Quyết định 31/2002/QĐ-BXD bổ sung Định mức dự toán xây dựng cơ bản đã được thay thế bởi Quyết định 24/2005/QĐ-BXD Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng và được áp dụng kể từ ngày 06/09/2005.
Nội dung toàn văn Quyết định 31/2002/QĐ-BXD bổ sung Định mức dự toán xây dựng cơ bản
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2002/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG “ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN”
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02 tháng 03 năm 1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ban hành kèm theo lệnh công bố số 02/CTN ngày 09 tháng 3 năm 1998 của Chủ tịch Nước.
Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung vào bộ “Định mức dự toán xây dựng cơ bản" ban hành kèm theo quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng.
Điều 3. Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2003.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG |
THUYẾT MINH CHUNG
Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức Dự toán xây dựng cơ bản. Trong những năm gần đây do sự phát triển mạnh mẽ của tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng cơ bản, nhiều công trình sử dụng các loại vật liệu mới, công nghệ thi công tiên tiến, nhưng trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản nói trên của Bộ Xây dựng chưa có định mức cho loại công tác xây lắp mới này.
Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự toán đối với loại công tác xây lắp phù hợp với chủng loại vật liệu và công nghệ thi công mới, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung vào tập Định mức dự toán số 1242/QĐ-BXD các công tác xây lắp như sau:
CÔNG TÁC XÂY LẮP | TỪ MÃ | ĐẾN MÃ |
CHƯƠNG I: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng |
|
|
Phá dỡ bằng thủ công các cấu kiện trên mặt nước và dưới mặt nước | AG.1611 | AG.1624 |
Tháo dỡ cầu tạm (Eiffel, Bailey, dàn T66, NN64) | AI.3110 | AI.3220 |
Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại | AI.3310 | AI.3320 |
CHƯƠNG II: Công tác đào đắp đất, đá, cát |
|
|
Công tác nạo vét bằng tàu hút công suất ≤1000CV | BM.1111 | BM.1115 |
Công tác nạo vét bằng tàu hút công suất ≤2000CV | BM.1121 | BM.1125 |
Công tác nạo vét bằng tàu hút công suất >2000CV | BM.1131 | BM.1135 |
Nạo vét bằng tàu cuốc biển | BM.2111 | BM.2115 |
Nạo vét bằng tàu cuốc sông | BM.2121 | BM.2125 |
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV | BM.3111 | BM.3115 |
Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV | BM.3121 | BM.3125 |
Vận chuyển đất, cát theo tàu cuốc, tàu hút bụng tự hành | BM.5111 | BM.5212 |
CHƯƠNG III: Công tác đóng cọc cừ |
|
|
Làm tường chắn đất bằng gỗ | CA.4110 | CA.4110 |
Đóng cọc làm tường chắn đất, làm sàn đạo, làm sàn thao tác bằng thép hình (thép U, I,C ) cao ≤100mm | CD.4310 | CD.4320 |
Nhổ cọc thép hình, thép ống | CD.6110 | CD.6120 |
Nhổ cọc ván thép (latsan3, latsan4) | CD.6210 | CD.6220 |
Ép trước cọc bê tông cốt thép | CF.1131 | CF.1243 |
CÔNG TÁC XÂY LẮP | TỪ MÃ | ĐẾN MÃ |
Công tác khoan cọc nhồi |
|
|
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan có ống vách |
|
|
Khoan vào đất trên cạn và dưới nước | DA.1150 | DA.1260 |
Khoan vào đá trên cạn và dưới nước | DA.2115 | DA.2246 |
Khoan vào đất bằng máy khoan có đường kính 2000mm | DA.2310 | DA.2320 |
Khoan vào đá bằng máy khoan có đường kính 2000mm | DA.2411 | DA.2424 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp phản tuần hoàn |
|
|
Khoan vào đất trên cạn và dưới nước | DB.1150 | DB.1280 |
Khoan vào đá trên cạn và dưới nước | DB.2115 | DB.2248 |
Khoan vào đất bằng máy khoan có đường kính 2000mm | DB.3111 | DB.3112 |
Khoan vào đá trên cạn và dưới nước bằng máy khoan có đường kính 2000mm | DB.3211 | DB.3314 |
Lắp đặt ống vách phụ cọc khoan nhồi dưới nước | DB.4111 | DB.4115 |
Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250 | DB.4211 | DB.4212 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp |
|
|
Khoan vào đất trên cạn, dưới nước | DD.1111 | DD.1123 |
Khoan vào đá trên cạn, dưới nước | DD.1211 | DD.1343 |
Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay |
|
|
Khoan vào đất trên cạn, dưới nước | DE.1111 | DE.1123 |
Khoan vào đá trên cạn, dưới nước | DE.1211 | DE.1343 |
CHƯƠNG IV : Công tác làm đường |
|
|
Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên | EC.8111 | EC.8311 |
Làm lớp dính bám bằng nhựa đường | EE.2001 | EE.2003 |
Láng nhựa bằng nhựa đặc | ED.6110 | ED.6130 |
Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá | ED.7011 | ED.7021 |
Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông | EG.3211 | EG.3213 |
Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông | EG.4211 | EG.4213 |
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang | EG.4411 | EG.4414 |
CÔNG TÁC XÂY LẮP | TỪ MÃ | ĐẾN MÃ |
Gắn viên phản quang | EG.4511 | EG.4512 |
Lắp đặt dải phân cách | EG.4611 | EH.4631 |
Sản xuất phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông | EL.1111 | EL.1311 |
Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông | EL.2111 | EL.2311 |
CHƯƠNG V: Công tác xây gạch đá |
|
|
Xây gạch thẻ 4,5x9x19 | GF.1110 | GF.4120 |
Xây gạch ống 9x9x19 | GO.1110 | GO.1320 |
CHƯƠNG VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông |
|
|
Lắp đặt cống hộp | LA.6110 | LA.6130 |
CHƯƠNG IX : Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện sắt thép |
|
|
Sản xuất cửa sắt, hoa sắt | NA.1711 | NA.1723 |
Sản xuất cổng sắt | NA.1811 | NA.1823 |
Sản xuất cấu kiện dầm cầu thép |
|
|
Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn kín | NA.3111 | NA.3521 |
Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn hở | NA.4111 | NA.4331 |
Sản xuất cấu kiện dầm thép đặc chạy dưới | NA.5111 | NA.5141 |
Lắp dựng dầm cầu thép các loại | NB.1810 | NB.1820 |
Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey | NB.1910 | NB.1920 |
CHƯƠNG X: Công tác làm mái, trát, ốp, lát, láng, làm trần, và các công tác hoàn thiện khác |
|
|
Ốp gạch ceramic, gạch granit nhân tạo vào chân tường | QF.1311 | QF.1352 |
Ốp gạch ceramic viền tường | QF.1411 | QF.1432 |
Ốp đá granít tự nhiên vào tường, cột | QG.1510 | QG.1530 |
Láng, gắn sỏi rửa nền, sân, hè đường | RD.1110 | RD.1120 |
Dán gạch vỉ vào các kết cấu | SA.6210 | SA.6210 |
Lát gạch Ceramic và Granit nhân tạo 20x20cm | SA.7410 | SA.7420 |
Lát gạch Granit nhân tạo bậc tam cấp, bậc cầu thang | SA.7510 | SA.7520 |
CÔNG TÁC XÂY LẮP | TỪ MÃ | ĐẾN MÃ |
Lát gạch đất nung 30x30cm | SA.9410 | SA.9420 |
Lát gạch Granit tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại | SB.3010 | SB.3030 |
Làm trần nhựa | TA.2710 | TA.2710 |
Làm trần bằng tấm thạch cao | TA.2810 | TA.2820 |
Làm vách bằng tấm thạch cao | TB.4110 | TB.4110 |
Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn | TC.3511 | TC.3532 |
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn Levis | UC.3210 | UC.3340 |
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn Joton | UC.3410 | UC.3540 |
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn ICI Dulux | UC.3610 | UC.3740 |
Sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, sắt thép bằng sơn Levis | UC.3811 | UC.3815 |
Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI Dulux | UC.3911 | UC.3916 |
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) | UC.4311 | UC.4313 |
CHƯƠNG XI: Các công tác khác |
|
|
Lắp chuông điện | VA.3111 | VA.3121 |
Thả đá hộc vào thân kè | VB.2310 | VB.2310 |
Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, mặt đường bê tông | VB.5111 | VB.5131 |
Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su | VB.5211 | VB.5222 |
Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | VB.6100 | VB.6200 |
Lắp đặt ống và phụ tùng ống nhựa gân xoắn HDPE theo TCXDVN 272-2002 | VB.7111 | VB.7521 |
Định mức dự toán bổ sung này áp dụng để lập Đơn gía xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc các dự án đầu tư xây dựng. Những thuyết minh và qui định áp dụng như: Chiều cao xây dựng, cấp đất, cấp đá, phân loại rừng vv.. như qui định trong tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng .
Ngoài các thuyết minh và qui định áp dụng cho các chương, các loại công tác
xây lắp qui định trong tập Định mức dự toán bổ sung này, các thuyết minh và qui
định áp dụng khác thực hiện như qui định trong các chương, các loại công tác xây
lắp của tập Định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/12/1998.
Chương 1.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG
AG.1600 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG CÁC KẾT CẤU TRÊN MẶT NƯỚC VÀ DƯỚI MẶT NƯỚC
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, phá dỡ, đập vỡ vụn kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kết cấu gạch đá, bê tông khôngcốt thép | Kết cấu bê tông cốt thép | ||||
Trên mặt nuớc | Dưới mặt nước (sâu ≤1,5m) | Trên mặt nước | Dưới mặt nước (sâu≤1,5m) | ||||||
Dày ≤50cm | Dày >50cm | Dày ≤50cm | Dày >50cm | ||||||
AG.16 | Phá dỡ bằng thủ công các kết cấu trên mặt nước và dưới mặt nước | Nhân công 3,5/7 | công | 3,0 | 6,0 | 6,0 | 9,0 | 12,0 | 18,0 |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 23 | 24 |
AI.3000 THÁO DỠ CẦU TẠM (EIFFEL, BAILEY, DÀN T66, NN64)
Thành phần công việc: Chuẩn bị, tháo sàn cầu, dàn cầu bằng thủ công và thủ công kết hợp cần cẩu, đánh dấu phân loại vật liệu sau tháo dỡ, xếp gọn, xả mối hàn, tháo bu lông các bộ phận kết cấu vận chuyển trong phạm vi 30m .
AI.3100 THÁO DỠ BẰNG THỦ CÔNG
AI.3200 THÁO DỠ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tháo bằng thủ công | Tháo bằng máy | ||
Tháo sàn cầu | Tháo dàn cầu | Tháo sàn cầu | Tháo dàn cầu | ||||
AI.31
AI.32 | Tháo dỡ bằng thủ công Tháo dỡ bằng máy | Vật liệu Que hàn Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 25T Máy hàn 23KW |
kg % công
ca ca |
1,20 5 7,34
- 0,63 |
1,75 5 9,42
- 0,87 |
1,20 5 3,61
0,065 0,60 |
1,75 5 5,64
0,074 0,87 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
AI.3300 THÁO DỠ DẦM, DÀN CẦU THÉP CÁC LOẠI
Đơn vị tính:1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
AI.33 | Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Ôxy Acetylen Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 16T Cần cẩu 25T Phao thép 200T Xà lan 400T Canô 150T Tời điện 5T Giá long môn Máy khác |
cái chai chai % công
ca ca ca ca ca ca ca % |
0,12 1,48 0,49 5 9,50
0,16 0,27 - - - 1,06 1,06 5 |
0,15 1,52 0,51 5 13,50
0,39 0,39 0,19 0,27 0,05 0,90 0,90 5 |
| 10 | 20 |
Chương 2.
CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT
BM.0000 CÔNG TÁC NẠO VÉT CÁC CÔNG TRÌNH THUỶ.
Thuyết minh và qui định áp dụng:
Do tính năng tác dụng, nguyên lý hoạt động, qui trình hoạt động và điều kiện làm việc của các tàu công trình thực hiện công tác nạo vét khác nhau, nên công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức cho các khối tàu hút, tàu hút bụng tự hành và tàu cuốc sông, cuốc biển nhiều gầu.
Công tác nạo vét công trình thuỷ được định mức theo nhóm tàu, theo từng loại đất phù hợp với điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công của các khối tàu như: chiều sâu nạo vét, chiều cao ống xả, chiều dài ống xả trong điều kiện thời tiết bình thường, tốc độ dòng chảy ≤2m/s. Trường hợp nạo vét khác với các điều kiện qui định trong định mức được điều chỉnh như sau:
1. Nạo vét các công trình thuỷ ở khu nước cảng, vũng quay tàu, âu đỡ tàu, các cảng đang khai thác có mặt bằng chật hẹp, lưu lượng tàu qua lại cảng lớn, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
Nạo vét ở những nơi thường xuyên có sóng lớn quanh năm, bồi đắp cục bộ mạnh, khả năng rủi ro lớn ở các khu vực cửa biển Định an, Cửa đáy, Cửa hội, Lạch giang, Cửa việt, Lệ môn, Diêm điền hoặc những khu vực trực tiếp chịu ảnh hưởng của sóng ³ cấp 3 hoặc nơi có dòng chảy thường xuyên >2m/s, định mức nạo vét được nhân với hệ số 1,2 so với định mức nạo vét bằng các khối tàu tương ứng.
2. Nạo vét bằng tàu hút: Nếu chiều sâu nạo vét sâu thêm 1m hoặc chiều cao ống xả cao hơn 1m, hoặc chiều dài ống xả dài thêm 100m so với chiều sâu, chiều cao và chiều dài qui định trong định mức thì cứ 1m chiều cao, 1m sâu tăng thêm hoặc 100m chiều dài ống xả dài thêm thì được nhân hệ số 1,07 so với định mức nạo vét bằng tàu hút tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét ≤0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu hút được nhân với hệ số 1,05.
3. Nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển :
- Độ sâu hạ gầu đối với tàu cuốc sông, cuốc biển từ 6m đến 9m, nếu nạo vét ở độ sâu hạ gầu <6m hoặc >9m thì định mức nạo vét được nhân hệ số 1,1 so với định mức nạo vét bằng tàu cuốc sông, cuốc biển tương ứng.
