT TẠO MẶT BẰNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.2311 |
Đào san đất trong phạm vi £ 300m |
Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
ca ca |
0,302 0,101 |
0,327 0,109 |
AB.2312 |
£ 300m |
Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
ca ca |
0,172 0,057 |
0,186 0,062 |
AB.2313 |
Đào san đất trong phạm vi £ 500m |
Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
ca ca |
0,380 0,127 |
0,413 0,138 |
AB.2314 |
£ 500m |
Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
ca ca |
0,217 0,072 |
0,235 0,078 |
AB.2315 |
Đào san đất trong phạm vi £ 700m |
Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
ca ca |
0,459 0,115 |
0,497 0,124 |
AB.2316 |
£ 700m |
Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
ca ca |
0,262 0,066 |
0,283 0,125 |
AB.2317 |
Đào san đất trong phạm vi £ 1000m |
Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
ca ca |
0,573 0,115 |
0,623 0,125 |
AB.2318 |
£ 1000m |
Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
ca ca |
0,327 0,055 |
0,355 0,059 |
AB.2319 |
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3 |
Máy thi công Máy cạp 9m3
|
ca
|
0,134 |
0,153 |
AB.2321 |
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3 |
Máy thi công Máy cạp 16m3
|
ca
|
0,070 |
0,077 |
|
|
|
| 1 | 2 |
AB.24000 ĐÀO XÚC ĐẤT ĐỂ ĐẮP HOẶC ĐỔ RA BÃI THẢI, BÃI TẬP KẾT BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào xúc đất đổ lên phương tiện vận chuyển để đắp hoặc đổ ra bãi thải, bãi tập kết bằng máy đào trong phạm vi 30m
Đơn vị tính 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2411 | Đào xúc đất bằng máy đào £ 0,4m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,4m3 Máy ủi £110CV | công
ca ca
| 0,50
0,416 0,027 | 0,65
0,48 0,036 | 0,81
0,655 0,045 | -
- - |
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2412 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 0,8m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 0,50
0,227 0,027
| 0,65
0,267 0,036
| 0,81
0,336 0,045
| 1,15
0,366 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2413 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 1,25m3 | Máy thi công Nhân công 3/7 Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110CV
|
công ca ca
|
0,50 0,172 0,027
|
0,65 0,198 0,036
|
0,81 0,229 0,045
|
1,15 0,312 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2414 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 1,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 0,50
0,152 0,027
| 0,65
0,171 0,036
| 0,81
0,202 0,045
| 1,15
0,294 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2415 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 2,3m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 0,50
0,121 0,027
| 0,65
0,146 0,036
| 0,81
0,184 0,045
| 1,15
0,263 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2416 | Đào xúc đất bằng máy xúc £ 3,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £3,6m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 0,50
0,087 0,027
| 0,65
0,105 0,036
| 0,81
0,133 0,045
| 1,15
0,183 0,054
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.25000 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
Đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.25100 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 6M
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2511 |
Đào móng bằng máy đào < 0,8m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
4,75
0,316 |
6,11
0,372 |
7,48
0,52 |
8,11
0,603 |
AB.2512 | Đào móng bằng máy đào < 1,25m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
4,75
0,237 |
6,11
0,276 |
7,48
0,321 |
8,11
0,438 |
AB.2513 | Đào móng bằng máy đào < 1,6m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
4,75
0,204 |
6,11
0,232 |
7,48
0,274 |
8,11
0,396 |
AB.2514 | Đào móng bằng máy đào < 2,3m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
4,75
0,159 |
6,11
0,193 |
7,48
0,243 |
8,11
0,347 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.25200 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 10M
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2521 |
Đào móng bằng máy đào < 0,8m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
1,85
0,301 |
2,38
0,354 |
2,93
0,448 |
4,37
0574 |
AB.2522 | Đào móng bằng máy đào < 1,25m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