- Nạo vét ở những khu vực có chiều dày lớp đất nạo vét <0,4m thì định mức nạo vét bằng tàu cuốc được nhân hệ số 1,1.
4. Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Độ sâu hạ gầu đối với tàu hút bụng tự hành từ 4m đến 6m đối với tàu có công suất ≤2500CV và từ 5m đến 9m đối với tàu hút bụng có công suất > 2500CV, nếu độ sâu hạ gầu <4m hoặc >6m đối với tàu có công suất ≤2500CV và <5m hoặc >9m đối với tàu có công suất > 2500CV thì định mức được nhân 1,15 so với định mức nạo vét bằng tàu hút bụng tương ứng.
BM.1000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT
Thành phần công việc: Chuẩn bị công trường, làm phao tiêu báo hiệu, xác định vị trí nạo vét, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, lắp ráp, tháo dỡ, định vị thiết bị, đường ống, đảm bảo an toàn giao thông thuỷ trong phạm vi công trường, nạo vét, hút đất, cát đổ đúng nơi qui định, hoàn thiện mặt bằng nạo vét (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
BM.1100 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤1000CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
BM.111 | Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤1000CV, chiều sâu nạo vét ≤6m, chiều cao ống xả ≤3m, chiều dài ống xả ≤300m | Nhân công 2,7/4 Máy thi công Tàu hút 585CV (hoặc tương tự) Tàu kéo 360CV Cẩu nổi 30T Canô 23CV Tàu phục vụ 360CV Máy phát điện 50KW Tời điện 3T Máy khác | công
ca
ca ca ca ca ca ca % | 2,890
0,121
0,024 0,061 0,061 0,061 0,121 0,121 1,5 | 3,750
0,166
0,033 0,083 0,083 0,083 0,166 0,166 1,5 | 4,870
0,200
0,040 0,100 0,100 0,100 0,200 0,200 1,5 | 6,330
0,263
0,052 0,132 0,132 0,132 0,263 0,263 1,5 | 8,200
0,390
0,078 0,195 0,195 0,195 0,390 0,390 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM.1120 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT ≤ 2000CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
BM.112 | Nạo vét bằng tàu hút công suất ≤2000CV chiều sâu nạo vét ≤8m, chiều cao ống xả ≤5m, chiều dài ống xả ≤500m | Nhân công 2,7/4 Máy thi công Tàu hút 1200CV (hoặc tương tự) Tàu kéo 360CV Cẩu nổi 30T Canô 23CV Tàu phục vụ 360CV Máy phát điện 50KW Tời điện 3T Máy khác | công
ca
ca ca ca ca ca ca % | 0,72
0,090
0,018 0,045 0,045 0,045 0,090 0,090 1,5 | 0,94
0,124
0,025 0,062 0,062 0,062 0,124 0,124 1,5 | 1,15
0,149
0,031 0,075 0,075 0,075 0,149 0,149 1,5
| 1,58
0,209
0,043 0,104 0,104 0,104 0,209 0,209 1,5 | 2,45
0,287
0,058 0,143 0,143 0,143 0,287 0,287 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM.1130 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT CÔNG SUẤT >2000CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
BM.113 | Nạo vét tàu hút công suất >2000CV, chiều sâu nạo vét ≤9m, chiều cao ống xả ≤6m, chiều dài ống xả ≤500m | Nhân công 2,7/4 Máy thi công Tàu hút HA97 4170CV (hoặc tương tự) Tàu kéo 360CV Cẩu nổi 30T Canô 23CV Tàu phục vụ 360CV Máy phát điện 75KW Tời điện 5T Máy khác | công
ca
ca ca ca ca ca ca % | 0,660
0,026
0,006 0,013 0,013 0,013 0,026 0,026 1,5 | 0,850
0,036
0,007 0,018 0,018 0,018 0,036 0,036 1,5 | 1,050
0,043
0,009 0,021 0,021 0,021 0,043 0,043 1,5 | 1,450
0,055
0,011 0,028 0,028 0,028 0,055 0,055 1,5 | 2,240
0,080
0,018 0,040 0,040 0,040 0,080 0,080 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM.2000 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN , CUỐC SÔNG
Thành phần công việc: Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, thả neo, rùa định vị phương tiện thiết bị, nạo vét đất đổ vào xà lan chứa đất, di chuyển máy móc thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu, vận chuyển đất cát theo tàu cuốc được tính riêng).
BM.2110 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC BIỂN
Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
BM.211 | Nạo vét bằng tàu cuốc biển 2085CV độ sâu hạ gầu từ 6÷9 m. | Nhân công 2,7/4 Máy thi công Tàu cuốc biển công suất 2085 CV (hoặc tương tự) Xà lan công tác 250T Tàu làm neo, tàu kéo 360CV Canô 23CV Xà lan chở nước 250T Xà lan chở dầu 250T Máy khác | công
ca
ca ca
ca ca
ca % | 3,25
0,065
0,065 0,016
0,033 0,065
0,065 1,5 | 3,64
0,088
0,088 0,021
0,044 0,088
0,088 1,5 | 4,45
0,107
0,107 0,025
0,053 0,107
0,107 1,5 | 10,50
0,126
0,126 0,030
0,063 0,126
0,126 1,5 | 14,50
0,176
0,176 0,042
0,088 0,176
0,176 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM.2120 NẠO VÉT BẰNG TÀU CUỐC SÔNG
Đơn vị tính:100 m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
BM.212 | Nạo vét bằng tàu cuốc sông | Nhân công 2,7/4 Máy thi công Tàu cuốc sông TC 82 495 CV (hoặc tương tự) Tàu kéo 360CV Xà lan công tác 250T Canô 23CV Tời điện 5T Máy phát điện 50KW Máy khác | công
ca
ca ca ca ca ca % | 2,90
0,167
0,035 0,167 0,083 0,167 0,167 1,5 | 3,25
0,229
0,046 0,229 0,114 0,229 0,229 1,5 | 3,97
0,277
0,055 0,277 0,138 0,277 0,277 1,5 | 9,36
0,313
0,063 0,313 0,156 0,313 0,313 1,5 | 12,50
0,480
0,095 0,480 0,232 0,480 0,480 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM.3000 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc: Chuẩn bị, xác định vị trí công trường, di chuyển thiết bị trong phạm vi công trường, nạo vét theo qui trình, vận chuyển đất cát đến bãi đổ đất trong phạm vi 6km, đảm bảo an toàn giao thông đường thuỷ trong phạm vi công trường, hoàn thiện mặt bằng theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đảm bảo giao thông luồng tàu chưa tính trong định mức).
BM.3110 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT ≤2500CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
BM.311 | Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV độ sâu hạ gầu từ 4 đến 6 m, cự ly vận chuyển đất ≤6km | Nhân công 2,7/4 Máy thi công Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV (hoặc tương tự) Tàu cấp dầu 360CV Tàu cấp nước 360CV Tàu phục vụ 360CV Canô 25CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 1,89
0,108
0,054 0,054 0,108 0,054 1,5 | 2,19
0,148
0,074 0,074 0,148 0,074 1,5 | 2,70
0,179
0,089 0,089 0,179 0,089 1,5 | 3,75
0,222
0,111 0,111 0,222 0,111 1,5 | 6,82
0,320
0,160 0,160 0,320 0,160 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM.3120 NẠO VÉT BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH CÔNG SUẤT >2500CV
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại đất | ||||
Đất phù sa bùn lỏng | Cát hạt trung, hạt to, đất cát pha | Cát hạt mịn | Đất sét dính | Đất sét nửa cứng, sét cứng | ||||
BM.312 | Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất >2500CV độ sâu hạ gầu từ 5 đến 9 m, cự ly vận chuyển đất ≤6km | Nhân công 2,7/4 Máy thi công Tàu hút Long châu 5945CV (hoặc tương tự) Tàu cấp dầu 600CV Tàu cấp nước 360CV Tàu phục vụ 360CV Ca nô 75CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 1,790
0,024
0,008 0,008 0,024 0,012 1,5 | 2,08
0,033
0,011 0,011 0,033 0,016 1,5 | 2,56
0,039
0,013 0,013 0,039 0,039 1,5 | 3,56
0,055
0,017 0,017 0,055 0,027 1,5 | 6,47
0,076
0,024 0,024 0,076 0,038 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM.5000 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN VÀ TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Thành phần công việc:
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu cuốc: Vận chuyển đất, cát 1km đầu và 1km tiếp theo do tàu cuốc đổ lên xà lan bằng tàu kéo.
- Đối với công tác nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành: Vận chuyển đất, cát 1km tiếp theo ngoài 6km đầu bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV và công suất >2500CV.
BM. 5100 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI BẰNG TÀU KÉO, XÀ LAN
Đơn vị tính: 100m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Vận chuyển 1km đầu | Vận chuyển 1km tiếp theo | ||
Cự ly < 6km | Cự ly 6 ÷ 20km | Cự ly > 20km | |||||
BM.511 | Vận chuyển đất, cát đổ đi bằng tàu kéo, xà lan | Máy thi công Xà lan mở đáy 400T Tàu kéo 360CV |
ca ca |
0,125 0,125 |
0,106 0,106 |
0,095 0,095 |
0,092 0,092 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BM.5200 VẬN CHUYỂN ĐẤT, CÁT ĐỔ ĐI 1KM TIẾP THEO NGOÀI 6KM ĐẦU BẰNG TÀU HÚT BỤNG TỰ HÀNH
Đơn vị tính: 100m3/ 1km
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tàu hút bụng tự hành công suất ≤ 2500CV | Tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV |
BM.521 | Vận chuyển 1km tiếp theo trong phạm vi 6÷20km | Máy thi công Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV Tàu hút bụng tự hành (Tàu Long châu 5945CV) |
ca
ca |
0,011
- |
-
0,023 |
| 1 | 2 |
Ghi chú: Trường hợp vận chuyển đất bằng tàu hút bụng tự hành ngoài cự ly 20km thì định mức vận chuyển 1km tiếp theo từ km thứ 21 trở đi tính bằng 70% của định mức vận chuyển 1km tiếp theo tương ứng.
Chương 3.
CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC CỪ
CA.4000 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đóng cây chống, cọc thép, nhổ cây chống, gia công lắp dựng, tháo dỡ ván tường chắn (vật liệu đã tính luân chuyển).
CA.4100 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖ
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CA.41 | Làm tường chắn đất bằng gỗ ván | Vật liệu Gỗ ván Cây chống F8-10 Đinh Nhân công 3,0/7 |
m3 m kg công |
0,8 45 15 27,78 |
| 10 |
CD.4300 ĐÓNG CỌC LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT, LÀM SÀN ĐẠO, SÀN THAO TÁC BẰNG THÉP HÌNH TIẾT DIỆN NHỎ (LOẠI THÉP U,I,C ) CAO ≤ 100mm
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |
I | II | ||||
CD.43 | Đóng cọc thép hình | Vật liệu Cọc thép I,U Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy đóng cọc 1,2T Máy khác |
m % công
ca % |
2 1 1,0
0,5 2 |
2 1 1,1
0,52 2 |
| 10 | 20 |
CD.6100 NHỔ CỌC THÉP HÌNH, THÉP ỐNG
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
CD.61 | Nhổ cọc thép hình, cọc ống thép làm tường chắn đất, làm sàn thao tác | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy đóng cọc 1,2T Cần cẩu 25T Tàu kéo 150CV Xà lan 200T Máy khác | công
ca ca ca ca % | 2,66
1,33 - - - 2 | 5,7
1,92 1,92 0,06 1,92 2 |
| 10 | 20 |
CD.6200 NHỔ CỌC VÁN THÉP (CỌC LATSAN 3, LATSAN 4 )
Đơn vị tính: 100m cọc
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
CD.62 | Nhổ cọc ván thép Latsan 3, Latsan 4 | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy đóng cọc 1,8T Cần cẩu 25T Tàu kéo 150CV Xà lan 200T Máy khác | công
ca ca ca ca % | 7,15
2,23 2,20 - - 3 | 8,63
2,89 2,89 0,07 2,89 3 |
| 10 | 20 |
CF.1000 ÉP TRƯỚC CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đất | |||||
I | II | ||||||||
Kích thước cọc (cm) | Kích thước cọc (cm) | ||||||||
30x30 | 35x35 | 40x40 | 30x30 | 35x35 | 40x40 | ||||
CF.11 | Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc ≤4m | Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công - Máy ép cọc có đối trọng ép <=180T - Máy ép cọc có đối trọng ép <=200T Cần cẩu 10T Máy khác |
m % công
ca
ca
ca % |
101,0 1 20,50
4,10
-
4,10 3 |
101,0 1 27,90
-
5,58
5,58 3 |
101,0 1 36,30
-
7,60
7,60 3 |
101,0 1 25,00
5,00
-
5,00 3 |
101,0 1 34,00
-
6,80
6,80 3 |
101,0 1 44,2
-
8,85
8,85 3 |
CF.12 | Ép trước cọc BTCT chiều dài đoạn cọc >4m | Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công - Máy ép cọc có đối trọng ép <=180T - Máy ép cọc có đối trọng ép <=200T Cần cẩu 10T Máy khác |
m % công
ca
ca
ca % |
101,0 1 18,00
3,60
-
3,60 3 |
101,0 1 24,50
-
4,90
4,90 3 |
101,0 1 31,80
-
6,37
6,37 3 |
101,0 1 22,10
4,40
-
4,40 3 |
101,0 1 30,1
-
5,97
5,97 3 |
101,0 1 39,10
-
7,77
7,77 3 |
| 31 | 32 | 33 | 41 | 42 | 43 |
CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI
Bổ sung thuyết minh và qui định áp dụng đối với công tác khoan cọc nhồi vào hệ thống định mức hiện hành của Nhà nước với các nội dung sau:
Thuyết minh và qui định áp dụng:
Công tác khoan cọc nhồi trên cạn, dưới nước trong hệ thống định mức hiện hành và trong tập định mức bổ sung này được định mức cho trường hợp khoan thẳng đứng, không có ống vách phụ, chiều sâu khoan ≤30m (tính từ mặt đất đối với khoan trên cạn, từ mặt nước đối với khoan dưới nước ứng với độ sâu mực nước ≤4m và tốc độ dòng chảy ≤2m/s). Nếu khoan cọc nhồi khác với các điều kiện trên đuợc tính như sau:
- Trường hợp độ sâu khoan >30m thì cứ 10m khoan sâu hơn được nhân với hệ số1,15 so với định mức qui định ở độ sâu ≤30m tương ứng.
- Khoan ở nơi có dòng chảy >2m/s được nhân hệ số 1,1; khoan tại các cảng đang hoạt động, vùng cửa sông, cửa biển, đảo cách bờ ≤ 1km được nhân hệ số 1,2 so với định mức tương ứng.
- Trường hợp do yêu cầu kỹ thuật phải khoan xiên vào đất, đá thì khoan xiên vào đất được nhân hệ số 1,2; khoan xiên vào đá được nhân hệ số 1,3 so với định mức tương ứng.
- Trường hợp khoan ở nơi có mực nước >4m thì cứ 1m mực nước sâu thêm được nhân hệ số 1,05 so với định mức tương ứng.
- Trường hợp khoan có ống vách phụ mà chiều dài ống vách phụ >30% chiều dài cọc được nhân hệ số 1,1 so với định mức tương ứng.
DA.0000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN CÓ ỐNG VÁCH
Thành phần công việc: Chuẩn bị, khoan tạo lỗ, hạ ống vách; tháo và nâng dần ống vách (khi đổ bê tông), xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Mức hao phí ống vách được tính riêng theo các qui định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
DA.1100 KHOAN VÀO ĐẤT, TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |
1300 | 1500 | ||||
D A.11 | Khoan vào đất, trên cạn | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan VRM 1500/800HD (hoặc tương tự) Cần cẩu 50T Cần cẩu 80T Máy khác | công
ca
ca ca % | 2,65
0,051
0,051 - 5 | 3,01
0,058
0,058 - 5 |
| 50 | 60 |
DA.1200 KHOAN VÀO ĐẤT, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |
1300 | 1500 | ||||
DA.12 | Khoan vào đất dưới nước | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan VRM 1500/800HD (hoặc tương tự) Cần cẩu 80T Xà lan 400T Xà lan 200T Canô 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 4,00
0,099
0,099 0,099 0,099 0,055 5 | 4,56
0,120
0,120 0,120 0,120 0,065 5 |
| 50 | 60 |
DA.2100 KHOAN VÀO ĐÁ, TRÊN CẠN
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | ||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||
1300 | 1500 | 1300 | 1500 | ||||
DA. 211
DA.212 | Khoan vào đá trên cạn-đá cấp I Khoan vào đá trên cạn-đá cấp II | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan VRM 1500/800 HD (hoặc tương tự) Cần cẩu 80T Máy khác | công
ca
ca % | 5,10
0,175
0,175 5 | 5,82
0,207
0,207 5 | 4,62
0,150
0,150 5 | 5,22
0,174
0,174 5 |
| 5 | 6 | 5 | 6 |
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | ||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||
1300 | 1500 | 1300 | 1500 | ||||
DA. 213
DA.214 | Khoan vào đá trên cạn-đá cấp III Khoan vào đá trên cạn-đá cấp IV | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan VRM 1500/800 HD (hoặc tương tự) Cần cẩu 80T Máy khác | công
ca
ca % | 4,22
0,127
0,127 5 | 4,82
0,152
0,152 5 | 3,46
0,085
0,085 5 | 3,95
0,098
0,098 5 |
| 5 | 6 | 5 | 6 |
DA.2200 KHOAN VÀO ĐÁ, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | ||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||
1300 | 1500 | 1300 | 1500 | ||||
DA. 221
DA. 222 | Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp I Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp II | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan VRM 1500/800HD (hoặc tương tự) Cần cẩu 80T Xà lan 400T Xà lan 200T Ca nô 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 5,52
0,265
0,265 0,265 0,265 0,075 5 | 6,28
0,326
0,326 0,326 0,326 0,087 5 | 5,02
0,205
0,205 0,205 0,205 0,075 5 | 5,72
0,252
0,252 0,252 0,252 0,087 5 |
| 5 | 6 | 5 | 6 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | ||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||
1300 | 1500 | 1300 | 1500 | ||||
DA. 223
DA. 224 | Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp III Khoan vào đá, dưới nước -đá cấp IV | Nhân công 4/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan VRM 1500/800HD hoặc tương tự) Cần cẩu 80T Xà lan 400T Xà lan 200T Ca nô 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 4,03
0,165
0,165 0,165 0,165 0,075 5 | 4,59
0,196
0,196 0,196 0,196 0,087 5 | 3,735
0,110
0,110 0,110 0,110 0,075 5 | 4,261
0,130
0,130 0,130 0,130 0,087 5 |
| 5 | 6 | 5 | 6 |
DA.2300 KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
DA.23 | Khoan vào đất | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan VRM 2000 HD (hoặc tương tự) Cần cẩu 80T Xà lan 400T Xà lan 200T Ca nô 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 3,87
0,077
0,077 - - - 5 | 5,98
0,092
0,092 0,092 0,092 0,046 5 |
| 10 | 20 |
DA.2400 KHOAN VÀO ĐÁ BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
DA.2410 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
DA.241 | Khoan vào đá trên cạn | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan VRM 2000 HD (hoặc tương tự) Cần cẩu 80T Máy khác | công
ca
ca % | 7,49
0,251
0,251 5 | 6,72
0,211
0,211 5 | 6,20
0,175
0,175 5 | 5,10
0,137
0,137 5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
DA.2420 KHOAN VÀO ĐÁ, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
DA.242 | Khoan vào đá dưới nước | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan VRM 2000 HD (hoặc tương tự) Cần cẩu 80T Xà lan 400T Xà lan 200T Ca nô 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 8,09
0,295
0,295 0,295 0,295 0,148 5 | 7,36
0,251
0,251 0,251 0,251 0,126 5 | 5,90
0,196
0,196 0,196 0,196 0,098 5 | 5,49
0,158
0,158 0,158 0,158 0,079 5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
DB.0000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHẢN TUẦN HOÀN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, khoan tạo lỗ; hạ, nhổ ống vách bảo vệ phần miệng lỗ khoan, xử lí cặn lắng, thổi rửa lỗ khoan, kiểm tra; hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Mức hao phí ống vách phần miệng lỗ khoan được tính riêng theo các qui định hiện hành cho từng loại lỗ khoan phù hợp với yêu cầu của chỉ dẫn kỹ thuật và điều kiện thi công cụ thể.
- Công tác bơm cấp, hút, thu hồi dung dịch chống sụt thành lỗ khoan được tính riêng.
DB.1100 KHOAN VÀO ĐẤT, TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.11 | Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan GPS 15 (hoặc tương tự) | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Máy khác | công
ca
ca % | 1,68
0,087
0,087 5 | 1,85
0,100
0,100 5 | 2,03
0,104
0,104 5 | 2,24
0,141
0,141 5 |
| 50 | 60 | 70 | 80 |
DB.1200 KHOAN VÀO ĐẤT, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.12 | Khoan vào đất, dưới nước bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 2,52
0,094
0,094 0,094 0,094 0,047 5 | 2,27
0,108
0,108 0,108 0,108 0,054 5 | 3,05
0,114
0,114 0,114 0,114 0,057 5 | 3,35
0,154
0,154 0,154 0,154 0,077 5 |
| 50 | 60 | 70 | 80 |
DB.2100 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.211 | Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) – đá cấp I | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Máy khác | công
ca
ca % | 3,42
0,279
0,279 5 | 3,76
0,347
0,347 5 | 4,13
0,419
0,419 5 | 4,55
0,483
0,483 5 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.212 | Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS15 (hoặctương tự) - đá cấp II | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Máy khác | công
ca
ca % | 3,14
0,243
0,243 5 | 3,45
0,295
0,295 5 | 3,80
0,347
0,347 5 | 4,18
0,411
0,411 5 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.213 | Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) - đá cấp III | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Máy khác | công
ca
ca % | 2,89
0,207
0,207 5 | 3,28
0,247
0,247 5 | 3,61
0,282
0,282 5 | 3,97
0,344
0,344 5 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.214 | Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan GPS 15 (hoặc tương tự) - đá cấp IV | Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Máy khác | công
ca ca % | 2,83
0,172 0,172 5 | 3,11
0,209 0,209 5 | 3,43
0,239 0,239 5 | 3,77
0,281 0,281 5 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
DB.2200 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.221 | Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan GPS 15 (hoặc tương tự) - đá cấp I | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 3,83
0,316
0,316 0,316 0,316 0,158 5 | 4,21
0,390
0,390 0,390 0,390 0,195 5 | 4,63
0,481
0,481 0,481 0,481 0,241 5 | 5,10
0,525
0,525 0,525 0,525 0,262 5 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.222 | Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoanGPS15 (hoặc tương tự) - đá cấp II | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 2,87
0,270
0,270 0,270 0,270 0,135 5 | 3,18
0,324
0,324 0,324 0,324 0,162 5 | 3,50
0,397
0,397 0,397 0,397 0,199 5 | 3,84
0,442
0,442 0,442 0,442 0,221 5 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.223 | Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) - đá cấp III | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 2,73
0,225
0,225 0,225 0,225 0,113 5 | 3,01
0,268
0,268 0,268 0,268 0,134 5 | 3,30
0,325
0,325 0,325 0,325 0,163 5 | 3,63
0,370
0,370 0,370 0,370 0,185 5 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính lỗ khoan (mm) | |||
800 | 1000 | 1300 | 1500 | ||||
DB.224 | Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) - đá cấp IV | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan GPS15 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 2,59
0,199
0,199 0,199 0,199 0,093 5 | 2,85
0,228
0,228 0,228 0,228 0,113 5 | 3,14
0,270
0,270 0,270 0,270 0,132 5 | 3,45
0,309
0,309 0,309 0,309 0,151 5 |
| 5 | 6 | 7 | 8 |
DB.3100 KHOAN VÀO ĐẤT BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính:1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
DB.311
DB.311 | Khoan vào đất trên cạn bằng máy khoan QJ 250 (hoặc tương tự) - đường kính lỗ khoan 2000mm Khoan vào đất, dưới nước bằng máy khoan QJ 250 (hoặc tương tự) - đường kính lỗ khoan 2000mm | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan QJ250 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan 200T Xà lan 400T Ca nô 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 3,89
0,170
0,170 - - - 5 | 5,98
0,192
0,192 0,192 0,192 0,096 5 |
| 1 | 2 |
DB.3200 KHOAN VÀO ĐÁ, TRÊN CẠN BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯÒNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
DB.321 | Khoan vào đá trên cạn bằng máy khoan QJ 250 (hoặc tương tự) -đường kính lỗ khoan 2000mm | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan QJ250 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Máy khác | công
ca
ca % | 8,61
0,565
0,565 5 | 7,73
0,480
0,480 5 | 7,13
0,375
0,375 5 | 5,87
0,290
0,290 5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
DB.3300 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC BẰNG MÁY KHOAN CÓ ĐƯÒNG KÍNH 2000mm
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cấp đá | |||
I | II | III | IV | ||||
DB.331 | Khoan vào đá dưới nước bằng máy khoan QJ250 (hoặc tương tự) -đường kính lỗ khoan 2000mm | NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Máy khoan QJ250 (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan 200T Xà lan 400T Ca nô 150CV Máy khác | công
ca
ca ca ca ca % | 9,47
0,617
0,617 0,617 0,617 0,310 5 | 8,50
0,525
0,525 0,525 0,525 0,263 5 | 7,84
0,410
0,410 0,410 0,410 0,205 5 | 6,46
0,320
0,320 0,320 0,320 0,160 5 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
DB.4100 LẮP ĐẶT ỐNG VÁCH PHỤ CỌC KHOAN NHỒI DƯỚI NƯỚC
Thành phần công việc: Chuẩn bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ hệ thống dẫn hướng ống vách, bốc xúc cấu kiện từ bờ lên phương tiện bằng cần cẩu, lắp đặt, tháo dỡ thiết bị rung hạ, định vị lắp dựng ống vách bằng cần cẩu, hàn nối ống vách, đóng, rung hạ ống vách đến độ sâu qui định (chưa có hao phí ống vách).
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính cọc (mm) | ||||
≤800 | ≤1000 | ≤1300 | ≤1500 | ≤2000 | ||||
DB.411 | Lắp đặt ống vách phụ cọc khoan nhồi dưới nước | Vật liệu Thép hình Que hàn Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 10T Cẩu nổi 30T Máy hàn 23Kw Búa rung BP 170 Xà lan 400T Máy khác |
kg kg % công
ca ca ca ca ca % |
3,97 1,2 10 4,05
0,075 0,075 0,690 0,075 0,075 2 |
4,36 1,32 10 4,77
0,078 0,078 0,72 0,078 0,078 2 |
4,57 1,45 10 6,20
0,081 0,081 0,76 0,081 0,081 2 |
4,79 1,59 10 7,38
0,086 0,086 0,800 0,086 0,086 2 |
5,26 2,10 10 15,28
0,16 0,16 0,84 0,16 0,16 2 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DB.4200 LẮP ĐẶT, THÁO DỠ MÁY KHOAN QJ 250
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, gia công chế tạo sàn đỗ máy, lắp đặt cố định hệ thống máy khoan, tháo dỡ hệ thống máy khoan để thi công mố hoặc trụ khác theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Vận chuyển vật liệu, thiết bị trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1 lần lắp đặt, tháo dỡ
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
DB.421 | Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250 | VẬT LIỆU Que hàn Tôn 8 ly Ô xy Đất đèn Vật liệu khác NHÂN CÔNG 4,0/7 MÁY THI CÔNG Cần cẩu 50T Xà lan 400T Xà lan 200T Tàu kéo 150CV Máy hàn 23KW Máy khác |
kg kg chai kg % công
ca ca ca ca ca % |
4,8 60,0 1,0 4,5 2 131
2,48 - - - 1,92 2,0 |
4,8 60,0 1,0 4,5 2 151
2,85 2,85 2,85 1,42 2,21 2,0 |
| 1 | 2 |
DD.0000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN ĐẬP CÁP
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ thiết bị khoan, khoan, múc mùn khoan đổ ra hố chứa mùn khoan hoặc đổ vào xà lan, khoan tiếp hiệp 2, làm sạch đáy lỗ khoan bằng ống múc. Công tác sản xuất, xả múc dung dịch sét trong lỗ khoan chưa tính trong định mức.