1,85
0,226 |
2,38
0,263 |
2,93
0,306 |
4,37
0,417 |
AB.2523 | Đào móng bằng máy đào < 1,6m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
1,85
0,196 |
2,38
0,221 |
2,93
0,261 |
4,37
0,377 |
AB.2524 | Đào móng bằng máy đào < 2,3m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
1,85
0,149 |
2,38
0,185 |
2,93
0,234 |
4,37
0,338 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.25300 CHIỀU RỘNG MÓNG £ 20M
Đơn vị tính: 100m3
Mã Hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2531 |
Đào móng bằng máy đào < 0,8m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,279 0,270 |
1,56
0,328 0,036 |
1,94
0,415 0,045 |
2,99
0,532 0,056 |
AB.2532 | Đào móng bằng máy đào < 1,25m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,210 0,027 |
1,56
0,244 0,036 |
1,94
0,284 0,045 |
2,99
0,387 0,056 |
AB.2533 | Đào móng bằng máy đào < 1,6m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,175 0,027 |
1,56
0,205 0,036 |
1,94
0,242 0,045 |
2,99
0,349 0,056 |
AB.2534 | Đào móng bằng máy đào < 2,3m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,138 0,027 |
1,56
0,171 0,036 |
1,94
0,217 0,045 |
2,99
0,313 0,056 |
AB.2535 | Đào móng bằng máy đào < 3,6m3 |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £3,6m3 Máy ủi ≤110CV |
công
ca ca
|
1,20
0,099 0,027 |
1,56
0,124 0,036 |
1,94
0,158 0,045 |
2,99
0,227 0,056 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.25400 CHIỀU RỘNG MÓNG > 20M
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2541 | Đào móng bằng máy đào <0,8m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê0,8m3 | ca | 0,264 | 0,310 | 0,391 | 0,502 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2542 | Đào móng bằng máy đào <1,25m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê1,25m3 | ca | 0,199 | 0,230 | 0,268 | 0,366 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2543 | Đào móng bằng máy đào <1,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê1,6m3 | ca | 0,171 | 0,193 | 0,228 | 0,330 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2544 |
Đào móng bằng máy đào <2,3m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê2,3m3 | ca | 0,135 | 0,165 | 0,208 | 0,295 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2545 |
Đào móng bằng máy đào <3,6m3 | Nhân công 3,0/7 | công | 1,090 | 1,422 | 1,758 | 2,720 |
Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
Máy đào Ê3,6m3 | ca | 0,099 | 0,120 | 0,150 | 0,214 | ||
Máy ủi Ê110CV | ca | 0,027 | 0,036 | 0,045 | 0,054 | ||
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.26100 ĐÀO MÓNG CÔNG TRÌNH TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào móng công trình theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực , đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
|
| Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào |
|
|
| |
| AB.2611 | Nhân công 3,0/7 | công | 10,50 | ||
|
|
|
|
| ||
|
| Máy thi công |
|
| ||
|
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,6 | ||
|
|
|
|
| ||
| Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào |
|
|
| ||
AB.2612 | Nhân công 3,0/7 | công | 10,50 | |||
|
|
|
| |||
| Máy thi công |
|
| |||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,9 | |||
|
|
|
| |||
| Đào móng công trình trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào |
|
|
| ||
AB.2613 | Nhân công 3,0/7 | công | 10,50 | |||
|
|
|
| |||
| Máy thi công |
|
| |||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 1,2 | |||
|
|
|
| |||
|
|
|
| 1 | ||
Ghi chú:
Trường hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.27000 ĐÀO KÊNH MƯƠNG BẰNG MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện vận chuyển. Bạt mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2711 | Đào kênh mương, chiều rộng £ 6m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
5,59
0,315
|
6,98
0,369
|
8,34
0,466
|
9,72
0,599
|
AB.2712 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
5,59
0,237
|
6,98
0,275
|
8,34
0,320
|
9,72
0,437
|
AB.2713 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
5,59
0,210
|
6,98
0,236
|
8,34
0,279
|
9,72
0,406
|
AB.2714 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
5,59
0,167
|
6,98
0,203
|
8,34
0,255
|
9,72
0,364
|
AB.2721 | Đào kênh mương, chiều rộng £ 10m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3
|
công
ca
|
4,66
0,301
|
5,82
0,355
|
6,92
0,447
|
8,10
0,574
|
AB.2722 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3
|
công
ca
|
4,66
0,228 |
5,82
0,263
|
6,92
0,306
|
8,10
0,420
|
AB.2723 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3
|
công
ca
|
4,66
0,202
|
5,82
0,227
|
6,92
0,268
|
8,10
0,389
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.2724 |
nt |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3
|
công
ca
|
4,66
0,160
|
5,82
0,194
|
6,92
0,247
|
8,10
0,348
|
AB.2731 | Đào kênh mương, chiều rộng ≤20m |
Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110Cv |
công
ca ca
|
4,19
0,288 0,027
|
5,26
0,339 0,036
|
6,22
0,427 0,045
|
7,29
0,550 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2732 | nt | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca
| 4,19
0,217 0,027
| 5,26
0,251 0,036
| 6,22
0,302 0,045
| 7,29
0,412 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2733 | nt | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca
| 4,19
0,193 0,027
| 5,26
0,217 0,036
| 6,22
0,256 0,045
| 7,29
0,373 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2734 | nt | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110Cv | công
ca ca | 4,19
0,153 0,027 | 5,26
0,186 0,036 | 6,22
0,234 0,045
| 7,29
0,334 0,054
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2741 | Đào kênh mương, chiều rộng >20m | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê0,8m3 Máy ủi Ê110Cv | công ca ca | 3,98
0,267 0,025 | 4,84
0,312 0,033 | 5,73
0,393 0,041 | 6,83
0,506 0,050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2742 | nt
| Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê1,25m3 Máy ủi Ê110Cv | công ca ca
| 3,98
0,199 0,025
| 4,84
0,231 0,033
| 5,73
0,278 0,041
| 6,83
0,380 0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2743 |
nt
| Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê1,6m3 Máy ủi Ê110Cv
| công ca ca
| 3,98
0,177 0,025
| 4,84
0,199 0,033
| 5,73
0,235 0,041
| 6,83
0,343 0,050
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2744 | Đào kênh mương, chiều rộng >20m | Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê2,3m3 Máy ủi Ê110Cv
| công ca ca | 3,98
0,140 0,025
| 4,84
0,171 0,033
| 5,73
0,215 0,041
| 6,83
0,307 0,050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AB.2745 |
nt
| Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy đào Ê3,6m3 Máy ủi Ê110Cv | công ca ca | 3,98
0,102 0,025
| 4,84
0,124 0,033
| 5,73
0,156 0,041
| 6,83
0,223 0,050 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức đào hố móng, kênh mương có chiều rộng >20m áp dụng cho mọi hố móng, kênh mương có chiều rộng đáy >20m.
AB.28100 ĐÀO KÊNH MƯƠNG NỀN ĐƯỜNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÀO CHUYỂN, TỔ HỢP 2, 3, 4 MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất theo phương pháp đào chuyển bằng tổ hợp các máy đào thuỷ lực , đổ đúng nơi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa đáy, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
| ||
|
| Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 2 máy đào |
|
|
|
| ||
| AB.2811 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,80 |
| |||
|
|
|
|
|
| |||
|
| Máy thi công |
|
|
| |||
|
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,63 |
| |||
|
|
|
|
|
| |||
| Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 3 máy đào |
|
|
| ||||
AB.2812 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,80 | |||||
|
|
|
| |||||
| Máy thi công |
|
| |||||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,945 | |||||
|
|
|
| |||||
| Đào kênh mương trên nền đất mềm, yếu bằng tổ hợp 4 máy đào |
|
|
| ||||
AB.2813 | Nhân công 3,0/7 | công | 6,80 | |||||
|
|
|
| |||||
| Máy thi công |
|
| |||||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 1,26 | |||||
|
|
|
| |||||
|
|
|
| 1 | ||||
Ghi chú:
Trường hợp tổ hợp sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.28200 NẠO VÉT HOẶC MỞ RỘNG KÊNH MƯƠNG TRÊN NỀN ĐẤT MỀM, YẾU BẰNG TỔ HỢP MÁY XÁNG CẠP VÀ MÁY ĐÀO
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào nạo vét hoặc mở rộng kênh mương bằng máy xáng cạp, đổ đất lên bờ đảm bảo độ sâu theo yêu cầu thiết kế. Máy đào thuỷ lực chuyển đất đã đào lên vị trí tạo bờ kênh mương theo thiết kế. Kiểm tra xác định độ sâu và chiều rộng đáy kênh mương, hoàn thiện sau khi đào, tạo bờ theo yêu cầu.