DD.1100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước | |||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | ||||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | |||||
DD.111
DD.112 | Khoan vào đất trên cạn Khoan vào đất dưới nước | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác | công
ca
ca ca ca
ca % | 3,62
0,58
- - -
- 5 | 4,79
0,77
- - -
- 5 | 5,98
0,96
- - -
- 5 | 4,52
0,72
0,22 0,72 0,72
0,22 5 | 5,98
0,96
0,22 0,96 0,96
0,25 5 | 7,47
1,26
0,22 1,20 1,20
0,29 5 | |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | ||||
DD.1200 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
DD.121
DD.122 | Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Máy khác | công
ca
% | 12,82
1,85
5 | 17,09
2,50
5 | 21,36
3,12
5 | 12,17
1,75
5 | 16,26
2,33
5 | 20,32
2,92
5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
DD.123
DD.124 | Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Máy khác | công
ca
% | 11,57
1,66
5 | 15,42
2,21
5 | 19,27
2,76
5 | 10,99
1,57
5 | 14,53
2,09
5 | 18,16
2,61
5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
DD.1300 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
DD.131
DD.132 | Khoan vào đá duới nước đá cấp I Khoan vào đá duới nước đá cấp II | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác | công
ca
ca ca
ca
ca % | 14,74
2,12
0,33 2,12
2,12
0,63 5 | 19,6
2,82
0,43 2,82
2,82
0,83 5 | 24,5
3,52
0,53 3,52
3,52
1,03 5 | 14,00
2,04
0,31 2,04
2,04
0,59 5 | 18,62
2,71
0,41 2,71
2,71
0,78 5 | 23,27
3,38
0,51 3,38
3,38
0,97 5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
DD.133
DD.134 | Khoan vào đá duới nước, đá cấp III Khoan vào đá duới nước, đá cấp IV | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy ) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác | công
ca
ca ca
ca
ca % | 13,3
1,93
0,29 1,93
1,93
0,56 5 | 17,68
2,56
0,38 2,56
2,56
0,74 5 | 22,10
3,20
0,47 3,20
3,20
0,92 5 | 12,63
1,83
0,27 1,83
1,83
0,53 5 | 16,79
2,43
0,35 2,43
2,43
0,70 5 | 20,98
3,03
0,43 3,03
3,03
0,87 5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
DE.0000 KHOAN TẠO LỖ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOAY
DE.1100 KHOAN VÀO ĐẤT TRÊN CẠN, DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưói nước | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
DE.111
DE.112 | Khoan vào đất trên cạn Khoan vào đất dưới nước | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác | công
ca
ca ca
ca
ca % | 2,80
0,065
- -
-
- 5 | 3,73
0,086
- -
-
- 5 | 4,66
0,11
- -
-
- 5 | 3,60
0,087
0,026 0,087
0,087
0,026 5 | 4,78
0,116
0,034 0,116
0,116
0,034 5 | 5,97
0,145
0,042 0,145
0,145
0,042 5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
DE.1200 KHOAN VÀO ĐÁ TRÊN CẠN
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
DE.121
DE.122 | Khoan vào đá trên cạn, đá cấp I Khoan vào đá trên cạn, đá cấp II | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Máy khác | công
ca
% | 13,50
0,41
5 | 17,90
0,54
5 | 22,4
0,67
5 | 12,80
0,39
5 | 17,10
0,51
5 | 21,37
0,64
5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
DE.123
DE.124 | Khoan vào đá trên cạn, đá cấp III Khoan vào đá trên cạn, đá cấp IV | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Máy khác | công
ca
% | 12,16
0,37
5 | 16,21
0,49
5 | 20,26
0,61
5 | 11,55
0,35
5 | 15,39
0,47
5 | 19,23
0,58
5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
DE.1300 KHOAN VÀO ĐÁ DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp I | Đá cấp II | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
DE.131
DE.132 | Khoan vào đá dưới nước, đá cấp I Khoan vào đá dưới nước, đá cấp II | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác | công
ca
ca ca
ca
ca % | 15,35
0,49
0,15 0,49
0,49
0,15 5 | 20,46
0,65
0,19 0,65
0,65
0,19 5 | 25,57
0,81
0,23 0,81
0,81
0,23 5 | 14,58
0,46
0,14 0,46
0,46
0,14 5 | 18,43
0,61
0,18 0,61
0,61
0,18 5 | 22,50
0,76
0,22 0,76
0,76
0,22 5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đá cấp III | Đá cấp IV | ||||
Đường kính lỗ khoan (mm) | |||||||||
600 | 800 | 1000 | 600 | 800 | 1000 | ||||
DE.133
DE.134 | Khoan vào đá dưới nước, đá cấp III Khoan vào đá dưới nước, đá cấp IV | Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Cần cẩu 25T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Tàu kéo 75CV Máy khác | công
ca
ca ca
ca
ca % | 13,85
0,43
0,13 0,43
0,43
0,13 5 | 18,42
0,57
0,17 0,57
0,57
0,17 5 | 23,00
0,71
0,21 0,71
0,71
0,21 5 | 13,15
0,40
0,12 0,40
0,40
0,12 5 | 17,48
0,53
0,15 0,53
0,53
0,15 5 | 21,85
0,66
0,18 0,66
0,66
0,18 5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
Chương 4.
CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG CÔNG TÁC LÀM MẶT ĐƯỜNG BỘ
EC. 8000 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM, ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
Qui định áp dụng:
Định mức tính cho chiều dầy lớp trên cùng, nếu chiều dày mặt đường khác với chiều dày trong định mức thì được tính nội suy nhưng không được tính lớp hao mòn (bằng đá 0,5x1, đá 0,15 ÷ 0,5, đất sỏi đỏ).
EC. 8110 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM
Đơn vị tính:100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | ||||
10 | 14 | 16 | 18 | |||||
EC.811 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn 22% đá dăm | Vật liệu Đá 4x6 Đá 2x4 Đá 1x2 Đá 0,5x1 Đá 0,15 ÷ 0,5 Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 3,0/7 Máy thi công Xe lu 10T Ô tô tưới nước 5m3 Máy khác |
m3 m3 m3 m3 m3 m3 công
ca ca % |
13,19 0,33 0,33 0,44 0,77 0,33 6,67
0,33 0,17 7 |
18,46 0,46 0,46 0,44 0,77 0,46 8,40
0,44 0,20 7 |
21,10 0,53 0,53 0,44 0,77 0,53 9,60
0,51 0,24 7 |
23,70 0,59 0,59 0,44 0,77 0,59 10,80
0,57 0,28 7 | |
| 1 | 2 | 3 | 4 | ||||
EC.8210 LÀM MẶT ĐƯÒNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐẤT CẤP PHỐI TỰ NHIÊN
EC.8310 LÀM MẶT ĐƯỜNG ĐÁ CẤP PHỐI 0-4 cm
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép 10cm | |
Mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên | Mặt đường đá cấp phối 0-4cm | ||||
EC.821
EC.831 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đất cấp phối tự nhiên Làm mặt đường đá cấp phối 0-4mm | Vật liệu: Đá 4x6 Đá cấp phối 0-4cm Đất cấp phối tự nhiên Nhân công 3,0/7 Máy thi công Máy lu 10T Ô tô tưới nước 5m3 Máy san 108CV Máy khác |
m3 m3 m3 công
ca ca ca % |
13,19 - 2,20 6,667
0,333 0,167 0,167 2 |
- 13,19 - 0,405
0,135 0,068 0,068 2 |
| 1 | 1 |
EE.2000 LÀM LỚP DÍNH BÁM BẰNG NHỰA ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm vệ sinh, pha chế nhựa, tưới lớp dính bám theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lượng nhựa (kg/m2) | ||
0,5 | 0,8 | 1,0 | ||||
EE.200 | Làm lớp dính bám bằng nhựa đường | Vật liệu Nhựa bitum Dầu hoả Nhân công 3,5/7 Máy thi công Ôtô tưới nhựa 7T Máy khác |
kg kg công
ca % |
32,322 16,05 0,314
0,098 10 |
62,916 25,68 0,314
0,098 10 |
78,65 32,10 0,314
0,098 10 |
| 1 | 2 | 3 |
ED.6100 LÁNG NHỰA BẰNG NHỰA ĐẶC
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1,8kg/m2 | Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn nhựa 3,0kg/m2 | Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5kg/m2 |
ED.61
ED.61
ED.61 | Láng nhựa 1 lớp tiêu chuẩn nhựa 1,8 kg/m2 Láng nhựa 2 lớp tiêu chuẩn nhựa 3 kg/m2 Láng nhựa 3 lớp tiêu chuẩn nhựa 4,5 kg/m2 | Vật liệu: Nhựa Đá 1x2 Đá 0,5x1 Củi Nhân công 3,2/7 Máy thi công Máy lu 8,5T Máy tưới nhựa |
kg m3 m3 kg công
ca ca |
193 1,65 1,13 151 6,06
0,318 0,15 |
321 2,55 1,13 251 7,04
0,37 0,18 |
481 3,5 1,13 376 11,90
0,43 0,21 |
| 10 | 20 | 30 |
ED.7000 CÀY XỚI MẶT ĐƯỜNG CŨ, LU LÈN MẶT ĐƯỜNG CŨ SAU CÀY PHÁ
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, cày phá, san phẳng mặt đường, dọn dẹp, lu lèn lại mặt đường cũ sau khi cày phá, vận chuyển phế thải đổ đi trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cày xới mặt đường cũ | Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | |
Mặt đường đá dăm hoặc láng nhựa | Mặt đường bê tông nhựa | |||||
ED.701
ED.702 | Cày xới mặt đường cũ Lu lèn lại mặt đường cũ đã cày phá | Nhân công 2,7/7 Máy thi công Ô tô tưới nước 5m3 Máy đầm 25T Máy san 108CV Máy ủi 140CV Máy khác | công
ca ca ca ca % | 0,15
- - 0,03 0,03 2 | 0,286
- - 0,036 0,036 2 | 1,20
0,15 0,30 0,15 - 2 |
| 1 | 2 | 1 |
EG.3200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT TRỤ ĐỠ BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
Lấy dấu cắt sắt thành trụ, khoan lỗ, chụp đầu nắp bằng nắp chụp nhựa (đối với ống sắt tròn), cạo rỉ, sơn 3 nước, 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu. Đào đất để chôn trụ. Đổ bê tông đá 1x2 làm chân trụ. Trồng trụ theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, cấu kiện ra công trường bằng ôtô 7T trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính:1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại trụ đỡ | ||
Sắt L50x50x5 | Sắt ống f60 | Sắt ống f80 | ||||
EG.321 | Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông | Vật liệu Sắt L50x50x5 Sắt ống fi 60 Sắt ống fi 80 Nắp chụp nhựa fi 60 Nắp chụp nhựa fi 80 Sơn chống rỉ Sơn dầu Vữa bê tông mác 150 Vật liệu khác Nhân công 3,3/7 Máy thi công Máy cắt Máy mài Ôtô 7,0T |
kg md md cái cái kg kg m3 % công
ca ca ca |
11,81 - - - - 0,090 0,142 0,089 5 1,04
0,04 0,04 0,035 |
- 3,18 - 1 - 0,081 0,127 0,089 5 1,00
0,05 0,05 0,037 |
- - 3,39 - 1 0,115 0,181 0,089 5 1,19
0,06 0,06 0,045 |
| 1 | 2 | 3 |
EG.4200 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BẢNG TÊN ĐƯỜNG, BẢNG LƯU THÔNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo lấy dấu, gò tôn, cắt thành bảng, cạo rỉ, sơn 3 nước: 1 nước chống rỉ, 2 nước sơn dầu, vẽ hình 3 nước sơn.
-Lắp biển báo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-Bốc dỡ, vận chuyển bảng ra công trường bằng ôtô 2,5T trong phạm vi 30km.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bảng tên đường 0,3x0,5 m (1bảng) | Bảng lưu thông (1m2) | |
Loại tròn | Loại vuông, tam giác, chữ nhật | |||||
EG.421 | Sản xuất lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông | Vật liệu Sơn chống rỉ Sơn dầu Tôn dày 2mm Vật liệu khác Nhân công 3,2/7 Máy thi công Ôtô 2,5T |
kg kg kg % công
ca |
0,043 0,066 2,59 5 0,37
0,024 |
0,286 0,440 21,98 5 2,52
0,024 |
0,286 0,440 16,49 5 2,49
0,024 |
| 1 | 2 | 3 |
EG.4400 SẢN XUẤT, LẮP ĐẶT BIỂN BÁO PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
Gò tôn, lấy dấu, cắt thành bảng, in bảng, chùi khuôn bảng, rửa màng in. Vẽ khuôn mẫu, tráng màng phim, cắt màng dán, cán hấp, phơi bảng. Lắp đặt bốc dỡ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 10km.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Loại biển báo phản quang | |||
Biển vuông 60x60 cm | Biển tròn đk70, bát giác cạnh 25cm | Biển tam giác cạnh 70cm | Biển chữ nhật 30x50cm | ||||
EG.441 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang | Vật liệu Màng phản quang Mực in cao cấp Dung môi PUH 3519 Dung môi PUV Tôn tráng kẽm dày 1,2mm Vật liệu khác Nhân công 3,7/7 Máy thi công Ô tô 2,5T |
m2
lít lít
lít kg % công ca |
0,451
0,038 0,015
0,038 3,80 5 1,37 0,025 |
0,570
0,040 0,016
0,040 5,17 5 1,44 0,025 |
0,263
0,033 0,013
0,033 3,58 5 1,25 0,025 |
0,183
0,016 0,006
0,016 1,58 5 0,93 0,025 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
EG.4500 GẮN VIÊN PHẢN QUANG
Thành phần công việc:
- Làm vệ sinh hiện trường, lấy dấu, canh giữ và hướng dẫn giao thông. Vận hành lò nung keo, trải keo và gắn viên phản quang theo tiêu chuẩn kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo.
- Bốc dỡ, vận chuyển vật tư, công cụ ra công trường bằng xe ôtô 2,5T.
Đơn vị tính: 1 viên
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên mặt bê tông | Trên mặt đường nhựa |
EG.451 | Gắn viên phản quang | Vật liệu Viên phản quang Keo Bituminuos Keo Megapoxy Gas Dầu DO Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Ôtô 2,5T Lò nung keo |
viên kg kg kg lít % công
ca ca |
1 - 0,1 0,004 0,001 1 0,072
0,01 0,004 |
1 0,1 - - - 1 0,069
0,01 0,004 |
| 1 | 2 |
EG.4600 LẮP ĐẶT DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo kiểm tra đánh dấu vị trí lắp đặt, lắp đặt dải phân cách theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m.
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dải phân cách cứng (cái) | Dải phân cách mềm (cái) | Dải phân cách bằng tôn lượn sóng (m) |
EG.461
EG.462
EG.463 | Lắp đặt dải phân cách cứng Lắp đặt dải phân cách mềm Lắp đặt dải phân cách tôn lượn sóng | Vật liệu Trụ bê tông Tôn lượn sóng Trụ đỡ tôn lượn sóng ống thép F80÷100 Bu lông Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
cái m cái m cái % công |
1,00 - - - - 5 0,085 |
0,20 - - 2,20 - 5 0,058 |
- 1,05 0,20 - 0,40 5 0,065 |
| 1 | 1 | 1 |
EL.1000 SẢN XUẤT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, triển khai tôn, cắt, uốn khoan lỗ, hàn, sơn chống rỉ 2 nước trong và ngoài phao, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
EL.1100 SẢN XUẤT PHAO TIÊU
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Đường kính phao (m) | |||
0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | ||||
EL.111 | Sản xuất phao tiêu báo hiệu đường sông | Vật liệu Thép tấm Thép tròn Que hàn Bu lông M14 Ô xy Khí ga Joăng cao su dầy 10mm Dầu hỏa Sơn chống rỉ Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khoan 4,5KW Máy cuốn ống Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg kg con chai kg m2 lít kg % công
ca ca ca ca % |
126,8 5,06 8,5 12 0,4 1,2 0,16 1 0,92 3 22,3
0,55 0,22 0,06 0,01 1 |
214,7 12,6 9,1 12 0,43 1,29 0,16 1 1,24 3 28,9
0,96 0,38 0,11 0,01 1 |
293,4 20,08 12,2 12 0,58 1,74 0,25 1 1,70 3 36,8
1,32 0,53 0,15 0,01 1 |
498,8 23,69 13,9 12 0,66 1,98 0,25 1 2,89 3 49,77
2,2 0,88 0,25 0,01 1 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
EL.1200 SẢN XUẤT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Cột báo hiệu đường kính 160mm | ||
Chiều dài cột 5,5m | Chiều dài cột 6,5m | Chiều dài cột 7,5m | ||||
EL.121 | Sản xuất cột báo hiệu đường sông F160 | Vật liệu Thép tấm Thép tròn Que hàn Bu lông M14 Ô xy Khí ga Sơn chống rỉ Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khoan 4,5KW Máy cuốn ống Máy khác |
kg kg kg cái chai kg kg % công
ca ca ca % |
150,8 8,41 2,51 8 0,25 0,75 0,9 3 11,35
1,07 0,27 0,07 1 |
171,3 9,71 2,94 8 0,27 0,81 1,02 3 12,92
1,22 0,30 0,08 1 |
191,9 11,00 3,36 8 0,29 0,87 1,14 3 14,49
1,37 0,34 0,09 1 |
| 1 | 2 | 3 |
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Cột báo hiệu đường kính 200 mm | ||
Chiều dài cột 5,5m | Chiều dài cột 6,5m | Chiều dài cột 7,5m | ||||
EL.122 | Sản xuất cột báo hiệu đường sông F200 | Vật liệu Thép tấm Thép tròn Que hàn Bu lông M14 Ôxy Khí ga Sơn chống rỉ Vật liệu khác Nhân công 4.5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khoan 4,5KW Máy cuốn ống Máy khác |
kg kg kg cái chai kg kg % công
ca ca ca % |
184,2 8,41 2,80 8 0,25 0,75 1,10 3 12,35
1,30 0,32 0,08 1 |
209,8 9,71 3,25 8 0,27 0,81 1,25 3 13,90
1,48 0,37 0,10 1 |
235,5 11,00 3,70 8 0,29 0,87 1,40 3 15,50
1,66 0,41 0,12 1 |
| 1 | 2 | 3 |
EL.1300 SẢN XUẤT BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Số lượng |
EL.131 | Sản xuất biển báo hiệu đường sông | Vật liệu Thép tấm dày 3mm Thép hình Ô xy Khí ga Que hàn Sơn chống rỉ Bu lông M14 Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy khoan 4,5KW Máy khác |
kg kg chai kg kg kg cái % công
ca ca % |
27,5 7,76 0,11 0,33 2,42 0,24 7 3 3,4
0,19 0,05 1 |
| 1 |
EL.2000 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU, CỘT BÁO HIỆU, BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
EL.2100 LẮP ĐẶT PHAO TIÊU
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra các mối liên kết giữa xích và các bộ phận chuyển hướng của phao (maní, con quay, vòng chuyển tiếp...), thả phao dấu, căn toạ độ vị trí thả rùa định vị phao, vận chuyển vật liệu từ bờ xuống xà lan (vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất đến khu vực thả phao chưa tính trong định mức).
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính phao (m) | |||
0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | ||||
EL.211 | Lắp đặt phao tiêu | Vật liệu Gỗ F 10 Dây buộc Nhân công 5,0/7 Máy thi công Ca nô 23CV |
m kg công
ca |
1,0 0,2 0,72
0,203 |
1,1 0,22 0,99
0,284 |
1,2 0,25 1,28
0,366 |
1,3 0,27 1,56
0,447 |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
EL.2200 LẮP ĐẶT CỘT BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG ĐƯỜNG KÍNH 160mm-200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu từ tàu đến vị trí lắp đặt, đào hố chôn cột, định vị căn chỉnh cột, trộn vữa, đổ bê tông chân cột, lấp đất chân cột.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cột (m) | ||
5,5 | 6,5 | 7,5 | ||||
EL.221 | Lắp đặt cột báo hiệu đường sông đường kính 160mm-200mm | Vật liệu Vữa bê tông đá 2x4 mác 150 Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
m3
% công |
0,85
2,0 7,30 |
0,85
2,0 7,60 |
0,85
2,0 7,82 |
| 1 | 2 | 3 |
EL.2300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG SÔNG
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
EL.231 | Lắp đặt các loại biển báo hiệu đường sông | Vật liệu Thép hình 40x40x3 Bu lông F16 L10 Nhân công 4,5/7 |
kg bộ công |
8,5 16 1,5 |
| 1 |
Chương 5.
CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ
GF.0000 XÂY GẠCH THẺ 4,5x9x19
GF.1000 XÂY MÓNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |
≤30 | >30 | ||||
GF.11 | Xây móng | Vật liệu Gạch thẻ 4,5x9x19 Vữa Nhân công 3,5/7 |
viên m3 công |
937 0,313 1,74 |
920 0,328 1,54 |
| 10 | 20 |
GF.2000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |||||
≤10 | ≤30 | >30 | |||||||
Chiều cao (m) | |||||||||
≤4 | >4 | ≤4 | >4 | ≤4 | >4 | ||||
GF..2 | Xây tường | Vật liệu Gạch thẻ 4,5x9x19 Vữa Cây chống Gỗ ván Dây buộc Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T |
viên m3 cây m3 kg công
ca ca |
989 0,256 0,5 0,003 0,23 2,46
0,035 - |
989 0,256 1,62 0,01 0,46 2,72
0,035 0,08 |
937 0,313 0,5 0,003 0,23 1,92
0,036 - |
937 0,313 1,62 0,01 0,46 2,12
0,036 0,08 |
921 0,328 0,5 0,003 0,23 1,97
0,037 - |
921 0,328 1,62 0,008 0,46 2,15
0,037 0,08 |
| 110 | 120 | 210 | 220 | 310 | 320 |
GF.3000 XÂY CỘT, TRỤ.
GF.4000 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Xây cột, trụ | Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | ||
Chiều cao (m) | |||||||
≤4 | >4 | ≤4 | >4 | ||||
GF.31
GF.41 | Xây cột, trụ Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác | Vật liệu Gạch thẻ 4,5x9x19 Vữa Cây chống Gỗ ván Dây buộc Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T |
viên m3 cây m3 kg công
ca ca |
921 0,328 0,5 0,003 0,23 4,18
0,036 - |
921 0,328 1,62 0,01 0,46 4,64
0,036 0,08 |
937 0,328 0,5 0,003 0,23 4,39
0,036 - |
937 0,328 1,62 0,01 0,46 4,87
0,036 0,08 |
| 10 | 20 | 10 | 20 |
GO.0000 XÂY GẠCH ỐNG 9x9x19
GO.1000 XÂY TƯỜNG
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dầy (cm) | |||||
≤10 | ≤30 | >30 | |||||||
Chiều cao (m) | |||||||||
≤4 | >4 | ≤4 | >4 | ≤4 | >4 | ||||
GO.1 | Xây tường | Vật liệu Gạch ống 9x9x19 Vữa Cây chống Gỗ ván Dây buộc Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy trộn 80l Vận thăng 0,8T |
viên m3 cây m3 kg công
ca ca |
550 0,16 0,5 0,003 0,23 1,75
0,030 - |
550 0,16 1,62 0,01 0,46 1,93
0,030 0,06 |
520 0,19 0,5 0,003 0,23 1,55
0,032 - |
520 0,19 1,62 0,01 0,46 1,65
0,032 0,06 |
510 0,22 0,5 0,003 0,23 1,31
0,035 - |
510 0,22 1,62 0,01 0,46 1,44
0,035 0,06 |
| 110 | 120 | 210 | 220 | 310 | 320 |
Chương 7.
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN
LA.6100 LẮP ĐẶT CỐNG HỘP
Đơn vị tính: 1 cấu kiện
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trọng lượng cấu kiện (tấn) | ||
≤2T | ≤3T | >3T | ||||
LA.61 | Lắp đặt cống hộp | Vật liệu Vữa xi măng mác 125 Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Cần cẩu 10T |
m3 % công
ca |
0,07 10 1,05
0,05 |
0,10 10 1,15
0,05 |
0,12 10 1,20
0,05 |
| 10 | 20 | 30 |
Chương 9.
CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP NA.1700 SẢN XUẤT CỬA SẮT, HOA SẮT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đo lấy dấu, cắt uốn, nắn sắt, hàn dính, hàn liên kết, mài dũa, tẩy ba via, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sắt vuông đặc (mm) | Sắt vuông rỗng (mm) | ||||
12x12 | 14x14 | 16x16 | 12x12 | 14x14 | 16x16 | ||||
NA.171
NA.172 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông đặc Sản xuất cửa sắt, hoa sắt bằng sắt vuông rỗng | Vật liệu Sắt vuông đặc Sắt vuông rỗng Que hàn Đá mài Đá cắt Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy mài 2,7KW Máy cắt 5,0KW Máy khác |
kg kg kg viên viên % công
ca ca ca % |
1010 - 12,50 2,50 1,87 5 37,0
3,57 2,85 2,85 1,5 |
1010 - 10,72 2,14 1,61 5 31,7
3,07 2,46 2,46 1,5 |
1010 - 9,38 1,87 1,40 5 27,2
2,64 2,21 2,21 1,5 |
- 1010 31,25 6,25 4,68 5 54,00
8,92 7,23 7,13 1,5 |
- 1010 26,78 5,35 4,10 5 46,28
7,67 6,14 6,14 1,5 |
- 1010 23,43 4,68 3,51 5 39,67
6,59 5,25 5,25 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
NA.1800- SẢN XUẤT CỔNG SẮT
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Khung xương bằng sắt hộp, nan bằng sắt hộp | Khung xương bằng sắt ống, nan bằng sắt hộp | ||||
Loại nan (mm) | Loại nan (mm) | ||||||||
12x12 | 14x14 | 16x16 | 12x12 | 14x14 | 16x16 | ||||
NA.181
NA.182 | Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt hộp Sản xuất cổng sắt, khung xương bằng sắt ống | Vật liệu Sắt hộp làm khung Sắt ống làm khung Sắt hộp làm nan Que hàn Đá mài Đá cắt Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy hàn 23KW Máy mài 2,7KW Máy cắt 5,0KW Máy khác |
kg kg kg kg viên viên % công
ca ca ca % |
495 - 605 20,3 4,25 3,04 5 56,7
6,76 5,70 5,70 1,5 |
495 - 605 17,40 3,47 2,66 5 48,59
5,80 4,93 4,93 1,5 |
495 - 605 15,23 3,04 2,28 5 41,65
5,08 4,32 4,42 1,5 |
- 495 605 17,10 4,67 3,30 5 62,37
5,70 4,85 4,85 1,5 |
- 495 605 14,72 3,81 2,92 5 53,44
4,90 4,17 4,17 1,5 |
- 495 605 12,88 3,34 2,51 5 45,81
4,29 3,65 3,65 1,5 |
| 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
SẢN XUẤT, LẮP DỰNG CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP
NA.3000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN KÍN
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy, khoan, doa lỗ.... sản xuất cấu kiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30 m.