Đơn vị tính: 100m3
| Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||
|
| Nạo vét kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp+máy đào |
|
|
| ||
| AB.2821 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,74 | |||
|
|
|
|
| |||
|
| Máy thi công |
|
| |||
|
| Máy xáng cạp 1,25m3 | ca | 0,243 | |||
|
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,3 | |||
|
|
|
|
| |||
| Mở rộng kênh mương bằng tổ hợp máy xáng cạp+máy đào |
|
|
| |||
AB.2822 | Nhân công 3,0/7 | công | 5,74 | ||||
|
|
|
| ||||
| Máy thi công |
|
| ||||
| Máy xáng cạp 1,25m3 | ca | 0,231 | ||||
| Máy đào 0,8m3 | ca | 0,3 | ||||
|
|
|
| ||||
|
|
|
| 1 | |||
Ghi chú:
Trường hợp máy đào thuỷ lực phải sử dụng tấm chống lầy trong quá trình thi công thì định mức hao phí máy thi công đối với máy này được nhân với hệ số 1,15. Hao phí tấm chống lầy được tính riêng.
AB.30000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đào đất nền đường bằng máy đào, đổ lên phương tiện vận chuyển. Đào nền đường bằng máy ủi trong phạm vi quy định, bạt vỗ mái taluy, sửa nền đường hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
AB.31000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ĐÀO ĐỔ LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3111 | Đào nền đường bằng máy đào £0,4m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,4m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,557 0,050
| 4,85
0,643 0,059
| 5,79
0,787 0,068
| -
- -
|
AB.3112 | Đào nền đường bằng máy đào £0,8m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £0,8m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,301 0,050
| 4,85
0,355 0,059
| 5,79
0,446 0,068
| 6,72
0,491 0,076
|
AB.3113 | Đào nền đường bằng máy đào £1,25m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,25m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,228 0,050
| 4,85
0,264 0,059
| 5,79
0,307 0,068
| 6,72
0,419 0,076
|
AB.3114 | Đào nền đường bằng máy đào £1,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £1,6m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,202 0,050
| 4,85
0,227 0,059
| 5,79
0,268 0,068
| 6,72
0,389 0,076
|
AB.3115 | Đào nền đường bằng máy đào £2,3m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £2,3m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,161 0,050
| 4,85
0,194 0,059
| 5,79
0,245 0,068
| 6,72
0,348 0,076
|
AB.3116 | Đào nền đường bằng máy đào £3,6m3 | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy đào £3,6m3 Máy ủi £110CV
| công
ca ca
| 3,89
0,112 0,050
| 4,85
0,135 0,059
| 5,79
0,171 0,068
| 6,72
0,244 0,076
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.32000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY ỦI
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3211 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 50m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £75CV
|
công
ca
|
3,30
0,487
|
4,20
0,596
|
4,90
0,716
|
5,40
0,946
|
AB.3212 |
£ 50m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £110CV |
công
ca |
3,30
0,424 |
4,20
0,519 |
4,90
0,624 |
5,40
0,842 |
AB.3213 |
£ 50m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £140CV |
công
ca |
3,30
0,389 |
4,20
0,484 |
4,90
0,592 |
5,40
0,798 |
AB.3214 |
£ 50m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £180CV |
công
ca |
3,30
0,327 |
4,20
0,383 |
4,90
0,427 |
5,40
0,607 |
AB.3215 |
£ 50m |
Máy thi công Máy ủi £240CV Nhân công 3/7 |
ca công |
0,215 3,30 |
0,256 4,20 |
0,304 4,90 |
0,410 5,40 |
AB.3216 |
£ 50m |
Nhân công3/7 Máy thi công Máy ủi £320CV
|
công
ca
|
3,30
0,161
|
4,20
0,184
|
4,90
0,203
|
5,40
0,274
|