NA.3100 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ CẦU THÉP.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Má hạ, má thượng, thanh đầu dàn | Bản nút dàn chủ |
NA.311
NA.312 | Sản xuất thanh má hạ, má thượng, thanh đầu dàn Sản xuất bản nút dàn chủ | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái % công
ca ca ca % |
635,25 407,95 1,34 0,45 15,87 5 30,10
3,59 1,98 0,19 1 |
82,41 944,46 2,84 0,95 29,97 5 37,78
4,14 3,99 0,43 1 |
| 1 | 1 |
NA.3200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính : 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
NA.321
NA.322 | Sản xuất thanh đứng, thanh treo Sản xuất thanh xiên | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái % công
ca ca ca % |
497,03 540,84 1,29 0,43 20,44 5 34,00
3,59 1,98 0,33 1 |
391,62 648,83 1,56 0,52 17,24 5 31,25
3,72 2,18 0,28 1 |
| 1 | 1 |
NA.3300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC CẦU
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Liên kết dọc trên | Liên kết dọc dưới |
NA.331
NA.332 | Sản xuất hệ liên kết dọc trên Sản xuất hệ liên kết dọc dưới | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái % công
ca ca ca % |
741,09 290,83 0,95 0,32 14,79 5 25,40
3,09 2,28 0,24 1 |
693,77 339,31 0,80 0,27 16,88 5 24,36
3,28 2,13 0,19 1 |
| 1 | 1 |
NA.3400 SẢN XUẤT DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc + liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang + liên kết với dàn chủ.
Đơn vị tính:1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm dọc | Dầm ngang |
NA.341
NA.342 | Sản xuất dầm dọc Sản xuất dầm ngang | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái % công
ca ca ca % |
411,39 623,41 1,88 0,63 19,54 5 30,20
3,99 2,76 0,14 1 |
386,73 653,83 2,00 0,67 15,58 5 30,50
3,48 2,06 0,18 1 |
| 1 | 1 |
NA.3500 SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP ĐƯỜNG NGƯỜI ĐI, SÀN TRÁNH XE, ĐƯỜNG KIỂM TRA
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường người đi, sàn tránh xe | Đường kiểm tra |
NA.351
NA.352 | Sản xuất kết cấu thép đường người đi, sàn tránh xe. Sản xuất kết cấu thép đường kiểm tra | Vật liệu Thép hình Thép tấm Thép tròn Bulông M20 Que hàn Ô xy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4.5KW Máy nén khí 4m3/ph Máy hàn 23KW Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg kg cái kg chai chai cái % công
ca ca ca ca % |
834,04 145,62 82,83 4,48 0,46 1,31 0,44 7,01 5 36,57
1,80 0,89 0,11 0,14 1 |
930,59 71,18 42,18 69,80 1,30 1,66 0,55 4,65 5 25,95
1,78 0,89 0,29 0,18 1 |
| 1 | 1 |
NA.4000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP DÀN HỞ.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, khoan, doa lỗ.... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
NA.4100 SẢN XUẤT THANH MÁ HẠ, MÁ THƯỢNG, THANH ĐẦU DÀN, BẢN NÚT DÀN CHỦ.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh má hạ, thanh má thượng, thanh đầu dàn | Bản nút dàn chủ |
NA.411
NA.412 | Sản xuất thanh má hạ, thanh má thượng, thanh đầu dàn Sản xuất bản nút dàn chủ | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái % công
ca ca
ca % |
602,09 437,25 1,99 0,66 15,71 5 27,07
3,59 1,89
0,19 1 |
70,45 954,74 2,33 0,78 40,14 5 37,88
4,14 3,99
0,43 1 |
| 1 | 1 |
NA.4200 SẢN XUẤT THANH ĐỨNG, THANH TREO, THANH XIÊN
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thanh đứng, thanh treo | Thanh xiên |
NA.421
NA.422 | Sản xuất thanh đứng, thanh treo Sản xuất thanh xiên | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái % công
ca ca ca % |
699,53 333,41 1,41 0,47 10,78 5 19,38
1,78 0,85 0,28 1 |
593,45 442,07 1,87 0,62 14,04 5 25,53
3,96 2,36 0,23 1 |
| 1 | 1 |
NA.4300 SẢN XUẤT HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
- Dầm dọc bao gồm: Dầm dọc+ liên kết với dầm ngang, liên kết dầm dọc.
- Dầm ngang bao gồm: Dầm ngang+ liên kết với dàn chủ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Liên kết dọc dưới | Dầm dọc | Dầm ngang |
NA.431
NA.432
NA.433 | Sản xuất hệ liên kết dọc dưới Sản xuất dầm dọc Sản xuất dầm ngang | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 4m3/ph Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai cái % công
ca ca ca % |
695,88 337,15 1,45 0,48 9,71 5 26,94
2,50 1,60 0,19 1 |
525,75 522,25 4,59 1,53 12,70 5 43,42
4,76 2,52 0,15 1 |
447,79 591,28 2,62 0,87 15,19 5 32,08
2,22 1,56 0,15 1 |
| 1 | 1 | 1 |
NA.5000 SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM THÉP ĐẶC CHẠY DƯỚI.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất cấu kiện theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
NA.5100 SẢN XUẤT DẦM CHỦ, HỆ LIÊN KẾT DỌC DƯỚI, DẦM DỌC, DẦM NGANG
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm chủ | Liên kết dọc dưới | Dầm dọc | Dầm ngang |
NA.511
NA.512
NA.513
NA.514 | Sản xuất dầm chủ Sản xuất liên kết dọc dưới Sản xuất dầm dọc Sản xuất dầm ngang | Vật liệu Thép hình Thép tấm Ôxy Acêtylen Que hàn Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,3/7 Máy thi công Máy khoan 4,5 KW Máy nén khí 4m3/ph Máy hàn 23KW Cần cẩu 10T Máy khác |
kg kg chai chai kg cái % công
ca ca ca ca % |
154,65 870,35 0,62 0,21 2,14 8,93 5 19,27
2,49 1,69 0,52 0,15 2 |
833,21 196,46 1,38 0,46 - 13,58 5 20,78
5,02 2,37 - - 2 |
476,36 562,02 1,94 0,65 - 45,93 5 39,15
8,60 2,87 - - 2 |
446,08 593,04 1,24 0,41 - 27,43 5 23,07
13,90 3,30 - - 2 |
| 1 | 1 | 1 | 1 |
NB.1800 LẮP DỰNG DẦM CẦU THÉP CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vận chuyển cấu kiện đến vị trí mố trụ, cẩu, lắp đặt cấu kiện đúng vị trí , cố định và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính:1 tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trên cạn | Dưới nước |
NB.18 | Lắp dựng dầm cầu thép các loại | Vật liệu Tà vẹt gỗ Bulông+ lói Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Cần cẩu 16T Cần cẩu 25T Phao thép 200T Xà lan 400T Canô 150CV Tời điện 5T Giá long môn Máy khác |
cái cái % công
ca ca ca ca ca ca ca % |
0,17 17,50 5 16,6
0,10 0,23 - - - 1,35 0,37 5 |
0,17 17,85 5 20,9
0,14 0,28 0,27 0,27 0,05 1,08 0,27 5 |
| 10 | 20 |
NB.1900 LẮP DỰNG CẤU KIỆN CẦU EIFFEL, BAILEY
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lắp đặt cầu tạm Eiffel, Bailey
| ||
Lắp dầm, dàn cầu | Lắp sàn cầu | |||||
NB.19 | Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey | Vật liệu Đinh các loại Cây chống Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Cần cẩu 25T |
kg m % công
ca |
2,524 4,5 10 7,50
0,08 |
- - - 8,50
- | |
| 10 | 20 |
|
Chương 10.
CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁT, LÁNG, LÀM TRẦN VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC
QF.1300 ỐP GẠCH CERAMIC, GẠCH GRANÍT NHÂN TẠO VÀO CHÂN TƯỜNG
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (cm) | |||||
10x30 | 13x30 | 13x40 | |||||||
Chiều cao (m) | |||||||||
≤4 | >4 | ≤4 | >4 | ≤4 | >4 | ||||
QF.13 | Ốp gạch chân tường | Vật liệu Gạch ốp Xi măng PCB30 Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T |
viên kg kg % công
ca |
34,5 14,25 1,65 0,5 0,35
- |
34,5 14,25 1,65 0,5 0,39
0,004 |
34,5 16,25 1,85 0,5 0,35
- |
34,5 16,25 1,85 0,5 0,39
0,0052 |
26,5 16,25 1,85 0,5 0,28
- |
26,5 16,25 1,85 0,5 0,31
0,0052 |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 |
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (cm) | |||
13x50 | 13x80 | ||||||
Chiều cao (m) | |||||||
≤4 | >4 | ≤4 | >4 | ||||
QF.13 | Ốp gạch chân tường | Vật liệu Gạch ốp Xi măng PCB30 Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T |
viên kg kg % công
ca |
21,0 16,25 1,85 0,5 0,22
- |
21,0 16,25 1,85 0,5 0,24
0,0052 |
13,1 16,25 1,85 0,5 0,19
- |
13,1 16,25 1,85 0,5 0,21
0,0052 |
| 41 | 42 | 51 | 52 |
QF.1400 ỐP GẠCH CERAMÍC VIỀN TƯỜNG
Đơn vị tính: 10m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Kích thước gạch (cm) | ||||||
6x20 | 6x25 | 8x30 | ||||||||
Chiều cao (m) | ||||||||||
≤4 | >4 | ≤4 | >4 | ≤4 | >4 | |||||
QG.14 | Ốp gạch viền tường | Vật liệu Gạch ốp Xi măng PCB30 Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy vận thăng 0,8T |
viên kg kg % công
ca |
52,5 9,26 1,07 0,5 0,28
- |
52,5 9,26 1,07 0,5 0,31
0,0024 |
42,0 9,26 1,07 0,5 0,26
- |
42,0 9,26 1,07 0,5 0,29
0,0024 |
35,0 11,0 1,28 0,5 0,28
- |
35,0 11,0 1,28 0,5 0,31
0,0032 | |
| 11 | 12 | 21 | 22 | 31 | 32 | ||||
QG.1500 ỐP ĐÁ GRANÍT TỰ NHIÊN VÀO TƯỜNG, CỘT
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, kiểm tra và xử lý để tạo phẳng bề mặt kết cấu trước khi ốp, xác định ô tuyến, kiểm tra sau khi ốp bằng máy trắc đạc Lazer lever, định vị góc và tạo mạch đồng nhất bằng ke chữ thập, khoan lỗ (khoan vào kết cấu và vào đá), đặt móc treo, ốp đá chít mạch (bằng Silicon), đánh bóng bề mặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Có chốt bằng inox | Sử dụng keo dán |
QG.15 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường, cột | Vật liệu Đá granít tự nhiên Móc inox Keo dán Silicon chít mạch Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy cắt đá 1,7KW Máy khác |
m2 cái kg kg % công
ca % |
1,005 11,0 - 0,28 0,5 0,81
0,25 10 |
1,005 - 4,7 0,35 0,5 0,68
0,25 5 |
| 10 | 30 |
RD.1000 LÁNG, GẮN SỎI NỀN, SÂN, HÈ ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, trộn vữa, láng vữa, gắn sỏi, chà rửa mặt láng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày láng (cm) | |
1,5 | 2 | ||||
RD.1 | Láng sỏi nền, sân, hè đường | Vật liệu Sỏi hạt lớn Xi măng PCB30 Bột đá Nẹp gỗ 10x20 Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy trộn 80L |
kg kg kg m % công
ca |
30,00 9,40 6,50 0,50 1,5 0,40
0,003 |
40,00 12,50 9,00 0,50 1,5 0,45
0,003 |
| 110 | 120 |
SA.6200 DÁN GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤU
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
SA.62 | Dán gạch vỉ vào các kết cấu | Vật liệu Gạch vỉ Keo dán gạch Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
m2 kg % công |
1,005 0,20 1,50 0,30 |
| 10 |
SA.7000 LÁT GẠCH CERAMIC VÀ GRANIT NHÂN TẠO 20x20cm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lát gạch theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
≤4 | >4 | ||||
SA.74 | Lát gạch ceramic và granit nhân tạo 20x20 cm | Vật liệu Gạch 20x20 cm Vữa Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4/7 Máy thi công Vận thăng 0,8T |
viên m3 kg % công
ca |
25,0 0,02 0,2 0,5 0,17
- |
25,0 0,02 0,2 1 0,18
0,003 |
| 10 | 20 |
SA.7500 LÁT GẠCH GRANÍT NHÂN TẠO BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bậc tam cấp | Bậc cầu thang |
SA.75 | Lát gạch granít nhân tạo bậc tam cấp, bậc cầu thang | Vật liệu Gạch granít Vữa xi măng Xi măng trắng Vật liệu khác. Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt 1,7KW |
m2 m3 kg % công
ca |
1,05 0,025 0,15 1,5 0,35
0,15 |
1,05 0,025 0,15 1,5 0,45
0,20 |
| 10 | 20 |
SA.9400 LÁT GẠCH ĐẤT NUNG 30X30cm
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều cao (m) | |
≤4 | >4 | ||||
SA.94 | Lát gạch đất nung | Vật liệu Gạch đất nung 30x30cm Vữa lót Vữa miết mạch Nhân công 4,0/7 Máy thi công Vận thăng 0,8T |
viên
m3 m3 công
ca |
11,50
0,026 0,001 0,173
- |
11,50
0,026 0,001 0,200
0,003 |
| 10 | 20 |
SB.3000 LÁT ĐÁ GRANÍT TỰ NHIÊN BẬC TAM CẤP, BẬC CẦU THANG, MẶT BỆ CÁC LOẠI (BỆ BẾP, BỆ BÀN, BỆ LAVABO...)
Đơn vị tính:1 m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Bậc tam cấp | Bậc cầu thang | Mặt bệ các loại |
SB.30 | Lát đá granít tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại. | Vật liệu Đá granít tự nhiên Vữa xi măng Xi măng trắng Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy cắt gạch 1,7KW |
m2 m3 kg % công
ca |
1,05 0,025 0,15 0,5 0,45
0,20 |
1,05 0,025 0,15 0,5 0,50
0,20 |
1,05 0,025 0,15 0,5 0,62
0,35 |
| 10 | 20 | 30 |
TA.2700 LÀM TRẦN NHỰA
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
TA.27 | Làm trần nhựa | Vật liệu Gỗ xẻ Tấm nhựa rộng 18cm Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
m3 m2 % công |
0,02 1,05 3 0,26 |
| 10 |
TA.2800 LÀM TRẦN BẰNG TẤM THẠCH CAO
Độ cao <=16m. Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANTR BRAND (Thái lan)
Thành phần công việc: Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Làm trần phẳng | Làm trần giật cấp |
TA.28
TA.28 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao | Vật liệu Thanh U trên Thanh U dưới Thanh V 25x25 Pat liên kết U trên với U dưới Pat treo (V nhỏ) Tăng đơ Tấm thạch cao dày 9mm Băng keo lưới Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Vận thăng 2T Máy khác |
thanh thanh thanh cái
cái cái tấm m % công
ca % |
0,557 1,021 0,279 3,732
2,671 2,671 0,566 2,082 2,5 1,8
0,09 10 |
0,587 1,006 0,294 3,690
3,016 3,016 0,579 3,265 1,5 2,1
0,09 10 |
| 10 | 20 |
TB.4000 LÀM VÁCH BẰNG TẤM THẠCH CAO
Độ cao <=16m. Khung xương RONDO, tấm thạch cao ELEPHANTR BRAND (Thái lan)
Thành phần công việc: Chuẩn bị, trắc đạc bằng Lazer lever, lắp đặt khung xương bằng máy khoan, máy cắt. Gắn tấm sợi thuỷ tinh cách âm, gắn tấm thạch cao vào khung xương bằng máy xiết vít, xử lý mối nối, hoàn thiện bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Khối lượng |
TB.41 | Làm vách bằng tấm thạch cao | Vật liệu Thanh U (ngang trên và dưới) Thanh C (đứng) Tấm thạch cao dày12mm Sợi thuỷ tinh ThanhV 25x25 Băng keo lưới Sắt hộp 50x50 Thanh nhôm V 50x50 Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Vận thăng 2T Máy khác |
thanh thanh tấm m2 thanh m m thanh % công
ca % |
0,409 0,798 0,800 1,000 0,218 2,959 0,082 0,136 1 1,200
0,090 10 |
| 10 |
TC.3500 SẢN XUẤT VÀ LẮP ĐẶT HỘP MÀN CỬA, HỘP ĐÈN
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Hộp màn cửa; hộp đèn tường (ĐVT: 1m) | Hộp đèn trần (ĐVT: 1m2) | |||
Bọc ván ép | Bọc lambris | Âm trần | Đóng nổi | |||||
Bọc ván ép | Bọc lambris | |||||||
TC.35 | Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn | Vật liệu Gỗ Kính xây dựng Ván ép Đinh các loại Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 |
m3 m2 m2 kg % công |
0,0055 - 0,385 0,050 5 0,40 |
0,0033 - 0,550 0,050 5 0,35 |
0,0150 1,150 0,700 0,150 5 0,80 |
0,0050 1,150 1,700 0,150 5 2,10 |
0,0180 1,150 0,400 0,150 5 2,50 |
| 11 | 12 | 21 | 31 | 32 |
UC.0000 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo, lau chùi vật để sơn, pha sơn, sơn vào kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp mặt bằng, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m (công tác làm dàn giáo chưa tính trong định mức).
- Qui định áp dụng: Ngoài công tác sơn các loại kết cấu bằng các loại sơn đã được định mức trong tập định mức bổ sung này, công tác sơn các kết cấu bằng các loại sơn khác áp dụng theo qui định như mã số UC.3100 trong định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ Xây dựng.
UC.3200 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
UC.32 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà | Vật liệu Sơn lót Levis Fix chống kiềm Sơn Levis Satin trong nhà Sơn Levis Latex ngoài nhà Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg
kg
% công |
0,125
0,112
-
1 0,042 |
0,125
0,224
-
1 0,060 |
0,125
-
0,118
1 0,046 |
0,125
-
0,236
1 0,066 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
UC.3300 SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
UC.33 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà | Vật liệu Sơn lót Levis Fix chống kiềm Sơn Levis Satin Sơn Levis Latex Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg kg % công |
0,161
0,144 - 1 0,046 |
0,161
0,228 - 1 0,066 |
0,161
- 0,150 1 0,051 |
0,161
- 0,300 1 0,073 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
UC.3400 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
UC.34 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà đã bả | Vật liệu Sơn lót Joton Pros chống kiềm Sơn Joton PA trong nhà Sơn Joton PA ngoài nhà Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg
kg
% công |
0,128
0,115
-
1 0,042 |
0,128
0,230
-
1 0,060 |
0,128
-
0,121
1 0,046 |
0,128
-
0,242
1 0,066 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
UC.3500 SƠN VÀO DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
UC.35 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà không bả | Vật liệu Sơn lót Joton Pros chống kiềm Sơn Joton FA trong nhà Sơn Joton FA ngoài nhà Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg
kg
% công |
0,159
0,143
-
1 0,046 |
0,159
0,286
-
1 0,066 |
0,159
-
0,152
1 0,051 |
0,159
-
0,304
1 0,073 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
UC.3600 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
UC.36 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà | Vật liệu Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg
kg
% công |
0,125
0,08
-
1 0,042 |
0,125
0,16
-
1 0,060 |
0,125
-
0,09
1 0,046 |
0,125
-
0,18
1 0,066 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
UC.3700 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN ICI DULUX
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Dầm, trần, cột, tường trong nhà | Tường ngoài nhà | ||
1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | 1 nước lót, 1 nước phủ | 1 nước lót, 2 nước phủ | ||||
UC.37 | Sơn dầm, trần cột, tường trong nhà, tường ngoài nhà | Vật liệu Sơn lót ICI Dulux Sealer-2000, chống kiềm Sơn ICI Dulux Supreme cao cấp trong nhà Sơn ICI Dulux cao cấp Weather Shield ngoài nhà Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg
kg
% công |
0,162
0,096
-
1 0,046 |
0,162
0,192
-
1 0,066 |
0,162
-
0,108
1 0,051 |
0,162
-
0,216
1 0,073 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
UC. 3800 SƠN TẠO GAI TƯỜNG, SƠN KẾT CẤU GỖ, SẮT THÉP BẰNG SƠN LEVIS
Đơn vị tính:1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn tạo gai tường, 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn kết cấu gỗ | Sơn sắt thép các loại | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | |||||
UC.381 | Sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, sắt thép | Vật liệu Sơn Levis Fix chống kiềm Sơn tạo gai Levis Sơn lót Levis Acryl Sơn phủ Levis Ligna Sơn lót Levis Metal Sơn phủ Levis Ligna Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg - - - - % công |
0,125
0,141 - - - - 1 0,052 |
-
- 0,138 0,143 - - 1 0,05 |
-
- 0,138 0,258 - - 1 0,065 |
-
- - - 0,135 0,126 1 0,071 |
-
- - - 0,135 0,242 1 0,094 |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
UC.3900 Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI Dulux
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn nền, sàn 1 nước lót, 1 nước phủ | Sơn tạo gai tường 1 nước lót, 1 nước phủ tạo gai | |
UC.391 | Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux | Vật liệu Sơn lót Devoe Pre-prime 167 Sơn phủ Dulux Epoxy Floor Coating Sơn lót ICI Dulux Solvenborn Sealer chống kiềm Sơn tạo gai ICI Dulux Textaclad Acrylic Base Coat Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg kg
kg
kg
% công |
0,095 0,115
-
-
1 0,05 |
- -
0,130
0,143
1 0,055 |
|
| 1 | 2 |
|
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn kết cấu gỗ | Sơn sắt thép các loại | ||
1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | 1 nước lót 1 nước phủ | 1 nước lót 2 nước phủ | ||||
UC.391 | Sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI Dulux | Vật liệu Sơn lót Dulux Aluminum Wood Prime Sơn PU gỗ Dulux Timber Tone Sơn lót Dulux Grey Green Phosphat Sơn phủ Maxilite Enamel Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
kg
kg kg
kg % công |
0,115
0,06 -
- 1 0,052 |
0,125
0,110 -
- 1 0,064 |
-
- 0,125
0,115 1 0,071 |
-
- 0,125
0,200 1 0,094 |
| 3 | 4 | 5 | 6 |
UC.4300- SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổ sơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi 100m.
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày lớp sơn (mm) | ||
≤1 | ≤1,5 | ≤2 | ||||
UC.43 | Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng) | Vật liệu Bột sơn (trắng hoặc vàng) Sơn lót Gas đốt Vật liệu khác Nhân công 4,5/7 Máy thi công Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A Lò nấu sơn YHK 3A Ôtô 2,5T Máy khác |
kg
kg kg % công
ca
ca ca % |
2,91
0,25 0,103 1,2 0,15
0,024
0,024 0,024 2 |
3,94
0,25 0,138 1,2 0,17
0,024
0,024 0,024 2 |
5,19
0,25 0,152 1,0 0,19
0,24
0,24 0,24 2 |
| 11 | 12 | 13 |
Chương 11.
CÁC CÔNG TÁC KHÁC VA.3000 LẮP CHUÔNG ĐIỆN
Đơn vị tính: 1cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Tường gạch | Tường bê tông |
VA.31 | Lắp chuông điện | Vật liệu Chuông điện Công tắc Vật liệu phụ Nhân công 3,0/7 |
cái cái % công |
1,0 1,0 5,0 0,15 |
1,0 1,0 5,0 0,20 |
| 11 | 21 |
VB.2300 THẢ ĐÁ HỘC VÀO THÂN KÈ
Thành phần công việc: Di chuyển thiết bị thi công, neo đậu tàu, xà lan, thả đá vào thân kè theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vật liệu đá đã có sẵn trên xà lan.
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
VB.23 | Thả đá hộc tự do vào thân kè | Vật liệu Đá hộc Nhân công 3,5/7 Máy thi công Xà lan 200T Tầu kéo 150CV Thiết bị lặn Máy khác |
m3 công
ca ca ca % |
1,20 0,37
0,038 0,001 0,05 3 |
| 10 |
VB.5100 LÀM KHE CO, KHE GIÃN , KHE DỌC SÂN, BÃI, MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần công việc | Đơn vị | Khe co | Khe giãn | Khe dọc |
VB.511 VB.512 VB.513 | Làm khe co Làm khe giãn Làm khe dọc | Vật liệu Ma tít chèn khe Nhựa đường Thép F25 Mùn cưa Cao su đệm ống nhựa F42 Lưới cắt Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 Máy thi công Máy cắt uốn Máy cắt khe MCD Máy nén khí 10m3/ph Máy khác |
kg kg kg kg m m cái % công
ca ca ca % |
1,36 0,13 3,8 - - - 0,005 5 0,15
0,013 0,0057 0,0057 2 |
1,33 0,25 7,65 0,43 1,20 1,59 0,005 5 0,32
0,26 0,0057 0,0057 2 |
0,75 - 1,10 - - - 0,005 5 0,75
0,01 0,0057 0,0057 2 |
|
|
|
| 1 | 1 | 1 |
VB.5200 LẮP ĐẶT GỐI CẦU, KHE CO GIÃN CẦU BẰNG CAO SU
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp đặt gối cầu thép loại 21K450, 22K450, 30K450, 31K350, 21K350, 22K350, 31K1600, 22K1600, gối cao su loại tải trọng gối 60÷ 150T
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị tính | Loại gối cầu (ĐVT: bộ) | Khe co giãn (ĐVT: m) | ||
Gối thép | Gối cao su | Khe co giãn dầm liên tục | Khe co giãn dầm đúc sẵn | ||||
VB.521
VB.522 | Lắp đặt gối cầu Lắp đặt khe co giãn mặt cầu | Vật liệu Gối cầu Khe co giãn Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 |
bộ m % công |
1,0 - 1 2,0 |
1,0 - 1 0,75 |
- 1,05 1 1,2 |
- 1,05 1 0,70 |
| 1 | 2 | 1 | 2 |
VB.6000 LÀM CẦU MÁNG, KÊNH MÁNG VỎ MỎNG BẰNG VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀ LƯỚI THÉP.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cầu công tác, lắp đặt lưới thép (2 lớp), trộn vữa, đổ vữa, đầm và bảo dưỡng kết cấu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Máng dày 3cm | Máng dày 4cm | Máng dày 5cm |
VB.61 | Làm cầu máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | Vật liệu Vữa xi măng cát vàng M L>2 Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Lưới thép fi 1mm (2 lớp) Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác |
m3 m3 kg cái m2 % công
ca % |
0,035 0,046 0,059 1,461 2,2 3 1,15
0,004 5 |
0,046 0,046 0,059 1,461 2,2 3 1,23
0,005 5 |
0,058 0,046 0,059 1,461 2,2 3 1,31
0,006 5 |
VB.62 | Làm kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép | Vật liệu Vữa xi măng cát vàng M L>2 Gỗ ván cầu công tác Đinh Đinh đỉa Lưới thép fi 1mm (2 lớp) Vật liệu khác Nhân công 4,0/7 Máy thi công Máy trộn 80l Máy khác |
m3 m3 kg cái m2 % công
ca % |
0,035 0,0092 0,02 1,0 2,2 3 1,02
0,004 5 |
0,046 0,0092 0,02 1,0 2,2 3 1,09
0,005 5 |
0,058 0,0092 0,02 1,0 2,2 3 1,15
0,006 5 |
| 10 | 20 | 30 |
LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE THEO TCXDVN 272-2002
THUYẾT MINH VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG:
I/ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT LẮP ĐẶT
1. Lắp đặt ống 1 lớp có đầu nối gai
Bước 1 :
- Chuẩn bị dụng cụ lao động. Vận chuyển ống và phụ kiện đến vị trí lắp đặt
- Cắt ống theo thực tế tại hiện trường. Chỉnh sửa lại 2 đầu ống cần nối theo đúng yêu cầu.
- Đóng cọc tim, xuống và dồn ống
- Vệ sinh đầu ống và phụ kiện bằng giẻ lau sạch, kê đầu ống lên thanh gỗ kê.
Bước 2 :
- Quét mỡ lắp ống lên mặt trên gân xoắn đầu ống (1/2 chiều dài ống nối)
- Vặn ống nối vào đầu ống cần nối đến khi đủ 1/2 chiều dài ống nối.
- Dùng súng bắn keo Silicol lên mép ống cần nối phía trong ống nối và chờ cho mặt keo se lại.