AB.3217 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 70m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £75CV
| công
ca
| 3,30
0,595
| 4,20
0,750
| 4,90
1,066
| 5,40
1,439
|
AB.3218 |
£ 70m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £110CV |
công
ca
|
3,30
0,573
|
4,20
0,699
|
4,90
0,840
|
5,40
1,134
|
AB.3219 |
£ 70m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £140CV |
công
ca |
3,30
0,506 |
4,20
0,540 |
4,90
0,693 |
5,40
0,936 |
AB.3220 |
£ 70m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £180CV
| công
ca
| 3,30
0,405
| 4,20
0,509
| 4,90
0,683
| 5,40
0,814
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.3221 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 70m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £240CV
| công
ca
| 3,30
0,334
| 4,20
0,414
| 4,90
0,603
| 5,40
0,814
|
AB.3222 |
£ 70m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £320CV
| công
ca
| 3,30
0,182
| 4,20
0,219
| 4,90
0,280
| 5,40
0,378
|
AB.3223 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £75CV
| công
ca
| 3,30
0,914
| 4,20
1,120
| 4,90
1,534
| 5,40
2,071
|
AB.3224 |
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £110CV
| công
ca
| 3,30
0,797
| 4,20
0,969
| 4,90
1,164
| 5,40
1,571
|
AB.3225 |
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £140CV
| công
ca
| 3,30
0,612
| 4,20
0,777
| 4,90
1,062
| 5,40
1,433
|
AB.3226 |
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £180CV
| công
ca
| 3,30
0,521
| 4,20
0,625
| 4,90
0,852
| 5,40
1,150
|
AB.3227
|
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £240CV
| công
ca
| 3,30
0,425
| 4,20
0,513
| 4,90
0,701
| 5,40
0,947
|
AB.3228 |
£ 100m | Nhân công 3/7 Máy thi công Máy ủi £320CV
| công
ca
| 3,30
0,254
| 4,20
0,274
| 4,90
0,333
| 5,40
0,449
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
AB.33000 ĐÀO NỀN ĐƯỜNG BẰNG MÁY CẠP
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.3311 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 300m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV
|
công
ca ca
|
5,17
0,332 0,111
|
6,75
0,360 0,120
|
AB.3312 |
£ 300m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
công
ca ca |
5,17
0,189 0,063 |
6,75
0,205 0,068 |
AB.3313 |
Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 500m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
công
ca ca |
5,17
0,418 0,140 |
6,75
0,454 0,152 |
AB.3314 |
£ 500m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
công
ca ca |
5,17
0,239 0,080 |
6,75
0,259 0,086 |
AB.3315 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 700m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
công
ca ca |
5,17
0,505 0,127 |
6,75
0,547 0,136 |
AB.3316 |
£ 700m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
công
ca ca |
5,17
0,288 0,073 |
6,75
0,311 0,078 |
AB.3317 | Đào vận chuyển đất trong phạm vi £ 1000m |
Nhân công3 /7 Máy thi công Máy cạp 9m3 Máy ủi 110CV |
công
ca ca |
5,17
0,630 0,106 |
6,75
0,685 0,114 |
AB.3318 |
£ 1000m |
Nhân công 3/7 Máy thi công Máy cạp 16m3 Máy ủi 140CV |
công
ca ca |
5,17
0,360 0,060 |
6,75
0,391 0,065 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
AB.3319 |
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 9m3
|
Máy thi công Máy cạp 9m3
|
ca
|
0,134 |
0,146 |
AB.3320
|
Vận chuyển tiếp 500m bằng máy cạp 16m3
|
Máy thi công Máy cạp 16m3
|
ca
|
0,075 |
0,082 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú:
Khi đào nền đường mở rộng bằng máy xúc, máy ủi, máy cạp thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,15, hao phí máy thi công được nhân hệ số 1,05 so với định mức đào nền đường tương ứng.
AB.34000 SAN ĐẤT, ĐÁ BÃI THẢI, BÃI TRỮ , BÃI GIA TẢI
Thành phần công việc:
San đất, đá bãi thải phục vụ công tác đào, xúc đất đổ đi hoặc đất dự trữ tại bãi trữ đất, bãi gia tải bằng máy ủi.
Đơn vị tính :100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | San đất | San đá |
AB.341 | San đất đá bãi thải bằng máy ủi 110CV |
Máy thi công Máy ủi 110CV
|
ca |
0,092 |
0,129 |
AB.342 | San đất đá bãi thải bằng máy ủi 140CV |
Máy thi công Máy ủi 140CV
|
ca |
0,086 |
0,120 |
AB.343 | San đất đá bãi thải bằng máy ủi 180CV |
Máy thi công Máy ủi 180CV
|
ca |
0,073 |
0,102 |
|
|
|
| 10 | 20 |
Ghi chú:
Công tác san đất, đá bãi thải, bãi trữ đất, đá được định mức cho 100% khối lượng đất, đá đo tại nơi đào phải chuyển bằng ôtô đến bãi thải, bãi tập kết đất, đá, bãi gia tải nền đất yếu.
AB.35000 ĐÀO ĐẤT TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC CÁC TRỤ TRÊN CẠN
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đào đất các loại trong khung vây bằng thủ công, đổ vào thùng, đưa thùng chứa đất lên bằng máy đào gầu ngoạm ra khỏi vị trí móng, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
|
|
|
|
|
AB.351 | Đào đất trong khung vây | Nhân công 3,5/7 | công | 51 |
| phòng nước các trụ trên | Máy thi công |
|
|
| cạn | Máy đào gầu ngoạm |
|
|
|
| 1,2m3 | ca | 5,5
|
|
|
|
| 10 |
AB.36000 XÓI HÚT BÙN TRONG KHUNG VÂY PHÒNG NƯỚC
Thành phần công việc :
Chuẩn bị, đào đất các loại bằng máy bơm xói, bơm hút hỗn hợp ra khỏi khung vây, hoàn thiện hố móng theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính : 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Các trụ | |
Trên cạn | Dưới nước | ||||
|
| Vật liệu |
|
|
|
AB.361 | Xói hút bùn trong | Ống xói F50mm | m | 0,005 | 0,005 |
| khung vây phòng | Ống xói F150mm | m | 0,005 | 0,005 |
| nước | Ống xói F250mm | m | 0,005 | 0,005 |
|
| Vật liệu khác | % | 5 | 5 |
|
| Nhân công 4,5/7 | công | 0,25 | 0,53 |
|
| Máy thi công |
|
|
|
|
| Máy ép khí 1200m3/h | ca | 0,032 | 0,065 |
|
| Cần cẩu xích 16T | ca | 0,032 | - |
|
| Máy bơm xói 4MC | ca | 0,032 | 0,065 |
|
| Xà lan 400T | ca | - | 0,1 |
|
| Canô 150CV | ca | - | 0,001 |
|
| Cần cẩu nổi 30T | ca | - | 0,065 |
|
| Máy bơm nước 200m3/h | ca | 0,032 | 0,065 |
|
| Máy khác | % | 5 | 5 |
|
|
|
| 10 | 20 |
AB.41000 VẬN CHUYỂN ĐẤT BẰNG Ô TÔ TỰ ĐỔ
Thành phần công việc:
Vận chuyển đất do máy đào đổ lên phương tiện, vận chuyển đến vị trí đắp hoặc đổ đi bằng ôtô tự đổ.