- Vặn đoạn ống cần nối còn lại vào ống nối đến khi chặt tay. Kiểm tra lại độ kín khít của mối nối.
Bước 3 :
- Thu hồi các thanh gỗ kê, nắn chỉnh đường ống theo đúng cọc tim, cốt. Đóng cọc gỗ (tre) định vị ống (2m/1cọc).
- Kiểm tra lần cuối trước khi lấp ống.
2. Lắp ống 2 lớp có đầu nối gai
Phương pháp và trình tự lắp ống như lắp đặt ống 1 lớp
3. Lắp ống 2 lớp không có đầu nối gai
Bước 1 :
Tương tự như lắp ống 1 lớp
Bước 2 :
- Cắt màng keo dán theo kích thước qui định. Dán màng dán bao quanh thành mối nối, dùng búa cao su gõ đều theo đường dán.
- Cắt tấm xốp PE theo kích thước màng dán, quấn quanh màng dán và cố định bằng băng keo.
- Lắp bộ cùm nhựa nối ống với bích kẹp và bu lông bằng thép không gỉ, siết bu lông đến khi chặt tay. Trong khi siết bu lông kết hợp dùng búa cao su vỗ đều quanh thành cùm. Kiểm tra lại độ kín khít của mối nối.
Bước 3 :
Tương tự như nối ống 1 lớp.
4. Kỹ thuật hố đào và lấp ống
Bề rộng mương, hố đào, chiều dày lớp đất, cát chèn ống, chiều cao chôn ống (lớp đất, cát bảo vệ ống), chiều dày lớp cát đệm trước khi lắp đặt theo hướng dẫn sự dụng ống nhựa gân xoắn HDPE qui định trong phụ lục A - TCXDVN 272 : 2002.
II/ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG
1/ Định mức lắp đặt ống và phụ tùng ống nhựa gân xoắn HDPE được áp dụng đối với hệ thống thoát nước đô thị , khu công nghiệp, cấp nước thô cho nhà máy nước, cống dọc, cống vượt trên các trục đường giao thông, tưới tiêu nông nghiệp, bọc bảo vệ cáp ngầm bưu chính viễn thông, điện lực và hệ thống cấp nước khác không chịu áp lực cao.
2/ Hao phí nhân công lắp đặt đường ống và phụ tùng ống trong định mức xác định theo điều kiện lắp đặt trong mương, hố đào đã có sẵn ở độ sâu so với mặt đất ≤ 1,2m.
Trường hợp lắp đặt ống ở độ sâu >1,2m thì hao phí nhân công trong các định mức tương ứng được nhân với hệ số điều chỉnh trong bảng 1
Bảng 1. Độ sâu lớn hơn 1,2m
Độ sâu lắp đặt >1,2m | Hệ số điều chỉnh |
1,21 -:- 2,5 | 1,06 |
2,51 -:- 3,5 | 1,08 |
3,51 -:- 4,5 | 1,14 |
4,51 -:- 5,5 | 1,21 |
5,51 -:- 7,0 | 1,28 |
7,05 -:- 8,5 | 1,34 |
3/ Công tác lắp đặt đường ống được định mức theo chiều dài chuẩn của ống là 5m. Nếu chiều dài của ống khác chiều dài chuẩn nhưng có cùng biện pháp lắp đặt thì định mức hao phí ống nối, màng keo, cùm nhựa, các loại vật liệu phụ và nhân công được nhân với các hệ số điều chỉnh tương ứng trong các bảng 2 và bảng
Bảng 2. Bảng hệ số điều chỉnh hao phí một số loại vật liệu khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống qui định trong định mức
Mã hiệu | Nội dung | Chiều dài ống (m) | ||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | ||
VB.6100 | Hệ số điều chỉnh | 5,00 | 2,50 | 1,25 | 1,00 | 0,83 | 0,71 | 0,63 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
Bảng 3. Bảng hệ số điều chỉnh hao phí nhân công khi chiều dài đoạn ống khác đoạn ống qui định trong định mức
Mã hiệu | Nội dung | Chiều dài ống (m) | ||||||
1,0 | 2,0 | 4,0 | 5,0 | 6,0 | 7,0 | 8,0 | ||
VB.6200 | Hệ số điều chỉnh | 2,36 | 1,51 | 1,08 | 1,00 | 0,94 | 0,90 | 0,87 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
VB.7000 LẮP ĐẶT ỐNG VÀ PHỤ TÙNG ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE
VB.7100 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 1 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, lắp đặt ống theo thứ tự nội dung các bước qui định tại điểm 1 trong qui trình công nghệ và yêu cầu kỹ thuật lắp đặt. Công tác cắt ống được tính riêng.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 400 | ||||
VB.71 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai | Vật liệu chính Ống nhựa gân xoắn Ống nối Vật liệu phụ Mỡ Keo Silicol Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái
kg tuýt %VLP công |
101 19
0,010 0,011 3 1,50 |
101 19
0,019 0,022 3 1,63 |
101 19
0,033 0,039 3 1,90 |
101 19
0,060 0,062 3 2,50 |
101 19
0,089 0,075 3 3,73 |
101 19
0,161 0,178 3 5,47 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | ||||
VB.71 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 1 lớp có đầu nối gai | Vật liệu chính Ống nhựa gân xoắn Ống nối Vật liệu phụ Mỡ Keo Silicol Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m cái
kg tuýt %VLP công |
101 19
0,225 0,224 3 7,60 |
101 19
0,342 0,270 3 9,80 |
101 19
0,425 0,365 3 12,00 |
101 19
0,531 0,490 3 14,44 |
101 19
0,953 0,606 3 19,26 |
| 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
GHI CHÚ: TRƯỜNG HỢP LẮP ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 2 LỚP CÓ ĐẦU NỐI GAI, ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG ĐƯỢC NHÂN HỆ SỐ K=1,1
VB.7200 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 2 LỚP KHÔNG CÓ ĐẦU NỐI GAI - ỐNG DÀI 5M
Thành phần công việc:
Vận chuyển rải ống trong phạm vi 30m, lắp đặt ống theo thứ tự nội dung các bước qui định tại điểm 3 trong qui trình công nghệ và yêu cầu kỹ thuật lắp đặt. Công tác cắt ống được tính riêng.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 400 | ||||
VB.72 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 2 lớp không có đầu nối gai | Vật liệu chính ống nhựa gân xoắn Màng keo dán ống Cùm nhựa nối ống Vật liệu phụ Tấm xốp PE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m m2 bộ
m2 % công |
101 0,75 19
0,75 3 1,73 |
101 1,74 19
1,74 3 1,87 |
101 2,94 19
2,94 3 2,19 |
101 4,65 19
4,65 3 2,88 |
101 6,66 19
6,66 3 4,29 |
101 11,59 19
11,59 3 6,29 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | ||||
VB.72 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn 2 lớp không có đầu nối gai | Vật liệu chính Ống nhựa gân xoắn Màng keo dán ống Cùm nhựa nối ống Vật liệu phụ Tấm xốp PE Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
m m2 bộ
m2 % công |
101 17,76 19
17,76 3 8,74 |
101 25,65 19
25,65 3 12,25 |
101 34,06 19
34,06 3 13,80 |
101 45,49 19
45,49 3 15,79 |
101 74,18 19
74,18 3 22,15 |
| 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
VB.7300 LẮP ĐẶT CÚT NHỰA GÂN XOẮN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, làm vệ sinh và quét mỡ dầu ống, lắp và chỉnh cút theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
100 | 150 | 200 | ||||
VB.73 | Lắp đặt cút nhựa gân xoắn | Vật liệu chính Cút nhựa gân xoắn Vật liệu phụ Mỡ lắp ống Keo Silicol Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái
kg tuýt %VLP công |
1
0,010 0,023 2 0,042 |
1
0,019 0,044 2 0,059 |
1
0,033 0,078 2 0,080 |
| 11 | 12 | 13 |
VB.7400 LẮP ĐẶT TÊ NHỰA GÂN XOẮN
Thành phần công việc:
Vận chuyển phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, làm vệ sinh và quét mỡ dầu ống, lắp và chỉnh tê theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||
100 | 150 | 200 | ||||
VB.74 | Lắp đặt tê nhựa gân xoắn | Vật liệu chính Tê nhựa gân xoắn Vật liệu phụ Mỡ lắp ống Keo Silicol Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái
kg tuýt %VLP công |
1
0,016 0,034 2 0,051 |
1
0,029 0,066 2 0,073 |
1
0,049 0,116 2 0,104 |
| 01 | 02 | 03 |
VB.7500 CẮT ỐNG NHỰA GÂN XOẮN 1 LỚP
Thành phần công việc:
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống bằng thủ công, chỉnh sửa vết cắt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | |||||
100 | 150 | 200 | 250 | 300 | 400 | ||||
VB.75 | Cắt ống nhựa gân xoắn 1 lớp | Vật liệu Lưỡi cưa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái % công |
0,03 5 0,16 |
0,035 5 0,19 |
0,04 5 0,21 |
0,05 5 0,23 |
0,06 5 0,27 |
0,07 5 0,31 |
| 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
Đơn vị tính: 10 mối cắt
Mã hiệu | Công tác xây lắp | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính (mm) | ||||
500 | 600 | 700 | 800 | 1000 | ||||
VB.75 | Cắt ống nhựa gân xoắn 1 lớp | Vật liệu Lưỡi cưa Vật liệu khác Nhân công 3,5/7 |
cái % công |
0,09 5 0,43 |
0,11 5 0,60 |
0,14 5 0,68 |
0,17 5 0,80 |
0,20 5 1,28 |
| 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
Ghi chú: Trường hợp cắt ống nhựa gân xoắn 2 lớp, định mức vật liệu (lưỡi cưa) được nhân với hệ số k=1,3 và định mức nhân công được nhân vói hệ số k=1,15
MỤC LỤC
MÃ HIỆU | LOẠI CÔNG TÁC XÂY LẮP |
1 | 2 |
| Thuyết minh chung |
| CHƯƠNG I : CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG |
AG.1600 | Phá dỡ bằng thủ công các cấu kiện trên mặt nước và dưới mặt nước |
AI.3000 | Tháo dỡ cầu tạm (Eiffel, Bailey, dàn T66, N64) |
AI.3300 | Tháo dỡ dầm, dàn cầu cầu thép các loại |
| CHƯƠNG II : CÔNG TÁC ĐÀO ĐẮP ĐẤT, ĐÁ, CÁT |
BM.1000 | Nạo vét bằng tàu hút |
BM.2000 | Nạo vét bằng tàu cuốc biển, cuốc sông |
BM.3000 | Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành |
BM.5000 | Vận chuyển đất theo tàu cuốc, tàu hút bụng tự hành |
| CHƯƠNG III : CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC CỪ |
CA.4000 | Làm tường chắn đất |
CD.6100 | Nhổ cọc thép hình, thép ống |
CD.6200 | Nhổ cọc ván thép (latsan3, latsan4) |
CF.1000 | Công tác ép trước cọc bê tông cốt thép |
| CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI |
DA.0000 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan có ống vách |
DB.0000 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp phản tuần hoàn |
DD.0000 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp |
DE.0000 | Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay |
| CHƯƠNG IV : CÔNG TÁC LÀM ĐƯỜNG |
EC.8000 | Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên |
EE.2000 | Làm lớp dính bám bằng nhựa đường |
ED.6100 | Láng nhựa bằng nhựa đặc |
ED.7000 | Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá |
EG.3200 | Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông |
EG.4200 | Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông |
EG.4400 | Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang |
EG.4500 | Gắn viên phản quang |
EG.4600 | Lắp đặt dải phân cách |
EL.1000 | Sản xuất phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông |
EL.2000 | Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông |
| CHƯƠNG V: CÔNG TÁC XÂY GẠCH ĐÁ |
GF.0000 | Xây gạch thẻ 4,5x9x19 |
GO.0000 | Xây gạch ống 9x9x19 |
| CHƯƠNG VII: CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN |
LA.6100 | Lắp đặt cống hộp |
| CHƯƠNG IX : CÔNG TÁC SẢN XUẤT VÀ LẮP DỰNG CẤU KIỆN SẮT THÉP |
NA.1700 | Sản xuất cửa sắt, hoa sắt |
NA.1800 | Sản xuất cổng sắt |
| SẢN XUẤT CẤU KIỆN DẦM CẦU THÉP |
NA.3000 | Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn kín |
NA.4000 | Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn hở |
NA.5000 | Sản xuất cấu kiện dầm thép đặc chạy dưới |
NB.1800 | Lắp dựng dầm cầu thép các loại |
NB.1900 | Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey |
| CHƯƠNG X : CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRÁT, ỐP, LÁT, LÁNG, LÀM TRẦN, VÀ CÁC CÔNG TÁC HOÀN THIỆN KHÁC |
QF.1300 | Ốp gạch ceramic, gạch granit nhân tạo vào chân tường |
QF.1400 | Ốp gạch ceramic viền tường |
QG.1500 | Ốp đá granít tự nhiên vào tường, cột |
RD.1000 | Láng, gắn sỏi rửa nền, sân, hè đường |
SA.6200 | Dán gạch vỉ vào các kết cấu |
SA.7400 | Lát gạch Ceramic và Granit nhân tạo 20x20cm |
SA.7500 | Lát gạch Granit nhân tạo bậc tam cấp, bậc cầu thang |
SA.9400 | Lát gạch đất nung 30x30cm |
SB.3000 | Lát gạch Granit tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại |
TA.2700 | Làm trần nhựa |
TA.2800 | Làm trần bằng tấm thạch cao |
TB.4000 | Làm vách bằng tấm thạch cao |
TC.3500 | Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn |
UC.0000 | Công tác sơn |
| CHƯƠNG XI: CÁC CÔNG TÁC KHÁC |
VA.3000 | Lắp chuông điện |
VB.2300 | Thả đá hộc vào thân kè |
VB.5100 | Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, bãi, mặt đường bê tông |
VB.5200 | Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su |
VB.6000 | Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vũa xi măng cát vàng và lưới thép |
VB.7000 | Lắp đặt ống và phụ tùng ống nhựa gân xoắn HDPE theo TCXDVN 272-2002 |
| MỤC LỤC |