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.4111 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <300m | Ôtô 5 tấn | ca | 0,666 | 0,833 | 1,000 | 1,100 |
AB.4112 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,526 | 0,590 | 0,740 | 0,810 | |
AB.4113 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,500 | 0,555 | 0,600 | 0,660 | |
AB.4114 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,416 | 0,465 | 0,540 | 0,580 | |
AB.4115 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,279 | 0,311 | 0,361 | 0,388 | |
AB.4116 | Ôtô 27 tấn | ca | 0,185 | 0,209 | 0,328 | 0,392 | |
AB.4121 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <500m | Ôtô 5 tấn | ca | 0,833 | 0,953 | 1,230 | 1,260 |
AB.4122 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,666 | 0,770 | 0,860 | 0,930 | |
AB.4123 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,542 | 0,605 | 0,660 | 0,720 | |
AB.4124 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,478 | 0,534 | 0,600 | 0,650 | |
AB.4125 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,321 | 0,360 | 0,410 | 0,440 | |
AB.4126 | Ôtô 27 tấn | ca | 0,257 | 0,284 | 0,357 | 0,375 | |
AB.4131 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <700m | Ôtô 5 tấn | ca | 0,952 | 1,110 | 1,300 | 1,428 |
AB.4132 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,741 | 0,87 | 1,000 | 1,070 | |
AB.4133 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,596 | 0,666 | 0,730 | 0,800 | |
AB.4134 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,536 | 0,581 | 0,670 | 0,730 | |
AB.4135 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,341 | 0,382 | 0,448 | 0,488 | |
AB.4136 | Ôtô 27 tấn | ca | 0,282 | 0,308 | 0,428 | 0,449 | |
AB.4141 | Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ trong phạm vi <1000m | Ôtô 5 tấn | ca | 1,111 | 1,330 | 1,600 | 1,700 |
AB.4142 | Ôtô 7 tấn | ca | 0,852 | 1,000 | 1,200 | 1,280 | |
AB.4143 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,685 | 0,770 | 0,840 | 0,920 | |
AB.4144 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,610 | 0,690 | 0,770 | 0,840 | |
AB.4145 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,413 | 0,461 | 0,550 | 0,562 | |
AB.4146 | Ôtô 27 tấn | ca | 0,334 | 0,400 | 0,469 | 0,515 | |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Ghi chú:
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ được định mức cho các cự ly từ nơi đào đất đến nơi đổ đất có cự ly <300m, <500m, <700m, <1000m. Trường hợp cự ly vận chuyển từ nơi đào đến nơi đổ đất >1000m thì áp dụng định mức vận chuyển đất cự ly ≤1000m và định mức vận chuyển 1000m tiếp theo.
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 5 tấn ứng với máy đào < 0,8 m3;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 7 tấn ứng với máy đào < 1,25 m3;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô 10 tấn ứng với máy đào ≤ 1,6 m3;
- Định mức vận chuyển đất bằng ôtô > 12 tấn ứng với máy đào > 2,3 m3.
AB.42000 VẬN CHUYỂN ĐẤT 1000M TIẾP THEO BẰNG ÔTÔ TỰ ĐỔ
Áp dụng đối với trường hợp cự ly vận chuyển đất từ nơi đào đến nơi đổ đất > 1000m
Đơn vị tính: 100m3/1 km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||
I | II | III | IV | ||||
AB.4211 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 0,660 | 0,720 | 0,860 | 0,880 |
AB.4212 | Vận chuyển tiếp cự ly Ê2km | Ôtô 7 tấn | ca | 0,430 | 0,450 | 0,480 | 0,500 |
AB.4213 | Ôtô 10 tấn | ca | 0,300 | 0,340 | 0,380 | 0,420 | |
AB.4214 | Ôtô 12 tấn | ca | 0,280 | 0,320 | 0,360 | 0,410 | |
AB.4215 | Ôtô 22 tấn | ca | 0,187 | 0,214 | 0,241 | 0,274 | |
AB.4216 |
| Ôtô 27 tấn | ca | 0,140 | 0,160 | 0,180 | 0,205 |
AB.4221 |
| Ôtô 5 tấn | ca | 0,530 | 0,600 | 0,660 |